You are on page 1of 16

̣ p chứng chỉ A

Ôn tâ
Microsoft Office Excel 2007
Nội dung
• Lưu ý khi nhập liệu
• Lưu ý khi nhập công thức.
• Các dạng địa chỉ.
• Các hàm ROUND, IF, LEFT, RIGHT,
MIN, MAX, AVERAGE, RANK
• Sắp xếp dữ liệu trên bảng tính
̣ p liê
Nhâ ̣ u [1]
• Khi dùng bảng mã VNI for Windows
(font VNI), thông thường dấu tiếng Viê ̣ t
sẽ không xuất hiê ̣ n ngay sau khi bỏ
dấu.
• Với dữ liê ̣ u kiểu số, không nhâ ̣ p dấu
phân cách hàng nghìn.
• Nhâ ̣ p liê
̣ u xong mới tiến hành nhâ ̣ p
công thức và thực hiê ̣ n các thao tác
định dạng khác.
̣ p liê
Nhâ ̣ u [2]: Dữ liê
̣ u kiểu ngày
• Xem kỹ định dạng ngày trên đề thi trước
̣ p liê
khi nhâ ̣ u:
– Ngày tháng năm theo dạng nào?
– Năm có mấy chữ số?
– Dấu phân cách là dấu gì?
• Vào Start – Control Panel – Regional
and Language Options - để định dạng
theo đúng dạng thức đề đưa ra.
̣ p liê
Nhâ ̣ u [2]: Dữ liê
̣ u kiểu ngày
̣ p liê
• Sau đó mới tiến hành nhâ ̣ u trên
Excel theo định dạng đã quy định trên
Control Panel.
̣ p công thức
Nhâ
• Công thức bao giờ cũng bắt đầu bằng
dấu =
– VD: =A2+A3
̣ p các hàm trên Excel theo quy
• Luôn nhâ
định sau:
– Tên_hàm(các đối số nếu có)
– Phải có dấu mở ngoặc và đóng ngoặc đơn
– VD: =NOW()
Các dạng địa chỉ
• Địa chỉ tương đối:
– Tham chiếu tương đối đến 1 ô hay vùng.
Sẽ tự động thay đổi tương ứng khi có sự
sao chép, di chuyển công thức chứa địa chỉ
đó.
– VD: A2
• Địa chỉ tuyệt đối:
– Tham chiếu tuyệt đối. Sẽ luôn được giữ
nguyên.
– VD: $A$1 hay $A$1:$B$2
Các dạng địa chỉ
• Địa chỉ hỗn hợp:
– Kết hợp giữa 2 dạng địa chỉ trên. Phần nào
của địa chỉ được đi kèm với dấu $ thì phần
đó sẽ được giữ nguyên khi sao chép, di
chuyển.
– VD: A$2 hay $A1:B$2
Hàm ROUND
̣ t số đến số
• Công dụng: Làm tròn mô
số lẻ cho trước.
• Cú pháp:
– ROUND(Số cần làm tròn, Số số lẻ)
– Ví dụ:
• =ROUND(1234.5678,3)  1234.568
• =ROUND(1234.5678,-3)  1000
Hàm IF
• Công dụng: Trả về giá trị theo điều
kiện cho trước.
• Cú pháp:
– IF(điều kiê ̣ n, giá trị 1, giá trị 2)
– Trả về giá trị 1 nếu điều kiê ̣ n đúng, trả về
̣ n sai.
giá trị 2 nếu điều kiê
– Ví dụ:
=IF(3>5,”ABC”,”DEF”)
Hàm LEFT
• Công dụng: Trả về một số ký tự trong
một chuỗi cho trước tính từ trái qua. Số
ký tự được trả về được quy định trong
tham số thứ 2 của hàm.
• Cú pháp:
– LEFT (Chuỗi, Số ký tự cần rút trích)
– Ví dụ:
=LEFT (“ABC”,2)  “AB”
Hàm RIGHT
• Công dụng: Trả về một số ký tự trong
một chuỗi cho trước tính từ phải qua.
Số ký tự được trả về được quy định
trong tham số thứ 2 của hàm.
• Cú pháp:
– RIGHT(Chuỗi, Số ký tự cần rút trích)
– Ví dụ:
=RIGHT(“ABC”,2)  “BC”
Lưu ý
• Nếu số ký tự cần rút trích là 1, không
cần phải chỉ định đối số thứ 2.
• Ví dụ:
=RIGHT(“ABC”)  “C”
=RIGHT(“ABC”,1)  “C”
=LEFT(“ABC”)  “A”
Hàm MIN, MAX, AVERAGE
• Công dụng: Trả về giá trị nhỏ nhất, lớn
nhất, trung bình của danh sách.
• Cú pháp:
– MIN(Danh sách giá trị)
– MAX(Danh sách giá trị)
– AVERAGE(Danh sách giá trị)
– Ví dụ:
=MIN(1,2,3)  1
=MIN(A2:A16)
Hàm RANK
• Công dụng: Trả về thứ hạng của một số trong
mộ t danh sách các số cho trước.
• Cú pháp:
– RANK(số cần sắp hạng, danh sách cần sắp
hạng, cách thức sắp hạng)
– Danh sách cần sắp hạng thường để ở dạng địa chỉ
tuyệ t đối.
̣ c1
– Cách thức sắp hạng: 0 hoă
– Ví dụ:
=RANK(A1,$A$1:$A$5,0)
Sắp xếp dữ liệu trong bảng
• Chọn bảng cần sắp (kể cả dòng tiêu đề)
• Vào tab menu Data – Sort
• Chỉ định cột cần sắp thứ tự (bảng sẽ
được sắp theo cột đó)
• Chỉ định dạng sắp xếp (tăng dần hay
giảm dần)
• Chỉ định các cột cần sắp khác nếu có
• Ấn OK.

You might also like