You are on page 1of 8

BIỂU MÔ 09.

Ở biểu mô trụ giả tầng


01. Biểu mô ở khí quản là: a. Tất cả các nhân nằm cùng hàng.
a. Biểu mô lát đơn. b. Tất cả các tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc với
b. Biểu mô vuông đơn. lòng ống.
c. Biểu mô lát tầng. c. Tất cả các tế bào đều tựa trên màng đáy.
d. Biểu mô trung gian giả tầng. d. Tất cả các tế bào đều có nguồn gốc ngoại bì
e. Tất cả đều sai. phôi.
02. Thành của nang tuyến giáp là e. Tất cả đều đúng.
a. Lát đơn. 11. Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu
b. Vuông đơn. a. Ống túi.
c. Trụ đơn. b. Túi phức tạp.
d. Trụ giả tầng. c. Túi đơn
e. Tất cả đều sai. d. Ống chia nhánh.
03. Ngoài da, biểu mô lát tầng sừng hóa còn có e. Ống đơn
thể gặp ở: 12. Tuyến mồ hôi là tuyến kiểu
a. Thực quản. a. Ống túi.
b. Giác mạc. b. Ống đơn thẳng.
c. Cổ tử cung. c. Túi phức tạp.
d. Bàng quang. d. Túi đơn.
e. Tất cả đều sai. e. Tất cả đều sai.
04. Biểu mô lát tầng sừng hóa khác biểu mô lát 13. Tuyến ống túi có thể gặp ở
tầng có sừng ở chỗ: a. Tuyến bã.
a. Không phân cực. b. Tuyến kẽ.
b. Không có mạch máu. c. Tuyến tiền liệt.
c. Không có lớp hạt. d. Tuyến vú.
d. Có màng đáy dày. c. Tất cả đều sai.
e. Có nhiều thể liên kết. 14. Tuyến túi kiểu chùm nho có thể gặp ở
05. Biểu mô trụ đơn: a. Tuyến tiền liệt.
a. Có nhiều ở nơi hấp thụ thức ăn. b. Tuyến vú.
b. Có nhiều ở nơi trao đổi khí. c. Tuyến giáp.
c. Không có tính phân cực. d. Tuyến kẽ.
d. Kém khả năng sinh sản. e. Tuyến đáy vị.
e. Tất cả đều sai. 15. Biểu mô khí quản là:
06. Tế bào đáy: a. Biểu mô lát đơn.
a. Là tế bào ít có khả năng sinh sản. b. Biểu mô vuông đơn.
b. Có nhiều ở khí quản. c. Biểu mô trụ đơn.
c. Có nhiều vi nhung mao ở cực ngọn. d. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển.
d. Có khả năng chế tiết mạnh. e. Biểu mô lát tầng không sừng.
e. Có khả năng tổng hợp melanin. 16. Biểu mô thực quản là;
07. Lớp gai: a. Biểu mô lát đơn.
a. Có nhiều liên kết vòng bịt. b. Biểu mô vuông đơn.
b. Không có siêu sợi trương lực. c. Biểu mô trụ đơn.
c. Còn gọi là lớp hạt. d. Biểu mô trụ giả tầng.
d. Còn gọi là lớp sinh sản. e. Biểu mô lát tầng không sừng.
e. Là lớp tế bào thuộc biểu bì. 17. Biểu mô tá tràng là:
08. Lớp sừng của biểu bì có đặc điểm sau đây, a. Biểu mô lát đơn.
TRỪ MỘT b. Biểu mô trụ đơn.
a. Là cấu trúc giàu keratin. c. Biểu mô vuông đơn.
b. Các hình thức liên kết tế bào không còn. d. Biểu mô trụ giả tầng.
c. Nhân tế bào bị thoái hóa. e. Biểu mô lát tầng không sừng.
d. Có nhiều thể bán liên kết. 18. Biểu mô đáy vị là:
e. Có nhiều siêu sợi actin. a. Biểu mô lát đơn.
b. Biểu mô vuông đơn.
c. Biểu mô trụ đơn.
d. Biểu mô trụ giả tầng.
e. Biểu mô lát tầng không sừng.
