Professional Documents
Culture Documents
* Công thức phân tử chung: CnH2n , n ≥ 2 * C=C gồm 1 liên kết σ (bền) và 1 liên kết π (hoat tính kém bền).
* Phản ứng quan trọng: CỘNG - OXI HÓA -TRÙNG HỢP(Do liên kết π )
* Chất tiêu biểu: CH2= CH2 (Etilen) Anken còn gọi là dãy đồng đẳng Etilen.
A- TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. PHẢN ỨNG CỘNG:
CnH2n + H2 Ni,t → CnH2n+2 CH3 - CH = CH2 + H2 Ni,t → CH3 - CH2 - CH3
0 0
0
2CH2= CH2 + O2 PdCl 2
→ 2CH3-CHO
,CuCl , 50 C
2
B. ĐIỀU CHẾ:
1. ETILEN C2H4.
* Đề hiđrô hóa Etan: CH3 - CH3 → CH2 = CH2 + H2
Cr2O3 , 0 , 5 atm
400 − 6000 C
* Nhiệt phân Propan: CH3 - CH2 - CH3 → CH2 = CH2 + H2 .
0
Pd / t 0
* Hiđro hóa Axetilen: HC ≡ CH + H2 → CH2 = CH2 .
2. ANKEN KHÁC:
0
* Đề hiđrô hóa ankan: CH3- CH2 - CH3 Cr
O 2
→ CH3- CH= CH2 + H2 .
, 450 C3
0
* Khử nước Ancol đơn no: CH3- CH(CH3)- OH HSOđ , → CH3- CH= CH2 + H2O
180 C 2 4
* Khử hiđro halogen: CH3 -CHCl-CH3 + KOH C2 H → CH3- CH = CH2 + KCl + H2O
5O H
ANKADIEN
ANKADIEN LIÊN HỢP: Diolefin hay Dien CnH2 n-2 (n ≥3)
* Có 2 liên kết đôi C= C, xen cách bởi 1 liên kết đơn. * Phản ứng quan trọng : CỘNG - TRÙNG HỢP
* Chất tiêu biểu: CH2= CH- CH= CH2 (Buta-1,3-dien).
A. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. PHẢN ỨNG CỘNG:
B. Điều chế:
1. Butadien -1,3
Cr2O3 / Al2O3 ; 6500 C
* Đehiđro hóa n- butan: CH3- CH2 - CH2 - CH3 → CH2= CH- CH =CH2 + 2 H2
0
* Khử nước Ancol Etylic: 2CH3- CH2 - OH Al 2O → CH2= CH- CH= CH2 + H2 + 2 H2O.
3 / ZnO / MgO ; 500 C
CH3 CH3
AN KIN
Công thức phân tử chung: CnH2 n-2 ( n nguyên và ≥ 2 )
≡
C C gồm 1 liên kết σ ( bền) và 2 liên kết π hoạt tính, kém bền.
* phản ứng quan trọng: CỘNG - OXI HÓA- TRÙNG HỢP- THẾ H Ở NỐI BA ĐẦU MẠCH.
≡
* Chất tiêu biểu: HC HC (axêtilen) Dãy đồng đẳng của axetilen.
A. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. PHẢN ỨNG CỘNG
CnH2n-2 + H2 Ni/ t → CnH2 n+2
0
CH3-CH= CH2 + H2 Ni/ t → CH3- CH= CH2 ; CH3- CH= CH2 + H2 Ni/ t → CH3- CH2- CH3.
0 0
≡
CnH2n-2 + 2Br2 CnH2 n-2Br4 HC HC + Br2 → CHBr = CHBr ;CHBr = CHBr + Br2 → CHBr2- CHBr2
CnH2n-2 + HX → CnH2 n-1X(Tỉ lệ 1:1)
≡
HC CH + HCl HgCl
0
C → CH2 = CH- Cl VinylClorua
/ 180 2
≡
HC CH + CH3-COOH → CH3- COO-CH= CH2 VinylAxetat
≡
HC CH + H- CN → CH2 = CH- CN(Acrilonitrin)
2+
CnH2n-2 + H2O Hg → CnH2 nO
0
/ 80 C
≡ 2+
HC CH + H2O → CH3- CHO(Andhitaxetic)
Hg / 80 C 0
≡
CH3-C CH + H2O Hg
2+
→ CH3-CO-CH3(Axeton hay Đimetyl Xeton)
