You are on page 1of 31

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ

Mục 1: TCĐG vê năng lực và kinh nghiêm ̣ của nhà thầu
Các TCĐG về năng lực kinh nghiê ̣m của nhà thầu được sử dụng theo tiêu chí "đạt", "không đạt". Nhà thầu phải "Đạ

cả 3 nô ̣i dung nêu tại các điểm I, II trong bảng dưới đây thi được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về năng lực kinh nghiêm

Các điểm I, II chỉ được đánh giá là "đat" khi nô ̣i dung chi tiết trong từng điểm được đánh giá là "đạt"

TT Nội dung yêu cầu

I Điều kiêṇ bắt buô ̣c


1 Có đảm bảo dự thầu hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Mục 17 Chương I;
Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, nêu rõ hoạt đô ̣ng trong lĩnh vực xây dựng công
2
trình dân dụng.
Báo cáo tài chính năm 2007, 2008, 2009 đã được kiểm toán hoặc được cơ quan có thẩm
3
quyền xác nhận theo quy định của pháp luật;
Tờ khai tự quyết toán thuế năm 2007, 2008, 2009 theo quy định của pháp luật về thuế (có
4
xác nhận của cơ quan thuế là đã nộp tờ khai);
Có bản cam kết không bị cơ quan có thẩm quyền kết luận về tình hình tài chính không
5 lành mạnh, đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ đọng không có khả năng chi trả; đang
trong quá trình giải thể.
Nhà thầu có tên trong danh sách mua HSMT, hoặc trường hợp thay đổi tư cách tham dự
6
thầu theo quy định tại Mục 10 BDL;
7 Hạch toán kinh tế độc lập; Tham dự thầu với tư cách là nhà thầu độc lập.
Thư bảo lãnh của ngân hàng phải là bản gốc và phải do Giám đốc Ngân hàng ký hoặc
8 người được ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ hoặc quy định về phân cấp ký và
phát hành thư bảo lãnh;
9 Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu không nhỏ hơn 1,5 tỷ đồng Việt Nam
Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu không nhỏ hơn 105 ngày kể từ thời điểm đóng
10
thầu.
11 Có bản gốc HSDT;
12 Đơn dự thầu hợp lệ theo quy định tại Mục 11 Chương I;
13 Hiệu lực của HSDT không nhỏ hơn 75 ngày
HSDT có giá dự thầu cố định (không chào thầu theo nhiều mức giá hoặc giá có kèm điều
kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư); Có phân tích đơn giá dự thầu cho các công việc của các
14
hạng mục trong bảng tiên lượng. HSDT có giá trị hiê ̣u chỉnh sai lệch (giá trị tuyê ̣t đối) nhỏ
hơn 10% giá dự thầu

1
TT Nội dung yêu cầu

HSDT của nhà thầu sẽ bị loại bỏ nếu không đạt một trong các điều kiện bắt buộc trên đây

II Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kinh nghiệm

1 Kinh nghiệm
1.1 Nhà thầu có kinh nghiệm hoạt động liên tục trong lĩnh vực xây dựng tối thiểu là 15 năm.

Có tài liê ̣u chứng minh (Hợp đồng kinh tế) là nhà thầu chính thực hiê ̣n thi công 02 công

trình tương tự trong 5 năm gần đây. Công trình tương tự được xác định:
- Tương tự về bản chất và đô ̣ phức tạp: công trình công nghiệp hoặc dân dụng từ cấp I trở
1.2
lên (có chiều cao từ 20 tầng trở lên hoă ̣c tổng diê ̣n tích sàn từ 10.000m2 trở lên);
- Tương tự về quy mô: Tổng giá trị của các hợp đồng không nhỏ hơn 75 tỷ đồng.

