You are on page 1of 27

Chương 2: Kế toán thuế

2.8. KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH
XUẤT NHẬP KHẨU TUẤN LỘC.
2.8.1. Thuế giá trị gia tăng
Thuế GTGT đầu
Số thuế GTGT Thuế GTGT
= - vào được khấu trừ
phải nộp đầu ra

2.8.1.1 Chứng từ sử dụng


- Bảng kê hàng hóa, dịch vụ mua vào
- Bảng kê hàng hóa, dịch vụ bán ra
- Tờ khai thuế GTGT trong tháng
2.8.1.2 Tài khoản sử dụng
TK 133 : Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
TK 1331 : Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
TK 1332 : Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
TK 333 : Thuế và các khoản nộp cho Nhà nước
TK 3331 : Thuế GTGT phải nộp
TK 33311 : Thuế GTGT đầu ra
TK 33312 : Thuế GTGT hàng nhập khẩu
TK 3332 : Thuế tiêu thụ đặc biệt
TK 3333 : Thuế xuất, nhập khẩu
TK 3334 : Thuế thu nhập doanh nghiệp
TK 3335 : Thuế thu nhập cá nhân
TK 3336 : Thuế tài nguyên
TK 3337 : Thuế nhà đất, tiền thuê đất
TK 3338 : Các loại thuế khác
TK 3339 : Phí, lệ phí và các khoản nộp khác
2.8.1.3 Sổ kế toán
Do công ty áp dung hình thức kế toán “Chứng từ chi sổ” nên quy trình luân
chuyển chứng từ là:

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

Bảng 2.9 :

Hóa đơn mua NVL,


TSCĐ, hóa đơn GTGT

Sổ quỹ
Hóa đơn GTGT Sổ, thẻ
đầu ra, đầu vào kế toán
chi tiết

Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ CHỨNG TỪ GHI SỔ

Tờ khai thuế
Sổ Cái TK 133, 3331 GTGT trong
tháng

Bảng cân đối số


ph
át

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

Mẫu số: 01/GTGT


TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Tháng 8 năm 2009
(Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phuơng pháp khấu trừ)
Tên cơ sở : Công ty TNHH sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu Tuấn Lộc
Mã số thuế :1000400063
Địa chỉ : Phương La – Thái Phương – Hưng Hà – Thái Bình
Đơn vị tính: đồng.
STT CHỈ TIÊU GIÁ TRỊ HHDV THUẾ GTGT
Không phát sinh hoạt động mua bán
trong kỳ
A (đánh dấu "X")
B Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang [11] 0
C Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước
I Hàng hóa, dịch vụ (HHDV) mua vào
Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong kỳ
1 ([12]=[14]+[16]; [13]=[15]+[17]) [12] 137,100,000 [13] 13,555,000
a Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong nước [14] 137,100,000 [15] 13,555,000
b Hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu [16] 0 [17] 0
Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV mua
2 vào các kỳ trước
a Điều chỉnh tăng [18] 0 [19] 0
b Điều chỉnh giảm [20] 0 [21] 0
Tổng số thuế GTGT của HHDV mua
3 vào ([22]=[13]+[19]-[21]) [22] 0

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

4 Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này [23] 13,555,000


II Hàng hóa, dịch vụ bán ra
Hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ 1,433,940,00
1 ([24]=[26]+[27]; [25]=[28]) [24] 0 [25] 143,394,000
Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế
1. 1 GTGT [26] 0
Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế
GTGT
1. 2 ([27]=[29]+[30]+[32]; [28]=[31]+[33]) [27] 0 [28] 0
a Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế 0% [29] 0
b Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế 5% [30] 0 [31] 0
Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế 1,433,940,00
c 10% [32] 0 [33] 143,394,000
Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV bán
2 ra các kỳ trước
a Điều chỉnh tăng [34] 0 [35] 0
b Điều chỉnh giảm [36] 0 [37] 0
Tổng doanh thu và thuế GTGT của
HHDV bán ra
([38]=[24]+[34]-[36], [39]=[25]+[35]- 1,433,940,00
3 [37]) [38] 0 [39] 143,394,000
Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp
III trong kỳ
1 Thuế GTGT phải nộp trong kỳ ([40]=[39]-[23]-[11]) [40] 129,839,000

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

2 Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này ([41]=[39]-[23]-[11]) [41] 0


2. 1 Thuế GTGT đề nghị hoàn kỳ này [42] 0
Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43]=[41]-
2. 2 [42]) [43] 0

Nơi gửi tờ khai: Ngày31 tháng12 năm 2009.


