You are on page 1of 29

CHƯƠNG III : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Dạng 1: -Xác đinh các đại lương xoay chiều


-Viết biểu thức u,i
Câu 1:Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.
B. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
Câu 1:Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa
A. Hiện tượng tự cảm.B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Từ trường quay. D. Hiện tượng quang điện.
Câu 2:Dòng điện xoay chiều là dòng điện có tính chất nào sau đây?
Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
Câu 3:Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều
Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Dòng điện xoay chiều có chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
Dòng điện xoay chiều hình sin có pha biến thiên tuần hoàn.
Câu4:Chọn một trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống sao cho đúng nghĩa: Cường độ dòng
điện............. của dòng điện xoay chiều là cường dộ dòng điện không đổi khi qua cùng vật dẫn trong
cùng thời gian làm toả ra cùng nhiệt lượng như nhau.
A. Hiệu dụng B. Tức thời. C. Không đổi D. A, B, C không thích hợp

π
Câu 5:Biểu thức của cường độ dòng điện trong một đoạn mạch AC là: i = 5 2cos(100π t + ) A . Ở thời
6
1
điểm t = s cường độ trong mạch đạt giá trị::
300
A. Cực đại B. Cực tiểu C. Bằng không D. Một giá trị: khác
Câu 6:Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần ?
A. 100 lần. B. 25 lần. C. 50 lần. D. 60 lần.
Câu 7 :Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?
Khi cường độ dòng điện qua đoạn mạch chỉ có điện trở R và qua đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối
tiếp với một tụ C là như nhau thì công suất tiêu thụ trên cả hai đoạn mạch giống nhau.
Trong mạch RC điện năng chỉ tiêu thụ trên điện trở R mà không tiêu thụ trên tụ điện..
Tụ điện không cho dòng xoay chiềi đi qua.
M..Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động cưỡng bức
Câu 8 : Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có điện trở R:
A.Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u = U 0 cos(ω.t + ϕ ) thì biểu thức dòng điện qua điện
trở là i = I 0cosωt
B.Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểu diễn theo công thức U=
I/R
C.Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha.
D.Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
Câu 9 :Mạch điện gồm điện trở R. Cho dòng điện xoay chiều i = I 0cosωt (A) chạy qua thì hiệu điện thế
u giữa hai đầu R sẽ:
π
A. Sớm pha hơn i một góc và có biên độ U 0 = I 0 R B. Cùng pha với i và có biên độ U 0 = I 0 R
2
π
C. Khác pha với i và có biên độ U 0 = I 0 R D. Chậm pha với i một góc và có biên độ
2
U0 = I0R
Câu 10 :Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C thì dung kháng có tác dụng
π
A. Làm hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện một góc
2
B. Làm hiệu điện thế cùng pha với dòng điện.
π
C. Làm hiệu điện thế trễ pha hơn dòng điện một góc
2
D. Độ lệch pha của hiệu điện thế và cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào giá trị: của điện dung C.
Câu 11: Chọn phát biểu sai?
A. Trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, dòng điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế tức
π
thời một góc .
2
U 0L
B. Cường độ dòng điện qua cuộn dây được tính bằng công thức : I 0 =
ZL
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R thì cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch luôn
luôn cùng pha nhau..
U
D. Cường độ dòng điện qua mạch điện được tính bằng công thức : I 0 = .
R
Câu 12: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng

A. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào nó.
π
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng chậm pha hơn dòng điện một góc
2
π
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng nhanh pha hơn dòng điện một góc
2
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua cuộn dây được tính bằng công thức I= U.L. ω
Câu 14: Trong đoạn mạch xuay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, hiệu diện thế ở hai đầu cuộn
cảm có biểu thức u = U 0 cosωt thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i = I 0cos(ω.t + ϕ )
trong đó Io và ϕ được xác định bởi các hệ thức nào sau đây?
U U π
A. I 0 = 0 và ϕ= - π . B. I 0 = 0 và ϕ= .
ωL ωL 2
U U π
C. I 0 = 0 và ϕ= 0. D. I 0 = 0 và ϕ= - .
ωL ωL 2
Câu 15: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có tụ điện
A. tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua, nhưng cho dòng điện xoay chiều đi qua nó.
π
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ một góc
2
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện được tính bằng công thức I= U.C. ω
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 16: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, hiệu điện thế trên tụ điện có biểu thức
u = U 0 sin ωt V thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I 0 cos(ω.t + ϕ ) , trong đó Io và ϕ
được xác định bởi các hệ thức tương ứng nào sau đây?
U π U π
A. I 0 = 0 và ϕ= . B. Io= Uo.C. ω và ϕ= 0 C. I 0 = 0 và ϕ= - .D. Io= Uo.C. ω
ωC 2 ωC 2
π
và ϕ=
2
Câu 17: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có điện trở R:
A. Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u = U 0 cos(ω.t + ϕ ) V thì biểu thức dòng điện qua
điện trở là i = I 0cosωt
B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểu diễn theo công thức
U=I/R
C. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha.
D. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
Câu 18:Mạch điện nào dưới đây thỏa mãn các điều kiện sau : Nếu mắc vào nguồn điện không đổi thì
π
không có dòng điện nếu mắc vào nguồn u = 100cos(100π .t )V thì có i = 5cos(100π t + ) A
2
A. Mạch có R nối tiếp C B. Mạch có R nối tiếp L
C. Mạch chỉ có C D. Mạch có L nối tiếp C
Câu 19 Hai cuộn dây R1, L1và R2, L2 mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá
trị: hiệu dụng U. Gọi U1và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn R1, L1 và R2, L2
Điều kiện để U=U1+U2 là:
L1 L2 L1 L
A. = B. = 2 C. L1 L2 = R1 R 2 D. L1 + L2 = R1 + R2
R1 R 2 R2 R1
Câu 20Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì:
π π
A.Độ lệch pha của u R và u là B.Pha của u L nhanh hơn pha của i một góc
2 2
π π
C.Pha của u C nhanh hơn pha của i một góc D. Pha của u R nhanh hơn pha của i một góc
2 2
Câu 20:Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I 0cos100π .t ( A) . Trong khoảng thời gian từ
0 đến 0,01s, cường độ tức thời có giá trị: bằng 0,5Io vào những thời điểm:
1 2 1 3 1 2 1 5
A. s; s B. s; s C. s; s D. s; s
400 400 500 500 300 300 600 600

1
Câu 21: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L = H có
π
π
biểu thức: u = 200 2cos(100π .t + )V (V) Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
3
5π π
A. i = 2 2cos(100π t + ) A B. i = 2 2cos(100π t + ) A
6 6
π 5π
C. i = 2 2cos(100π t − ) A D. i = 2cos(100π t − ) A
6 6
Câu 22:Hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 cos ω t (V) vào hai cuộn dây thuần cảm L thì cường độ dòng
điệnchạy qua mạch có biểu thức là:
π U π
A. i = U 0 cos(ω.t − ) A B. i = 0 cos(ω.t + ) A
2 Lω 2
U π U
C. i = 0 cos(ω.t − ) A D. i = 0 cos(ω.t ) A
Lω 2 Lω
Câu 22: Đặt hiệu điện thế u = U 0 cosωt (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C
là:
π U π
A. i = I 0cos(ω.t − ) A (A) với I 0 = 0 B. i = I 0cos(ω.t + ) A (A) với I 0 = U 0Cω
2 Cω 2
π U
C. i = I 0cos(ω.t ) (A) với I 0 = U 0Cω D. i = I 0cos(ω.t + ) A (A) với I 0 = 0
2 Cω
Câu 23:Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R =50 Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm
0,5 π
L= H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế: u = 100 2cos(100π .t − )V Biểu thức của
π 4
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
π π
A. i = 2cos(100π .t − ) A B. i = 2 2cos(100π .t − ) A
2 4
C. i = 2 2cos(100π .t ) A D. i = 2cos(100π .t ) A
π
Câu 24:Hai đầu điện trở R = 50Ω có biểu thức hiệu điện xoay chiều là u = 100cos(100π t+ )V thì
3
biểu thức cường độ dòng điện chạy qya R là :
π π
A. i = 2 2 cos(100π t+ )A. B. i = 2cos(100π t+ )A.
3 3
C. i = 2cos100π t A. D. i = 2 2 cos(100π t)A.
Câu 25: Hai đầu cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H có hiệu điện thế xoay chiều u =200cos(100π t+
π
)V . Thì biểu thức cường dộ dòng điện chạy qua cuộn dây là:
3
π 5π
A i = 2cos(100π t- )A. B. i = 2cos(100π t+ )A.
6 6
π π
C. i = 2cos(100π t- )A. D. i = 2 2 cos(100π t- )A.
3 6
π
Câu 26:Hai đầu tụ điện có điện dung 31,8µ F một hiệu điện thế u =120cos(100π t+ )V thì cường độ
6
dòng điện chạy qua tụ là:
π 2π
A. i =1, 2cos(100π t- )A. B. i = 1,2cos(100π t+ )A.
3 3
2π π
C. i = 1,2cos(100π t- )A. D. i = 2cos(100π t+ )A.
3 6

