Professional Documents
Culture Documents
( x + y )3 - 4xy (x + y) = 3 2xy (x + y) = 12
3
(x + y ) - 2xy (x + y) = 15 (x + y)3 - 2xy(x + y) = 15
2xy (x + y) = 12 x+y=3
3
(x + y) = 27 xy = 2
x, y là nghiệm của phương trình : t2 - 3t + 2 = 0 t=1
t=2
Vậy nghiệm của hệ: x = 1 ; y = 2 và x = 2 ; y = 1
Bài 2 . Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh : .
x
4
4x 2 y 2 6 y 9 0
x
2
y x 2 2 y 22 0
x 2 2 u u 2 v 2 4
§Æt
y 3 v * Thay vµo hÖ ph¬ng tr×nh ta cã:
u.v 4(u v ) 8
u 2
v 0 hoÆc u 0
v 2
;
x 2 x 2
y 5 y 5
8 x 3 y 3 27 18y 3 (1)
bài4 Giải hệ phương trình: 2
4 x y 6 x y (2)
2
Giải: (1) y 0
8 x 3 27 18 3
3
(2 x ) 18
3
y3 y
Hệ 2
4 x 6 x2 1 2 x . 3 2 x 3 3
y y y y
3 a3 b3 18 a b 3
Đặt a = 2x; b = y . Ta có hệ:
ab(a b) 3 ab 1
3 5 6 , 3 5 ; 6
Hệ đã cho có 2 nghiệm 4 ;
3 5 4 3 5
x 1 y y x 4 y
2
(x, y
( x y )( x
2
y 2 ) 13
Bài 6 Giải hệ phương trình:
( x y )( x
2
y 2 ) 25 )
Giải
y x
9 x y 243
Bài 7 Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh
log ( x y ) 1 log ( x y )
3 3
xy 0
Gải§iÒu kiÖn:
x
x
y
y
0
0
y x x y
9 x y 243 2( y x ) 5
HÖ ph¬ng tr×nh
2 y2 3
log ( x y ) 1 log ( x y ) x
3 3
Gi¶i ra vµ kÕt hîp ®iÒu kiÖn ®îc nghiÖm (2; 1)
ìï x + y 3 = 2xy 2
ï
Bài 8 . Giải hệ phương trình: íï 3 9 4 .
ïïî x + y = 2xy
ìï x + y 3 = 2xy 2
ìï x + y 3 = 2xy 2 ï ïì x + y 3 = 2xy 2
Gải 2. ï x 3 + y 9 = 2xy 4 Û íï ( x + y 3 ) éê( x + y 3 ) 2 - 3xy 3 ùú = 2xy 4 Û ïíï 2xy 2 4x 2y 4 - 3xy 3 = 2xy 4
ïí ï
îïï ï
ïî ëê ûú
ïîï ( )
ì 3 2
ìï x + y 3 = 2xy 2
ï ïìï x + y 3 = 2xy 2 ïìï x + y 3 = 2xy 2 ïïï x + y = 2xy
Û í 4 Û í Úí Úí
ïï xy ( 4x 2y 2 - 3xy - 1 ) = 0 ïï xy = 0 ïï xy = 1 ïï xy = - 1
ïî î î ïî 4
ì 4 2 ì 4 2
ìï x = 0 ïïï y - 2y + 1 ïïï 4y + 2y - 1 = 0
Û ïí Úí Úí Û …
ïï y = 0 ïï x = 1 ïï x = - 1
î ïîï y ï 4y
ïî
ìï 5+ 1 ìï 5+ 1
ï ïï
ìï x = 0 ìï x = 1 ìï x = - 1 ïï x = ïx = -
ïí ï ï ï 4 ï 4
Hệ có nghiệm: ï y = 0 Ú íï y = 1 Ú íï y = - 1 Ú íï Úí .
