You are on page 1of 4

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10 NĂM HỌC 2009-2010

————————— ĐỀ THI MÔN: TOÁN


ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
————————————

Câu 1(2,0 điểm). Giải phương trình:

2 x + 3 + x + 1 = 3 x + 2 2 x 2 + 5 x + 3 − 16 ( x ∈ R )

 y2 + 2
3 y = x 2 ( 1)

Câu 2(2,0 điểm). Giải hệ phương trình : 
3x = x + 2
2


( 2)
y2

Câu 3(1,0 điểm). Cho tana + cota = 3. Tính giá trị biểu thức sau :
tan3 a 1 cot3 a
A= − +
sin2 a sina.cosa cos2 a

Câu 4(2,0 điểm).


a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : x + y − 2 x − 6 y + 6 = 0
2 2

và điểm M ( −3;1) . Gọi T1 và T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ điểm M

tới đường tròn (C). Viết phương trình dường thẳng T1T2 .
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M (2; 0) là trung điểm
của cạnh AB. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình
là 7 x − 2 y − 3 = 0 và 6 x − y − 4 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC.

Câu 5(2,0 điểm).


a) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác . Chứng minh rằng
a b c
+ + ≥3
b+c−a c+a−b a +b−c
1 1 1
b) Cho x, y , z là các số dương thỏa mãn + + = 4 . Chứng minh rằng
x y z
1 1 1
+ + ≤1
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z
-------------------------Hết-----------------------------
Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ……………………………………………SBD: …………………


SỞ GD & ĐT HÀ NỘI KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10 NĂM HỌC 2009-2010
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
(Đáp án gồm 3 trang)
---------------------------------------------

Câu 1 (2,0 điểm):


Nội dung trình bày Điểm
Điều kiện: x ≥ −1 .
Đặt t = 2 x + 3 + x + 1 (t ≥ 0) thì t 2 = 3 x + 4 + 2 2 x2 + 5 x + 3 0,5

Suy ra 3 x + 2 2 x 2 + 5 x + 3 − 16 = t 2 − 20
PT đã cho trở thành: t = t 2 − 20 ⇔ t 2 − t − 20 = 0 ⇒ t = 5 ( do t ≥ 0 ). 0,5
Ta có 2 x + 3 + x + 1 = 5 ⇔ 2 2 x 2 + 5 x + 3 = 21 − 3 x

x ≤ 7
x ≤ 7 x ≤ 7  1,0
⇔ ⇔  ⇔   x = 3 ⇔ x = 3.
 4(2 x 2
+ 5 x + 3) = (21 − 3 x ) 2
 x 2
− 146 x + 429 = 0   x = 143

Vậy PT đã cho có nghiệm duy nhất x = 3.
Câu 2 (2,0 điểm):
Nội dung trình bày Điểm
Điều kiện: x ≠ 0, y ≠ 0.
Khi đó hệ đã cho tương đương với :
0,5
3 yx 2 = y 2 + 2 ( x − y ) ( 3xy + x + y ) = 0
 ⇔
 3 xy 2
= x 2
+ 2 3xy = x + 2
2 2

 x = y

3xy = x + 2
2 2

⇔
3xy + x + y = 0 0,5

 3xy 2 = x 2 + 2
x = y
Ta có  ⇔ x = y = 1.
3xy = x + 2 1,0
2 2

3xy + x + y = 0
Hệ  vô nghiệm, vì từ (1) và (2) ta có x > 0 và y > 0 .
3xy = x + 2
2 2

Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất là x = y = 1.