2 Năng lực kỹ thuật


Năng lực hành nghề xây dựng: đạt hạng I, điều 53 Nghị định 12/2009/NDD-CP ngày
2.1
12/2/2009.
Có chỉ huy trưởng hạng 1 trở lên (nêu danh sách, và kê khai năng lực kinh nghiê ̣m để
a
đánh giá)
Có đủ kiến trúc sư, kỹ sư thuộc chuyên ngành xây dựng phù hợp với loại công trình thi
công xây dựng: Có tối thiểu 20 kỹ sư và đủ các chuyên ngành, bao gồm: kiến trúc sư, kỹ
b sư xây dựng, điện, kỹ sư cấp thoát nước, trắc đạc, địa chất, máy xây dựng, kinh tế xây
dựng (nêu danh sách, hợp đồng lao đô ̣ng, cam kết về trình đô ̣ học vấn kèm theo bản sao
bằng tốt nghiê ̣p đại học có công chứng, kinh nhiê ̣m công tác để đánh giá)
Có không ít hơn 50 công nhân kỹ thuật bậc từ 4/7 có chứng chỉ đào tạo phù hợp với công
c việc đảm nhận (Nêu danh sách công nhân, hợp đồng lao đô ̣ng hoă ̣c quyết định tiếp nhâ ̣n
và quyết định về trình đô ̣ kỹ thuâ ̣t kèm theo để đánh giá).
Có cam kết đủ thiết bị thi công chủ yếu để thi công xây dựng công trình (danh sách thiết
d bị cam kết huy đô ̣ng thi công xây dựng công trình kèm theo danh mục tài sản cố định hoă ̣c
hợp đồng mua bán để đánh giá).
Đã thi công công trình công nghiệp hoặc dân dụng từ cấp I trở lên (có hợp đồng kinh tế,
e
kê khai chi tiết về tính chất, quy mô công trình để đánh giá)

Nhân sự chủ chốt thực hiê ̣n công trình: (cung cấp đầy đủ lý lịch có xác nhận của đơn vị
2.2
quản lý, bằng tốt nghiê ̣p, chứng chỉ hành nghề làm cơ sở đánh giá)
a Có chỉ huy trưởng hạng 1: Theo điều 52 Nghị định 12/2009/NĐ-CP, bao gồm:
- Tốt nghiê ̣p đại học chuyên ngành xây dựng công trình

2
TT Nội dung yêu cầu

- Có thời gian liên tục làm công tác thi công xây dựng tối thiểu 7 năm
- Đã là chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 1 công trình xây dựng cấp I trở lên hoă ̣c 2
công trình cấp II thuô ̣c phạm vi cảng hàng không sân bay.
b Chủ nhiê ̣m kỹ thuâ ̣t thi công - Kỹ sư trưởng
- Tốt nghiê ̣p đại học chuyên ngành xây dựng công trình
- Có thời gian liên tục làm công tác thi công xây dựng tối thiểu 5 năm
- Đã là kỹ sư trưởng công trường của ít nhất 1 công trình công nghiệp hoặc dân dụng cấp
I trở lên hoă ̣c 2 công trình cấp II thuô ̣c phạm vi cảng hàng không sân bay. Hoă ̣c đã tham
gia quản lý kỹ thuâ ̣t ít nhất 5 công trình dân dụng cấp I trở lên.
Đô ̣i trưởng thi công: Có đô ̣i trưởng thi công các hạng mục công trình đảm bảo năng lực
đáp ứng tối thiểu (Tốt nghiê ̣p đại học chuyên ngành phụ trách, có tối thiểu 3 năm kinh
c
nghiê ̣m, đã thực hiê ̣n quản lý kỹ thuâ ̣t hoă ̣c tố chức thi công hạng mục thuô ̣c công trình
cấp I)
- Đo đạc, xây dựng mốc (Kỹ sư trắc địa hoă ̣c trung cấp đo đạc): 01 người
- Nền, móng công trình (Kỹ sư nền, móng, địa chất công trình): 01 người
- Thân nhà và kiến trúc (Kỹ sư xây dựng): 02 người
- Cấp thoát nước trong nhà (Kỹ sư cấp thoát nước công trình): 01 người
- Sân đường, thoát nước ngoài nhà: 01 người
- Báo cháy (kỹ sư điê ̣n hoă ̣c điê ̣n tử, thông tin tín hiê ̣u): 01 người
d Các bô ̣ phâ ̣n quản lý, giám sát chất lượng:
+ Trưởng phòng kế hoạch (Kỹ sư kinh tế xây dựng): 01 người
+ Trưởng phòng kỹ thuâ ̣t (Kỹ sư xây dựng): 01 người
+ Trưởng phòng quản lý chất lượng công trình (Kỹ sư xây dựng hoă ̣c kỹ sư vâ ̣t liê ̣u xây
dựng): 01 người
2.3 Thiết bị thi công chủ yếu
Số lượng trang thiết bị thi công, vật tư chủ yếu có tính năng kỹ thuật phù hợp quy mô gói
a thầu ( móng, thân nhà, sân đường, cấp thóat nước ) để thi công xây dựng công trình đảm
bảo chất lượng, tiến độ.

