You are on page 1of 21

Bài tập chương 1:

I. Bài tập tổng hợp: 8 bài


Bài 1.1: Chỉ ra đâu là nghiệp vụ kế toán tài chính ở DN Thái Dương: (Đánh dấu:  vào ô vuông).
Hướng dẫn:
STT Nội dung Đúng Sai

1 Nộp tiền mặt vào kho bạc nhà nước để thanh toán nợ thuế.  

2 Ban giám đốc tuyển một phó phòng kế toán mới.  

…  

---------oOo---------
Trong tháng 1, thông tin của nhân viên trợ lý Kinh doanh được ghi chép như sau:
Ngày Nội dung Đúng Sai

04/01 Chi tiền mặt để đăng báo quảng cáo trong tháng 1.  

05/01 Ban giám đốc phát hiện thấy một số nhân viên đi làm muộn.  

08/01 Ban giám đốc đề xuất quẹt thẻ từ cho người lao động.  

14/01 Công ty A đến chào giá hệ thống thẻ từ là 5tr.  

15/01 Chi tiền mặt thanh toán việc lắp đặt hệ thống thẻ từ.  

16/01 Mua một bộ bàn ghế văn phòng chưa trả tiền cho người bán.  

20/01 Thanh toán tiền mặt cho việc vận chuyển bàn ghế văn phòng.  

21/01 Nhận trước tiền thuê VP của ông K (thuê cả năm).  

26/01 Nhân viên thủ quỹ vay tiền ngân hàng để mua nhà.  

30/01 Thanh lý bộ máy vi tính thu về tiền mặt.  

Trong tháng 2, thông tin của nhân viên trợ lý Kinh doanh được ghi chép như sau:
STT Nội dung Đúng Sai

01/02 Dùng tiền gửi ngân hàng để đầu tư mua Cổ phiếu Ngân hàng Á  
châu.

03/02 Giám đốc sử dụng thẻ tín dụng cá nhân để mua điện thoại cho  
vợ.

1
06/02 Thu hồi được khoản tiền nợ từ Cty X (bằng tiền mặt)  

07/02 Chi phí điện thoại trong tháng 1 đã trả bằng Tiền mặt  

10/02 Phó phòng kế toán được công ty trang bị một điện thoại di  
động mới trị giá 12tr để làm việc.

11/02 Phó phòng kế toán tự mua thêm một điện thoại di động để giải  
quyết việc riêng.

14/02 Bán một số cổ phiếu Ngân hàng Á châu cho Ông A, chưa thu  
tiền

18/02 Chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi công tác.  

21/02 Mang 1 chiếc ôtô đi góp vốn liên doanh.  

25/02 Giám đốc kinh doanh đàm phán mua Nguyên vật liệu với nhà  
cung cấp.

Bài 1.2: Chỉ ra đối tượng của kế toán tài chính trong các nghiệp vụ kinh tế thuộc đối tượng Tài sản, Nguồn
vốn hay phản ánh quá trình sản xuất kinh doanh ở Doanh nghiệp Thái Dương:
Hướng dẫn:
Nghiệp vụ: Nhận góp vốn bằng tài sản là 1 nhà xưởng 1000m 2 trị giá 2 tỷ
Đối tượng của kế toán tài chính Tài sản Nguồn Doanh thu, Chi phí
vốn Thu nhập

Nhà xưởng    

Vốn chủ sở hữu    

…………    

Có các thông tin được ghi chép trong tháng 3 như sau:

Ngày Nội dung nghiệp vụ

01/03: Mua một lô hàng Nguyên vật liệu trị giá 30tr thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.

02/03: Người bán cho hưởng chiết khấu thanh toán 5% bằng Tiền mặt

08/03: Trích quĩ phúc lợi để khen thưởng người lao động.

12/03: Chi tiền mặt trả tiền thuê công ty vệ sinh đến làm vệ sinh trong tháng.

2
14/03: Nhân viên kinh doanh quyết toán các vé cầu phà đã chi khi sử dụng ô tô trừ vào tiền tạm
ứng trong tháng.

20/03: Thu được tiền lãi từ hoạt động đầu tư tài chính.Ngân hàng gửi giấy báo Có.

21/03: Bán một lô hàng thành phẩm (với giá 80tr) cho công ty A, người mua chưa trả tiền.

Giá vốn hàng xuất kho đem bán cho công ty A là 50tr.

22/03: Chi phí vận chuyển lô hàng bán cho công ty A là 6tr và đã trả bằng Tiền mặt.

