You are on page 1of 32

ĐH Công nghiệp Tp.

HCM Sunday, October 31, 2010


dvntailieu.wordpress.com

Chương 4. Chuỗi số
TOÁN CAO CẤP A1 Chương 5. Đại số tuyến tính
CAO ĐẲNG Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Phú Vinh – Giáo trình Toán cao cấp
PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
PHÂN PHỐ (bậc Cao đẳng)
Số tiế
tiết: 45 – ĐH Công nghiệp TP. HCM.
2. Nguyễn Đình Trí – Toán cao cấp Tập 1, 2
----- (Dùng cho SV Cao đẳng)
Chương 1. Hàm số một biến số –NXB Giáo dục.
Chương 2. Phép tính vi phân hàm một biến số soạn: ThS.
Biên soạ ThS. Đoà
Đoàn Vương Nguyên
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số Tải Slide bài giả
giảng Toá
Toán A1
A1 CĐ tại
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 1. Hàm số một biế


biến số  Chương 1. Hàm số một biế
biến số
§1. Bổ túc về hàm số – Nếu f (x1 ) = f (x 2 ) ⇒ x1 = x 2 thì f là đơn ánh.
§2. Giới hạn của hàm số
§3. Đại lượng vô cùng bé – vô cùng lớn – Nếu f(X) = Y thì f là toàn ánh.
§4. Hàm số liên tục – Nếu f vừa đơn ánh vừa toàn ánh thì f là song ánh.
…………………………….
VD 1.
§1. BỔ TÚC VỀ HÀM SỐ
a) Hàm số f : ℝ → ℝ thỏa y = f (x ) = 2x là đơn ánh.
1.1. Khái niệm cơ bản
b) Hàm số f : ℝ → [0; +∞) thỏa f (x ) = x 2 là toàn ánh.
1.1.1. Định nghĩa hàm số
• Cho X ,Y ⊂ ℝ khác rỗng. c) Hsố f : (0; +∞) → ℝ thỏa f (x ) = ln x là song ánh.
Ánh xạ f : X → Y với x ֏ y = f (x ) là một hàm số. • Hàm số y = f(x) được gọi là hàm chẵn nếu:
Khi đó: f (−x ) = f (x ), ∀x ∈ Df .
– Miền xác định (MXĐ) của f, ký hiệu Df, là tập X.
– Miền giá trị (MGT) của f là: • Hàm số y = f(x) được gọi là hàm lẻ nếu:
{
G = y = f (x ) x ∈ X . } f (−x ) = −f (x ), ∀x ∈ Df .

 Chương 1. Hàm số một biế


biến số  Chương 1. Hàm số một biế
biến số
Nhận xét 1.1.3. Hàm số ngược
– Đồ thị của hàm số chẵn đối xứng qua trục tung.
– Đồ thị của hàm số lẻ đối xứng qua gốc tọa độ. • Hàm số g được gọi là hàm số ngược của f,
ký hiệu g = f −1 , nếu x = g(y ), ∀y ∈ G f .
1.1.2. Hàm số hợp
• Cho hai hàm số f và g thỏa điều kiện Gg ⊂ D f . Nhận xét
Khi đó, hàm số h(x ) = ( f  g )(x ) = f [g(x )] được gọi là – Đồ thị hàm số y = f −1(x )
hàm số hợp của f và g. đối xứng với đồ thị của
hàm số y = f (x ) qua
Chú ý đường thẳng y = x .
( f  g )(x ) ≠ (g  f )(x ).

VD 2. Hàm số y = 2(x 2 + 1)2 − x 2 − 1 là hàm hợp của VD 3. Cho f (x ) = 2x thì


f (x ) = 2x 2 − x và g(x ) = x 2 + 1 . f −1(x ) = log2 x , mọi x > 0.

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 1


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 1. Hàm số một biế


biến số  Chương 1. Hàm số một biế
biến số
1.2. Hàm số lượng giác ngược 1.2.2. Hàm số y = arccos x
1.2.1. Hàm số y = arcsin x • Hàm số y = cos x có hàm ngược trên [0; π] là
 π π
• Hàm số y = sin x có hàm ngược trên − ;  là f −1 : [−1; 1] → [0; π]
 2 2
 π π   x ֏ y = arccos x .
f −1 : [−1; 1] → − ; 
 2 2 π
  VD 5. arccos 0 = ;
x ֏ y = arcsin x . 2
arccos(−1) = π ;
VD 4. arcsin 0 = 0 ;
3 π −1 2π
π arccos = ; arccos = .
arcsin(−1) = − ; 2 6 2 3
2 Chú ý
3 π π
arcsin = . arcsin x + arccos x = , ∀x ∈ [−1; 1].
2 3 2

 Chương 1. Hàm số một biế


biến số  Chương 1. Hàm số một biế
biến số
1.2.3. Hàm số y = arctan x 1.2.4. Hàm số y = arccot x
 π π
• Hàm số y = tan x có hàm ngược trên − ;  là • Hàm số y = cot x có hàm ngược trên (0; π) là
 π π  2 2 
f −1 : ℝ → − ;  f −1 : ℝ → (0; π)
 2 2 
x ֏ y = arctan x . x ֏ y = arc cot x .
π
VD 6. arctan 0 = 0 ; VD 7. arc cot 0 = ;
π 2
arctan(−1) = − ; 3π
4 arc cot(−1) = ;
π 4
arctan 3 = . π
3 arc cot 3 = .
6
π π
Quy ước. arctan (+∞) = , arctan (−∞) = − . Quy ước. arc cot(+∞) = 0, arc cot(−∞) = π.
2 2

 Chương 1. Hàm số một biế


biến số  Chương 1. Hàm số một biế
biến số
§2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ Định nghĩa 3 (giới hạn tại vô cùng)
• Ta nói f(x) có giới hạn là L (hữu hạn) khi x → +∞ ,
2.1. Các định nghĩa
ký hiệu lim f (x ) = L , nếu ∀ε > 0 cho trước ta tìm
Định nghĩa 1 x →+∞
• Cho hàm số f(x) xác định trên (a; b). Ta nói f(x) có giới được N > 0 đủ lớn sao cho khi x > N thì f (x ) − L < ε .
hạn là L (hữu hạn) khi x → x 0 ∈ [a ; b ], ký hiệu
• Tương tự, ký hiệu lim f (x ) = L , nếu ∀ε > 0 cho
lim f (x ) = L , nếu ∀ε > 0 cho trước ta tìm được δ > 0 x →−∞
x →x 0 trước ta tìm được N < 0 có trị tuyệt đối đủ lớn sao cho
sao cho khi 0 < x − x 0 < δ thì f (x ) − L < ε . khi x < N thì f (x ) − L < ε .
Định nghĩa 2 (định nghĩa theo dãy) Định nghĩa 4 (giới hạn vô cùng)
• Cho hàm số f(x) xác định trên (a; b). Ta nói f(x) có giới • Ta nói f(x) có giới hạn là +∞ khi x → x 0 , ký hiệu
hạn là L (hữu hạn) khi x → x 0 ∈ [a ; b ], ký hiệu lim f (x ) = +∞ , nếu ∀ M > 0 lớn tùy ý cho trước ta
lim f (x ) = L , nếu mọi dãy {xn} trong (a ; b ) \ {x 0 } mà x →x0
x →x 0
tìm được δ > 0 sao cho khi 0 < x − x 0 < δ thì
x n → x 0 thì lim f (x n ) = L . f (x ) > M .
n →∞

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 2


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 1. Hàm số một biế


biến số  Chương 1. Hàm số một biế
biến số
• Tương tự, ký hiệu lim f (x ) = − ∞ , nếu ∀ M < 0 có trị 2.2. Tính chất
x →x0
tuyệt đối lớn tùy ý cho trước ta tìm được δ > 0 sao cho Cho lim f (x ) = a và lim g (x ) = b . Khi đó:
x →x 0 x →x 0
khi 0 < x − x 0 < δ thì f (x ) < M .
1) lim [C .f (x )] = C .a (C là hằng số).
Định nghĩa 5 (giới hạn 1 phía) x →x 0
• Nếu f(x) có giới hạn là L (có thể là vô cùng) khi x → x 0 2) lim [ f (x ) ± g (x )] = a ± b .
x →x 0
với x > x 0 thì ta nói f(x) có giới hạn phải tại x0 (hữu
hạn), ký hiệu lim f (x ) = L hoặc lim f (x ) = L . 3) lim [ f (x )g (x )] = ab ;
x →x0 +0 x →x 0
x →x+
0