- Cơ quan thuế:Công ty TNHH SXKD XNK Tuấn Lộc TM/ Cơ sở
- Địa chỉ:Hưng Hà – Thái Bình (Ký tên, đóng dấu)

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

Mẫu số: 02/GTGT


Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra
(Dùng cho cơ sở kê khai khấu trừ thuế hàng tháng)
Tháng 8 năm 2009
Tên cơ sở kinh doanh : Công ty TNHH sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu Tuấn
Lộc
Địa chỉ : Phương La – Thái Phương – Hưng Hà – Thái Bình
Đơn vị tính : đồng

Hóa đơn, chứng từ bán Mã số thuế


Mẫu Ký hiệu Số HD Ngày, Tên người mua người mua Mặt hàng
số HD tháng
01 EY/2009B A001365 16/8 Công ty Giillion 100031401 Khăn tắm, khăn thể thao
Corporation 5
02 EY/2009B A001366 17/8 Chị Phương 100040006 Khăn tắm, khăn thể thao
7
03 EY/2009B A001367 18/8 Khách sạn Dream 100035641 Khăn tắm
4
04 EY/2009B A001368 23/8 Siêu thị Big C 100037804 Khăn tắm, khăn thể thao
5
05 EY/2009B A001369 26/8 Khách sạn Daiu 100036907 Khăn tắm
8
Tổng

Ng ười lập biểu Ngày31 tháng8 năm2009.


(Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

Mẫu số: 03/GTGT


Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ mua vào
(kèm theo tờ khai thuế GTGT)
(Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế kê khai hàng
tháng)
Tháng 8 năm 2009

Tên cơ sở kinh doanh : Công ty TNHH sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu Tuấn
Lộc
Mã số thuế : 1000400063
Địa chỉ : Phương La – Thái Phương – Hưng Hà – Thái Bình

Đơn vị tính : đồng

Hóa đơn, chứng từ mua


Doanh
Mã số thuế Mặt
Mẫu Ký hiệu Ngày, Tên người bán bán c
Số HD người bán hàng
số HD tháng có th
01 EY/2009B A001363 2/8 Công ty cổ phần thương 100031450 Sợi nền 90,000
mại đầu tư Thái Bình 0
01 EY/2009B A001363 2/8 Công ty cổ phần thương 100031450 Sợi nền 2,000
mại đầu tư Thái Bình 0
02 EY/2009B A001364 3/8 Công ty 100040009 Sợi bông 32,000
0
02 EY/2009B A001364 3/8 Công ty 100040009 Sợi bông 1,100
0
03 EY/2009B A004374 31/8 Công ty máy tính Thái 100032556 Máy 12,000
Hà 0 tính
Tổng 137,10

Ng ười lập biểu Ngày31 tháng8 năm2009.


(Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

2.8.2 Thuế thu nhập doanh nghiệp.


2.8.2.1 Khái niệm.
Thuế thu nhập doanh nghiệp là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu
hồi được) tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của
năm hiện hành.
Thu nhập chịu thuế
Thuế TNDN Thuế suất thuế
= (theo luật thuế thu *
hiện hành TNDN hiện hành
nhập doanh nghiệp)

2.8.2.2 Chứng từ kế toán


- Quyết toán thuế TNDN hàng năm.
- Thông báo thuế và biên lai nộp thuế.
- Các chứng từ kế toán có liên quan.
2.8.2.3 Tài khoản sử dụng.
TK 821.1 : Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
TK 333.4 : Thuế thu nhập doanh nghiệp
Sơ đồ 2.1
821.1 333.4
333.4
Thuế TNDN thực tế
Thuế TNDN thực tế lớn nhỏ hơn tạm nộp
hơn số tạm nộp