Có tài liệu chứng minh trang thiết bị chính phù hợp quy mô gói thầu thuộc sở hữu của nhà
thầu (Nhà thầu phải có tài liê ̣u chứng minh sở hữu - danh mục tài sản cố định hoă ̣c hợp
đồng mua bán, nếu trang thiết bị chủ yếu không thuộc sở hữu của nhà thầu thì phải chứng
b
minh được khả năng huy động để chủ động đảm bảo tiến độ thi công cam kết (hợp đồng
nguyên tắc với các đơn vị cung ứng máy móc thiết bị. Cơ cấu trang thiết bị chủ yếu thuộc
sở hữu của nhà thầu bao gồm:

- Thiết bị thi công chính


- Thiết vị quản lý chất lượng tại hiê ̣n trường
3 Năng lực tài chính
3.1 Doanh thu trung bình hàng năm trong 03 năm gần đây phải đạt trên 400 tỷ đồng.

3.2 Trong vòng 03 năm gần đây nhà thầu hoạt động không bị lỗ ;

3
TT Nội dung yêu cầu

3.3 Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn k>1


3.4 Giá trị ròng >0

Nhà thầu “đạt” tất cả các nội dung nêu trong mục II thì được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kinh
nghiệm, năng lực và được đưa vào đánh giá ở bước tiếp theo.

4
ạt". Nhà thầu phải "Đạt"

ề năng lực kinh nghiê ̣m.

"đạt"

Đánh giá chi


tiết

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt
Đạt
Đạt

Đạt

5
Đánh giá chi
tiết

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

6
Đánh giá chi
tiết

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

7
Đánh giá chi
tiết
Đạt
Đạt

u cầu về kinh

8
TT

III

1.a

1.a.1

1.a.2

1.a.3

1.a.4

9
TT

1.b

1.b.1.

1.b.2

1.b.3

1.b.4

1.b.5

10
TT

1.b.6

1.b.7

1.c

1.c.1

1.c.2

2.1

2.2

11
TT

3.1

3.2

12
TT

3.3

4.1

4.2

4.3

4.4

13
TT

4.5

5
5.1

5.2
a
b
c
5.3
a
b
c
5.4
a
b

5.5

14
TT

7
a

c
d
e

15
Mục 2: Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật

Nội dung yêu cầu

Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật

Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của vật liệu xây dựng

Đối với các vâ ̣t liêụ phần móng, kết cấu công trình, công trình ngầm, sân đường, thoát nước ngoài nh
vâ ̣t liê ̣u, hợp đồng nguyên tắc với nhà cung ứng và chứng chỉ chất lượng hoă ̣c kết quả thí nghiê ̣m được cun

Xi măng
- Có cam kết nguồn gốc vâ ̣t liê ̣u

- Có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung ứng ,có cam kết về nguồn gốc xuất xứ vâ ̣t liê ̣u

- Có chứng chỉ chất lượng vâ ̣t liê ̣u (đúng nguồn gốc) đáp ứng tiêu chuẩn Viê ̣t Nam hoă ̣c kết quả thí nghiê ̣m
hợp chuẩn
Thép các loại
- Có cam kết nguồn gốc vâ ̣t liê ̣u