• Nếu f(x) có giới hạn là L (có thể là vô cùng) khi x → x 0


f (x ) a
4) lim = , b ≠ 0;
với x < x 0 thì ta nói f(x) có giới hạn trái tại x0 (hữu g (x )
x →x 0 b
hạn), ký hiệu lim f (x ) = L hoặc lim f (x ) = L . 5) Nếu f (x ) ≤ g (x ), ∀x ∈ (x 0 − ε; x 0 + ε) thì a ≤ b .
x → x 0 −0 x →x−
0 6) Nếu f (x ) ≤ h (x ) ≤ g (x ), ∀x ∈ (x 0 − ε; x 0 + ε) và
Chú ý. lim f (x ) = L ⇔ lim− f (x ) = lim+ f (x ) = L . lim f (x ) = lim g (x ) = L thì lim h (x ) = L .
x →x0 x →x x→x
0 0
x →x 0 x →x 0 x →x 0

 Chương 1. Hàm số một biế


biến số  Chương 1. Hàm số một biế
biến số
Định lý an x n + an −1x n −1 + ... + a0
• Nếu lim u(x ) = a > 0, lim v(x ) = b thì: 2) Xét L = lim , ta có:
x →x 0 x →x 0 x →∞ b x m
m
+ bm−1x m−1 + ... + b0
lim [u(x )]v (x ) = a b . an
x →x 0 a) L = nếu n = m ;
2x bn
 2x x −1 b) L = 0 nếu n < m ;
VD 1. Tìm giới hạn L = lim   .
 x + 3 
x →∞  c) L = ∞ nếu n > m .
sin αx tan αx
A. L = 9 ; B. L = 4 ; C. L = 1; D. L = 0 . 3) lim = lim = 1.
αx → 0 α x αx → 0 αx
4) Số e:
Các kết quả cần nhớ x
 1 
1
1
1) lim = −∞, lim = +∞.
1 lim 1 +  = lim (1 + x )x = e.


x →0 x +
x →0 x x →±∞ 
 x  x →0

 Chương 1. Hàm số một biế


biến số  Chương 1. Hàm số một biế
biến số
2x
 3x  §3. ĐẠI LƯỢNG VÔ CÙNG BÉ – VÔ CÙNG LỚN
VD 2. Tìm giới hạn L = lim 1 +  .

x →∞  2x + 1 
2
3.1. Đại lượng vô cùng bé
A. L = ∞ ; B. L = e 3 ; C. L = e 2 ; D. L = 1. a) Định nghĩa
• Hàm số α(x ) được gọi là đại lượng vô cùng bé (VCB)
1 khi x → x 0 nếu lim α(x ) = 0 (x0 có thể là vô cùng).
x →x 0
VD 3. Tìm giới hạn L = lim 1 + tan2 x
x →0 +
( ) 4x
.

A. L = ∞ ; B. L = 1; C. L = 4 e ; D. L = e . ( )
VD 1. α(x ) = tan3 sin 1 − x là VCB khi x → 1− ;
1
β(x ) = là VCB khi x → +∞ .
ln2 x

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 3


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 1. Hàm số một biế


biến số  Chương 1. Hàm số một biế
biến số
c) So sánh các VCB
b) Tính chất của VCB • Định nghĩa
1) Nếu α(x ), β(x ) là các VCB khi x → x 0 thì α(x )
Cho α(x ), β(x ) là các VCB khi x → x 0 , lim = k.
x →x 0 β(x )
α(x ) ± β(x ) và α(x ).β(x ) là VCB khi x → x 0 .
Khi đó:
2) Nếu α(x ) là VCB và β(x ) bị chận trong lân cận x 0 – Nếu k = 0 , ta nói α(x ) là VCB cấp cao hơn β(x ),
thì α(x ).β(x ) là VCB khi x → x 0 . ký hiệu α(x ) = 0(β(x )) .
– Nếu k = ∞ , ta nói α(x ) là VCB cấp thấp hơn β(x ).
3) lim f (x ) = a ⇔ f (x ) = a + α(x ), trong đó α(x ) là
x →x 0 – Nếu 0 ≠ k ≠ ∞ , ta nói α(x ) và β(x ) là các VCB
VCB khi x → x 0 . cùng cấp.
– Đặc biệt, nếu k = 1, ta nói α(x ) và β(x ) là các VCB
tương đương, ký hiệu α(x ) ∼ β(x ) .

 Chương 1. Hàm số một biế


biến số  Chương 1. Hàm số một biế
biến số
VD 2. • Tính chất của VCB tương đương khi x → x0
• 1 − cos x là VCB cùng cấp với x 2 khi x → 0 vì: 1) α(x ) ∼ β(x ) ⇔ α(x ) − β(x ) = 0(α(x )) = 0(β(x )).
x 2) Nếu α(x ) ∼ β(x ), β(x ) ∼ γ(x ) thì α(x ) ∼ γ(x ).
2 sin 2 3) Nếu α1(x ) ∼ β1(x ), α 2(x ) ∼ β2(x ) thì
1 − cos x 2 = 1.
lim = lim
x →0 x 2 x →0 x  2 2 α1(x )α 2 (x ) ∼ β1(x )β2(x ).
4   4) Nếu α(x ) = 0(β(x )) thì α(x ) + β(x ) ∼ β(x ).
 2 
• sin2 3(x − 1) ∼ 9(x − 1)2 khi x → 1. • Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao
Cho α(x ), β(x ) là tổng các VCB khác cấp khi x → x 0
α(x )
thì lim bằng giới hạn tỉ số hai VCB cấp thấp
x →x 0 β(x )
nhất của tử và mẫu.

 Chương 1. Hàm số một biế


biến số  Chương 1. Hàm số một biế
biến số
x 3 − cos x + 1 ln(1 − 2x sin2 x )
VD 3. Tìm giới hạn L = lim . VD 4. Tính giới hạn L = lim .
x →0 x4 + x2 x →0 sin x 2 . tan x
• Các VCB tương đương cần nhớ khi x → 0
1) sin x ∼ x ; 2) tan x ∼ x ; VD 5. Tính L = lim
sin ( )
x + 1 − 1 + x 2 − 3 tan2 x
.
x →0 sin x 3 + 2x
3) arcsin x ∼ x ; 4) arctan x ∼ x Chú ý
x2 Quy tắc VCB tương đương không áp dụng được cho
5) 1 − cos x ∼ ; 6) e − 1 ∼ x ;
x
hiệu hoặc tổng của các VCB nếu chúng làm triệt tiêu
2
x tử hoặc mẫu của phân thức.
7) ln(1 + x ) ∼ x ; 8) n 1 + x − 1 ∼ . e x + e −x − 2 (e x − 1) + (e −x − 1)
n VD 6. lim = lim
x →0 x2 x →0 x2
Chú ý. Nếu u(x ) là VCB khi x → 0 thì ta có thể thay x x + (−x )
bởi u(x ) trong 8 công thức trên. = lim = 0 (Sai!).
x →0 x2

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 4


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 1. Hàm số một biế


biến số  Chương 1. Hàm số một biế
biến số
3.2. Đại lượng vô cùng lớn b) So sánh các VCL
a) Định nghĩa • Định nghĩa
• Hàm số f(x) được gọi là đại lượng vô cùng lớn (VCL) f (x )
khi x → x 0 nếu lim f (x ) = ∞ (x0 có thể là vô cùng). Cho f (x ), g(x ) là các VCL khi x → x 0 , lim =k.
x →x 0
x →x 0 g(x )
Khi đó:
cos x + 1 – Nếu k = 0 , ta nói f (x ) là VCL cấp thấp hơn g(x ).
VD 7. là VCL khi x → 0 ;
2x 3 − sin x
x3 + x −1 – Nếu k = ∞ , ta nói f (x ) là VCL cấp cao hơn g(x ).
là VCL khi x → +∞ .
x 2 − cos 4x + 3 – Nếu 0 ≠ k ≠ ∞ , ta nói f (x ) và g(x ) là các VCL
cùng cấp.
Nhận xét. Hàm số f (x ) là VCL khi x → x 0 thì
– Đặc biệt, nếu k = 1, ta nói f (x ) và g(x ) là các VCL
1
là VCB khi x → x 0 . tương đương. Ký hiệu f (x ) ∼ g(x ) .
f (x )