911
Kết chuyển 911
Kết chuyển

2.8.2.4 Sổ kế toán.
Do doanh nghiệp áp dụng hình thức kế toán chứng từ ghi sổ nên quy trình luân
chuyển chứng từ.

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

Bảng 2.10 :
..
Hóa đơn GTGT đầu ra

Sổ quỹ
Bảng tổng hợp Sổ, thẻ
chứng từ kế toán kế toán
cùng loại chi tiết

Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ CHỨNG TỪ GHI SỔ

Bảng
Sổ Cái TK 8211, TK 3334 tổng hợp
chi tiết

Bảng cân đối số


ph
át

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

Mẫu số 03/TNDN
(Ban hành theo thông tư 60/2007 ngày
14/6/2007 của bộ tài chính)

TỜ KHAI TỰ QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

Kỳ tính thuế: 2009 từ 01/01/2009 đến 31/12/2009


Mã số thuế: 1000400063
Người nộp thuế: Công ty TNHH SXKD XNK Tuấn
Lộc
Địa chỉ trụ sở: Phương La - Thái Phương - Hưng Hà
Điện thoại:
Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất khăn bông xuất khẩu
Gia hạn nộp theo NĐ 30/NQ - CP
Đơn vị tiền: Đồng
Chỉ tiêu Mã số Số tiền
A. Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài
chính
1. Tổng lợi nhuận trước thuế TNDN A1 68.725.962
B. Xác định thu nhập chịu thuế theo luật thuế
TNDN
1. Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế
TNDN (B1=B2+B3+…+B16) B1
1.1. Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2
1.2. Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3
1.3. Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập được ở
nước ngoài B4
1.4. Chi phí khấu hao TSCD không đúng quy định B5
1.5. Chi phí lãi tiền vay vượt mức khống chế theo
quy định B6
1.6. Chi phí không có hóa đơn B7
1.7. Các khoản thuế bị truy thu và tiền phạt về vi
phạm hành chính đã tính vào chi phí B8
1.8. Chi phí không liên quan đến doanh thu, thu nhập
chịu thuế TNDN B9
1.9. Chi phí tiền lương, tiền công không được tính B10
vào chi phí hợp lý do vi phạm chế độ hợp đồng lao
động: Chi phí tiền lương, tiền công của chủ doanh
nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh, chủ hộ cá thể,
cá nhân kinh doanh và tiền thù lao trả cho sáng lập

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

viên, thành viên hội đồng quản trị của công ty cổ


phần, công ty TNHH không trực tiếp tham gia điều
hành sản xuất kinh doanh
1.10. Các khoản trích trước mà thực tế không chi B11
1.11. Chi phí tiền ăn giữa ca vượt mức quy định B12
1.12. Chi phí quản kinh doanh do công ty ở nước
ngoài phân bổ vượt mức quy định B13
1.13. Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
các khoản mục tiền tệ có nguồn gốc ngoại tệ tại thời
điểm cuối năm tài chính B14
1.14. Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, tiếp
tân khánh tiết, chi phí giao dịch đối ngoại, chi hoa
hồng mô giới, chi phí hội nghị và các loại chi phí
khác vượt mức quy định B15
1.15. Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước
thuế B16
2. Điều chỉnh giảm lợi nhuận trước thuế TNDN
(B17=B18+B19+B20+B21+B22) B17
2.1. Lợi nhuận từ hoạt động không chịu thuế TNDN B18
2.2. Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm
trước B19
2.3. Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B20
2.4. Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các
khoản mục tiền tệ, có nguồn gốc ngoại tệ tại thời
điemr cuối năm tài chính B21
2.5. Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước
thuế khác B22
3. Tổng thu nhập chịu thuế TNDN chưa trừ
chuyển lỗ (B23=A1+B1-B17) B23 68.725.962
3.1. Thu nhập từ hoạt động SXKD (trừ thu nhập từ
chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất) B24 68.725.962
3.2. Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất , chuyển
quyền thuê đất B25
4. Lỗ từ các năm trước chuyển sang
(B26=B27+B28) B26
4.1.Lỗ từ hoạt động SXKD (trừ lỗ từ chuyển quyền
sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất) B27
4.2. Lỗ từ chuyển quyền sử dụng đất B28
5. Tổng thu nhập chịu thuế TNDN (đã trừ lỗ)
(B29=B30+B31) B29 68.725.962

