Professional Documents
Culture Documents
Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu một chiều cấp điện cho động cơ điện một
chiều kích từ độc lập .
Thông số động cơ: Uđm=400 (V) ;nđm=980 (vòng/phút) ;P=27(Kw); η=0,85
;số đôi cực p=2.
A B C
T2 a b c T1
T4 T3
T6 T5
L= 2.Lba+Lư+Lk .
Rk,Lk là điện trở và điện kháng của máy biến áp qui đổi về thứ cấp:
2
⎡W ⎤
Rba=R2+R1. ⎢ 2 ⎥
⎣ W1 ⎦
2
⎡W ⎤
Lba=L2+L1. ⎢ 2 ⎥ .
⎣ W1 ⎦
Rk, Lk là điện trở và điện kháng cuộn lọc .
Rdt điện trở mạch phần ứng động cơ được tính gần đúng như sau:
U 400
Rư=0,5 .(1-η). udm (Ω)=0,5 .(1-0,85) . =0,38 (Ω) .
I udm 79,41
Lư là điện cảm mạch phần ứng động cơ được tính theo công thức
Umanxki_Lindvit:
U dm .60 400.60
Lư =γ . =0,25 . =0,0061 (H) =6,1 (mH)
2.π . p.ndm .I dm 2.π .980.79,41
Trong đó γ=0,25 là hệ số lấy cho động cơ có cuộn bù .
Trong đó:
αmin =100 là góc dự trữ khi có sự suy giảm điện lưới
ΔUv =1,6 (V) là sụt áp trên Thyristor
ΔUdn ≈ 0 là sụt áp trên dây nối
ΔUba = ΔUr + ΔUx là sụt áp trên điện trở và điện kháng máy biến áp .
Chọn sơ bộ:
ΔUba =6% .Ud =6% .400 = 24 (V)
Thay số ta được:
33353
QFe=6 .
3.50
16. Tính lại mật độ dòng điện trong cuộn thứ cấp
I2
J2= = 2,74 (A/mm2)
S2
Kết cấu dây dẫn sơ cấp:
Thực hiện dây quấn kiểu đồng tâm bố trí theo chiều dọc trục
18. Tính sơ bộ số vòng dây tren một lớp của cuộn sơ cấp
h − 2.hg 25 − 2.1,5
W11= . kc= .0,95 = 30 (vòng)
b1 0,69
Trong đó:
kc = 0,95 là hệ số ép chặt .
h là chiều cao trụ .
hg là khoảng cách từ gông đến cuộn dây sơ cấp
Chọn sơ bộ khoảng cách cách điện gông là 1,5 cm
20. Chọn số lớp n11=7 lớp .Như vậy có 191 vòng chia thành 7 lớp, chọn 6 lớp
đầu vào có 28 vòng, lớp thứ 7 có 191 – 6.28 = 23 (vòng)
22. Chọn ống quấn dây làm bằng vật liệu cách điện có bề dầy: S01= 0,1 cm.
23. Khoảng cách từ trụ tới cuộn dây sơ cấp a01= 1,0 cm.
31. Chọn bề dày cách điện giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp: cd01= 1,0 cm
Kết cấu dây quấn thứ cấp .
35. Chọn số lớp dây quấn thứ cấp n12= 4 lớp .Chọn 6 lớp đầu có 24 vòng, lớp
thứ 4 có 93 – 4.24 = 21 (vòng)
38. Chọn bề dầy cách điện giữa các lớp dây ở cuộn thứ cấp: cd22= 0,1 (mm)
45. Với đường kính trụ d= 11 cm, ta có số bậc là 6 trong nửa tiết diện trụ
6 a 01 .h g
5
4
3
2
1
W2 W1
Bd 1 a .12
Bd 2
H×nh 8.18 C¸ c b Ëc tha ng g hÐp thµ nh trô
81. Kiểm tra máy biến áp thiết kế có đủ điện kháng để hạn chế tốc độ biến thiên
của dòng chuyển mạch.