29/03: Công ty A thanh toán tiền nợ là 80 vào tài khoản ngân hàng.

30/03: Mua bảo hiểm cho xe ô tô bằng tiền mặt (cả năm)

Xác định đối tượng của nghiệp vụ kế toán thuộc đối tượng kế toán nào:

Ngày Đối tượng của kế toán tài chính Tài Nguồn Doanh thu, Chi phí
sản vốn Thu nhập

01/03 Nguyên vật liệu    


Tiền gửi ngân hàng    
02/03 Doanh thu tài chính    
Tiền mặt    
08/03 Quĩ phúc lợi - khen thưởng    
Phải trả người lao động    
12/03 Chi phí vệ sinh    
Tiền mặt    
14/03 Chi phí kinh doanh    
Tiền tạm ứng    
20/03 Doanh thu hoạt động tài chính    
Tiền gửi ngân hàng    
21/03 Doanh thu bán hàng    
Phải thu khách hàng    
Hàng hoá xuất kho bán    
Chi phí Giá vốn hàng bán    
22/03 Chi phí bán hàng    
Tiền mặt    
29/03 Phải thu khách hàng    
Tiền gửi ngân hàng    
3
30/03 Chi phí trả trước    
Tiền mặt    

Số liệu được ghi chép trong tháng 4 như sau:

Ngày Nội dung nghiệp vụ

01/04: Mua ô tô trị giá 600tr chưa trả tiền.

02/04: Trích bổ sung quỹ khen thưởng, phúc lợi từ nguồn lợi nhuận chưa phân phối hàng năm

06/04: Chi tiền mặt 1tr để sửa chữa nhỏ văn phòng.

10/04: Vay ngắn hạn ngân hàng bằng tiền mặt số tiền 80tr

11/04: Chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi công tác

14/04: Chi phí quảng cáo trong tháng 4 là 2tr, trừ vào khoản chi phí trả trước.

15/04: Trả lương cho người lái xe bằng tiền mặt hàng tháng

17/04 Xuất kho một lô hàng A đem gửi bán tại nhà phân phối X trị giá 100tr, giá bán 140tr

20/04: Nhà phân phối X thông báo đã tiêu thụ hàng và trả tiền vào tài khoản ngân hàng

Giá vốn hàng bán là 140tr

28/04: Chi tiền mặt thanh toán các cổ đông đến lấy lãi

Xác định đối tượng của nghiệp vụ kế toán:

Ngày Đối tượng của kế toán tài chính Tài Nguồn Doanh thu, Chi phí
sản vốn Thu nhập

01/04    
   
02/04    
   
06/04    
   
10/04    
   
11/04    
   

4
14/04    
   
15/04    
   
17/04    
   
20/04    
   
   
   
28/04    
   

Bài 1.3: Dựa vào phương trình kế toán cơ bản, sắp xếp số liệu sau của DN Thái Dương vào bảng cân đối kế
toán: (đvị tính: tr đồng). Ngày lập: 31/12/N
1.Vốn chủ sở hữu: 2500 12.Hàng gửi bán: 60

2.Tiền gửi Ngân hàng:250 13.Tài sản CĐ hữu hình: 1800

3.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn: 30 14.Vay ngắn hạn:80

4.Phải trả cho người bán:40 15.Thuế và các khoản phải nộp nhà nước:
30
5.Hàng hoá: 300
16.Phải trả người lao động:20
6.Đầu tư dài hạn: 280
17.Tiền mặt:40
7.Lợi nhuận chưa phân phối: 85
18.Chi phí trả trước ngắn hạn: 12
8.Phải thu khác: 5
19.Quỹ phúc lợi xã hội: 15
9.Tạm ứng: 4
20.Phải thu của khách hàng: 45
10.Nguyên vật liệu: 25
21. Phải trả, phải nộp khác: 4
11.Công cụ, dụng cụ: 3
22. Hao mòn TSCĐ: (80)

5
Công ty TNHH Thái Dương
…… Phố ……….., TP Hà Nội
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/N
( Đơn vị tính: tr đồng)

TÀI SẢN NGUỒN VỐN

Tài sản ngắn hạn 774 Nợ phải trả 174

…………………………………… ……….. …………………………………… ………..

…………………………………… ……….. …………………………………… ………..

…………………………………… ……….. …………………………………… ………...

…………………………………… ……….. …………………………………… ………..

…………………………………… ………... …………………………………… ………..

…………………………………… ………..

…………………………………… ………..

…………………………………… ………..

…………………………………… ………..

…………………………………… ………..

