You are on page 1of 50

Bài tập Tin học đại cương

BÀI 4:
 Định dạng kiểu số theo tiêu chuẩn Việt Nam
 Hàm If, And, Or.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------o0o--------
BẢNG TÍNH LƯƠNG THÁNG 1/2008
STT HỌ VÀ TÊN GIỚI G.CẢNH BLG NC G.CÔNG LOẠI LCB PCGC THƯỞNG T.ỨNG T.LĨNH
1 Nguyễn Thu Hà 0 3 250 22 200 0
2 Trần Văn Thắng 1 1 240 24 300 100.000
3 Nguyễn Mai Trang 0 1 200 25 210 200.000
4 Nguyễn Thị Hồng 0 0 300 26 250 0
5 Mai Anh Thơ 0 2 220 25 230 0
6 Trần Trung Hiếu 1 3 250 28 250 500.000
7 Nguyễn Thu Thuỷ 0 2 400 18 300 200.000
8 Lê Xuân Thuỷ 1 2 300 22 200 300.000
9 Hoàng Thị Oanh 0 1 350 17 180 0
10 Hồ Thị Thuý Hà 0 0 450 27 280 0
Hà Nội, ngày … tháng … năm 200…
Thủ quỹ
Trong đó: Nguyễn Ngọc Linh
G.cảnh: Gia cảnh Yêu cầu:
BLG: Bậc lương giờ 1) Loại = Nếu Ngày công > 26 hoặc Giờ công ≥ 250 là loại A, nếu 250 > Giờ công ≥ 200 là loại B, còn là loại C
NC: Ngày công 2) Lương cơ bản = Bậc lương giờ * 20.000
G.công: Giờ công 3) Phụ cấp gia cảnh = Nếu là phái nữ (Giới = 0) và Gia cảnh có 2 con trở lên thì được 100.000
LCB: Lương cơ bản Nếu là phái nữ (Giới = 0) và có 1 con hoặc chưa có con thì được 50.000; ngoài ra không có
PCGC: Phụ cấp gia cảnh phụ cấp
T.ứng: Tạm ứng 4) Thưởng = Nếu là loại A thì được 200.000; loại B thì được 100.000; loại C trừ 100.000
T.lĩnh: Thực lĩnh 5) Thực lính = Lương cơ bản + Phụ cấp gia cảnh + Thưởng – Tạm ứng

Trang 1/50
Bài tập Tin học đại cương

 BÀI 5:
 Hàm Max, Min, Average, Rank, If

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP HÙNG VƯƠNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------------- -----------------------------------
KẾT QUẢ THI HỌC KỲ I
NIÊN KHÓA 2008 - 2009

MÔN HỌC
NGÀY BÌNH XẾP XẾP HỌC
STT HỌ VÀ TÊN
SINH QUÂN THỨ LOẠI BỔNG
MÔN 1 MÔN 2 MÔN 3

1 Trần Nam Anh 01/01/89 8 9 7


2 Nguyễn Thị Bình 04/05/88 9 7 8
3 Phạm Mai Chi 12/02/89 3 6 6
4 Nguyễn Chí Hùng 13/06/88 7 8 10
5 Cao Việt Thắng 08/01/87 5 4 3
6 Nguyễn Vân Anh 22/08/89 9 9 10
7 Đặng Thái Anh 23/01/89 6 7 10
8 Nguyễn Thi Lan 15/04/88 7 5 4
9 Bùi Minh Hà 02/02/89 8 6 5
10 Nguyễn Văn Vinh 04/05/89 3 5 6
Cao nhất
Thấp nhất
Trung bình

Yêu cầu:
1) Tính Điểm trung bình cộng (Bình quân) cho các sinh viên
2) Xếp thứ cho các sinh viên theo điểm Bình quân
3) Tìm điểm trung bình, cao nhất, thấp nhất
4) Xếp loại sinh viên theo điều kiện:
Xuất sắc nếu Bình quân ≥ 9
Giỏi nếu 9> Bình quân≥ 8
Xếp loại = Khá nếu 8>Bình quân≥ 7
Trung bình nếu 7> Bình quân ≥ 5
Yếu nếu Bình quân < 5

5) Tính Học bổng cho sinh viên theo điều kiện:


240000 nếu Bình quân ≥ 9
Học bổng = 180000 nếu 9> Bình quân≥ 8
120000 nếu 8>Bình quân≥ 7
0 nếu Bình quân < 7

Trang 2/50
Bài tập Tin học đại cương
 BÀI 6:
 Lũy thừa, các thao tác với cột – hàng, địa chỉ tuyệt đối.
 Hàm Year.

BẢNG THỐNG KÊ VAY VỐN ĐẦU TƯ

Lãi suất: 12% /năm


THỜI HẠN THỜI HẠN PHẢI TRẢ
TT

TÊN ĐƠN VỊ NGÀY VAY VỐN GỐC NĂM SỐ TIỀN


VAY (NĂM)
1 May Thăng Long 30/06/2003 76.000.000 7
2 Xí nghiệp gạch TB 01/06/2004 52.000.000 6
3 May xuất khẩu HP 14/01/2005 14.200.000 5
4 Xí nghiệp 20 15/07/2002 96.000.000 8
5 Xí nghiệp gạch TB 01/01/2000 90.000.000 10
6 Công ty cầu TL 02/08/2001 80.000.000 9
7 May Thăng Long 21/02/2005 78.000.000 5
8 Xí nghiệp gạch TB 11/11/2004 92.000.000 6
9 May xuất khẩu HP 15/11/2003 89.000.000 7
10 Xí nghiệp 20 02/12/2004 95.000.000 6
Tổng cộng: ...

Yêu cầu: Hãy tính:


1) Thêm cột NĂM VAY bên phải cột NGÀY VAY; tính: NĂM VAY.
2) Năm phải trả = Năm vay + Thời hạn vay
2) Số tiền phải trả = Vốn gốc *(1+Lãi xuất )n (Trong đó: n là thời hạn cho vay)
3) Tổng số tiền.
4) Định dạng kiểu dữ liệu cột Vốn gốc và Số tiền thành VND;
Ví dụ: 95.000.000 VND.

Trang 3/50
Bài tập Tin học đại cương

 BÀI 7:
 Hàm Int, Mod, Vlookup.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------------------------

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KHÁCH SẠN


Ngày lập báo cáo : ...
Người lập : …

LOẠI SỐ SỐ NGÀY

ĐGN
ĐGT
TT

HỌ VÀ TÊN NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI TIỀN


PHÒNG NGÀY TUẦN DƯ

1 Nguyễn Hà A1 01/01/2010 12/01/2010


2 Trần Hải A2 03/01/2010 12/01/2010
3 Bùi Mai A3 05/01/2010 12/01/2010
4 Phạm Trang B1 10/01/2010 01/02/2010
5 Bích Vân B3 12/01/2010 22/02/2010
6 Hải Hà A3 12/01/2010 22/02/2010
7 An Trang B3 22/01/2010 25/03/2010
8 Thu Trà A2 22/02/2010 25/03/2010
9 Hoàng Vân B3 25/02/2010 25/03/2010
10 Minh Thu A1 01/03/2010 01/04/2010
Trong đó: ĐGT: Đơn giá tuần ĐGN: Đơn giá ngày

LOẠI ĐG TUẦN ĐG NGÀY


PHÒNG
A1 3.600.000 520.000
BẢNG GIÁ THUÊ PHÒNG A2 3.200.000 500.000
A3 3.000.000 440.000
B1 2.600.000 400.000
B2 2.400.000 360.000
B3 2.000.000 300.000
Yêu cầu:
1) Tính Số ngày = Ngày đi - Ngày đến +1
2) Dựa vào số ngày ở, tính số tuần (1 tuần = 7 ngày)
3) Tính số ngày dư (không đủ tuần)
4) Điền thông tin đơn giá tuần
5) Điền thông tin đơn giá ngày
6) Tính Tiền = Đơn giá tuần * Số tuần + Đơn giá ngày * Số ngày dư

Trang 4/50
Bài tập Tin học đại cương

 BÀI 8:
 Định dạng kiểu số là kiểu Việt Nam (dấu thập phân là dấu phẩy, ngăn cách giữa các
nhóm là dấu chấm)
 Hàm Vlookup, Hlookup, Left, Right.

BẢNG LƯƠNG KỲ I THÁNG 1 NĂM 2008


ĐƠN CHỨC GIỚI PHỤ
STT

NHÂN HỌ VÀ TÊN HỆ SỐ LƯƠNG TỔNG


VỊ VỤ TÍNH CẤP
VIÊN
1 A01F Trần Vân Hà PP 5,34
2 B01T Nguyễn Hà An NV 4,71
3 C01F Phạm Mai Hoa TP 2,34
4 A02F Thái Thị Minh NV 3,52
5 B02T Nguyễn Lê GĐ 1,86
6 C02F Bùi Thu Hằng NV 6,41
7 B03T Nguyễn Hà TP 5,68
8 C03T Trần Hải NV 3,00
9 A04F Hoàng Lê Vân PP 4,71
10 B04F Lê Minh Thu NV 2,34
TỔNG … …

BẢNG MÃ MÃ ĐƠN VỊ A B C
ĐƠN VỊ TÊN ĐƠN VỊ Kế hoạch Hành chính Kế toán
CHỨC GIỚI
PHỤ CẤP
VỤ TÍNH
BẢNG PHỤ GĐ 120.000 BẢNGMÃ T Nam
CẤP CHỨC VỤ TP 80.000 GIỚI TÍNH F Nữ
PP 40.000
NV 0 Lương cơ bản 750.000
Yêu cầu:

1) Căn cứ vào chức vụ và bảng phụ cấp chức vụ, hãy tính tiền Phụ cấp.
2) Căn cứ vào ký tự đầu tiên của mã nhân viên hãy điền tên đơn vị cho các bản ghi ở cột
Đơn vị
3) Điền thông tin vào cột Giới tính dựa vào ký tự cuối cùng của mã nhân viên.
4) Tính: LƯƠNG = HỆ SỐ * Lương cơ bản. Lương cơ bản là số liệu được nhập từ bàn
phím, ví dụ bằng 750.000 đ
5) TỔNG = LƯƠNG + PHỤ CẤP

Trang 5/50
Bài tập Tin học đại cương

 BÀI 9:
 Hàm Vlookup, If.

CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VATA


BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ CHUYÊN CHỞ HÀNG

PHÍCƯỚC
NGÀY THỜI
STT SỐ XE LỘ TRÌNH NGÀY ĐI THƯỞNG
ĐẾN GIAN

1 50-3256 Quy Nhơn 15/01/2010 20/01/2010


2 52-2456 Nha Trang 15/01/2010 21/01/2010
3 50-6542 Cần Thơ 16/01/2010 21/01/2010
4 52-8562 Hà Nội 16/01/2010 22/01/2010
5 51-8562 Cần Thơ 17/01/2010 23/01/2010
6 50-2563 Đà Nẵng 17/01/2010 24/01/2010
7 50-1425 Cần Thơ 18/01/2010 26/01/2010
8 52-3698 Hà Nội 18/01/2010 26/01/2010
9 51-3658 Cần Thơ 20/01/2010 27/01/2010
10 52-9812 Đà Nẵng 20/01/2010 28/01/2010
BẢNG CƯỚC PHÍ
LỘ TRÌNH CƯỚC PHÍ YẾU CẦU:
Quy Nhơn 350000 1. Điền thông tin cước phí trong bảng tính cước phí
Nha Trang 200000 chuyên chở hàng
Cần Thơ 300000 2. Tính Thời gian = Ngày đến – Ngày đi
Hà Nội 500000 3. Tiền Thưởng = Nếu Thời gian của chuyến đi ≥ 7
ngày thì thưởng 100.000; nếu Thời gian của chuyến
Đà Nẵng 400000 đi ≥ 5 ngày và <7 ngày thì thì thưởng 50.000
4. Thực hiện các thao tác:
- Đặt tên cho vùng dữ liệu BẢNG CƯỚC PHÍ
- Đặt mật khẩu cho bảng tính
- Sao chép BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ CHUYÊN CHỞ HÀNG 5 lần để tạo 50 hàng dữ liệu.
Nhập lại Số thứ tự (STT)
- Cố định hàng tiêu đề của BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ CHUYÊN CHỞ HÀNG trong màn
hình nhập dữ liệu
- Cố định tiêu đề cho các trang BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ CHUYÊN CHỞ HÀNG trong
màn hình Print Preview

Trang 6/50
Bài tập Tin học đại cương

 Bài 10:
 Nhóm hàm toán học, thống kê, lôgic: Count, Countif, Sumif, If; sắp xếp dữ liệu: Sort; cộng xâu ký tự: &

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 1 NĂM 2010


Công ty HACOM

Trang 7/50
Bài tập Tin học đại cương


LƯƠN PHỤ TIỀN THU
CHỨ KHE SỐ TẠM
NGÀY G NGÀY CẤP KHE N THỰC
ST C N C LƯƠN Ứ
HỌ ĐỆM TÊN SI CƠ CÔ GIA N H LĨ
V THƯ O G N
NH BẢ NG ĐÌN THƯ Ậ NH
Ụ ỞN N G
N H ỞNG P
G
1 Trần Văn An 1/5/61 150.000 PP A 1 54 500.00
0
2 Lê Hồng Thắm 1/8/59 200.000 TP A 2 54
3 Bùi Hoàng Hải 2/8/75 100.000 NV B 3 40
4 Nguyễn Thu Thảo 12/10/80 80.000 NV C 1 35 200.00
0
5 Lê Bảo Vân 17/5/71 120.000 NV B 2 50 500.00
0
6 Hoàng Chí Dũng 15/8/70 120.000 NV A 2 54
7 Trần Thúy Hải 25/8/67 150.000 NV A 3 55
8 Ngô Hải Anh 18/7/68 140.000 NV B 2 52 800.00
0
9 Hoàng Thế Bảo 16/8/72 120.000 NV A 2 55
10 Nguyễn Chí Hoà 18/9/85 70.000 NV A 0 54 200.00
0
TỔNG

Trang 8/50
Bài tập Tin học đại cương
HỆ SỐ CHỨC VỤ MỨC KHEN THƯỞNG
TP 80 A 500.000
PP 50 B 400.000
NV 20 C 200.000

Yêu cầu: Tính:


1. Lương = Lương cơ bản x (Ngày công + Hệ số chức vụ)
2. Phụ cấp gia đình = Số con x 100.000 nếu số con ≤ 2
= 250.000 nếu số con >2
3. Tính Tiền khen thưởng
4. Thu nhập = Lương + Phụ cấp gia đình + Tiền khen thưởng
5. Thực lĩnh = Thu nhập – Tạm ứng
6. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần của cột TÊN.
7. Chèn thêm cột HỌ TÊN. Sử dụng hàm điền thông tin vào cột HỌ TÊN theo công thức:
HỌ TÊN = HỌ ĐỆM+ TÊN
8. Sử dụng hàm thống kê điền thông tin vào các bảng thống kê sau:
BẢNG THỐNG KÊ THU NHẬP
(Theo hoàn cảnh gia đình)
SỐ CÁN TỔNG TỔNG PHỤ CẤP TỔNG TIỀN TỔNG THU
SỐ CON
BỘ LƯƠNG GIA ĐÌNH THƯỞNG NHẬP
>2 ... ... ... ... ...
<=2 ... ... ... ... ...
TỔNG ... ... ... ... ...

BẢNG THỐNG KÊ THU NHẬP


(Theo chức vụ)
TỔNG TỔNG PHỤ TỔNG TIỀN TỔNG THU
CHỨC VỤ SỐ CÁN BỘ
LƯƠNG CẤP GĐ THƯỞNG NHẬP
TP ... ... ... ... ...
PP ... ... ... ... ...
NV ... ... ... ... ...
TỔNG ... ... ... ... ...

Trang 9/50
Bài tập Tin học đại cương

 Bài 11:
 Các hàm thời gian
 Ôn tập: If, Vloookup, AutoFiler

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THOẠI TRONG NGÀY 31/1/2010

THỜI ĐIỂM
TÊN TỔNG SỐ
STT NGÀY GỌI MÃ VÙNG SỐ QUAY TÊN TỈNH TIỀN TRẢ KHUYẾN MÃI THỰC TRẢ
NGƯỜI GỌI BẮT ĐẦU KẾT THÚC PHÚT GỌI

1 Hồng Anh 1/4/2010 04 3862972 07:20:12 07:45:32


2 Thanh Loan 2/4/2010 04 36332682 05:25:06 05:57:46
3 Hải Phượng 2/4/2010 0320 3856173 06:48:19 06:50:39
4 Mai Hoa 5/4/2010 036 3841213 09:30:38 09:52:12
5 Thu Hà 15/4/2010 031 3845249 10:42:45 10:56:58
6 Ngọc Châm 16/4/2010 0350 3862487 08:36:59 09:24:16
7 Minh Anh 18/4/2010 04 37254183 06:52:07 07:22:27
8 Thu Thảo 23/4/2010 069 6429733 07:12:58 07:24:28
9 Mai Lan 25/4/2010 08 37593592 05:38:51 05:48:12
10 Hoàng Lan 30/4/2010 0320 3843129 02:43:08 03:24:45
Yêu cầu:
BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ 1. Điền tên tỉnh dựa vào mã tỉnh
CƯỚC PHÍ CƯỚC PHÍ 2. Chèn thêm cột Thời gian gọi vào trước cột tổng số phút gọi và tính thời gian gọi
MÃ TỈNH TÊN TỈNH 3’ ĐẦU CÁC PHÚT cho mỗi cuộc = Thời điểm kết thúc – Thời điểm bắt đầu.
(Đơn giá/ 1 phút) TIẾP THEO 3. Tính tổng số phút gọi:
04 Hà Nội 400 300 = Số giờ * 60 + Số phút + 1 nếu số giây > 0
08 TP.HCM 1900 1850 = Số giờ * 60 + Số phút nếu số giây = 0
0320 Hải Dương 1200 1010 4. Tính Tiền trả của từng cuộc gọi theo Bảng tính cước = Cước phí 3 phút đầu
031 Hải Phòng 1300 1240 (trong trường hợp gọi chưa đến 3 phút vẫn tính theo đơn giá của Bảng cước phí) +
036 Thái Bình 1120 1060 Số phút tiếp theo * Cước phí các phút tiếp theo
069 Quân Đội 950 600 5. Khuyến mãi: Nếu cuộc gọi vào ngày Chủ nhật thì được giảm 30% tiền cước.
0350 Nam Định 1150 1090 6. Tính thực trả = Tiền trả - Khuyến mãi

Trang 10/50
Bài tập Tin học đại cương
 Bài 12
 Các hàm ký tự: Left, Right, Mid
 Hàm Vlookup, If; sắp xếp: Sort
QUẢN LÝ BÁN HÀNG
(Tuần lễ từ 6/8/2010 đến 13/8/2010)
Số Tên Thuế Tiền Ghi
Ngày Loại Sl Trị giá
phiếu hàng gtgt trả chú
MK-50 8/8/2010
BK-9 9/8/2010
KC-100 10/8/2010
NC-95 11/8/2010
TK-105 12/8/2010
RK-80 12/8/2010
RC-10 13/8/2010
MC-65 13/8/2010

Bảng đơn giá hàng


Stt Mã Tên hàng Đơn giá Tổng SL
1 B Bánh 25.000
2 K Kẹo 30.000
3 M Mứt 35.000
4 N Nho 30.000
5 R Rượu 60.000
6 T Trà 12.000

Yêu cầu:
1. Xếp thứ tự bảng tính tăng dần theo cột số phiếu.
2. Tên hàng: Căn cứ vào ký tự đầu của số phiếu và Bảng 1.
3. Loại: Nếu ký tự đầu của Số Phiếu là R thì điền vào là Chai, ngoài ra điền là Hộp
4. Điền vào cột Ghi chú là “Không” cho các mặt hàng có ký tự thứ 2 của số phiếu là K
5. SL (số lượng): Là các ký tự số trong số phiếu, và đổi thành giá trị số.
6. Trị giá = SL*Đơn giá (trong Bảng 1). Nếu khách mua SL ≥ 80 giảm 10% Trị giá
7. Thuế GTGT bằng 10% trị giá
8. Tiền trả: Trị giá + Thuế GTGT, và nếu khách tự chuyên chở (ký tự thứ 2 của số phiếu là
K) thì trừ thêm 5% của Trị giá trong Tiền trả
9. Tính tổng số lượng bán trong tuần của từng mặt hàng.

Trang 11/50
Bài tập Tin học đại cương

 Bài 13
 Các hàm ký tự: Left, Right, Mid
 Các hàm cơ sở dữ liệu: Dcount, Dmax, Dmin, Daverage, Dget
BẢNG TỔNG KẾT GIAO HÀNG TIVI PANASONIC CHO ĐẠI LÝ
Thành
Đơn giá
Loại Số tiền
TT Ngày Mua Tên Hàng Mã HĐ (1000
Đại Lý lượng (1000
Đ)
Đ)
1 03-01-2010 HTC14M10
2 04-02-2010 HTC16M52
3 05-02-2010 TTC21S43
4 14-03-2010 HTC16S74
5 16-03-2010 KTC21M15
6 29-04-2010 HTC14S36
7 15-05-2010 TTC20M57
8 26-05-2010 HTC21M85
9 03-08-2010 KTC16S95
10 04-12-2010 HTC20M10

Bảng tên hàng & đơn giá (1000Đ)


Mã Tên hàng T M Yêu cầu:
hàng 1. Loại Đại lý: Nếu ký tự đầu trong
TC14M TV TC-14M09 2620 2350 Mã HĐ là “H” thì Loại đại lý là
TC16M TV TC-16M09 3060 2690 “Hà Nội”, ngược lại là “Tỉnh”
TC20M TV TC-20M09 3770 3290 2. Tên Hàng: Dò tìm dựa vào 5 ký
TC21M TV TC-21M09 3970 3490 tự từ thứ 2 đến thứ 6 của Mã HĐ
và Bảng tên hàng & Đơn giá.
TC14S TV TC-14S99 2810 2490
3. Số lượng: Là 2 ký tự cuối của
TC16S TV TC-16S99 3170 2890
Mã HĐ và chuyển sang giá trị số.
TC21S TV TC-21S99 4580 3890

4. Chèn thêm cột Khuyến mãi vào sau cột Số lượng


Điền ký tự M nếu mua hàng trong tháng 5. Ngược lại điền ký tự T (T: Đơn giá
thường; M: khuyến mãi)
5. Đơn giá: Dựa vào 5 ký tự từ thứ 2 đến thứ 6 của Mã HĐ và Bảng tên hàng & Đơn giá.
6. Thành tiền: = Đơn giá*Số lượng, nhưng nếu Số lượng >10 thì phần trên 10 sẽ được giảm
giá 4%.
7. Sử dụng hàm Dget đưa ra thông tin về hóa đơn một hóa đơn bất kỳ theo mẫu:
Mã HĐ Tên Hàng Ngày Mua Loại Đại Lý Số lượng Đơn giá Thành tiền
HTC16S74 ... ... ... ... ... ...
8. Sử dụng các hàm cơ sở dữ liệu đưa ra thông tin sau:
Loại Đại Số lần bán Số lượng Số lượng nhỏ Tiền trung Tiền bán lớn
Lý hàng lớn nhất nhất bình nhất
Hà Nội ... ... ... ... ...