Giả sử chuyển từ mạch T1 sang T3 ta có phương trình.
dic
2. LBA . = U23 – U2a = 6 .U2 .Sin(θ − α )
dt
dic 6 .U 2 6 .185,45
max= = = 428545,2 (A/s)
dt 2.LBA 2.0,53.10 − 3
dic dic
max = 0,43 (A/μs) < cp = 100 (A/μs)
dt dt
Vậy máy biến áp thiết kế sử dụng tốt.
1 ⎡ ⎛ ⎞⎤
.⎢2,34.185,45. cosα min + (20 − 1).79,412.⎜ 0,378 + 0,085 + .0,176 ⎟⎥
3
Ud min =
20 ⎣ ⎝ π ⎠⎦
Điện áp tức thời trên tải điện Ud không sin và tuần hoàn với chu kì
2π 2π π
τ= = =
P 6 3
Trong đó P = 6 là số xung đập mạch trong một chu kì điện áp lưới.
Khai triển chuỗi Furier của điện áp Ud:
∞ ∞
3. 6 −2 π 3. 6 −2
an = .U 2 . .2. sin cosα = .U 2 . . cosα
π ( 6 k) 2 − 1 6 π (6 k) 2 − 1
2τ 6τ π
U . cos 6kθdθ 6U 2 . cos(θ − + α ). cos 6kθdθ
τ∫ d ∫
bn= =
0 π 0 6
3. 6 12 3π 3. 6 12k
= .U 2 . .2. sin sin α = .U 2 . . cosα
π (6 k) 2 − 1 6 π ( 6 k) 2 − 1
ao 3. 6
Ta có = .U2 . cosα
2 π
Vậy ta có biên độ của điện áp:
Uk.n = a n 2 + bn 2
3. 6 1
Uk.n = 2. .U2 . cos 2 α + (6 k) 2 Sin2α
π ( 6 k) − 1
2
3. 6 1
Uk.n = .U do . 1 + (6 k) 2 tg 2α
π (6 k) − 1
2
3. 6
Ud ≈ .Cos α + Σ U km .Sin(6θ − ϕ1 )
π n
U 1m
Vậy Im = ≤ 0,1 Iưđm
6.2.π . f .L
Suy ra
U1m
L≥
6.2.π . f .0,1.I dm
ρ = 6 là số xung đập mạch trong một chu kì điện áp .
Trong đó
U cosα
U1m = 2. do 2 max 1 + 6 2 tg 2α max
6 −1
2,34.184,45. cos 80,9 0
U1m = 2. 1 + 36tg 2 80,9 o = 146,95
36 − 1
Thay số:
147,78
L= = 0,00986 (H) = 9,8 (mH)
6.2.50.π .0,1.79,41
H h c a/2
L/ 2
L
ΔU 28,58
W= = 63,1 (vòng)
4,44. f '.BT .Q 4,44.6.50.0,8.4,25.10 − 4
Lấy w = 63 vòng
2 2
⎛ I1m ⎞ ⎛ 7,94 ⎞
+⎜ ⎟ = 79,41 + ⎜
2 2
Ik= Id ⎟ =79,61 (A)
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠
I k 79,61
9. Chọn mật độ dòng điện qua cuộn kháng: S1= = = 28,95 (mm2)
J 2,75
Chọn dây dẫn tiết diện hình chữ nhật, cách điện cấp B, chọn Sk =29,90 mm2
với kích thước dây: ak x bk =3,80 x 8,00 (mm x mm)
I k 79,61
Tính lại mật độ dòng: j = = = 2,66 (A/mm2)
Sk 29,9
w.Sk
10. Chọn tỷ số lấp đầy: Klđ = = 0,7
Qcs
w.Sk 63.29,9
11. Diện tích cửa sổ: Qcs= = = 26,91 (cm2)
kld 0,7
Qcs 26,91
c= = = 4,5 cm = 45 mm
h 6,0
14. Chiều dài mạch từ: L = 2.c + 2.a = 2.45 + 2.20 = 130 (mm)
18. Chọn khoảng cách cách điện giữa dây quấn với trụ: a01 = 3mm
Cách điện giữa các lớp: cd1 = 0,1mm
A B C
CD
Ap
a b c
R C R C
2CC T2 T1 2CC
R C R C
2CC T4 T3 2CC
R C R C
2CC T6 T5 2CC
DC
3CC L 3CC
+ Dùng dây chảy tác động nhanh để bảo vệ ngắn mạch các Tiristo, ngắn
mạch đầu ra của bộ chỉnh lưu
Nhóm 1cc: dòng điện định mức dây chảy nhóm 1 cc
I1cc =1,1. I2 = 1,1 . 64,83= 73,31 (A)
Nhóm 2 cc: dòng điện định mức dây chảy nhóm 2cc
I2cc =1,1. Ihd = 1,1 . 45,847= 50,43 (A)
Nhóm 3 cc: dòng điện định mức dây chảy nhóm 3cc
I3cc =1,1. Id = 1,1 . 79,41= 87,35 (A)
vậy chọn cầu nhẩy nhóm: 1cc loại 80 A
2cc loại 50 A
3cc loại 100 A
a b c
R2 C2 R2 C2
R2 C2
+ Bảo vệ xung điện áp từ lưới điện ta mắc mạch R-C như hình 8.35 nhờ có mạch
lọc này mà đỉnh xung gần như nằm lại hoàn toàn trên điện trở đường dây.