- Có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung ứng ,có cam kết về nguồn gốc xuất xứ vâ ̣t liê ̣u

- Có chứng chỉ chất lượng vâ ̣t liê ̣u (đúng nguồn gốc) đáp ứng tiêu chuẩn Viê ̣t Nam hoă ̣c kết quả thí nghiê ̣m
hợp chuẩn
Đá các loại phục vụ đổ bê tông
- Có cam kết nguồn gốc vâ ̣t liê ̣u

- Có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung ứng ,có cam kết về nguồn gốc xuất xứ vâ ̣t liê ̣u

- Có chứng chỉ chất lượng vâ ̣t liê ̣u (đúng nguồn gốc) đáp ứng tiêu chuẩn Viê ̣t Nam hoă ̣c kết quả thí nghiê ̣m
hợp chuẩn
Cát phục vụ đổ bê tông
- Có cam kết nguồn gốc vâ ̣t liê ̣u

16
Nội dung yêu cầu

- Có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung ứng ,có cam kết về nguồn gốc xuất xứ vâ ̣t liê ̣u

- Có chứng chỉ chất lượng vâ ̣t liê ̣u (đúng nguồn gốc) đáp ứng tiêu chuẩn Viê ̣t Nam hoă ̣c kết quả thí nghiê ̣m
hợp chuẩn

(Trong trường hợp sử dụng bê tông thương phẩm, bán thành phẩm ngoài các nội dung liên quan đến chất l
thiết kế cấp phối hoặc thiết kế kỹ thuật chi tiết và chứng chỉ chất lượng sản phẩm)

Đối với các vâ ̣t liêụ phần kiến trúc (kèm theo cam kết nguồn gốc, xuất xứ vâ ̣t liê ̣u, hợp đồng nguyên tắc v
lượng của nhà sản xuất, hoă ̣c catalog kỹ thuâ ̣t, hoă ̣c kết quả thí nghiê ̣m chất lượng của phòng thí nghiê ̣m hợ
chỉ chất lượng tốt hơn so với yêu cầu sẽ được đánh giá theo phương pháp so sánh giữa các nhà thầu

Cửa số và cửa đi các loại (bao gồm cả khóa, bản lề, mô tơ và các phụ kiê ̣n đi kèm)

- Có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung ứng ,có cam kết về nguồn gốc xuất xứ vâ ̣t liê ̣u

- Có chứng chỉ chất lượng vâ ̣t liê ̣u hoă ̣c catalog kỹ thuâ ̣t (đúng nguồn gốc) đáp ứng yêu cầu HSTK
Vách ngăn khu vê ̣ sinh, vách ngăn kính, tấm ốp định hình
- Có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung ứng ,có cam kết về nguồn gốc xuất xứ vâ ̣t liê ̣u

- Có chứng chỉ chất lượng vâ ̣t liê ̣u hoă ̣c catalog kỹ thuâ ̣t (đúng nguồn gốc) đáp ứng yêu cầu HSTK
Vâ ̣t liê ̣u làm mái (tôn mái, úp nóc, máng nước và khung thép)
- Có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung ứng ,có cam kết về nguồn gốc xuất xứ vâ ̣t liê ̣u

- Có chứng chỉ chất lượng vâ ̣t liê ̣u hoă ̣c catalog kỹ thuâ ̣t (đúng nguồn gốc) đáp ứng yêu cầu HSTK
Gạch xây
- Có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung ứng ,có cam kết về nguồn gốc xuất xứ vâ ̣t liê ̣u

- Có chứng chỉ chất lượng vâ ̣t liê ̣u hoă ̣c kết quả thí nghiê ̣m chất lượng được cấp bới phòng thí nghiê ̣m hợp
thuâ ̣t (phù hợp nguồn gốc cam kết)
Gạch lát sàn; gạch lát, ốp khu vê ̣ sinh

17
Nội dung yêu cầu

- Có cam kết nguồn gốc vâ ̣t liê ̣u


- Có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung ứng ,có cam kết về nguồn gốc xuất xứ vâ ̣t liê ̣u