/ 80 C 0
≡ 2+
n HC CH → (- CH= CH-)n Cupren
Cu
2
3 CH3- C ≡ CH + 8 KMnO4 + 9KOH → 3CH3COOK + 3 K2CO3 + 8 MnO2 + 2 H2O.
IV. PHẢN ỨNG THẾ H VỚI ANKIN CÓ NỐI BA ĐẦU MẠCH:
≡
2R-C CH + 2[Ag(NH3)2]OH → 2RC CAg + 4NH3 + 2H2O
AgN O3 / N H3
≡
≡
HC CH + 2[Ag(NH3)2]OH → Ag–C C–Ag↓(Bạc Axetilenua) + 4NH3 + 2H2O ≡
HC≡ CH + 2CuCl + 2NH3 → Cu–C≡ C–Cu↓ + 2NH4Cl
R-HC≡ CH + CuCl + NH3 → R–C≡ C–Cu↓ + NH4Cl
B. ĐIỀU CHẾ:
1. AXETILEN (C2H2)
* Từ CanxiCacbua: CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
* Nhiệt phân CH4 làm lạnh nhanh: 2 CH4 1500
C → C2H2 + 3H2
0
Chú ý: Phản ứng với H2 (Hs=100%) không biết H2 dư hay hydrocacbon dư thì có thể dựa vào M của hh sau phản
ứng. Nếu M <26 ⇒ hh sau phản ứng có H2 dư và hydrocacbon chưa no phản ứng hết
Số liên kết π : k = nH2 / n n 2 n + 2 − 2 k
CH
2. Phản ứng với Br2 dư: C n H 2 n + 2 − 2 k + k Br2
→ C n H 2 n + 2 − k Br2 k
3. Phản ứng với HX : C n H 2 n + 2 − 2 k + k HX → C n H 2 n + 2 − k X k
(KB-09)-Câu 1. Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so
với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu
nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là
A. CH2=C(CH3)2. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH=CH-CH3.
(KB-09)-Câu 2. Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa
74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là
A. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. propilen.
Bài 3. (CĐ-07)- Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp
Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung
dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho:
H = 1; C = 12; O = 16; thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH.
(CĐ-07)-Câu 4: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được
khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch
phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam
nước. Giá trị của V bằng
A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96.
(KA-09)-Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng
brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3 , thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là
A. 40% B. 20% C. 25% D. 50%
Câu 6: Cho V lít hổn hợp khí X gồm H 2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng
(hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hổn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hổn hợp Y đối với H 2 là 6,6. Nếu cho V lít
hổn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng
A. 5,4 gam B. 2,7 gam C. 6,6 gam D. 4,4 gam
Câu 7: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Dẫn 3,36 lít hỗn hợp X (đktc) vào bình đựng dung dịch Br2 dư không thấy có
khí thoát ra khỏi bình. Khối lượng brom đã phản ứng là 40 gam. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hh X (đktc) thu được 15,4 gam CO2.
Hỗn hợp X gồm :
A. C2H4 và C3H4 B. C2H2 và C3H6 C. C2H2 và C4H8 D. C2H4 và C4H6 .
Câu 8: Cho hidrocacbon X tác dụng với dung dịch brom dư được dẫn xuất tetrabrom chứa 75,8% brom (theo khối lượng). X tác
dụng dung dịch AgNO3/NH3 Khi cộng brom (1:1) thu được cặp đồng phân cis-trans. Công thức cấu tạo X:
A. Phenyl axetilen. B. Toluen C. Etylbenzen D. Cumen
Câu 9: Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi tác
dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 10: Hỗn hợp A gồm hai olefin đồng đẳng liên tiếp, H2 và một ít xúc tác Ni ( trong đó tæng số mol của hai olefin b»ng sè
mol H2 ). Nung nóng hỗn hợp A để phản ứng xẩy ra , thu được hỗn hợp B có tỷ khối so với hiđro là 22,3 . Xác định công thức
phân tử hai olefin . Biết tốc độ hiđro hoá của hai olefin là như nhau và hiệu suất 75%.
A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. C3H8 và C4H10.
Câu 11. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrô bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X trên, rồi cho sản
phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam B. 40 gam C. 30 gam D. 50 gam
Câu 12. Cho 5,04 lít hỗn hợp A (đktc) gồm C2H2 và H2 qua Ni đun nóng được hỗn hợp khí B chỉ gồm 3 hidrocacbon có tỉ khối
so với H2 bằng 14,25. Cho B phản ứng hoàn toàn với dung dịch Br2 dư. Số mol Br2 đã tham gia phản ứng.
A. 0,075 (mol) B. 0,05 C. 0,625 D. 5,6
Câu 13. Hoà tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3 và Ca vào H2O dư thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro
bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng nước brom dư thì có 0,784 lít hỗn hợp
khí Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5). Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng bình brom tăng là
A. 2,09 gam B. 3,45gam C. 3,91 gam D. 1,35 gam
Câu 14. Trong 1 bình kín chứa hỗn hợp gồm hiđrocacbon X mạch hở và khí H2 có Ni xúc tác. Nung nóng bình một thời gian thu
được một khí Y duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. Đốt
cháy một lượng Y thu được 4,4 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H4. B. C4H6. C. C2H2. D. C2H4.