 Chương 1. Hàm số một biế


biến số  Chương 1. Hàm số một biế
biến số

VD 8. • Quy tắc ngắt bỏ VCL cấp thấp


Cho f(x) và g(x) là tổng các VCL khác cấp khi x → x 0
3 1
• là VCL khác cấp với khi x → 0 vì: f (x )
3 3
x 2x + x thì lim bằng giới hạn tỉ số hai VCL cấp cao nhất
x →x 0 g(x )
3 1  2x 3 + x x
lim  :  = 3 lim = 3 lim = ∞. của tử và mẫu.

x →0  x 3
2x + x 
3 x →0 x 3 x →0 x 3

VD 9. Tính các giới hạn:


3
• 2 x + x − 1 ∼ 2 x khi x → +∞ . 3
x 3 − cos x + 1 x 3 − 2x 2 + 1
A = lim ; B = lim .
3
x →∞ 3x + 2x x →+∞
2 x 7 − sin2 x

 Chương 1. Hàm số một biế


biến số  Chương 1. Hàm số một biế
biến số
§4. HÀM SỐ LIÊN TỤC 4.2. Định lý
• Tổng, hiệu, tích và thương của các hàm số liên tục tại
4.1. Định nghĩa x0 là hàm số liên tục tại x0.
• Hàm số sơ cấp xác định ở đâu thì liên tục ở đó.
• Số x 0 ∈ D f được gọi là điểm cô lập của f(x) nếu • Hàm số liên tục trên một đoạn thì đạt giá trị lớn nhất và
∃ε > 0 : ∀x ∈ (x 0 − ε; x 0 + ε) \ {x 0 } thì x ∉ Df . nhỏ nhất trên đoạn đó.
4.3. Hàm số liên tục một phía
• Hàm số f(x) liên tục tại x0 nếu lim f (x ) = f (x 0 ). • Định nghĩa
x →x 0
Hàm số f(x) được gọi là liên tục trái (phải) tại x0 nếu
• Hàm số f(x) liên tục trên tập X nếu f(x) liên tục tại mọi lim f (x ) = f (x 0 ) ( lim f (x ) = f (x 0 )).
x → x 0− x → x 0+
điểm x 0 ∈ X .
• Định lý
Hàm số f(x) liên tục tại x0 nếu
Quy ước
lim f (x ) = lim f (x ) = f (x 0 ).
• Hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm cô lập của f(x). x → x 0− x → x 0+

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 5


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 1. Hàm số một biế


biến số  Chương 1. Hàm số một biế
biến số
 3 tan2 x + sin2 x 4.4. Phân loại điểm gián đoạn
 , x >0
VD 1. Cho hàm số f (x ) =  2x .
 • Nếu hàm số f (x ) không liên tục tại x 0 thì x 0 được gọi
 α, x ≤ 0
là điểm gián đoạn của f (x ).
Giá trị của α để hàm số liên tục tại x = 0 là:
• Nếu tồn tại các giới hạn:
1 3
A. α = 0 ; B. α = ; C. α = 1; D. α = . lim f (x ) = f (x 0− ), lim f (x ) = f (x 0+ )
2 2 x →x 0− x →x 0+
 ln(cos x )
 ,x ≠0 nhưng f (x 0− ), f (x 0+ )
và f (x 0 ) không đồng thời bằng
VD 2. Cho hàm số f (x ) =  arctan2 x + 2x 2 .
 nhau thì ta nói x 0 là điểm gián đoạn loại một.
 2α − 3, x = 0
Giá trị của α để hàm số liên tục tại x = 0 là: Ngược lại, x 0 là điểm gián đoạn loại hai.
17 17 3 3 ……………………………………………………………………………
A. α = ; B. α = − ; C. α = − ; D. α = .
12 12 2 2

Phép tính vi phân hàm một biế


 Chương 2. Phé biến số Phép tính vi phân hàm một biế
 Chương 2. Phé biến số
§1. Đạo hàm Nhận xét. Do ∆x = x − x 0 nên:
§2. Vi phân
§3. Các định lý cơ bản về hàm khả vi – Cực trị f (x ) − f (x 0 )
§4. Công thức Taylor f ′(x 0 ) = lim .
§5. Quy tắc………………………………………………………
L’Hospital x →x 0 x − x0
§1. ĐẠO HÀM b) Đạo hàm một phía
1.1. Các định nghĩa Cho hàm số y = f (x ) xác định trong lân cận phải
a) Định nghĩa đạo hàm f (x ) − f (x 0 )
(x 0 ; b ) của x 0 . Giới hạn lim (nếu có)
Cho hàm số y = f (x ) xác định trong lân cận (a ; b) của +
x →x 0 x − x0
x 0 ∈ (a ; b ). Giới hạn: được gọi là đạo hàm bên phải của y = f (x ) tại x 0 .
∆y f (x 0 + ∆x ) − f (x 0 )
lim = lim Ký hiệu là f ′(x 0+ ). Tương tự, f ′(x 0− ).
∆x → 0 ∆ x ∆x → 0 ∆x
(nếu có) được gọi là đạo hàm của y = f (x ) tại x 0 . Nhận xét. Hàm số f (x ) có đạo hàm tại x0 khi và chỉ khi
Ký hiệu là f ′(x 0 ) hay y ′(x 0 ). f ′(x 0 ) = f ′(x 0− ) = f ′(x 0+ ).

Phép tính vi phân hàm một biế


 Chương 2. Phé biến số Phép tính vi phân hàm một biế
 Chương 2. Phé biến số
c) Đạo hàm vô cùng 1.2. Các quy tắc tính đạo hàm
∆y
• Nếu tỉ số → ∞ khi ∆x → 0 thì ta nói y = f (x ) có 1) Đạo hàm tổng, hiệu, tích và thương của hai hàm số:
∆x (u ± v )′ = u ′ ± v ′ ; (uv )′ = u ′v + uv ′ ;
đạo hàm vô cùng tại x 0 .
k  ′  u ′ u ′v − uv ′
• Tương tự, ta cũng có các khái niệm đạo hàm vô cùng   = −kv ′ , k ∈ ℝ ;   = .
một phía.  v  v 2
 v  v2

VD 1. Cho f (x ) = 3 x ⇒ f ′(0) = ∞, 2) Đạo hàm của hàm số hợp f (x ) = y[u(x )]:

f (x ) = x ⇒ f ′(0+ ) = +∞ . f ′(x ) = y ′(u ).u ′(x ) hay y ′(x ) = y ′(u ).u ′(x ).
Chú ý 3) Đạo hàm hàm số ngược của y = y(x ):
Nếu f (x ) liên tục và có đạo hàm vô cùng tại x 0 thì tiếp 1
x ′(y ) = .
tuyến tại x 0 của đồ thị y = f (x ) song song với trục Oy . y ′(x )

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 6


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

Phép tính vi phân hàm một biế


 Chương 2. Phé biến số Phép tính vi phân hàm một biế
 Chương 2. Phé biến số

Đạo hàm của một số hàm số sơ cấp


( )′ = e ;
7) e x x
( )′ = a .ln a ;
8) a x x

( )′ = α.x
1) x α α−1
; 2) ( x )′ = 2 1x ;
(
9) ln x )′ = x1 ; (
10) loga x )′ = x .ln1 a ;
3) (sin x )′ = cos x ; 4) (cos x )′ = − sin x ; −1
11) (arcsin x )′ = 12)(arccos x )′ =
1
; ;
1− x2 1 − x2
5) (tan x )′ = 6) (cot x )′ = −
1 1
;
2
cos x sin2 x −1
13) (arctan x )′ = 14) (arc cot x )′ =
1
= 1 + tan2 x ; ; .
1 + x2 1 + x2

Phép tính vi phân hàm một biế


 Chương 2. Phé biến số Phép tính vi phân hàm một biế
 Chương 2. Phé biến số
1.3. Đạo hàm hàm số cho bởi phương trình tham số 1.4. Đạo hàm cấp cao
• Cho hàm số y = f (x ) có phương trình dạng tham số • Giả sử f (x ) có đạo hàm f ′(x ) và f ′(x ) có đạo hàm thì
x = x (t ), y = y(t ). Giả sử x = x (t ) có hàm số ngược
( f ′(x ))′ = f ′′(x ) là đạo hàm cấp hai của f (x ).
và hàm số ngược này có đạo hàm thì: • Tương tự ta có:
y ′(t ) y′ ′
y ′(x ) =
x ′(t )
hay yx′ = t .
x t′ ( )
f (n )(x ) = f (n −1)(x ) là đạo hàm cấp n của f (x ).
x = 2t 2 − 1

VD 2. Tính y ′(x ) của hàm số cho bởi  , t ≠ 0. VD 4. Cho hàm số f (x ) = sin 2 x . Tính đạo hàm f (6)(0).
y = 4t 3
 A. f (6)(0) = 32 ; B. f (6)(0) = −32 ;
x = et
 C. f (6)(0) = −16 ; D. f (6)(0) = 0 .
VD 3. Tính yx′ (1) của hàm số cho bởi  .
y = t − 2t
2

Phép tính vi phân hàm một biế


 Chương 2. Phé biến số Phép tính vi phân hàm một biế
 Chương 2. Phé biến số

1.5. Đạo hàm của hàm số ẩn


VD 5. Tính f (n )(x ) của hàm số f (x ) = (1 − x )n +1 .
• Cho phương trình F (x , y ) = 0 (*).
Nếu y = y(x ) là hàm số xác định trong 1 khoảng nào đó
sao cho khi thế y(x ) vào (*) ta được đồng nhất thức thì
y(x ) được gọi là hàm số ẩn xác định bởi (*).
1
VD 6. Tính y (n ) của hàm số y = . • Đạo hàm hai vế (*) theo x , ta được Fx′ + Fy′.yx′ = 0 .
2
x − 3x − 4
Fx′
Vậy yx′ = − , F ′ ≠ 0.
Fy′ y

y ′(x ) = yx′ được gọi là đạo hàm của hàm số ẩn y(x ).

