You are on page 1of 2

TRƯỜNG THPT AN MINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011


MÔN VẬT LÍ 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: (2 điểm)
- Nêu định nghĩa khái niệm hiệu điện thế.
- Viết biểu thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế.
Câu 2: (2 điểm)
- Nêu định nghĩa cường độ dòng điện.
- Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ gì? Cách đo như thế nào?
Câu 3: (3 điểm)
a) Một điện tích điểm q = 6.10-10C đặt cố định trong một môi trường có hằng số điện môi
ε = 2. Tính độ lớn của cường độ điện trường tại một điểm M cách điện tích một khoảng 30cm.
b) Hai điện tích điểm q1 = - q2 = 2.10-12C đặt cố định trong không khí thì hút nhau bằng một
lực có độ lớn là 0,9.10-10N. Tìm khoảng cách r giữa hai điện tích.
c) Một tụ điện khi tích điện đến hiệu điện thế U = 10V thì có điện tích là Q = 5.10-9C. Tính
điện dung và năng lượng của tụ.
Câu 4: (3 điểm)
Có ba nguồn điện giống nhau, loại 1,5V-0,5Ω , được ghép thành bộ nguồn có suất điện động
4,5V và cấp điện cho mạch ngoài gồm một bóng đèn loại 3V-6W và một điện trở R = 1,5Ω mắc nối
tiếp.
a) Tính cường độ dòng điện chạy qua đèn.
b) Tính công suất tiêu thụ thực tế của đèn.
c) Tính điện năng do bộ nguồn cung cấp trong một giờ.
___ Hết ___
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 11 CB
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011

Câu 1 2,00 đ
- Định nghĩa:
+ Hiệu điện thế: đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công 0,50 đ
của điện trường
+ Độ lớn xác định bởi biểu thức U = A/q 1,00 đ
- Biểu thức liên hệ: E = U/d 0,50 đ
Câu 2 2,00 đ
- Định nghĩa:
+ Cường độ dòng điện: đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của 0,50 đ
dòng điện
+ Độ lớn xác định bởi biểu thức: I = ∆ q/∆ t 0,50 đ
- Dụng cụ đo: Ampe kế 0,50 đ
- Cách đo: mắc nối tiếp 0,50 đ
Câu 3 3,00 đ
a) Cường độ điện trường: 1,0 đ
q 0,25 đ
E=k
ε r2
E = 30 V/m (Đáp số: 0,5 đ; đơn vị: 0,25 đ) 0,50 + 0,25 đ
b) Khoảng cách giữa hai điện tích: 1,0 đ
k q1q2 0,25 đ
r= (Biểu thức không có ε cũng chấm đúng)
εF
0,50 + 0,25 đ
r = 2.10-2 m = 2 cm (Đáp số: 0,5 đ; đơn vị: 0,25 đ)
c) Điện dung và năng lượng của tụ: 1,0 đ
C = Q/U = 0,5.10-9 F = 0,5 nF 0,50 đ
W = CU2/2 = 0,25.10-7 J 0,50 đ
(Mỗi ý: biểu thức: 0,125 đ; đáp số: 0,25 đ; đơn vị: 0,125 đ)
Câu 4 3,00 đ
Ba nguồn mắc nối tiếp: 0,25 đ
E = 4,5V; r = 1,5Ω 0,25 đ
Điện trở của đèn: RĐ = U2đm/Pđm = 1,5Ω 0,25 đ
Điện trở mạch ngoài: RN = RĐ + R = 3Ω 0,25 đ
a) Cường độ dòng điện qua đèn:
I = E / (RN +r) = 1A 0,75 đ
(Biểu thức: 0,25 đ; đáp số: 0,25 đ; đơn vị: 0,25 đ)
b) Công suất tiêu thụ thực tế của đèn:
PĐ = RĐI2 = 1,5W 0,50 đ
(Biểu thức: 0,125 đ; đáp số: 0,25 đ; đơn vị: 0,125 đ
HS tính theo công thức khác: chấm theo biểu điểm trên)
c) Điện năng do bộ nguồn cung cấp trong 1h:
A = E It = 16 200 J = 16,2 kJ 0,75 đ
(Biểu thức: 0,25 đ; đáp số: 0,25 đ; đơn vị: 0,25 đ)

You might also like