Professional Documents
Culture Documents
Chú ý:
i) Cần nhớ: x2 + y2 = S2 – 2P, x3 + y3 = S3 – 3SP.
ii) ðôi khi ta phải ñặt ẩn phụ u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv.
iii) Có những hệ phương trình trở thành ñối xứng loại I sau khi ñặt ẩn phụ.
x 2 y + xy2 = 30
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình 3 .
x + y 3 = 35
GIẢI
2
ðặt S = x + y, P = xy , ñiều kiện S ≥ 4P . Hệ phương trình trở thành:
30
SP = 30 P = S = 5 x + y = 5 x = 2 x = 3
⇔ S ⇔ ⇔ ⇔ ∨ .
S(S2 − 3P) = 35 2 90 P = 6 xy = 6 y = 3 y = 2
S S − S = 35
xy(x − y) = −2
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình 3 .
x − y 3 = 2
GIẢI
2
ðặt t = −y, S = x + t, P = xt , ñiều kiện S ≥ 4P. Hệ phương trình trở thành:
xt(x + t) = 2 SP = 2 S = 2 x = 1 x = 1
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ .
x 3 + t3 = 2 S3 − 3SP = 2 P = 1 t = 1 y = −1
x + y + 1 + 1 = 4
x y
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình .
2 2 1 1
x + y + 2 + 2 = 4
x y
GIẢI
Trang 1
ThS. ðoàn Vương Nguyên
ðiều kiện x ≠ 0, y ≠ 0 .
1 1
x + + y + = 4
x y
Hệ phương trình tương ñương với: 2 2
x + 1 + y + 1 = 8
x
y
1 1 1 1
ðặt S = x + + y + , P = x + y + , S2 ≥ 4P ta có:
x y x y
x + 1 + y + 1 = 4
x + 1
=2
S = 4 S = 4
x y x = 1
⇔ ⇔ ⇔ x ⇔ .
S2 − 2P = 8 P = 4 1
1 y + 1 y = 1
x + y + = 4 =2
x y y
x 2 + y2 + 2xy = 8 2 (1)
Ví dụ 4. Giải hệ phương trình .
x + y = 4 (2)
GIẢI
ðiều kiện x, y ≥ 0 . ðặt t = xy ≥ 0 , ta có:
xy = t2 và (2) ⇒ x + y = 16 − 2t .
Thế vào (1), ta ñược:
t2 − 32t + 128 = 8 − t ⇔ t = 4
Suy ra:
xy = 16 x = 4
⇔ .
x + y = 8 y = 4
Chú ý:
Khi ta ñặt ẩn phụ u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv thì nhớ tìm chính xác ñiều kiện u, v.
Ví dụ 1 (trích ñề thi ðH khối D – 2004). Tìm ñiều kiện m ñể hệ phương trình sau có nghiệm thực:
x + y = 1
.
x x + y y = 1 − 3m
GIẢI
Trang 2
ThS. ðoàn Vương Nguyên
ðiều kiện x, y ≥ 0 ta có:
x + y = 1 x + y = 1
⇔
x x + y y = 1 − 3m ( x)3 + ( y)3 = 1 − 3m
2
ðặt S = x + y ≥ 0, P = xy ≥ 0 , S ≥ 4P. Hệ phương trình trở thành:
S = 1 S = 1
2 ⇔ .
S − 3SP = 1 − 3m P = m
1
Từ ñiều kiện S ≥ 0, P ≥ 0, S2 ≥ 4P ta có 0 ≤ m ≤ .
4
x + y + xy = m
Ví dụ 2. Tìm ñiều kiện m ñể hệ phương trình 2 có nghiệm thực.
x y + xy2 = 3m − 9
GIẢI
x + y + xy = m (x + y) + xy = m
2 ⇔ .
x y + xy2 = 3m − 9 xy(x + y) = 3m − 9
S + P = m
ðặt S = x + y, P = xy, S2 ≥ 4P. Hệ phương trình trở thành: .
SP = 3m − 9
Suy ra S và P là nghiệm của phương trình t2 − mt + 3m − 9 = 0
S = 3 S = m − 3
⇒ ∨ .
P = m − 3 P = 3
32 ≥ 4(m − 3) 21
Từ ñiều kiện ta suy ra hệ có nghiệm ⇔ 2
⇔m≤ ∨ m ≥ 3 +2 3.
(m − 3) ≥ 12 4
x − 4 + y − 1 = 4
Ví dụ 3. Tìm ñiều kiện m ñể hệ phương trình có nghiệm.
x + y = 3m
GIẢI
ðặt u = x − 4 ≥ 0, v = y − 1 ≥ 0 hệ trở thành:
u + v = 4
u + v = 4
⇔ 21 − 3m .
u2 + v2 = 3m − 5 uv =
2
21 − 3m
Suy ra u, v là nghiệm (không âm) của t2 − 4t + = 0 (*).
2
Hệ có nghiệm ⇔ (*) có 2 nghiệm không âm
∆/ ≥ 0 3m − 13
≥0
13
⇔ S ≥ 0 ⇔ 2 ⇔ ≤ m ≤ 7.