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

5.1. Thu nhập từ hoạt động SXKD (trừ thu nhập từ


hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền
thuê đất) (B30=B24-B27) B30 68.725.962
5.2. Thu nhập từ hoạt động chuyển quyền sử dụng
đất (B31=B25-B28) B31
C. Xác định thuế TNDN phải nộp trong kỳ tính
thuế
1. Thuế TNDN từ hoạt động SXKD (C1=C2-C3-
C4-C5) C1 12.027.043
1.1. Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế
suất phổ thông (C2=B30*25%) C2 17.181.491
1.2.Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng thuế suất
khác mức thuế 25% C3
1.3. Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ tính thuế C4 5.154.448
1.4. Số thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài được trừ
trong kỳ tính thuế C5
2. Thuế TNDN từ hoạt động chuyển quyền sử
dụng đất, chuyển quyền thuê đất (C6=C7+C8-C9) C6
2.1. Thuế TNDN đối với thu nhập từ chuyển quyền
sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất (C7=B31*25%) C7
2.2. Thuế thu nhập bổ sung từ thu nhập chuyển
quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất C8
2.3. Thuế TNDN từ hoạt động chuyển quyền sử
dụng đất đã nộp ở thành tỉnh/thành phố ngoài nơi
đóng trụ sở chính C9
3. Thuế TNDN phát sinh phải nộp trong kỳ (C10
= C1 + C6) C10 12.027.043

Qua tờ khai tự quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trên ta thấy số thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp theo mức thuế suất 25% là 17.181.491 đồng nhưng do
doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ (theo quy định tại điều 41 nghị định số
24/2007/NĐ – CP) nên doanh nghiệp được giảm 5.154.448 đồng nên thuế TNDN
mà công ty thực tế phải nộp trong kỳ là 12.027.043 đồng

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

Mẫu số 03-1A

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH

(Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ)
Kèm theo tờ khai quyết toán thuế TNDN năm 2009
Người nộp thuế: Công ty TNHH XNK Tuấn Lộc
Mã số thuế: 1000400063

STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền


1 2 3 4
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính
43.527.145.54
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ [01] 7
Trong đó: Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu [02]
2 Các khoản giảm trừ doanh thu([03]=[04]+[05]+[06]+[07]) [03]
a Chiết khấu thương mại [04]
b Giảm giá hàng bán [05]
c Giá trị hàng bán bị trả lại [06]
Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu,thuế giá trị gia tăng
d theo phương pháp trực tiếp phải nộp [07]
3 Doanh thu hoạt động tài chính [08] 524.387.741
Chi phí sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch 43.512.202.77
4 vụ([09]=[10]+[11]+[12]) [09] 1
43.399.755.86
a Giá vốn hàng bán [10] 6
b Chi phí bán hàng [11]
c Chi phí quản lý doanh nghiệp [12] 470.604.555
5 Chi phí tài chính [13] 112.446.885
Trong đó: Chi phí lãi vay dùng cho sản xuất kinh doanh [14]
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ([15]=[01]-
6 [03]+[08]-[09]-[13]) [15] 68.725.962
7 Thu nhập khác [16]
8 Chi phí khác [17]
9 Lợi nhuận khác([18]=[16]-[17] [18]
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh
10 nghiệp([19]=[15]+[18] [19] 68.725.962
Ngày 31 tháng 12 năm 2009
Người nộp thuế hoặc đại diện
(Ký tên, đóng dấu, họ tên)