îï îï îï ïï 5 - 1 ïï 5- 1
ïîï y = - ïï y =
2 îï 2
Bài 9 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có 2 nghiệm
phân biệt:
log 3 ( x 1) log 3 ( x 1) log 3 4
log 2 ( x 2 x 5) m log ( x2 2 x 5) 2 5
2
Giải
TXĐ: x>1, giải (3) đc: 1 <x <3
25
(4) t 2 5t m , xét hàm, lập BBT được m ; 6
4
x y x y 8
Bài 10 Giải hệ phương trình:
y x y 2
u x y u x y
u x y u x y
Giải Đặt: 2
v x y
2
1
v x y u v 2 y y u v
2
2
Hệ phương trình viết lại:
u v 8
1
v 3 v 2 8v 4 0 v 2 v 2 3v 2 0
u v v 2, v 0
2
2
v 0
v 2
v 2
v 3 17
3 17
v 2
2
x y 6 x 5
Khi v = 2 u = 6, ta có hệ phương trình:
x y 2 y 1
3 17 19 17
Khi v u , ta có hệ phương trình:
2 2
19 17
x y x 8 17
2
3 17
3 17 y
x y 2
2
8 x 3 y 3 27 18 y 3
Bài 11 Giải hệ phương trình: 2
4 x y 6 x y
2
8 x 3 27 18 3
3
(2 x ) 3
y 18
y3 3
Gải Hệ 2 Đặt a = 2x; b = y . Ta có hệ:
4 x 6 x2 1 2 x . 3 2 x 3 3
y y y y
a3 b3 18 a b 3
ab(a b) 3 ab 1
ĐS: Hệ đã cho có 2 nghiệm
3 5 ; 6 , 3 5 ; 6
4 3 5 4 3 5
(x, y
2
xy y 2 3( x y )
Bài 12 Giải hệ phương trình: x
x
2
xy y 2 7 ( x y ) 2 )
Giải
Đặt x y = t, xy = u ta có hệ
t 2 u 3t 0 3t 2 3t 0
2 (t = 0; u = 0), (t = 1; u = 2).
6 t 3u 0 u 2t
2
x y 0 x y 4
x=y=0 (x = 1 ; y = 2), (x = 2 ; y = 1)
xy 0 xy 2
x 4 2x 3y x 2 y 2 2x 9
Bài 13) Giải hệ phương trình: 2 (x, y )
x 2xy 6x 6
Ciải
Đặt 2 x y 1 u 0, x y v 0 . Ta có hệ:
u v 1 u 2, v 1
2 u 1, v 2(loai )
u v 2
5
2 x y 1 2 2 x y 1 2 x 2
Vậy hệ
x y 1 x y 1 y 1
1 1
x y 1 1
Bài 15. Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh , víi Èn x, y .
1 1
2
y x 1
Gải
x y 1 xy x
ĐK x ≠ 1; y ≠ -1. Quy ®ång ®a vÒ hÖ
x y 1 2 xy 2 y
y 1 xy y 1 xy
(rót ®îc y = 3 - x)
x y 3 2x 2 y y 3 x
4 x x(3 x) x2 4x 4 0 x 2
; VËy nghiÖm cña hÖ lµ
y 3 x y 3 x y 1
x 2
y 1
( x 2 2 x)(3x y ) 18
Bài 16 Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh:
x 5 x y 9 0
x 2 91 y 2 y 2 (1)
Bài 17Giải hệ phương trình 2
y 91 x 2 x 2 (2)
x 2 y xy 0
Bài 17 Giải hệ phương trình:
x 1 4 y 1 2
x 1
x 2 y xy 0 (1)
Giải 1. Điều kiện: 1
x 1 4 y 1 2 (2)
y
4
x x 1
Từ (1) 2 0 x = 4y Nghiệm của hệ (2; )
y y 2
x
x y 5
y
Bài 18 . Giaûi phöông trình:
(x y) x 6
y
x 2x y x y 2x 9
4 3 2 2
17
x = 0 (1) : vô nghiệm;x = 4 y =
4
17
Vậy hệ (x = 4; y = )
4
Bài 20 Giải hệ phương trình : x 1 y 8 x3
( x 1)
4
y
(1 4 x y ).51 x y 1 3x y 2
Bài 21 Giải hệ phương trình: 2 1 ( x , y ) .
x 3y y 1 2 y
x
Giải
x0
Điều kiện: y 1 0
x
Phương trình đầu của hệ thành:
1 t 4 t t 2
1 t 4 t
.5 1 3 t = 0 (vói: t = x - y ) do f (t ) 5
5 5 5 5
là hàm sô nghich biên, g (t ) 1 32t là hàm sô dông biên trên
Với t = 0 suy ra x = y
2 x y xy
Bài 23 Giải hệ phương trình: .
