You are on page 1of 25

HÖ ph¬ng tr×nh trong c¸c ®Ò thi ®¹i häc

Bµi 1) Giải hệ phương trình : ( x - y ) ( x2 - y2 ) = 3


( x + y ) ( x 2 + y2 ) = 15
G¶i
Hệ viết lại:
( x + y ) ( x - y )2 = 3 ( x + y ) [ ( x + y )2 - 4xy] = 3
( x + y ) [ (x + y )2 - 2xy ] = 15  ( x + y)3 - 2xy ( x + y ) = 15

( x + y )3 - 4xy (x + y) = 3 2xy (x + y) = 12
 3
(x + y ) - 2xy (x + y) = 15  (x + y)3 - 2xy(x + y) = 15
 2xy (x + y) = 12 x+y=3
3
(x + y) = 27 xy = 2
x, y là nghiệm của phương trình : t2 - 3t + 2 = 0  t=1
t=2
Vậy nghiệm của hệ: x = 1 ; y = 2 và x = 2 ; y = 1

Bài 2 . Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh : .
x
4
 4x 2  y 2  6 y  9  0


x
2
y  x 2  2 y  22  0

Giải* HÖ ph¬ng tr×nh t¬ng ®¬ng víi


  2) 2  ( y  3) 2  4
 
( x  2)  ( y  3)  4
2 2 2 2
( x
  2

( x
2
 2) y  x 2  22  0 
( x  2  4)( y  3  3)  x  2  20  0
2

x 2  2  u u 2  v 2  4
§Æt 
y  3  v * Thay vµo hÖ ph¬ng tr×nh ta cã: 
u.v  4(u  v )  8

 u  2

v  0 hoÆc u  0

v  2

thÕ vµo c¸ch ®Æt ta ®îc c¸c nghiÖm cña hÖ lµ : ; ;


x  2  x  2
 
 y  3  y  3

;
x  2 x   2
 
y  5 y  5

8 x 3 y 3  27  18y 3 (1)
bài4 Giải hệ phương trình:  2
 4 x y  6 x  y (2)
2

Giải: (1)  y  0
8 x 3  27  18  3
3

(2 x )     18
3
 y3  y
Hệ   2 
 4 x  6 x2  1 2 x . 3  2 x  3   3
 y y  y  y 
3  a3  b3  18 a  b  3
Đặt a = 2x; b = y . Ta có hệ:  
 ab(a  b)  3 ab  1
 3 5 6  , 3  5 ; 6 
 Hệ đã cho có 2 nghiệm  4 ;   
3 5   4 3 5 
 x  1  y  y  x   4 y
 2

Bài 5:Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh sau:  2


 x  1  y  x  2   y

Ciải

x 1  0
2

HD1: Khi y=0, hÖ   2 V« nghiÖm



 
x  1  x  2  0 
 x2  1 
  y x2  2 x2  1
 y u 
Khi y  0. hÖ  2 . ®Æt  y HÖ:
 x  1  y  x  2  1 v  y  x  2

 y 
u  v  2 u  1  x  y  2  1  x  1; y  2
   2 
uv  1  v  1  x  1  3  x  x  2; y  5

(x, y 

( x  y )( x
2
 y 2 )  13
Bài 6 Giải hệ phương trình: 

( x  y )( x
2
 y 2 )  25 )
Giải

Hệ đã cho tương đương với :


( x  y )( x 2  y 2 )  13  ( x  y) 3  1  x  y 1  x  3, y  2
       x  2, y  3
 ( x  y )( x  y )  25 ( x  y)( x  y)  25  x  y  5
2 2

 y x
 9 x y  243
Bài 7 Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh 
log ( x  y )  1  log ( x  y )
 3 3
 xy  0

Gải§iÒu kiÖn: 
x

x
 y
 y


0
0

 y x x y

 9 x y  243 2( y  x )  5
HÖ ph¬ng tr×nh    
 2  y2  3
log ( x  y )  1  log ( x  y ) x
 3 3
Gi¶i ra vµ kÕt hîp ®iÒu kiÖn ®îc nghiÖm (2; 1)
ìï x + y 3 = 2xy 2
ï
Bài 8 . Giải hệ phương trình: íï 3 9 4 .
ïïî x + y = 2xy
ìï x + y 3 = 2xy 2
ìï x + y 3 = 2xy 2 ï ïì x + y 3 = 2xy 2
Gải 2. ï x 3 + y 9 = 2xy 4 Û íï ( x + y 3 ) éê( x + y 3 ) 2 - 3xy 3 ùú = 2xy 4 Û ïíï 2xy 2 4x 2y 4 - 3xy 3 = 2xy 4
ïí ï
îïï ï
ïî ëê ûú
ïîï ( )
ì 3 2
ìï x + y 3 = 2xy 2
ï ïìï x + y 3 = 2xy 2 ïìï x + y 3 = 2xy 2 ïïï x + y = 2xy
Û í 4 Û í Úí Úí
ïï xy ( 4x 2y 2 - 3xy - 1 ) = 0 ïï xy = 0 ïï xy = 1 ïï xy = - 1
ïî î î ïî 4
ì 4 2 ì 4 2
ìï x = 0 ïïï y - 2y + 1 ïïï 4y + 2y - 1 = 0
Û ïí Úí Úí Û …
ïï y = 0 ïï x = 1 ïï x = - 1
î ïîï y ï 4y
ïî
ìï 5+ 1 ìï 5+ 1
ï ïï
ìï x = 0 ìï x = 1 ìï x = - 1 ïï x = ïx = -
ïí ï ï ï 4 ï 4
Hệ có nghiệm: ï y = 0 Ú íï y = 1 Ú íï y = - 1 Ú íï Úí .
îï îï îï ïï 5 - 1 ïï 5- 1
ïîï y = - ïï y =
2 îï 2
Bài 9 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có 2 nghiệm
phân biệt:
log 3 ( x  1)  log 3 ( x  1)  log 3 4

log 2 ( x  2 x  5)  m log ( x2  2 x  5) 2  5
2

Giải
TXĐ: x>1, giải (3) đc: 1 <x <3

Đặt t  log 2 ( x 2  2 x  5). Từ Bảng biến thiên của y  x 2  2 x  5, x  (1; 3) suy ra


t  ( 2; 3) ;