21 − 3m 3
P≥0 ≥0
2
Trang 3
ThS. ðoàn Vương Nguyên
x 2 + y2 + 4x + 4y = 10
Ví dụ 4. Tìm ñiều kiện m ñể hệ phương trình có nghiệm thực.
xy(x + 4)(y + 4) = m
GIẢI
x + y + 4x + 4y = 10
2 2 (x 2 + 4x) + (y2 + 4y) = 10
⇔ 2 .
xy(x + 4)(y + 4) = m (x + 4x)(y2 + 4y) = m
2 2
ðặt u = (x + 2) ≥ 0, v = (y + 2) ≥ 0 . Hệ phương trình trở thành:
u + v = 10 S = 10
⇔ (S = u + v, P = uv).
uv − 4(u + v) = m − 16 P = m + 24
S2 ≥ 4P
ðiều kiện S ≥ 0 ⇔ −24 ≤ m ≤ 1 .
P ≥ 0
BÀI TẬP
x + y + xy = 5 x = 1 x = 2
1. 2 . ðáp số: ∨ .
x + y2 + xy = 7 y = 2 y = 1
x 2 + xy + y2 = 3 x = −1 x = 3
x = − 3
2. . ðáp số: ∨ ∨ .
2x + xy + 2y = −3 y = −1 y = − 3 y = 3
x + y + 2xy = 2 x = 2 x = 0
3. 3 . ðáp số: ∨ .
x + y 3 = 8 y = 0 y = 2
x 3 − y 3 = 7 x = −1 x = 2
4. . ðáp số: ∨ .
xy(x − y) = 2 y = −2 y = 1
1 − 37
x = 1 + 37
x − y + 2xy = 5 x = 2 x = −1 x =
5. 2 2
. ðáp số: ∨ ∨ 4 ∨ 4 .
x + y + xy = 7 y = 1 y = −2 − 1 − 37 − 1 + 37
y = y =
4 4
(x + y)(1 + 1 ) = 5
xy
6. . ðáp số:
2 2 1
(x + y )(1 + 2 2 ) = 49
xy
7 − 3 5 7 + 3 5 x = −1 x = −1
x = ∨ x=
∨ ∨ .
2 2 y = 7 − 3 5 y = 7 + 3 5
y = −1 y = −1
2 2
Trang 4
ThS. ðoàn Vương Nguyên
x y + y x = 30 x = 4 x = 9
7. . ðáp số: ∨ .
x x + y y = 35 y = 9 y = 4
x y 7
+ = +1 x = 4 x = 9
8. y x xy (chú ý ñiều kiện x, y > 0). ðáp số: ∨ .
y = 9 y = 4
x xy + y xy = 78
( )
2(x + y) = 3 x y + xy x = 8 x = 64
3 2 3 2
9. 3 . ðáp số: ∨ .
x + 3 y = 6 y = 64 y = 8
x + y + z2 = 8
2 2
8 8
10. Cho x, y, z là nghiệm của hệ phương trình . Chứng minh − ≤ x, y, z ≤ .
xy + yz + zx = 4 3 3
HƯỚNG DẪN GIẢI
x 2 + y2 = 8 − z2 (x + y)2 − 2xy = 8 − z2
Hệ phương trình ⇔ ⇔
xy + z(x + y) = 4 xy + z(x + y) = 4
(x + y)2 − 2[4 − z(x + y)] = 8 − z2 (x + y)2 + 2z(x + y) + (z2 − 16) = 0
⇔ ⇔
xy + z(x + y) = 4 xy + z(x + y) = 4
x + y = 4 − z x + y = −4 − z
⇔ ∨ .
xy = (z − 2)2 xy = (z + 2)2
Do x, y, z là nghiệm của hệ nên:
(4 − z)2 ≥ 4(z − 2)2 8 8
(x + y) ≥ 4xy ⇔
2
2 2
⇔− ≤z≤ .
(−4 − z) ≥ 4(z + 2) 3 3
8 8
ðổi vai trò x, y, z ta ñược − ≤ x, y, z ≤ .
3 3
1 x
1
y
1
1 x =
+ = 2.
11. 16 16 2 . ðáp số:
y = 1
x + y = 1 2
2 sin π(x + y)
=1
12. 2
2(x + y2 ) = 1
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cách 1:
2sin π(x + y) = 1 sin π(x + y) = 0 x + y ∈ Z (1)
2 2
⇔ 2 2
⇔ 2 2
2(x + y ) = 1 2(x + y ) = 1 2(x + y ) = 1 (2)
2
x ≤ 1 −
2
≤x≤
2
1
(2) ⇔ x 2 + y2 = ⇒ 2⇒ 2 2 ⇒ − 2 ≤ x+y ≤ 2.
2 2 1 2 2
y ≤ − ≤y≤
2 2 2
x + y = 0
(1) ⇒ thế vào (2) ñể giải.
x + y = ±1
Trang 5
ThS. ðoàn Vương Nguyên
Cách 2:
ðặt S = x + y, P = xy. Hệ trở thành:
2sin Sπ = 1 S ∈ Z
⇔ .