x y 3
2 2
Bài giải
ĐK: x y ; 2 x y xy 2 x 2 5 xy 2 y 2 0 .
x 25 y 2 16 y 2 9 y 2 x 2 y ; y 2 x .
x 2 x 2
Khi x=2y y 1 ; (loại) .
y 1 y 1
xy x 1 7y
Bài 24 Giải hệ phương trình 2 2 (x, y )
x y xy 1 13y 2
Giải 2.
xy x 1 7y
x 2 y2 xy 1 13y 2
x 1
x y y 7
y = 0 hệ vô nghiệm y 0 hệ 2 x 1
x 2 13
y y
1 x 1 x 1
Đặt a = x y ; b = y a x y2 2 y x y 2 a 2b
2 2 2 2
ab7 ab7
Ta có hệ là a 2 b 13 a 2 a 20 0
1 1
x 4 x 5
a4
a 5
b 3 hay b 12 . Vậy x
3
y
hay x
y
12
y y
x 1
x 2 4x 3 0
x 3y
x 2 5x 12 0
hay x 12y
x3
(VN) y 1 hay y 1
3
x
Bài 25 . Giải hệ phương trình: x 2 2 x 2 3y 1 1
( x, y R )
y y 2 2 y 2 3x 1 1
Đặt u = x 1, v = y 1
u u 2 1 3v
(I) thành (II)
v v2 1 3u
g' u 3 u
u 2 1 u ln 3
2
1
0, u R
u 1
Vậy g(u) đồng biến nghiêm cách trên R.Ta có g(0) = 1. Vậy u = 0 là nghiệm
duy nhất của (1)
Nên (II) u = 0 = v Vậy (I) x = y = 1.
xy x 1 7y
Bài 26 . Giải hệ phương trình (x, y )
x y xy 1 13y
2 2 2
ab7
ab7
Ta có hệ là a 2 b 13 a 2 a 20 0
1 1
x 4 x 5
a4 a 5
b 3 hay b 12 . Vậy x
3
y
hay x
y
12
y y
x 1
x 2 4x 3 0
x 3y
x 2 5x 12 0
hay x 12y
x3
(VN) y 1 hay y 1
3
x x 1 7 y
2 2
1 1 1 1
( Đáp số : (2;1) ; (2; -1) ; ; ; ;
2 2 2 2
2 5
x y x 3 y xy 2 xy
4
Bài 28 Giải hệ phương trình
x 4 y 2 xy 1 2x 5
4
2 2 5
x y xy x y xy 4 u x 2 y
Giải . Hệ phương trình (I) . Đặt : .
x 2 y xy 5
2
v xy
4
5
u uv v 4 u uv u 2 0 u 1 v u 0 u 0 v u 1
(I) 2 5 2 5 2 5 2 5
u 2 v 5 u v u v u v u v
4 4 4 4 4
5
1 x 3 x 1
u 0 u
2 4
5 3
v 4 v 3
y 3 25 y 2
2 16
x y 7 xy
Bài 29 Giải hệ phương trình: 2 .
x y 2
10
x y x y 2 y
Bài 30 Giải hệ phương trình: (x, y R)
x 5 y 3
Giải
ĐK: x + y 0 , x - y 0, y 0
2 y x 0 (3)
PT(1) 2 x 2 x 2 y 2 4 y x 2 y 2 2 y x Từ PT(4)
5 y 4 xy
2
(4)
y = 0 v 5y = 4x Với y = 0 thế vào PT(2) ta có x = 9 (Không thỏa mãn đk (3))Với
5y = 4x thế vào PT(2) ta có x 2 x 3 x 1
4
KL: HPT có 1 nghiệm ( x; y ) 1;
5
x 2 1 6 log 4 y
Bài 31 Giải hệ phương trình sau : 2 x 2 x 1 .