 Bài 14:
 Hàm: If, And, Left, Countif, Sumif, Vlookup
Trang 12/50
Bài tập Tin học đại cương
BẢNG THU VIỆN PHÍ
DIỆN NHẬP RA SỐ CHI PHÍ ĐƠN TIỀN
MS – BN
BN VIỆN VIỆN NGÀY KHÁC GIÁ TRẢ
BH-01 5/7/2010 10/7/2010 100.000
BH-02 10/7/2010 20/7/2010
KBH-04 15/6/2010 16/8/2010 1.500.00
0
BH-05 20/7/2010 23/7/2010
KBH-06 25/7/2010 27/7/2010 30.000
KBH-07 20/7/2010 30/7/2010 350.000
BH-08 21/7/2010 21/7/2010 52.000
BH-09 19/7/2010 10/8/2010
BH-10 22/7/2010 23/8/2010
KBH-11 14/7/2010 15/8/2010 850.000

BẢNG 1 - ĐƠN GIÁ BẢNG 2 – THỐNG KÊ


SỐ NGÀY ĐƠN GIÁ DIỆN BN SỐ LƯỢNG TỔNG TIỀN TRẢ
1 50.000 Bảo hiểm ... ...
5 45.000 Không bảo hiểm ... ...
15 30.000

Yêu cầu:
1. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Diện BN, nếu các ký tự phía trước ký tự “-“ trong
MS-BN là “BH” thì Diện BN là “Bảo hiểm”, nếu các ký tự phía trước ký tự “-“ trong
MS – BN là “KBH” thì Diện BN là “Không bảo hiểm”.
2. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Số ngày, nếu Nhập viện và Ra viện cùng trong
ngày thì Số ngày là 1, trường hợp khác thì Số ngày là Ra viện – Nhập viện.
3. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Đơn giá, nếu Diện BN là “Bảo hiểm” thì Đơn giá
là 0, nếu Diện BN là “Không bảo hiểm” thì dựa vào Số ngày để dò tìm Đơn giá trong
Bảng 1 (Giải thích về Bảng 1: Số ngày từ 1 đến dưới 5 thì Đơn giá là 50.000đ/ngày. Số
ngày từ 5 đến dưới 15 thì Đơn giá là 45.000 đ/ngày, Số ngày từ 15 trở lên thì Đơn giá là
30.000 đ/ngày).
4. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Tiền trả, nếu Diện BN là “Không bảo hiểm” và số
ngày lớn hơn 30 thì Tiền trả là (Đơn giá * Số ngày + Chi phí khác) * 90%, trường hợp
khác thì Tiền trả là Đơn giá * Số ngày + Chi phí khác.
5. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột số lượng trong Bảng 2

Trang 13/50
Bài tập Tin học đại cương
HÀM TÀI CHÍNH
BÀI 15: Một nhà đầu tư (NĐT) muốn có một khoản tiền là 200 triệu đồng trong thời gian 5
năm nữa. Dùng hàm PV để tính xem ngay từ bây giờ NĐT phải đưa vào kinh doanh một số
tiền là bao nhiêu nếu biết tỷ suất lợi nhuận kinh doanh là 15%.

BÀI 16: Một nhà đầu tư có vốn là 300 triệu đồng, dự kiến mua lại một cơ sở sản xuất. Lợi
nhuận thuần thu được hàng năm dự kiến là 60 triệu đồng, cơ sở sản xuất chỉ còn hoạt động
được 6 năm là phải thay đổi hoàn toàn máy móc thiết bị. Giá trị thanh lý lúc đó ước khoảng
100 triệu đồng. Giả sử lãi suất là 10% năm. Sử dụng hàm PV hoặc hàm RATE giúp NĐT
đánh giá có nên đầu tư vào dự án này không?

BÀI 17: Một dự án vay tiền của ngân hàng để hoạt động với tiến độ như sau:
Đơn vị: triệu USD
NĂM VỐN VAY
2000 1,0
2001 1,5
2002 1,5
2003 1,0

Năm 2004 bắt đầu sản xuất. Vốn này đi vay với lãi suất 10% năm. Dùng hàm FV tính cho
đến khi sản xuất, tổng số nợ vay vốn đầu tư (tính cả vốn và lãi) sẽ là bao nhiêu

BÀI 18: Giả sử có các phương án đầu tư với thời gian đầu tư 10 năm
Đơn vị: Triệu đồng
TÊN DỰ ÁN VỐN BAN ĐẦU LỢI NHUẬN/NĂM CÒN LẠI
A 1500 200 0
B 3000 700 0
C 2000 400 50
D 4500 1000 120
E 6000 1200 150
F 5000 1050 130
Biết: LỢI NHUẬN là số tiền thu được hàng năm, CÒN LẠI là giá trị còn lại của dự án sau
khi hết thời hạn đầu tư.
Dùng hàm PV hoặc RATE tìm ra các phương án đầu tư có lợi, biết rằng lãi suất ngân hàng
là 10% năm.

Trang 14/50
Bài tập Tin học đại cương

BÀI 19: Giả sử có các phương án đầu tư sau:


Đơn vị: Triệu đồng
KỲ HẠN ĐẦU TƯ SỐ TIỀN THU
MÃ DỰ ÁN LÃI SUẤT VỐN BAN ĐẦU
(NĂM) VỀ/NĂM
A1 6,25% -15 5 5
A2 6,55% -55 10 4,5
A3 7,05% -45 10 5,5
A4 7,15% -100 12 15
A5 7,25% -120 10 10,5
Dùng hàm PV hoặc RATE chọn ra các phương án đầu tư tốt, đầu tư không tốt; giải thích tại
sao?

BÀI 20: Giả sử có các phương án đầu tư sau, sử dụng hàm NPV hoặc IRR tính toán, tìm ra
phương án nào là phương án đầu tư tốt nhất, tại sao?
Đơn vị: triệu đồng

MÃ DỰ ÁN LÃI SUẤT VỐN BAN ĐẦU NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4

A 10% -50 5 15 23 18
B 10% -50 10 10 25 20
C 10% -50 10 15 10 25
D 10% -50 0 0 0 70
E 10% -50 15 15 20 20

BÀI 21: Giả sử có các phương án đầu tư sau, dùng hàm NPV hoặc IRR cho biết những
phương án nào là phương án đầu tư tốt, tại sao?
Đơn vị: Triệu đồng
MÃ DỰ VỐN BAN
LÃI SUẤT NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4
ÁN ĐẦU
A 10% -50 5 15 23 28
B 10% -40 10 10 25 20
C 10% -30 5 15 10 18
D 10% -50 0 0 0 65
E 10% -50 16 17 25 20

Trang 15/50
Bài tập Tin học đại cương

BÀI 22: Công ty liên doanh Asia Pacific muốn thuê của công ty X một mảnh đất để xây
dựng một trung tâm thương mại. Trị giá quyền sử dụng của mảnh đất trên theo đánh giá của
Sở nhà đất là 19.776 USD. Theo hợp đồng thuê tài chính, cuối mỗi năm công ty liên doanh
phải thanh toán cho công ty X 2.600 USD trong suốt 15 năm.
Yêu cầu: Anh (chị) hãy dùng hàm RATE xác định lãi suất của khoản vay tài chính của công
ty liên doanh.

BÀI 23: Một công ty liên doanh có nhu cầu mua một tài sản cố định. Giá hiện tại của tài sản
cố định này là 100 triệu đồng. Biết lãi suất ngân hàng là 8% năm. Có các phương thức thanh
toán sau đặt ra tuỳ công ty lựa chọn:
a. Cho thanh toán chậm sau 1 năm phải trả 109 triệu đồng.
b. Cho thanh toán chậm trong vòng 3 năm, cuối mỗi năm phải trả 42 triệu đồng.
c. Cho thanh toán chậm, sau 4 năm phải trả số tiền là 139,2 triệu đồng.
d. Cho thanh toán chậm trong vòng 4 năm, cuỗi mỗi năm phải trả 28,2 triệu đồng.
e. Thanh toán ngay 100 triệu đồng.
Yêu cầu: Anh (chị) dùng hàm PV để chọn phương án thanh toán có lợi nhất cho công ty.

BÀI 24: Một doanh nghiệp muốn huy động vốn kinh doanh bằng cách bán trái phiếu hoàn
trả một lần khi hết hạn. Thời hạn của trái phiếu là 2 năm, mệnh giá trái phiếu là 10 triệu
đồng (số tiền trên mệnh giá sẽ được hoàn lại cho người mua sau khi hết hạn), lãi suất sinh
lời dự kiến là 14% năm. Sử dụng hàm PV, anh (chị) tính giúp cho doanh nghiệp sẽ bán trái
phiếu trên với giá hiện tại là bao nhiêu.

BÀI 25: Một doanh nghiệp muốn huy động vốn kinh doanh bằng cách bán trái phiếu hoàn
trả một lần khi hết hạn. Thời hạn của trái phiếu là 5 năm, mệnh giá trái phiếu là 10 triệu
đồng (số tiền sẽ được hoàn lại sau khi hết hạn) và công ty bán nó với giá là 5.200.000 đồng.
Dùng hàm RATE tính lãi suất của việc bán trái phiếu trên.
BÀI 26: Một công ty A mời bạn đầu tư 40 triệu VND, với kỳ hạn 5 năm, lãi suất tiết kiệm
lúc này là 7% năm.
a) Bạn có đồng ý không nếu cuối mỗi năm bạn sẽ được nhận một khoản thanh toán là 10
triệu VND (sử dụng hàm PV hoặc RATE)?
b) Nếu giả sử công ty A đề nghị thanh toán một lần 50 triệu VND vào cuối năm thứ 5 thì
bạn có nên đầu tư không (sử dụng hàm PV, RATE hoặc FV)?
BÀI 27: Một nhà đầu tư dự định trong 6 năm tới kể từ bây giờ cần phải tích luỹ được 9 triệu
USD để mở rộng xí nghiệp. Dùng hàm PV cho biết vậy nhà đầu tư phải cho ngân hàng vay
từ bây giờ là bao nhiêu với lãi suất 7,5% năm?

Trang 16/50
Bài tập Tin học đại cương
BÀI 28: Bạn đang dự định đầu tư xây dựng trang trại. Dự kiến trong năm đầu tiên bạn có
thể chịu lỗ 55 triệu VND, nhưng sau đó sẽ thu lại 95 triệu VND, 140 triệu VND, 185 triệu
VND vào cuối năm thứ 2 thứ 3 thứ 4, và sẽ phải trả chi phí đầu tư ban đầu là 250 triệu
VND, với tỷ lệ lãi suất là 12% năm. Hãy dùng hàm NPV hoặc IRR đánh giá việc đầu tư
này.
BÀI 29: Bạn đang cân nhắc mở một tài khoản đầu tư giáo dục cho một em bé 1 tuổi với kế
hoạch gửi số tiền là 1 triệu VND vào đầu mỗi năm suốt trong 18 năm. Dùng hàm FV tính
toán sau 18 năm số tiền sẽ tích luỹ được bao nhiêu; giả sử lãi suất tiết kiệm là 7,2% năm kéo
dài suốt kỳ hạn 18 năm.
BÀI 30: Bạn làm văn tự thế chấp nhà trong 10 năm để lấy 400 triệu VND đầu tư vào xây
dựng trang trại. Giả sử mức lãi suất là 0,67% / tháng. Dùng hàm PMT, cho biết:
a) Đầu mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?
b) Cuối mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?
BÀI 31: Bạn đang cân nhắc về một khoản đầu tư 40 triệu VND, khoản đầu tư này dự kiến
đem lại cho bạn mỗi năm 10 triệu VND kéo dài trong 6 năm. Giả sử lãi suất là 10%/năm. Sử
dụng hàm RATE hãy xác định mức lãi thực của khoản đầu tư này.
BÀI 32: Một nhà đầu tư có ý định thuê một căn hộ chung cư với giá 120 triệu VND trong
vòng 5 năm. Sau đó, bạn sẽ cho người khác thuê lại căn nhà; số tiền kỳ vọng thu về trong 5
năm lần lượt như sau: 40 triệu VND, 38 triệu VND, 35 triệu VND, 27 triệu VND, 25 triệu
VND. Giả sử lãi suất là 10% năm. Dùng hàm NPV hoặc IRR đánh giá giúp NĐT có nên
thực hiện việc dự án này không?
BÀI 33: Một nhà đầu tư thực hiên một hợp đồng tài chính. Khoản tiền đầu tư là 1 tỷ đồng.
Cuối mỗi tháng NĐT tiếp tục phải bỏ ra 100 triệu đồng trong suốt kỳ hạn. Kết thúc hợp
đồng NĐT thu về 10 tỷ đồng. Giả sử lãi suất là 1%/tháng. Hỏi nhà đầu tư phải thực hiện hợp
đồng trong thời gian là bao nhiêu thì thu hồi được vốn?
BÀI 34: Một một xí nhiệp vay 250.000 USD để sản xuất, lãi suất là 5% một năm. Cuối mỗi
năm xí nghiệp phải thanh toán là 32.000 USD. Tính số năm xí nghiệp sẽ phải trả nợ?
BÀI 35: Bạn làm văn tự cầm cố nhà để lấy 400 triệu VND đầu tư vào xây dựng trang trại.
Giả sử mức lãi suất là 0,67% tháng. Cuối mỗi tháng bạn phải trả là 4.861.562 đồng. Hỏi
thời gian bạn phải trả là bao nhiêu năm?
BÀI 36: Một nhà đầu tư đang cân nhắc mở một tài khoản bảo hiểm hưu trí bằng việc gửi
tiền tiết kiệm. Dự kiến mỗi năm gửi 6 triệu đồng vào ngày 10/12 hàng năm, lãi suất tiết
kiệm là 8,4% năm liên tục trong suốt kỳ hạn. Dùng hàm FV anh (chị) cho biết số tiền của
nhà đầu tư khi kết thúc kỳ hạn:
a) 1 năm là bao nhiêu?
b) 20 năm là bao nhiêu?