…………………………………… ………..

Tài sản dài hạn 2000 Nguồn vốn chủ sở hữu 2600

…………………………………… ……….. …………………………………… ………..

…………………………………… ……….. …………………………………… ………..

…………………………………… ………... …………………………………… ………...

Tổng tài sản 2774 Tổng Nguồn vốn 2774

6
Bài 1.4: Điền các số liệu còn thiếu vào Bảng cân đối kế toán tóm tắt:
Tài sản Nguồn vốn
Tài sản ngắn hạn 3000 Nợ phải trả ………….
Tiền mặt 250 Vay ngắn hạn Ngân hàng 1000
Tiền gửi ngân hàng …………. Phải trả cho người bán 300
Thuế GTGT đầu vào 100 Phải trả người lao động 200
Hàng mua đang đi đường 150
Hàng hoá 1600
Tài sản dài hạn …………. Nguồn vốn chủ sở hữu ………….
Tài sản cố định …………. Nguồn vốn Kinh doanh 5500
Hao mòn tài sản cố định (500) Lợi nhuận chưa phân phối 600
Đầu tư dài hạn khác 1500 Quỹ đầu tư phát triển 400
Tổng Tài sản …………. Tổng nguồn vốn ………….

Bài 1.5: Xác định giá trị của đối tượng kế toán trong các nghiệp vụ sau:
a. Thuê 1 văn phòng để mở cửa hàng bán sản phẩm. Giá thuê 6 trđ/tháng được áp dụng 1 năm kể từ ngày
01/04/2006, sau đó mỗi năm tiếp theo tăng lên 1 trđ/tháng. Trả trước tiền thuê cửa hàng hàng năm vào ngày
31/03.Biết rằng kỳ kế toán của doanh nghiệp là từ 01/01 -> 31/12.
Xác định chi phí trả trước còn lại tại thời điểm 31/12/2007? ……………………

Xác định Chi phí trả trước đã trích vào chi phí KD của kỳ kinh doanh năm 2007? ……………………

b. Khách hàng trả trước tiền thuê văn phòng (trả trước 1năm) số tiền là 6 trđ/tháng cho thời hạn thuê từ
01/04/2007 đến 31/03/2008. Biết rằng kỳ kế toán của doanh nghiệp là từ 01/01 -> 31/12.
Xác định doanh thu tiền cho thuê văn phòng trong năm 2007? ……………………………

Xác định doanh thu chưa thực hiện vào thời điểm ngày 31/12/2007? ……………………………

c. Thuê 1 văn phòng để mở cửa hàng bán sản phẩm. Giá thuê 6 trđ/tháng được áp dụng 1 năm kể từ ngày
01/07/2006, sau đó mỗi năm tiếp theo tăng lên 2 tr/tháng. Trả tiền thuê cửa hàng hàng năm vào ngày cuối
cùng của thời hạn thuê từng năm. Biết rằng kỳ kế toán của doanh nghiệp là từ 01/01 -> 31/12.
Xác định chi phí phải trả đã trích vào chi phí KD của kỳ kinh doanh năm 2007? ………………………

Xác định chi phí phải trả vào thời điểm 31/12/2007? ………………………

d. Đưa 1 chiếc ôtô vào sử dụng với giá trị phải khấu hao TSCĐ là 240tr, thời gian sử dụng ước tính là 4
năm, đưa vào sử dụng từ ngày 01/10/2006. Giả sử đơn vị áp dụng khấu hao đều và kỳ kế toán của doanh
nghiệp là từ 01/01 -> 31/12.
Xác định chi phí khấu hao TSCĐ đã trích vào chi phí KD của năm 2006? …………………………