  25
(4)  t 2  5t  m , xét hàm, lập BBT được m    ; 6 
 4 
 x  y  x  y  8
Bài 10 Giải hệ phương trình: 
 y x  y 2

u  x  y u  x  y
u  x  y u  x  y 
Giải Đặt:   2  
 v  x  y
2


1
v  x  y u  v  2 y  y  u  v
2
2
 
Hệ phương trình viết lại:
u  v  8

1 
 v 3  v 2  8v  4  0   v  2  v 2  3v  2  0 
 
 u  v v  2, v  0
2
2

v  0
 v  2
v  2
  
 v  3  17
 3  17 
  v  2
2

 x  y  6 x  5
Khi v = 2  u = 6, ta có hệ phương trình:  
 x  y  2 y  1
3  17 19  17
Khi v  u , ta có hệ phương trình:
2 2
 19  17
x  y   x  8  17
 2 
  3  17
 3  17 y 
 x  y  2
 2

8 x 3 y 3  27  18 y 3
Bài 11 Giải hệ phương trình:  2
4 x y  6 x  y
2

8 x 3  27  18  3
3

 (2 x ) 3
  y   18
 y3    3
Gải Hệ   2  Đặt a = 2x; b = y . Ta có hệ:
 4 x  6 x2  1 2 x . 3  2 x  3   3
 y y  y  y 
 a3  b3  18 a  b  3
 
 ab(a  b)  3 ab  1
ĐS: Hệ đã cho có 2 nghiệm
 3  5 ; 6  , 3  5 ; 6 
   
 4 3 5   4 3 5 

(x, y 
 2
 xy  y 2  3( x  y )
Bài 12 Giải hệ phương trình: x


x
2
 xy  y 2  7 ( x  y ) 2 )
Giải
Đặt x  y = t, xy = u ta có hệ
 t 2  u  3t  0 3t 2  3t  0
 2    (t = 0; u = 0), (t = 1; u = 2).
 6 t  3u  0  u  2t
2

x  y  0 x  y  4
 x=y=0    (x = 1 ; y = 2), (x = 2 ; y = 1)
 xy  0  xy  2

 x 4  2x 3y  x 2 y 2  2x  9
Bài 13) Giải hệ phương trình:  2 (x, y  )
 x  2xy  6x  6

Ciải
Đặt 2 x  y  1  u  0, x  y  v  0 . Ta có hệ:

u  v  1 u  2, v  1
 2  u  1, v  2(loai )
u  v 2
 5 

 2 x  y  1  2 2 x  y  1  2 x  2
Vậy hệ     
 x  y  1 x  y  1  y  1
1 1
 x y  1  1

Bài 15. Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh  , víi Èn x, y   .
 1 1
2
 y x  1
Gải

 x  y  1  xy  x
ĐK x ≠ 1; y ≠ -1. Quy ®ång ®a vÒ hÖ 
 x  y  1  2 xy  2 y
 y  1  xy  y  1  xy
   (rót ®îc y = 3 - x)
x  y  3  2x  2 y y  3  x
4  x  x(3  x)  x2  4x  4  0  x  2
   ; VËy nghiÖm cña hÖ lµ
 y  3  x y  3 x y 1
x  2

y 1
( x 2  2 x)(3x  y )  18
Bài 16 Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh:  
 x  5 x  y  9  0
 x 2  91  y  2  y 2 (1)
Bài 17Giải hệ phương trình  2
 y  91  x  2  x 2 (2)

Gải 2. Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được:


x 2  91  y 2  91  y  2  x  2  y 2  x2
x2  y 2 yx
   ( y  x)( y  x)
x 2  91  y 2  91 y2  x2
 x y 1 
 ( x  y)    x y  0
 x 2  91  y 2  91 x2  y2 
 
 x = y (trong ngoặc luôn dương và x và y đều lớn hơn 2)
Vậy từ hệ trên ta có: x 2  91  x  2  x 2  x 2  91  10  x  2  1  x 2  9
x2  9 x 3
   ( x  3)( x  3)
x  91  10
2
x  2 1
  1  1 
 ( x  3)  ( x  3)   1    0  x = 3
 2
  x  2  1
  x 91 10  
Vậy nghiệm của hệ x = y = 3

 x  2 y  xy  0
Bài 17 Giải hệ phương trình: 
 x  1  4 y  1  2
x  1
 x  2 y  xy  0 (1) 
Giải 1.  Điều kiện:  1
 x  1  4 y  1  2 (2)
 y 
4
x x 1
Từ (1)    2  0  x = 4y Nghiệm của hệ (2; )
y y 2
 x
 x  y  5
 y
Bài 18 . Giaûi phöông trình: 
(x  y) x  6
 y
 x  2x y  x y  2x  9
4 3 2 2

Bài 19 Giải hệ phương trình  2 (x, y  )


 x  2xy  6x  6
(x 2  xy) 2  2x  9 (1)
 x 4  2x 3 y  x 2 y 2  2x  9 
Giải  2  6x  6  x 2
 x  2xy  6x  6  xy  (2)
 2
2
 2 6x  6  x 2 
Thay (2) vào (1)   x    2x  9
 2 
 (x  6x  6)  4(2x  9)  x(x3 + 12x2 + 48x + 64) = 0  x = 0 hay x = 4
2 2

17
x = 0  (1) : vô nghiệm;x = 4  y =
4
17
Vậy hệ  (x = 4; y = )
4

Bài 20 Giải hệ phương trình :  x 1  y  8  x3


( x  1)
4
 y

(1  4 x  y ).51 x  y  1  3x  y  2

Bài 21 Giải hệ phương trình:  2 1 ( x , y  ) .
 x  3y y   1  2 y
 x
Giải
 x0

 Điều kiện:  y  1  0
 x
 Phương trình đầu của hệ thành:
  1 t  4 t  t 2
  1 t  4  t 
       .5  1  3  t = 0 (vói: t = x - y ) do f (t )  5       
 5   5    5   5  
là hàm sô nghich biên, g (t )  1  32t là hàm sô dông biên trên 
Với t = 0 suy ra x = y

 Với x= y thay vào phương trình thứ 2 của hệ ta được:


 1
 x  1
1 1 1 x
x 2  2 x  3 x x   1.  ( x  )  3 x   2  0  
x x x  1
 x 2
 x
1 1 5
 x 1 x  y 
x 2
1
 x  2 x  y  2 5
x
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm(x ; y) như trên