Trang 17/50
Bài tập Tin học đại cương
CƠ SỞ DỮ LIỆU

 BÀI 37:
 Lọc tự động (Auto Filter)
 Lọc nâng cao (Advanced Filter)

DANH SÁCH SINH VIÊN

NGOẠI TIN HỌC BÌNH


TT HỌ VÀ TÊN GIỚI LỚP TOÁN CC
NGỮ ĐC QUÂN
1 Trần Ngọc Đông Nam A1 5 7 5
2 Trần Vũ Thuỷ Nữ A2 7 10 9
3 Lê Hoàng Anh Nam A1 6 8 7
4 Nguyễn Văn Lục Nam A3 8 9 4
5 Phạm Vũ Anh Nữ A2 4 7 3
6 Lý Thu Hằng Nữ A1 8 9 9
7 Hoàng Đức Thọ Nam A3 6 6 6
8 Vũ Thu Trang Nữ A3 7 8 5
9 Trần Anh Minh Nam A1 6 7 9
10 Lê Hoà Anh Nữ A2 4 8 10

Yêu cầu:

1) Tính bình quân = (Ngoại ngữ + Tin + Toán CC)/3


2) Sử dụng Auto Filter hoặc Advanced Filter đưa ra:
a) Danh sách các sinh viên có điểm bình quân >=8
b) Danh sách các sinh viên nam có điểm Tin học >=7
c) Danh sách các sinh viên nam
d) Danh sách các sinh viên họ Trần
e) Danh sách các sinh viên có tên là Anh
f) Danh sách các sinh viên nữ của lớp A1 hoặc A2
g) Danh sách các sinh viên phải thi lại môn Ngoại ngữ
h) Danh sách các sinh viên phải thi lại (có điểm thi một môn <5)
i) Danh sách các sinh viên có điểm bình quân >=8
j) Danh sách các sinh viên có điểm bình quân >=7 và một môn bất kỳ >=9

Trang 18/50
Bài tập Tin học đại cương

 Bài 38:
 Hàm Sumif, Subtotals, If, Vlookup
CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN BẮC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Bộ phận bán hàng Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
–––––––––––––– –––––––––––––––––––––––
BÁO CÁO KINH DOANH THÁNG 3 – 2010
KHÁCH LOẠI SỐ ĐƠN TIỀN PHỤ TỶ LỆ THUẾ THUẾ CỘNG TỶ
NGÀY MÃ HĐ
HÀNG HÀNG LƯỢNG GIÁ HÀNG PHÍ TT TIÊU THỤ TIỀN LỆ
1/3/05 H01/KD VAFACO Gạo 520
1/3/05 H03/KD SGVNC Đường 450
1/3/05 H01/NB DOBESC Sữa 742
2/3/05 H02/KD IMEXCO Bột mỳ 348
2/3/05 H03/XK LOTUS Gạo 256
2/3/05 H04/KD SGVNC Cafê 346
3/3/05 H01/KD VAFACO Sữa 134
3/3/05 H02/NB DOBESC Đường 267
3/3/05 H03/XK IMXCO Bột mỳ 159
4/3/05 H06/KD SGVNC Đường 357
4/3/05 H05/NB LOTUS Gạo 428
5/3/05 H06/XK VAFACO Cafê 359
5/3/05 H09/KX LOTUS Sữa 759
6/3/05 H07/KD IMEXCO Bột mỳ 351
6/3/05 H08/XK DOBESC Đường 157
7/3/05 H09/KD SGVNC Gạo 254
7/3/05 H08/NB VAFACO Cafê 365
8/3/05 H04/NB LOTUS Sữa 451
8/3/05 H07/XK IMEXCO Bột mỳ 652
TỔNG CỘNG

Trang 19/50
Bài tập Tin học đại cương

BẢNG ĐƠN GIÁ - PHỤ PHÍ BẢNG SO SÁNH


Loại Đơn % Phụ Tổng thuế
Tỷ lệ thuế TT Tổng cộng tiền
hàng giá phí TT
Gạo 5500 2.5% 12% ... ...
Đường 6000 1.3% 5% ... ...
Sữa 8000 0.5% 10% ... ...
Cafê 5000 3.5% 30% ... ...
Bột mỳ 5000 4.5% 20% ... ...

BẢNG TỔNG HỢP LOẠI HÀNG BẢNG TỔNG HỢP KHÁCH HÀNG
Loại hàng Cộng tiền Tỷ lệ Tên khách Cộng tiền Tỷ lệ
Gạo ... ... VAFACO ... ...
Đường ... ... IMEXCO ... ...
Sữa ... ... DOBESC ... ...
Cafê ... ... LOTUS ... ...
Bột mỳ ... ... SGVNC ... ...
Tổng ... ... Tổng ... ...

Yêu cầu:
1. Dựa vào Bảng đơn giá để điền giá tương ứng với từng loại hàng
2. Tiền hàng = Đơn giá * Số lượng
3. Phụ phí=Tiền hàng*Tỷ lệ% tương ứng với từng loại hàng trong bảng đơn giá (% Phụ
phí)
4. Sử dụng hàm điền thông tin vào cột Tỷ lệ thuế TT (Tỷ lệ thuế tiêu thụ)
5. Thuế tiêu thụ phụ thuộc vào Mã HĐ
Nếu Hợp đồng là NB (nội bộ) thì thuế tiêu thụ = 0
Ngược lại Thuế tiêu thụ = (Tiền hàng + Phụ phí) * Tỷ lệ thuế TT
6. Cộng tiền = Tiền hàng + Phụ phí + Thuế tiêu thụ
7. Tính tổng cộng cho tất cả các cột Tiền hàng, Phụ phí, Thuế tiêu thụ, Cộng tiền
8. Tính cột Tỷ lệ = Công tiền của từng hợp đồng so với tổng cộng tiền của tất cả các hợp đồng
9. Sao chép bảng đã tính toán ở trên và sử dụng chức năng Subtotals để phân tích theo loại
hàng (hoàn thành bảng Tổng hợp loại hàng)
10. Tính tổng cộng tiền, tỷ lệ của từng Khách hàng (hoàn thành bảng Tổng hợp khách hàng)
11. Hoàn thành Bảng so sánh
 Bài 39:
 Pivot Table
 Hàm: Vlookup, Hlookup, Left
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
–––––––––––––––––––––––
BẢNG THỐNG KÊ BÁO CÁO THU THUẾ ĐẾN NGÀY 31/1/2010

Trang 20/50
Bài tập Tin học đại cương
NGÀY
VỐN NGÀY THUẾ
SỐ TÊN MÃ TÊN QĐ TIỀN
KINH NỘP PHẢI
ĐKKD CHỢ HÀNG HÀNG NỘP PHẠT
DOANH THUẾ NỘP
THUẾ
005/TC TP 10.000.00 13/01/09 29/01/09
0
001/HO QA 2.000.000 15/01/09 19/01/09
004/HO MP 5.000.000 12/01/09 15/01/09
002/MO TP 15.000.00 20/01/09 29/01/09
0
004/TC QA 2.000.000 18/01/09 13/01/09
003/HD GD 1.500.000 02/01/09 04/01/09
005/CG MP 9.000.000 10/01/09 12/01/09
008/TC VKT 8.000.000 13/01/09 15/01/09
009/HD TP 900.000 25/01/09 29/01/09
003/MO GD 5.000.000 04/01/09 15/01/09
004/TC QA 15.000.00 19/01/09 21/01/09
0

BẢNG TÊN CHỢ BẢNG HÀNG HÓA


Mã Tên chợ Mã TP MP GD QA VKT
TC Thành Công Tên Thực Mỹ Giầy Quần
Vải Kate
HO Chợ Hôm hàng phẩm phẩm dép áo
MO Chợ Mơ Thuế
8% 5% 10% 9% 6%
CG Cầu Giấy (%)
HD Hàng Da

Yêu cầu:
1. Điền tên chợ dựa vào bảng tên chợ và 2 ký tự bên phải của Số ĐKKD
2. Điền tên hàng dựa vào Mã hàng và Bảng hàng hóa
3. Chèn thêm cột và tính Tiền thuế = Vốn kinh doanh * Thuế (%) (thuế lấy từ bảng hàng
hóa)
4. Tiền phạt: Nếu nộp thuế đúng hạn hoặc chậm nhất là sau 3 ngày thì không bị phạt.
Còn lại thì lấy số ngày quá hạn * 2% của tiền thuế
5. Thuế phải nộp = Tiền phạt + Tiền thuế
6. Trích ra những chợ bị phạt
7. Lập bảng thống kê tổng số thuế thu được của từng chợ
8. Lập bảng thống kê tổng số thuế thu được của từng mặt hàng.

Trang 21/50
Bài tập Tin học đại cương

 BÀI 40:
 Biểu đồ - đồ thị.

TỔNG KẾT SẢN PHẨM


(Đơn vị: Tấn)
QUÍ I QUÍ II QUÍ III QUÍ IV
Tổ 1 180 150 100 165
Tổ 2 80 140 170 80
Tổ 3 75 130 90 150

Yêu cầu:
1) Lập biểu đồ biểu diễn số lượng sản phẩm theo quí trong năm của từng tổ (Hình 1, 2, 3).
2) Lập biểu đồ so sánh số lượng sản phẩm của cả ba tổ (Hình 4).
Tổ 1
Tấn
Tổ 2
200 Tấn
150 200
170
100 150 140
50 100
80 80
50
0 Quí
QUÍ I QUÍ II QUÍ III QUÍ IV 0
Quý I Quý II Quý III Quý IV
Quí

Hình 1 Hình 2

Tình hình sản xuất


Tấn
Tổ 3 200
150
17% 100
Tổ 1
34% QUÍ I 50
0 Tổ 2
QUÍ II
QUÍ I QUÍ II QUÍ QUÍ Quí Tổ 3
29% QUÍ III III IV
20% QUÍ IV

Hình 3 Hình 4

Trang 22/50
Bài tập Tin học đại cương

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY VAPHACO


Giai đoạn 2001-2005
Đơn vị: Tấn

Yêu cầu:
1) Tính tổng.
2) Vẽ biểu đồ so sánh tình hình sản xuất của các xí nghiệp với nhau trong công ty
giai đoạn 2001–2005 (Hình 5)
3) Vẽ biểu đồ so sánh tình hình sản xuất trong các năm cho từng xí nghiệp trong giai
đoạn 2001–2005 (Hình 6, 7, 8)
T×nh h ×nh s¶n xuÊt c ña c ¸ c xÝngh iÖp
x ÝnhiÖp 1
TÊn TÊn
600 300
500 250
400 200
XN1
300 150
200 XN2
100
100 XN3 50
0 0
2001 2002 2003 2004 2005 N¨m 2001 2002 2003 2004 2005 Năm