Câu 15: X là một hiđrocacbon mạch hở. Cho 0,1 mol X làm mất màu vừa đủ 300 ml dung dịch Br2 1M tạo dẫn xuất có chứa 90,22 % Br
về khối lượng. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. CH2=CH–C≡ CH B. CH2=CH–CH2–C≡ CH. C. CH3–CH=CH–C≡ CH. D. CH2=CH–CH2–CH2–C≡ CH
Câu 16: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B được chia thành 2 phần: Phần 1 có thể tích 11,2 lít đem trộn với 6,72 lít H 2,
đun nóng (có Ni) đến khi phản ứng hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu thì thấy hỗn hợp khí sau phản ứng có thể
tích giảm 25% so với ban đầu. Phần 2 nặng 80 gam đem đốt cháy hoàn toàn thu được 242 gam CO2. Công thức phân tử của A và
B lần lượt là:
A. CH4 và C4H8 B. C2H6 và C3H6 C. C3H8 và C2H4 D. C4H10 và C3H6.
Câu 17. Trong bình phản ứng chứa hỗn hợp A gồm hidrocacbon mạch hở X và H2 với Ni xúc tác. Nung nóng bình 1 thời gian sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn được 1 khí B duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn B thu được 17,6g CO2 và 9g H2O. Biết rằng X tạo kết tủa với
dung dịch AgNO3/NH3 và trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì VA = 5VB. Vậy CTCT của X là :
A. CH ≡ C - C ≡ CH B. CH ≡ C - CH2 - CH3 C. CH3 - C ≡ C - CH3 D. CH ≡ C - CH3.
Câu 18: Cho 5,6 lÝt hçn hîp khÝ X (®ktc) gåm 2 hi®rocacbon m¹ch hë léi qua 700 ml dung dÞch Br2 0,5
M th× dung dÞch mÊt mµu hoµn toµn , kh«ng cã khÝ nµo tho¸t ra. MÆt kh¸c, khèi lîng dung dÞch t¨ng
thªm 8,9 gam.VËy X gåm :
A. C2H2 và C2H4 B. C3H6 và C3H4 C. C2H2 và C3H6 D. C2H2 và C3H4
Câu 19. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y.
Dẫn hỗn hợp khí Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 24,00 gam kết tủa. Hỗn hợp khí đi ra khỏi dung dịch
phản ứng vừa đủ với 8,00 gam brom và còn lại hỗn hợp khí Z có thể tích 7,84 lít (đktc) có tỷ khối so với hiđro là 7. Giá trị của
V là:
A. 12,32. B. 13,44. C. 15,68. D. 19,04.
Câu 20: Một hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Cho 840 ml hỗn hợp lội qua dung dịch brom dư thì còn lại 560 ml, đồng
thời có 2 gam Br2 tham gia phản ứng. Ngoài ra nếu đốt cháy hoàn toàn 840 ml hỗn hợp rồi cho khí CO 2 qua dung dịch Ca(OH)2
dư thì được 6,25 gam kết tủa (các khí đo ở đktc). Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là:
A. CH4 và C3H6 B. C2H6 và C3H6 C. CH4 và C3H4 D. CH4 và C4H10
Câu 21: Cho butađien-1,3 tác dụng với brom theo tỉ lệ 1:1, thu được:
A. 1 sản phẩm B. 4 sản phẩm C. 3 sản phẩm D. 2 sản phẩm
Câu 22: Phản ứng cộng HCl vào 2-Metylpenten-1 cho sản phẩm chính là:
A. 2-Clo-2-metylpenten B. 2-metyl-2-Clopentan C. 1-Clo-2metylpentan D. 2-Clo-2-metylpentan
II. DẠNG TOÁN CRACKINH ANKAN :
Câu 1: Thực hiện phản ứng cracking 11,2 lít hơi isopentan (đktc), thu được hỗn hợp A chỉ gồm các ankan và anken. Trong hỗn
hợp A có chứa 7,2 gam một chất X mà khi đốt cháy thì thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Hiệu suất phản ứng
cracking isopentan là:
A. 80% B. 85% C. 90% D. 95%
Câu 2: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu đựoc 3 thể tích hỗn hợp Y(các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ áp suất);
tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là?
A. C6H14 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H10
Câu 3. Craking m gam butan thu được hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ. Biết tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng
17,40. Hiệu suất của phản ứng crackinh là
A. 80,00%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 75,00%.
Câu 4: Khi crăckinh butan thu được hỗn hợp A gồm 6 hiđrocácbon và H2 có thể tích là 30 lít. Dẫn hỗn hợp A vào dung dịch
nước Br2 dư thấy có 20 lít khí thoát ra, các thể tích đo cùng điều kiện. Hiệu suất phản ứng crăckinh là
A. 50%. B. 60%. C. 65%. D. 66,67%.
Câu 5: Cr¾c kinh 5,76gam C5H12 thu ®îc hçn hîp X gåm 8 chÊt h÷u c¬ vµ H2. §èt ch¸y hoµn toµn X thu
®îc V(lit) khÝ CO2 (®ktc) vµ m (gam) níc. Gi¸ trÞ cña V vµ m lµ.
A. 8,96lit & 5,76gam B. 8,96lit & 8,64gam C. 7,168lit & 8,64gam D. 5,376lit& 5,76gam
V. ĐỒNG PHÂN :
Câu 10: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 :
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 19: Số đồng phân của C4H8 là :
A. 7 B. 8 C. 5 D. 6
Câu 4: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-
CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4