19. Biểu mô thanh mạc là: MÔ LIÊN KẾT
a. Biểu mô lát đơn. 01. Mô liên kết chính thức, mô sụn, mô xương
b. Biểu mô vuông đơn. khác nhau về các đặc điểm sau, TRỪ MỘT
c. Biểu mô trụ đơn. a. Chức năng cơ học
d. Biểu mô trụ giả tầng. b. Độ rắn của chất căn bản.
e. Biểu mô lát tầng không sừng. c. Thành phần tế bào.
20. Biểu bì da d. Thành phần sợi liên kết.
a. Biểu mô trung gian giả tầng. e. Nguồn gốc (lá phôi)
b. Biểu mô vuông đơn. 02. Mô liên kết có các đặc điểm chính sau, TRỪ
c. Biểu mô lát tầng sừng hóa. MỘT
d. Biểu mô trụ giả tầng. a.
e. Biểu mô lát tầng không sừng. b. Có tính phân cực rõ rệt.
21. Biểu mô bàng quang c. Không tiếp xúc môi trường ngoài.
a. Biểu mô trung gian giả tầng. d. Chứa nhiều mạch.
b. Biểu mô vuông đơn. e. Chất gian bào phong phú.
c. Biểu mô lát tầng sừng hóa. 03. Tế bào có kích thước 15-20 micron chứa
d. Biểu mô trụ giả tầng. nhiều lysosome là:
e. Biểu mô lát tầng không sừng. a. Tương bào.
22. Tuyến giáp b. Đại thực bào.
a. Cấu tạo kiểu túi kín. c. Tế bào mỡ.
b. Cấu tạo kiểu lưới. d. Tế bào sợi.
c. Cấu tạo kiểu tản mác. e. Tất cả đều sai.
d. Cấu tạo ống đơn. 04. Trong mô liên kết, tế bào có khả năng
e. Cấu tạo ống túi. chuyển động nhiều nhất là
23. Tuyến đáy vị a. Tế bào mỡ.
a. Cấu tạo kiểu túi kín b. Tế bào sắc tố.
b. Cấu tạo kiểu lưới. c. Tế bào nội mô.
c. Cấu tạo kiểu tản mác. d. Tế bào có nguồn gốc từ mono bào.
d. Cấu tạo kiểu ống đơn. e. Nguyên bào sợi.
e. Cấu tạo kiểu ống túi. 05. Trong mô liên kết, tế bào có khả năng biến
24. Biểu mô có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT thành tế bào sụn:
a. Tựa trên màng đáy. a. Tế bào nội mô.
b. Có khả năng tái tạo nhanh. b. Masto bào.
c. Không có mạch máu. c. Tương bào.
d. Có nguồn gốc từ ngoại bì. d. Đại thực bào.
e. Liên kết với nhau bằng các thể liên kết. e. Nguyên bào sợi.
25. Các tiêu chuẩn sau dùng để định danh biểu 06. Trong các khả năng biệt hóa tế bào dưới đây,
mô phủ, TRỪ MỘT tất cả đều đúng, TRỪ MỘT
a. Hình dạng lớp tế bào bề mặt. a. Mono bào  hủy cốt bào.
b. Số lớp tế bào. b. Lympho bào  tương bào
c. Có biến đổi cực đỉnh. c. Mono bào  đại thực bào.
d. Hình dạng lớp tế bào trung gian. d. Bạch cầu ưa baz  masto bào.
e. Hình dạng lớp tế bào tựa trên màng đáy. e. Nguyên bài sợi  tế bào nhân khổng lồ.
26. Nói về kiểu chế tiết liên tục, câu nào sai 07. Tế bào có kích thước 5x15 micron và chứa
a. Có thể là tuyến nội tiết. nhiều hạt keratohyalin là:
b. Có thể là tuyến ngoại tiết. a. Tế bào nội mô.
c. Có bộ máy Golgi rất phát triển. b. Masto bào.
d. Sản phẩm chế tiết ra khỏi tế bào nhờ cơ chế c. Tế bào sợi.
xuất bào. d. Tế bào sắc tố.
e. Mất một phần cực đỉnh trong khi chế tiết. e. Tất cả đều sai.
27. Vi nhung mao 08. Tương bào có nguồn gốc từ
a. Thường phát triển ở tế bào hấp thu,và tái HT. a. Nguyên bào sợi.
b. Thường phát triển ở tế bào bảo vệ. b. Đại bào.
c. Giúp tế bào chuyển động. c. Đại thực bào.
d. Giúp tế bào liên kết với nhau. d. Lympho T.
e. Tất cả đều sai. e. Lympho B.