- Có chứng chỉ chất lượng vâ ̣t liê ̣u hoă ̣c kết quả thí nghiê ̣m chất lượng được cấp bới phòng thí nghiê ̣m hợp
thuâ ̣t (phù hợp nguồn gốc cam kết)
Trần các loại
- Có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung ứng ,có cam kết về nguồn gốc xuất xứ vâ ̣t liê ̣u

- Có chứng chỉ chất lượng vâ ̣t liê ̣u hoă ̣c catalog kỹ thuâ ̣t (đúng nguồn gốc) đáp ứng yêu cầu HSTK

Sơn các loại (sơn tường, sắt thép)


- Có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung ứng ,có cam kết về nguồn gốc xuất xứ vâ ̣t liê ̣u

- Có chứng chỉ chất lượng vâ ̣t liê ̣u hoă ̣c kết quả thí nghiê ̣m chất lượng được cấp bới phòng thí nghiê ̣m hợp
thuâ ̣t (phù hợp nguồn gốc cam kết)
Vâ ̣t liê ̣u cấp thoát nước (ống thoát nước các loại, máy bơm

Đường ống và phụ kiê ̣n

- Có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung ứng ,có cam kết về nguồn gốc xuất xứ vâ ̣t liê ̣u
- Có chứng chỉ chất lượng vâ ̣t liê ̣u hoă ̣c catalog kỹ thuâ ̣t (đúng nguồn gốc) đáp ứng yêu cầu HSTK

Thiết bị vê ̣ sinh (vòi rửa, lavabo, xí bê ̣t, châ ̣u tiểu, xi phông...)
- Có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung ứng ,có cam kết về nguồn gốc xuất xứ vâ ̣t liê ̣u
- Có chứng chỉ chất lượng vâ ̣t liê ̣u hoă ̣c catalog kỹ thuâ ̣t (đúng nguồn gốc) đáp ứng yêu cầu HSTK

Tổ chức và nhân sự

Sơ đồ hệ thống tổ chức của nhà thầu tại công trường đảm bảo phù hợp với quy mô ,tính chất công trình và
Các bộ phận quản lý tiến độ, kỹ thuật, hành chính kế toán,Các đội, tổ thi công ,chất lượng, vật tư, máy móc

Nhân sự được huy đô ̣ng để thực hiê ̣n gói thầu

18
Nội dung yêu cầu

Chỉ huy trưởng: chỉ xem xét đối với các chỉ huy trưởng đã đạt hạng 1 theo điều 52 Nghị định 12/2009/NĐ-

- Thời gian công tác trong lĩnh vực xây dựng công trình từ 7 năm trở lên (so sánh giữa các nhà thầu)

- Đã là chỉ huy trưởng thêm 1 công trình cấp I trở lên trong vòng 5 năm được cô ̣ng thêm 0.25 điểm. Tối đa

Chủ nhiê ̣m kỹ thuâ ̣t thi công - Kỹ sư trưởng: Chỉ xem xét đối với những kỹ sư trưởng đã đạt năng lực kinh

- Thời gian công tác trong lĩnh vực xây dựng công trình từ 7 năm trở lên (so sánh giữa các nhà thầu)

- Đã là kỹ sư trưởng hoă ̣c chỉ huy trưởng thêm 1 công trình cấp I trở lên trong vòng 5 năm được cô ̣ng thêm

Đô ̣i trưởng thi công: Chỉ xem xét về số lượng đô ̣i trưởng thi công, kỹ sư đáp ứng yêu cầu HSMT

- Thân nhà và kiến trúc (Kỹ sư xây dựng): có từ 3 người đến 6 người (So sánh giữa các nhà thầu)
- Bô ̣ phâ ̣n quản lý, giám sát chất lượng:
+ Kế hoạch: Có từ 1 - 3 kỹ sư kinh tế xây dựng hoă ̣c kỹ sư xây dựng (So sánh giữa các nhà thầu)
+ Kỹ thuâ ̣t: Có từ 1 - 3 kỹ sư xây dựng (So sánh giữa các nhà thầu)
+ Giám sát chất lượng: Có từ 1 - 3 kỹ sư xây dựng (So sánh giữa các nhà thầu)