 2  x  y   xy
Bài 23 Giải hệ phương trình:  .
 x  y  3
2 2

Bài giải
ĐK: x  y ; 2  x  y   xy  2 x 2  5 xy  2 y 2  0 .
 x  25 y 2  16 y 2  9 y 2  x  2 y ; y  2 x .

 x  2  x  2
Khi x=2y  y  1   ;  (loại) .
 y  1  y  1
 xy  x  1  7y
Bài 24 Giải hệ phương trình  2 2 (x, y  )
 x y  xy  1  13y 2

Giải 2. 
xy  x  1  7y
x 2 y2  xy  1  13y 2
 x 1
 x  y  y  7
y = 0 hệ vô nghiệm y  0 hệ   2 x 1
 x   2  13
 y y
1 x 1 x 1
Đặt a = x  y ; b = y  a  x  y2  2 y  x  y 2  a  2b
2 2 2 2


ab7 ab7

Ta có hệ là a 2  b  13  a 2  a  20  0
 1  1
x 4 x   5

a4

a  5
 b  3 hay b  12 . Vậy  x


 3
y 

hay  x
y
  12
 y  y

 
 x  1
x 2  4x  3  0
 x  3y
x 2  5x  12  0
hay x  12y
x3
(VN)   y  1 hay y  1
 3

x 
Bài 25 . Giải hệ phương trình:  x 2  2 x  2  3y 1  1
 ( x, y  R )

y  y 2  2 y  2  3x 1  1

Đặt u = x  1, v = y  1
 u  u 2  1  3v

(I) thành (II) 
 v  v2  1  3u

Xét hàm f(x)  x  x 2  1


x x2  1  x x x
f ´(x)  1    0
2 2 2
x 1 x 1 x 1
Vậy f đồng biến nghiêm cách trên R.
Nếu u > v  f(u) > f(v)  3v  3u  v > u ( vô lý )
Tương tự nếu v > u cũng dẫn đến vô lý
 u  u2  1  3u  u 2
Do đó hệ (II)    1  3 ( u  1  u) (1)
 u  v  u  v
 u 
Đặt: g(u)  3u ( u2  1  u)  g '(u)  3u ln 3( u 2  1  u)  3u  1
 2 
 u 1 

g'  u   3 u  
u 2  1  u  ln 3 
2
1
  0, u  R

u 1 

Vậy g(u) đồng biến nghiêm cách trên R.Ta có g(0) = 1. Vậy u = 0 là nghiệm
duy nhất của (1)
Nên (II)  u = 0 = v Vậy (I)  x = y = 1.
 xy  x  1  7y
Bài 26 . Giải hệ phương trình  (x, y  )
 x y  xy  1  13y
2 2 2

Bài giải y = 0 hệ vô nghiệm


 x 1
 x  y  y  7
y  0 hệ   2 x 1
 x   2  13
 y y
1 x 1 x 1
Đặt a = x  y ; b = y  a  x  y2  2 y  x  y 2  a  2b
2 2 2 2

ab7
 ab7
Ta có hệ là a 2  b  13  a 2  a  20  0 
 1  1
x 4 x   5

a4 a  5
 b  3 hay b  12 . Vậy  x 


 3
y 

hay  x
y
  12
 y  y

 
 x  1
x 2  4x  3  0
 x  3y
x 2  5x  12  0
hay x  12y
x3
(VN)   y  1 hay y  1
 3


x  x  1  7 y
2 2

Bài 27 . Giải hệ phương trình :  2


 x  1  9 y

2 4
( x, y  R )

1 1 1 1
( Đáp số : (2;1) ; (2; -1) ;  ;  ;  ; 
2 2 2 2
 2 5
 x  y  x 3 y  xy 2  xy  
 4
Bài 28 Giải hệ phương trình 
 x 4  y 2  xy  1  2x    5

 4
 2 2 5
 x  y  xy x  y  xy  4   u  x 2  y
Giải . Hệ phương trình  (I) . Đặt :  .

 x 2  y  xy  5  
2


 v xy
4
 5
u  uv  v  4 u  uv  u 2  0 u  1  v  u   0 u  0 v  u  1
   
(I)    2  5  2 5  2 5   2 5
u 2  v  5 u  v  u  v   u v  u v
 4  4  4  4  4
 5
 1 x  3 x  1
u  0 u
  2  4 
 5     3
 v  4  v  3
y   3 25  y  2
 2   16

 x  y  7  xy
Bài 29 Giải hệ phương trình:  2 .
 x  y 2
 10
 x  y  x  y  2 y
Bài 30 Giải hệ phương trình:  (x, y R)
 x  5 y  3
Giải

ĐK: x + y  0 , x - y  0, y  0
2 y  x  0 (3)
PT(1)  2 x  2 x 2  y 2  4 y  x 2  y 2  2 y  x   Từ PT(4) 
5 y  4 xy
2
(4)
y = 0 v 5y = 4x Với y = 0 thế vào PT(2) ta có x = 9 (Không thỏa mãn đk (3))Với
5y = 4x thế vào PT(2) ta có x  2 x  3  x  1
 4
KL: HPT có 1 nghiệm ( x; y )   1; 
 5
 x 2  1  6 log 4 y
Bài 31 Giải hệ phương trình sau :  2 x 2 x 1 .
y  2 y  2
Giải * ĐK : y > 0
Phương trình ẩn y có 2 nghiệm là: y = -2x (loại) và y = 2x+1 Với y = 2x+1 thay vào
pt (1) có: x 2  1  6 log 4 2 x1  x 2  3x  4  0
giải pt thì x = -1 và x = 4Với x = -1 thì y = 1, Nghiệm (x; y) là: (-1;1)
Với x = 4 thì y = 32, Nghiệm (x;y) là: (4;32)
 1 3
 2x  
 y x
Bài 32 Giaûi heä phöông trình: 
2y  1  3

 x y
 x 4  2x 3y  x 2 y 2  2x  9
Bài 33Giải hệ phương trình  2 (x, y  )
 x  2xy  6x  6
x 
Bài34 . Giải hệ phương trình:  x 2  2 x  2  3y 1  1
 ( x, y  R )