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

Mẫu số 03 - 4H

THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI

(Đối với cơ sở kinh doanh hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao
động nữ theo quy định tại điều 41Nghị định số 24/2007/NĐ-CP)
Kèm theo tờ khai tự quyết toán thuế TNDN năm 2009
1. Điều kiện ưu đãi
1. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất
2. Tổng số lao động thường xuyên trong kỳ tính thuế: 40 người
3. Tổng số lao động nữ: 25 người chiếm 60% tổng số lao động
4. Xác nhận của cơ quan quản lý lao động có thẩm quyền về số lao động nữ mà
cơ sở kinh doanh đang sử dụng
2. Nội dung giảm thuế
Giảm thuế TNDN tương ứng mức chi cho lao động nữ.(có bản liệt kê các khoản
chi cho lao động nữ để xuất trình khi có yêu cầu của cơ quan thuế)
* Xác định số thuế được giảm
Chỉ tiêu Số tiền
3. Xác định số thuế TNDN được giảm trong kỳ tính thuế
3.1 Tổng các khoản chi cho lao động nữ
3.2 Tổng thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế 68.725.962
3.3 Thuế suất thuế TNDN (%) 25
3.4 Thuế TNDN phải nộp 17.181.491
3.5 Thuế TNDN được giảm tương ứng mức chi cho lao động nữ 5.154.448
3.6 Thuế TNDN được giảm tương ứng mức chi cho lao động là dân tộc
thiểu số
3.7 Thuế TNDN được giảm liên quan đến các giải pháp của chính phủ
kích cầu đầu tư, tiêu dùng chống suy giảm kinh tế (nếu có) 5.154.448
Ngày 31 tháng 12 năm 2009

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

Đơn vị:Công ty TNHH sản xuất kinh doanh Mẫu số B 01 – DNN


xuất nhập khẩu Tuấn Lộc (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
Địa chỉ:Phương La – Thái Phương – Hưng Hà ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
– Thái Bình

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


31 tháng 12 năm 2009
Đơn vị tính: Đồng

CHỈ TIÊU số TM Số năm nay Số năm trước
1 2 3 4 5
TÀI SẢN
A - TÀI SẢN NGẮN
HẠN 100 21.067.639.711 13.180.931.772
(100 =
110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản
tương đương tiền 110 III.01 436.668.005 133.166.326
II. Đầu tư tài chính ngắn
hạn (120=121+129) 120 III.05
1. Đầu tư tài chính ngắn
hạn 121
2. Dự phòng giảm giá đầu
tư tài chính ngắn hạn (*) 129
III. Các khoản phải thu
ngắn hạn 130 1.427.489.590 1.484.589.016
1. Phải thu của khách hàng 131 1.427.489.590 1.484.589.016
2. Trả trước cho người bán 132
3. Các khoản phải thu khác 138
4. Dự phòng phải thu ngắn
hạn khó đòi(*) 139
IV. Hàng tồn kho 140 18.756.502.126 11.310.868.543
1. Hàng tồn kho 141 III.02 18.756.502.126 11.310.868.543
2. Dự phòng giảm giáhàng
tồn kho (*) 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 446.979.990 252.307.887
1. Thuế giá trị gia tăng
được khấu trừ 151 350.247.696 252.307.887

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

2. Thuế và các khoản khác


phải thu Nhà Nước 152
3. Tài sản ngắn hạn khác 158 96.732.294
B. TÀI SẢN DÀI
HẠN(200=210+220+230+
240) 200 1.004.795.662 959.505.330
III.03
I. Tài sản cố định 210 III.04 1.004.795.662 959.505.330
1. Nguyên giá 211 1.068.500.998 991.357.998
2. Giá trị hao mòn lũy
kế(*) 212 (63.705.336) (31.852.668)
3. Chi phí xây dựng cơ bản
dở dang 213
II. Bất động sản đầu tư 220
1. Nguyên giá 221
2. Giá trị hao mòn lũy
kế(*) 222
III. Các khoản đầu tư tài
chính dài hạn 230 III.05
1. Đầu tư tài chính dài hạn 231
2. Dự phòng giảm giá đầu
tư tài chính dài hạn 239
IV. Tài sản dài hạn khác 240
1. Phải thu dài hạn 241
2. Tài sản dài hạn khác 248
3. Dự phòng phải thu khó
đòi(*) 249
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(250=100+200) 250 22.072.435.373 14.140.437.102
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI
TRẢ(300=310+320) 300 19.359.132.800 11.376.040.448
I. Nợ ngắn hạn 310 19.359.132.800 11.376.040.448
1. Vay ngắn hạn 311 5.663.198.000
2. Phải trả cho người bán 312 8.471.378.102 11.134.776.495
3. Người mua trả tiền trước 313
4. Thuế và các khoản phải
nộp Nhà nước 314 III.06 12.027.043
5. Phải trả người lao động 315 5.212.529.655 241.263.953
6. Chi phí phải trả 316
7. Các khoản phải trả ngắn 318