Câu 27:Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 80Ω , cuộn dây có điện trở 20Ω , có độ tự cảm
π
L=0,636H, tụ điện có điện dung C = 0,318µ F. Hiệu điện thế hai đầu mạch là : u = 200cos(100π t- )
4
V thì biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch điện là:
π π
A i = 2 cos(100π t - ) A. B. i = cos(100π t + ) A..
2 2
π
C. i = 2 cos(100π t - ) A. D. i = 2 cos100π t A.
4

1,2
Câu 28: Một điện trở 50Ω ghép nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H . Cường độ
π
π
dòng điện chạy qua mạch có biểu thức: i =2 2 cos(100π t - )(A) thì hiệu điện thế hai đầu mạch là:
3
π 67 ,4π 67 ,4π
A. u =260 2 cos(100π t- - ) V . B. u =260cos(100π + )V
3 180 180
67 ,4π π 67 ,4π
C. u =260 2 cos(100π - )V . D. u =260 2 cos(100π t- + )V
180 3 180
Câu 29 :Mạch RLC như hình vẽ : A L Đ D C
B
1 50
Biết Đ: 100V – 100W ; L = µF ,
H,C=
π π
π
uAD = 200 2 sin (100 πt + )V Biểu thức uAB có dạng
6
π π
A. 200 2 sin (100 πt + )V B. 200 sin (100 πt – )V
4 4
π π
C. 200 2 sin (100 πt – )V D. 200 sin (100 πt + )V
3 3
3 100
Câu 30:Mạch RLC không phân nhánh, biết R = 40 Ω; L = H và C = µF
5π π
π
uBD = 80 sin (100 πt – )V (BD cháu LC) Biểu thức uAB có dạng
3
π π
A. 80 2 sin (100 πt + )V B. 80 sin (100 πt – )V
4 4
π π
C. 80 2 sin (100 πt – )V D. 80 sin (100 πt + )V
12 12
Câu 31:Một đoạn mạch gồm một tụ điện C có dung kháng 100 Ωvà một cuộn dây có cảm khnág 200
π
Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức u L = 100cos(100π .t + )V . Biểu
6
thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào?
π 5π
A. uC = 50 2cos(100π .t − )V B. uc = 50cos(100π .t − )V
3 6
π 7π
C. uC = 50cos(100π .t − )V D. uC = 50cos(100π .t + )V
6 6
2
Câu 32:Cho cuộn dây có điện trở trong 30Ω độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C,

hiệu điện thế hai đầu mạch là: u = 60 2 cos100π t(V) .Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
50 2 V thì điện dung của tụ điện là :
10 −3 7 10 −5
A.C= F B. C = .10 −3 F. C. C = F D. Một giá trị: khác
7π π 7π
Câu 33Mạch như hình vẽ A L M C B

uAB = 120 2 cos100 πtV Dùng vôn kế có điện trở rất lớn đo giữa A và M thì thấy nó chỉ 120V, và
π
uAM nhanh pha hơn uAB Biểu thức uMB có dạng :
2
π π π
A.120 2 cos (100 πt + )V B.240 cos (100 πt – )V C.120 2 cos (100 πt + )V D.240cos
2 4 4
π
(100 πt – )V
2
1
Câu 34Mạch RL nối tiếp có R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm, L = H

Dòng điện qua mạch có dạng i= 2cos100 πtA. Nếu thay R bằng tụ C thì cường độ hiệu dụng qua mạch
tăng lên 2 lần. Điện dụng C và biểu thức i của dòng điện sau khi thay R bởi C có giá trị:
50 3π 100 3π
A. C = µF và i = 2 2 cos (100 πt + )A B. C = µF và i= 2 2 cos (100 πt +
π 4 π 4
)A
100 3π 50 π
C. C = µF và i = 2cos (100 πt + )A D. C = µF và i = 2cos(100 πt – )A
π 4 π 4
Câu 35: Mạch RLC như hình vẽ: A R L M C B
π π
Biết uAB = 100 2 cos100 πtV ; I = 0,5A uAM sớm pha hơn i rad, uAB sớm pha hơn uMB
6 6
rad Điện trở thuần R và điện dụng C có giá trị:
125 3 50 3
A. R= 200 Ω và C = µF B. R= 100 Ω và C = µF
π π
125 3 50 3
C. R= 100 Ω và C = µF D. R= 50 Ω và C = µF
π π
Câu 36: Cho mạch như hình vẽ A R C M L B
uAB = 200 cos 100 πtV
Cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm L R = 100 Ω Mắc vào MB 1 ampe kế có RA = 0 thì nó chỉ 1 A
Lấy ampe kế ra thì công suất tiêu thụ giảm đi phân nửa so với lúc đầu
Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị:
100 100
A. 0,87H và µF B. 0,78H và µF
π π
100 50
C. 0,718H và µF D. 0,87H và µF
π π

Câu 37: Mạch điện xoay chiều như hình vẽ A C R L, r B


uAB = 80 2 cos 100 πtV R = 100 Ω,
π
V2 chỉ 30 2 V , V1 chỉ 50V urL sớm pha hơn i 1 góc (rad) Độ tự cảm L và điện dung C có giá
4
trị:
3 10 −3 3 10 −3
A. H và F B. H và F
5π 6π 10 π 3π
3 310 −3
C. H và F D. Tất cả đều sai
5π 3π
2 π
Câu 38:Mạch RLC nối tiếp có R = 100Ω, L = H, f = 50 Hz. Biết i nhanh pha hơn u 1 góc rad.
π 4
Điện dụng C có giá trị:
100 50 100
A. µF B. µF C. µF D. Tất cả đều sai
π π 3π

Câu 39Mạch như hình vẽ A L R1 M C R2


B
3
UAB = 120V ; L = H ω = 100 π (rad/s) R1 = 100 Ω , UMB = 60V và trễ pha hơn uAB 600.
π
Điện trở thuần R2 và điện dung C có giá trị:
100 3 50
A. R2 = 100 Ω và C = µ F B. R2 = 200 3 Ω và C = µF
π π
100 50
C. R2 = 100 3 Ω và C = µF D. R2 = 100 3 Ω và C = µF
4π π
Câu 40: Cho mạch như hình vẽ: A R N C L B uAB = 100 2 cos 100 π
tV
Số chỉ V1 là 60V ; Số chỉ V2 là:

A. 90V B. 80V
C.70V D. 60V
Câu 41: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, A R C M L
B
trong đó L là cuộn thuần cảm. Cho biết UAB = 50V,
UAM=50V, UMB=60V. Hiệu điện thế UR có giá trị::
A. 50 V B. 40 V
C. 30 V D. 20 V
Câu 42Cho mạch như hình vẽ: uAB = 80 cos 100 πtV A Ro, L R B
V1 chỉ 50V; V2 chỉ 10V. Điện trở các vôn kế rất lớn.
Hệ số công suất của mạch là
π π
A. rad B.- rad
4 4
C. 2 /2 D. 3 /2
Câu 43:Cho mạch như hình vẽ B Ro, L M R A.
uAB = 300 cos 100πtV ,UAM = 100 V
UMB = 50 10 V Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 100W Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây

3 1
A. 25 (Ω) và H B. 75 (Ω) và H
4π π
1
C. 50 Ω và H D. Tất cả đều sai

Câu 44: Cho mạch như hình vẽ A L F E C B
uAB = 100 3 sin 100πtV UAE = 50 6 V ; UEB = 100 2 V.
Hiệu điện thế UFB có giá trị::
A. 200 3 V B. 100 3 V C. 50 3 V D. 50 6 V
Câu 45: Mạch như hình vẽ M L R N C P
Cuộn dây thuần cảm. uMP = 170 sin 100πtV
π
UC = 265V ; I = 0,5A và sớm pha so với uMP. Điện trở thuần và độ tự cảm có giá trị:
4
1
A. 170 (Ω) và 1,15/πH B. 170 2 (Ω) và H
π
Câu 46: Mạch như hình vẽ: A C M R,L B
10 −4
π
Biết C = F ; RV ≈ ∞ , uAB = 200 2 sin (100πt - )V.
π 3 6

Số chỉ 2 vốn kế là bằng nhau và uAM lệch pha so với uMB (rad). Điện trở thuần R và độ tự cảm L
3
có giá trị:
3 3
A. R = 150 Ω và L = H B. R = 50 Ω và L = H
2π 2π
1
C. R = 150 Ω và L = H D. Tất cả đều sai
π

Câu 47: Cho mạch như hình vẽ A R C L, r B


biết uAB = 100 2 sin 100 πtV
π
K đóng, dòng điện qua R có giá trị: hiệu dụng 3 A và lệch pha so với uAB. K mở, dòng điện qua
3
π
R có giá trị: tại hiệu dụng 1,5A và nhanh pha hơn uAB . Điện trở thuần R và độ tự cảm L có giá
6
trị::
50 3 1 1
A. R = (Ω) và L =
H B. R = 150 (Ω) và L = H
3 6π 3π
50 3 1 1
C. R = (Ω) và L = H D. R = 50 2 (Ω) và L = H
3 2π 5π
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC
lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch AB lệch
π
pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây
2
đúng?
A. U = U R + U C + U L . B. U C = U R + U L + U .
2 2 2 2 2 2 2 2