Hình 5 Hình 6
TÊn T×NH H×NH S¶N XUÊT CñA xÝnghiÖp 2 T×NH H×NH S¶N XUÊT CñA XÝnghiÖp 3
500
400 400
360 350
300 320 20%
280
2001
200
100 31% 2002
0 51% 2003
15%
2001 2002 2003 2004 2005 20% 2004
N¨m 2005
14%

Hình 7 Hình 8

Trang 23/50
Bài tập Tin học đại cương
 Bài 41:
 Biểu đồ phức tạp
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
Đơn vị tính: Triệu USD
Năm
2006 2007 2008 2009 2010
Nguyên liệu
Dầu thô 120 145 180 180 160
Đồng 150 123 160 150 180
Chì 100 200 140 120 170
Sắt 120 140 200 170 150
Thép 110 100 150 140 200
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN
Đơn vị tính: %
Năm
2007 2008 2009 2010
Nguyên liệu
Dầu thô ... ... ... ...
Đồng ... ... ... ...
Chì ... ... ... ...
Sắt ... ... ... ...
Thép ... ... ... ...
Yêu cầu:
- Tính chỉ số phát triển: Số liệu năm sau/Số liệu năm trước (tính %)
- Vẽ các biểu đồ theo mẫu:
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU DẦU THÔ
VÀ CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN 2007-2010
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU ĐỒNG
VÀ CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2007-2010
%
Năm
200 140.00%
Triệu USD

180
120.00% 2010 120.00%
160 180
140 100.00%
120 80.00% Dầu thô
2009 93.75%
100
60.00% Chỉ số phát triển
150
80
60 40.00%
40 2008 130.08%
20
20.00% 160
0 0.00%
2007 2008 2009 2010 Năm
2007 82.00%
123 Triệu USD

TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU CHÌ VÀ TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU THÉP
CHỈ SỐ PHÁT TRIÊN 2007-2010
200

2010
Triệu USD %
140

2009
250 250.00%
Triệu USD

150

200 200
200.00% 200.00% 2008
170
150 150.00%
100

140 141.67% Chì 2007


120
100 100.00% Chỉ số phát triển
85.71%
110

2006
70.00%
50 50.00%
0 50 100 150 200 250
0 0.00%
Năm
2007 2008 2009 2010 Năm

Thép

Trang 24/50
Bài tập Tin học đại cương
MỘT SỐ BÀI TOÁN QUẢN LÝ

BÀI 42: Quản lý sinh viên

TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
------------***----------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------o0o---------------
DANH SÁCH SINH VIÊN KHOÁ 44
Năm học: 2005 – 2006
H1 H2 H3
… … …

STT HỌ VÀ TÊN GIỚI ĐOÀN SỐ THẺ LỚP DM1 DM2 DM3 BQ XT

1 Trần Nam Anh Nam C K44001 ANH1 8 9 7


2 Nguyễn Thị Bình Nữ K K44002 ANH1 9 7 8
3 Phạm Mai Chi Nữ C K44003 ANH1 3 6 6
4 Nguyễn Chí Hùng Nam C K44004 ANH1 7 8 10
5 Cao Việt Thắng Nam C K44005 ANH1 5 4 3
1 Nguyễn Vân Anh Nữ K K44006 ANH2 9 9 10
2 Đặng Thái Anh Nữ C K44007 ANH2 6 7 10
3 Nguyễn Thi Lan Nữ C K44008 ANH2 7 5 4
4 Bùi Minh Hà Nam K K44009 ANH2 8 6 5
5 Nguyễn Văn Vinh Nam K K44010 ANH2 3 5 6
6 Trần Thị Xuân Nữ C K44011 ANH2 4 3 5
1 Phạm Hoà Bình Nữ C K44012 ANH3 9 8 8
2 Nguyễn Mai Chi Nữ C K44013 ANH3 8 7 9
3 Trần Văn Hà Nam C K44014 ANH3 7 5 4
Yêu cầu:
1) Ghi tên, lớp của mình, điền số trang vào tiêu đề đầu, tiêu đề cuối của bảng tính
2) Mỗi câu làm trên một trang giấy (sử dụng dấu ngắt trang cứng Insert/Page break).

Câu 1: Tính điểm BQ = (DM1*H1+DM2*H2+DM3*H3)/(H1+H2+H3)


(Biết: H1,H2,H3 là các hệ số được nhập vào từ bàn phím tại 3 ô trên mẫu biểu);
Hãy lọc dữ liệu để đưa ra kết quả học tập của từng lớp theo mẫu:

Trang 25/50
Bài tập Tin học đại cương

TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC KỲ: ...
------------***----------- Lớp: ...
---------------o0o---------------

STT HỌ VÀ TÊN DM1 DM2 DM3 BQ


... ... ... ... ... ...
Câu 2: Dùng hàm RANK tìm thứ tự của các sinh viên trong danh sách theo điểm bình quân
(xếp thứ). In kết quả học tập của sinh viên theo chiều giảm dần của BQ với mẫu:
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC KỲ: ...
------------***----------- ---------------o0o---------------

STT HỌ VÀ TÊN LỚP DM1 DM2 DM3 BQ XẾP THỨ


... ... ... ... ... ... ... ...

Câu 3: Dùng hàm IF tính học bổng cho các sinh viên. Đưa ra danh sách những sinh viên
được cấp học bổng theo lớp và chiều tăng dần của học bổng trong mỗi lớp với mẫu sau:
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG DANH SÁCH HỌC BỔNG NĂM : ...
------------***----------- ---------------o0o---------------

STT HỌ VÀ TÊN LỚP DM1 DM2 DM3 BQ HB


... ... ... ... ... ... ... ...

Biết: Học bổng được cấp theo 3 mức sau:

2 4 0 0 0 0 Nếu BQ ≥ 9
 Nếu 8 ≤ BQ < 9
H =B  1 8 0 0 0 0 Nếu 7,5 < BQ < 8
1 2 0 0 0 0

Câu 4: Dùng Subtotal tổng hợp học bổng theo lớp, đưa ra kết quả theo mẫu:
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
------------***----------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------o0o---------------
HỌC BỔNG NĂM HỌC 2005 - 2006
Khoá 44
STT LỚP TỔNG SỐ TIỀN HB KÝ NHẬN
... ... ... ...
Cộng dọc: ...

Trang 26/50
Bài tập Tin học đại cương
Câu 5: Sử dụng AUTO FILTER lọc dữ liệu để đưa ra danh sách những sinh viên đạt danh
hiệu sinh viên tiên tiến theo mẫu:
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
------------***----------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------o0o---------------
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐẠT DANH HIỆU TIÊN TIẾN
Năm học: ...

STT HỌ VÀ TÊN LỚP DM1 DM2 DM3 BQ


... ... ... ... ... ...
Biết: Tiêu chuẩn sinh viên tiên tiến không có môn nào có điểm dưới 5 và có BQ ≥ 7.
Câu 6: Thêm cột Phân loại ở bảng dữ liệu gốc và tính toán cho dữ liệu của cột này (xem
tiêu chuẩn phân loại ở dưới). Dùng Subtotal/Count hoặc dùng hàm CountIf để thống kê số
lượng theo mẫu:
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
------------***----------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------o0o---------------
KẾT QUẢ PHÂN LOẠI SINH VIÊN
Học kỳ: .....
Khoá: ......
STT XẾP LOẠI SỐ LƯỢNG TỶ LỆ %
1 A ... ...
2 B ... ...
3 C ... ...
4 D ... ...
Tổng cộng .... ....
Biết tiêu chuẩn phân loại như sau: Loại “A” nếu BQ ≥ 8
Loại “B” nếu 7 ≤ BQ < 8
Loại “C” nếu 5 ≤ BQ < 7
Loại “D” nếu BQ < 5

Hãy lập biểu đồ biểu diễn số lượng phân loại sinh viên theo mẫu sau:

BiÓu ®å ph©n l o¹ i sinh viª n

7% 10%

Lo¹ i A
Lo¹ i B

36% Lo¹i C
Lo¹i D
47%

Trang 27/50
Bài tập Tin học đại cương
Câu 7: Hãy lọc dữ liệu để đưa ra danh sách đoàn viên theo từng lớp như mẫu sau:
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐOÀN THANH NIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------***----------- ---------------o0o---------------

DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN CHI ĐOÀN


Lớp:...
SỐ TT HỌ VÀ TÊN GIỚI TÍNH
... ... ...
Câu 8: Dùng Subtotal/Count hoặc dùng hàm CountIf để thống kê số sinh viên nam, nữ, tỷ
lệ so với tổng số sinh viên, kết quả đưa ra theo mẫu:
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
------------***----------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------o0o---------------
THỐNG KÊ GIỚI TÍNH
Giới tính SỐ LƯỢNG TỶ LỆ %
Nam ... ...
Nữ ... ...
Tổng số: ... ...

Câu 9: Hãy lọc dữ liệu để đưa ra danh sách thi lần 2 của từng môn học theo mẫu:
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
------------***----------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------o0o---------------
DANH SÁCH THI MÔN: ....
Lần thi: 2
STT HỌ VÀ TÊN LỚP ĐIỂM SỐ TỜ KÝ NHẬN
... ... ... ... ... ...

Trang 28/50
Bài tập Tin học đại cương
BÀI 43: Quản lý nhân sự
DANH SÁCH NHÂN VIÊN
NĂM
GIỚI NĂM SỐ ĐƠN HỆ
HỌ TÊN TĂNG TUỔI
TÍNH SINH THẺ VỊ SỐ
LƯƠNG
Nguyễn Thu Hà Nữ 1955 NT001 KTNT 2009 4,14
Trần Văn Thắng Nam 1950 NT003 KTNT 2009 5,12
Nguyễn Mai Trang Nữ 1949 NT002 QTKD 2010 3,63
Nguyễn Thị Hồng Nữ 1987 NT005 CB 2009 1,95
Mai Anh Thơ Nữ 1985 NT004 KTNT 2009 3,63
Trần Trung Hiếu Nam 1986 NT006 CB 2010 3,14
Nguyễn Thu Thuỷ Nữ 1948 NT010 QTKD 2009 5,12
Lê Xuân Thuỷ Nữ 1949 NT007 CB 2010 3,63
Hoàng Thị Oanh Nữ 1987 NT009 KTNT 2010 1,95
Hồ Thị Thuý Hà Nữ 1979 NT008 CB 2009 3,14
Trần Việt Hùng Nam 1988 NT011 QTKD 2010 2,16
Yêu cầu:

1) Ghi tên, lớp của mình, điền số trang vào tiêu đề đầu, tiêu đề cuối của bảng tính
2) Mỗi câu làm trên một trang giấy (sử dụng dấu ngắt trang cứng Insert/Page break).
Câu 1: Tính Tuổi = Năm hiện tại – Năm sinh. Hãy lọc dữ liệu để đưa ra danh sách những
cán bộ trong độ tuổi cần thực hiện nghĩa vụ quân sự theo mẫu:
DANH SÁCH CÁN BỘ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ QS
STT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ NĂM SINH
... ... ... ...
Những cán bộ nam có độ tuổi từ 18 đến 28 là những người cần đăng ký nghĩa vụ quân sự.
Câu 2: In danh sách những cán bộ trong độ tuổi nghỉ hưu theo mẫu:
DANH SÁCH NHỮNG CÁN BỘ TRONG ĐỘ TUỔI NGHỈ HƯU
Năm:...
STT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ NĂM SINH
... ... ... ...
Điều kiện nghỉ hưu là những cán bộ nam có tuổi ≥ 60 và những cán bộ nữ có tuổi ≥ 55.
Câu 3: In danh sách những cán bộ nữ theo từng đơn vị với mẫu:
DANH SÁCH CÁN BỘ NỮ
Đơn vị: ...
STT HỌ VÀ TÊN NĂM SINH HỆ SỐ
... ... ... ...
Câu 4: Dùng Sutotal/Count hoặc hàm Countif thống kê số lượng cán bộ theo giới tính, kết
quả đưa ra theo mẫu:
BẢNG THỐNG KÊ CÁC BỘ THEO GIỚI TÍNH
GIỚI TÍNH SỐ LƯỢNG TỶ LỆ %
Nam ... ...
Nữ ... ...
Tổng cộng: ... ...