Xác định hao mòn TSCĐ luỹ kế tại thời điểm 31/12/2006? …………………………

e. Thông tin về nguyên liệu mía của Công ty mía đường L như sau:
- Giá trị nguyên liệu mía kiểm kê ngày 31/12/2007 là 1,5tỷ đồng.
7
- Giá trị nguyên liệu mía kiểm kê ngày 31/12/2008 là 1,35tỷ đồng.
- Giá trị nguyên liệu mía nhập kho trong năm 2008 là: 54,75 tỷ đồng.
Giả sử không xảy ra hao hụt trong xuất nhập kho.
Xác định giá trị nguyên liệu mía xuất kho trong năm 2008? ………………………………
f. Thông tin về Đường thành phẩm của công ty mía đường L như sau:
- Giá trị Đường thành phẩm tồn kho ngày 31/12/2007 là 2,4 tỷ đồng
- Giá trị đường thành phẩm được kiểm kê ngày 31/12/2008 là 6,4 tỷ đồng.
- Giá trị đường thành phẩm nhập kho trong kỳ là 82 tỷ đồng.
Giả sử đường xuất kho được sử dụng hết cho tiêu thụ và mức hao hụt không đáng kể.
Xác định trị giá đường thành phẩm xuất kho (giá vốn hàng bán)? …………………………
Bài 1.6: Xác định sự thay đổi của đối tượng kế toán trong các nghiệp vụ KT - tài chính:
Hướng dẫn:
Nghiệp vụ: Dùng tiền gửi ngân hàng để đầu tư ngắn hạn bằng cách mua cổ phiếu trị giá 200tr.
NV Đối tượng kế toán Biến động tăng Biến động giảm

Tiền gửi ngân hàng  

Đầu tư chứng khoán ngắn hạn  

a. Thông tin về các nghiệp vụ kế toán của Công ty Alpha như sau:

NV Nội dung

1 Mua một dàn máy vi tính trị giá 15tr chưa trả tiền

2 Chi phí vận chuyển hàng bán là 5tr, trả bằng tiền mặt

3 Khách hàng trả nợ doanh nghiệp số tiền 40tr vào tài khoản ngân hàng

4 DN thanh toán cho người bán số tiền 25tr bằng tiền gửi ngân hàng

5 DN trả trước tiền thuê văn phòng 3 tháng bằng tiền mặt là 18tr

6 Xuất kho một số hàng hoá đem gửi bán ở nhà phân phối H với giá trị xuất kho là
300tr
7
Nhận góp vốn liên doanh bằng tiền gửi ngân hàng số tiền là 500tr
8
Rút tiền gửi ngân hàng nhập quĩ tiền mặt số tiền 80tr
9
Người mua hàng ứng trước tiền hàng bằng tiền mặt là 100tr
10
Trả nợ lương người lao động bằng tiền mặt số tiền 30tr.

Các phương án lựa chọn:

8
NV Đối tượng kế toán Biến động tăng Biến động giảm

1 Dàn máy vi tính (TSCĐ)  

Phải trả người bán  

2 Chi phí bán hàng  

Tiền mặt  

3 Tiền gửi ngân hàng  

Phải thu khách hàng  

4 Phải trả người bán  

Tiền gửi ngân hàng  

5 Tiền mặt  

Chi phí trả trước  

6 Hàng hoá trong kho  

Hàng gửi bán  

7 Tiền gửi ngân hàng  

Vốn chủ sở hữu  

8 Tiền gửi ngân hàng  

Tiền mặt  

9 Người mua ứng trước tiền hàng  

Tiền mặt  

10 Tiền mặt  

Phải trả người lao động  

b. Thông tin về các nghiệp vụ kế toán của Công ty Beta như sau:

NV Nội dung

1 Chi phí điện thoại của ban giám đốc trong tháng T là 4,2tr đồng trả bằng tiền mặt

2 Xuất kho nguyên liệu trị giá là 20tr đưa vào sản xuất

9
3 Mua một số công cụ dụng cụ trị giá 6tr chưa trả tiền

4 Nhận góp vốn liên doanh bằng 1 TSCĐ trị giá 40tr

5 Ứng trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt là 60tr

6 Nhận được tiền lãi từ khoản góp vốn bằng công ty con vào tài khoản TGNH là
120tr
7
Trích 20tr từ Quỹ lợi nhuận chưa phân phối để bổ xung quĩ Khen thưởng
8
Chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi công tác số tiền 10tr
9
Nộp thuế cho nhà nước bằng tiền gửi ngân hàng số tiền 40tr
10
Trích quĩ khen thưởng để thưởng cho một số cán bộ có thành tích xuất sắc

Xác định đối tượng:


NV Đối tượng kế toán Biến động tăng Biến động giảm

 
1 …………………………………………………
 
…………………………………………………

 
2 …………………………………………………
 
…………………………………………………

 
3 …………………………………………………
 
…………………………………………………

 
4 …………………………………………………
 
…………………………………………………

 
5 …………………………………………………
 
…………………………………………………

 
6 …………………………………………………

10
 
…………………………………………………

 
7 …………………………………………………
 
…………………………………………………

 
8 …………………………………………………
 
…………………………………………………

 
9 …………………………………………………
 
…………………………………………………

 
10 …………………………………………………
 
…………………………………………………

c. Xác định sự ảnh hưởng của nghiệp vụ Kinh tế tài chính đối với Tổng tài sản trên Bảng cân đối
kế toán:
Hướng dẫn:
Nghiệp vụ X : Mua một lô hàng trị giá 80tr, thanh toán ½ bằng tiền gửi ngân hàng, ½ còn lại nợ.