09. Kháng thể được tổng hợp ở 17. Đại thực bào có các đặc điểm sau, TRỪ
a. Nguyên bào sợi. MỘT
b. Tương bào. a. Bào tương có nhiều hạt ưa acide.
c. Tế bào nội mô. b. Nhiều lysosome.
d. Masto bào. c. Có khả năng di động mạnh.
e. Chu bào. d. Có nguồn gốc từ mono bào.
10. Những tế bào sau đây thuộc hệ thống thực e. Có nhiều thụ thể bề mặt.
bào đơn nhân, TRỪ MỘT 18. Thực bào ở đại thực bào là quá trình
a. Mono bào. a. Miễn dịch thụ động.
b. Đại thực bào. b. Miễn dịch không đặc hiệu.
c. Tế bào Kuffer. c. Miễn dịch đặc hiệu.
d. Tế bào nhân khổng lồ. d. Hấp thụ.
e. Vi bào đệm. e. Thẩm thấu.
11. Loại tế bào chịu trách nhiệm chính trong 19. Chức năng miễn dịch của tương bào
việc tạo chất gian bào mô liên két là a. Có tính chất không đặc hiệu.
a. Đại thực bào. b. Có tính chất đặc hiệu.
b. Lympho bào, c. Là miễn dịch thụ động.
c. Nguyên bào sợi. d. Là miễn dịch trung gian tế bào.
d. Mono bào. e. Có tác dụng chống ung thư.
e. Tế bào nội mô. 20. Đại thực bào có mặt ở các cơ quansau, TRỪ
12. Tế bào tổng hợp GAG mạnh nhất ở MỘT
a. Masto bào. a. Gan.
b. Tương bào. b. Phổi.
c. Lympho bào. c. Hạch.
d. Nguyên bào sợi. d. Lách.
e. Chu bào. e. Sụn trong.
13. Phân tử collegen được tổng hợp bởi 21. Chức năng điều hòa nội mô tại chỗ và kiểm
a. Đại thực bào soát kích thước mạch chủ yếu được thực hiện
b. Masto bào. bởi
c. Tế bào nội mô. a. Chu bào.
d. Tương bào. b. Tương bào.
e. Tất cả đều sai. c. Masto bào.
14. Trong mô liên kết, tế bào có nguồn gốc từ d. Tế bào nội mô.
bạch cầu ưa bazơ là: e. Đại thực bào,
a. Tế bào sợi. 22. Nguyên bào sợi có các đặc điểm sau, TRỪ
b. Tương bào. MỘT
c. Masto bào. a. Ít có khả năng chuyển động.
d. Chu bào. b. Có thể tiết histamin.
e. Tất cả đều sai. c. Có thể biệt hóa thành tế bào mỡ.
15. Trong mô liên kết, các loại tế bào sau đây d. Có thể biệt hóa thành cốt bào.
đều có khả năng chuyển động, TRỪ MỘT e. Là tế bào tổng hợp collagen.
a. Bạch cầu. 23. Trong các loại tế bào sau đây, lưới nội bào
b. Tế bào mỡ. hạt luôn phát triển mạnh ở
c. Masto bào. a. Nguyên bào sợi.
d. Tương bào. b. Chu bào.
e. Đại thực bào. c. Tương bào
16. Masto bào có đặc điểm cấu tạo là: d. Mono bào.
a. Nhân thoái hóa. e. Lympho bào
b. Nhiều hạt ưa baze dị sắc. 24. Chất căn baản mô liên kết gồm các thành
c. Nhiều không bào thực bào. phần sau, TRỪ MỘT
d. Không có ty thể. a. GAG
e. Không có thụ thể bề mặt. b. Fibronectin
c. Sợi collagen
d. Proteoglycan.
e. Acid hyaluronic.
25. Tất cả các chất sau đây đều là GAG, TRỪ 33. Lưới nội bào hạt phát triển nhất so với các
MỘT loại tế bào khác đã nêu
a. Fibronectin. a. Nguyên bào sợi.
b. Heperantsunfat. b. Lympho bào.
c. Chodroitinsunfat. c. Tương bào.
d. Keratinsunfat. d. Masto bào.
e. Acide hyaluronic. e. Đại thực bào.