y 2 y 2
Giải * ĐK : y > 0
Phương trình ẩn y có 2 nghiệm là: y = -2x (loại) và y = 2x+1 Với y = 2x+1 thay vào
pt (1) có: x 2 1 6 log 4 2 x1 x 2 3x 4 0
giải pt thì x = -1 và x = 4Với x = -1 thì y = 1, Nghiệm (x; y) là: (-1;1)
Với x = 4 thì y = 32, Nghiệm (x;y) là: (4;32)
1 3
2x
y x
Bài 32 Giaûi heä phöông trình:
2y 1 3
x y
x 4 2x 3y x 2 y 2 2x 9
Bài 33Giải hệ phương trình 2 (x, y )
x 2xy 6x 6
x
Bài34 . Giải hệ phương trình: x 2 2 x 2 3y 1 1
( x, y R )
y y 2 2 y 2 3x 1 1
Giải
u u 2 1 3v
Đặt u = x 1, v = y 1 (I) thành (II)
v v2 1 3u
x x2 1 x x x
Xét hàm f(x) x x 1 2 f ´(x) 1 0
x2 1 x2 1 x2 1
Vậy f đồng biến nghiêm cách trên R.
Nếu u > v f(u) > f(v) 3v 3u v > u ( vô lý )
Tương tự nếu v > u cũng dẫn đến vô lý
u u2 1 3u u 2
Do đó hệ (II) 1 3 ( u 1 u) (1)
u v u v
u 2 u
u
Đặt: g(u) 3u ( u2 1 u) g '(u) 3 ln 3( u 1 u) 3 2
1
u 1
g' u 3 u
u 2 1 u ln 3
1
0, u R Vậy
u2 1
g(u) đồng biến nghiêm cách
trên R.
Ta có g(0) = 1. Vậy u = 0 là nghiệm duy nhất của (1) Nên (II) u = 0 = v
Vậy (I) x = y = 1.
x y x 2 y 2 13
Bài 35 Giải hệ phương trình: x, y .
x y x y 25
2 2
x y x 2 y 2 13 1 x 3 xy 2 x 2 y y 3 13 1' VËy hÖ ®· cho
3 cã 2 nghiÖm lµ : ( 3 ;
x y x 2 y 2 25 2 y xy x y x 25 2 '
2 2 3
2) vµ ( -2 ; -3 )
LÊy (2’) - (1’) ta ®îc : x y– xy = 6 x y xy 6 (3)
2 2
I
x z x 2 z2 13
x z x z 2xz 13
2
x z xz 6 x z xz 6
®Æt S = x +z vµ P = xz ta cã :
S S2 2P 13
S3 2SP 13 S 1
SP 6 SP 6 P 6
x z 1 x 3 x 2
Ta cã : x.z 6 . HÖ nµy cã nghiÖm z 2 hoÆc z 3
2 x y 1 x y 1
Bài 36 . gi¶i hÖ PT :
3 x 2 y 4
x1 y 1 4
Bµi 37 Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh:
x 6 y 4 6
Ci¶i
§iÒu kiÖn: x -1, y 1
Céng vÕ theo vÕ råi trõ vÕ theo vÕ ta cã hÖ
x1 x6 y 1 y 4 10
x6 x1 y 4 y 1 2
§Æt u= x 1 x 6 , v = y 1 y 4 . Ta cã hÖ
u v10
5 5
2
u 5
v 5
u v
x 3 lµ nghiÖm cña hÖ
y 5
x 2 y xy 0
Bµi 39 . Giải hệ phương trình:
x 1 4 y 1 2
x 2 y xy 0 (1) x 1
Gi¶i 1. Điều kiện: 1
x 1 4 y 1 2 (2) y 4
x x
Từ (1) 2 0 x = 4y
y y
1
Nghiệm của hệ (2; )
2
Bµi 40
2 y 2 x 2 1
Giải hệ phương trình 3 3
.
2 x y 2 y x
Ta có: 2 x y 2 y x 2 y x x 2 x y 2 xy 5 y 0 .