C. U L = U R + UC + U D. U R = U C + U L + U .
2 2 2 2 2 2 2 2

LI THUYET
Câu 48:Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay
chiều đặt vào hai đầu mạch thì:
A. Điện trở tăng. B. Dung kháng tăng.
C. Cảm kháng giảm. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng
Câu 49.Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
Câu 50. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung
kháng ZC = R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
π
A. nhanh pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
2
π
B. nhanh pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
4
π
C. chậm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
2
π
D. chậm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
4
Câu 51. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosω t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của
tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện
Câu 52:Một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết UL = 0,5UC. So với cường độ dòng điện i trong mạch điện áp
u ở hai đầu đoạn mạch sẽ
π
A. cùng pha. B. sớm pha hơn. C. trể pha hơn. D. lệch pha .
4
Câu 53:Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L. Khi giữ
nguyên giá trị hiệu dụng nhưng tăng tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng
điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch sẽ
A. giảm. B. tăng. C. không đổi. D. chưa kết luận được.
Đặt điện áp u = U0cosω t có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω < thì
LC
A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Dang 2: HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG


Câu 1:Đoạn mạch xoay chiềukhông phân nhánh RLC . Điện trở thuần 10 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ
1
tự cảm L = H , tụ điện C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hđt:
10 π
u =U 0 sin 100 π.t (V ) .
Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu R thì giá trị: C của tụ điện là
10 100 1000 50
A. µF B. µF C. µF D. µF
π π π π
4
Câu 2:Cho cuộn dây có điện trở trong 60Ω độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C,

hiệu điện thế hai đầu mạch là: u = 120 2 sin100π t(V) .Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện cực
đại thì tụ có điện dung là:
1,25 80 8.10 −3
A.C= F B. C = .µ F. C. C = F D. Một giá trị:
π π π
khác

Câu 3: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, kết luận nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch có giá trị: cực đại.
B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị: bằng nhau.
D.Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch không phụ thuộc vào điện trở R của đoạn mạch
Câu 4: Đặt hiệu điện thế: u = U 0 sin ωt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh, biết điện trở R không
đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng thì phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị: lớn nhất
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở
D.Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau
Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh RLC một hiệu điện thế u = U 0 sin ωt V thì cường
π
độ dòng điện của đoạn mạch là: i = I 0 sin( 100 π.t + ) A . Đoạn mạch này luôn có:
6
A. ZL=R B. ZL=ZC C. ZL>ZC D. ZL<ZC
Câu 6:Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha một góc ϕ so
π
với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch (0 < ϕ < ). Đoạn mạch đó:
2
A.gồm điện trở thuần và tụ điện B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện
C. chỉ có cuộn cảm D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm
Câu 7:Mạch RLC nối tiếp có 2π. f LC = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch:
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. Tăng bất kỳ
Câu 8:Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC với cos ϕ =1 khi và
chỉ khi:
1
A. = Cω B. P= U.I C. Z = R D. U ≠ U R
ω.L
π
Câu 9: Mạch RLC nối tiếp, dòng điện qua mạch có dạng: i = 2 sin (100 πt + )A Điện lượng qua tiết
6
diện, thẳng của dây dẫn trong 1/4 chu kỳ, kể từ lúc dòng điện triệt tiêu là
1 1 1 2
A. (C) B. (C) C. (C) D. (C)
50 π 50 25 π 25 π
Câu 10:Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Biết các giá trị: R = 25 Ω, ZL=16 Ω,
ZC = 9 Ω ứng với tần số f. Thay đổi f đến khi tần số có giá trị: bằng fo thì trong mạch xảy ra cộng
hưởng điện. Ta có:
A. fo>f B. fo<f
C. fo=f D. Không có giá trị: nào của fo thoả điều kiện cộng hưởng.
Câu 10:Đoạn mạch xoay chiềukhong phân nhánh RLC . Điện trở 10   , cuộn dây thuần cảm có L
1/10π(H), tụ điệnC thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế: u U0 cos100π.t(V
) . Để hiệu điện thế hai đầu đoạnmạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu R thì giá trị C của tụ điện là
A. 10/π(μF) B. 100/π(μF) C. 1000/π(μF) D. 50/π(μF)
Cho mạch điện LRC nối tiếp. Điện trở R có thể thay đổi được, cuộn dây thuần cảm có L = 4/π (H), tụ
có điện dung C = 10-4/π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu
thức: u = U0.sin100π t (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha π /2 so với uRC thì giá trị của R bằng?
A. R = 300Ω . B. R = 100Ω . C. R = 100 2 Ω . D. R = 200Ω .
Đáp án D.
Câu11. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/π H và C = 25/π µ F, hiệu điện thế xoay chiều
đặt vào hai đầu mạch ổn định và có biểu thức u = U 0cos(100π t). Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C.
Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha π /2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép
thế nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu?
A. Ghép C’//C, C’ = 75/π µ F. B. Ghép C’ntC, C’ = 75/π µ F. C B
A R M L
C. Ghép C’//C, C’ = 25 µ F. D. Ghép C’ntC, C’ = 100 µ F.
Câu 12. Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC1 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết tần số dòng
1 10 −3
điện là 50 Hz, R = 40 ( Ω), L = (H) , C1 = ( F ) . Muốn dòng điện trong mạch cực đại thì phải
5π 5π
ghép thêm với tụ điện C1 một tụ điện có điện dung C2 bằng bao nhiêu và ghép thế nào?
3 −4 3 −4
A. Ghép song song và C2 = .10 (F) B. Ghép nối tiếp và C2 = .10 (F)
π π
5 −4 5 −4
C. Ghép song song và C2 = .10 (F) D. Ghép nối tiếp và C2 = .10 (F)
π π
Câu13.. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2π ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
2 2π 1 1
A. . B. . C. . D. .
LC LC LC 2π LC
Câu14. Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ
1
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng
LC
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R
Câu15: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
bằng
A. 200 V. B. 150 V. C. 50 V. D. 100 2 V.
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân
nhánh có điện trở R = 110 V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là
A. 460 W. B. 172,7 W. C. 440 W. D. 115 W.
Câu 17Đặt điện áp u = 100 2 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, với C, R
1
có độ lớn không đổi và L = H. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ
π
lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 350 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W.
Câu 18. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây có điện
1
trở thuần r = 10 Ω , độ tự cảm L = H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
10π
một điện áp biến thiên điều hoà có giá trị hiệu dụng U = 50 V và tần
số f = 50 Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C 1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1 A.
Giá trị của R và C1 là
2.10 −3 10 −4
A. R = 50 Ω và C1 = F. B. R = 50 Ω và C1 = F.
π π
10 −3 2.10 −3
C. R = 40 Ω và C1 = F. D. R = 40 Ω và C1 = F.
π π

Câu 19 Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100 Ω . Điện áp hai đầu
mạch u = 200cos100π t (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì
cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
A. 2 A. B. 0,5 A. C. 0,5 2 A. D. 2 A.
Câu 20:Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có dạng u = U 0cosω t(V) (với U0
 1 
không đổi). Nếu  ωL −  = 0 thì phát biểu nào sau đây là sai?
 ωC 
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
và tụ điện.
C. Công suất toả nhiệt trên điện trở R đạt giá trị cực đại.
D. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở thuần đạt cực đại

Dạng 3: CÔNG SUẤT – HỆ SỐ CÔNG SUẤT


Câu 1: Cho một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5 Ω và độ tự cảm L =
35 -2
.10 H, mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 Ω . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
π
chiều u = 70 2 cos100π t (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 35 2 W . B. 70 W. C. 60 W. D. 30 2 W.

. Câu 2:Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L cà
tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi.
Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn, đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện, hai đầu cuộn
dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện

2 3 1
A. cosϕ = . B. cosϕ = 1. C. cosϕ = . D. cosϕ = .
2 2 2
Câu 3:Đặt điện áp u = U0cosω t (U0 và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở để công suất tiêu thụ
của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5. B. 0,85. C. 0,5 2 . D. 1.
1,4
Câu4. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây có L = H, r = 30 Ω ;
π
tụ điện có C = 31,8 µ F ; R thay đổi được ; điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch là u = 100 2 cos100π t (V). Xác định giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại.
Tìm giá trị cực đại đó.
A. R = 20 Ω , Pmax = 120 W. B. R = 10 Ω , Pmax = 125 W.
C. R = 10 Ω , Pmax = 250 W. D. R = 20 Ω , Pmax = 125 W.
1
Câu 5:Đặt điện áp u = 200cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L =
10π
H mắc nối tiếp với điện trở R = 10 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 5 W. B. 10 W. C. 15 W. D. 25 W.
1,4
Câu6:. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây có L = H, r =
π
30 Ω ; tụ điện có C = 31,8 µ F; R thay đổi được; điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch là u = 100 2 cos100π t (V). Xác định giá trị của R để công suất tiêu thụ trên điện trở R là
cực đại.
A. R = 30 Ω . B. R = 40 Ω . C. R = 50 Ω . D. R = 60 Ω .
Câu7:. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, trong đó R = 50 Ω . Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều ỗn định có điện áp hiệu dụng U = 120 V thì i lệch pha với u một góc 600.
Công suất của mạch là
A. 36 W. B. 72 W. C. 144 W. D. 288 W.
Câu8: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω . Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng
hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị của R1 và R2 là
A. R1 = 50 Ω , R2 = 100 Ω . B. R1 = 40 Ω , R2 = 250 Ω .
C. R1 = 50 Ω , R2 = 200 Ω . D. R1 = 25 Ω , R2 = 100 Ω .
Câu9. Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là
A. 3U. B. U. C. 2U. D. 2U 2 .
. Câu10:Đặt điện áp u = 200cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với
1
một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực
π
đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
2
A. 1 A. B. 2 A. C. 2 A. D. A.
2
Câu 11:Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với
một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong
đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2 V.
Câu12: Chọn câu đúng. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là:
u = 100 2 cos(100π t - π /6)(V) và cường độ dũng điện qua mạch là i = 4 2 cos(100π t - π /2)(A).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200W. B. 600W. C. 400W. D. 800W.
Câu 13:Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu
điện thế xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos(120π t ) V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến
trở :R1=18 Ω ,R2=32 Ω thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất của đoạn mạch có
thể nhận giá trị nào sau đây: A.144W B.288W C.576W D.282W
Câu 14:Khi đặt một hiệu điện thế u = 120cos200t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có L =
R
. Khi đó hệ số công suất của mạch là:
200

2 2 3 3
A. B. C. D.
2 4 2 3

Câu 15:Đặt một hiệu điện thế u = 250cos(100 πt )V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm có L =
0.75
H và điện trở thuần R mắc nối tiếp.Để công suất của mạch có giá trị P =125W thì R có giá
π

A. 25 Ω B.50 Ω C. 75 Ω D. 100 Ω
Câu 16:Một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều với U=100(V) thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là U1=100(V), hai đầu tụ là U2=100. 2 (V). Hệ
số công suất của đoạn mạch bằng:
A). 3 . B). 0. C). 2 . D). 0,5.
2 2
Câu 17:Cho đoạn mạch RLC, R = 50W. Đặt vào mạch u = 100 2 coswt(V), biết hiệu điện thế giữa hai
bản tụ và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc π /6. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100W B. 100 3 W C. 50W D. 50 3 W
Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đó cuộn L thuần cảm, R là biến trở .Hiệu điện thế hiệu dụng
U=200V, f=50Hz, biết ZL = 2ZC,điều chỉnh R để công suất của hệ đạt giá trị lớn nhất thì dòng điện trong
mạch có giá trị là I= . Tính giá trị của C, L

1 2 3 4
A. m F và H C. mF và H
10π π 10π π

1 2 1 4
B. F và mH D. mF và H
10π π 10π π

Câu 18:Một mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) L và C không đổi R thay đổi được. Đặt
vào hai đầu mạch một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng và tần số không đổi, rồi điều
chỉnh R đến khi công suất của mạch đạt cực đại, lúc đó độ lệch pha giữa u và i là
A. π /4 B. π /6 C. π /3 D. π /2
Câu 19) Cho mạch như hình vẽ:
A R o ; LN R , B
uAB = 80 cos 100 πt(V); V1 chỉ 50V;V2 chỉ 10V.
Điện trở các vôn kế rất lớn.Hệ số công suất của mạch là V 1 V
A. π/4 (rad) B.- π/4 (rad) C. 2 /2 D. 3 /2
Câu 20) Cho mạch điện như hình vẽ uAB = 300 cos 100πt (V) .
UMB = 50 10 (V).Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 100W.Điện trở thuần
và độ tự cảm của cuộn là :
3 1 1
A. 25 (Ω) và B. 75 (Ω) và C. 50 (Ω) và D.Tất cả đều sai
4π π 2π
Câu 21:Mạch như hình vẽ: uAB = 150 cos 100πt V, UAM = 85V,
UMB = 35V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40W.
Tổng điện trở thuần của mạch AB là
A. 35 Ω B. 40Ω C. 75Ω D. Tất cả đều sai
Câu 22:Một bóng đen nong sang co điện trở R được nối vào một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz nối
tiếp với một cuộn dây có độ tự cảm L= 3/10π(H) và điện trở r = 5 . Biết cường độ dòng điện qua mạch
là 4,4A. Điện trở R và công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 20 , 612,8W B. 30, 720,5W C. 35, 774,4W D. 45, 587,9W
Câu 23:Cho mạch điện như hình vẽ.
Câu 24:Biết UAM =40V, UMB=20 2 V, UAB=20 2 V.
Hệ số công suất của mạch có giá trị là:
A. 2 /2 B. 3 /2 C. 2 D. 3
Câu 25:Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có C=100/π(μF) Đặt
vào hai đầuđoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u với tần số góc 100π rad/s. Thay đổi R ta
thấy với hai giá trị của R1 vàR2 thì công suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích R1.R2 bằng:
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000

Câu 26:Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có điện trở trong 20Ω có độ tự cảm
L thay đổi được, tụ điện có điện dung C50/π(μF) . Hiệu điện thế hai đầu mạch điện có biểu thức u =
200 2 cos(100πt- π /6)V.Khi công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây
và côngsuất sẽ là:
A. L =2/10π(H) và 400W. B. L =2/π(H) và 400W.C. L= 2/π (H) và 500W. D.L =2/π(H) và 2000W
Câu 27:Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có điện trở trong 20Ω có độ tự cảm
L = 0,318H, tụ điện có điện dung 15,9μF. Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có tần
số f thay đổi được có hiệu điện thế hiệu dụng là 200V. Khi công suất trên toàn mạch đạt giá trị cực đại
thì giá trị của f và P là:
A. 70,78Hz và 400W. B. 70,78Hz và 500W C. 444,7Hz và 2000W D. 31,48Hz và
400W

Dạng 4: MẠCH R – L – C BIẾN THIÊN

Câu 1. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R, ω không đổi. Thay đổi L đến
khi L = Lo thì hiệu điện thế UCmax. Khi đó UCmax đó được xác định bởi biểu thức
U .Z C
A. U C max = I o .Z C . B. U C max =U . C. U C max = . D.
R
U R 2 + Z L2
U C max = .
R
Câu 2. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R, ω không đổi. Thay đổi C đến
khi C = Co thì hiệu điện thế UCmax. Khi đó UCmax đó được xác định bởi biểu thức