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 7


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

Phép tính vi phân hàm một biế


 Chương 2. Phé biến số Phép tính vi phân hàm một biế
 Chương 2. Phé biến số
VD 7. Cho hàm ẩn y(x ) xác định bởi xy − e x + e y = 0 . §2. VI PHÂN
Tính y ′(x ). 2.1. Vi phân cấp một
VD 8. Cho hàm ẩn y(x ) xác định bởi: • Hàm số y = f (x ) được gọi là khả vi tại x 0 ∈ D f nếu
xy − e x + ln y = 0 (*). Tính y ′(0). ∆f (x 0 ) = f (x 0 + ∆x ) − f (x 0 ) có thể biểu diễn dưới

VD 9. Cho hàm ẩn y(x ) xác định bởi: dạng: ∆f (x 0 ) = A.∆x + 0(∆x )


y với A là hằng số và 0(∆x ) là VCB khi ∆x → 0 .
ln x 2 + y 2 = arctan . Tính y ′(x ).
x Khi đó, đại lượng A.∆x được gọi là vi phân của hàm số
Chú ý y = f (x ) tại x0. Ký hiệu df (x 0 ) hay dy(x 0 ).
Ta có thể xem hàm ẩn y(x ) như hàm hợp u(x ) và thực
hiện đạo hàm như hàm số hợp. Nhận xét
∆f (x 0 ) 0(∆x )
VD 10. Cho hàm ẩn y(x ) xác định bởi: • ∆f (x 0 ) = A.∆x + 0(∆x )⇒ =A+
∆x ∆x
y 3 + (x 2 + 1)y + x 4 = 0 . Tính y ′(x ).

Phép tính vi phân hàm một biế


 Chương 2. Phé biến số Phép tính vi phân hàm một biế
 Chương 2. Phé biến số
∆f (x 0 ) ∆x → 0 2.2. Vi phân cấp cao
⇒   → A ⇒ f ′(x 0 ) = A .
∆x • Giả sử y = f (x ) có đạo hàm đến cấp n thì
⇒ df (x 0 ) = f ′(x 0 ).∆x hay df (x ) = f ′(x ).∆x . d n y = d (d n −1y ) = y (n )dx n
• Chọn f (x ) = x ⇒ df (x ) = ∆x ⇒ dx = ∆x . được gọi là vi phân cấp n của hàm y = f (x ).
Vậy df (x ) = f ′(x )dx hay dy = y ′dx . VD 4. Tính vi phân cấp 2 của hàm số y = ln(sin x ).

VD 1. Tính vi phân cấp 1 của f (x ) = x 2e 3x tại x 0 = −1. VD 5. Tính vi phân cấp n của hàm số y = e 2x .
π
VD 6. Tính vi phân cấp 2 của f (x ) = tan x tại x 0 = .
VD 2. Tính vi phân cấp 1 của y = arctan(x 2 + 1) . 4
Chú ý
VD 3. Tính vi phân cấp 1 của hàm số y = 2 ln(arcsin x )
. Khi x là một hàm số độc lập với y thì công thức
d ny = y (n )dx n không còn đúng nữa.

Phép tính vi phân hàm một biế


 Chương 2. Phé biến số Phép tính vi phân hàm một biế
 Chương 2. Phé biến số
§3. CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN VỀ HÀM KHẢ VI 3.1.3. Định lý Cauchy
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Cho hai hàm số f (x ), g(x ) liên tục trong [a ;b ], khả vi
3.1. Các định lý trong (a;b ) và g ′(x ) ≠ 0, ∀x ∈ (a ;b).
Khi đó, ∃c ∈ (a;b) sao cho:
3.1.1. Bổ đề Fermat
Cho hàm số f (x ) xác định trong (a ;b ) và có đạo hàm tại f (b) − f (a ) f ′(c)
= .
x 0 ∈ (a ;b ). Nếu f (x ) đạt giá trị lớn nhất (hoặc bé nhất) g(b) − g(a ) g ′(c)
tại x 0 trong (a ;b) thì f ′(x 0 ) = 0 . 3.1.4. Định lý Lagrange
Cho hàm số f (x ) liên tục trong [a ;b ], khả vi trong (a;b ).
3.1.2. Định lý Rolle
Khi đó, ∃c ∈ (a;b) sao cho:
Cho hàm số f (x ) liên tục trong [a ;b ] và khả vi trong
f (b ) − f (a )
(a ;b ). Nếu f (a ) = f (b ) thì ∃c ∈ (a ;b ) sao cho f ′(c ) = 0 . = f ′(c ).
b −a

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 8


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

Phép tính vi phân hàm một biế


 Chương 2. Phé biến số Phép tính vi phân hàm một biế
 Chương 2. Phé biến số
3.2. Cực trị của hàm số • Nếu f (x ) đơn điệu trong (a;b ) và liên tục trong (a;b ] thì
3.2.1. Hàm số đơn điệu f (x ) đơn điệu trong (a;b ] (trường hợp khác tương tự).
a) Định nghĩa b) Định lý
Cho hàm số f (x ) liên tục trong trong (a;b ). Khi đó: Cho hàm số f (x ) khả vi trong trong (a;b). Khi đó:
• f (x ) được gọi là tăng (đồng biến) trong (a;b ) nếu • Nếu f ′(x ) > 0, ∀x ∈ (a ;b ) thì f (x ) tăng trong (a;b ).
f (x1 ) − f (x 2 ) • Nếu f ′(x ) < 0, ∀x ∈ (a;b ) thì f (x ) giảm trong (a;b ).
> 0 , ∀x1, x 2 ∈ (a ;b) và x1 ≠ x 2 .
x1 − x 2 VD 1. Tìm các khoảng đơn điệu của y = ln(x 2 + 1).
• f (x ) được gọi là giảm (nghịch biến) trong (a;b ) nếu x2 + 1
VD 2. Tìm các khoảng đơn điệu của f (x ) = .
f (x1 ) − f (x 2 ) (x − 1)2
< 0 , ∀x1, x 2 ∈ (a;b ) và x1 ≠ x 2 . 1
x1 − x 2 VD 3. Tìm các khoảng đơn điệu của y = .
• f (x ) được gọi là đơn điệu trong (a;b ) nếu x 2 − 2x
x 3 −4
f (x ) tăng hay giảm trong (a;b ). VD 4. Tìm các khoảng đơn điệu của y = e .

Phép tính vi phân hàm một biế


 Chương 2. Phé biến số Phép tính vi phân hàm một biế
 Chương 2. Phé biến số
3.2.2. Cực trị 3.2.3. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất
a) Định nghĩa
a) Định nghĩa
Nếu f (x ) liên tục trong (a ;b) chứa x 0 và f (x 0 ) < f (x )
Cho hàm số y = f (x ) có MXĐ D và X ⊂ D .
hay f (x 0 ) > f (x ), ∀x ∈ (a;b ) \ {x 0 } thì f (x ) đạt cực tiểu • Số M được gọi là giá trị lớn nhất của f (x ) trên X nếu:
hay cực đại tại x 0 . ∃x 0 ∈ X : f (x 0 ) = M và f (x ) ≤ M , ∀x ∈ X .
b) Định lý Ký hiệu là: M = max f (x ).
x ∈X
Cho f (x ) có đạo hàm đến cấp 2n trong (a ;b) chứa x 0
• Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất của f (x ) trên X nếu:
thỏa f ′(x 0 ) = ... = f (2n −1)(x 0 ) = 0 và f (2n )(x 0 ) ≠ 0 . ∃x 0 ∈ X : f (x 0 ) = m và f (x ) ≥ m, ∀x ∈ X .
• Nếu f (2n )(x 0 ) > 0 thì f (x ) đạt cực tiểu tại x 0 . Ký hiệu là: m = min f (x ).
x ∈X
• Nếu f (2n )(x 0 ) < 0 thì f (x ) đạt cực đại tại x 0 . Chú ý
VD 5. Tìm cực trị (nếu có) của f (x ) = x , f (x ) = x . 4 3 • Hàm số có thể không đạt max hoặc min trên X ⊂ D .