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

hạn
8. Dự phòng phải trả ngắn
hạn 319
II. Nợ dài hạn 320
1. Vay và nợ dài hạn 321
2. Quỹ dự phòng trợ cấp
mất việc làm 322
3. Phải trả, phải nộp dài
hạn khác 328
4. Dự phòng phải trả dài
hạn 329
B. VỐN CHỦ SỞ
HỮU(400=410+430) 400 2.713.302.573 2.764.396.654
I. Vốn chủ sở hữu 410 III.07 2.671.095.573 2.764.396.654
1. Vốn đầu tư của chủ sở
hữu 411 2.499.749.542 2.499.749.542
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3.Vốn khác của chủ sở hữu 413
4. Cổ phiếu quỹ(*) 414
5. Chênh lệch tỷ giá hối
đoái 415
6.Các quỹ thuộc vốn chủ
sở hữu 416
7.Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối 417 171.346.031 264.647.112
II. Quỹ khen thưởng,
phúc lợi 430 42.207.000
TỔNG CỘNG NGUỒN
VỐN(440=300+400) 440 22.072.435.373 14.140.437.102
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI
BẢNG
1.Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hóa nhận
giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ,
nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi dã xử lý
5. Ngoại tệ các loại

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

Lập, ngày ... tháng ... năm ...


Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Đơn vị:Công ty TNHH sản xuất kinh doanh xuất Mẫu số F01 – DNN
nhập khẩu Tuấn lộc (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
Địa chỉ:Hưng Hà – Thái Bình ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN


Năm 2009
Số Số dư đầu năm Số phát sinh trong năm
hiệu Tên tài khoản
TK Nợ Có Nợ Có
111 Quỹ tiền mặt 123.078.015 34.579.487.940 34.431.775.6
112 Tiền gửi ngân hàng 10.088.311 76.197.210.604 76.041.421.2
Phải thu của khách
131 hàng 1.484.589.016 39.557.097.823 39.614.197.2
Thuế GTGT được
133 khấu trừ 252.307.887 2.809.902.346 2.711.962.5
Chi phí trả trước
142 ngắn hạn 96.732.294
152 Nguyên vật liệu 1.313.030.873 32.361.583.748 33.296.908.0
153 Công cụ - dụng cụ 174.204.862 41.252.604 53.864.3
Chi phí SXKD dở
154 dang 9.140.485.576 46.887.917.086 49.284.194.6

155 Thành phẩm 683.147.232 46.995.322.876 36.205.475.6


211 Tài sản cố định 991.357.998 77.143.000
Khấu hao tài sản cố
214 định 31.852.668 31.852.6
Xây dựng cơ bản dở
241 dang
311 Vay ngắn hạn 16.776.359.881 22.439.557.8
11.134.776.49
331 Phải trả khách hàng 5 45.961.873.794 43.298.475.4
333. Thuế GTGT phải
1 nộp
333.
8 Các loại thuế khác 1.000.000 1.000.0
333. Thuế GTGT đầu ra 1.996.510.039 1.996.510.0

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

1
333. Thuế TNDN phải
4 nộp 12.027.0
Phải trả người lao
334 động 241.263.953 6.406.788.213 11.378.053.9
Chi phí trả trước dài
335 hạn
Các khoản phải trả
338 khác
Nguồn vốn kinh
411 doanh 2.499.749.542
Lợi nhuận chưa phân
421 phối 264.647.112 150.000.000 56.698.9
Quỹ khen thưởng,
431 phúc lợi 107.793.000 150.000.0
Doanh thu
511 BH&CCDV 43.527.145.547 43.527.145.5
515 Doanh thu HĐTC 524.387.741 524.387.7
632 Giá vốn hàng bán 43.399.755.886 43.399.755.8
635 Chi phí HĐTC 112.446.885 112.446.8
642 Chi phí QLDN 470.604.555 470.604.5
821 Chi phí thuế TNDN 12.027.043 12.027.0
911 Xác định HĐSXKD 44.051.533.288 44.051.533.2
14.172.289.77 14.172.289.77 483.101.876.19 483.101.876.
Cộng 0 0 3