Trang 29/50
Bài tập Tin học đại cương
BÀI 44: Quản lý doanh nghiệp

BẢNG GIÁ HÀNG


STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG GIÁ NHẬP GIÁ XUẤT
1 M01 Bút máy Cửu long 13.500 15.000
2 M02 Giấy thếp Bãi bằng 2.200 2.500
3 M03 Hộp đựng bút 35.000 41.000
4 M04 Vở học sinh 2.700 3.300

QUẢN LÝ HÀNG NHẬP


STT NGÀY MÃ HÀNG SỐ LƯỢNG TIỀN
1 15/2/2010 M01 101
2 2/3/2010 M02 134
3 12/3/2010 M03 178
4 13/5/2010 M04 123
5 01/10/2010 M01 123
6 01/10/2010 M02 56
7 1/11/2010 M03 234

QUẢN LÝ HÀNG XUẤT


STT NGÀY MÃ HÀNG SỐ LƯỢNG TIỀN
1 13/4/2010 M03 22
2 22/5/2010 M01 34
3 13/6/2010 M03 45
4 13/6/2010 M04 31
5 1/8/2010 M04 22
6 19/9/2010 M01 34
7 22/11/2010 M01 98
8 08/12/2010 M02 34
9 08/12/2010 M03 51

Yêu cầu:
1) Ghi tên, lớp của mình, điền số trang vào tiêu đề đầu, tiêu đề cuối của bảng tính
2) Mỗi câu làm trên một trang giấy (sử dụng dấu ngắt trang cứng Insert/Page break).

Câu 1: Tính tiền biết đối với những mặt hàng xuất: Tiền = Số lượng * Giá xuất; với những
mặt hàng nhập: Tiền = Số lượng * Giá nhập.

Câu 2: Dùng Subtotal tổng hợp số lượng, tiền theo từng mặt hàng xuất, kết quả đưa ra
theo mẫu:
BÁO CÁO LƯỢNG HÀNG BÁN
STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG TIỀN
... ... ... ... ...
Tổng cộng: ...

Trang 30/50
Bài tập Tin học đại cương
Câu 3: Dùng Subtotal tổng hợp lượng hàng nhập vào theo từng mã hàng, kết quả đưa ra
theo mẫu:
BÁO CÁO HÀNG NHẬP
STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG TIỀN TỶ LỆ %
... ... ... ... ... ...
Tổng cộng ... ...

Câu 4: Tính lượng hàng còn lại theo từng mã hàng, kết quả đưa ra theo mẫu
BÁO CÁO KIỂM KÊ HÀNG TỒN KHO
SỐ LƯỢNG SỐ LƯỢNG
STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG TỒN
NHẬP XUẤT
... ... ... ... ... ...

Câu 5: Dựa vào số liệu đã tính ở câu trên, dùng hàm VLOOKUP cho biết số liệu còn lại của
một mã hàng bất kỳ, mã hàng là dữ liệu nhập vào từ bàn phím; kết quả đưa ra theo mẫu:
THÔNG TIN HÀNG HÓA
MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG CÒN LẠI
... ... ...

Câu 6: Dùng lọc dữ liệu cho biết số liệu chi tiết của từng mặt hàng xuất ra khỏi kho. Kết
quả đưa ra theo mẫu:
LƯỢNG HÀNG XUẤT CỦA MẶT HÀNG: ...(TÊN HÀNG)
STT NGÀY SỐ LƯỢNG TIỀN
... ... ... ...
Tổng cộng: ... ...

Câu 7: Thêm cột THÁNG vào bảng Quản lý hàng xuất, điền dữ liệu cho cột này. Dùng
Subtotal tổng hợp lượng tiền theo tháng, kết quả đưa ra theo mẫu:
BÁO CÁO KIỂM KÊ LƯỢNG TIỀN THEO THÁNG
STT THÁNG TIỀN TỶ LỆ %
... ... ... ...
Tổng cộng: ...

Lập biểu đồ thể hiển số tiền bán ra của các tháng.

Câu 8: Cho biết đơn giá bán của một mã hàng bất kỳ, mã hàng là dữ liệu nhập vào từ bàn
phím; kết quả đưa ra theo mẫu:
MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ
Trang 31/50
Bài tập Tin học đại cương
... ... ...

Câu 9: Lọc dữ liệu để đưa ra bảng chi tiết về các mặt hàng bán ra trong từng ngày:
LƯỢNG HÀNG XUẤT NGÀY...
TÊN
STT MÃ HÀNG SỐ LƯỢNG XUẤT
HÀNG
... ... ... ...

Trang 32/50
Bài tập Tin học đại cương

 Bài 45:
 Hàm Vlookup, Mid, Left, If, Or
 Các hàm Cơ sở dữ liệu
CỬA HÀNG NÔNG SẢN
NGÀY TÊN SỐ LOẠI TÊN ĐƠN THÀNH
TT MÃ HĐ
HĐ HÀNG LƯỢNG HÀNG K.HÀNG GIÁ TIỀN
1 GN0123K1 05/21/2010 1.500
2 DK0123K5 05/21/2010 150
3 MK0225K1 05/21/2010 400
4 GN0126K1 05/24/2010 100.000
5 BĐ0128K4 05/24/2010 50
6 BĐ0229K5 05/26/2010 700
7 ĐX0120K0 05/27/2010 600
8 GN0234K0 05/27/2010 19.000
9 BĐ0165K4 05/29/2010 750
10 DK0234K5 05/29/2010 900
BẢNG KHÁCH HÀNG BẢNG TÊN HÀNG-ĐƠN GIÁ
MKH TÊN KH MÃ SP TÊN SP ĐƠN GIÁ 1 ĐƠN GIÁ 2
K0 Khách lẻ DN Dừa nước 200 220
K1 CT TNHH Hà Hải DK Dừa khô 250 300
K2 CT CP Lê Hoàng GN Gạo 5.000 5.500
K3 Cửa hàng HT MK Mì lát khô 2.000 2.200
K4 CT Hưng Thịnh BĐ Bắp 2.200 2.500
K5 Cửa hàng Phát Đạt ĐX Đậu xanh 5.000 5.500

Yêu cầu:
1. Lập công thức điền Tên hàng dựa vào 2 ký tự đầu tiên của Mã hóa đơn và Bảng Tên
hàng-Đơn giá
2. Lập công thức điền Loại hàng dựa vào ký tự thứ 4 của mã hóa đơn
3. Lập công thức điền Tên khách hàng dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hóa đơn và Bảng khách
hàng
4. Lập công thức điền Đơn giá dựa vào Tên hàng và Bảng Tên hàng-Đơn giá. Biết Loại
hàng 1 thì Đơn giá 1, Loại hàng 2 thì Đơn giá 2.
5. Lập công thức điền Thành tiền = Số lượng * Đơn giá; biết: Nếu mua hàng là Khách lẻ
hoặc số lượng < 200 thì giảm 5%. Hãy làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân.
6. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Mã hóa đơn
7. Sử dụng AutoFilter lọc ra các hóa đơn lập cho Gạo hoặc Đậu xanh
8. Sử dụng các hàm cơ sở dữ liệu điền thông tin vào các bảng sau:

Trang 33/50
Bài tập Tin học đại cương
 Bài 46:
 Liên kết các bảng dữ liệu từ nhiều Sheet
 Hàm: Vlookup, If
Tạo File bảng tính có tên TSCD.XLS (Lập công thức tại những ô có dấu ...)
1. Trong Sheet 1
Nhóm tài sản
1 Nhà cửa kho tàng
2 Máy móc thiết bị
3 Phương tiện vận tải
2. Trong Sheet 2
BẢNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẾN NGÀY 31/03/2010
Mã Tỷ lệ
Tên TS Nguyên giá Còn lại Nhóm
TS KH/năm
001 Văn phòng Cty 1.000.000.00 500.000.00 10% 1
0 0
002 Nhà kho 1 400.000.000 400.000.00 8% 1
0
003 Xe Toyota 300.000.000 300.000.00 10% 3
0
004 Xe Deawoo 100.000.000 20.000.000 7% 3
005 Máy vi tính 20.000.000 10.000.000 20% 2
006 Nhà kho 2 100.000.000 80.000.000 10% 1
007 Máy 25.000.000 20.000.000 20% 2
photocopy
Tổng cộng ... ...
3. Trong Sheet 3
BẢNG TÍNH KHẤU HAO THÁNG 04/2010
Mã TS Tên TS Nguyên giá Tiền khấu hao Khấu hao tháng Nhóm Tên nhóm
001 ... ... ... ... ... ...
002 ... ... ... ... ... ...
003 ... ... ... ... ... ...
004 ... ... ... ... ... ...
005 ... ... ... ... ... ...
006 ... ... ... ... ... ...
007 ... ... ... ... ... ...
Tổng ... ... ...

Yêu cầu:
1. Dựa vào mã TS đưa ra Tên TS, Nguyên giá, Nhóm và Tên nhóm vào bảng tính tại Sheet
3 từ dữ liệu bảng tính trên Sheet 2, Sheet 1.
2. Tiền khấu hao được tính:
- Bằng 0 nếu Nguyên giá ≤ Còn lại
- Bằng Nguyên giá * Tỷ lệ khấu hao (Tỷ lệ KH/năm)/12 tháng nếu Nguyên giá > Còn lại
3. Khấu hao tháng được tính:
- Bằng 0 nếu Nguyên giá - Còn lại ≤ 0
- Bằng Tiền khấu hao nếu Nguyên giá - Còn lại >0 và Tiền khấu hao ≤ (Nguyên giá - Còn lại).
- Bằng Nguyên giá - Còn lại nếu Nguyên giá - Còn lại > 0 và Tiền khấu hao lớn hơn (Nguyên
giá - Còn lại)
Trang 34/50
Bài tập Tin học đại cương

Bài 47:
 Hàm Index, Match
 Hàm Sum, If, Hlookup, Pivot table
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 6-2005

CHỈ SỐ ĐỊN TIỀN


ĐIỆN LOẠI KHU MỤC TIÊU VƯỢT
STT H PHẢI
KẾ HỘ VỰC ĐICH CŨ MỚI THỤ ĐM
MỨC TRẢ
1 DK001 SXMN 80 421
2 DK002 KDMN 98 177
3 DK003 SXTT 83 146
4 DK005 SHTT 93 383
5 DK006 SHMN 66 365
6 DK007 KDTT 48 507
7 DK008 SHNT 98 124
8 DK009 KDNT 50 361
9 DK004 KDTT 11 350
0
10 DK010 SXNT 99 150

BẢNG KHU VỰC BẢNG MỤC ĐÍCH


Mã NT MN TT Mã SX SH KD
Khu Nông Miền Thành Mục Sản Sinh Kinh
vực thôn núi thị đích xuất hoạt doanh

BẢNG ĐỊNH MỨC BẢNG ĐƠN GIÁ


Khu Khu
vực Thành Nông Miềm vực Thành Nông Miền
mục thị thôn núi mục thị thôn núi
đích đích
Sinh Sinh
70 60 50 500 650 750
hoạt hoạt
Sản Sản
300 250 200 800 1200 1700
xuất xuất
Kinh Kinh
200 150 100 950 1350 1650
doanh doanh

Trang 35/50
Bài tập Tin học đại cương

BẢNG HỆ SỐ
Thành
Khu vực mục đích Nông thôn Miền núi
thị
Sinh hoạt 3 2.5 1.5
Sản xuất 4 3.5 1
Kinh doanh 6 5 0.5

BẢNG THỐNG KÊ BẢNG THỐNG KÊ TIỀN TRẢ


Tiền trả theo khu vực Theo mục đích sử dụng
Thành thị ... Sinh hoạt ...
Nông thôn ... Sản xuất ...
Miền núi ... Kinh doanh ...