3 3 2 2 3 2 2 3
y y y
x
Đặt t y , ta có : t 3 2t 2 2t 5 0 t 1 .
y x
Khi t 1 ,ta có : HPT 2
x y 1, x y 1 .
y 1
x 2 y 2 xy 1 4 y
Bµi 41Giải hệ phương trình: .
y( x y) 2x 7 y 2
2 2
x2 1
x y 4
x 2 y 2 xy 1 4 y y
Dễ thấy y 0 , ta có: .
y( x y) 2 x 7 y 2
2 2
( x y ) 2 x 2
1
2
7
y
x2 1 uv 4 u 4v v 3, u 1
Đặt u , v x y ta có hệ: 2 2
y v 2u 7 v 2v 15 0 v 5, u 9
x2 1 y x2 1 y x2 x 2 0 x 1, y 2
+) Với v 3, u 1 ta có hệ: .
x y 3 y 3 x y 3 x x 2, y 5
x2 1 9 y x2 1 9 y x 2 9 x 46 0
+) Với v 5, u 9 ta có hệ: , hệ này vô
x y 5 y 5 x y 5 x
nghiệm.
u v 2 (u v) u v 2 uv 4
u x y
Đặt: ta có hệ: u 2 v 2 2 u 2 v2 2
v x y uv 3 uv 3
2 2
u v 2 uv 4 (1)
(u v) 2 2uv 2 . Thế (1) vào (2) ta có:
uv 3 (2)
2
uv 8 uv 9 uv 3 uv 8 uv 9 (3 uv ) 2 uv 0 .
uv 0
Kết hợp (1) ta có: u 4, v 0 (vì u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(T/m)
u v 4
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2).
4 3 2 ( xy ) 3
log xy log 2
3
ĐK: x>0 , y>0 : (1) 22 log3 xy 2log3 xy 2 0 log3xy = 1 xy = 3y=
x
(2) log4(4x +4y ) = log4(2x +6xy) x + 2y = 9
2 2 2 2 2
= 4y
1
Nghiệm của hệ (2; )
2
2 y 2 x 2 1
Bµi 45 Giải hệ phương trình 3 3
.
2 x y 2 y x
Ta có: 2 x y 2 y x 2 y x x 2 x y 2 xy 5 y 0 .
3 3 2 2 3 2 2 3
x
Đặt t y , ta có : t 3 2t 2 2t 5 0 t 1 .
y x
Khi t 1 ,ta có : HPT 2
x y 1, x y 1 .
y 1
x 2 y 2 xy 1 4 y
Bµi 46 Giải hệ phương trình: .
y ( x y ) 2
2 x 2
7 y 2
x2 1
x y 4
x 2 y 2 xy 1 4 y y
Dễ thấy y 0 , ta có: .
y( x y) 2 x 7 y 2
2 2
( x y ) 2 2 x 1 7
2
y
x2 1 uv 4 u 4v v 3, u 1
Đặt u , v x y ta có hệ: 2 2
y v 2u 7 v 2v 15 0 v 5, u 9
x2 1 y x2 1 y x2 x 2 0 x 1, y 2
+) Với v 3, u 1 ta có hệ: .
x y 3 y 3 x y 3 x x 2, y 5
x2 1 9 y x2 1 9 y x 2 9 x 46 0
+) Với v 5, u 9 ta có hệ: , hệ này vô
x y 5 y 5 x y 5 x
nghiệm.
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( x; y ) {(1; 2), (2; 5)}.
2 log1 x ( xy 2 x y 2) log 2 y ( x 2 2 x 1) 6
3.Giải hệ phương trình
log1 x ( y 5) log 2 y ( x 4) =1
xy 2 x y 2 0, x 2 2 x 1 0, y 5 0, x 4 0
+ Điều kiện: (I ) .
0 1 x 1, 0 2 y 1
2 log1 x [(1 x)( y 2)] 2 log 2 y (1 x) 6
+ Ta có: ( I )
log1 x ( y 5) log 2 y ( x 4) =1
log1 x ( y 2) log 2 y (1 x) 2 0 (1)
log1 x ( y 5) log 2 y ( x 4) = 1 (2).
1
+ Đặt log 2 y (1 x) t thì (1) trở thành: t 2 0 (t 1) 2 0 t 1.
t
Với t 1 ta có: 1 x y 2 y x 1 (3). Thế vào (2) ta có:
x 4 x 4
log1 x ( x 4) log1 x ( x 4) = 1 log1 x 1 1 x x2 2x 0
x4 x4
x0 y 1
. Suy ra: .
x 2 y 1
+ Kiểm tra thấy chỉ có x 2, y 1 thoả mãn điều kiện trên.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x 2, y 1 .
x 2 1 6 log 4 y
Bµi 46 Giải hệ phương trình sau : 2 x 2 x 1 .