Nghiệp vụ Tổng tài sản trên Bảng cân đối kế toán thay đổi

Tăng lên Giảm đi Không đổi

X   

………………   

Các nghiệp vụ phát sinh như sau:


NV1 Mua một TSCĐ trị giá 20tr và một số công cụ dụng cụ trị giá 2tr chưa trả tiền

NV2 Dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ khoản vay ngắn hạn là 50tr

NV3 Nhận trước tiền hàng của người mua số tiền mặt 60tr

NV4 Người mua hàng thanh toán số tiền còn nợ là 100tr vào tài khoản ngân hàng

NV5 Dùng tiền gửi ngân hàng để thanh toán khoản Chi phí phải trả số tiền 30tr

11
NV6 Xuất kho một số sản phẩm trị giá 30tr đem gửi bán

NV7 Thu được 10tr từ dịch vụ tư vấn cho khách hàng bằng tiền mặt

NV8 Chi phí mua tài liệu (chi phí KD) chi bằng tiền mặt là 3tr.

NV9 Chi phí tiếp khách bằng tiền mặt là 6tr.

Lựa chọn câu trả lời:


Nghiệp vụ Tổng tài sản trên Bảng cân đối kế toán thay đổi

Tăng lên Giảm đi Không đổi

1   

2   

3   

4   

5   

6   

7   

8   

9   

Bài 1.7: Ghép tên khái niệm với nội dung khái niệm cho đúng:
+ Nội dung khái niệm:
1. “Là nguồn lực thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp và dự tính đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai
cho doanh nghiệp”.
2. “Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch trong quá khứ, theo đó doanh nghiệp
có nghĩa vụ phải thanh toán cho các chủ nợ (như ngân hàng, các nhà cung ứng, Nhà nước, người lao
động) từ nguồn lực kinh tế của mình”.
3. “Là các nguồn tài chính được sử dụng để đầu tư và mua sắm các tài sản của doanh nghiệp”.
4. “ Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động
SXKD thông thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. (Hay
còn được hiểu là giá cả của những sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ mà một doanh nghiệp đã cung cấp cho
khách hàng trong 1 thời kỳ nhất định)”.

12
5. “Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra,
các khoản khấu hao tài sản...dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu.(Hay còn được hiểu là trị giá của những
sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ … mà một doanh nghiệp đã sử dụng trong 1 thời kỳ nhất định)”.
6. “Là khái niệm cơ bản nhằm đề ra cho kế toán phạm vi giới hạn của một thực thể KD trong việc ghi
chép, phản ánh và cung cấp thông tin một cách đầy đủ và toàn diện. Đơn vị kế toán là một đơn vị độc lập
không chỉ đối với các chủ thể bên ngoài mà cả với chính bản thân chủ sở hữu đơn vị kinh doanh”.
7. “Là một giả định nhưng có tính bắt buộc theo đó Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở đơn vị kế
toán đang hoạt động và sẽ tiếp tục hoạt động trong tương lai gần. Tài sản của đơn vị là máy móc - thiết bị
phải dùng để phục vụ cho hoạt động của đơn vị chứ không phải để bán”.
8. ”Là khái niệm theo đó tất cả các đối tượng, các quá trình hoạt động cũng như các nghiệp vụ kinh tế tài
chính phát sinh đều được phản ánh thông qua thước đo tiền tệ thống nhất”.
9. ”Là khoảng thời gian xác định kể từ thời điểm đơn vị kế toán bắt đầu ghi sổ đến thời điểm kết thúc việc
ghi sổ và khoá sổ kế toán để lập báo cáo tài chính”.
+ Tên các khái niệm:
A Doanh thu D Thực thể kinh doanh G Nợ phải trả

B Kỳ kế toán E Tài sản H Nguồn vốn

C Thước đo tiền tệ F Hoạt động liên tục I Chi phí

Ghép các phương án:


A: .............................. B:................................ C: ...............................
D: .............................. E:................................ F: ...............................
G: .............................. H:............................... I: ...............................
Bài 1.8: Quản lý tài sản và phản ánh quá trình kinh doanh theo phương pháp lập Bảng tổng hợp giản đơn
(gộp 2 phần Quá trình hoạt động kinh doanh & Tình hình tài sản vào 1 Bảng):
Phần (i).
Có Bảng tổng hợp tình hình tài sản của Công ty Hemphill trong tháng đầu tiên hoạt động.
(Đơn vị tính: USD)
Thời gian: TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + NGUỒN VỐN CSH