A. U C max =U . B. U C max =
U .R
. C. U C max =
(
U R 2 + Z C2 )
. D.
R +Z
2 2
L R2
U R 2 + Z L2
U C max = .
R

Câu 3. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Thay đổi ω
đến khi ω = ω o thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt giá trị cực đại. Khi đó
1 1 1
A. ωo = . B. ωo = C. ωo = LC . D. ωo =
CL ( LC ) 2 . LC
.
Câu 4. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R, ω không đổi. Thay đổi C đến
khi C = Co thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuôn cảm L đạt giá trị cực đại. Khi đó
R 2 + Z L2 1 1 1
C
A. o = . B. Co = 2 . C. C o = . D. Co = 2 .
ωZ L ( ωL ) ω L ω L
Câu 5. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R, ω không đổi. Thay đổi C đến
khi C = Co thì hiệu điện thế URmax. Khi đó URmax đó được xác định bởi biểu thức
U .R U .R
A. U R max = I o .R . B. U R max = Z . C. U R max = Z − Z . D. U R max =U .
C L C
Câu 6 Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R, ω không đổi. Thay đổi L đến
khi L = Lo thì hiệu điện thế ULmax. Khi đó ULmax đó được xác định bởi biểu thức
U R 2 + Z C2 U .R
A. U L max =U . B. U L max = . C. U L max = . D.
R R 2 + Z C2
U ( R 2 + Z C2 )
U L max = .
R2
Câu 7. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R, ω không đổi. Thay đổi L
đến khi L = Lo thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L đạt giá trị cực đại. Khi đó
R 2 + Z C2 R 2 + Z C2 1 R 2 + Z C2
A. Lo = . B. L = . C. L = . D. L = .
ωZ C
o o
ω 2ZC ZC o
ω 2C
Câu 8. Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở R = 70 Ω và độ tự cảm L = 0,7H nối tiếp với tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 140cos(100t - π /2)V.
Khi C = Co thì u cùng pha với cường độ dòng điện i trong mạch. Khi đó biểu thức hiệu điện thế gữa hai
đầu cuộn dây là
A. u1 = 140cos(100t)V B. u1 = 140 2 cos(100t - π /4)V
C. u1 = 140cos(100t - π /4)V D. u1 = 140 2 cos(100t + π /4)V
Câu 9. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Thay đổi ω
đến khi ω = ω o thì công suất Pmax. Khi đó Pmax được xác định bởi biểu thức
U2 U2 U2
B. Pmax = I o .R .
2
A. Pmax = . C. Pmax = 2 . D. Pmax = .
R R 2R
Câu 10. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 30 Ω , L = 0,4H, C thay đổi được. Đặt vào
hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 120cos(100t + π /2)V. Khi C = Co thì công suất
trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm L là
A. uL = 80 2 cos(100t + π )V B. uL = 160cos(100t + π )V
π
C. uL = 80 2 cos(100t + /2)V D. uL = 160cos(100t + π /2)V
Câu 11.. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = Uocos(2 ω ft) có tần số f thay đổi thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Khi f tăng thì ZL tăng dẫn đến tổng trở Z tăng và công suất của mạch P giảm.
B. Khi f tăng thì ZL tăng và ZC giảm nhưng thương của chúng không đổi.
C. Khi f thay đổi thì ZL và ZC đều thay đổi, khi ZC = ZL thì UC đạt giá trị cực đại.
D. Khi f thay đổi thì ZL và ZC đều thay đổi nhưng tích của chúng không đổi.
Câu 12. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R, ω không đổi. Thay đổi C
đến khi C = Co thì hiệu điện thế ULmax. Khi đó ULmax đó được xác định bởi biểu thức
U R 2 + Z C2
A. U L max = . B. U L max =U . C. U L max = I o .Z L . D.
R
U .Z L
U L max = .
R
Câu 13. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, ω không đổi. Thay đổi C
đến khi C = Co thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt giá trị cực đại. Khi đó
1 1 L 1
A. Co = 2 . B. Co = 2 . C. Co = 2 . D. C o = .
ω L (ωL ) ω ωL
Câu 14.. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 60 Ω , C = 125μF, L thay đổi được. Đặt
vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 120cos(100t + π /2)V. Khi L = Lo thì hiệu điện
thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức hiệu điện thế gữa hai bản tụ là
A. uC = 160cos(100t - π /2)V B. uC = 80 2 cos(100t + π )V
C. uC = 160cos(100t)V D. uC = 80 2 cos(100t - π /2)V
Câu 15.. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L = 1H, C = 60μF và R = 50 Ω . Đặt vào hai
đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 130cos(2 π ft + π /6)V, trong đó tần số f thay đổi được.
Khi f = fo thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R đạt giá trị cực đại. Khi đó độ lệch pha của hiệu điện
thế giữa hai bản tụ so với hiệu điện thế u một góc
A90o B. 60o C. 120o D. 150o
Câu 16. Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 70 Ω và độ tự cảm L = 0,7H nối tiếp với tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 70cos(100 π t)V. Khi C
= Co thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó độ lệch pha của hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ một góc
A. 90o B. 0o C. 45o D. 135o
Câu 17. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L = 1,2H, C = 500/3μF, R thay đổi được. Đặt
vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 240cos(100 π t)V. Khi R = Ro thì công suất
trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu L và giữa hai bản tụ C là
A. UL = 240V và UC = 120V B. UL = 120 2 V và UC = 60 2 V
C. UL = 480V và UC = 240V D. UL = 240 2 V và UC = 120 2 V
Câu18. Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 20  và độ tự cảm L = 2H, tụ điện có điện dung
C = 100μF và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một
hiệu điện thế xoay chiều u = 240cos(100 π t)V. Khi R = Ro thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá
trị cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên cuộn dây Pd là
A. Pd = 28,8W B. Pd = 57,6W C. Pd = 36W D. Pd = 0W
Câu 19. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 20 Ω , C = 250μF, L thay đổi được. Đặt vào
hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 40cos(100 π t + π /2)V. Tăng L để cảm kháng tăng
từ 20 Ω đến 60 Ω , thì công suất tiêu thụ trên mạch
A. không thay đổi khi cảm kháng tăng. B. giảm dần theo sự tăng của cảm kháng.
C. tăng dần theo sự tăng của cảm kháng. D. ban đầu tăng dần sau đó lại giảm dần về giá
trị ban đầu.
Câu 20. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 30 Ω , ZL = 40 Ω , còn C thay đổi được. Đặt
vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 120cos(100 π t - π /4)V. Khi C = Co thì hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại UCmax bằng
A. UCmax = 100 2 V B. UCmax = 36 2 V C. UCmax = 120V D. UCmax = 200 V
Câu 21. Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở R = 40 Ω và độ tự cảm L = 0,8H nối tiếp với tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 100 10 cos(100 π t)V.
Khi C = Co thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên
mạch là
A. P = 250W B. P = 5000W C. P = 1250W D. P = 1000W
Câu 22. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 40 Ω , L = 1H và C = 625μF. Đặt vào hai
đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 220cos(ωt)V, trong đó ω thay đổi được. Khi ω = ω o
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ C đạt giá trị cực đại. ω o có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. ω o = 35,5(rad/s) B. ω o = 33,3(rad/s) C. ω o = 28,3(rad/s) D. ω o = 40(rad/s)
Câu 23. Cho mạch điện gồm một cuộn dây, một điện thở thuần R và một tụ điện (có điện dung C thay
đổi được) nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 160cos(ωt + π /6). Khi C = Co
thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại Imax = 2 A và biểu thức hiệu điện thế giữa hai
đầu cuộn dây là u1 = 80cos(ωt + π /2)V. Thì
A. R = 80 Ω và ZL = ZC = 40 Ω B. R = 60 Ω và ZL = ZC = 20 3 Ω
C. R = 80 2 Ω và ZL = ZC = 40 2 Ω D. R = 80 2 Ω và ZL = ZC = 40 Ω
Câu 24. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 80 Ω , L = 1H và C = 200μF. Đặt vào hai
đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2 cos(ωt)V, trong đó ω thay đổi được. Khi ω = ωo
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ C đạt giá trị cực đại UCmax. Khi đó UCmax bằng bao nhiêu?
A. UCmax = 192V B. Chưa xác định được cụ thể C. UCmax = 75V D. UCmax = 128,6V
Câu 25. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 40 Ω , L = 1H và C = 625μF. Đặt vào hai
đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 220cos(ωt)V, trong đó ω thay đổi được. Khi ω = ω o
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L đạt giá trị cực đại. ω o có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. ω o = 56,6(rad/s) B. ω o = 40(rad/s) C. ω o = 60rad/s) D. ω o = 50,6(rad/s)
70. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều
u = 220cos(2 ω ft)V, trong đó tần số f thay đổi được. Khi f = f 1 thì ZL = 80 Ω và ZC = 125 Ω Khi f = f2 =
50(Hz) thì cường độ dòng điện i trong mạch cùng pha với hiệu điện thế u. L và C nhận giá trị nào?
A. L = 100/ π H và C = 10-6/ π (F) B. L = 100/ π H và C = 10-5/ π (F)
C. L = 1/ π H và C = 10-3/ π (F) D. L = 1/ π H và C = 100/ π μF)
MÁY BIẾN ÁP
Câu 1: Máy biến áp có thể dùng biến đổi điện áp của nguồn điện nào sau đây ?
A. ắc quy. B. Nguồn điện xoay chiều.
C. Pin. D. Nguồn điện 1 chiều.
Câu 2: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì cần
phải
A. giảm điện áp xuống n lần. B. giảm điện áp xuống n2 lần.
C. tăng điện áp lên n lần. D. tăng điện áp lên n lần.
Câu 3: Trong các phương pháp tạo ra dòng điện một chiều, phương pháp đem lại hiệu quả kinh tế nhất