y 2 y 2
* ĐK : y > 0
Phương trình ẩn y có 2 nghiệm là: y = -2x (loại) và y = 2x+1
* Với y = 2x+1 thay vào pt (1) có: x 2 1 6 log 4 2 x 1 x 2 3x 4 0
giải pt thì x = -1 và x = 4
* Với x = -1 thì y = 1, Nghiệm (x; y) là: (-1;1)
Với x = 4 thì y = 32, Nghiệm (x;y) là: (4;32)
log 2 x y 3log8 ( x y 2)
Bµi 47 Giải hệ phương trình: .
x y 1 x y 3
2 2 2 2
u v 2 (u v) u v 2 uv 4
u x y
Đặt: ta có hệ: u 2 v 2 2 u 2 v2 2
v x y uv 3 uv 3
2 2
u v 2 uv 4 (1)
(u v) 2 2uv 2 . Thế (1) vào (2) ta có:
uv 3 (2)
2
uv 8 uv 9 uv 3 uv 8 uv 9 (3 uv ) 2 uv 0 .
uv 0
Kết hợp (1) ta có: u 4, v 0 (vì u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(T/m)
u v 4
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2).
x3 y 3 3 y 2 3 x 2 0
Bµi 48 Tìm m để hệ phương trình: 2 2 2
có nghiệm
x 1 x 3 2 y y m 0
thực
x3 y 3 3 y 2 3x 2 0 (1)
2/. 2 2 2
x 1 x 3 2 y y m 0 (2)
1 x 2 0 1 x 1
Điều kiện:
2 y y 0 0 y 2
2
2 1
2 x x y 2
Bµi 49 Giải hệ phương trình
y y 2 x 2 y 2 2
ĐK : y 0
2 1
2 x x y 2 0
2u u v 2 0
2
hệ đưa hệ về dạng 2
2 1 x20 2v v u 2 0
y 2 y
u v
u v 1
u 1 v u v 1 Từ đó ta có nghiệm của hệ
2
2v v u 2 0 3 7 3 7
u 2 u
2
,
1 7 v 1 7
v
2 2
3 7 2 3 7 2
(-1 ;-1),(1 ;1), ( ; ), ( ; )
2 7 1 2 7 1
2 2 xy
x y x y 1
2
dk x y 0
x y x2 y 2
2 xy
1 x y 1 0 x y 2 xy x y 2 xy x y 0
2 3
2 xy
x y
x y x y 1 2 xy x y 1 0
2
x y 1 x y x y 1 2 xy 0
x y 1 3
2
x y x y 0 4
2
x y 1 x 1; y 0
Giải hệ 2 ……
x y 1 x 2; y 3
x 3 y3 1
Bµi 50: . Giải hệ phương trình: 2
x y 2xy y 2
2 3
Gi¶i
1 3 1 1 3 3
2x
y x
2 x y
y x x y
2.
2y 1 3 2x 1 3
x y y x
4 x y x y
2 x y
xy xy 2
2x 1 3 2x 1 3
y x y x
x y
2x 1 3 x y 1
x x x y 1
y2 x 2, y 2
x
x 3
x 2, y 2
2x
2 x
2 1
2 x x 2
Bµi 51: Giải hệ phương trình y
y y 2 x 2 y 2 2
Gi¶i
ĐK : y 0
2 1
2 x x y 2 0 2u 2 u v 2 0
hệ đưa hệ về dạng 2
2 1 x20 2v v u 2 0
y 2 y
u v
u v 1
u 1 v u v 1 Từ đó ta có nghiệm của hệ
2
2v v u 2 0 3 7 3 7
u 2 u
2
,
1 7 v 1 7
v
2 2
3 7 2 3 7 2
(-1 ;-1),(1 ;1), ( ; ), ( ; )
2 7 1 2 7 1
33 x 2 y 5.6 x 4.23 x 2 y 0
Bµi 52 . Giải hệ phương trình
x y y ( 2 y x )( 2 y x )
2
Gi¶i
x, y 0
ĐK:
x y
33 x 2 y 5.6 x 4.23 x 2 y 0 33 x 2 y 5.6 x 4.23 x 2 y 0
Hệ phương trình
x y y (2 y x)( 2 y x ) x 2 y (2 y x )( 2 y x )( x y y )
3
3x2 y
5.6 x 4.23 x 2 y 0 33 x 2 y 5.6 x 4.23 x 2 y 0
(2 y x )[( 2 y x )( x y y ) 1] 0 2 y x 0
(do 2 y x )( x y y ) 1 0 )
33 x 2 y 5.6 x 4.23 x 2 y 0 32 x 5.6 x 4.22 x 0 (1)
2 y x 2 y x (2)
3 x
3 2x 3 x ( 2 ) 1 x 0
Giải (1): 32x
5.6 x
4.2 2x
0 ( ) 5.( ) 4 0 x log 4
2 2 ( 3 ) x 4 3
2
2
Với x = 0 thay vao (2) ta được y = 0
1
Với x log 32 4 thay vao (2) ta được y = 2 log 3 4
2
1
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x log 32 4 ,y = 2 log 3 4
2
1 1
x y 1
1
Bµi 54 Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh , víi Èn x, y .
