Professional Documents
Culture Documents
2.8. KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH
XUẤT NHẬP KHẨU TUẤN LỘC.
2.8.1. Thuế giá trị gia tăng
Thuế GTGT đầu
Số thuế GTGT Thuế GTGT
= - vào được khấu trừ
phải nộp đầu ra
Bảng 2.9 :
Sổ quỹ
Hóa đơn GTGT Sổ, thẻ
đầu ra, đầu vào kế toán
chi tiết
Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Tờ khai thuế
Sổ Cái TK 133, 3331 GTGT trong
tháng
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
Tên cơ sở kinh doanh : Công ty TNHH sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu Tuấn
Lộc
Mã số thuế : 1000400063
Địa chỉ : Phương La – Thái Phương – Hưng Hà – Thái Bình
911
Kết chuyển 911
Kết chuyển
2.8.2.4 Sổ kế toán.
Do doanh nghiệp áp dụng hình thức kế toán chứng từ ghi sổ nên quy trình luân
chuyển chứng từ.
Bảng 2.10 :
..
Hóa đơn GTGT đầu ra
Sổ quỹ
Bảng tổng hợp Sổ, thẻ
chứng từ kế toán kế toán
cùng loại chi tiết
Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Bảng
Sổ Cái TK 8211, TK 3334 tổng hợp
chi tiết
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
Mẫu số 03/TNDN
(Ban hành theo thông tư 60/2007 ngày
14/6/2007 của bộ tài chính)
Qua tờ khai tự quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trên ta thấy số thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp theo mức thuế suất 25% là 17.181.491 đồng nhưng do
doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ (theo quy định tại điều 41 nghị định số
24/2007/NĐ – CP) nên doanh nghiệp được giảm 5.154.448 đồng nên thuế TNDN
mà công ty thực tế phải nộp trong kỳ là 12.027.043 đồng
Mẫu số 03-1A
(Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ)
Kèm theo tờ khai quyết toán thuế TNDN năm 2009
Người nộp thuế: Công ty TNHH XNK Tuấn Lộc
Mã số thuế: 1000400063
Mẫu số 03 - 4H
(Đối với cơ sở kinh doanh hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao
động nữ theo quy định tại điều 41Nghị định số 24/2007/NĐ-CP)
Kèm theo tờ khai tự quyết toán thuế TNDN năm 2009
1. Điều kiện ưu đãi
1. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất
2. Tổng số lao động thường xuyên trong kỳ tính thuế: 40 người
3. Tổng số lao động nữ: 25 người chiếm 60% tổng số lao động
4. Xác nhận của cơ quan quản lý lao động có thẩm quyền về số lao động nữ mà
cơ sở kinh doanh đang sử dụng
2. Nội dung giảm thuế
Giảm thuế TNDN tương ứng mức chi cho lao động nữ.(có bản liệt kê các khoản
chi cho lao động nữ để xuất trình khi có yêu cầu của cơ quan thuế)
* Xác định số thuế được giảm
Chỉ tiêu Số tiền
3. Xác định số thuế TNDN được giảm trong kỳ tính thuế
3.1 Tổng các khoản chi cho lao động nữ
3.2 Tổng thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế 68.725.962
3.3 Thuế suất thuế TNDN (%) 25
3.4 Thuế TNDN phải nộp 17.181.491
3.5 Thuế TNDN được giảm tương ứng mức chi cho lao động nữ 5.154.448
3.6 Thuế TNDN được giảm tương ứng mức chi cho lao động là dân tộc
thiểu số
3.7 Thuế TNDN được giảm liên quan đến các giải pháp của chính phủ
kích cầu đầu tư, tiêu dùng chống suy giảm kinh tế (nếu có) 5.154.448
Ngày 31 tháng 12 năm 2009
hạn
8. Dự phòng phải trả ngắn
hạn 319
II. Nợ dài hạn 320
1. Vay và nợ dài hạn 321
2. Quỹ dự phòng trợ cấp
mất việc làm 322
3. Phải trả, phải nộp dài
hạn khác 328
4. Dự phòng phải trả dài
hạn 329
B. VỐN CHỦ SỞ
HỮU(400=410+430) 400 2.713.302.573 2.764.396.654
I. Vốn chủ sở hữu 410 III.07 2.671.095.573 2.764.396.654
1. Vốn đầu tư của chủ sở
hữu 411 2.499.749.542 2.499.749.542
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3.Vốn khác của chủ sở hữu 413
4. Cổ phiếu quỹ(*) 414
5. Chênh lệch tỷ giá hối
đoái 415
6.Các quỹ thuộc vốn chủ
sở hữu 416
7.Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối 417 171.346.031 264.647.112
II. Quỹ khen thưởng,
phúc lợi 430 42.207.000
TỔNG CỘNG NGUỒN
VỐN(440=300+400) 440 22.072.435.373 14.140.437.102