Trang 36/50
 Bài 48:
 Hàm Index, Match. Ôn tập: Pivot Table, Sumif, Vlookup, Hlookup, Left, Right
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬP XUẤT HÀNG
THÁNG 4-5/2010
LOẠI HĐ NGÀY MÃ HÀNG TÊN HÀNG NƯỚC SX SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
X 02/04/2010 COM-US 100
N 06/04/2010 COM-TQ 200
X 10/04/2010 ACE-ĐL 50
X 11/04/2010 ACE-TQ 200
N 30/04/2010 COM-TQ 50
X 01/05/2010 COM-US 20
N 05/05/2010 ACE-ĐL 30
X 07/05/2010 COM-TQ 30
X 10/05/2010 ACE-TQ 20
N 20/05/2010 COM-US 30
Tổng thành tiền 170
ĐƠN GIÁ XUẤT HÀNG THỐNG KÊ HÀNG NHẬP – XUẤT
Nước sx US TQ ĐL Tổng thành tiền
Mã hàng TÊN HÀNG
Tên hàng MỸ TRUNG QUỐC ĐÀI LOAN X N
COM Compact 1200 750 800 COMPACT
ACE Acer 1150 650 720 ACER
Tổng
Yêu cầu:
1. Dựa vào cột mã hàng để điền tên hàng
Com  Compact; Ace  Acer
2. Dựa vào 2 ký tự cuối cùng của cột mã hàng để điền tên nước sản xuất
3. Tính đơn giá dựa vào bảng đơn giá xuất hàng biết rằng đơn giá nhập thấp hơn đơn giá
xuất 15%
4. Tính thành tiền theo yêu cầu sau:
Thành tiền = Số lượng*Đơn giá
5. Lọc ra danh sách hàng nhập
DANH SÁCH HÀNG NHẬP

NGÀY MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN

6. Lọc ra danh sách hàng xuất


DANH SÁCH HÀNG XUẤT

NGÀY MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN

7. Thống kê tổng thành tiền nhập và xuất của từng mặt hàng
BẢNG THỐNG KÊ TIỀN NHẬP-XUẤT

MÃ HÀNG TÊN HÀNG TIỀN NHẬP HÀNG TIỀN XUẤT HÀNG

8. Sử dụng hàm điền thông tin vào bảng kiểm kê sau:


BẢNG KIỂM KÊ HÀNG HÓA
TỔNG SL TỔNG SL
MÃ HÀNG TÊN HÀNG NƯỚC SX TỒN KHO
NHẬP XUẤT
COM-US ... ... ... ... ...
COM-TQ ... ... ... ... ...
ACE-ĐL ... ... ... ... ...
ACE-TQ ... ... ... ... ...
Biết: Tồn kho = Tổng Số lượng nhập – Tổng Số lượng xuất
9. Sử dụng Subtotals Thống kê Tổng số lượng nhập theo từng mã hàng:
TỔNG HỢP HÀNG NHẬP
MÃ HÀNG TÊN HÀNG TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬP
... ... ...
10. Sử dụng Subtotals Thống kê Tổng số lượng xuất theo từng mã hàng:
TỔNG HỢP HÀNG XUẤT
MÃ HÀNG TÊN HÀNG TỔNG SỐ LƯỢNG XUẤT
... ... ...
Bài tập trắc nghiệm chương 5: Trả lời các câu hỏi sau:
MÃ NỘI DUNG
ME 1. Trong Microsoft Excel, cách thực hiện chức năng để ẩn một Sheet trong Excel
A. Chọn Sheet cần thực hiện / Edit / Sheet / Hide
B. Chọn Sheet cần thực hiện/ Kích chuột phải/ Hide
C. Chọn Sheet cần thực hiện / Format/ Sheet / Hide
D. Vào Format / Sheet / Unhide / Sheet cần thực hiện / OK
ME 2. Trong Microsoft Excel, cách mở thêm một Sheet mới trong một file:
A. Chọn Insert / Worksheet
B. Chọn Edit / Delsheet
C. Chọn Forrmat/ Worksheet
D. Chọn Insert / New Worksheet
ME 3. Trong Microsoft Excel, biểu hiện ### trong cột của bảng tính thể hiện
A. Dữ liệu trong cột có lỗi
B. Định dạng dữ liệu của cột có lỗi
C. Kết quả tính toán có lỗi
D. Chiều rộng cột không đủ hiển thị dữ liệu số
ME 4. Trong Microsoft Excel, biểu hiện #VALUE trong bảng tính thể hiện
A. Chiều rộng cột không đủ hiển thị dữ liệu số
B. Dữ liệu sử dụng để tính toán có lỗi
C. Không có kết quả
D. Hàm nhập sai
ME 5. Trong Microsoft Excel, biểu hiện #Name... trong bảng tính thể hiện:
A. Nhập sai tên hàm
B. Dữ liệu nhập không đúng
C. Chiều rộng của hàng không đủ hiển thị dữ liệu
D. Dữ liệu nhập không đúng và chiều rộng của hàng không đủ hiển thị dữ liệu
ME 6. Trong Microsoft Excel, tổ hợp phím đưa ngay con trỏ về ô đầu tiên (A1) là:
A. Ctrl + Shift + Home
B. Ctrl + Shift + Page Up
C. Sfhift + Home
D. Ctrl + Home
ME 7. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị Nguyễn Lan, tại ô B1 có giá trị Anh. Tại
ô C1 nhập công thức: = A1+ B1; kết quả là:
A. Nguyễn Lan Anh
B. Nguyễn LanAnh
C. #VALUE
D. Không có kết quả
ME 8. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 9,78 (dữ liệu canh lề bên phải). Tại ô B1
nhập công thức = Int(A1); kết quả là:
A. 9,5
B. #VALUE
C. 10
D. 9
ME 9. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 9,78 (dữ liệu canh lề bên trái). Tại ô B1
nhập công thức = Int(A1); kết quả là:
A. 9,5
B. #VALUE
C. 10
D. 9
ME Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 13/01/2020 (dữ liệu canh lề bên trái).
10. Tại ô B1 nhập công thức = day(A1); kết quả là:
A. #VALUE
B. 13
C. 01
D. 2020
ME Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 13/01/2020 (dữ liệu canh lề bên phải).
11. Tại ô B1 nhập công thức = day(A1); kết quả là:
E. #VALUE
F. 13
G. 01
H. 2020
ME Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 13/01/2020 (dữ liệu canh lề bên phải).
12. Tại ô B1 nhập công thức = year(A1); kết quả là:
A. #VALUE
B. 20
C. 1920
D. 2020
ME Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 20, tại ô B1 có giá trị 7. Tại ô C1 nhập
13. công thức cho kết quả là 6, đó là công thức:
A. = mod(A1; B1)
B. = mod(A1/B1)
C. =mod(B1;A1)
D. =mod(B1/A1)
ME Trong Microsoft Excel, tại cột A từ ô A2 đến A10 chứa dữ liệu kiểu số là điểm hi
14. môn Tin học. Tại ô B2 nhập công thức xếp thứ sinh viên theo điểm thi từ cao đến
thấp (Cao nhất xếp thứ 1). Công thức nào nhập đúng:
A. =rank(A2;$A$2:$A$10;1)
B. =rank(A2;$A$2:$A$10;0)
C. =rank(A2;A2:A10;1)
D. =rank(A2;A2:A10;0)
ME Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 0, tại ô B1 có giá trị 7. Tại ô C1 nhập
15. công thức = B1/A1, kết quả là:
A. ERROR
B. DIV/0
C. #DIV/0
D. #VALUE
ME Trong Microsoft Excel, khi cần so sánh khác nhau sử dụng ký hiệu:
16. A. &
B. #
C. ><
D. <>
ME Trong Microsoft Excel, phép cộng xâu ký tự sử dụng ký hiệu:
17. A. &
B. and
C. link
D. +
ME Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức = and(5>4;9<5) kết quả là:
18. A. TRUE
B. Đúng
C. Sai
D. FALSE
ME Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức = and(10>4;20>=5) kết quả là:
19. A. TRUE
B. Đúng
C. Sai
D. FALSE
ME Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức = or(10>4;20<=5) kết quả là:
20. A. Đúng
B. TRUE
C. Sai
D. FALSE
ME Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức = or(10<4;20<=5) kết quả là:
21. A. TRUE
B. Đúng
C. FALSE
D. Sai
ME Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức =if(12>4;100;120) kết quả là:
22. A. 100
B. 200
C. TRUE
D. FALSE
ME Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức =if(12>4;100;if(12<4;120;200)
23. kết quả là:
A. TRUE
B. FALSE
C. 200
D. 100
ME Trong Microsoft Excel, Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức
24. =if(12<4;100;if(12>7;120;200) kết quả là:
A. 0
B. 120
C. 200
D. 100
ME Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị Thành phố Hà Nội. Tại ô B1 nhập công
25. thức = Left(A1;3) kết quả là:
A. Thà
B. Th và dấu huyền (\)
C. Tha
D. Nội
ME Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị Thành phố Hà Nội. Tại ô B1 nhập công
26. thức = Right(A1;3) kết quả là:
A. Nôi
B. Nội
C. Tha
D. Thà
ME Trong Microsoft Excel, để sửa dữ liệu hoặc công thức trong 1 ô mà không cần
27. nhập lại, ta thực hiện:
A. Nháy chuột tại ô cần sửa rồi ấn F4
B. Nháy chuột tại ô cần sửa rồi ấn F3
C. Nháy chuột tại ô cần sửa rồi ấn F5
D. Nháy kép chuột tại ô cần sửa
ME Trong Microsoft Excel, để sửa dữ liệu hoặc công thức trong 1 ô mà không cần
28. nhập lại, ta thực hiện:
A. Nháy chuột tại ô cần sửa rồi ấn F6
B. Nháy chuột tại ô cần sửa rồi ấn F3
C. Nháy chuột tại ô cần sửa rồi ấn F7
D. Nháy chuột tại ô cần sửa
ME Trong Microsoft Excel, cách sắp xếp một danh sách bảng lương tăng dần theo
29. “Tổng thu nhập” của cán bộ trong cơ quan:
A. Vào Data  Sort  Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” Chọn Descending
OK
B. Vào Table  Sort  Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” Chọn Ascending
OK
C. Đánh dấu bảng “Lương” Vào Table  Sort  Sort by: Chọn cột “Tổng thu
nhập” Chọn Ascending OK
D. Đánh dấu bảng “Lương” Vào Data  Sort  Sort by: Chọn cột “Tổng thu
nhập” Chọn Ascending OK
ME Trong Microsoft Excel, để lọc dữ liệu tự động sau khi đánh dấu bảng dữ liệu ta
30. thực hiện lệnh:
A. Table  Filter  AutoFilter
B. Data  Filter  AutoFilter
C. Format  Filter  AutoFilter
D. View  Filter  AutoFilter
ME Trong Microsoft Excel, giả sử ngày hệ thống đang là 01/01/2020. Tại ô A1 nhập
31. công thức = year(today()) – 1990 kết quả là:
A. 30
B. #VALUE
C. #NAME...
D. 31
ME Trong Microsoft Excel, trước khi sử dụng Subtotals:
32. A. Không cần sắp xếp lại dữ liệu
B. Phải lọc dữ liệu sang vùng khác
C. Phải sắp xếp lại dữ liệu (Sort)
D. Phải lọc dữ liệu sang vùng khác và không cần sắp xếp lại dữ liệu
ME Trong Microsoft Excel, cho bảng tính:
33. Muốn tính Tiền = Số lượng * Đơn giá tại ô C6
ta nhập công thức:
A. = B6 * vlookup(A6; A1: B3;2;0)
B. = B6 * vlookup(A6;$A$1:$B$3;2;0)
C. = B6 * vlookup(A6; A$1: B$3;2;0)
D. = B6 * vlookup(A6;$A1:$B3;2;0)
ME Trong Microsoft Excel, cho bảng tính:
34. Muốn tính Tiền = Số lượng * Đơn giá tại ô C6 ta
nhập công thức:
A. = B6 * vlookup(A6; A1: C2;2;0)
B. = B6 * vlookup(A6;$A$1:$C$2;2;0)
C. = B6 * Hlookup(A6;$A$1:$C$2;2;0)
D. = B6 * Hlookup(A6; A$1: C$2;2;0)