1 1
2
y x 1
Gi¶i
x y 1 xy x
§K x ≠ 1; y ≠ -1. Quy ®ång ®a vÒ hÖ
x y 1 2 xy 2 y
y 1 xy y 1 xy
(rót ®îc y = 3 - x)
x y 3 2x 2 y y 3 x
4 x x(3 x) x 2 4 x 4 0 x 2 x 2
; VËy nghiÖm cña hÖ lµ
y 3 x y 3 x y 1 y 1
3
4 xy 4( x y ) ( x y ) 2 7
2 2
Bµi 55: Giải hệ phương trình sau:
2 x 1
3
x y
Gi¶i
ĐK: x + y 0
3
3( x y ) ( x y ) ( x y ) 2 7
2 2
Ta có hệ
x y 1 x y 3
x y
1 3u 2 v 2 13
Đặt u = x + y + x y ( u 2 ) ; v = x – y ta được hệ :
u v 3
Giải hệ ta được u = 2, v = 1 do ( u 2 )
1
x y 2 x y 1 x 1
Từ đó giải hệ x y
x y 1 x y 1 y 0
( x 1)( y 1)( x y 2) 6
Bµi 56: Giải hệ phương trình: 2 ( x, y )
x y 2x 2 y 3 0
2
Gi¶i
2 y 3 16 x
2
+) ĐK: 0 x 1, 0 y 1
2 y 3 16 x
2
y 3 4 x (1)
2
+)
log x y log y ( xy ) 2 log x y 1 log y x(2)
2
t 1
1 x y
+) Đặt log x y t (2) : 2t 1 2t t 1 0
2
t 1
x y
2
t
2
+) Với x = y, kết hợp (1) ta được x = y = 1 (loại) và x = y = 3 (nhận).
+) Với x = y-2, kết hợp với (1) ta được y2 = 1 (loại), y = - 4 (loại)
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất x = y =3.
x 3 y 3 m( x y )
Bµi 58: Cho hệ phương trình :
x y 1
Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt (x1;y1);(x2;y2);(x3;y3) sao cho x1;x2;x3 lập thành
cấp số cộng d 0 .Đồng thời có hai số xi thỏa mãn xi > 1
Gi¶i
x 3 y 3 m( x y ) ( x y )( x 2 y 2 xy m) 0
x y 1 x y 1
1
x y 2
y x 1
( x) x 2 x 1 m 0
3
Trước hết ( x) phải có 2 nghiệm pbiệt x1 ; x2 4m 3 0 m
4
Có thể xảy ra ba trường hợp sau đây theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
1
+Trường hợp 1 : ; x1 ; x2
2
1
+Trường hợp 2 : x1 ; x2 ;
2
1
+Trường hợp 3 : x1 ; ; x2
2
Xét thấy Trường hợp 1 ;2 không thỏa mãn. Trường hợp 3 ta có
x1 x2 1 3
đúng với mọi m >
x1 x2 1 m 4
Đồng thời có hai số xi thỏa mãn xi > 1 ta cần có thêm điều kiện sau
1 4m 3
x2 1 4m 3 3 m 3 Đáp số : m > 3
2
Đặt : t = x + y ; ĐK: t
Giải PT:
x 2 y2 x y 4
Bµi 60: Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh:
x(x y 1) y(y 1) 2
Gi¶i
x 2 y 2 x y 4 x 2 y 2 x y 4
2 2
x y x y xy 2 xy 2
x y 2 x y 2xy 4 x y 2 x y 0
xy 2 xy 2
x y 0
xy 2
x y 1
xy 2
Gi¶i ra ta ® î c nghiÖm x;y cña hÖ:
2; 2 ; 2; 2 ; 1; 2 ; 2;1