Tháng X Tiền gửi Thiết bị + Hàng hoá Phải trả người Vốn chủ sở hữu
ngân hàng Văn phòng bán

01 + 60.000 + 5.000 + 65.000

Số dư 60.000 5.000 65.000

03 -10.000 +20.000 +10.000

Số dư 50.000 25.000 10.000 65.000

04 -5.000 +5.000

13
Số dư 45.000 25.000 5000 10.000 65.000

10 -50 +50

Số dư 44.950 25.050 5.000 10.000 65.000

14 +4.000 +4.000

Số dư 48.950 25.050 5.000 10.000 69.000

19 -80 -80

Số dư 48.870 25.050 5.000 10.000 68.920

25 -2.500 -2.500

Số dư 48.870 25.050 2.500 10.000 66.420

30 -2.000 -2.000

Số dư 46.870 25.050 2.500 8.000 66.420

Yêu cầu: Căn cứ vào số liệu của Bảng để điền các số liệu về thông tin nghiệp vụ kế toán bị thiếu:
Ông George thành lập công ty Hemphill, trong tháng đầu tiên (tháng X) có các nghiệp vụ Kinh tế
sau:
Ngày Nội dung nghiệp vụ

01 Bỏ vốn đầu tư KD: 60.000 USD vào TK ngân hàng và một số thiết bị VP trị giá …………

03 Mua một văn phòng để làm trụ sở KD trị giá: 20.000USD, trả ngay bằng tiền gửi ngân hàng
với số tiền là ……………………….…, số tiền còn lại …………………….

…….. Mua một lô hàng A trị giá 5.000USD trả ngay bằng …………………….

10 Chi phí vận chuyển lô hàng A đã trả bằng tiền gửi ngân hàng là …………

14 Bán một lô hàng thu về vào ……………………….số tiền là 4.000USD

…… Chi phí bán hàng đã chi bằng tiền gửi ngân hàng là 80USD

25 Chi phí giá vốn hàng bán trong tháng là …………………….

30 Trả tiền nợ người bán số tiền …………… bằng …………………………

Câu hỏi phụ:


+ Các nghiệp vụ 1 ->8: ảnh hưởng đến tổng tài sản như thế nào?

14
..................................................................................................................................................... ...........

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
+ Nhận xét gì về nghiệp vụ xảy ra ở ngày 10? Tại sao khoản chi ở ngày 30 không phải là chi phí kinh
doanh?

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
+ Phản ánh việc theo dõi riêng tiền gửi ngân hàng sẽ thực hiện ra sao?

................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................... .........

................................................................................................................................................................
Phần (ii)
Hai bạn An và Bình góp tiền cùng nhau kinh doanh chứng khoán. Trong tháng đầu tiên (tháng X)
có các nghiệp vụ kế toán sau:
Ngày Nội dung nghiệp vụ

01 A và B mỗi người góp 50tr vào tài khoản ngân hàng

04 Mua cổ phiếu của công ty VNM, HNM… trị giá thanh toán 90tr trong đó đã trả bằng tài
khoản ngân hàng là 80tr, còn lại là nợ.

10 Bán lần 1: Bán một số cổ phiếu của công ty VNM thu được số tiền 45tr

12 Bán lần 2: Bán một số cổ phiếu HNM với giá bán 20tr, chưa thu tiền

20 Bán lần 3: Bán một số cổ phiếu VNM với giá bán 30tr, thu tiền gửi ngân hàng là 20, còn lại
chưa thu tiền

28 Xác định được trị giá cổ phiếu đem bán của cả 3 lần là 80tr

29 Chi phí điện thoại và chi phí giao dịch đã trả bằng TGNH là 6tr

15
30 A và B rút tiền lãi, mỗi người rút 3tr từ tài khoản ngân hàng.

Có Bảng tổng hợp tình hình tài sản của A+B trong tháng đầu tiên hoạt động.
(Đơn vị tính: tr VNĐ)
Thời gian: TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + NGUỒN VỐN CSH

Tháng X Tiền gửi Phải thu Cổ phiếu Phải trả người Vốn chủ sở hữu
ngân hàng khách hàng bán

01

Số dư

04

Số dư

10

Số dư

12

Số dư

20

Số dư

28

Số dư

29

Số dư

30

Số dư 73 30 10 10 103

Câu hỏi phụ:


+ Ưu điểm và nhược điểm của phương pháp lập Bảng tổng hợp.

