Professional Documents
Culture Documents
3. Phân loại:
a) Theo thành phần nguyên tố:
- Axit không có oxi (hidraxit)
Thí dụ : HCl, H2S
- Axit có oxi( oxiaxit)
Thí dụ: HNO3, H2SO4
b) Theo số nguyên tử hidro:
- Đơn axit: chỉ có một nguyên tử hidro
Thí dụ: HNO3, CH3COOH.
- Đa axit có từ hai nguyên tử hidro trở lên
Thí dụ: H2SO4, H3PO4.
c) Theo tính chất hoá học:
- Axit mạnh, như HCl,HNO3, H2SO4...
- Axit yếu, như H2S, H2SO3, H2CO3...
4. Tên gọi:
a) Axit không có oxi (hidraxit)
Tên axit = axit + tên phi kim + hidric.
Thí dụ
HCl: axit clohidric
H2S: axit sunfuhidric
b) Axit có oxi( oxiaxit)
- Axit có nhiều oxi:
Tên axit = axit + tên phi kim + ic
GV: DƯƠNG XUÂN THÀNH TRƯỜNG THPT DL Lomonoxop
Thí dụ
HNO3 : axit nitơric
H2SO4: axit sunfuric
- Axit có it oxi:
Tên axit = axit + tên phi kim + ơ
Thí dụ
HNO2 : axit nitrơ
H2SO3: axit sunfurơ
5. Tính chất hoá học của axit:
a) Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu:
Dung dịch axit làm đổi màu quì tím thành đỏ.
b) Axit tác dụng với kim loại tạo thành muối và giải phóng hidro:
3H2SO4 (dd loãng) + 2Al →? Al2(SO4)3 + 3H2 ↑
2HCl + Fe →? FeCl2 + H2 ↑
Kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hoá học, muối của kim loại có hoá trị
thấp.
c) Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước:
H2SO4 + Cu(OH)2 →? CuSO4 + 2H2O
d) Axit tác dụng oxit bazơ tạo thành muối và nước:
6HCl + Fe2O3 →? 2FeCl3 + 3H2O
e) Axit tác dụng muối tạo thành muối mới và axit mới:
H2SO4 + BaCl2 →? BaSO4 + 2HCl
Điều kiện để phản ứng xảy ra: axit mới dễ bay hơi hoặc muối mới không tan.
f) Một số tính chất riêng:
+ Axit HNO3 đặc, axit H2SO4đặc ở nhiệt độ thường không phản ứng với Al và Fe (tính
chất thụ động hoá).
+ Axit HNO3, axit H2SO4 đặc, nóng có khả năng phản ứng với nhiều kim loại nhưng
không giải phóng hidro tạo thành muối của kim loại có hoá trị cao; phản ứng phi kim và một số hợp
chất có tính khử.
Thí dụ:
2H2SO4 (đặc,nóng) + Cu →? CuSO4 + SO2 ↑+ 2H2O
4HNO3 + Fe →? Fe(NO3) + NO + H2O