Trị số RC được chọn theo tài liệu [4]: R2= 12,5 Ω ;C2 = 4 μF
+ Để bảo vệ van do cắt đột biến áp non tải, người ta mắc một mạch R – C ở đầu
ra của mạch chỉnh lưu cầu 3 pha phụ bằng các điôt công suất bé.
D2 a b c D1
D4 D3
D6 D5
C3
R3
R4
Hình 8.24 Mạch cầu ba pha dùng điôt tải RC bảo vệ do cắt MBA non tải
Sơ đồ một kênh điều khiển chỉnh lưu cầu 3 pha được thiết kế theo sơ đồ
hình 8.15
Việc tính toán mạch điều khiển thường được tiến hành từ tầng khuếch đại
ngược trở lên.
Mạch điều khiển được tính xuất phát từ yêu cầu về xung mở Tiristo. Các
thông số cơ bản để tính mạch điều khiển.
+ Điện áp điều khiển Tiristo: Udk =3,0 (v)
+ Dòng điện điều khiển Tiristo: Idk =0,1 (A)
+ Thời gian mở Tiristo: tm =80 (μs)
+ Độ rộng xung điều khiển tx =167 (μs)- tương đương 3ođiện
+ Tần số xung điều khiển: fx =3 (k Hz).
+ Độ mất đối xứng cho phép Δα=40
+ Điện áp nguồn nuôi mạch điều khiển U= ±12 (v )
+ Mức sụt biên độ xung: sx = 0,15
I. Tính biến áp xung
+ Chọn vật liệu làm lõi là sắt Ferit HM. Lõi có dạng hình xuyến, làm việc
trên một phần của đặc tính từ hoá có: ΔB = 0,3 (T), ΔH = 30 ( A/m ) [1], không
có khe hở không khí.
+ Tỷ số biến áp xung: thường m = 2÷3, chọn m= 3
+ Điện áp cuộn thứ cấp máy biến áp xung: U2 = Udk =3,0 (v)
+ Điện áp đặt lên cuộn sơ cấp máy biến áp xung:
U1 = m. U2 = 3.3 = 9 (v)
+ Dòng điện thứ cấp biến áp xung: I2 = Idk =0,1 (A)
+ Dòng điện sơ cấp biến áp xung: I1 = I2 /m =0,1/3=0,033(A)
+ Độ từ thẩm trung bình tương đối của lõi sắt: μtb =ΔB/μ0 . ΔH = 8.103
Trong đó:
μ0=1,25.10-6 (H/ m) là độ từ thẩm của không khí
Thể tích của lõi thép của lõi thép cần có:
V= Q.L = (μtb . μ0 . tx . sx . Ul . Il )/ ΔB2
Thay số V= 0,834.10-6 (m3 ) = 0,834 ( cm3 ).