A. dùng máy phát điện một chiều. B. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.
C. dùng pin. D. dùng ắc quy.
Câu 4: Một động cơ không đồng bộ ba pha, có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mạch
điện ba pha dùng để chạy động cơ này phải dùng bao nhiêu dây dẫn?
A. 3 dây. B. 4 dây. C. 5 dây. D. 6 dây.
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Máy biến thế
A. là thiết bị biến đổi điện áp của dòng điện.
B. có hai cuộn dây đồng có số vòng bằng nhau quấn trên lõi thép.
C. cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều gọi là cuộn thứ cấp.
D. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 6: Gọi R là điện trở của dây dẫn, U là hiệu điện thế của dây dẫn. Để giảm điện năng hao phí trên
đường dây, trong thực tế người ta phải làm gì?
A. Giảm điện trở của dây. B. Tăng điện trở của dây.
C. Giảm điện áp. D. Tăng điện áp.
Câu 7: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây thì tần số dòng
điện phát ra là
np np
A. f = . B. f = np. C. f = . D. f = 2np.
60 2
Câu 8: Trong một máy biến thế, số vòng N2 của cuộn thứ cấp bằng gấp đôi số vòng N1 của cuộn sơ cấp.
Đặt vào cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U 0sin ω t thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu của cuộn thứ
cấp nhận giá trị nào sau đây
A. 2U0. B. U0/2. C. U0 2 . D. 2 U0 2 .
Câu 9: Về cấu tạo máy phát điện xoay chiều, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần tạo ra từ trường là phần ứng. B. Phần tạo dòng điện là phần ứng.
C. Phần tạo ra từ trường luôn quay. D. Phần tạo ra dòng điện luôn đứng yên.
Câu11: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình tam giác. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. Id = IP. B. Id = 3IP. C. Id = 3 IP. D. IP = 3 Id.
Câu12: Máy phát điện một chiều khác máy phát điện xoay chiều ở
A. cấu tạo của phần ứng. B. cấu tạo của phần cảm.
C. bộ phận lấy điện ra ngoài. D. cấu tạo của rôto và stato.
Câu14: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy dao điện một pha ?
A. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
D. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
Câu20: Chọn câu trả lời không đúng khi nói về máy dao điện một pha:
A. Máy dao điện một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Máy phát điện là thiết bị biến đổi điện năng thành cơ năng.
C. Mỗi máy phát điện đều có hai bộ phận chính là phần cảm và phần ứng.
D. Một trong các cách tạo ra suất điện động cảm ứng trong máy phát điện là tạo ra từ trường
quay và các vòng dây đặt cố định.
Câu21: Trong các máy dao điện một pha, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều quấn trên các lõi
thép kĩ thuật điện nhằm:
A. làm cho các cuộn dây phần ứng không toả nhiệt do hiệu ứng Jun-lenxơ.
B. làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường xoáy.
C. tăng cường từ thông cho chúng.
D. từ thông qua các cuộn dây phần cảm và phần ứng biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu22: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động có
cùng tần số, cùng biên độ và lệch nhau về pha là:
2π π 3π
A. 3π . B. . C. . D. .
3 3 2
Câu23: Với máy phát điện xoay chiều chỉ có một cặp cực, thì để tạo dòng điện tần số f, rôto của máy
phải quay với tần số:
A. bằng f. B. Bằng f/2.
C. bằng 2f. D. Bằng f chia cho số cặp cực trên stato.
Câu24: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, stato gồm:
A. ba cuộn dây riêng rẽ, giống hệt nhau và đặt song song nhau.
B. ba cuộn dây giống hệt nhau quấn trên lõi sắt, đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn và mắc
nối tiếp với nhau.
C. ba cuộn dây giống hệt nhau quấn trên lõi sắt, đặt lệch nhau 120 0 trên một vòng tròn và mắc
song song với nhau.
D. ba cuộn dây riêng rẽ, giống hệt nhau quấn trên ba lõi sắt, đặt lệch nhau 1200 trên một vòng
tròn.
Câu25: Phát biểu nào sau đây đúng với máy phát điện xoay chiều?
A. Biên độ của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm.
B. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
Câu26: Máy dao điện một pha có rôto là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha giống nhau ở
điểm nào sau đây?
A. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
C. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Trong mỗi vòng quay của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
Câu27: Chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo được từ trường quay.
B. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay.
C. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng và trị số.
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.
Câu28: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ chỉ dựa trên tương tác từ giữa nam châm và dòng điện.
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
Câu29: Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với một điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện
xoay chiều. Điện trở của các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số của
điện trở mắc với cuộn dây thứ cấp lên hai lần thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không
đổi.
B. điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng hai lần.
C. suất điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp tăng hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
D. công suất tiêu thụ điện ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.
Câu30: Chọn phát biểu không đúng. Trong qua trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí
A. tỉ lệ với thời gian truyền điện.
B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
Câu31: Chọn câu đúng.
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một
giây của rôto.
D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
Câu32: Nếu rôto của máy phát điện xoay chiều chứa p cặp cực và quay với tần số N vòng/min, thì tần
số dòng điện là
2N N p N N
A. f = p. B. f = . . C. f = .p. D. f = .2p.
60 60 2 60 30
Câu33: Về nguyên tắc, hai cuộn dây của máy biến áp:
A. có thể thay đổi nhiệm vụ cho nhau, tức là cuộn nào cũng có thể dùng làm cuộn cơ cấp, để
cuộn ki làm cuộn thứ cấp cũng được.
B. tuyệt đối không được dùng nhầm, tức là cuộn sơ cấp phải luôn luôn được dùng làm cuộn sơ
cấp.
C. hoàn toàn tách rời nhau, chỉ có chung nhau cái lõi sắt.
D. mỗi cuộn có một số vòng nhất định, không thể thay đổi trong quá trình sử dụng.
Câu34: Dòng điện một chiều:
A. không thể dùng để nạp acqui.
B. chỉ có thể được tạo ra bằng máy phát điện một chiều.
C. có thể đi qua tụ điện dễ dàng.
D. có thể được tạo ra bằng phương pháp chỉnh lưu dòng điện xoay chiều hoặc bằng máy phát
điện một chiều.
Câu35: Để giảm bớt hao phí do sự toả nhiệt trên đường dây khi tải điện đi xa, thực tế người ta dùng
biện pháp nào?
A. Giảm điện trở của dây dẫn bằng cách dùng dây dẫn bằng chất liệu siêu dẫn có đường kính lớn.
B. Giảm điện áp ở máy phát điện để giảm cường độ dòng điện qua dây, do đó công suất nhiệt
giảm.
C. Tăng điện áp nơi sản suất lên cao trước khi tải điện đi xa.
D. Giảm chiều dài của đường dây tải điện bằng cách xây dựng những nhà máy điện gần nơi dân
cư.
Câu36: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên:
A. hiện tượng cộng hưởng điện từ.
B. hiện tượng cảm ứng từ.
C. hiện tượng từ trễ.
D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu37: Vì sao trong đời sống và trong khoa học kĩ thuật dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi
hơn dòng điện một chiều? Chọn kết luận sai.
A. Vì dòng điện xoay chiều có thể dùng máy biến thế tải đi xa.
B. Vì dòng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát điện xoay chiều có cấu tạo đơn giản.
C. Vì dòng điện xoay chiều có thể tạo ra công suất lớn.
D. Vì dòng điện xoay chiều có mọi tính năng như dòng điện một chiều.
Câu38: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Trong cách mắc điện ba pha kiểu hình tam giác thì: Ud = UP.
B. Trong cách mắc điện ba pha kiểu hình sao thì: Ud = 3 Up.
C. Trong cách mắc hình sao dòng điện trong dây trung hoà luôn bằng 0.
D. Các tải tiêu thụ được mắc theo kiểu tam giác có tính đối xứng tốt hơn so với mắc hình sao.
Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng điện
áp lên đến 110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20 Ω . Công suất hao phí trên
đường dây là
A. 6050W. B. 5500W. C. 2420W. D. 1653W.
Câu 40: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000vòng, của cuộn thứ cấp là 100vòng.
Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch
sơ cấp là
A. 2,4V; 1A. B. 2,4V; 100A. C. 240V; 1A. D. 240V; 100A.
Câu 41: Một mạng điện 3 pha mắc hình sao, điện áp giữa hai dây pha là 220V. Điện áp giữa một dây
pha và dây trung hoà nhận giá trị nào sau ?
A. 381V. B. 127V. C. 660V. D. 73V.
Câu 42: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/min và phần
ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng
dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây phần ứng gồm bao nhiêu vòng ?
A. 198 vòng. B. 99 vòng. C. 140 vòng. D. 70 vòng.
Câu 43: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay
chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu ?
A. 3000vòng/min. B. 1500vòng/min.
C. 750vòng/min. D. 500vòng/min.
Câu 44: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba
pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. 3000vòng/min. B. 1500vòng/min.
C. 1000vòng/min. D. 500vòng/min.
Câu 45: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW.
Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm
480kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là
A. ∆ P = 20kW. B. ∆ P = 40kW.
C. ∆ P = 83kW. D. ∆ P = 100kW.
Câu 46: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình
truyền tải là H1 = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H2 = 95% thì ta phải
A. tăng điện áp lên đến 4kV.
B. tăng điện áp lên đến 8kV.
C. giảm điện áp xuống còn 1kV.
D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV.
Câu 47: Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc theo hình tam giác. Ba đỉnh của tam giác này
được mắc vào ba dây pha của một mạng điện ba pha hình sao với điện áp pha hiệu dụng 220/ 3 V.
Động cơ đạt công suất 3kW và có hệ số công suất cos ϕ = 10/11. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng
qua mỗi cuộn dây của động cơ.
A. 10A. B. 2,5A. C. 2,5 2 A. D. 5A.
Câu48: Cần truyền đi mộtcông suất điện 1200kW theo một đường dây tải điện có điện trở là 20 Ω . Tính
công suất hao phí dọc đường dây tải điện khi đường dây tải điện có điện áp 40kV.
A. 18kW. B. 36kW. C. 12kW. D. 24kW.
Câu49: Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc theo hình sao và mắc vào mạng điện ba pha hình
sao với điện áp pha hiệu dụng 220V. Động cơ đạt công suất 3kW và có hệ số công suất cos ϕ = 10/11.
Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ.
A. 10A. B. 5A. C. 2,5A. D. 2,5 2 A.
Câu50: Để truyền công suất điện P = 40kW đi xa từ nơi có điện áp U 1 = 2000V, người ta dùng dây dẫn
bằng đồng, biết điện áp nơi cuối đường dây là U2 = 1800V. Điện trở dây là
A. 50 Ω . B. 40 Ω . C. 10 Ω . D. 1 Ω .
Câu51: Trong mạng điện ba pha mắc hình sao, các tải tiêu thụ giống nhau. Một tải tiêu thụ có điện trở
là 10 Ω , cảm kháng là 20 Ω . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mỗi tải là 6A. Công suất của dòng
điện 3 pha nhận giá trị là
A. 1080W. B. 360W. C. 3504,7W. D. 1870W.
Câu52: Trong mạng điện ba pha mắc hình sao, các tải tiêu thụ giống nhau. Một tải tiêu thụ có điện trở
là 10 Ω , cảm kháng là 20 Ω . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mỗi tải là 6A. Điện áp giữa hai dây
pha có giá trị bao nhiêu?
A. 232V. B. 240V. C. 510V. D. 208V.
Câu53: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một điện áp hiệu dụng 10kV đi xa bằng đường
dây một pha. Mạch có hệ số công suất cos ϕ = 0,8. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây
không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị là
A. R ≤ 6,4 Ω . B. R ≤ 3,2 Ω . C. R ≤ 6,4k Ω . D. R ≤ 3,2k Ω .
Câu54: Một máy dao điện một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto 8 cực quay đều với vận tốc
750 vòng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Số
vòng của mỗi cuộn dây là
A. 25vòng. B. 28vòng. C. 31vòng. D. 35vòng.
Câu55: Một máy phát điện người ta muốn truyền tới nơi tiêu thụ một công suất điện là 196KW với hiệu
suất truyền tải là 98%. Biết điện trở của đường dây tải là 40 Ω . Cần phải đưa lên đường dây tải tại nơi
đặt máy phát điện một điện áp bằng bao nhiêu?
A. 10kV. B. 20kV. C. 40kV. D. 30kV.
Câu56: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 120V. Tải của các pha
giống nhau và mỗi tải có điện trở thuần 24 Ω , cảm kháng 30 Ω và dung kháng 12 Ω (mắc nối tiếp).
Công suất tiêu thụ của dòng ba pha là
A. 384W. B. 238W. C. 1,152kW. D. 2,304kW.
Câu 57: Một động cơ 200W- 50V, có hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy
hạ áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Mất mát năng lượng trong máy biến
thế là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp

A. 0,8A. B. 1A. C. 1,25A. D. 2A.
Câu58: Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 110 vòng dây. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì điện áp đo được ở hai đầu ra để hở bằng 20V. Mọi hao
phí trong máy biến thế đều bỏ qua được. Số vòng dây cuộn sơ cấp sẽ là
A. 1210 vòng. B. 2200 vòng. C. 530 vòng. D. 3200 vòng.
Câu59: Một khung dao động có N = 200 vòng quay đều trong từ trường có cảm ứng từ là B = 2,5.10-2T.
Trục quay vuông góc với vectơ cảm ứng từ B , diện tích mối vòng dây là S = 400cm2. Giá trị cực đại
của suất điện động xuất hiện trong khung là E0 = 12,56V. Tần số của suất điện động cảm ứng là
A. 5Hz. B. 10Hz. C. 50Hz. D. 60Hz.
Câu60: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực và quay 25 vòng/s tạo ra ở hai đầu
một điện áp có trị hiệu dụng U = 120V. Tần số dòng điện xoay chiều là
A. 25Hz. B. 100Hz. C. 50Hz. D. 60Hz.
Câu61: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực và quay 25 vòng/s tạo ra ở hai đầu
một điện áp có trị hiệu dụng U = 120V. Dùng nguồn điện mày mắc vào hai đầu một đoạn mạch điện
gồm cuộn dây có điện trở hoạt động R = 10 Ω , độ tự cảm L = 0,159H mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C = 159 µF . Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng:
A. 14,4W. B. 144W. C. 288W. D. 200W.
Câu 62: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là
220V. Điện áp giữa hai dây pha bằng:
A. 220V. B. 127V. C. 220 2 V. D. 380V.
Câu 63: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là
220V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha của mạng điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng 8 Ω và điện trở thuần 6 Ω . Cường độ dòng điện qua các dây pha bằng:
A. 2,2A. B. 38A. C. 22A. D. 3,8A.
Câu64: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là
220V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha của mạng điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng 8 Ω và điện trở thuần 6 Ω . Cường độ dòng điện qua dây trung hoà bằng:
A. 22A. B. 38A. C. 66A. D. 0A.
Câu65: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là
220V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha của mạng điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng 8 Ω và điện trở thuần 6 Ω . Công suất của dòng điện ba pha bằng:
A. 8712W. B. 8712kW. C. 871,2W. D. 87,12kW.
Câu66: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V tiêu thụ công suất
2,64kW. Động cơ có hệ số công suất 0,8 và điện trở thuần 2 Ω . Cường độ dòng điện qua động cơ bằng:
A. 1,5A. B. 15A. C. 10A. D. 2A.
Câu 67: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V tiêu thụ công suất
2,64kW. Động cơ có hệ số công suất 0,8 và điện trở thuần 2 Ω . Hiệu suất động cơ bằng:
A. 85%. B. 90%. C. 80%. D. 83%.
Câu68: Một máy biến áp , cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng đèn
dây tóc tiêu thụ công suất 25W. Điện áp hiệu dụng có hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 100V. B. 1000V. C. 10V. D. 200V.
Câu69: Một máy biến áp , cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng đèn
dây tóc tiêu thụ công suất 25W. Cường độ dòng điện qua đèn bằng:
A. 25A. B. 2,5A. C. 1,5A. D. 3A.
Câu70: Một máy biến áp , cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng đèn
dây tóc tiêu thụ công suất 25W. Cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp bằng:
A. 2,63A. B. 0,236A. C. 0,623A. D. 0,263A.
Câu71: Người ta muốn truyền đi một công suất 100kW từ tram phát điện A với điện áp hiệu dụng 500V
bằng dây dẫn có điện trở 2 Ω đến nơi tiêu thụ B. Hiệu suất truyền tải điện bằng:
A. 80%. B. 30%. C. 20%. D. 50%.
Câu72: Người ta muốn truyền đi một công suất 100kW từ tram phát điện A với điện áp hiệu dụng 500V
bằng dây dẫn có điện trở 2 Ω đến nơi tiêu thụ B. Điện áp nơi tiệu thụ bằng:
A. 200V. B. 300V. C. 100V. D. 400V.
 Cần truyền tải điện năng từ A đến B cách nhau 5km, tại A có điện áp 100kV và công suất 5000W,
điện trở của đường dây tải bằng đồng là R. Biết rằng độ giảm điện thế trên đường dây tải không vượt
quá 1%.
Câu73: Điện trở R có thể đạt giá trị tối đa bằng:
A. 20 Ω . B. 17 Ω . C. 14 Ω . D. 10 Ω .
Câu74: Điện trở suất của đồng là 1,7.10 ( Ω .m), tiết diện nhỏ nhất của dây đồng bằng:
-8

A. 9,8mm2. B. 9,5mm2. C. 8,5mm2. D. 7,5mm2.


Câu75: Đường dây tải điện có điện trở 4 Ω dẫn điện từ A đến B. Điện áp hiệu dụng ở A là 5000V, công
suất là 500kW. Hệ số công suất trên đường dây tải là 0,8. Hiệu suất tải điện là
A. 87,5%. B. 88%. C. 79,5%. D. 77,5%.
 Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm 4 cuộn dây mắc nối tiếp, có
suất điện động hiệu dụng 200V và tần số 60Hz.
Câu76: Tốc độ quay của rôto bằng:
A. 180vòng/min. B. 1800vòng/min.
C. 380vòng/min. D. 1800vòng/s.
Câu 77: Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây bằng 6mWb. Số vòng cuộn dây phần ứng bằng:
A. 124,7vòng. B. 31,2vòng. C. 62,4vòng. D. 50vòng.
Câu 78: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tại một thời điểm nào đó, cảm ứng từ do cuộn dây thứ
nhất gây ra tại tâm O có giá trị cực đại là B1 thì cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại tâm O là:
A. B2 = B3 = B1/ 2 . B. B2 = B3 = 3 B1.
C. B2 = B3 = B1/2. D. B2 = B3 = B1/3.
Câu79: Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 2kW và có hiệu suất 75%. Công cơ học hữu ích
do động cơ sinh ra trong 20 phút bằng:
A. 180J. B. 1800kJ. C. 1800J. D. 180kJ.
Câu80: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu tam giác vào mạch ba pha có điện áp pha là
220V. Công suất điện của động cơ là 6kW, hệ số công suất của động cơ là 0,8. Cường độ dòng điện
chạy qua mỗi cuộn dây của động cơ bằng:
A. 11,36mA. B. 136A. C. 11,36A. D. 11,63A.
Cõu 81: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá
trỡnh truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quỏ trỡnh truyền tải tăng đến 95% thỡ ta phải
A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV. B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C. giảm hiệu điện thế xuống cũn 1kV. D. giảm hiệu điện thế xuống cũn 0,5kV.
Cõu 82: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 11,4kW và hệ số công suất 0,866 được mắc
theo kiểu hỡnh sao vào mạch điện ba pha có điện áp dây là 380V. Lấy √3 ≈ 1,732. Cường độ hiệu dụng
của dũng điện qua động cơ có giá trị là:
A. 35 ampe; B. 105 ampe; C. 60 ampe; D. 20ampe;
Cõu 83: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá
trỡnh truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quỏ trỡnh truyền tải tăng đến 95% thỡ ta phải
A. giảm hiệu điện thế xuống cũn 0,5kV. B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV
C. giảm hiệu điện thế xuống cũn 1kV. D. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.
Cõu 84: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V.
Trong cách mắc hỡnh sao, điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha là:
A. 660V. B. 311V. C. 381V. D. 220V.
Cõu 85: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dũng điện xoay
chiều mà máy phát ra là 50Hz thỡ rụto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 1500vũng/phỳt. B. 750vũng/phỳt. C. 500vũng/phỳt D. 12,5vũng/phỳt.
Cõu 86: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 k W.
Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480
kWh. Hiệu suất của quá trỡnh truyền tải điện là: A. H = 95 % B. H = 80 % C. H =
90 % D. H = 85 %
Cõu 87: Một đường dây có điện trở 4Ù dẫn một dũng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi
tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ
số công suất của mạch điện là cosử = 0,8. Cú bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây
do tỏa nhiệt?
A. 10% B. 12,5% C. 16,4% D. 20%