................................................................................................................................................................

16
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
Bài tập thực hành:
Bài 1: Phân loại các khoản mục sau theo các đối tượng của kế toán:
- Tiền mặt - Vay dài hạn ngân hàng
- Nợ phải trả cho người bán - Thuế phải nộp nhà nước
- Hàng hoá tồn kho - Khoản tạm ứng
- Phải thu của khách hàng - Nguồn vốn kinh doanh
- Quỹ dự trữ - Tài sản cố định vô hình
- Vay ngắn hạn ngân hàng - Lãi chưa phân phối
- Tiền gửi ngân hàng - Lương phải trả cho cán bộ
- Nguyên vật liệu ở trong kho - Công cụ, dụng cụ ở trong kho
Bài 2:Có số liệu về tình hình tài sản và nguồn vốn tại một doanh nghiệp vào thời
điểm 1/1/N như sau (đơn vị: 1000 đ):
Tên tài sản Giá trị
Tiền mặt tại quỹ 600.000
Tiền gửi ngân hàng 2.250.000
Phải trả cho người bán 370.000
Vay ngắn hạn 870.000
Phải thu của khách hàng 380.000
Trả trước cho người bán 110.000
Các khoản phải trả phải nộp khác 40.000
Phải trả công nhân viên 47.000
Các khoản phải thu khác 20.000
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 480.000
Nợ dài hạn đến hạn trả 350.000
Chi phí trả trước 7.000

17
Vay dài hạn 1.650.000
Hàng mua đang đi đường 370.000
Nguyên vật liệu tồn kho 210.000
Các khoản thế chấp, kí cược, kí quỹ 270.000
Hàng hoá tồn kho 4.400.000
Nhận ký quỹ, kí cược dài hạn 120.000
Nguồn vốn kinh doanh 5.400.000
Quỹ đầu tư phát triển 960.000
Tài sản cố định hữu hình 3.200.000
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 1.530.000
Quỹ khen thưởng và phúc lợi 630.000
Lợi nhuận chưa phân phối 330.000
Yêu cầu:
1. Hãy phân loại tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp. (12.297.000)
2. Xác định giá trị tài sản của doanh nghiệp ở đầu kỳ kinh doanh, và tính tỷ lệ vốn
chủ sở hữu trong toàn bộ nguồn vốn của doanh nghiệp?
Bài 3 : Có tình hình vốn kinh doanh của doanh nghiệp A vào ngày 1/1/N như sau
(đơn vị: triệu đồng)
Tiền mặt 25 Hàng hóa tồn kho 150
Tiền gửi ngân hàng 70 Hàng gửi bán 60
Phải trả người bán 120 Nguồn vốn kinh doanh 600
Thuế phải nộp nhà nước 10 Lãi chưa phân phối 70
Phải thu của khách hàng 330 Phải trả công nhân viên 15
Vay ngắn hạn 85 TSCĐ hữu hình 650
Vay dài hạn 400 Công cụ, dụng cụ 15
Yêu cầu :
1. Phân loại vốn của doanh nghiệp theo hai hình thái biểu hiện là tài sản và nguồn
hình thành tài sản.
2. Xác định :
Tổng giá trị tài sản (chi tiết theo tài sản cố định và tài sản lưu động)
Tổng số nguồn vốn (chi tiết theo nguồn vốn chủ sở hữu và công nợ phải trả).
18
Bài 4* : Có các số liệu tổng hợp tình hình kinh doanh quý IV của doanh nghiệp
thương mại B vào ngày 31/12/1999 như sau (đơn vị : triệu đồng) :
Tiền gửi ngân hàng 100 Vay ngắn hạn 40
Phải trả công nhân viên 70 Nợ dài hạn 100
Tiền mặt 115 Hàng hóa tồn kho 220
Nguồn vốn kinh doanh 800 Tài sản cố định hữu hình 600
Quỹ đầu tư phát triển 20 Phải trả người bán 230
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 75 Lợi nhuận chưa phân phối X
Doanh thu bán hàng 450 Chi phí bán hàng 24
Giá vốn hàng bán 340 Chi phí quản lý doanh nghiệp 30
Phải thu của khách hàng 260 Thu nhập hoạt động tài chính 33
Khấu hao tài sản cố định 36 Chi phí tài chính 15
Yêu cầu :
1. Xác định giá trị của X.
2. Phân loại tài sản, nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp B vào ngày
31/12/1999.
3. Xây dựng bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp B vào ngày 31/12/1999.
Bài 5
Doanh nghiệp Gulliver, chuyên kinh doanh về du lịch, ngày 1/1/N, ngày thành lập
doanh nghiệp có một số số liệu sau : (đơn vị tính : triệu đồng)
Tiền gửi ngân hàng : 33 Bàn ghế văn phòng : 40
Nhà văn phòng 62 Vay ngân hàng 50
Tiền mặt 15 Vốn chủ sở hữu 100
Doanh nghiệp bắt đầu hoạt động của mình ngay từ tháng 1, trong tháng có các
hoạt động kinh tế diễn ra như sau :
•03/01 : Mua một máy tính sách tay trị giá 30 triệu, đã thanh toán bằng tiền gửi
ngân hàng
• 04/01 : chi phí quảng cáo về thành lập doanh nghiệp 4, thanh toán bằng tiền mặt
• 07/01 : rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt, 3
• 08/01 : Mua tour du lịch của nhà cung cấp, 20, thanh toán bằng séc
• 10/01 : cung cấp một số dịch vụ, được thanh toán bằng tiền mặt 25 và tiền gửi
ngân hàng 48
19
• 11/01 : Mua tours du lịch của nhà cung cấp trị giá 30 thanh toán bằng séc ngân
hàng
• 13/01 : Thanh toán phí thuê nhà 18 bằng séc ngân hàng
• 17/01 : mua văn phòng phẩm của nhà cung cấp 3 thanh toán bằng tiền mặt
• 20/01 : bán một số tours du lich trị giá 70, người mua thanh toán bằng séc ngân
hàng
• 25/01 : Mua dụng cụ văn phòng 20 thanh toán bằng chuyển khoản
• 30/01 : thanh toán tiền lương trong tháng 18 bằng chuyển khoản
Hãy ghi nhận lần lượt các nghiệp vụ trên lên bảng cân đối kế toán và báo cáo kết
quả kinh doanh.