x 1 y 8 x3
61 Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh:
x 1 y
4
x 1
Gi¶i §K:
y 0
x y 1 x y x y 1 2 xy 0
x y 1 3
2
x y x y 0 4
2
x y 1 x 1; y 0
Giải hệ 2 ……
x y 1 x 2; y 3
Bµi66:
33 x 2 y 5.6 x 4.23 x 2 y 0
Giải hệ phương trình
x y y ( 2 y x )( 2 y x )
2
x, y 0
ĐK:
x y
33 x 2 y 5.6 x 4.23 x 2 y 0 33 x 2 y 5.6 x 4.23 x 2 y 0
Hệ phương trình
x y y (2 y x)( 2 y x ) x 2 y (2 y x )( 2 y x )( x y y )
x y 3 y 3 x 2 0
3 3 2
1 x 0
2
1 x 1
Điều kiện:
2 y y 0 0 y 2
2
u v 2 (u v) u v 2 uv 4
u x y
Đặt: ta có hệ: u 2 v 2 2 u 2 v2 2
v x y uv 3 uv 3
2 2
u v 2 uv 4 (1)
(u v) 2 2uv 2 . Thế (1) vào (2) ta có:
uv 3 (2)
2
uv 8 uv 9 uv 3 uv 8 uv 9 (3 uv ) 2 uv 0 .
uv 0
Kết hợp (1) ta có: u 4, v 0 (vì u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(T/m)
u v 4
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2).
1
log 2 x log xy 16 4
Bµi 70:Giải hệ phương trình: log y 2
4 x 4 8 x 2 xy 16 x 2 4 x y
x 2 y 2 xy 1 4 y
Bµi 71:) Giải hệ phương trình: .
y ( x y ) 2
2 x 2
7 y 2
x2 1
x y 4
x 2 y 2 xy 1 4 y y
Dễ thấy y 0 , ta có: .
y( x y) 2 x 7 y 2
2 2
( x y ) 2 2 x 1 7
2
y
x2 1 uv 4 u 4v v 3, u 1
Đặt u , v x y ta có hệ: 2 2
y v 2u 7 v 2v 15 0 v 5, u 9
x2 1 y x2 1 y x2 x 2 0 x 1, y 2
+) Với v 3, u 1 ta có hệ: .
x y 3 y 3 x y 3 x x 2, y 5
x2 1 9 y x2 1 9 y x 2 9 x 46 0
+) Với v 5, u 9 ta có hệ: , hệ này vô
x y 5 y 5 x y 5 x
nghiệm.
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( x; y ) {(1; 2), (2; 5)}.
16 ( 1- a ) é 16 ù
Û ( a - 1) ( a + 1) ( a 2 - 5) + = 0 Û ( a - 1) ê( a + 1) ( a 2 - 5) - ú= 0
3 - 2a + 1 êë 3 - 2a + 1úû
3 16
nên ( a + 1) ( a - 5) -
2
Û a = 1 , do 0 £ a = 2x £ < 0.
2 3 - 2a + 1
ìï 1
ïï x =
a = 1Û b = 1Þ í 2.
ïï
ïî y = 2
2 2 x y 3 2 x y
Bµi 74:Giải hệ phương trình : (x, y R).
x 2 xy y 2
2 2
2 2 x y 3 2 x y (1)
2
x 2 xy y 2
2
(2)
(1) (2 x y) 2 2 x y 3 0 2 x y 1 hay 2 x y 3 (loại)
2x + y = 1 y = 1 – 2x (3)
Thay (3) vào (2) ta có: x2 – 2x(1 – 2x) – (1 – 2x)2 = 2
x2 + 2x – 3 = 0 x = 1 hay x = -3
Khi x = 1 thì y = -1; khi x = -3 thì y = 7
x 1 x 3
Vậy nghiệm của hệ phương trình là hay
y 1 y 7