Professional Documents
Culture Documents
x2 x 4 -10 +
h(x) m, x (4; ) (vì x > 0) h(x)
3
16
x 1 3
(x 1)2 4 m 16 / 3 10 16 -
h '(x) 2
. Đáp số m
(x 1) m 10 / 3 3 3
x 2 4x 4 m
6) y ' 2
0, x 1; 0 x 2 4x 4 m, x 1; 0 .
(x 2)
Xét g(x) x 2 4x 4 trên [–1; 0] 4 g(x) 9 , x 1; 0 9 m .
x 2 6x 9 m2 (x 3)2 m 2 x - -3- m -3 -3+ m +
7) y ' .
(x 3)2 (x 3)2 y' 0 0
* m = 0 thỏa ĐK bài toán. + +
* m 0 : y ' 0 x 3 m y
3 m 1 4 m 4 . - -
http://giaphong.schools.officelive.com/ Trang 1
BÙI GIA PHONG – GIÁO VIÊN TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.
http://giaphong.schools.officelive.com/ Trang 2
BÙI GIA PHONG – GIÁO VIÊN TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.
III/ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số :
1) f(x) = x4 8x2 + 16 trên đoạn 1 ; 3. 8) y 2 cos 2x 4sin x trên đoạn 0; / 2 .
x 9) y = xlnx.
2) y trên nửa khoảng (2; 4].
x2 ln 2 x
x 1 10) y trên đoạn [1; e3].
3) y trên đoạn [–1; 2]. x
x2 1 sin 2 x 2
6 2 3
11) y 4 4cos x .
4) y x 4(1 x ) trên đoạn [–1; 1].
8sin x 3
5) y x 2 4x trên đoạn [1; 6]. 12) y
sin 2 x sin x 1
6) y 8 x 1 x . 13) y = sin3x cos2x + sinx + 2.
2
14) y = 2sin8x + cos42x.
7) y x 4 x
http://giaphong.schools.officelive.com/ Trang 3
BÙI GIA PHONG – GIÁO VIÊN TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.
IV/ ÁP DỤNG SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ ĐỂ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC.
Chứng minh rằng:
4 x2
1) 0 x(1 x)2 , x R. 4) e x 1 x , x 0 .
27 2
2 2
2x 4x 5 x
2) 1 2
6, x R. 5) x ln(1 x) x, x 0 .
1 x 2
3) ex ≥ 1 + x, xR. 6) (x + y)6 32(x6 + y6), x > 0, y > 0 .
A B C 1
7) Trong tam giác ABC, ta có: sin sin sin .
2 2 2 8
8) Chứng minh rằng: 2sin x tan x 3x, x 0; .
2
1 1
9) 1 cos x cos 2x cos 3x 0, x R.
2 3
Hướng dẫn, đáp số:
1), 2) Tìm GTLN, GTNN của hàm số.
3) Xét hàm số f(x) = ex – x –1 trên TXĐ: D = R.
f ’(x) = ex –1. f ’(x) = 0 x = 0 min f (x) f (0) 0 f(x) ≥0, xR.
xR
2
x
4) f (x) 1 x ex liên tục trên ; 0 f ’(x) = 1 + x – ex.
2
f ’’(x) = 1- ex > 0 (vì x < 0 nên ex < e0 = 1) và f ’’ liên tục trên (–; 0].
f ’(x) đồng biến trên (–; 0] f ’(x) < f ’(0), (–; 0)
f ’(x) < 0, (–; 0) và f ’(x) liên tục trên (–; 0] f (x) nghịch biến trên (–; 0] đpcm.
5) Tương tự 3),4)
x 0 y +
6) f (x) 32(x 6 y6 ) (x y) 6
TXĐ: D = (0; ) (xem y là tham số dương). f '(x) 0
31y6 +
f '(x) 32.6x 5 6(x y) 5 . f(x)
f '(x) 0 x = y. 0
A 1 BC BC
7) M sin cos cos x 0 1/2 1
2 2 2 2
y' 0
1 A BC A 1 A A
M sin cos sin sin 1 sin 1/8
2 2 2 2 2 2 2 y
1 A 1
Đặt y x(1 x) với 0 x sin 1 y ' x đpcm.
2 2 2
1
8) f (x) 2sin x tan x 3x liên tục trên 0; f '(x) 2cos x 3
2 cos 2 x
(1 cos x)2 (2 cos x 1)
f '(x) 2
0, x 0; f đồng biến trên nửa khoảng 0; .
cos x 2 2
f (x) f (0), x 0; / 2 đpcm.
t -1 -1/2 0 1
1 1 y' 0
9) y 1 cos x cos 2x cos 3x. 0
2 3 7/12 17/6
1 1 y
y 1 cos x (2 cos 2 x 1) (4 cos3 x 3cos x) .
2 3 1/6 1/2
4 3 2 1
Đặt t = cosx y t t t 1;1 đpcm.
3 2
http://giaphong.schools.officelive.com/ Trang 4
BÙI GIA PHONG – GIÁO VIÊN TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.
V/ ÁP DỤNG SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG
TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH (HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH) . . .
1) Cho phương trình: 2x5 + 3x + 2 = 0 (*).
a) Chứng minh rằng phương trình (*) có nghiệm.
b) Chứng minh rằng phương trình (*) có một nghiệm duy nhất.
Giải: f(x) = 2x5 + 3x + 2. TXĐ: D = R.
1a) Hàm f liên tục trên R và f(0).f(–1) < 0 PT f(x) = 0 có nghiệm x(0; –1) (1).
1b) f ’(x) = 10x4 + 3 > 0, xR f đồng biến trên R (2)
(1) và (2) PT f(x) = 0 có một nghiệm duy nhất.
2) Chứng minh rằng phương trình: x5 – x2 – 2x – 1 = 0 có đúng một nghiệm.
Giải: x5 – x2 – 2x – 1 = 0 x5 = (x + 1)2 nên PT chỉ có nghiệm x > 0.
Khi 0 < x < 1 thì VT < 1 còn VP > 1 PT không có nghiệm x (0; 1)
Khi x ≥ 1. Xét f(x) = x5 – x2 – 2x – 1 (x ≥ 1) f ’(x) = 5x4 – 2x – 2.
f ’’(x) = 20x3 – 2 > 0, x ≥ 1 f ’ đồng biến trên [1; +) (f ’ liên tục trên [1; +))
f ’(x) ≥ f ’(1) = 1 > 0, x ≥ 1 f đồng biến trên [1; +) (f liên tục trên [1; +)) và
f (1).f (2) 0 PT có một nghiệm duy nhất.
3) Giải các phương trình sau đây:
a) log(x2 + x – 6) + x = log(x + 3) + 3.
b) 6x – 2 x + 3 = 4.
x
x 2
c) 2 3 1 .
d) (x 2) log 23 (x 1) 4(x 1).log 3 (x 1) 16 0.
e) 3.25x 2 (3x 10)5x 2 3 x 0 .
f) x x 5 x 7 x 16 14.
g) x ln x x(3 x) 2(1 ln x) .
h) x 2 .3x 1 x(3x 2 x ) 2(2 x 3x 1 ) .
i) x log 2 9 x 2 .3log 2 x x log 2 3 .
j) 2x + sinx + cosx – 1 = 0.
Giải:
x 2 x 6 0
x 2
3a) x 3 0 x=3
log(x 2) 3 x x 3
x
3b) 6x – 2x + 3 = 4 3x 4 1/2 8 có nghiệm duy nhất x = 2.
x
x
x
3 1 x
3c) 2 3 1 1
2
có nghiệm duy nhất x = 2.
2 2
3d) ĐK: x > –1. Đặt t = log3(x+1). Tập nghiệm { 2 ; 82/81 }.
3e) Đặt t = 5x–2 > 0 3t 2 (3x 10)t 3 x 0 (3x 8)2
t = 1/3 hoặc t = 3 – x Tập nghiệm { 2 ; 2 + log5(1/3) }
3f) Hàm số f (x) x x 5 x 7 x 16 đồng biến trên [5; +).
f(9) = 0 PT có nghiệm duy nhất x = 9.
3g) x 2 (3 ln x)x 2 2 ln x 0 . (1 ln x) 2 x = 2 hoặc x = 0.
3h) 3x 1.x 2 (3.3x 1 2 x )x 2(2 x 3x 1 ) 0 (3x1 (3
2 xx )12 2 x )2
x
2
x = –2 hoặc x 1 3 x = –2 hoặc x = 1.
3
3i) ĐK: x > 0. 9 log 2 x
x 2 .3log 2 x 3log 2 x 3log 2 x x 2 1 . Đặt t = log2x x = 2t.
t t
3t 4t 1 3/4 1/4 1 có nghiệm duy nhất t = 1 x = 2.
3j) f(x) = 2x + sinx + cosx – 1 đồng biến trên R và f(0) = 0 nghiệm duy nhất x = 0.
http://giaphong.schools.officelive.com/ Trang 5
BÙI GIA PHONG – GIÁO VIÊN TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.
4) Cho phương trình : 2 x 6 x (2 x)(6 x) a (1).
a) Giải phương trình khi a = 4.
b) Xác định a để phương trình (1) có nghiệm.
Giải b): Đặt t = 2 x 6 x với x 2; 6
1 1 6 x 2 x
t' . t’ = 0 x = 2
2 2x 2 6x 2 2x 6x
min t = 2 2 ≤ t ≤ max t = 4
t2
t 2 8 2 (2 x)(6 x) .
2
t 4 f (t) t 2 2; 4
(1) a
f ’(t) = – t +1. f ’(t) = 0 t = 1. (1) có nghiệm a 0; 2 2 .
5) Xác định m để phương trình sau đây có nghiệm:
m
1 x 2 1 x 2 2 2 1 x 4 1 x 2 1 x 2 (1).
http://giaphong.schools.officelive.com/ Trang 6
BÙI GIA PHONG – GIÁO VIÊN TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.
8) Xác định m để phương trình: 2(sin 4 x cos 4 x) cos 4x 2 sin 2x m 0 (1) có ít nhất một
nghiệm thuộc đoạn 0; .
2
Giải: (1) 3sin 2 2x 2sin 2x 3 m 0 (2). Đặt t = sin2x.
0 x 0 2x 0 t sin 2x 1 .
2 t 0 1/3 1
2
(2) f (t) 3t 2t 3 m (3) f '(t) 0
1 10/3
f '(t) 6t 2 . f '(t) 0 t f(t)
3
3 2
(1) có ít nhất một nghiệm x 0; / 2
(3) có ít nhất một nghiệm t 0;1 2 m 10 / 3 .
9) Xác định m để phương trình: 2 2sin 2x m(1 cos x)2 có nghiệm thuộc đoạn ; .
2 2
m 1 sin 2x x
Giải: PT 2
. Đặt t tan ( x 1 t 1
2 (1 cos x) 2 2 2
1 t -1 1- 2 1
f (t) t 4 4t 3 2t 2 4t 1
4 f '(t) 0 0
3 2 2
f '(t) t 3t t 1 (t 1)(t 2t 1) 1 1
f(t)
PT có nghiệm x ; 0 m 2 . 0
2 2
10) Cho f (x) cos 2 2x 2(sin x cos x)3 3sin 2x m.
a) Giải phương trình f(x) = 0 khi m = –3.
b) Tính theo m giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x). Tìm m sao cho f 2(x) ≤ 36,xR.
Giải: Đặt t = sinx + cosx, t 2
- 2 t1 2 0 1/2
f (x) g(t) t 4 2t 3 t 2 m 3 .
g '(t) 0 0 0
max f(x) = m + 3 khi t = 0 ( t = 1) sinx + cosx = 0
m+3 m+3
min f(x) = m 3 4 2 khi t 2 sinx + cosx = 2 g(t)
m 3 6
f 2(x) ≤ 36 4 2 3 m 3 m-3-4 2 m+47/16 m-3+4 2
m 3 4 2 6
11) Cho bất phương trình : 4 (4 x)(2 x) x 2 2x a 18 (1).
a) Giải bất phương trình khi a = 6.
b) Xác định a để bất phương trình (1) được nghiệm đúng với mọi x 2 ; 4.
Giảib): Đặt t (4 x)(2 x) (2 x 4 0 t 3) . (1) t 2 4t 10 a .
f (t) t 2 4t 10 t 0; 3 t 0 2 6
f '(t) 2t 4 . f '(t) 0 t = 2 f '(t) 0
7 f (t) 10, t 0; 3 10 7
(1) nghiệm đúng với mọi x 2 ; 4 f(t)
6
f (t) a, t 0; 3 a 10 .
12) Giải bất phương trình: 2.2x 3.3x 6x 1 (1).
x x x x x x
1 1 1 1 1 1
Giải: (1) 2. 3. 1 . Hàm f (x) 2. 3. nghịch
3 2 6 3 2 6
biến trên R và f(2) = 1. x 2 f(x) > f(2) (1) có nghiệm ( ; 2) .
2 2 2
13) Tìm m để bất phương trình: 2sin x 3cos x
m.3sin x
(1) có nghiệm.
http://giaphong.schools.officelive.com/ Trang 7
BÙI GIA PHONG – GIÁO VIÊN TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.
sin 2 x sin 2 x
sin 2 x sin 2 x 2 1
Giải: (1) (2.3) 3 m.(3.3) 3 m Đặt t = sin2 x
3 3
t t t t
2 1 2 1
3 m (2) với t 0;1 . Hàm f (t) 3 nghịch biến trên 0; 1 .
3 3 3 3
f (1) f (t) f (0), t 0; 1 1 f (t) 4, t 0; 1
(1) có nghiệm x (2) có nghiệm t 0;1 m ≤ 4.
14) Tìm m để bất phương trình: x x x 12 m log 2 2 4 x (1) có nghiệm.
Giải: Điều kiện: 0 x 4 .
x x x 12
(1)
log 2 2 4 x
m, x 0; 4
log 2
2
4 x log 2 2 1
f (x) x x x 12 đạt min f(x) = f(0) = 2 3 .
g(x) log 2 2 4 x đạt max g(x) = g(0) = 2.
f (x) f (x) f (0)
đạt min 3 . (1) có nghiệm m 3 .
g(x) g(x) g(0)
15) Giải phương trình: 36 2 x 3x
3 3
9.8 x
4.27 x (1)
3 9.8x 4.27 x
3 3 3
Giải: (1) 2x 3x 2 x 3x 23x 2 33x 2 (2)
36
Hàm f (t) 2 t 3t đồng biến trên R.
x 1
(2) f (x 3 ) f (3x 2) x 3 3x 2
x 2
x2 x 3 2
16) Giải phương trình: log 3 2 x 3x 2 (1)
2x 4x 5
Giải: (1) log 3 (x x 3) log 3 (2x 2 4x 5) (2x 2 4x 5) (x 2 x 3)
2
http://giaphong.schools.officelive.com/ Trang 8
BÙI GIA PHONG – GIÁO VIÊN TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.
log 22 x log 2 x 2 0
18) Giải hệ bất phương trình: x 3 2
.
3x 5x 9 0
3
Giải: ĐK: x > 0. log 2 x log 2 x 2 0 0 log 2 x 2 1 < x < 4.
2
x3
Đặt f(x) = 3x 2 5x 9 f ’(x) = x2 6x + 5. f ’(x) = 0 x = 0 hoặc x = 5.
3
7
f ’(x) < 0 1 < x < 5. f(x) nghịch biến trên [1; 4] x[1; 4] f (x) f (4)
3
f(x) > 0, x[1; 4] Hệ bất phương trình có nghiệm x(1; 4).
19) Tìm trên đường thẳng x = 2 những điểm từ đó kẻ được đúng ba tiếp tuyến đến (C):
y x 3 3x . x - 0 2 +
Giải: M(m; 2). : y k(x 2) m . g '(x) 0 0
3
x 3x k(x 2) m + 2
2 2x 3 6x 2 6 m (*) g(x)
3x 3 k -6 -
g(x) 2x 3 6x 2 6 g '(x) 6x 2 12x .
g '(x) 0 x = 0 hoặc x = 2. (*) có ba nghiệm phân biệt 6 m 2 .
20) Xác định m để đồ thị hàm số y f (x) 2x 3 3mx 2 3m 2 cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt.
Giải: TXĐ: D = R. y ' 6x 2 6mx . y’ = 0 x = 0 hoặc x = m.
m 0
Hàm số có CĐ, CT và yCĐ.yCT < 0
f (0).f (m) 0
m 0 m 0
3
2
(3m 2).( m 3m 2) 0 (3m 2)(m 1) ( m 2) 0
m 0
2
m 1 m ; 2; \{1} .
(3m 2)(m 2) 0 3
2x 2 4x 10
21) Cho hàm số y có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng (d): mx – y – m = 0 cắt
1 x
(C) tại hai điểm phân biệt A, B. Xác định m để AB ngắn nhất.
m 2
Giải: (m 2)x 2 2(m 2)x m 10 0 (1) có hai nghiệm phân biệt
' 0
(m 2)2 (m 2)(m 10) 0 m < –2. m - -2 - 5 -2
2 2 2 2 2
AB (x1 x 2 ) (1 m ) (x1 x 2 ) 4x1x 2 (m 1) g'(m) 0
+ +
32(1 m 2 ) (m 2 4m 1)
AB g(m) g '(m) 32 g(m)
m2 (m 2)2
64(2+ 5 )
min AB = 8 2 5 khi m = 2 5 .
22) Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường tròn (C1 ) : x 2 (y 2) 2 1 và
(C2 ) : (x 2) 2 (y 1) 2 4 . Gọi là đường thẳng đi qua A(0; 1) và có hệ số góc k. cắt
(C1), (C2) lần lượt tại M, N (M A N) . Xác định k để MN là lớn nhất.
4 2k
Giải: : y kx 1 x M 2 ; xN 2 MN 2 (x N x M )2 (y N y M )2
k 1 k 1
http://giaphong.schools.officelive.com/ Trang 9
BÙI GIA PHONG – GIÁO VIÊN TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.
4(k 2)2
Trong đó: y N kx N 1 , y M kx M 1 MN 2
k2 1
k 2 4k 4 2k 2 3k 2 x - -1/2 2 +
f (k) 4 2
f '(k) 4 2 2 f '(k) 0 0
k 1 (k 1)
20 4
f '(k) 0 k = 2 hoặc k = –1/2. f(k)
max MN = 2 5 khi k = –1/2. 4 0
23) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân, AD // BC, AD = 2a, BC AB CD a ,
SA (ABCD) , SA = a. M là điểm trên cạnh AB, AM = x (0 < x < a). Mặt phẳng (P) qua M
và song song với (SAD); cắt SB, SC, SD lần lượt tại N, G, H. Xác định vị trí của điểm M để
MN 2 NG 2 GH 2 là nhỏ nhất. S
Giải: (P) // (SAD) MN // SA, NG // BC, GH // SD .
MN a x , NG x , SD a 5 , SG (a x) 5 .
a N G
Đặt y = MN 2 NG 2 GH 2
y (a x) 2 x 2 5(a x) 2
2a
A D
y 7x 2 12ax 6a 2 x
M H
6a
min y đạt được khi AM x . a-x
7 B a C
24) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Tìm điểm M thuộc cạnh AA’ sao
cho (BD’M) cắt hình lập phương theo một thiết diện có diện tích nhỏ nhất.
Giải: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O A(0; 0; 0) , z
A' D'
AB Ox , AD Oy , AA ' Oz . Giả sử M(0; 0; m) .
Gọi N là giao điểm của CC’ với (MBD’) M
B'
BMD’N là hình bình hành. C'
SBND'M 2SMBD' MB, MD ' a 2m 2 2am 2a 2 .
y
A
f (m) 2m 2 2am 2a 2 0 m a . N
D
a a B
min f f M(0; 0; ) . a C
2 2 x
http://giaphong.schools.officelive.com/ Trang 10