y  y 2  2 y  2  3x 1  1

Giải
 u  u 2  1  3v

Đặt u = x  1, v = y  1 (I) thành (II) 
 v  v2  1  3u
x x2  1  x x x
Xét hàm f(x)  x  x  1 2 f ´(x)  1    0
x2  1 x2  1 x2  1
Vậy f đồng biến nghiêm cách trên R.
Nếu u > v  f(u) > f(v)  3v  3u  v > u ( vô lý )
Tương tự nếu v > u cũng dẫn đến vô lý
 u  u2  1  3u  u 2
Do đó hệ (II)    1  3 ( u  1  u) (1)
 u  v  u  v
u 2 u
 u
Đặt: g(u)  3u ( u2  1  u)  g '(u)  3 ln 3( u  1  u)  3  2
1

 u 1 

g'  u   3 u  
u 2  1  u  ln 3 
1 
  0, u  R Vậy

u2  1 
g(u) đồng biến nghiêm cách

trên R.
Ta có g(0) = 1. Vậy u = 0 là nghiệm duy nhất của (1) Nên (II)  u = 0 = v
Vậy (I)  x = y = 1.

 x  y  x 2  y 2  13
 
Bài 35 Giải hệ phương trình:   x, y    .
 x  y  x  y  25

2 2
 
 x  y   x 2  y 2   13  1 x 3  xy 2  x 2 y  y 3  13  1'  VËy hÖ ®· cho

  3 cã 2 nghiÖm lµ : ( 3 ;
 x  y   x 2  y 2   25  2  y  xy  x y  x  25  2 ' 
2 2 3
 2) vµ ( -2 ; -3 )
LÊy (2’) - (1’) ta ®îc : x y– xy = 6   x  y  xy  6 (3)
2 2

KÕt hîp víi (1) ta cã :



 x  y  x 2  y 2  13

  I  . §Æt y = - z ta cã :
 x  y  xy  6

  
I 

 x  z  x 2  z2  13    
 x  z   x  z   2xz   13

2

   x  z  xz  6  x  z  xz  6

®Æt S = x +z vµ P = xz ta cã :



S S2  2P  13  
S3  2SP  13 S  1

SP  6 SP  6  P  6
x  z  1 x  3  x  2
Ta cã : x.z  6 . HÖ nµy cã nghiÖm z  2 hoÆc z  3
  
 2 x  y  1  x  y  1
Bài 36 . gi¶i hÖ PT : 
3 x  2 y  4
 x1  y 1  4
Bµi 37 Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh: 
 x 6  y  4  6
Ci¶i
§iÒu kiÖn: x  -1, y  1
Céng vÕ theo vÕ råi trõ vÕ theo vÕ ta cã hÖ
 x1  x6  y 1  y 4  10

 x6  x1  y  4  y 1  2
§Æt u= x  1  x  6 , v = y  1  y  4 . Ta cã hÖ

 u  v10
5 5
  2


u 5
v 5
u v
  x 3 lµ nghiÖm cña hÖ
y 5

 x  2 y  xy  0
Bµi 39 . Giải hệ phương trình: 
 x  1  4 y  1  2
 x  2 y  xy  0 (1) x  1

Gi¶i 1.  Điều kiện:  1
 x  1  4 y  1  2 (2)  y  4
x x
Từ (1)    2  0  x = 4y
y y
1
Nghiệm của hệ (2; )
2
Bµi 40
2 y 2  x 2  1
Giải hệ phương trình  3 3
.
2 x  y  2 y  x
Ta có: 2 x  y   2 y  x   2 y  x   x  2 x y  2 xy  5 y  0 .
3 3 2 2 3 2 2 3

Khi y  0 thì hệ VN.


3 2
x x x
Khi y  0 , chia 2 vế cho y  0     2    2    5  0 .
3

 y  y  y

x
Đặt t  y , ta có : t 3  2t 2  2t  5  0  t  1 .

 y  x
Khi t  1 ,ta có : HPT   2
 x  y  1, x  y  1 .
 y  1

 x 2  y 2  xy  1  4 y
Bµi 41Giải hệ phương trình: . 
 y( x  y)  2x  7 y  2
2 2
 x2  1
  x y 4
 x 2  y 2  xy  1  4 y  y
Dễ thấy y  0 , ta có:   .
 y( x  y)  2 x  7 y  2
2 2
( x  y )  2 x 2
 1
2
7
 y
x2  1  uv  4  u  4v  v  3, u  1
Đặt u  , v  x  y ta có hệ:  2  2 
y v  2u  7 v  2v  15  0 v  5, u  9

x2  1  y  x2  1  y x2  x  2  0  x  1, y  2
+) Với v  3, u  1 ta có hệ:       .
x y 3  y  3 x  y  3 x  x  2, y  5
 x2  1  9 y  x2  1  9 y  x 2  9 x  46  0
+) Với v  5, u  9 ta có hệ:    , hệ này vô
 x  y  5  y  5  x  y  5  x
nghiệm.

KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( x; y )  {(1; 2), (2; 5)}.


Bµi 42
log 2 x  y  3log 8 ( x  y  2)
Giải hệ phương trình:  .
 x 2
 y 2
 1  x 2
 y 2
 3
Điều kiện: x+y>0, x-y>0
log 2 x  y  3log8 (2  x  y )  x y  2 x y
 
 x2  y 2  1  x2  y 2  3  x  y  1  x  y  3
2 2 2 2

 u  v  2 (u  v)  u  v  2 uv  4
u  x  y  
Đặt:  ta có hệ:  u 2  v 2  2   u 2  v2  2
v  x  y   uv  3   uv  3
 2  2

 u  v  2 uv  4 (1)

  (u  v) 2  2uv  2 . Thế (1) vào (2) ta có:
  uv  3 (2)
 2
uv  8 uv  9  uv  3  uv  8 uv  9  (3  uv ) 2  uv  0 .

 uv  0
Kết hợp (1) ta có:   u  4, v  0 (vì u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(T/m)
u  v  4
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2).
4 3  2  ( xy ) 3
log xy log 2

Bµi 43Giải hệ phương trình  .


log 4 ( x  y )  1  log 4 2 x  log 4 ( x  3 y )
2 2
3
ĐK: x>0 , y>0 : (1)  22 log3 xy  2log3 xy  2  0 log3xy = 1  xy = 3y=
x
3
ĐK: x>0 , y>0 : (1)  22 log3 xy  2log3 xy  2  0 log3xy = 1  xy = 3y=
x
(2) log4(4x +4y ) = log4(2x +6xy)  x + 2y = 9
2 2 2 2 2

