You are on page 1of 5

1) Ví dụ: Tính sai số chuẩn của kích thước M, K và H khi gia công lỗ đường kính d, định vị bằng

khối V dài + then  số bậc tự do bị khống chế là 5 (mặt trụ dài khống chế 4 bậc tự do, rãnh then
khống chế 1 bậc tự do)

Khoảng xê dịch của tâm O (OO1) khi đường kính ngoài D thay đổi từ Dmin đến Dmax chính là
lượng dao động của gốc kích thước K, chiếu lên phương kích thước thực hiện ta có:
1
Sai số chuẩn kích thước K: ε cK = OO1 cos 0 = δD
o

2 sin α / 2
(học sinh tự giải theo pp cực đại – cực tiểu)

• Sai số chuẩn kích thước M = 0 (Tại sao?)

• Sai số chuẩn kích thước H:


Lập chuỗi kích thước công nghệ: H = AI (Od) – IR

2) Chi tiết định vị bằng 2 mũi tâm. Xác định sai số chuẩn kích thước l1 và l2 :

- Tính sai số chuẩn kích thước l1:


a − x1 + x2 − l1 = 0
⇒ l1 = a − x1 + x2
d α
= a − x1 + cot g
2 2
δd α
ε c (l1 ) = cot g
2 2

- Tính sai số chuẩn kích thước l2:


a −y 1 −y 2 +l 2 =0
⇒l 2 =y 1 +y 2 −a
=y 1 −a +( L −x 2 )
d α
=y 1 −a +L − cot g
2 2
δ α
εc ( l 2 ) =δL − d cot g
2 2

3) Tính sai số chuẩn kích thước h và H:

- Tính sai số chuẩn kích thước h:


a − y1 − y2 − h = 0
⇒ h = a − y1 − y2
y1 = NI = const .
D
y2 = OI =
2 sin α / 2
D
Nên h = a − NI − IO = ( a − NI ) −
α
2 sin
2
δD
ε c ( h) =
α
2 sin
2

- Tính sai số chuẩn kích thước H:

a − x1 − x2 − H = 0
⇒ H = a − x1 − x2
x1 = NI = const
D
x2 = OI − OJ = −D/2
2 sin α / 2
D D
Nên H = (a − NI ) + −
2 2 sin α
2
δ δD δ 1
ε c (H ) = D − = D (1 − )
2 2 sin α 2 α
sin
2 2

4) Chi tiết được định vị bằng khối V. Xác định số bậc tự do bị khống chế? Tính sai số chuẩn kích
thước h và H:

Dδ D

Wct α /2 Wct h
H
5) Gia công lỗ ắc piston trên máy đã điều chỉnh sẵn, chuẩn định vị là mặt trụ trong N và mặt đáy
B:
- Chi tiết được khống chế bao nhiêu bậc tự do?
- Tính sai số chuẩn kích thước H1 theo pp cực đại-cực tiểu, biết kích thước HδH.

You might also like