Lập
ngày 1 tháng 12 năm 2009.
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Đơn vị:Công ty TNHH sản xuất kinh Mẫu số B 02 – DNN


doanh xuất nhập khẩu Tuấn Lộc (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
Địa chỉ:Hưng Hà – Thái Bình ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

Năm 2009
Đơn vị tính:Đồng
Mã Thuyết
CHỈ TIÊU số minh Năm nay Năm trước
A B C 1 2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp 1 IV.08 43.527.145.54 32.523.123.460
dịch vụ 7
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2
3. Doanh thu thuần về bán hàng và 10 43.527.145.54 32.523.123.460
cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 7
4. Giá vốn hàng bán 11 43.399.755.88 31.939.056.316
6
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung 20 127.389.661 584.067.144
cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 524.387.741 31.448.233
7. Chi phí tài chính. 22 112.446.885

Trong đó: Chi phí lãi vay 23


8. Chi phí quản lý kinh doanh 24 470.604.555 467.912.225
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh 30 68.725.962 147.603.152
doanh (30 = 20 + 21 - 22 – 24)
10. Thu nhập khác 31
11. Chi phí khác 32
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 IV.09 68.725.962 147.603.152
(50 = 30 + 40)
14. Chi phí thuế TNDN 51 12.027.043
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh 60 56.698.919 147.603.152
nghiệp (60 = 50 – 51)

Lập ngày ... tháng ... năm ...


Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

Đơn vị:Công ty TNHH sản xuất kinh Mẫu số B 09 – DNN


doanh xuất nhập khẩu Tuấn Lộc (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
Địa chỉ:Hưng Hà – Thái Bình

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp


1. Hình thức sở hữu vốn : Công ty TNHH
2. Lĩnh vực kinh doanh : Dệt nhuộm khăn bông xuất khẩu
3. Tổng số công nhân và người lao động : 40 người
4. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính ảnh hưởng đến
báo cáo tài chính
II. Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
5. Kỳ kế toán năm bắt đầu từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/12/2009
6. Đơn vị sử dụng trong kế toán : VND
7. Chế độ kế toán áp dụng :Chứng từ ghi sổ
8. Hình thức kế toán áp dụng : Chứng từ ghi sổ
9. Phương pháp kế toán hàng tồn kho : Phương pháp kê khai thường xuyên
9.Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho :Giá thực tế
10 Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ : Đơn giá bình quân một lần
vào cuối tháng
11 Phương pháp hạch toán hàng tồn kho : Kê khai thường xuyên
10. Phương pháp khấu hao tài sản cố định : Phương pháp đường thẳng
11. Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay : Giá thực tế đi vay
12. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: Phiếu thu, phiếu chi
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả: Lập dự
phòng
14. Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá hối đoái : Tỷ giá bình quân liên ngân
hàng
15. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu : Bán hàng và dịch vụ đã
phát sinh được ghi nhận của cá nhân đơn vị mua hàng.

III. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng cân đối kế toán
Đơn vị tính: Đồng
01. Tiền và các khoản tương đương tiền Số cuối năm Số đầu năm
Tiền mặt 270.790.317 123.078.015
Tiền gửi ngân hàng 165.877.688 1.008.311

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

Các khoản tương đương tiền


Cộng 43.6668.005 133.166.326

02. Hàng tồn kho Số cuối năm Số đầu năm


Nguyên liệu, vật liệu 377.706.610 1.313030.873
Công cụ, dụng cụ 161.593.100 174.204.862
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 6.744.207.966 9.140.485.576
Thành phẩm 11.472.994.450 683.147.232
Hàng hóa
Hàng gửi đi bán
Cộng 18.756.502.126 11.310.868.543