Phép tính vi phân hàm một biế


 Chương 2. Phé biến số Phép tính vi phân hàm một biế
 Chương 2. Phé biến số
• Nếu M = max f (x ) và m = min f (x ) thì: VD 6. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
x ∈X x ∈X
m ≤ f (x ) ≤ M , ∀x ∈ X . 3
f (x ) = x 4 − x 2 − x + 3 trên đoạn [0; 2].
2
b) Phương pháp tìm max – min Chú ý
 Hàm số liên tục trên đoạn [a; b] • Nếu đề bài chưa cho đoạn [a; b ] thì ta phải tìm MXĐ
Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn [a; b ]. của hàm số trước khi làm bước 1.
Để tìm max f (x ) và min f (x ), ta thực hiện các bước sau: • Có thể đổi biến số t = t (x ) và viết y = f (x ) = g(t (x )).
x ∈[a ;b ] x ∈[a ;b ]
Gọi T là miền giá trị của hàm t (x ) thì:
• Bước 1. Giải phương trình f ′(x ) = 0 . Giả sử có n
max f (x ) = max g(t ), min f (x ) = min g(t ).
nghiệm x 1,..., x n ∈ [a; b ] (loại các nghiệm ngoài [a; b ]). x ∈X t ∈T x ∈X t ∈T

• Bước 2. Tính f (a ), f (x 1 ),..., f (x n ), f (b). VD 7. Tìm max, min của f (x ) = −x 2 + 5x + 6 .


• Bước 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trong các giá trị đã sin x + 1
tính ở trên là các giá trị max, min tương ứng cần tìm. VD 8. Tìm max, min của y = .
sin x + sin x + 1
2

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 9


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

Phép tính vi phân hàm một biế


 Chương 2. Phé biến số Phép tính vi phân hàm một biế
 Chương 2. Phé biến số
 Hàm số liên tục trên khoảng (a; b) 2) Nếu min{f (x 1 ),..., f (x n )} < min{L1, L2 } thì
Cho hàm y = f (x ) liên tục trên (a; b) (a, b có thể là ∞ ). min f = min{f (x 1 ),..., f (x n )} .
x ∈(a ;b )
Để tìm max f (x ) và min f (x ), ta thực hiện các bước: 3) Nếu không thỏa 1) (hoặc 2)) thì hàm số không đạt
x ∈(a ;b ) x ∈(a ;b )

• Bước 1. Giải phương trình f ′(x ) = 0 . Giả sử có n max (hoặc min).


nghiệm x 1,..., x n ∈ [a; b ] (loại các nghiệm ngoài [a; b ]). VD 9. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
• Bước 2. Tính f (x 1 ),..., f (x n ) và hai giới hạn x3
f (x ) = 2 trên khoảng (1; +∞).
L1 = lim+ f (x ), L2 = lim− f (x ). x −1
x →a x →b Chú ý
• Bước 3. Kết luận: Ta có thể lập bảng biến thiên của f (x ) thay cho bước 3.
1) Nếu max{f (x 1 ),..., f (x n )} > max{L1, L2 } thì x
VD 10. Tìm max, min của f (x ) = .
max f = max{f (x 1 ),..., f (x n )}. x + 2 −1
2
x ∈(a ;b ) ……………………………………………………………………

Phép tính vi phân hàm một biế


 Chương 2. Phé biến số Phép tính vi phân hàm một biế
 Chương 2. Phé biến số
§4. CÔNG THỨC TAYLOR Vậy:
n
f (k )(0) k
4.1. Công thức khai triển Taylor f (x ) = ∑ x + O(x n ).
a) Khai triển Taylor với phần dư Peano k =0 k !
• Cho hàm f (x ) liên tục trên [a ; b ] có đạo hàm đến cấp
n + 1 trên (a ; b ) với x , x 0 ∈ (a ; b) ta có: • Khai triển Maclaurin được viết lại:
f / (0) f // (0) 2
n f (k )(x 0 ) f (x ) = f (0) + x+ x + ...
f (x ) = ∑ k!
(x − x 0 ) + O((x − x 0 ) ).
k n
1! 2!
(n )
k =0 f (0) n
... + x + O(x n ).
b) Khai triển Maclaurin n!
• Khai triển Taylor với phần dư Peano tại x 0 = 0 được
gọi là khai triển Maclaurin. VD 1. Khai triển Maclaurin của f (x ) = tan x đến x 3 .

Phép tính vi phân hàm một biế


 Chương 2. Phé biến số Phép tính vi phân hàm một biế
 Chương 2. Phé biến số
4.2. Các khai triển Maclaurin cần nhớ Chú ý
1 • Nếu u(x ) là VCB khi x → 0 thì ta thay x trong các
1) = 1 + x + x 2 + ... + x n + 0(x n ).
1−x công thức trên bởi u(x ).
x x2 xn
2) e x = 1 + + + ... + + 0(x n ). 1
1! 2! n! VD 2. Khai triển Maclaurin hàm số y = đến x 6 .
2
x x2 x3 x4 1 + 3x
3) ln(1 + x ) = − + − + ... + 0(x n ).
1 2 3 4 VD 3. Khai triển Maclaurin của y = ln(1 − 2x 2 ) đến x 6 .
x2 x4 x6
4) cos x = 1 − + − + ... + 0(x n ).
2! 4 ! 6! VD 4. Khai triển Maclaurin của hàm số y = 2x đến x 4 .
x x3 x5 x7
5) sin x = − + − + ... + 0(x n ). VD 5. Cho hàm số f (x ) = x cos 2x . Tính f (7)(0).
1! 3! 5! 7 !

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 10


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

Phép tính vi phân hàm một biế


 Chương 2. Phé biến số Phép tính vi phân hàm một biế
 Chương 2. Phé biến số
§5. QUY TẮC L’HOSPITAL x 2 − sin2 x
Định lý (quy tắc L’Hospital) VD 2. Tìm giới hạn L = lim .
Cho hai hàm số f (x ), g(x ) khả vi trong lân cận của điểm x 2 .arctan2 x
x →0

1 1
x 0 và g ′(x ) ≠ 0 trong lân cận của x 0 (có thể g ′(x 0 ) = 0 ). A. L = 0 ; B. L = ∞ ; C. L = ; D. L = .
2 3
f (x ) 0 ∞
Nếu lim có dạng hoặc thì:
x →x 0 g(x ) 0 ∞

lim
f (x )
= lim
f ′(x )
. x → 0+
( )
VD 3. Tìm giới hạn L = lim x 3 ln x (dạng 0 × ∞ ).
x →x 0 g (x ) x →x 0 g ′(x )

Chú ý 1
 Ta có thể áp dụng quy tắc L’Hospital nhiều lần. VD 4. Tìm giới hạn L = lim x x −1 (dạng 1∞ ).
x →1
e x + e −x − 2
VD 1. Tìm giới hạn L = lim .
x →0 x2

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số
§1. Tích phân bất định Tính chất
§2. Tích phân xác định
§3. Ứng dụng của tích phân xác định 1) ∫ k .f (x )dx = k ∫ f (x )dx , k ∈ ℝ
§4. Tích phân suy rộng
………………………… 2) ∫ f ′(x )dx = f (x ) + C
§1. TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH d
dx ∫
3) f (x )dx = f (x )
1.1. Định nghĩa
• Hàm số F (x ) được gọi là một nguyên hàm của f (x ) trên 4) ∫ [ f (x ) + g(x )]dx = ∫ f (x )dx + ∫ g(x )dx .
khoảng (a; b ) nếu F ′(x ) = f (x ), ∀x ∈ (a ; b ).
MỘT SỐ NGUYÊN HÀM CẦN NHỚ
Ký hiệu ∫ f (x )dx (đọc là tích phân). 1) ∫ a.dx = ax + C , a ∈ ℝ
Nhận xét
• Nếu F (x ) là nguyên hàm của f (x ) thì F (x ) + C cũng là x α+1
2) ∫ x αdx = + C , α ≠ −1
nguyên hàm của f (x ). α +1