26. Tropocollagen được hình thành trong tế bào 34. Khi trưởng thành có dạng hình thoi dài
sợi là phân tử a. Nguyên bào sợi.
a. Có cấu tạo giống chuỗi F-actin. b. Lympho bào.
b. Protein cầu. c. Tương bào.
c. Có 3 chuổi alpha. d. Masto bào.
d. Có hai chuổi alpha. e. Đại thực bào.
e. Có một chuỗi alpha. 35. Tổng hợp các chất inteferon
27. Tế bào có chức năng tổng hợp Ig là; a. Nguyên bào sợi.
a. Nguyên bào sợi. b. Lympho bào.
b. Lympho bào, c. Tương bào.
c. Tương bào. d. Masto bào.
d. Masto bào, e. Đại thực bào.
e. Đại thực bào. 36. Được tổng hợp ở đại thực bào
28. Tế bào có số lượng nhiều nhất trong mô liên a. Elastease.
kết b. Elastin.
a. Nguyên bào sợi. c. Ig.
b. Lympho bào. d. Tropocollagen.
c. Tương bào. 37. Được tổng hợp ở nguyên bào sợi
d. Masto bào, a. Elatase.
e. Đại thực bào. b. Elastin.
29. Tế bào có tỷ lệ nhân/ bào tương lớn nhất c. Ig.
a. Nguyên bào sợi. d. Tropocollagen.
b. Lympho bào. 38. Có tác dụng trung hòa kháng nguyên
c. Tương bào. a. Elatase.
d. Masto bào, b. Elastin.
e. Đại thực bào. c. Ig.
30. Tế bào có chứa nhiều hạt tích lũy chứa d. Tropocollagen.
herparin hoặc histamin 39. Được tổng hợp ở tương bào
a. Nguyên bào sợi. a. Elatase.
b. Lympho bào. b. Elastin.
c. Tương bào. c. Ig.
d. Masto bào. d. Tropocollagen.
e. Đại thực bào. 40. Là thành phần của sợi chun
31. Chứa nhiều lysosome hơn các tế bào khác đã a. Elatase.
nêu b. Elastin.
a. Nguyên bào sợi. c. Ig.
b. Đại thực bào. d. Tropocollagen.
c. Masto bào. 41. Là thành phần của sợi lưới
d. Tương bào. a. Elatase.
e. Lympho bào. b. Elastin.
32. Sự gắn phức hợp kháng nguyên IgE trên bề c. Ig.
mặt gây xuất bào histamin d. Tropocollagen.
a. Nguyên bào sợi. 42. Là thành phần của sợi tạo keo
b. Lympho bào. a. Elatase.
c. Tương bào. b. Elastin.
d. Masto bào. c. Ig.
e. Đại thưc bào. d. Tropocollagen.
43. Đơn vị cấu tạo là tropocollagen 54. Chứa desmosin và hemodesmosin
a. Màng đáy. a. Màng đáy.
b. Sợi chun. b. Sợi chun.
c. Sợi tạo keo c. Sợi tạo keo.
d. Chất căn bản. d. Chất căn bản.
44. Có vân ngang 55. Sợi có cấu trúc mảnh và phân nhánh.
a. Màng đáy. a. Màng đáy.
b. Sợi chun. b. Sợi chun.
c. Sợi tạo keo c. Sợi tạo keo.
d. Chất căn bản. d. Chất căn bản.
45. Không tạo vân ngang trên sợi 56. Là sản phẩm chung của mô liên kết và các
a. Màng đáy. mô khác
b. Sợi chun. a. Màng đáy.
c. Sợi tạo keo. b. Sợi chun.
d. Chất căn bản. c. Sợi tạo keo.
46. Không có cystin d. Chất căn bản.
a. Màng đáy. 57. Là thành phần cấu tạo proteoglycan
b. Sợi chun. a. Desmosin.
c. Sợi tạo keo. b. Chyclomycron.
d. Chất căn bản. c. Acide hyaluronic.
47. Chứa nhiều lipid, albumin, globullin do máu d. Không có chất nào kể trên.
mang lại 58. Là chất đặc trưng của sợi tạo keo
a. Màng đáy. a. Desmosin.
b. Sợi chun. b. Chyclomycron.
c. Sợi tạo keo. c. Acide hyaluronic.
d. Chất căn bản. d. Không có chất nào kể trên.