03. Hình thức tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà Phương
TSCĐ
cửa, tiện
Máy móc, hữu
Khoản mục vật vận tải, Tổng cộng
thiết bị hình
kiến truyền
khác
trúc dẫn
(1) Nguyên giá TSCĐ hữu
hình 991.357.998
Số dư đầu năm
77.143.00
Số tăng trong năm 0 77.143.000
Trong đó:+Mua sắm
+Xây dựng
Số giảm trong năm
Trong năm: + Thanh lý
+ Nhượng bán
+ Chuyển sang
+ BĐS đầu tư
Số dư cuối năm 1.068.500.998
(2). Giá trị đã hao mòn lũy
kế
Số dư đầu năm (31.852.668)
Số tăng trong năm (31.852.668)
Số giảm trong năm
Số dư cuối năm (63.705.336)
(3). Giá trị còn lại của TSCĐ
hữu hình(1-2)
Tại ngày đầu năm

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

Tại ngày cuối năm 1.004.795.662


Trong đó:
TSCĐ đã dùng để thế chấp,
cầm cố các khoản vay
TSCĐ chờ thanh lý

04. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình


Bản
Quyền TSCĐ
Quyền quyền,
sử vô
Khoản mục phát bằng Tổng cộng
dụng hình
hành sáng
đất khác
chế
1. Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm
Trong đó: Mua sắm trong năm
Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
Số tăng trong năm
Trong đó: Thanh lý, nhượng bán
Giảm giá
Số dư cuối năm
2. Giá trị đã hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm
Số giảm trong năm
Số dư cuối năm
3. Giá trị còn lại của TSCĐ vô
hình
Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối năm

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

5. Hình thức tăng, giảm các khoản đầu tư vào


các đơn vị khác Số cuối năm Số đầu năm
1. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
Đầu tư tài chính ngắn hạn khác
2. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
Đầu tư vào công ty liên kết
Đầu tư tài chính dài hạn khác
Cộng

6. Thuế và các khoản phải nộp Nhà Số cuối


nước năm Số đầu năm
Thuế GTGT phải nộp
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
Thuế TNDN 12.027.43
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng 12.027.043

7. Tình hình tăng giảm nguồn vốn kinh doanh.


Số Tăng
đầu trong
Chỉ tiêu năm năm Giảm trong năm Số cuối năm
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ(*)
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Cộng
IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

8. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác Năm nay Năm trước
Doanh thu bán hàng 43.527.145.547 32.523.123.460
Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hóa 43.527.145.547 32.523.123.460
Doanh thu hoạt động tài chính 524.387.741 31.448.233
Trong đó:
Lãi tiền, tổ chức, lợi nhuận được chia
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Cộng 44.051.533.288 32.554.571.693

9. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu


nhập chịu thuế TNDN Năm nay Năm trước
Tổng lợi nhuận trước thuế
Các khoản thu nhập không tính vào thu
nhập chịu thuế TNDN
Các khoản chi phí không được khấu trừ
vào thu nhập chịu thuế TNDN
Số lỗ chưa sử dụng (lỗ các năm trước
được trừ vào lợi nhuận trước)
Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm

10. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố Năm nay Năm trước
Chi phí nguyên liệu, vật liệu 28.404.146.503 13.164.839.304
Chi phí nhân công 11.198.053.195 8.724.516.288
Chi phí khấu hao TSCD
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền 7.285.717.388
Cộng 46887.917.086 21.889.355.592

V. Thông tin về các giao dịch không phát sinh trong năm báo cáo
11. Thông tin về các giao dịch không bằng tiền
Năm nay Năm trước
phát sinh trong năm báo cáo
Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên
quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài
chính
Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan


Chương 2: Kế toán thuế

12. Các khoản tiền và tương đương tiền doanh


Năm nay Năm trước
nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng
Các khoản tiền nhận ký cược, ký quỹ
Các khoản khác

GVHD : Vũ Thị Bích Duyên SVTH : Hòa Thị Doan

You might also like