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số
dx dx x −a
3) ∫ x
= ln x + C ; 4) ∫ x
= 2 x +C 13)
dx
∫ x 2 −a2 =
1
ln +C
2a x + a
ax
∫ e dx = e + C ; ∫ a dx = ln a + C
x x x
5) 6) dx x
14) ∫ sin x
= ln tan + C
2
7) ∫ cos xdx = sin x + C ; 8) ∫ sin xdx = − cos x + C
dx dx dx x π
9) ∫ = tan x + C ; 10) ∫ = − cot x + C 15) ∫ = ln tan  +  + C
cos2 x sin2 x cos x  2 4 
dx 1 x
11) ∫ x 2 + a 2 = a arctan a + C 16) ∫
dx
= ln x + x 2 + a + C
2
dx x x +a
12) ∫ = arcsin
a
+C, a > 0
a2 − x 2

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 11


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số
dx 1.2. Phương pháp đổi biến
VD 1. Tính I = ∫
4 − x2
. a) Định lý
1 2+x 1 2−x Nếu ∫ f (x )dx = F (x ) + C với ϕ(t ) khả vi thì:
A. I = ln +C ; B. I = ln +C ;
2−x 4 2+x
4
∫ f (ϕ(t ))ϕ′(t )dt = F (ϕ(t )) + C .
1 x −2 1 x +2
C. I = ln +C ; D. I = ln +C . dx
2 x +2 2 x −2 VD 3. Tính I = ∫ x ln x + 1
.

dx
VD 4. Tính I = ∫ .
dx x 3 − ln 2 x
VD 2. Tính I = ∫ x2 − x − 6
.
dx
VD 5. Tính I = ∫ x (x 3 + 3)
.

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số
1.3. Phương pháp từng phần
a) Công thức
VD 8. Tính I = ∫ cos3 x esin xdx .

∫ u(x )v ′(x )dx = u(x )v(x ) − ∫ u ′(x )v(x )dx b) Các dạng tích phân từng phần thường gặp
hay ∫ udv = uv − ∫ vdu. αx
• Đối với dạng tích phân ∫ P(x )e dx , ta đặt:

VD 6. Tính I = ∫ x ln xdx . u = P (x ), dv = e αx dx .
x α
VD 7. Tính I = ∫ 2x
dx . • Đối với dạng tích phân ∫ P(x )ln x dx , ta đặt:
Chú ý
u = lnα x , dv = P (x )dx .
Đối với nhiều tích phân khó thì ta phải đổi biến trước
khi lấy từng phần.

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số
§2. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Tính chất
b b
2.1. Định nghĩa. Cho hàm số f (x ) xác định trên [a; b ].
Ta chia đoạn [a; b ] thành n đoạn nhỏ bởi các điểm chia
1) ∫ k .f (x )dx = k ∫ f (x )dx , k ∈ ℝ
a a
x 0 = a < x1 < ... < xn −1 < xn = b . b b b

Lấy điểm ξk ∈ [x k −1; x k ] tùy ý (k = 1, n ).


2) ∫ [ f (x ) ± g (x )]dx = ∫ f (x )dx ± ∫ g (x )dx
n a a a
Lập tổng tích phân: σ = ∑ f (ξk )(x k − x k −1 ).
a b a

k =1
3) ∫ f (x )dx = 0; ∫ f (x )dx = − ∫ f (x )dx
a a b
Giới hạn hữu hạn (nếu có) I = lim σ được gọi b c b
max(x k −x k −1 )→ 0
k

là tích phân xác định của f (x ) trên đoạn [a ; b ].


4) ∫ f (x )dx = ∫ f (x )dx + ∫ f (x )dx , c ∈ [a ; b ]
a a c
b b
Ký hiệu là I = ∫ f (x )dx . 5) f (x ) ≥ 0, ∀ x ∈ [a ; b ] ⇒ ∫ f (x )dx ≥ 0
a a

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 12


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số
b b
2.2. Công thức Newton – Leibnitz
6) f (x ) ≤ g(x ), ∀x ∈ [a ; b ] ⇒ ∫ f (x )dx ≤ ∫ g(x )dx • Nếu f (x ) liên tục trên [a ; b ] và F (x ) là một nguyên hàm
a a
b b tùy ý của f (x ) thì:
7) a < b ⇒ ∫ f (x )dx ≤ ∫ f (x ) dx b
b
a a ∫ f (x )dx = F (x ) a = F (b) − F (a ).
8) m ≤ f (x ) ≤ M , ∀x ∈ [a; b ] a

b Nhận xét
⇒ m(b − a ) ≤ ∫ f (x )dx ≤ M (b − a ) 1) Có hai phương pháp tính tích phân như §1.
a 2) Hàm số f (x ) liên tục và lẻ trên [−α; α ] thì
9) Nếu f (x ) liên tục trên đoạn [a; b ] thì
α


b
f (x )dx = 0 .
∃c ∈ [a; b ] : ∫ f (x )dx = f (c )(b − a ).
−α
a

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số
3) Hàm số f (x ) liên tục và chẵn trên [−α; α ] thì: 3
dx
α α VD 1. Tính I = ∫ x 2 − 2x + 5 .
∫ f (x )dx = 2 ∫ f (x )dx . 1

−α 0
b
π
4) Để tính ∫ f (x ) dx ta dùng bảng xét dấu của f (x ) để
VD 2. Tính I = ∫ x cos x dx .
a
0
tách f (x ) ra thành các hàm trên từng đoạn nhỏ.

Đặc biệt
1
b b

∫ f (x ) dx = ∫ f (x )dx nếu f (x ) ≠ 0, ∀x ∈ (a;b). VD 3. Tính I = ∫ x 2 + 1.sin3 x dx .


−1
a a

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số
• Công thức Walliss §3. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
π π  (n − 1)!!
 , n leû 3.1. Tính diện tích S của hình phẳng
2 2  n !!
∫ sin
n
xdx = ∫ cos xdx = 
n a) Biên hình phẳng cho bởi phương trình tổng quát
 π (n − 1)!!
0 0  . , n chaün
Trong đó:  2 n !!
0 !! = 1 !! = 1 ; 2 !! = 2; 3 !! = 3; 4 !! = 2 .4 ;
5 !! = 1 .3 .5; 6 !! = 2 .4 .6; 7 !! = 1 .3 .5 .7; ...
π S S
2
7 !! π 105π
∫ sin
8
VD 4. x dx = . = .
8!! 2 768
0 π
b d
2
S = ∫  f2 (x ) − f1 (x ) dx S = ∫ g 2 (y ) − g1 (y ) dy
∫ (cos
3 2
VD 5. Tính I = x − 1)cos x dx .
0 a c

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 13


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số
VD 2. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi
VD 1. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi
các đường x = y 2 và y = x − 2 .
các đường y = x 2 và y = x 4 .
1 2
A. S = ; B. S =
15 15
4 8
C. S = ; D. S = .
15 15

VD 3. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi


các đường y = e x − 1, y = e 2x − 3 và x = 0 .
1 ln 4 − 1 1 − ln 2 1
A. ln 4 − ; B. ; C. ; D. ln 2 −
2 2 2 2

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số

b) Biên hình phẳng cho bởi phương trình tham số 3.2. Tính độ dài l của đường cong
Hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình a) Đường cong có phương trình tổng quát
x = x (t ), y = y(t ) với t ∈ [α; β] thì: 
Cho cung AB có phương trình y = f (x ), x ∈ [a ; b ] thì:
β b
S = ∫ y(t ).x ′(t ) dt . l = ∫ 1 + [ f ′(x )]2 dx .
AB
α a

x2
VD 5. Tính độ dài cung parabol y = từ gốc tọa độ
x2 y2 2
VD 4. Tính diện tích hình elip S : + ≤ 1.  1 
a2 b2 O(0; 0) đến điểm M 1; .
 2 

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số
b) Đường cong có phương trình tham số 3.3. Tính thể tích vật thể tròn xoay
 có phương trình tham số
Cho cung AB a) Vật thể quay quanh Ox
x = x (t ) Thể tích V của vật thể do miền phẳng S giới hạn bởi
 , t ∈ [α; β] thì: y = f (x ), y = 0 , x = a , x = b quay quanh Ox là:

y = y(t )
 b
β V = π∫ [ f (x )]2 dx .
l  = ∫ [x ′(t )]2 + [y ′(t )]2 dt . a
AB
α
VD 7. Tính thể tích V do hình phẳng S giới hạn bởi
VD 6. Tính độ dài cung C có phương trình: y = ln x , y = 0 , x = 1, x = e quay xung quanh Ox.

