Professional Documents
Culture Documents
S
O
A
Tiêu chảy
Các chỉ số xét nghiệm
Chỉ số xét nghiệm Bình thường Ông S
Na 135-145 mEq 138 mEq BT
K 3.5-5 mEq 3.5 Hơi thấp
Cl 95-105mEq 100 BT
CO2 25 mEq/L BT
BUN 20 mg/dL BT
SCr 0.5-1.2 1.1 mg/dL BT
Glu 80-120 100 mg/dL BT
Hgb 13.2-15.3 12.5 g/dL BT
Hct 37-48 35% BT
3 3 3 3
Plt 150.10 -400.10 350.10 /mm BT
WBC 5000-10000 12000/mm3 Hơi Cao
PMNs 50-70% 50% BT
Lymphs 24-37% 48% Cao
Monos 1-4% 2% BT
AST 5-40 IU/L 35 IU/L BT
ALT 5-40 IU/L 30 IU/L BT
Total chol 150-190 mg/dL 185 mg/dL BT
Lượng K huyết giảm có thể so sử dụng thuốc lợi tiểu, do tiêu chảy nặng
Bạch cầu tăng có dấu hiệu nhiễm khuẩn, nhiễm virus,hay do viêm dạ dày nhưng do mono
không tăng cao nên nghĩ đến nhiễm khuẩn
Do dùng maalox có Mg nên gây tiêu chảy nặng hơn
Đề nghị dùng thuốc:
Oresol
Dùng men , thuốc hấp phụ chất độc vi khuẩn
Kháng sinh
Cao huyết áp
Cách đo HA:
Đo ở tư thế nằm và đứng (sau 1 và 3 phút) để phát hiện hạ HA thế đứng
Lập lại sau buổi khám, đảm bảo tính thường xuyên của HA
Bảng phân loại huyết áp của JNC 7
Phân độ HA HA tâm thu (mmHg) HA tâm trương (mmHg)
Bình thường <120 và <80
Tiền tăng HA 120-139 hoặc 80-89
THA độ 1 140-159 hoặc 90-99
THA độ 2 >=160 >= 100
HA ông S là 135/92 mmHg => THA độ 1
Nhịp tim 80 (BT: 70-90), nhịp thở 16 nhịp/phút => bình thường
BMI = 30.8=> béo phì độ 1 (theo WHO)
Chiều cao: (cm) Cân nặng: (kg)
Tinh BMI
Số BMI của
bạn:
Theo cách phân loại của tổ chức Y tế thế giới (WHO, 1995)
BMI >= 40 Béo phì độ III
BMI từ 35 đến 39,9 Béo phì độ II
BMI từ 30 đến 34,9 Béo phì độ I
BMI từ 25 đến 29,9 Thừa cân
BMI từ 18,5 đến 24,9 Bình thường
BMI từ 17 đến 18,4 Thiếu năng lượng trường diễn (C.E.D) độ I
BMI từ 16 đến 16,9 Thiếu năng lượng trường diễn (C.E.D) độ II
BMI <16 Thiếu năng lượng trường diễn (C.E.D) độ III
Theo phân loại của Hội Đái tháo đường Châu Á (2000)