48. Chứa nhiều laminin 59. Là chất đặc trưng của sợi chun
a. Màng đáy. a. Desmosin.
b. Sợi chun. b. Chyclomycron.
c. Sợi tạo keo. c. Acide hyaluronic.
d. Chất căn bản d. Không có chất nào kể trên.
49. Chứa nhiều collagen type IV 60. Là hạt mỡ có kích thước 1 micron
a. Màng đáy. a. Desmosin.
b. Sợi chun. b. Chyclomycron.
c. Sợi tạo keo. c. Acide hyaluronic.
d. Chất căn bản. d. Không có chất nào kể trên.
50. Đơn vị cấu tạo là elastin SỤN
a. Màng đáy. 01. Mô sụn có thể phân biệt được với mô liên kết
b. Sợi chun. khác với đặc điểm
c. Sợi tạo keo. a. Không có chức năng chống đỡ.
d. Chất căn bản. b. Không có mạch máu.
51. Khi phân hủy sẽ cho ra glycerol c. Tế bào sụn vưaà tạo chất căn bản, vừa tạo sợi.
a. Desmosin d. Chất căn bản chứa collagen.
b. Chyclomycron. e. Tế bào sụn cí nguồn gốc từ tế bào sợi.
c. Acid hyaluronic. 02. Tế bào sụn có thể dễ dàng phân biệt được với
d. Tất cả đều sai. bất kì loại tế bào nào khác nhờ
52. Được tổng hợp ở tế bào trụ có lông chuyển. a. Kích thước.
a. Desmosin. b. Hình dạng.
b. Chyclomycron. c. Vị trí.
c. Acide hyaluronic. d. Bào tương có có collagen.
d. Không có chất nào kể trên. e. Tất caả đều sai.
53. Collagen typ II có mặt nhiều trong 03. Chất căn bản sụn có các đặc điểm sau, TRỪ:
a. Mô lưới. a. Chứa nhiều chondroitin sunfat.
b. Mô chun. b. Collagen II phong phú.
c. Sụn trong. c. Tạo thành các lớp.
d. Xương. d. Proteoglycan phong phú nhưng giảm theo tuổi.
MÔ XƯƠNG 09. Màng xương trong sụn được hình thành do
01. Mô xương có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT a. Cốt bào.
a. Chất gian bào phong phú. b. Hủy cốt bào.
b. Chất căn bản nhiễm canxi. c. Màng xương.
c. Tế bào xương chiếm ưu thế hơn so với chất căn d. Tế bào sụn.
bản. e. Tất cả đều sai.
d. Đổi mới cấu tạo thường xuyên. 10. Chất căn bản xương khác với chất căn bản
e. Có chứa mạch. sụn ở những đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT
02. Mô xương là mô liên kết, ở đó: a. Proteoglycan ít hơn.
a. Chất căn bản không có GAG. b. Tạo thành lá xương.
b. Chất căn bản nhiễm nhiều muối canxi. c. Collagen type I là loại collagen chính.
c. Tế bào xương không còn khả năng chuyển hóa. d. Nhiễm canxi.
d. Mạch máu chỉ đến ống tủy. e. Laminin phong phú.
e. Tất cả đều sai. 11. Loại protein có tác dụng liên kết collagen với
03. Tế bào xương xuất phát từ nguồn mono bào muối khoáng trong mô xương là
là a. Chodroitin
a. Cốt bào. b. Fibronectin
b. Tạo cốt bào. c. Osteonectin
c. Hủy cốt bào. d. Desmosin.
d. Nguyên bào sợi màng xương. 12. Mức canxi trong máu phụ thuộc vào các yếu
e. Tế bào tủy xương. tố sau, TRỪ MỘT
04. Tất cả các cấu trúc sau đây đều làm thuận a. Hoạt động của hủy cốt bào.
tiện cho việc vận chuyển chất dinh dưỡng và oxy b. Hormone tuyến yên
đến cốt bào, TRỪ MỘT c. Parathyroit.
a. Liên kết khe. d. Cancinotin.
b. Ổ xương. e. Vitamin D.
c. Chất căn bản xương. 13. Hệ thống Harves.
d. Ống Harves. a. Là đơn vị cấu tạo của xương Harves xốp.
e. Tiểu quản xương. b. Nằm ở lớp cơ bản ngoài thân xương.
05. Ống Volkman có các đặc điểm sau, TRỪ c. Nằm ở lớp giữa thân xương.