Công nhân kỹ thuâ ̣t (bao gồm bản khai lý lịch có xác nhận, quyết định hoă ̣c chúng chỉ đào tạo)
- Trung cấp đo đạc: từ 1 - 3 người (So sánh giữa các nhà thầu)
- Công nhân kỹ thuâ ̣t: từ 30 người - 60 người (So sánh giữa các nhà thầu)

- Thí nghiê ̣m viên kiểm tra chất lượng: từ 3 người - 6 người (So sánh giữa các nhà thầu)
Tổ chức thi công
Thuyết minh và bản vẽ Tổng mặt bằng thi công phù hợp, đảm bảo công tác thi công xây dựng , an toàn , an
ảnh hưởng đến khai thác của cảng HKSB

Tổng mă ̣t bằng thi công xây dựng công trình thể hiê ̣n vị trí công trình phụ trợ, đường công vụ phục vụ thi c
công trình phụ trợ và các yêu cầu về đảm bảo đường công vụ thi công (kể cả nô ̣i dung liên quan đến đền bù
trình phụ trợ)

19
Nội dung yêu cầu

Có thuyết minh và bản vẽ khu phụ trợ phục vụ thi công công trình (bao gồm cả quy mô và tính toán xác địn
tiến đô ̣ và khối lượng thi công)
Các giải pháp kỹ thuật cho các công tác chủ yếu
Giải pháp trắc đạc để định vị các kết cấu công trình (trong quá trình thi công và tiếp tục quan trắc lún của c
- Có bản vẽ, thuyết minh bố trí mă ̣t bằng mốc

- Bản vẽ bố trí mă ̣t bằng và thuyết minh phù hợp với yêu cầu xây dựng công trình (nêu rõ các sai số có thể

Thi công phần móng và công trình ngầm có thuyết minh và bản vẽ thể hiện biện pháp tổ chức và kỹ thuật th
toàn cho các công trình liền kề .

- Có bản vẽ tổng mă ̣t bằng bố trí móng và các công trình ngầm trong đó có bố trí máy móc thiết bị, vâ ̣t liêu

- Có bản vẽ và thuyết minh biê ̣n pháp và trình tự thi công các hạng mục công trình phù hợp với yêu cầu kỹ

- Biê ̣n pháp thi công các hạng mục công trình phù hợp với mă ̣t bằng và yêu cầu tiến đô ̣, an toàn, đảm bảo v

Thi công toàn bộ phần thân (từ cốt + 0.00 đến mái) các bộ phận chính công trình, có thuyết minh và bản vẽ
thi công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật phù hợp với mă ̣t bằng, tiến độ đảm bảo an toàn.

- Có bản vẽ tổng mă ̣t bằng điển hình (cho 1 tầng) bao gồm cả thuyết minh và bố trí thiết bị, phương tiên, v

- Có bản vẽ mặt cắt bố trí thiết bị thi công theo cao đô ̣ thi công (có thể vẽ chung cho cao trình lớn nhất)
- Có bản vẽ và thuyết minh biê ̣n pháp và trình tự thi công các hạng mục đảm bảo yêu cầu kỹ thuâ ̣t

- Biê ̣n pháp thi công các hạng mục phù hợp với mă ̣t bằng và yêu cầu tiến đô ̣, an toàn, đảm bảo vê ̣ sinh mô

Thi công hoàn thiê ̣n phần kiến trúc, cấp thoát nước (Thuyết minh chi tiết giải pháp lắp đă ̣t thi công kiến trú
vách các loại, lát, ốp, xây, trát, cửa ...): nêu đầy đủ trình tự thi công đáp ứng yêu cầu kỹ thuâ ̣t và phù hợp v

- Có bản vẽ tổng mă ̣t bằng điển hình (cho 1 tầng) bao gồm cả thuyết minh và bố trí thiết bị, phương tiên, v