x = t 2 + 1
 , t ∈ 0; 1 . x2 y2
y = ln t + t 2 + 1    VD 8. Tính V do (E ) : + = 1 quay quanh Ox.
   a2 b2

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 14


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số
b) Vật thể quay quanh Oy Giải. Phương trình parabol y = 2x − x 2 được viết lại:
Thể tích V của vật thể do miền phẳng S giới hạn bởi
y = 2x − x 2 ⇔ (x − 1)2 = 1 − y
x = g(y ), x = 0 , y = c và y = d quay quanh Oy là:
x = 1 + 1 − y , x ≥ 1
d 
⇔ .
V = π ∫ [g(y )]2dy. x = 1 − 1 − y , x < 1
c 
1  2
( ) − (1 − )
2
VD 9. Tính thể tích V do hình phẳng Vậy V = π∫  1 + 1 − y 1 − y  dy
 
S giới hạn bởi y = 2x − x 2 , y = 0 0  
quay xung quanh Oy. 1 1
8π 8π
= 4π∫ 1 − y dy = − (1 − y )3 = .
3 0 3
0

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số

Chú ý §4. TÍCH PHÂN SUY RỘNG


4.1. Tích phân suy rộng loại 1
Thể tích V của vật thể do miền phẳng S giới hạn bởi
4.1.1. Định nghĩa
y = f (x ), y = 0 , x = a và x = b quay xung quanh Oy
• Cho hàm số f (x ) xác định trên [a ; +∞), khả tích trên
còn được tính theo công thức:
mọi đoạn [a ; b ] (a < b ).
b
V = 2π ∫ xf (x )dx (*). b

a
Giới hạn (nếu có) của ∫ f (x )dx khi b → +∞ được gọi
a
là tích phân suy rộng loại 1 của f (x ) trên [a ; +∞).
VD 10. Dùng công thức (*) để giải lại VD 9. Ký hiệu:
+∞ b

∫ f (x )dx = lim
b →+∞
∫ f (x )dx .
a a

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số
+∞
• Định nghĩa tương tự: dx
b b VD 1. Khảo sát sự hội tụ của tích phân I = ∫ xα
.
∫ f (x )dx = lim
a →−∞
∫ f (x )dx ;
Giải • Trường hợp α = 1:
1

−∞ a b
+∞ b dx  b
I = lim ∫ = lim ln x  = +∞ (phân kỳ).
∫ f (x )dx = lim
b →+∞
∫ f (x )dx . b →+∞
1
x b →+∞  1

−∞ a →−∞ a
• Trường hợp α khác 1:
b
1
dx  b
• Nếu các giới hạn trên tồn tại hữu hạn thì ta nói tích phân I = lim ∫ xα =lim x 1−α 
hội tụ, ngược lại là tích phân phân kỳ. b →+∞ 1 − α b →+∞  1 
1
 1
, α >1
( )
• Nghiên cứu về tích phân suy rộng (nói chung) là khảo 1
sát sự hội tụ và tính giá trị hội tụ (thường là khó). = lim b1−α − 1 = α − 1
1 − α b →+∞  + ∞, α < 1.


Toán cao cấp A1 Cao đẳng 15


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số
Chú ý
Vậy
• Nếu tồn tại lim F (x ) = F (+∞), ta dùng công thức:
1 x →+∞
 Với α > 1 : I = (hội tụ). +∞
α −1 +∞
 Với α ≤ 1: I = +∞ (phân kỳ). ∫ f (x )dx = F (x )
a
.
a
• Nếu tồn tại lim F (x ) = F (−∞), ta dùng công thức:
x →−∞
0 b
dx
VD 2. Tính tích phân I = ∫
b

−∞ (1 − x )
2
.
∫ f (x )dx = F (x )
−∞
.
−∞
• Tương tự:
+∞ +∞
dx +∞
VD 3. Tính tích phân I = ∫ 2
. ∫ f (x )dx = F (x )
−∞
.
−∞ 1 + x −∞

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số

4.1.2. Các tiêu chuẩn hội tụ b) Tiêu chuẩn 2


a) Tiêu chuẩn 1 +∞ +∞

• Nếu 0 ≤ f (x ) ≤ g(x ), ∀x ∈ [a; +∞) và • Nếu ∫ f (x ) dx hội tụ thì ∫ f (x )dx hội tụ (ngược lại
a a
+∞ +∞
không đúng).
∫ g(x )dx hội tụ thì ∫ f (x )dx hội tụ. • Các trường hợp khác tương tự.
a a
• Các trường hợp khác tương tự.
+∞
VD 5. Xét sự hội tụ của tích phân I = ∫ e −x cos 3x dx .
+∞
10 1
VD 4. Xét sự hội tụ của tích phân I = ∫ e −x dx .
1

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số
c) Tiêu chuẩn 3 k = +∞
 +∞
• Cho f (x ), g(x ) liên tục, luôn dương trên [a ; +∞)  Nếu +∞
 ∫ g(x )dx phaân kyø
thì ∫ f (x )dx phân kỳ.
f (x )  a a
và lim = k . Khi đó: 
x →+∞ g(x )
• Các trường hợp khác tương tự.
 Nếu 0 < k < +∞ thì: +∞
dx
+∞ +∞ VD 6. Xét sự hội tụ của tích phân I = ∫ 1 + x 2 + 2x 3
.
∫ f (x )dx và ∫ g(x )dx cùng hội tụ hoặc phân kỳ. 1
a a Chú ý
+∞ +∞
• Nếu f (x ) ∼ g(x ) (x → +∞) thì
 Nếu k = 0 và ∫ g(x )dx hội tụ thì ∫ f (x )dx hội tụ. +∞ +∞

a a ∫ f (x )dx và ∫ g(x )dx có cùng tính chất.


a a

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 16


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số
+∞
dx 4.2. Tích phân suy rộng loại 2
VD 7. Xét sự hội tụ của tích phân I = ∫ 1 + sin x + x
. 4.2.1. Định nghĩa
1 • Cho hàm số f (x ) xác định trên [a ; b ) và không xác định
+∞
tại b , khả tích trên mọi đoạn [a ; b − ε] (ε > 0).
dx
VD 8. Điều kiện của α để I = ∫ hội tụ là: b −ε

1
3
x . ln x + 1 α Giới hạn (nếu có) của ∫ f (x )dx khi ε → 0 được gọi là
3 1 a
A. α > 3 ; B. α > ; C. α > 2 ; D. α > . tích phân suy rộng loại 2 của f (x ) trên [a ; b ).
2 2
Ký hiệu:
+∞ b b−ε
(x 2 + 1)dx
VD 9. Điều kiện của α để I = ∫ hội tụ? ∫ f (x )dx = lim
ε→0
∫ f (x )dx .
1 2x α + x 4 − 3 a a

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số
• Định nghĩa tương tự:
b b
• Trường hợp α khác 1:
b b
 b
∫ f (x )dx = lim
ε→ 0
∫ f (x )dx (suy rộng tại a );
I = lim ∫
dx
= lim ∫ x −αdx =
1
lim x 1−α 
a a+ε ε→ 0 xα ε→ 0 1 − α ε→0  ε 
b b −ε ε ε
 b1−α
∫ f (x )dx = lim ∫ f (x )dx (suy rộng tại a , b ). 
a
ε→ 0
a+ε =
1
1−α
lim b
ε→ 0
1−α
−ε(
1−α
= 1 − α

, α <1
)
• Nếu các giới hạn trên tồn tại hữu hạn thì ta nói tích phân  + ∞, α > 1.
hội tụ, ngược lại là tích phân phân kỳ. 
b
dx Vậy
VD 10. Khảo sát sự hội tụ của I = ∫x α
, b > 0.
 Với α < 1: I =
b1−α
(hội tụ).
0
Giải. • Trường hợp α = 1: 1−α
b
dx  b  Với α ≥ 1 : I = +∞ (phân kỳ).
I = lim ∫ = lim ln x  = ln b − lim ln ε = +∞ .
+ + ε
ε→ 0 x ε→0 ε→0+
ε