Chọn mạch từ có thể tích V= 1,4 (cm3 ). Với thể tích đó ta có kích thước
mạch từ như sau: [1]
d D
+ Tiết diện dây quấn thứ cấp: S1 = I1 /J1 = 33,3.10-3 /6 = 0,0056 (mm2 )
4S2
+ Đường kính dây quấn thứ cấp: d1 = = 0,178 (mm)
π
Chọn dây có đường kính d2 =0,18 (mm)
Ta thấy rằng với loại Tiristo đã chọn có công suất điều khiển khá bé Udk = 3,0 (v),
Idk = 0,1 (A), Nên dòng colecto – Bazơ của Tranzito Ir3 khá bé, trong trường hợp
này ta có thể không cần Tranzito I2 mà vẫn có đủ công suất điều khiển Tranzito.
Chọn nguồn cấp cho biến áp xung: E= + 12 ( V) ta phải mắc thêm điện trở
R10 nối tiếp với cực emitor của Ir3, R1.
R10 = (E-U1)/I1 = 90 (Ω)
Tất cả các điôt trong mạch điều khiển đều dùng loại 1N4009 có tham số:
& &
& &
1 2 3 4 5 6 7
IV. Chọn tụ C3 và R9
Điện trở R9 dùng để hạn chế dòng điện đưa vào Bazơ của Tranzitor Ir3, chọn
R11 thoả mãn điều kiện:
R9 ≥ U/Ir3 = 6,757 ( kΩ); Chọn R9 = 6,8( kΩ)
Chọn C3. R9= tx = 167 ( μs). Suy ra C3 = tx/ R9
C = 167/ 6,8.10-3 = 0,024 ( μF). chọn C3 = 0,022 ( μF).
V. Tính chọn bộ tạo xung chùm
Mỗi kênh điều khiển phải dùng 4 khuếch đại thuật toán, do đó ta chọn 6 IC
loại TL 084 do hãng texasInstruments chế tạo, mỗi IC này có 4 khuếch đại thuật
toán. Thông số của TL084:
Điện áp nguồn nuôi : Vcc = ± 18 (V) chọn Vcc = ± 12 (V)
Hiệu điện thế giữa hai đầu vào : ± 30 (V)
Nhiệt độ làm việc : T = -25÷ 850 C
Công suất tiêu thụ : P = 680 (mW) = 0,68 (W)
Tổng trở đầu vào : Rin= 106 ( MΩ)
Dòng điện đầu ra : Ira = 30 ( pA).
Tốc độ biến thiên điện áp cho phép: du/dt = 13 (V/μs)
14 13 12 11 10 9 8
- -
+ +
+ +
- -
1 2 3 4 5 6 7
Uc c
H×nh 8.27 .S¬ ®å c h©n IC TL084
Mạch tạo chùm xung có tần số f= 1/2fx = 3 ( kHz) hay chu kỳ của xung chùm
T= 1/f = 334 (μs); ta có: T= 2. R8. C2. ln(1+2. R6/ R7)
Chọn R6= R7= 33(μs) . thì T= 2,2 R8. C2 = 334 (μs)
Vậy: R8. C2 = 151,8 (μs)
Chọn tụ C2 = 0,1μs có điện áp U = 16 (V) ; R8= 1,518 (Ω).
Để thuận tiện cho việc điều chỉnh khi lắp mạch thì ta chọn R8 là biến trở 2
KΩ
. a
. b C4
C6
. c
A
380~ B
0
C
. a
. b
C5 C7
. c
7912 -12V
1. Ta thiết kế máy biến áp dùng cho cả việc tạo điện áp đồng pha và tạo nguồn
nuôi, chọn kiểu máy biến áp 3 pha 3 trụ, trên mỗi trụ có 3 cuộn dây, một cuộn
sơ cấp và hai cuộn thứ cấp.
2. Điện áp lấy ra ở thứ cấp máy biến áp làm điện áp đồng pha lấy ra thứ cấp làm
nguồn nuôi: U2= U2dph= UN = 9 (V).
5. Công suất tiêu thụ ở 6 IC TL 084 sử dụng làm khuếch thuật toán ta chọn hai
IC TL 084 để tạo 6 cổng AND.