ME Trong Microsoft Excel, cho bảng tính:


35. Muốn tính Tiền = Số lượng * Đơn giá tại ô
D7 ta nhập công thức:
A. = C7 * vlookup(B7; A1: C4;3;0)
B. = C7 * vlookup(B7;$A$1:$C$4;3;0)
C. = C7 * vlookup (B7;$A$1:$C$4;3;0)
D. = C7 * vlookup(B7; $B$1: $C$4;2;0)

ME Trong Microsoft Excel, cho bảng tính:


36. Muốn tính Tiền = Số lượng * Đơn giá tại ô
D6 ta nhập công thức:
A. = C6 * Hlookup(B6; A1: D3;3;0)
B. = C6 * Hlookup(B6;$A$1:$D$3;3;0)
C. = C6 * Hlookup(B6; $A$2: $D$3;2;0)
D. = C6 *H(B6;$A$1:$D$3;3;0)

ME Trong Microsoft Excel, cho bảng tính:


37. Muốn tính Tiền = Số lượng * Đơn giá tại ô
D9 ta nhập công thức:
A. = C9 * vlookup(B9; $B$2: $C$4;2;0)
B. = C7 * vlookup(B9; $B$2: $C$4;2;0)
C. = C9 * vlookup(B9; $A$2: $C$4;3;0)
D. = C7 * vlookup(B9; $A$2: $C$4;3;0)

ME Trong Microsoft Excel, cho


38. bảng tính:
Muốn tính Tiền = Số lượng *
Đơn giá tại ô D8 ta nhập công
thức:
A. = C6 * Hlookup(B8; $B$2:
$D$3;2;0)
B. = C8 * Hlookup(B8; $B$2:
$D$3;2;0)
C. = C8 * Hlookup(B8; $B$1:
$D$3;3;0)
D. = C8 * Hlookup(B8; $A$1: $D$3;3;0)
ME Trong Microsoft Excel, cho bảng
39. tính. Để tổng hợp số lượng và tiền
thu được của từng mặt hàng ta sử
dụng trường khóa:
A. Mã hàng
B. Số lượng và Tiền
C. Số lượng
D. Tiền

ME Trong Microsoft Excel, cho


40. bảng tính. Để tổng hợp
(Subtotals) số lượng và tiền thu
được của từng mặt hàng ta sao
chép các cột sau sang vùng
khác:
A. Mã hàng và Tiền
B. Số lượng và Tiền
C. Mã hàng và Số lượng
D. Mã hàng, Số lượng và Tiền
PHỤ LỤC

Đáp án câu hỏi trắc nghiệm

MÃ ĐÁP ÁN MÃ ĐÁP ÁN MÃ ĐÁP ÁN MÃ ĐÁP ÁN MÃ ĐÁP ÁN

Wi 1. C Wi 2. D Wi 3. A Wi 4. C Wi 5. B
Wi 6. C Wi 7. B Wi 8. B Wi 9. D Wi A
10.
Wi 11. A Wi 12. C Wi 13. A Wi 14. D Wi C
15.
Wi 16. C Wi 17. D Wi 18. B Wi 19. C Wi D
20.
Wi 21. D Wi 22. A Wi 23. A Wi 24. B Wi C
25.
Wi 26. D Wi 27. A Wi 28. C Wi 29. B Wi A
30.
Wi 31. D Wi 32. B Wi 33. B Wi 34. C Wi B
35.
Wi 36. A Wi 37. B Wi 38. A Wi 39. B Wi D
40.
Wi 41. C Wi 42. B Wi 43. C Wi 44. B Wi C
45.
Wi 46. D Wi 47. A Wi 48. B Wi 49. D WI D
50.

MW 1. D MW 2. B MW 3. A MW 4. A MW C
5.
MW 6. B MW 7. B MW 8. C MW 9. A MW D
10.
MW C MW D MW C MW D MW A
11. 12. 13. 14. 15.
MW B MW D MW C MW C MW A
16. 17. 18. 19. 20.
MW D MW A MW B MW C MW D
21. 22. 23. 24. 25.
MW B MW B MW D MW B MW A
26. 27. 28. 29. 30.
MW C MW B MW D MW B MW C
31. 32. 33. 34. 35.
MW A MW B MW C MW D MW D
ME 1. C ME 2. A ME 3. D ME 4. B ME 5. A
ME 6. D ME 7. C ME 8. D ME 9. B ME A
10.
ME B ME D ME A ME B ME C
11. 12. 13. 14. 15.
ME D ME A ME D ME A ME B
16. 17. 18. 19. 20.
ME C ME A ME D ME B ME A
21. 22. 23. 24. 25.
ME B ME D ME C ME D ME B
26. 27. 28. 29. 30.
ME A ME C ME B ME C ME D
31. 32. 33. 34. 35.
ME C ME A ME B ME A ME D
36. 37. 38. 39. 40.
Đáp án hàm tài chính
BÀI 15
FV NPER RATE TYPE PV Kết luận: Nhà đầu tư bỏ ra 99,44 triệu đồng
200 5 15% 0 -99,44
BÀI 16
PV PMT NPER FV TYPE RATE PV (C1) RATE (C2) Kết luận
-300 60 6 100 0 10% -317,76 11,73% Có đầu tư

PV n1 n2 n3 n4 n5 n6 RATE NPV (C3) IRR (C4)


-300 60 60 60 60 60 160,00 10% 17,76 11,73%
Kết luận: Có đầu tư
BÀI 17
NĂM PV RATE TYPE NPER FV
2000 1 10% 0 4 -1,46
2001 1,5 10% 0 3 -2,00
2002 1,5 10% 0 2 -1,82
2003 1 10% 0 1 -1,10
TỔNG NỢ -6,38 Kết luận: Đến khi sản xuất tổng nợ vay là 6.38 triệu USD
BÀI 18
VỐN BAN LỢI
TEN DU ĐẦU NHUẬN CÒN LẠI NPER RATE TYPE PV (C1) RATE (C2) Kết luận
AN PV PMT FV
A -1500 200 0 10 10% 0 -1228,91 5,60%
B -3000 700 0 10 10% 0 -4301,20 19,36% Tốt
C -2000 400 50 10 10% 0 -2477,10 15,26% Tốt
D -4500 1000 120 10 10% 0 -6190,83 18,11% Tốt
E -6000 1200 150 10 10% 0 -7431,31 15,26% Tốt
F -5000 1050 130 10 10% 0 -6501,92 16,55% Tốt

BÀI 19
MÃ DỰ LAÃI VỐN BAN SỐ
ÁN SUẤT ĐẦU KỲ HẠN TIÊN/NĂM TYPE PV(C1) RATE(C2) Kết luận
RATE PV NPER PMT
A1 6,25% -15 5 5 0 -20,92 19,86% Tốt
A2 6,55% -55 10 4.5 0 -32,27 -3,49% Không tốt
A3 7,05% -45 10 5.5 0 -38,54 3,83% Không tốt
A4 7,15% -100 12 15 0 -118,19 10,45% Tốt
A5 7,25% -120 10 10.5 0 -72,90 -2,36% Không tốt
BÀI 20
VỐN BAN
MA DA LÃI SUẤT ĐẦU NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NPV (C1) IRR (C2) Kết luận
A 10% -50 5 15 23 18 -3,48 7,21%
B 10% -50 10 10 25 20 -0,20 9,84%
C 10% -50 10 15 10 25 -3,92 6,75%
D 10% -50 0 0 0 70 -2,19 8,78%
E 10% -50 15 15 20 20 4,72 14,04% Tốt nhất
BÀI 21
MA DU VỐN BAN
AN LÃI SUẤT ĐẦU NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NPV (C1) IRR (C2) Kết luận
A 10% -50 5 15 23 28 3,35 12,45% Tốt
B 10% -40 10 10 25 20 9,80 19,31% Tốt
C 10% -30 5 15 10 18 6,75 18,56% Tốt
D 10% -50 0 0 0 65 -5,60 6,78% Không tốt
E 10% -50 16 17 25 20 11,04 19,25% Tốt
BÀI 22
PV PMT NPER TYPE RATE Kết luận: Lãi suất thực của khoản vay tài chính là 10% năm
19,7
76 -2600 15 0 10,00%
BÀI 23
PA PV RATE NPER PMT FV TYPE PV ( C1) RATE (C2) Kết luận
A 100 8% 1 -109 0 100,926 9,00%
B 100 8% 3 -42 0 108,238 12,51%
C 100 8% 4 -139,2 0 102,316 8,62%
D 100 8% 4 -28,2 0 93,402 5,00% Chọn
G 100 8% 0 -100 100,000 8,00%
Chú ý: Khi mua chọn phương án nhỏ nhất; đối với cách sử dụng hàm Rate kết quả là lãi suất hiện thời
BÀI 24
NPER FV RATE TYPE PV Kết luận: Công ty bán trái phiếu với giá 7.69 triệu đồng
2 -10 14% 0 7.69
BÀI 25
NPER FV RATE TYPE PV RATE
5 -10 14% 0 5.20 13,97% Kết luận: Lãi suất thực của việc bán trái phiếu là 13,97% năm
BÀI 26
PA PV NPER RATE TYPE PMT FV PV(C1) RATE(C2) Kết luận
A -40 5 7% 0 10 -41,00 7,93% Có đầu tư
B -40 5 7% 0 50 -35,65 4,56% Không đầu tư
BÀI 27
NPER FV RATE TYPE PV Kết luận: Nhà đầu tư phải gửi tiền vào ngân hàng là 5,83 triệu USD
6 9 7,5% 0 -5,83
BÀI 28
PV N1 N2 N3 N4 RATE NPV(C1) IRR(C2) Kết luận
-250 -55 95 140 185 12% -6,15 11,22% Không
BÀI 29
NPER TYPE PMT RATE FV Kết luận: Sau kỳ hạn thu được 37,15 triệu đồng
18 1 -1 7,2% 37,15
BÀI 30
NPER PV RATE TYPE KTT PMT
120 400 0,67% 0 CUỐI -4,86 Kết luận: Nếu trả vào cuối tháng thì cuối mỗi tháng phải trả 4,86
120 400 0,67% 1 ĐẦU -4,83 triệu đồng; nếu trả vào đầu tháng thì phải trả 4,83 triệu đồng
Chú ý: Đổi kỳ hạn ra tháng (cùng kiểu cách tính lãi suất)
BÀI 31
PV PMT NPER RATE TYPE IRR Kết luận: Tỷ lệ nội hoàn 12,98% > 10% nên có đầu tư
-40 10 6 10% 0 12,98%
BÀI 32
PV N1 N2 N3 N4 N5 RATE NPV(C1) IRR(C2) Kết luận
-120 40 38 35 27 25 10% 8,03 12,83% Có đầu tư
Chú ý: Nên tóm tắt theo thứ tự xuất hiện của các khoản thanh toán (tiền)
BÀI 33
PV PMT FV PMT RATE NPER
-1.000 -100 10.000 PMT 1% 60
Kết luận: Nhà đầu tư phải thực hiện hợp đồng trong 60 tháng
BÀI 34
PV RATE PMT PMT NPER
250.000 5% -32.000 10
Kết luận: Xí nghiệp phải trả nợ trong 10 năm
BÀI 35
NPE
R NPER
PV RATE PMT (Tháng) (Năm)
400.000.00
0 0,67% -4.861.562 120 10
Kết luận: Bạn phải trả nợ trong 10 năm
BÀI 36
PMT RATE NPER TYPE FV
-6 8,40% 1 1 6,50
-6 8,40% 20 1 311,16
Kết luận: Số tiền của nhà đầu tư khi kết thúc kỳ hạn 1 năm là 6,5 triệu đồng
Số tiền của nhà đầu tư khi kết thúc kỳ hạn 20 năm là 311,16 triệu đồng

You might also like