20
Nội dung yêu cầu

- Có bản vẽ và thuyết minh biê ̣n pháp và trình tự thi công các hạng mục công trình phù hợp với yêu cầu kỹ

- Biê ̣n pháp thi công các hạng mục công trình phù hợp với mă ̣t bằng và yêu cầu tiến đô ̣, an toàn, đảm bảo v

Thi công hạng mục sân đường , có thuyết minh và bản vẽ thể hiện biện pháp tổ chức và kỹ thuật thi công đ

- Có bản vẽ tổng mă ̣t bằng bố trong đó có bố trí máy móc thiết bị, vâ ̣t liê ̣u thi công

- Có bản vẽ và thuyết minh biê ̣n pháp và trình tự thi công các hạng mục công trình phù hợp với yêu cầu kỹ

- Sử dụng thiết bị chuyên dụng thi công móng, mă ̣t đường BTXM để đảm bảo chất lượng công trình

Biện pháp, quy trình quản lý thi công


Quản lý chất lượng:
Có quy trình quản lý chất lượng các hạng mục công trình chính phù hợp với yêu cầu HSMT

Đề cương chi tiết tự kiểm tra chất lượng các hạng mục công trình chính phù hợp với yêu cầu HSMT

Đề xuất các biê ̣n pháp khắc phục hư hỏng, sửa chữa trong quá trình bảo hành công trình
Các biện pháp thực hiện lập và quản lý hồ sơ:
Quản lý hồ sơ
Lâ ̣p bản vẽ hoàn công, nghiê ̣m thu công trình
Thực hiê ̣n thanh toán, quyết toán công trình
Quản lý an toàn thi công trên công trường
Biện pháp quản lý , tổ chức giám sát an toàn lao động
Phòng chống cháy nổ trong và ngoài giờ thi công.
Bảo vệ an ninh công trường, quản lý nhân lực, thiết bị
Đảm bảo an toàn khu vực cảng hàng không
Đảm bảo an toàn khai thác Cảng HK
Đảm bảo an ninh khu vực Cảng HK

Quản lý môi trường:Các biện pháp giảm thiểu vệ sinh trong công trình, vệ sinh môi trường bên ngoài công

Máy móc thiết bị thi công:


Nhà thầu cam kết máy móc thiết bị phục vụ thi công:
- Có bản kê khai máy móc thiết bị thi công công trình
21
Nội dung yêu cầu

- Bảng kê khai máy móc thiết bị phục vụ thi công công trình phù hợp với biê ̣n pháp thi công, tiến đô ̣ thi cô
Thiết bị tăng cường tiến đô ̣, chất lượng công trình
- Cẩu tháp 50T: 02 bô ̣
- Xe bơm BT, tự hành 50m3/h: 02 bô ̣, dự phòng 01 bô ̣
- Trạm trô ̣n bê tông công suất >50 m3/h (nếu sử dụng bê tông thương phẩm từ các trạm trô ̣n chuyên dụng)
- Máy trải bê tông chuyên dụng
Chất lượng máy móc thiết bị sử dụng thi công
- Từ 70% đến 80 % máy móc thiết bị thi công chính có thời hạn sử dụng <7 năm, chất lượng còn lại >70%

- Từ 81% - 100% máy móc thiết bị thi công chính có thời hạn sử dụng <7 năm, chất lượng còn lại >70% (s
Sở hữu nhà thầu:
- Nhà thầu sở hữu từ 50% đến 70% thiết bị thi công chính và trên 50% các thiết bị khác

- Nhà thầu sở hữu từ 71% thiết bị thi công chính trở lên và từ 51% trở lên các thiết bị khác (so sánh giữa c
Tiến độ thi công
Tổng tiến đô ̣ thi công công trình
- Có bảng tổng tiến đô ̣ thi công công trình
- Tổng tiến đô ̣ thi công công công trình phù hợp với tiến đô ̣ thi công các hạng mục công trình

- Tổng tiến đô ̣ thi công công công trình có trình tự thi công các hạng mục công trình hợp lý và phù hợp vớ

