Professional Documents
Culture Documents
Tổ Hóa
SỞ GD – ĐT Bình Phước Đức liễu, ngày tháng năm
Chương I: NGUYÊN TỬ Chương II: BẢNG TUÂN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ
1. Kiến thức: ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
- Nguyên tử có cấu tạo như thế nào, được tạo nên từ những hạt 1. Kiến thức:
gì? Kích thước, khối lượng, điện tích của chúng ra sao? - Nguyên tắc sắp xếp của các nguyên tố trong BTH, cấu tạo BTH.
- Hạt nhân nguyên tử được tạo nên từ những hạt nào? - Sự biến đổi tuần hoàn tính chất các ntố: cấu hình e, bán kính ntử, độ
- Cấu tạo vỏ ntử như thế nào? Mối liên hệ giữa cấu tạo nguyên âm điện, tính KL và PK, hóa trị, tính axit – bazơ của oxit và hidroxit.
tử và tính chất của các nguyên tố. - Ý nghĩa của BTH: mối quan hệ giữa vị trí, cấu tạo và tính chất; so
2. Kĩ năng: sánh tính chất hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận.
- Giải BT về số hạt, đồng vị; đổi đơn vị. 2. Kĩ năng:
- Viết cấu hình electron. - Sử dụng BTH các nguyên tố hóa học.
3. Giáo dục: - Giải BT về mối liên hệ giữa vị trí, cấu tạo và tính chất.
- Tính logic, hệ thống, khái quát của kiến thức. - So sánh tính chất của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận.
- Tác phong làm việc khoa học, chính xác. 3. Giáo dục:
- Tính hệ thống, logic của kiến thức. Học đi đôi với hành.
- Ý nghĩa của BTH và định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Chương III: LIÊN KẾT HÓA HỌC Chương IV: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
1. Kiến thức: 1. Kiến thức:
- Liên kết ion: sự hình thành ion, cation, anion, liên kết ion; - Phản ứng oxi hóa – khử: chất khử và chất oxi hóa, sự khử và sự oxi
mạng tinh thể ion và tính chất chung của hợp chất ion. hóa, phản ứng oxi hóa – khử; lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa
- Liên kết cộng hóa trị: sự hình thành liên kết cộng hóa trị, liên – khử; ý nghĩa của phản ứng oxi hóa khử trong thực tiễn.
kết đơn, liên kết bội, liên kết CHT có cực, không cực, độ âm điện và liên - Sự phân loại phản ứng hóa học trong hóa học vô cơ: phản ứng hóa
kết hóa học, mạng tinh thể nguyên tử và mạng tinh thể phân tử, tính học có sự thay đổi số oxi hóa, phản ứng hóa học không có sự thay đổi số oxi
chất chung của mạng tinh thể nguyên tử, phân tử. hóa.
Kế hoạch chuyên môn 10 cơ bản
Trang 2
Trường THPT Lê Quý Đôn
Tổ Hóa
- Hóa trị và số oxi hóa: điện hóa trị, cộng hóa trị và cách xác 2. Kĩ năng:
định; số oxi hóa và qui tắc xác định. - Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng
2. Kĩ năng: elctron.
- Viết công thức cấu tạo, công thức ion. - Giải BT định lượng về phản ứng oxi hóa – khử, định luật bảo toàn
- Xác định hóa trị và số oxi hóa. electron.
3. Giáo dục: 3. Giáo dục:
- Tính logic, hệ thống, khái quát của kiến thức - Ý nghĩa của phản ứng oxi hóa – khử trong thực tiễn.
- Tác phong làm việc khoa học, chính xác.
Tuầ
Tiết
Ch
Trường THPT Lê Quý Đôn liệu tham khảo
Tổ Hóa - Học sinh nhắc lại các kiến thức về - Tính số lượng các loại hạt - Phiếu học tập.
nguyên tử, nguyên tố hóa học, hóa trị cấu tạo nên nguyên tử. Tính
1, của một nguyên tố, định luật bảo toàn hóa trị của nguyên tố. Tính số
Ôn tập đầu năm
2 khối lượng, mol, tỉ khối của chất khí, mol của các chất, tỉ khối hơi
dung dịch, hợp chất vô cơ, bảng tuần của chất khí. Toán về nồng độ
hoàn các nguyên tố hóa học. dung dịch.
Biết được: - So sánh khối lượng của - Phần mềm(tranh vẽ) - Kích thước
- Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện electron với proton và nơtron. mô tả thí nghiệm: sự của tiểu phân
tích dương và vỏ electron của nguyên - So sánh kích thước của hạt tìm ra electron, mô được đo
tử mang điện tích âm; kích thước, khối nhân với electron và với hình thí nghiệm khám bằng nm
3, Thành phần lượng của nguyên tử. nguyên tử. phá ra hạt nhân (hay A0)
4 nguyên tử - Hạt nhân gồm các hạt proton và nguyên tử. - Kl của tiểu
nơtron. - Phóng to các hình phân đượcđo
- Kí hiệu, khối lượng và điện tích của 1.3 và 1.4 SGK . bằng đơn vị
electron, proton và nơtron. u ( hay đvC).
5, Hiểu được: - Xác định được số electron, - Phiếu học tập. Nguyên tử
6 - Nguyên tố hoá học bao gồm những số proton, số nơtron khi biết - Tranh vẽ các đồng vị khối tương
nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích kí hiệu nguyên tử và số khối của hiđro. đối không có
hạt nhân . của nguyên tử và ngược lại. thứ nguyên.
- Số hiệu nguyên tử (Z) bằng số đơn vị - Tính được nguyên tử khối
Hạt nhân nguyên điện tích hạt nhân và bằng số electron trung bình của nguyên tố có
tử, nguyên tố hoá có trong nguyên tử. nhiều đồng vị.
A
học
- Kí hiệu nguyên tử:Z X . X là kí hiệu
hóa học của nguyên tố, số khối (A) là
tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
- Khái niệm đồng vị, nguyên tử khối
trung bình của một nguyên tố.
- Thành phần cấu tạo nguyên tử. - Xác định số e, p, n và -Tranh vẽ các đồng vị
- Số khối, nguyên tử khối, nguyên tố nguyên tử khối khi biết kí hiệu của hiđro.
hoá học, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tử.
7 Luyện tập
nguyên tử, đồng vị, nguyên tử khối - Xác định nguyên tử khối
trung bình. trung bình của nguyên tố hoá
học.
Biết được: Xác định được thứ tự các lớp - Chuẩn bị giáo án và Có nội dung
- Các electron chuyển động rất nhanh electron trong nguyên tử, số sơ đồ cấu tạo vỏ đọc thêm về
Kế hoạch chuyên môn 10 cơ bản xung quanh hạt nhân nguyên tử không phân lớp (s, p, d) trong một nguyên tử, mô hình khái niệm
theo những quỹ đạo xác định, tạo nên lớp. chuyển động của obitan
Trang 6
vỏ nguyên tử. electron. nguyên tử.
Trường THPT Lê Quý Đôn
Tổ Hóa