3
ĐK: x>0 , y>0 : (1)  22 log3 xy  2log3 xy  2  0 log3xy = 1  xy = 3y=
x
(2) log4(4x +4y ) = log4(2x +6xy)  x + 2y = 9
2 2 2 2 2

(2) log4(4x2+4y2) = log4(2x2 +6xy)  x2+ 2y2 = 9


6
Kết hợp (1), (2) ta được nghiệm của hệ: ( 3 ; 3 ) hoặc ( 6 ; )
2
 x  2 y  xy  0
Bµi 44Giải hệ phương trình: 
 x  1  4 y  1  2
 x  2 y  xy  0 (1) x  1
 x x
1.  Điều kiện:  1 Từ (1)   20  x
 x  1  4 y  1  2 (2)  y  4 y y

= 4y
1
Nghiệm của hệ (2; )
2

2 y 2  x 2  1
Bµi 45 Giải hệ phương trình  3 3
.
2 x  y  2 y  x

Ta có: 2 x  y   2 y  x   2 y  x   x  2 x y  2 xy  5 y  0 .
3 3 2 2 3 2 2 3

Khi y  0 thì hệ VN.


3 2
x x x
Khi y  0 , chia 2 vế cho y 3  0     2    2    5  0 .
 y  y  y

x
Đặt t  y , ta có : t 3  2t 2  2t  5  0  t  1 .

 y  x
Khi t  1 ,ta có : HPT   2
 x  y  1, x  y  1 .
 y  1

 x 2  y 2  xy  1  4 y
Bµi 46 Giải hệ phương trình:  .
 y ( x  y ) 2
 2 x 2
 7 y  2

 x2  1
  x y 4
 x 2  y 2  xy  1  4 y  y
Dễ thấy y  0 , ta có:   .
 y( x  y)  2 x  7 y  2
2 2
( x  y ) 2  2 x  1  7
2

 y
x2  1  uv  4  u  4v  v  3, u  1
Đặt u  , v  x  y ta có hệ:  2  2 
y v  2u  7 v  2v  15  0 v  5, u  9

x2  1  y  x2  1  y x2  x  2  0  x  1, y  2
+) Với v  3, u  1 ta có hệ:     .
x y 3  y  3 x  y  3 x  x  2, y  5
 x2  1  9 y  x2  1  9 y  x 2  9 x  46  0
+) Với v   5, u  9 ta có hệ:      , hệ này vô
 x  y  5  y  5  x  y  5  x
nghiệm.
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( x; y )  {(1; 2), (2; 5)}.
2 log1 x (  xy  2 x  y  2)  log 2 y ( x 2  2 x  1)  6
3.Giải hệ phương trình 
log1 x ( y  5)  log 2 y ( x  4) =1

 xy  2 x  y  2  0, x 2  2 x  1  0, y  5  0, x  4  0
+ Điều kiện:  (I ) .
0  1  x  1, 0  2  y  1
 2 log1 x [(1  x)( y  2)]  2 log 2 y (1  x)  6
+ Ta có: ( I )  
log1 x ( y  5)  log 2 y ( x  4) =1
log1 x ( y  2)  log 2 y (1  x)  2  0 (1)

log1 x ( y  5)  log 2 y ( x  4) = 1 (2).
1
+ Đặt log 2 y (1  x)  t thì (1) trở thành: t   2  0  (t  1) 2  0  t  1.
t
Với t  1 ta có: 1  x  y  2  y   x  1 (3). Thế vào (2) ta có:
x  4 x  4
log1 x ( x  4)  log1 x ( x  4) = 1  log1 x 1  1 x  x2  2x  0
x4 x4
 x0  y  1
 . Suy ra:  .
 x  2  y 1
+ Kiểm tra thấy chỉ có x  2, y  1 thoả mãn điều kiện trên.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x  2, y  1 .

 x 2  1  6 log 4 y
Bµi 46 Giải hệ phương trình sau :  2 x 2 x 1 .
y  2 y  2
* ĐK : y > 0
Phương trình ẩn y có 2 nghiệm là: y = -2x (loại) và y = 2x+1
* Với y = 2x+1 thay vào pt (1) có: x 2  1  6 log 4 2 x 1  x 2  3x  4  0
giải pt thì x = -1 và x = 4
* Với x = -1 thì y = 1, Nghiệm (x; y) là: (-1;1)
Với x = 4 thì y = 32, Nghiệm (x;y) là: (4;32)

log 2 x  y  3log8 ( x  y  2)
Bµi 47 Giải hệ phương trình:  .
 x  y 1  x  y  3
2 2 2 2

Điều kiện: x+y>0, x-y>0


log 2 x  y  3log 8 (2  x  y )  x y  2 x y
 
 x2  y 2  1  x2  y 2  3  x  y  1  x  y  3
2 2 2 2

 u  v  2 (u  v)  u  v  2 uv  4
u  x  y  
Đặt:  ta có hệ:  u 2  v 2  2   u 2  v2  2
v  x  y   uv  3   uv  3
 2  2
 u  v  2 uv  4 (1)

  (u  v) 2  2uv  2 . Thế (1) vào (2) ta có:
  uv  3 (2)
 2
uv  8 uv  9  uv  3  uv  8 uv  9  (3  uv ) 2  uv  0 .
 uv  0
Kết hợp (1) ta có:   u  4, v  0 (vì u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(T/m)
u  v  4
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2).
 x3  y 3  3 y 2  3 x  2  0
Bµi 48 Tìm m để hệ phương trình:  2 2 2
có nghiệm
 x  1  x  3 2 y  y  m  0
thực
 x3  y 3  3 y 2  3x  2  0 (1)
2/.  2 2 2
 x  1  x  3 2 y  y  m  0 (2)
1  x 2  0  1  x  1
Điều kiện:   
2 y  y  0 0  y  2
2

Đặt t = x + 1  t[0; 2]; ta có (1)  t3  3t2 = y3  3y2.


Hàm số f(u) = u3  3u2 nghịch biến trên đoạn [0; 2] nên:
(1)  t = y  y = x + 1  (2)  x 2  2 1  x 2  m  0

Đặt v  1  x 2  v[0; 1]  (2)  v2 + 2v  1 = m.