P81c = 8. PIC = 8.0,68= 5,12 (w)
8. Công suất của máy biến áp có kể đến 5% tổn thất trong máy:
S= 1,05 . (Pdph + PN ) = 1,05. ( 0,054+ 6,976) = 7,38 ( VA).
9. Dòng điện thứ cấp máy biến áp:
I2 = S/ 6.U2 = 7,38/ 6,9 = 0,137 (A)
9- Dòng điện sơ cấp máy biến áp:
I1 = S/ 3.U2 = 7,38/3. 220 = 0,0112(A)
10. Tiết diện trụ của máy biến áp được tính theo công thức kinh nghiệm:
S
Qt= kQ. =1,33( cm2)
m. f
Trong đó: kQ= 6- hệ số phụ thuộc phương thức làm mát.
m= 3- số trụ của biến áp .
f = 50- tần số điện áp lưới.
chuẩn hoá tiết diện trụ theo bảng [7]
Qt= 1,63 (cm2).
kích thước mạch từ lá thép dày σ = 0,5 (mm)
Số lượng lá thép: 68 lá
H h a a
a
c
C
H×nh 8.29 .KÝc h th- í c m ¹ c h tõ b iÕn ¸ p
a=12mm
b=16mm
h=30mm
hệ số ép chặt kc= 0,85 .
ID.HD = I 2
= 0,099 (A)
2
+ Điện áp ngược lớn nhất mà điôt phải chịu: UNmax= 6 . U2 = 22 (v)
+ Chọn điôt có dòng định mức:
Idm≥ Ki . IDMD =10.0,1=1,1 (A)
Chọn điôt có điện áp ngược lớn nhất:
Un= ku. UNmax=2.22=44 (V)
Chọn điôt loại KII208A có các thông số:
+ dòng điện định mức: Idm = 1,5 (A)
+ điện áp ngược cực đại của điôt: UN=100 (v).
D4
Tr 1
R3 +15V
C1 R5 D
-A
3
R2 D3 + AND
+A B R4 - C T1
U ®f1 1 A2
- +
Uv T2
- +
U R4
R
®f2 2
A A2
+ 1 -
B C
D3
A D AND
+
R5 - 3
R3 C
1 +15V
Tr 1 -
A6 D4
+ D4
Tr
1
R3
C1 R5 D
-A
3
R2 D3 + AND
+A B R4 - C T3
U ®f1 1 A2
- +
Uv T4
- +
U R4
R
®f2 2
A A2
+ 1 -
B C
D3
A D
+
AND
R5 - 3
R3 C
1 +15V
Tr 1
D
D44
Tr
1
R3
C1 R5 D
-A
3
R2 D3 + AND
+A B R4 - C T5
U ®f1 1 A2
- +
Uv T6
- +
U R4
®f2 R 2 + A
1 - A2
B C
D3
A D
+
AND
R5 - 3
R3 C
1
Tr 1 U ®k
D4 +15V
Sơ đồ mạch điều khiển chỉnh lưu cầu ba pha điều khiển đối xứng với tạo xung chùm
D4
Tr 1
R3 +15V
C1 R5 D
-A
3
R2 D3 + OR
+A B R4 - C T1
U ®f1 1 A2
- +
Uv T2
- +
U R4
R
®f2 2
A A2
+ 1 -
B C
D3
A D OR
+
R5 - 3
R3 C
1 +15V
Tr 1
D4
D4
Tr
1
R3
C1 R5
-A
3
R2 D3 + OR
+A B R4 - C T3
U ®f1 1 A2
- +
Uv T4
- +
U R4
R
®f2 2
A A2
+ 1 -
B C
D3
A D
+
OR
R5 - 3
R3 C
1 +15V
Tr 1
D
D44
Tr
1
R3
C1 R5 D
-A
3
R2 D3 + OR
+A B R4 - C T5
U ®f1 1 A2
- +
Uv T6
- +
U R4
R
®f2 2
A A2
+ 1 -
B C
D3
A D
+
AND
R5 - 3
R3 C
1
Tr 1 U ®k
D4 +15V
Mạch điều khiển chỉnh lưu cầu ba pha điều khiển đối xứng bằng cách đệm
xung điều khiển