MỘT d. Nằm ở lớp trong thân xương.
a. Có các lá xương bao quanh. e. Là đơn vị cấu tạo của xương ngắn.
b. Là ống nối các ống Harves. 14. Xương ngắn có cấu tạo giống với
c. Mang mao mạch máu. a. Xương Harves đặc.
d. Gặp ở xương Harves đặc. b. Xương Harves xốp.
e. Có trong thân xương dài. c. Xương dẹt.
06. Tế bào có khả năng chuyển hóa calxi mạnh d. Xương cốt mạc.
nhất là e. Xương trong sụn.
a. Hủy cốt bào. 15. Bệnh còi xương do các nguyên nhân sau,
b. Cốt bào. TRỪ MỘT
c. Tạo cốt bào. a. Sự tổng hợp cacá chất hữu cơ có ở mô xương.
d. Tế bào nhân khổng lồ. b. Thiếu vitamin D.
e. Tế bào nội mô. c. Hấp thu canci ở ruột kém.
07. Hủy cốt bào có các đặc điểm sau đây, TRỪ d. Vôi hóa xương giảm.
MỘT 16. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ mô xương
a. Kích thước lớn. giảm sẽ làm xuất hiện
b. Đa nhân. a. Bệnh còi xương.
c. Tổng hợp GAG mạnh. b. Bệnh Scorbut.
d. Nhiều lysosome. c. Bệnh xốp xương.
e. Có nguồn gốc từ mono bào. d. Bệnh loãng xương.
08. Cốt bào có các đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT. e. Bệnh khớp.
a. Nằm trên các bè xương. 17. Dịch khớp có nhiều
b. Có nhiều nhánh bào tương nối với nhau. a. Tế bào khớp thực bào (A)
c. Có nguồn gốc từ tạo cốt bào. b. Tế bào sợi khớp (B)
d. Ít có khả năng phân chia. c. Tế bào trung gian (C)
e. Có chức năng chuyển hóa canxi. d. Tất cả đều sai.
MÔ MÁU 10. Trước lúc sanh, dạnh haemoglobin chiếm tỉ
01. Đời sống của hồng cầu trong máu kéo dài lệ cao nhất là
khoảng a. Hb S.
a. Một năm. b. Hb B
b. 3 tháng. c. Hb F
c. 4 tuần. d. Hb A2
d. 20 ngày. e. Hb A1
e. 12 ngày. 11. Tiểu cầu có các chức năng sau đây, TRỪ
02. Kháng nguyên hồng cầu có bản chất hóa học MỘT
là: a. Chống viêm.
a. Cacbohydrate. b. Ăn vật lạ.
b. Protein. c. Tiêu hủy các hạt thực bào.
c. Lipide. d. Bảo vệ thành nội mô.
d. Acide nucleic. e. Hoạt động đông máu.
e. Tất cả đều sai. 12. Công thức Anerth:
03. Mô máu có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT a. Là tỉ lệ hồng cầu/ đại hồng cầu.
a. Là mô liên kết đặc hiệu. b. Là chỉ số phân thùy của nhân bạch cầu trung
b. Có màu do myoglobin quy định. tính.
c. Có chu kỳ tái tạo sinh lý nhanh. c. Là tỉ lệ bạch cầu hạt/ bạch cầu không hạt.
d. Chứa kháng nguyên HLA. d. Số lượng bạch cầu trung tính non tăng.
e. Có quan hệ mật thiết với khả năng miễn dịch. e. Số lượng các hạt tăng.
04. Cục máu đông bao gồm tất cả các thành 13. Công thức Anerth chuyển phải khi
phần sau, TRỪ MỘT a. Số lương tiểu cầu tăng.
a. Albumin. b. Số lượng bạch cầu trung tính giả tăng.
b. Bạch cầu không hạt. c. Có nhiểu đại hồng cầu trong máu.
c. Tiểu cầu. d. Số lượng bạch cầu trung tính non tăng.
d. Hồng cầu. e. Số lượng các hạt tăng.
e. Bạch cầu hạt. 14. Lympho bào B
05. Tỷ lệ HbA/HbF ở người trưởng thành là a. Có ít vi nhung mao trên bề mặt.
a. 98/2 b. Đảm nhiệm miễn dịch thể dịch.
b. 90/10 c. Là tế bào phụ thuộc tuyến ức.
c. 88/12 d. Sẽ biệt hóa thành masto bào.
d. 85/15 e. Tất cả đều sai.
e. 80/20 15. Lympho bào T
06. Nhóm máu ABO được qui định bởi a. Là tế bào phụ thuộc tuyến giáp.
a. Kích thước hồng cầu. b. Có nhiều vi nhung mao trên bề mặt.
b. Kháng nguyên bề mặt lympho bào. c. Đảm nhiệm nhiệm vụ miễn dịch thể dịch.
c. Số lượng Hb. d. Đảm nhận nhiệm vụ miễn dịch qua trung gian
d. Tất cả đều sai. tế bào.