Hàm số g(v) = v2 + 2v  1 đạt min g (v)  1; m ax g (v)  2
[ 0;1] [ 0;1]

Vậy hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1  m 2

 2 1
2 x  x  y  2
Bµi 49 Giải hệ phương trình 
 y  y 2 x  2 y 2  2

ĐK : y  0
 2 1
2 x  x  y  2  0
 2u  u  v  2  0
2

hệ   đưa hệ về dạng  2
 2  1 x20  2v  v  u  2  0
 y 2 y




 u  v 
 u  v  1
 u  1  v   u  v  1 Từ đó ta có nghiệm của hệ
 2 
2v  v  u  2  0  3 7  3 7
 u  2 u 
 2
 , 
 1  7  v  1  7
 v  
 2 2
3 7 2 3 7 2
(-1 ;-1),(1 ;1), ( ; ), ( ; )
2 7 1 2 7 1
 2 2 xy
x  y  x  y  1
2

Bµi 49 Giải hệ phương trình: 


 x  y  x2  y

 2 2 xy
 x  y  x  y  1  1
2

  dk x  y  0 
 x  y  x2  y  2

2 xy
 1   x  y   1  0   x  y   2 xy  x  y   2 xy   x  y   0
2 3
 2 xy 
x y
  x  y   x  y   1  2 xy  x  y  1  0
2

  x  y  1  x  y   x  y  1  2 xy   0
 x  y  1  3
 2
 x  y  x  y  0  4 
2

Dễ thấy (4) vô nghiệm vì x+y>0 Thế (3) vào (2) ta được x  y  1


2

x  y  1  x  1; y  0
Giải hệ  2  ……
 x  y  1  x   2; y  3

 x 3  y3  1
Bµi 50: . Giải hệ phương trình:  2
 x y  2xy  y  2
2 3

Gi¶i
 1 3  1 1 3 3
 2x 
y x
  2  x  y       
  y x x y
2.  
2y  1  3 2x  1  3
 x y  y x
 4 x  y  x  y
2  x  y    
 xy   xy  2
 
2x   1 3  2x  1  3
 y x  y x
x  y

 2x  1  3 x  y  1
 x x  x  y  1

   
 y2 x  2, y   2
  x 
 x 3
 x   2, y  2
 2x  
  2 x

 2 1
 2 x  x  2
Bµi 51: Giải hệ phương trình  y
 y  y 2 x  2 y 2  2

Gi¶i
ĐK : y  0
 2 1
2 x  x  y  2  0  2u 2  u  v  2  0

hệ   đưa hệ về dạng  2
 2  1 x20  2v  v  u  2  0
 y 2 y




 u  v 
 u  v  1
 u  1  v   u  v  1 Từ đó ta có nghiệm của hệ
 2 
2v  v  u  2  0  3 7  3 7
 u  2 u 
 2
 , 
 1  7  v  1  7
 v  
 2 2
3 7 2 3 7 2
(-1 ;-1),(1 ;1), ( ; ), ( ; )
2 7 1 2 7 1
33 x 2 y  5.6 x  4.23 x  2 y  0
Bµi 52 . Giải hệ phương trình 
 x  y  y  ( 2 y  x )( 2 y  x )
2

Gi¶i
 x, y  0
ĐK: 
x  y
33 x  2 y  5.6 x  4.23 x  2 y  0 33 x  2 y  5.6 x  4.23 x  2 y  0

Hệ phương trình   
 x  y  y  (2 y  x)( 2 y  x )  x  2 y  (2 y  x )( 2 y  x )( x  y  y )

3
3x2 y
 5.6 x  4.23 x 2 y  0 33 x 2 y  5.6 x  4.23 x 2 y  0
 
(2 y  x )[( 2 y  x )( x  y  y )  1]  0 2 y  x  0
(do 2 y  x )( x  y  y )  1  0 )
33 x  2 y  5.6 x  4.23 x  2 y  0 32 x  5.6 x  4.22 x  0 (1)
 
2 y  x 2 y  x (2)
 3 x
3 2x 3 x ( 2 )  1 x  0
Giải (1): 32x
 5.6 x
 4.2 2x
 0  ( )  5.( )  4  0     x  log 4
2 2 ( 3 ) x  4  3
 2
 2
Với x = 0 thay vao (2) ta được y = 0
1
Với x  log 32 4 thay vao (2) ta được y = 2 log 3 4
2
1
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x  log 32 4 ,y = 2 log 3 4
2

1 1
 x  y 1
1
Bµi 54 Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh  , víi Èn x, y   .
1  1
2
 y x 1
Gi¶i
 x  y  1  xy  x
§K x ≠ 1; y ≠ -1. Quy ®ång ®a vÒ hÖ 
 x  y  1  2 xy  2 y

 y  1  xy  y  1  xy
   (rót ®îc y = 3 - x)
x  y  3  2x  2 y y  3  x
4  x  x(3  x)  x 2  4 x  4  0  x  2 x  2
   ; VËy nghiÖm cña hÖ lµ 
y  3 x y  3 x y 1 y 1

 3
4 xy  4( x  y )  ( x  y ) 2  7
2 2


Bµi 55: Giải hệ phương trình sau: 
2 x  1
 3

 x  y

Gi¶i
ĐK: x + y  0
 3
3( x  y )  ( x  y )  ( x  y ) 2  7
2 2


 Ta có hệ  
x  y  1  x  y  3
 x y
1 3u 2  v 2  13
 Đặt u = x + y + x  y ( u  2 ) ; v = x – y ta được hệ : 
u  v  3
 Giải hệ ta được u = 2, v = 1 do ( u  2 )
 1
x  y  2 x  y  1 x  1
 Từ đó giải hệ  x y  
x  y  1  x  y  1 y  0

( x  1)( y  1)( x  y  2)  6
Bµi 56: Giải hệ phương trình:  2 ( x, y   )
 x  y  2x  2 y  3  0
2

Gi¶i
2 y 3  16 x
2

Bµi 57: Giải hệ phương trình : 


log x y  log y ( xy )
2

+) ĐK: 0  x  1, 0  y  1
 2 y 3  16 x
2

 y  3  4 x (1)
2

+)  
log x y  log y ( xy ) 2 log x y  1  log y x(2)
2

t  1
1 x  y
+) Đặt log x y  t  (2) : 2t  1   2t  t  1  0   
2
t   1
x  y
2
t
 2
+) Với x = y, kết hợp (1) ta được x = y = 1 (loại) và x = y = 3 (nhận).
+) Với x = y-2, kết hợp với (1) ta được y2 = 1 (loại), y = - 4 (loại)
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất x = y =3.
 x 3  y 3  m( x  y )
Bµi 58: Cho hệ phương trình : 
 x  y  1
Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt (x1;y1);(x2;y2);(x3;y3) sao cho x1;x2;x3 lập thành
cấp số cộng  d  0  .Đồng thời có hai số xi thỏa mãn xi > 1
Gi¶i

 x 3  y 3  m( x  y ) ( x  y )( x 2  y 2  xy  m)  0
 
 x  y  1  x  y  1
 1
x  y   2
 
 y   x  1
  ( x)  x 2  x  1  m  0

3
Trước hết  ( x) phải có 2 nghiệm pbiệt x1 ; x2    4m  3 0  m 
4

Có thể xảy ra ba trường hợp sau đây theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
1
+Trường hợp 1 :   ; x1 ; x2
2
1
+Trường hợp 2 : x1 ; x2 ; 
2

1
+Trường hợp 3 : x1 ;   ; x2 
2

Xét thấy Trường hợp 1 ;2 không thỏa mãn. Trường hợp 3 ta có
 x1  x2  1 3
 đúng với mọi m >
 x1 x2  1  m 4
Đồng thời có hai số xi thỏa mãn xi > 1 ta cần có thêm điều kiện sau
1  4m  3
x2  1  4m  3 3  m 3 Đáp số : m > 3
2

Bµi 58 Giải hệ phương trình.

 Đặt : t = x + y ; ĐK: t

 Giải PT:

Hệ đã cho trở thành


Vậy hệ dã cho có một nghiệm

Bµi 59: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:


(2 x  1)[ln(x + 1) - lnx] = (2y + 1)[ln(y + 1) - lny] (1)

 y-1  2 4 ( y  1)( x  1)  m x  1  0 (2)

x 2  y2  x  y  4
Bµi 60: Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh: 
 x(x  y  1)  y(y  1)  2
Gi¶i
 x 2  y 2  x  y  4 x 2  y 2  x  y  4
 
2 2
 x  y  x  y  xy  2 xy  2
 x  y  2  x  y  2xy  4  x  y  2  x  y  0
 
 xy  2 xy  2
 x  y  0

 xy  2

  x  y  1

  xy  2
Gi¶i ra ta ®­ î c nghiÖm  x;y  cña hÖ:   
2;  2 ;  2; 2 ;  1; 2  ;  2;1

 x  1  y  8  x3

61 Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh: 
 x  1  y
4

x  1
Gi¶i §K: 
y  0

ThÕ (2) vµo (1) ta cã: (1)  x  1   x  1  8  x3  x3  x 2  2x  9  x  1  0 (3)


2

NhËn thÊy (3) cã nghiÖm x  2


XÐt f  x   x 3  x 2  2x  9  x  1, x  [1; )
1
f '  x   3x 2  2x  2 
 0, x  (1; )
2 x 1
 Hµm sè f(x) ®ång biÕn trª n [1; )
 (3) cã nghiÖm duy nhÊt x = 2.
VËy hÖcã nghiÖm (x; y) duy nhÊt: (2; 1)
 2 2 xy
 x  y 2
 1
Bµi 63: Giải hệ phương trình:  x  y
 x  y  x2  y

 2 2 xy
 x  y 2
  1  1
 x  y  dk x  y  0 
 x  y  x2  y  2

2 xy
 1   x  y   1  0   x  y   2 xy  x  y   2 xy   x  y   0
2 3
 2 xy 
x y
  x  y   x  y   1  2 xy  x  y  1  0
2

  x  y  1  x  y   x  y  1  2 xy   0
 x  y  1  3
 2
 x  y  x  y  0  4 
2

Dễ thấy (4) vô nghiệm vì x+y>0 Thế (3) vào (2) ta được x  y  1


2

x  y  1  x  1; y  0
Giải hệ  2  ……
 x  y  1  x  2; y  3

Bµi66:
33 x 2 y  5.6 x  4.23 x 2 y  0
Giải hệ phương trình 
 x  y  y  ( 2 y  x )( 2 y  x )
2

 x, y  0
ĐK: 
x  y
33 x  2 y  5.6 x  4.23 x  2 y  0 33 x  2 y  5.6 x  4.23 x  2 y  0
Hệ phương trình   
 x  y  y  (2 y  x)( 2 y  x )  x  2 y  (2 y  x )( 2 y  x )( x  y  y )

33 x  2 y  5.6 x  4.23 x 2 y  0 33 x 2 y  5.6 x  4.23 x 2 y  0


 
(2 y  x )[( 2 y  x )( x  y  y )  1]  0 2 y  x  0
(do 2 y  x )( x  y  y )  1  0 )
33 x  2 y  5.6 x  4.23 x  2 y  0 32 x  5.6 x  4.22 x  0 (1)
 
2 y  x 2 y  x (2)
 3 x
3 2x 3 x ( 2 )  1 x  0
Giải (1): 3  5.6  4.2  0  ( )  5.( )  4  0  
2x x 2x
  x  log 4
2 2 3
( )  4  3
x
 2
 2
Với x = 0 thay vao (2) ta được y = 0
1
Với x  log 32 4 thay vao (2) ta được y = 2 log 3 4
2
1
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x  log 32 4 ,y = 2 log 3 4
2

 x  y  3 y  3 x  2  0
3 3 2

Bµi 68: Tìm m để hệ phương trình:  2 2 2


có nghiệm
 x  1  x  3 2 y  y  m  0
thực.
 x3  y 3  3 y 2  3x  2  0 (1)
2/.  2 2 2
 x  1  x  3 2 y  y  m  0 (2)

1  x  0
2
 1  x  1
Điều kiện:   
2 y  y  0 0  y  2
2

Đặt t = x + 1  t[0; 2]; ta có (1)  t3  3t2 = y3  3y2.