Tiến đô ̣ thi công chi tiết các hạng mục công trình phù hợp với biê ̣n pháp tổ chức thi công, trình tự thi công
- Móng nhà và các công trình ngầm
- Thân nhà
- Kiến trúc, cấp thoát nước trong nhà

- Sân đường, cổng, trường rào, thoát nước ngoài nhà

Có biểu đồ thể hiện nhu cầu nhân lực, vật liệu, thiết bị thi công.
Biện pháp đảm bảo tiến độ thi công.
Thời gian thi công công trình theo tiến đô ̣ thi công

- Tiến đô ̣ thi công công trình > 12 tháng

- Tiến đô ̣ thi công công trình đúng 12 tháng


- Tiến đô ̣ thi công <12 tháng (so sánh giữa các nhà thầu)
22
Nội dung yêu cầu

HSDT có tổng số điểm về mặt kỹ thuật ≥ 90 điểm được đánh giá là đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật và được

23
Đánh giá Tổng

chi tiết cộng

100

23

10.5

2
0

5
0

1.5

24
Đánh giá Tổng

chi tiết cộng

0.5

10

1.25

0.5

0.75

1.25

0.5

0.75

2.75

0.5

2.25

1.25

0.5

0.75

1.25

25
Đánh giá Tổng

chi tiết cộng

0.5

0.75

1.25

0.5

0.75

0.25

0.75

2.5

1.25

0.5

0.75

1.25

0.5

0.75

1 1

26
Đánh giá Tổng

chi tiết cộng

1.5

0.5

0.25

0.75

1.5

0.75

0.25

0.25

0.25

0.25

1.5

0.25

27
Đánh giá Tổng

chi tiết cộng

38

0.5

1.5

12

28
Đánh giá Tổng

chi tiết cộng

9
2

0.5

0.5

1
0.25
0.5
0.25
1.5
1
0.5

2.5
0.5
2

2 2

29
Đánh giá Tổng

chi tiết cộng

4
1
0.5
0.5
2
1.5

0.5

1.5

0.5

10
1
0.25

0.25

0.5

5
1.5
2
0.5

0.5
0.5
3

2
1

30
IV Xác định giá đánh giá

1 Xác định giá dự thầu (Theo Mục 28 Chương I )


2 Sửa lỗi (Theo Mục 29 Chương I)
Hiệu chỉnh các sai lệch những đơn giá dự thầu bất hợp lý quá cao hoặc quá
3
thấp sơ với các hồ sơ dự thầu khác được hiệu chỉnh (Theo Mục 30 Chương I ).
4 Cộng Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch ( 1+2+3 )

Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) :
5
Giá trị nội dung (4) – giá trị giảm giá (nếu có)
6 Đưa các chi phí về một mặt bằng so sánh theo các yếu tố dưới đây:
6.1 Các điều kiện về mặt kỹ thuật, tiến độ.
Định mức áp dụng : Điều chỉnh giá dự thầu theo đơn giá chi tiết tính dự thầu
a trên cơ sở hiệu chỉnh theo định mức VL; NC; Máy hiện hành phù hợp với công
việc mời thầu.
Điều chỉnh khi không tính chi phí biện pháp kỹ thuật thi công đảm bảo an toàn
b
cho các công trình
c Hiệu quả mang lại do rút ngắn thời gian thực hiện gói thầu:
Hhq = G (i) / T * t (i) * R
G (i ) : Giá dự thầu sau sửa lỗi hiệu chỉnh của nhà thàu thứ ( i )
T : Tiến độ theo yêu cầu HSMT;
t ( i ) : Khoảng thời gian rút ngắn hợp lý do nhà thầu thứ ( i ) đề xuất so với
HSMT ( ngày )
R : lãi suất vay ngân hàng 0,0411%/ ngày.
6.2 Điều kiện tài chính
Giảm giá không có cơ sở sẽ không được chấp nhận khi hiệu chỉnh giá đánh giá
theo mục 5

7 Giá đánh giá : mục 5 + ( 6.1a ) + ( 6.1b ) - (6.1.c)

You might also like