2(S2 − 2P) = 1 4P = 2S2 − 1
2
Từ ñiều kiện S ≥ 4P ta suy ra kết quả tương tự.
x = 1 x = − 1 x = 1 x = − 1
Hệ có 4 nghiệm phân biệt 2 ∨ 2 ∨ 2 ∨ 2.
1 1 1 1
y = y = − y = − y =
2 2 2 2
Tìm ñiều kiện của m ñể các hệ phương trình thỏa yêu cầu
x 2 + xy + y2 = m + 6
1. Tìm m ñể hệ phương trình có nghiệm thực duy nhất.
2x + xy + 2y = m
HƯỚNG DẪN GIẢI
Hệ có nghiệm duy nhất suy ra x = y, hệ trở thành:
3x 2 = m + 6 3x 2 − 6 = m m = −3
⇔ 2 ⇒
2
x + 4x = m x + 4x = 3x 2 − 6 m = 21 .
x 2 + xy + y2 = 3 (x + y)2 − xy = 3
+ m = – 3: ⇔
2(x + y) + xy = −3 2(x + y) + xy = −3
x + y = 0 x + y = −2
x = 3 x = − 3 x = −1
⇔ ∨ ⇔ ∨ ∨ (loại).
xy = −3 xy = 1 y = − 3 y = 3 y = −1
x + xy + y = 27
2 2
(x + y) − xy = 27
2
+ m = 21: ⇔
2x + xy + 2y = 21 2(x + y) + xy = 21
x + y = −8 x + y = 6 x = 3
⇔ ∨ ⇔ (nhận).
xy = 37 xy = 9 y = 3
Vậy m = 21.
x + xy + y = m + 1
2. Tìm m ñể hệ phương trình: 2 có nghiệm thực x > 0, y > 0.
x y + xy2 = m
HƯỚNG DẪN GIẢI
x + xy + y = m + 1 (x + y) + xy = m + 1 x + y = 1 x + y = m
2 2
⇔ ⇔ ∨ .
x y + xy = m xy(x + y) = m xy = m xy = 1
m > 0 1
Hệ có nghiệm thực dương ⇔ 2
⇔ 0 < m ≤ ∨m ≥ 2.
1 ≥ 4m ∨ m ≥ 4 4
1
Vậy 0 < m ≤ ∨ m ≥ 2.
4
Trang 6
ThS. ðoàn Vương Nguyên
x + y = m
3. Tìm m ñể hệ phương trình có nghiệm thực.
x + y − xy = m
HƯỚNG DẪN GIẢI
x + y = m x + y = m
x + y = m ⇔
⇔ 2 .
xy = m − m
2
x + y − xy = m
( )
x + y − 3 xy = m
3
2
m −m
Suy ra x, y là nghiệm (không âm) của phương trình t2 − mt + = 0 (*).
3
∆/ ≥ 0 m2 − 4m ≤ 0
m = 0
Hệ có nghiệm ⇔ (*) có 2 nghiệm không âm ⇔ S ≥ 0 ⇔ m ≥ 0 ⇔ .
2 1≤m≤4
P ≥ 0 m − m ≥ 0
Vậy m = 0 ∨ 1 ≤ m ≤ 4 .
x 2 + y2 = 2(1 + m)
4. Tìm m ñể hệ phương trình có ñúng 2 nghiệm thực phân biệt.
(x + y)2 = 4
HƯỚNG DẪN GIẢI
x 2 + y2 = 2(1 + m) (x + y)2 − 2xy = 2(1 + m) xy = 1 − m xy = 1 − m
⇔ ⇔ ∨ .
2 2
(x + y) = 4 (x + y) = 4 x + y = 2 x + y = −2
2
Hệ có ñúng 2 nghiệm thực phân biệt khi ( ±2 ) = 4(1 − m) ⇔ m = 0 .
x + y = 2m − 1
5. Cho x, y là nghiệm của hệ phương trình 2 . Tìm m ñể P = xy nhỏ nhất.
x + y2 = m2 + 2m − 3
HƯỚNG DẪN GIẢI
ðặt S = x + y, P = xy , ñiều kiện S2 ≥ 4P.
x + y = 2m − 1 S = 2m − 1
2 ⇔ 2
x + y2 = m2 + 2m − 3 S − 2P = m2 + 2m − 3
S = 2m − 1 S = 2m − 1
⇔ ⇔
(2m − 1)2 − 2P = m2 + 2m − 3 P = 3 m2 − 3m + 2
2
4− 2 4+ 2
Từ ñiều kiện suy ra (2m − 1)2 ≥ 6m2 − 12m + 8 ⇔ ≤m≤ .
2 2
3 4− 2 4+ 2
Xét hàm số f(m) = m2 − 3m + 2, ≤m≤ .
2 2 2
4 − 2 11 − 6 2 4− 2 4 + 2
Ta có min f(m) = f = , ∀m ∈ ;
2 4 2 2
11 − 6 2 4− 2
Vậy min P = ⇔m= .
4 2
Trang 7