08. Có thể phân biệt các loại bạch cầu dựa vào e. Tất cả đều sai.
các đặc điểm sau, TRỪ MỘT 16. Bạch huyết khác máu ở chỗ
a. Số lượng trên lam máu. a. Không có lympho bào T.
b. Cấu trúc siêu vi các hạt bào tương. b. Không có lympho bào B.
c. Hình dạng nhân. c. Không có bạch cầu hạt.
d. Nhuộm màu bào tương. d. Có tỷ lệ vượt trội globulin.
e. Kích thước tế bào. e. Tỷ lệ protein cao hơn so với huyết tương.
09. Trong máu, khả năng thực bào mạnh nhất 17. Trong bạch huyết
thuộc về a. Không có bất kỳ enzyme nào.
a. Bạch cầu trung tính. b. Hồng cầu không vượt quá 1 triệu/mm3
b. Bạch cầu ưa base. c. Bạch cầu trung tính chiếm đa số.
c. Bạch cầu ưa acide. d. Mono bào chiếm đa số.
d. Lympho bào. e. Lympho bào chiếm đa số.
e. Mono bào.
18. Sự tạo huyết phôi thai: 06. Cơ trơn có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT
a. Xảy ra đầu tiên ở gan. a. Hoạt động co duỗi theo ý muốn
b. Xảy ra đầu tiên ở tủy xương. b. Thường hợp lại thành từng bó.
c. Xảy ra đầu tiên ở lách. c. Có nhiều actin và myosin.
d. Đưa đến sự hình thành mô máu. d. Không tạo thành sarcomere.
e. Bắt đầu vào tuần lễ thứ 10. e. Không có troponin.
19. Dòng lympho bào
a. Chỉ xảy ra ở hạch bạch huyết.
b. Chỉ xảy ra sau sanh.
c. Bắt đầu từ nguyên lympho bào,
d. Bắt đầu từ tế bào máu nguyên thủy.
e. Tất cả đều sai.
20. Trong tiểu cầu, các chất có chức năng đông
máu khu trú ở
a. Ribosome.
b. Ty thể.
c. Hạt alpha.
d. Màng tế bào.
e. Ống siêu vi.
MÔ CƠ
01. Cơ vân có các đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT
a. Tế bào có dạng hình trụ và phân nhánh.
b. Nhân tế bào nằm ở ngay dưới màng tế bào cơ.
c. Có màng liên kết gọi là mô trong cơ.
d. Có nhiều vi sợi cơ.
e. Có nhiều myoglobin.
02. Tế bào cơ vấn có các cấu trúc sau, TRỪ
MỘT
a. Sarcomere.
b. Ty thể rất nhiều.
c. Lưới nội bào hạt rất phát triển.
d. Hệ thống ống T.
e. Các ống túi ngang.
03. Cơ tim có các cấu trúc sau đây, TRỪ MỘT
a. Vạch bậc thang.
b. Khoang Henle.
c. Mạch máu.
d. Sarcomere.
e. Bộ ba.
04. Cơ vân co duỗi được nhờ các thành phần sau
đây, TRỪ MỘT
a. Siêu sợi actin.
b. Myosin và sự thủy phân ATP trên chuỗi nhẹ.
c. Nồng độ Ca 2+ ngoại bào tăng cao.
d. Troponin.
e. Tropomyosin.
05. Vạch bậc thang có các đặc điểm sau đây,
TRỪ MỘT
a. Là chỗ kết nối giữa các tế bào cơ tim.
b. Chứa nhiều Desmosome.
c. Là cấu trúc thuộc màng tế bào.
d. Có thể co cơ vân.
e. Là cấu trúc giúp nhận biết cơ tim dưới KHV
thường.

You might also like