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI
BẢNG
1.Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hóa nhận
giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ,
nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi dã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
Đơn vị:Công ty TNHH sản xuất kinh doanh xuất Mẫu số F01 – DNN
nhập khẩu Tuấn lộc (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
Địa chỉ:Hưng Hà – Thái Bình ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
1
333. Thuế TNDN phải
4 nộp 12.027.0
Phải trả người lao
334 động 241.263.953 6.406.788.213 11.378.053.9
Chi phí trả trước dài
335 hạn
Các khoản phải trả
338 khác
Nguồn vốn kinh
411 doanh 2.499.749.542
Lợi nhuận chưa phân
421 phối 264.647.112 150.000.000 56.698.9
Quỹ khen thưởng,
431 phúc lợi 107.793.000 150.000.0
Doanh thu
511 BH&CCDV 43.527.145.547 43.527.145.5
515 Doanh thu HĐTC 524.387.741 524.387.7
632 Giá vốn hàng bán 43.399.755.886 43.399.755.8
635 Chi phí HĐTC 112.446.885 112.446.8
642 Chi phí QLDN 470.604.555 470.604.5
821 Chi phí thuế TNDN 12.027.043 12.027.0
911 Xác định HĐSXKD 44.051.533.288 44.051.533.2
14.172.289.77 14.172.289.77 483.101.876.19 483.101.876.
Cộng 0 0 3
Lập
ngày 1 tháng 12 năm 2009.
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Năm 2009
Đơn vị tính:Đồng
Mã Thuyết
CHỈ TIÊU số minh Năm nay Năm trước
A B C 1 2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp 1 IV.08 43.527.145.54 32.523.123.460
dịch vụ 7
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2
3. Doanh thu thuần về bán hàng và 10 43.527.145.54 32.523.123.460
cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 7
4. Giá vốn hàng bán 11 43.399.755.88 31.939.056.316
6
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung 20 127.389.661 584.067.144
cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 524.387.741 31.448.233
7. Chi phí tài chính. 22 112.446.885
III. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng cân đối kế toán
Đơn vị tính: Đồng
01. Tiền và các khoản tương đương tiền Số cuối năm Số đầu năm
Tiền mặt 270.790.317 123.078.015
Tiền gửi ngân hàng 165.877.688 1.008.311
03. Hình thức tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà Phương
TSCĐ
cửa, tiện
Máy móc, hữu
Khoản mục vật vận tải, Tổng cộng
thiết bị hình
kiến truyền
khác
trúc dẫn
(1) Nguyên giá TSCĐ hữu
hình 991.357.998
Số dư đầu năm
77.143.00
Số tăng trong năm 0 77.143.000
Trong đó:+Mua sắm
+Xây dựng
Số giảm trong năm
Trong năm: + Thanh lý
+ Nhượng bán
+ Chuyển sang
+ BĐS đầu tư
Số dư cuối năm 1.068.500.998
(2). Giá trị đã hao mòn lũy
kế
Số dư đầu năm (31.852.668)
Số tăng trong năm (31.852.668)
Số giảm trong năm
Số dư cuối năm (63.705.336)
(3). Giá trị còn lại của TSCĐ
hữu hình(1-2)
Tại ngày đầu năm
8. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác Năm nay Năm trước
Doanh thu bán hàng 43.527.145.547 32.523.123.460
Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hóa 43.527.145.547 32.523.123.460
Doanh thu hoạt động tài chính 524.387.741 31.448.233
Trong đó:
Lãi tiền, tổ chức, lợi nhuận được chia
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Cộng 44.051.533.288 32.554.571.693
10. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố Năm nay Năm trước
Chi phí nguyên liệu, vật liệu 28.404.146.503 13.164.839.304
Chi phí nhân công 11.198.053.195 8.724.516.288
Chi phí khấu hao TSCD
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền 7.285.717.388
Cộng 46887.917.086 21.889.355.592
V. Thông tin về các giao dịch không phát sinh trong năm báo cáo
11. Thông tin về các giao dịch không bằng tiền
Năm nay Năm trước
phát sinh trong năm báo cáo
Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên
quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài
chính
Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu