Professional Documents
Culture Documents
Chương 4. Chuỗi số
TOÁN CAO CẤP A1 Chương 5. Đại số tuyến tính
CAO ĐẲNG Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Phú Vinh – Giáo trình Toán cao cấp
PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
PHÂN PHỐ (bậc Cao đẳng)
Số tiế
tiết: 45 – ĐH Công nghiệp TP. HCM.
2. Nguyễn Đình Trí – Toán cao cấp Tập 1, 2
----- (Dùng cho SV Cao đẳng)
Chương 1. Hàm số một biến số –NXB Giáo dục.
Chương 2. Phép tính vi phân hàm một biến số soạn: ThS.
Biên soạ ThS. Đoà
Đoàn Vương Nguyên
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số Tải Slide bài giả
giảng Toá
Toán A1
A1 CĐ tại
dvntailieu.wordpress.com
A. L = ∞ ; B. L = 1; C. L = 4 e ; D. L = e . ( )
VD 1. α(x ) = tan3 sin 1 − x là VCB khi x → 1− ;
1
β(x ) = là VCB khi x → +∞ .
ln2 x
f (x ) = x ⇒ f ′(0+ ) = +∞ . f ′(x ) = y ′(u ).u ′(x ) hay y ′(x ) = y ′(u ).u ′(x ).
Chú ý 3) Đạo hàm hàm số ngược của y = y(x ):
Nếu f (x ) liên tục và có đạo hàm vô cùng tại x 0 thì tiếp 1
x ′(y ) = .
tuyến tại x 0 của đồ thị y = f (x ) song song với trục Oy . y ′(x )
( )′ = α.x
1) x α α−1
; 2) ( x )′ = 2 1x ;
(
9) ln x )′ = x1 ; (
10) loga x )′ = x .ln1 a ;
3) (sin x )′ = cos x ; 4) (cos x )′ = − sin x ; −1
11) (arcsin x )′ = 12)(arccos x )′ =
1
; ;
1− x2 1 − x2
5) (tan x )′ = 6) (cot x )′ = −
1 1
;
2
cos x sin2 x −1
13) (arctan x )′ = 14) (arc cot x )′ =
1
= 1 + tan2 x ; ; .
1 + x2 1 + x2
VD 1. Tính vi phân cấp 1 của f (x ) = x 2e 3x tại x 0 = −1. VD 5. Tính vi phân cấp n của hàm số y = e 2x .
π
VD 6. Tính vi phân cấp 2 của f (x ) = tan x tại x 0 = .
VD 2. Tính vi phân cấp 1 của y = arctan(x 2 + 1) . 4
Chú ý
VD 3. Tính vi phân cấp 1 của hàm số y = 2 ln(arcsin x )
. Khi x là một hàm số độc lập với y thì công thức
d ny = y (n )dx n không còn đúng nữa.
1 1
x 0 và g ′(x ) ≠ 0 trong lân cận của x 0 (có thể g ′(x 0 ) = 0 ). A. L = 0 ; B. L = ∞ ; C. L = ; D. L = .
2 3
f (x ) 0 ∞
Nếu lim có dạng hoặc thì:
x →x 0 g(x ) 0 ∞
lim
f (x )
= lim
f ′(x )
. x → 0+
( )
VD 3. Tìm giới hạn L = lim x 3 ln x (dạng 0 × ∞ ).
x →x 0 g (x ) x →x 0 g ′(x )
Chú ý 1
Ta có thể áp dụng quy tắc L’Hospital nhiều lần. VD 4. Tìm giới hạn L = lim x x −1 (dạng 1∞ ).
x →1
e x + e −x − 2
VD 1. Tìm giới hạn L = lim .
x →0 x2
dx
VD 4. Tính I = ∫ .
dx x 3 − ln 2 x
VD 2. Tính I = ∫ x2 − x − 6
.
dx
VD 5. Tính I = ∫ x (x 3 + 3)
.
∫ u(x )v ′(x )dx = u(x )v(x ) − ∫ u ′(x )v(x )dx b) Các dạng tích phân từng phần thường gặp
hay ∫ udv = uv − ∫ vdu. αx
• Đối với dạng tích phân ∫ P(x )e dx , ta đặt:
VD 6. Tính I = ∫ x ln xdx . u = P (x ), dv = e αx dx .
x α
VD 7. Tính I = ∫ 2x
dx . • Đối với dạng tích phân ∫ P(x )ln x dx , ta đặt:
Chú ý
u = lnα x , dv = P (x )dx .
Đối với nhiều tích phân khó thì ta phải đổi biến trước
khi lấy từng phần.
k =1
3) ∫ f (x )dx = 0; ∫ f (x )dx = − ∫ f (x )dx
a a b
Giới hạn hữu hạn (nếu có) I = lim σ được gọi b c b
max(x k −x k −1 )→ 0
k
b Nhận xét
⇒ m(b − a ) ≤ ∫ f (x )dx ≤ M (b − a ) 1) Có hai phương pháp tính tích phân như §1.
a 2) Hàm số f (x ) liên tục và lẻ trên [−α; α ] thì
9) Nếu f (x ) liên tục trên đoạn [a; b ] thì
α
∫
b
f (x )dx = 0 .
∃c ∈ [a; b ] : ∫ f (x )dx = f (c )(b − a ).
−α
a
−α 0
b
π
4) Để tính ∫ f (x ) dx ta dùng bảng xét dấu của f (x ) để
VD 2. Tính I = ∫ x cos x dx .
a
0
tách f (x ) ra thành các hàm trên từng đoạn nhỏ.
Đặc biệt
1
b b
b) Biên hình phẳng cho bởi phương trình tham số 3.2. Tính độ dài l của đường cong
Hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình a) Đường cong có phương trình tổng quát
x = x (t ), y = y(t ) với t ∈ [α; β] thì:
Cho cung AB có phương trình y = f (x ), x ∈ [a ; b ] thì:
β b
S = ∫ y(t ).x ′(t ) dt . l = ∫ 1 + [ f ′(x )]2 dx .
AB
α a
x2
VD 5. Tính độ dài cung parabol y = từ gốc tọa độ
x2 y2 2
VD 4. Tính diện tích hình elip S : + ≤ 1. 1
a2 b2 O(0; 0) đến điểm M 1; .
2
a
Giới hạn (nếu có) của ∫ f (x )dx khi b → +∞ được gọi
a
là tích phân suy rộng loại 1 của f (x ) trên [a ; +∞).
VD 10. Dùng công thức (*) để giải lại VD 9. Ký hiệu:
+∞ b
∫ f (x )dx = lim
b →+∞
∫ f (x )dx .
a a
−∞ a b
+∞ b dx b
I = lim ∫ = lim ln x = +∞ (phân kỳ).
∫ f (x )dx = lim
b →+∞
∫ f (x )dx . b →+∞
1
x b →+∞ 1
−∞ a →−∞ a
• Trường hợp α khác 1:
b
1
dx b
• Nếu các giới hạn trên tồn tại hữu hạn thì ta nói tích phân I = lim ∫ xα =lim x 1−α
hội tụ, ngược lại là tích phân phân kỳ. b →+∞ 1 − α b →+∞ 1
1
1
, α >1
( )
• Nghiên cứu về tích phân suy rộng (nói chung) là khảo 1
sát sự hội tụ và tính giá trị hội tụ (thường là khó). = lim b1−α − 1 = α − 1
1 − α b →+∞ + ∞, α < 1.
−∞ (1 − x )
2
.
∫ f (x )dx = F (x )
−∞
.
−∞
• Tương tự:
+∞ +∞
dx +∞
VD 3. Tính tích phân I = ∫ 2
. ∫ f (x )dx = F (x )
−∞
.
−∞ 1 + x −∞
• Nếu 0 ≤ f (x ) ≤ g(x ), ∀x ∈ [a; +∞) và • Nếu ∫ f (x ) dx hội tụ thì ∫ f (x )dx hội tụ (ngược lại
a a
+∞ +∞
không đúng).
∫ g(x )dx hội tụ thì ∫ f (x )dx hội tụ. • Các trường hợp khác tương tự.
a a
• Các trường hợp khác tương tự.
+∞
VD 5. Xét sự hội tụ của tích phân I = ∫ e −x cos 3x dx .
+∞
10 1
VD 4. Xét sự hội tụ của tích phân I = ∫ e −x dx .
1
1
3
x . ln x + 1 α Giới hạn (nếu có) của ∫ f (x )dx khi ε → 0 được gọi là
3 1 a
A. α > 3 ; B. α > ; C. α > 2 ; D. α > . tích phân suy rộng loại 2 của f (x ) trên [a ; b ).
2 2
Ký hiệu:
+∞ b b−ε
(x 2 + 1)dx
VD 9. Điều kiện của α để I = ∫ hội tụ? ∫ f (x )dx = lim
ε→0
∫ f (x )dx .
1 2x α + x 4 − 3 a a
thuyết chuỗ
Chương 4. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
Chương 4. Lý thuyế chuỗi
§1. Khái niệm cơ bản về chuỗi số • Tổng n số hạng đầu tiên Sn = u1 + u2 + ... + un được
§2. Chuỗi số dương
gọi là tổng riêng thứ n của chuỗi số.
§3. Chuỗi số có dấu tùy ý
……………………………
• Nếu dãy {Sn } hội tụ đến số S hữu hạn thì ta nói
n ∈ℕ ∞
§1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CHUỖI SỐ chuỗi số hội tụ và có tổng là S , ta ghi là ∑ un = S .
1.1. Định nghĩa Ngược lại, ta nói chuỗi số phân kỳ. n =1
• Cho dãy số có vô hạn các số hạng u1, u2 ,..., un ,... ∞
Biểu thức
u1 + u2 + ... + un + ... = ∑ un
∞ VD 1. Xét sự hội tụ của chuỗi nhân ∑ aq n−1 với a ≠ 0 .
n =1
n =1 Giải
được gọi là chuỗi số. • q = 1: Sn = na → +∞ ⇒ chuỗi phân kỳ.
• Các số u1, u2 ,..., un ,... là các số hạng và un được gọi là 1 − qn 1 − qn
• q ≠ 1: Sn = u1 . = a.
số hạng tổng quát của chuỗi số. 1−q 1 −q
thuyết chuỗ
Chương 4. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
Chương 4. Lý thuyế chuỗi
a
Với q < 1 thì Sn → ⇒ chuỗi hội tụ. 1.2. Điều kiện cần để chuỗi số hội tụ
1 −q ∞
Với q > 1 thì Sn → +∞ ⇒ chuỗi phân kỳ. • Nếu chuỗi ∑ un hội tụ thì lim un = 0 ,
n →∞
∞ n =1
Vậy ∑ aq n −1
hội tụ ⇔ q < 1 .
ngược lại nếu lim un ≠ 0 thì
∞
∑ un phân kỳ.
n =1 n →∞
∞ n =1
1
VD 2. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n(n + 1) .
n =1 ∞
n4
∞
1
VD 5. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ 3n 4 + n + 2 .
VD 3. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ ln 1 + . n =1
n =1 n
∞
∞ n5
VD 4. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑
1
. VD 6. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n4 + 1 .
n n =1
n =1
thuyết chuỗ
Chương 4. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
Chương 4. Lý thuyế chuỗi
§2. CHUỖI SỐ DƯƠNG
1.3. Tính chất 2.1. Định nghĩa
∞ ∞ ∞
• Nếu ∑un , ∑ vn hội tụ thì: • ∑ un được gọi là chuỗi số dương nếu un ≥ 0, ∀n .
n =1 n =1 n =1
∞ ∞ ∞
Khi un > 0, ∀n thì chuỗi số là dương thực sự.
∑(un + vn ) = ∑ un + ∑vn . 2.2. Các định lý so sánh
n =1 n =1 n =1 ∞ ∞
∞ ∞ ∞ Định lý 1. Cho hai chuỗi số dương ∑ u n , ∑ vn thỏa:
• Nếu ∑un hội tụ thì: ∑ αun = α∑un . n =1 n =1
n =1 n =1 n =1 0 ≤ u n ≤ vn , ∀ n ≥ n 0 .
∞ ∞
• Tính chất hội tụ hay phân kỳ của chuỗi số không đổi
nếu ta thêm hoặc bớt đi hữu hạn số hạng.
• Nếu ∑ vn hội tụ thì ∑ un hội tụ.
n =1 n =1
∞ ∞
• Nếu ∑ un phân kỳ thì ∑ vn phân kỳ.
n =1 n =1
thuyết chuỗ
Chương 4. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
Chương 4. Lý thuyế chuỗi
∞ Định lý 2
1
VD 1. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n.2n . ∞ ∞
n =1 Cho hai chuỗi số ∑ un , ∑ vn thỏa:
n =1 n =1
un
un > 0 và vn > 0 với n đủ lớn và lim = k.
n →∞ vn
∞ ∞ ∞
1
VD 2. Xét sự hội tụ của chuỗi điều hòa ∑n bằng cách • Nếu k = 0 thì ∑ un phân kỳ ⇒ ∑ vn phân kỳ.
n =1 n =1 n =1
∞ 1 ∞ ∞
so sánh với ∑ ln 1 + n . • Nếu k = +∞ thì ∑ un hội tụ ⇒ ∑ vn hội tụ.
n =1 n =1 n =1
∞ ∞
• Nếu 0 < k < +∞ thì ∑ un , ∑ vn cùng tính chất.
n =1 n =1
thuyết chuỗ
Chương 4. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
Chương 4. Lý thuyế chuỗi
∞
2n (n + 1)
VD 3. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n.3n +1
bằng cách 2.3. Các tiêu chuẩn hội tụ
2.3.1. Tiêu chuẩn D’Alembert
n =1
∞ un +1
∞ 2 n
so sánh với ∑ 3 . Cho chuỗi số dương ∑ un và lim
n →∞ un
= D.
n =1 n =1
• Nếu D < 1 thì chuỗi hội tụ.
Chú ý • Nếu D > 1 thì chuỗi phân kỳ.
∞
1 • Nếu D = 1 thì chưa thể kết luận.
Chuỗi ∑ nα hội tụ khi α > 1 và phân kỳ khi α ≤ 1. n
n =1
∞
1 1
VD 5. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n n .
1 +
n =1 3
∞
n +1
VD 4. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ . ∞
5n (n !)2
n =1 2n 5 + 3 VD 6. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ .
n =1 (2n )!
thuyết chuỗ
Chương 4. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
Chương 4. Lý thuyế chuỗi
2.3.2. Tiêu chuẩn Cauchy 2.3.3. Tiêu chuẩn Tích phân Maclaurin – Cauchy
∞ Cho hàm số f (x ) liên tục, không âm và giảm trên nửa
Cho chuỗi số dương ∑ un và nlim
→∞
nu
n
=C . khoảng [k ; +∞), k ∈ ℕ . Khi đó:
n =1
∞ +∞
• Nếu C < 1 thì chuỗi hội tụ.
• Nếu C > 1 thì chuỗi phân kỳ. ∑ f (n ) hoäi tuï ⇔ ∫ f (x )dx hoäi tuï.
n =k
• Nếu C = 1 thì chưa thể kết luận. k
n2 ∞
1
∞ 1
VD 7. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ .
VD 9. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑3 .
n =1 2
n =1 n2
∞ ∞
nn 1
VD 8. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ 3n . VD 10. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n ln3 n .
n =1 n =2
thuyết chuỗ
Chương 4. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
Chương 4. Lý thuyế chuỗi
∞
§3. CHUỖI SỐ CÓ DẤU TÙY Ý (−1)n
3.1. Chuỗi đan dấu
VD 2. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n
.
n =1
∞
a) Định nghĩa. Chuỗi số ∑ (−1)n un được gọi là
n =1
chuỗi số đan dấu nếu un > 0, ∀n . ∞
2n + 1
∞
VD 3. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ (−1)n 2n +1
.
(−1)n ∞ 2n + 1 n =1
VD 1. ∑ , ∑ (−1)n +1 là các chuỗi đan dấu.
n =1 n n =1 2n +1
b) Định lý Leibnitz
Nếu dãy {un }n ∈ℕ giảm nghiêm ngặt và un → 0 thì chuỗi ∞
(−1)n
∞ VD 4. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ .
∑ (−1)n un hội tụ. Khi đó, ta gọi là chuỗi Leibnitz. n =2 n + (−1)n
n =1
thuyết chuỗ
Chương 4. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
Chương 4. Lý thuyế chuỗi
3.2. Chuỗi có dấu tùy ý b) Định lý
a) Định nghĩa ∞ ∞
∞ Nếu ∑ un hội tụ thì chuỗi có dấu tùy ý ∑ un hội tụ.
• Chuỗi ∑ un , un ∈ ℝ được gọi là chuỗi có dấu tùy ý. n =1 n =1
∞ n =1 ∞
• ∑ un được gọi là hội tụ tuyệt đối nếu ∑ un hội tụ. ∞
cos(n n )
n =1
∞ ∞
n =1
VD 6. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n2
.
• ∑ un được gọi là bán hội tụ nếu ∑ un hội tụ và n =1
n =1 ∞ n =1
I np = I n 1 0
và A0 = I n , Ap = (Ap−1 )A = A(Ap−1 ) −1 0 −1 0 −1 0 1 0
A. ; B. ; C. ; D. .
(lũy thừa ma trận). −1 1 −1 −1 1 1 −1 −1
1 −1 VD 11. Cho A = (aij ) là ma trận vuông cấp 100 có
VD 9. Cho ma trận A = 2010
, giá trị của A là:
0 1 các phần tử ở dòng thứ i là (−1)i .
−1 −2010 1 −2010
A. ; B. ;
Tìm phần tử b36 của ma trận B = A2 .
0 1
0 1 VD 12. Cho A = (aij ) là ma trận vuông cấp 40 có các
1 −2010 −1 −2010 phần tử aij = (−1)i + j . Phần tử a25 của A2 là:
C. D.
−1 −1
; .
0 0 A. a25 = 0 ; B. a25 = −40 ; C. a25 = 40 ; D. a25 = −1.
5 6 4 6 4 5
M 11 = = , M 13 =
n
, M 12 ,
• Ma trận vuông cấp k được lập từ các phần tử nằm
8 9 7 9 7
8
trên giao của k dòng và k cột của A được gọi là ma
trận con cấp k của A. 2 3 1 3 1 2
M 21 = , M 22 = , M 23 = ,
• Ma trận M ij có cấp n − 1 thu được từ A bằng cách 8 9 7 9 7
8
bỏ đi dòng thứ i và cột thứ j được gọi là ma trận con 2 3 1 3 1 2
M 31 = , M 32 = , M = .
4 5
của A ứng với phần tử aij .
4 6 33
5 6
2 3 4 i+j
Trong đó, Aij = (−1) det(M ij ).
x 2 2 b) Khai triển theo cột thứ j
VD 11. Sử dụng tính chất 5 để tính ∆ = 2 x 2 . n
det A = a1 j A1 j + a 2 j A2 j + ... + anj Anj = ∑ aij Aij .
2 2 x i =1
VD 13. Áp dụng tính chất và định lý Laplace, hãy tính 2) Dạng tích: det(AB ) = det A.det B.
1 1 1 2 3) Dạng chia khối
2 −1 1 3 A ⋮ B
định thức .
1 2 −1 2 … … … = det A.detC , với A, B, C ∈ M n (ℝ) .
3 3 2 1 On ⋮ C
1 1 −12 1 4−3 1 4
T
VD 14. Tính định thức: VD 15. Tính định thức:
1 2 3 4 0 0 3 4 VD 17. Tính det D = 2 0 3 2 1 3 0 1 2 .
0 −2 7 19 3 −2 7 19
det A = . det B = . 1 2 −31 2 1 1 2 1
0 0 3 0 1 2 3 7
0 0 0 −1 0 0 8 −1 x 0 0 1
1 0 0 x
VD 18. Phương trình = 0 có nghiệm
1 1 −12 1 4 2 x −2 x
3 2 x 8
VD 16. Tính detC = 2 0 3 2 1 3 .
x = ± 1
1 2 −31 2 1 là: A. x = ±1; B. x = 1; C. x = −1; D. .
x = ±2
2 1 1 1 1 2
A31 = = 1, A32 = − = −1, A33 = = 1.
1 2 1 1 1 0 1 0 1
VD 21. Cho ma trận A = 0 1 1. Tìm A−1 . 1 −4 1 1 −4 1
1 2 3
⇒ adjA = 1
−1 1
2 −1 ⇒ A = 1
2 −1 .
2
Giải. Ta có: det A = 2 ≠ 0 ⇒ A khả nghịch. −1 0 1 −1 0 1
Cho ma trận A = (aij ) . Định thức của ma trận con • Nếu A là ma trận không thì ta quy ước r (A) = 0 .
m×n
cấp k của A được gọi là định thức con cấp k của A.
c) Thuật toán tìm hạng của ma trận
Định lý • Bước 1. Đưa ma trận cần tìm hạng về bậc thang.
Nếu ma trận A có tất cả các định thức con cấp k đều
bằng 0 thì các định thức con cấp k + 1 cũng bằng 0. • Bước 2. Số dòng khác 0 của ma trận bậc thang chính
là hạng của ma trận đã cho.
b) Hạng của ma trận • Đặc biệt
Cấp cao nhất của định thức con khác 0 của ma trận A Nếu A là ma vuông cấp n thì:
được gọi là hạng của ma trận A. Ký hiệu là r (A). r (A) = n ⇔ det A ≠ 0.
( ) ( )
T
trong đó, các hệ số aij ∈ ℝ (i = 1,..., n; j = 1,..., m ), • Bộ số α = α1 ... αn hoặc α = α1 ; ...; αn
được gọi là hệ phương trình tuyến tính. được gọi là nghiệm của (I ) nếu Aα = B .
• Bước 2. Kết luận: VD 5. Giải hệ phương trình sau bằng định thức:
Nếu ∆ ≠ 0 thì hệ có nghiệm duy nhất: 2x + y − z = 1
y + 3z = 3
∆
x j = j , ∀j = 1, n.
∆ 2x + y + z = −1.
•
n
∑λu , λ i i i
∈ ℝ được gọi là một tổ hợp tuyến tính {
u1 = (1; –1), u2 = (2; 3) }
i =1 là độc lập tuyến tính.
của n vector ui .
• Trong ℝn , hệ gồm n vector :
• Hệ {u1, u2 ,..., un } được gọi là độc lập tuyến tính {
ui = (0;...; α;...; 0); i = 1,..., n; α ≠ 0 }
n
(thành phần thứ i của ui là α ) là đltt.
(đltt) nếu có ∑λu i i
= θ thì λi = 0, ∀i = 1, n .
i =1 • Trong ℝ 3 , hệ gồm 3 vector:
• Hệ {u1, u2 ,..., un } không là độc lập tuyến tính thì {u1 = ( –1; 3; 2), u2 = (2; 0; 1), u3 = (0; 6; 5) }
được gọi là phụ thuộc tuyến tính (pttt). là phụ thuộc tuyến tính.
{
VD 2. Trong ℝ 2 , hệ A = u1 = (1; –1), u2 = (2; 3) }
là một cơ sở. • Trong ℝn , hệ {u1, u2 ,..., un } là cơ sở ⇔ r (A) = n .
( )
−1
Ma trận chuyển cơ sở PB →B = PB →E PE →B = PE →B PE →B .
Trong kgvt ℝ n , cho 2 cơ sở: 1 2 1 2 1 2
Công thức đổi tọa độ: [x ]B1 = PB1 →B2 .[x ]B2 . 2
……………………………Hết……………………………..
1