Hàm số f(u) = u3  3u2 nghịch biến trên đoạn [0; 2] nên:
(1)  y = y  y = x + 1  (2)  x 2  2 1  x 2  m  0

Đặt v  1  x 2  v[0; 1]  (2)  v2 + 2v  1 = m.


Hàm số g(v) = v2 + 2v  1 đạt min g (v)  1; m ax g (v)  2
[ 0;1] [ 0;1]

Vậy hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1  m 2


log 2 x  y  3log 8 ( x  y  2)
Bµi69: Giải hệ phương trình:  .
 x  y 1  x  y  3
2 2 2 2

Điều kiện: x+y>0, x-y>0


log 2 x  y  3log8 (2  x  y )  x y  2 x y
  
 x2  y 2  1  x2  y 2  3  x  y  1  x  y  3
2 2 2 2

 u  v  2 (u  v)  u  v  2 uv  4
u  x  y  
Đặt:  ta có hệ:  u 2  v 2  2   u 2  v2  2
v  x  y   uv  3   uv  3
 2  2

 u  v  2 uv  4 (1)

  (u  v) 2  2uv  2 . Thế (1) vào (2) ta có:
  uv  3 (2)
 2
uv  8 uv  9  uv  3  uv  8 uv  9  (3  uv ) 2  uv  0 .

 uv  0
Kết hợp (1) ta có:   u  4, v  0 (vì u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(T/m)
u  v  4
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2).
 1
 log 2 x  log xy 16  4 
Bµi 70:Giải hệ phương trình:  log y 2
4 x 4  8 x 2  xy  16 x 2 4 x  y

 x 2  y 2  xy  1  4 y
Bµi 71:) Giải hệ phương trình:  .
 y ( x  y ) 2
 2 x 2
 7 y  2
 x2  1
  x y 4
 x 2  y 2  xy  1  4 y  y
Dễ thấy y  0 , ta có:   .
 y( x  y)  2 x  7 y  2
2 2
( x  y ) 2  2 x  1  7
2

 y
x2  1  uv  4  u  4v  v  3, u  1
Đặt u  , v  x  y ta có hệ:  2  2 
y v  2u  7 v  2v  15  0 v  5, u  9

x2  1  y  x2  1  y x2  x  2  0  x  1, y  2
+) Với v  3, u  1 ta có hệ:     .
x y 3  y  3 x  y  3 x  x  2, y  5
 x2  1  9 y  x2  1  9 y  x 2  9 x  46  0
+) Với v   5, u  9 ta có hệ:      , hệ này vô
 x  y  5  y  5  x  y  5  x
nghiệm.
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( x; y )  {(1; 2), (2; 5)}.

2 log1 x ( xy  2 x  y  2)  log 2 y ( x 2  2 x  1)  6


Bµi 72Giải hệ phương trình 
log1 x ( y  5)  log 2 y ( x  4) =1
 xy  2 x  y  2  0, x 2  2 x  1  0, y  5  0, x  4  0
+ Điều kiện:  (I ) .
0  1  x  1, 0  2  y  1
 2 log1 x [(1  x)( y  2)]  2 log 2 y (1  x)  6
+ Ta có: ( I )  
log1 x ( y  5)  log 2 y ( x  4) =1
log1 x ( y  2)  log 2 y (1  x)  2  0 (1)

log1 x ( y  5)  log 2 y ( x  4) = 1 (2).
1
+ Đặt log 2 y (1  x)  t thì (1) trở thành: t   2  0  (t  1) 2  0  t  1.
t
Với t  1 ta có: 1  x  y  2  y   x  1 (3). Thế vào (2) ta có:
x  4 x  4
log1 x ( x  4)  log1 x ( x  4) = 1  log1 x 1  1 x  x2  2x  0
x4 x4
 x0  y  1
 . Suy ra:  .
 x  2  y 1
+ Kiểm tra thấy chỉ có x  2, y  1 thoả mãn điều kiện trên.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x  2, y  1 .
ìï ( 4x 2 + 1) x + ( y - 3) 5 - 2y = 0
ï
Bµi 73 Giải hệ phương trình íï 2 2 ( x, y Î ¡ ) .
ïïî 4x + y + 2 3 - 4x = 7
Giải.
ìï 3
ïx£
ïìï 3 - 4x ³ 0 ïï 4
Hệ phương trình xác định khi íï Û í .
ïî 5 - 2y ³ 0 ïïï y £ 5
ïïî 2
ìï a = 2x
Đặt ïíï . Khi đó phương trình thứ nhất trở thành
ïî b = 5 - 2y
a 3 + a - b3 - b = 0 Û ( a - b) ( a 2 + ab + b 2 + 1) = 0 Û a = b ³ 0 .
ìï 1
ïï x = a
ï 2
Từ cách đặt ta có ïíï 2 2 .
ïï y = 5 - b = 5 - a
ïïî 2 2
Khi đó phương trình thứ hai trở thành
æ5 - a 2 ö÷2
a + çç
2
çè 2 ø÷
÷ + 2 3 - 2a = 7 Û a 4 - 6a 2 + 5 + 8
÷ ( )
3 - 2a - 1 = 0

16 ( 1- a ) é 16 ù
Û ( a - 1) ( a + 1) ( a 2 - 5) + = 0 Û ( a - 1) ê( a + 1) ( a 2 - 5) - ú= 0
3 - 2a + 1 êë 3 - 2a + 1úû
3 16
nên ( a + 1) ( a - 5) -
2
Û a = 1 , do 0 £ a = 2x £ < 0.
2 3 - 2a + 1
ìï 1
ïï x =
a = 1Û b = 1Þ í 2.
ïï
ïî y = 2
 2 2 x  y  3  2 x  y
Bµi 74:Giải hệ phương trình :  (x, y  R).
 x  2 xy  y  2
2 2

 2 2 x  y  3  2 x  y (1)
 2
 x  2 xy  y  2
2
(2)
(1)  (2 x  y)  2 2 x  y  3  0  2 x  y  1 hay 2 x  y  3 (loại)
 2x + y = 1  y = 1 – 2x (3)
Thay (3) vào (2) ta có: x2 – 2x(1 – 2x) – (1 – 2x)2 = 2
 x2 + 2x – 3 = 0  x = 1 hay x = -3
Khi x = 1 thì y = -1; khi x = -3 thì y = 7
x  1  x  3
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  hay 
 y  1 y  7

You might also like