Professional Documents
Culture Documents
2 x + 3 + x + 1 = 3 x + 2 2 x 2 + 5 x + 3 − 16 ( x ∈ R )
y2 + 2
3 y = x 2 ( 1)
Câu 2(2,0 điểm). Giải hệ phương trình :
3x = x + 2
2
( 2)
y2
Câu 3(1,0 điểm). Cho tana + cota = 3. Tính giá trị biểu thức sau :
tan3 a 1 cot3 a
A= − +
sin2 a sina.cosa cos2 a
và điểm M ( −3;1) . Gọi T1 và T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ điểm M
tới đường tròn (C). Viết phương trình dường thẳng T1T2 .
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M (2; 0) là trung điểm
của cạnh AB. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình
là 7 x − 2 y − 3 = 0 và 6 x − y − 4 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC.
Suy ra 3 x + 2 2 x 2 + 5 x + 3 − 16 = t 2 − 20
PT đã cho trở thành: t = t 2 − 20 ⇔ t 2 − t − 20 = 0 ⇒ t = 5 ( do t ≥ 0 ). 0,5
Ta có 2 x + 3 + x + 1 = 5 ⇔ 2 2 x 2 + 5 x + 3 = 21 − 3 x
x ≤ 7
x ≤ 7 x ≤ 7 1,0
⇔ ⇔ ⇔ x = 3 ⇔ x = 3.
4(2 x 2
+ 5 x + 3) = (21 − 3 x ) 2
x 2
− 146 x + 429 = 0 x = 143
Vậy PT đã cho có nghiệm duy nhất x = 3.
Câu 2 (2,0 điểm):
Nội dung trình bày Điểm
Điều kiện: x ≠ 0, y ≠ 0.
Khi đó hệ đã cho tương đương với :
0,5
3 yx 2 = y 2 + 2 ( x − y ) ( 3xy + x + y ) = 0
⇔
3 xy 2
= x 2
+ 2 3xy = x + 2
2 2
x = y
3xy = x + 2
2 2
⇔
3xy + x + y = 0 0,5
3xy 2 = x 2 + 2
x = y
Ta có ⇔ x = y = 1.
3xy = x + 2 1,0
2 2
3xy + x + y = 0
Hệ vô nghiệm, vì từ (1) và (2) ta có x > 0 và y > 0 .
3xy = x + 2
2 2
a)
Nội dung trình bày Điểm
Đường tròn (C) có tâm I(1 ; 3) và bán kính R = 2. Vì MI = 2 5 > R nên M nằm
ngoài đường tròn (C). Giả sử T ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ M tới (C)
0,5
T ∈ ( C ) T ∈ ( C )
thì ta có uuur uur ⇒ uuur uur
MT ⊥ IT MT . IT = 0
uuur uur
Mà MT ( x0 + 3; y0 − 1) , IT ( x0 − 1; y0 − 3) Do đó ta có hệ:
x02 + y02 − 2 x0 − 6 y0 + 6 = 0
0,5
( x0 + 3) ( x0 − 1) + ( y0 − 1) ( y0 − 3) = 0
x02 + y02 − 2 x0 − 6 y0 + 6 = 0
⇒ 2 ⇒ 2 x0 + y0 − 3 = 0 (1)
+ 2
+ − = 0,5
0
x y 0 2 x 0 4 y 0 0
Vậy tọa độ các tiếp điểm T1 và T2 của các tiếp tuyến kẻ từ M tới (C) đều thỏa mãn
0,5
đẳng thức (1). Do đó phương trình đường thẳng T1T2 là : 2 x + y − 3 = 0
b)
Nội dung trình bày Điểm
Gọi đường cao AH : 6 x − y − 4 = 0 Và đường trung tuyến AD : 7 x − 2 y − 3 = 0
A = AH ∩ AD ⇒ A ( 1;2 ) . Mà M là trung điểm của AB nên B ( 3; −2 ) .
0,5
Vì BC ⊥ AH ⇒ BC : x + 6 y + c = 0 , mà B ∈ BC : 3 + 6 ( −2 ) + c = 0 ⇒ c = 9
Vậy BC : x + 6 y + 9 = 0 .
3
D = AD ∩ BC ⇒ D 0; − , mà D là trung điểm của BC nên C ( −3; −1)
2
uuur r
AC có VTCP AC ( −4; −3) nên có VTPT n ( 3; −4 ) . 0,5
Vậy AC : 3 ( x − 1) - 4 ( y − 2 ) = 0 ⇔ 3 x − 4 y + 5 = 0
Câu 5 (2,0 điểm):
a)
Nội dung trình bày Điểm
x, y, z > 0
y+z
a =
x = b + c − a
2
0.25
Đặt y = c + a − b ⇒ z+x
z = a + b − c b =
2
c = x + y
2 0.25
y +z z +x x+y
Bất đẳng thức trở thành : + + ≥3
2x 2y 2z
1 x y y z z x 1 0.25
Ta có : VT = + + + + + ≥ ( 2 + 2 + 2 ) = 3 = VF .
2 y x z y x z 2
0.25