TỔNG HỢP CÁC ĐỀ THI CAO ĐẲNG – ĐẠI HỌC

ĐH NĂM 2010
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
10−4 10−4
Điều chỉnh điện dung C đến giá trị F hoặc F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có
4π 2π
giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
1 2 1 3
A. H. B. H . C. H. D. H .
2π π 3π π
Câu 2: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối
tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện
1
với điện dung C. Đặt ω1 = . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc
2 LC
R thì tần số góc ω bằng
ω1 ω1
A. . B. ω1 2. C. . D. 2ω 1.
2 2 2
π
Câu 3: Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2 cos(100π t − ) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá
2
1
trị 100 2V và đang giảm. Sau thời điểm đó s , điện áp này có giá trị là
300
A. −100V. B. 100 3V . C. −100 2V . D. 200 V.
Câu 4: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy
quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của
máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu
rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
2R R
A. 2 R 3 . B. . C. R 3 . D. .
3 3
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của
đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác
không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi
C
thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = 1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
2
A. 200 V. B. 100 2 V. C. 100 V. D. 200 2 V.
Câu 6: Đặt điện áp u = U0cosω t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u 1,
u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện.
Hệ thức đúng là
u
i=
A. 1 2. B. i = u3ωC.
R 2 + (ω L − )
ωC
u u
C. i = 1 . D. i = 2 .
R ωL
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến
trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu
biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R 1 lần lượt là UC1, UR1 và cosϕ 1; khi
biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cosϕ 2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1.
Giá trị của cosϕ 1 và cosϕ 2 là:
1 2 1 1
A. cos ϕ1 = , cos ϕ2 = . B. cos ϕ1 = , cos ϕ2 = .
3 5 5 3
1 2 1 1
C. cos ϕ1 = , cos ϕ2 = . D. cos ϕ1 = , cos ϕ2 = .
5 5 2 2 2
Câu 8: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở
1
thuần 50Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện
π
dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung
π
của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn
2
mạch AM. Giá trị của C1 bằng
4.10−5 8.10−5 2.10−5 10−5
A. F B. F C. F D. F
π π π π
Câu 9: Đặt điện áp u = U0cosω t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện
qua cuộn cảm là
U π U0 π
A. i = 0 cos(ωt + ) B. i = cos(ωt + )
ωL 2 ωL 2 2
U π U0 π
C. i = 0 cos(ωt − ) D. i = cos(ωt − )
ωL 2 ωL 2 2
CAO ĐẲNG 2010
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosω t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
U I U I u i u 2 i2
A. − = 0 . B. + = 2 . C. − = 0 . D. 2 + 2 = 1 .
U 0 I0 U 0 I0 U I U 0 I0
Câu 2: Đặt điện áp u=U0cosω t có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ
1
tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω < thì
LC
A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 3: Đặt điện áp u = U0cosω t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0 U0 U
A. . B. . C. 0 . D. 0.
2ω L 2ω L ωL
Câu 4: Đặt điện áp u = 220 2 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có
tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị

hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
3
220
A. 220 2 V. B. V. C. 220 V. D. 110 V.
3
Câu 5: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm 2.
Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây,
ur 2
trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện

động cực đại trong khung dây bằng
A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 220 V.
Câu 6: Đặt điện áp u = 200cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với
1
một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực
π
đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
2
A. 1 A. B. 2 A. C. 2 A. D. A.
2
Câu7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 Ω và tụ điện mắc nối tiếp.
π
Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung
3
kháng của tụ điện bằng
40 3
A. 40 3 Ω B. Ω C. 40Ω D. 20 3 Ω
3
π
Câu 8: Đặt điện áp u = U 0 cos(wt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm
6

thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0 sin(wt + ) (A) . Tỉ
12
số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
1 3
A. . B. 1. C. . D. 3 .
2 2
Câu 9: Đặt điện áp u = U 0 cos wt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối
tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng
nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ?
π
A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
π
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
π
C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
π
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
Câu 10: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với
một biến trở R. Ứng với hai giá trị R 1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong
đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2 V.
ĐH NĂM 2008
Câu 8: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu
π
điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Hiệu điện thế hiệu dụng
3
giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
π π 2π
A. 0. B. . C. − . D. .
2 3 3
Câu 11: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện.
π
Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối
2
liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là
A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R2 = ZC(ZC – ZL). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC).
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
 π  π
u = 220 2 cos  ωt −  (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos  ωt − 
 2  4
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. 440W. B. 220 2 W. C. 440 2 W. D. 220W.
Câu 19: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R
1
và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất
LC
của đoạn mạch này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1.
Câu 31: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2 2

A. R + 
1 
B. R 2 − 
1 
C. R 2 + ( ωC ) . D. R 2 − ( ωC ) .
2 2 2
 .  .
 ωC   ωC 
Câu 40: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng Z L, dung
kháng ZC (với ZC ≠ ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R 0 thì công
suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó
U2 Z2
A. R0 = ZL + ZC. B. Pm = . C. Pm = L . D. R 0 = ZL − ZC
R0 ZC
CĐNĂM 2009
π
Câu 1: Đặt điện áp u = 100cos( ωt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần
6
π
và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2 cos( ωt + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn
3
mạch là
A. 100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W.
Câu 2: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp
thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2π ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
2 2π 1 1
A. . B. . C. . D. .
LC LC LC 2π LC
Câu 4: Đặt điện áp u = 100 2 cos ωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
25 10−4
thuần 200 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Công
36π π
suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là
A. 150 π rad/s. B. 50π rad/s. C. 100π rad/s. D. 120π rad/s.
π
Câu 5: Đặt điện áp u = U 0 cos( ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
4
trong mạch là i = I0cos(ω t + ϕ i). Giá trị của ϕ i bằng
π 3π π 3π
A. − . B. − . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp
π
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I 0 cos(100πt + ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ
4
π
dòng điện qua đoạn mạch là i 2 = I 0 cos(100πt − ) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là
12
π π
A. u = 60 2 cos(100πt − ) (V). B. u = 60 2 cos(100πt − ) (V)
12 6
π π
C. u = 60 2 cos(100πt + ) (V). D. u = 60 2 cos(100πt + ) (V).
12 6
ĐH NĂM 2009
Câu 1: Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R . Điều chỉnh L để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là

A. ω1 ω2= . B. ω1 + ω2= . C. ω1 ω2= . D. ω1 + ω2=

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 1 bằng
hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:
A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω. B. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
C. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω. D. R1 = 25 Ω, R2 = 100

Câu4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại
bằng
A. 250 V. B. 100 V. C. 160 V. D. 150 V.
Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L,
UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C). Hệ thức
nào dưới đây là đúng?
A. = + + . B. = + + .
C. = + + . D. = + +
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm
thuần có L=1/(10π) (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u L= 20
cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 cos(100πt – π/4) (V).

C. u = 40 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V).

Câu 7: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có

cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=150 cos120πt (V) thì biểu thức của
cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i=5 cos(120πt + ) (A). B. i=5 cos(120πt - ) (A)

C. i=5cos(120πt + ) (A). D. i=5cos(120πt- ) (A).


CĐNĂM 2008
Câu 1: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω , cuộn dây thuần cảm
(cảm thuần) có hệ số tự cảm L=1/(10π) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 200 2sin100π t (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến
khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 200 V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 50 V
Câu 2: Dòng điện có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự
cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 10 W. B. 9 W. C. 7 W. D. 5 W.
Câu 3: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 4: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở
thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện
trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
π π π π
A. chậm hơn góc . B. nhanh hơn góc . C. nhanh hơn góc . D. chậm hơn góc .
3 3 6 6
Câu 5: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu
đặt hiệu điện thế u = 15 2sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn dây là 5 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A. 5 2 V. B. 5 3 V. C. 10 2 V. D. 10 3 V.
Câu 6: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500
vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế
u = 100 2sin100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V
Câu 7:Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không
1
phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị
2πLC

A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ
điện.
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
GV: Bùi Lê Phú Quốc – 0908.84.45.84 – pquoc2002@yahoo.com Trường THPT Ninh Hải

29

You might also like