Bài 6 :
Ngày 1/4/N, ông Alpha và Bêta cùng thành lập doanh nghiệp dưới hình thức công
ty TNHH được gọi là công ty CREATION. Công ty chuyên hoạt động trong lichjx
vực công nghiệp
Trong kỳ có các hoạt động sau :
Ông Alpha mang góp vốn bằng một văn phòng trị giá 100 triệu, một máy công
nghiệp trị giá 100 triệu. Ông Bêta mang góp vốn bằng tiền là 150 triệu và gửi tại
tài khoản tiền gửi ngân hàng mang tên công ty.
Công ty CREATION mua dụng cụ văn phòng trị giá 80 triệu và nguyên vật liệu 50
triệu, thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng
Công ty vay ngân hàng một khoản tiền trị giá 80 triệu để tại tài khoản tiền gửi
nhân hàng của công ty
Yêu cầu :
1) Xác định vốn chủ sở hữu của công ty
2) xác định giá trị tiền gửi ngân hàng của công ty sau tất cả các nghiệp vụ
trên
3) cho biết sản nghiệp của công ty bằng bảng biểu
Bài 6

Trong tháng 4/N công ty CREATIONcó các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau :
Ngày 3, mua nguyên vật liệu trị giá 100 của nhà cung cấp ODD, sẽ thanh
toán vào tháng 5
Ngày 7, nhân được hóa đơn của nhà quảng cáo về phí quảng cáo của công ty
là 50, thanh toán ngay
Ngày 10, bán thành phẩm của công ty cho khách hàng E trị giá 45, thanh
toán vào ngày 15 tháng 5.
Ngày 15, thanh toán tiền điện thoại 5.
20
Ngày 18, mua phần mềm quản lý và phần mềm kế toán 50, thanh toán ngay.
Ngày 20, bán thành phẩm của công ty cho khách hàng C trị giá 55, thanh
toán vào cuối tháng 5.
Ngày 25, Mua nguyên vật liệu trị giá 100 của nhà cung cấp ODD trị giá 30
thanh toán ngay.
Ngày 30, trả lương trong kỳ 40.
Yêu cầu :
1) với từng nghiệp vu kinh tế trên, hãy xác định nghiệp vụ nào liên quan đến :
chi phí, tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn, doanh thu
2) Hãy cho biết nghiệp vụ nào liên quan đến nhập quỹ, xuất quỹ, nợ phải trả,
phải thu
3) Hãy xác định giá trị khoản nợ phải trả, phải thu của đơn vị

21

You might also like