Câu 3 (1,0 điểm):
Nội dung trình bày Điểm
Do tan a + cot a = 3 > 2 nên a tồn tại
sin 2 a + cos 2 a 0,5
Ta có : A = tan a (1 + cot a ) −
3 2
+ cot 3 a (1 + tan 2 a )
sin a cos a
0,25
= tan 3 a + tan a − (tan a + cot a ) + cot 3 a + cot a
= (tan a + cot a )3 − 3tan a cot a (tan a + cot a ) = 33 − 3.3 = 18 0,25

Câu 4 (2,0 điểm):

a)
Nội dung trình bày Điểm
Đường tròn (C) có tâm I(1 ; 3) và bán kính R = 2. Vì MI = 2 5 > R nên M nằm

ngoài đường tròn (C). Giả sử T ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ M tới (C)
0,5

T ∈ ( C ) T ∈ ( C )
thì ta có  uuur uur ⇒  uuur uur
 MT ⊥ IT  MT . IT = 0
uuur uur
Mà MT ( x0 + 3; y0 − 1) , IT ( x0 − 1; y0 − 3) Do đó ta có hệ:

 x02 + y02 − 2 x0 − 6 y0 + 6 = 0
 0,5
( x0 + 3) ( x0 − 1) + ( y0 − 1) ( y0 − 3) = 0
 x02 + y02 − 2 x0 − 6 y0 + 6 = 0
⇒ 2 ⇒ 2 x0 + y0 − 3 = 0 (1)
+ 2
+ − = 0,5
 0
x y 0 2 x 0 4 y 0 0
Vậy tọa độ các tiếp điểm T1 và T2 của các tiếp tuyến kẻ từ M tới (C) đều thỏa mãn
0,5
đẳng thức (1). Do đó phương trình đường thẳng T1T2 là : 2 x + y − 3 = 0
b)
Nội dung trình bày Điểm
Gọi đường cao AH : 6 x − y − 4 = 0 Và đường trung tuyến AD : 7 x − 2 y − 3 = 0
A = AH ∩ AD ⇒ A ( 1;2 ) . Mà M là trung điểm của AB nên B ( 3; −2 ) .
0,5
Vì BC ⊥ AH ⇒ BC : x + 6 y + c = 0 , mà B ∈ BC : 3 + 6 ( −2 ) + c = 0 ⇒ c = 9

Vậy BC : x + 6 y + 9 = 0 .
 3
D = AD ∩ BC ⇒ D  0; −  , mà D là trung điểm của BC nên C ( −3; −1)
 2
uuur r
AC có VTCP AC ( −4; −3) nên có VTPT n ( 3; −4 ) . 0,5

Vậy AC : 3 ( x − 1) - 4 ( y − 2 ) = 0 ⇔ 3 x − 4 y + 5 = 0
Câu 5 (2,0 điểm):
a)
Nội dung trình bày Điểm
 x, y, z > 0
 y+z
 a =
x = b + c − a

2
 0.25
Đặt  y = c + a − b ⇒  z+x
z = a + b − c  b =
 2

c = x + y
 2 0.25
y +z z +x x+y
Bất đẳng thức trở thành : + + ≥3
2x 2y 2z

1  x y   y z   z x   1 0.25
Ta có : VT =  + + + +  +   ≥ ( 2 + 2 + 2 ) = 3 = VF .
2  y x   z y   x z   2
0.25

Dấu bằng xảy ra khi x = y = z ⇒ a = b = c (đpcm).


b)
Nội dung trình bày Điểm
1 a+b 1 1 1 1 0.25
∀a, b > 0 ta có : 4ab ≤ ( a + b ) ⇔ ( *)
2
≤ ⇔ ≤  + 
a + b 4ab a+b 4a b
Dấu “ = ” xảy ra ⇔ a = b.
Áp dụng bất đẳng thức (*), ta có :
1 1 1 1  1  1  1 1  1  1 1  1  1 1 1 
≤  +  ≤   +  +  +  =  + + 
2 x + y + z 4  x + y x + z  4  4  x y  4  x z  8  x 2 y 2 z 
Tương tự, ta có : 0,5
1 1 1 1 1  1 1 1 1 1
≤  + +  và ≤  + +
x + 2 y + z 8  2x y 2z  x + y + 2 z 8  2 x 2 y z 
1 1 1 11 1 1
Vậy + + ≤  + + =1
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z 4  x y z 
0,25
3
Dấu bằng xảy ra ⇔ x = y = z = (đpcm).
4
-------------------------Hết-----------------------------

You might also like