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số
1
3
4.1.2. Các tiêu chuẩn hội tụ
3dx • Các tiêu chuẩn hội tụ như tích phân suy rộng loại 1.
VD 11. Tính tích phân I = ∫ .
1 1 − 9x 2 Chú ý
6 b b
π π π
A. I = − ; B. I = ; C. I = ; D. I = +∞ .
• Nếu f (x ) ∼ g(x ) (x → b ) thì ∫ f (x )dx và ∫ g(x )dx
3 3 6 a a
có cùng tính chất (với b là cận suy rộng).
e
dx 1
x αdx
VD 12. Tính tích phân I = ∫ 3
. VD 14. Tích phân suy rộng I = ∫
1 x . ln 2 x 0 x (x + 1)(2 − x )
2 hội tụ khi và chỉ khi:
dx
VD 13. Tính tích phân I = ∫ x2 − x
. 1 1
A. α < −1; B. α < − ; C. α > − ; D. α ∈ ℝ .
1
2 2

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 17


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

Phép tính tích phân hàm một biế


 Chương 3. Phé biến số Phép tính tích phân hàm một biế
 Chương 3. Phé biến số
1 α
x +1 I → −∞ ( phaân kyø ) I → +∞ ( phaân kyø )
VD 15. Tích phân suy rộng I = ∫ dx 2)  
1
hoặc  
1

(x 2 + 1)sin x I 2 ≤ 0 I 2 ≥0


0  
phân kỳ khi và chỉ khi: thì I phân kỳ.
1 1 I → −∞ ( phaân kyø ) I → +∞ ( phaân kyø )
A. α ≤ −1; B. α ≤ − ; C. α ≥ − ; D. α ∈ ℝ . 3)  1 hoặc  1
2 2 I 2 > 0 I 2 <0
 
thì chưa thể kết luận I phân kỳ.
Chú ý 1
• Cho I = I 1 + I 2 với I , I 1 , I 2 là các tích phân suy rộng xα + 1
VD 16. I = ∫ dx phân kỳ khi và chỉ khi:
ta có: 0 x 2 sin x
1) I 1 và I 2 hội tụ ⇒ I hội tụ. 1 1 1
A. α ≤ ; B. α ≤ − ; C. α ≤ − ; D. α ∈ ℝ .
4 4 2

thuyết chuỗ
 Chương 4. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
 Chương 4. Lý thuyế chuỗi
§1. Khái niệm cơ bản về chuỗi số • Tổng n số hạng đầu tiên Sn = u1 + u2 + ... + un được
§2. Chuỗi số dương
gọi là tổng riêng thứ n của chuỗi số.
§3. Chuỗi số có dấu tùy ý
……………………………
• Nếu dãy {Sn } hội tụ đến số S hữu hạn thì ta nói
n ∈ℕ ∞
§1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CHUỖI SỐ chuỗi số hội tụ và có tổng là S , ta ghi là ∑ un = S .
1.1. Định nghĩa Ngược lại, ta nói chuỗi số phân kỳ. n =1
• Cho dãy số có vô hạn các số hạng u1, u2 ,..., un ,... ∞
Biểu thức
u1 + u2 + ... + un + ... = ∑ un
∞ VD 1. Xét sự hội tụ của chuỗi nhân ∑ aq n−1 với a ≠ 0 .
n =1
n =1 Giải
được gọi là chuỗi số. • q = 1: Sn = na → +∞ ⇒ chuỗi phân kỳ.
• Các số u1, u2 ,..., un ,... là các số hạng và un được gọi là 1 − qn 1 − qn
• q ≠ 1: Sn = u1 . = a.
số hạng tổng quát của chuỗi số. 1−q 1 −q

thuyết chuỗ
 Chương 4. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
 Chương 4. Lý thuyế chuỗi
a
Với q < 1 thì Sn → ⇒ chuỗi hội tụ. 1.2. Điều kiện cần để chuỗi số hội tụ
1 −q ∞
Với q > 1 thì Sn → +∞ ⇒ chuỗi phân kỳ. • Nếu chuỗi ∑ un hội tụ thì lim un = 0 ,
n →∞
∞ n =1
Vậy ∑ aq n −1
hội tụ ⇔ q < 1 .
ngược lại nếu lim un ≠ 0 thì

∑ un phân kỳ.
n =1 n →∞
∞ n =1
1
VD 2. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n(n + 1) .
n =1 ∞
n4
∞
1
VD 5. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ 3n 4 + n + 2 .
VD 3. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ ln 1 + . n =1
n =1  n 

∞ n5
VD 4. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑
1
. VD 6. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n4 + 1 .
n n =1
n =1

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 18


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

thuyết chuỗ
 Chương 4. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
 Chương 4. Lý thuyế chuỗi
§2. CHUỖI SỐ DƯƠNG
1.3. Tính chất 2.1. Định nghĩa
∞ ∞ ∞
• Nếu ∑un , ∑ vn hội tụ thì: • ∑ un được gọi là chuỗi số dương nếu un ≥ 0, ∀n .
n =1 n =1 n =1
∞ ∞ ∞
Khi un > 0, ∀n thì chuỗi số là dương thực sự.
∑(un + vn ) = ∑ un + ∑vn . 2.2. Các định lý so sánh
n =1 n =1 n =1 ∞ ∞
∞ ∞ ∞ Định lý 1. Cho hai chuỗi số dương ∑ u n , ∑ vn thỏa:
• Nếu ∑un hội tụ thì: ∑ αun = α∑un . n =1 n =1
n =1 n =1 n =1 0 ≤ u n ≤ vn , ∀ n ≥ n 0 .
∞ ∞
• Tính chất hội tụ hay phân kỳ của chuỗi số không đổi
nếu ta thêm hoặc bớt đi hữu hạn số hạng.
• Nếu ∑ vn hội tụ thì ∑ un hội tụ.
n =1 n =1
∞ ∞
• Nếu ∑ un phân kỳ thì ∑ vn phân kỳ.
n =1 n =1

thuyết chuỗ
 Chương 4. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
 Chương 4. Lý thuyế chuỗi
∞ Định lý 2
1
VD 1. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n.2n . ∞ ∞
n =1 Cho hai chuỗi số ∑ un , ∑ vn thỏa:
n =1 n =1
un
un > 0 và vn > 0 với n đủ lớn và lim = k.
n →∞ vn
∞ ∞ ∞
1
VD 2. Xét sự hội tụ của chuỗi điều hòa ∑n bằng cách • Nếu k = 0 thì ∑ un phân kỳ ⇒ ∑ vn phân kỳ.
n =1 n =1 n =1
∞  1 ∞ ∞
so sánh với ∑ ln 1 + n . • Nếu k = +∞ thì ∑ un hội tụ ⇒ ∑ vn hội tụ.
n =1 n =1 n =1
∞ ∞
• Nếu 0 < k < +∞ thì ∑ un , ∑ vn cùng tính chất.
n =1 n =1

thuyết chuỗ
 Chương 4. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
 Chương 4. Lý thuyế chuỗi

2n (n + 1)
VD 3. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n.3n +1
bằng cách 2.3. Các tiêu chuẩn hội tụ
2.3.1. Tiêu chuẩn D’Alembert
n =1
∞ un +1
∞  2 n
so sánh với ∑  3  . Cho chuỗi số dương ∑ un và lim
n →∞ un
= D.
n =1 n =1
• Nếu D < 1 thì chuỗi hội tụ.
Chú ý • Nếu D > 1 thì chuỗi phân kỳ.

1 • Nếu D = 1 thì chưa thể kết luận.
Chuỗi ∑ nα hội tụ khi α > 1 và phân kỳ khi α ≤ 1. n
n =1

1  1 
VD 5. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n  n  .
1 + 
n =1 3 

n +1
VD 4. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ . ∞
5n (n !)2
n =1 2n 5 + 3 VD 6. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ .
n =1 (2n )!

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 19


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

thuyết chuỗ
 Chương 4. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
 Chương 4. Lý thuyế chuỗi

2.3.2. Tiêu chuẩn Cauchy 2.3.3. Tiêu chuẩn Tích phân Maclaurin – Cauchy
∞ Cho hàm số f (x ) liên tục, không âm và giảm trên nửa
Cho chuỗi số dương ∑ un và nlim
→∞
nu
n
=C . khoảng [k ; +∞), k ∈ ℕ . Khi đó:
n =1
∞ +∞
• Nếu C < 1 thì chuỗi hội tụ.
• Nếu C > 1 thì chuỗi phân kỳ. ∑ f (n ) hoäi tuï ⇔ ∫ f (x )dx hoäi tuï.
n =k
• Nếu C = 1 thì chưa thể kết luận. k

n2 ∞
1 
∞ 1
VD 7. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑   .
 
VD 9. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑3 .
n =1  2 
n =1 n2

∞ ∞
nn 1
VD 8. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ 3n . VD 10. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n ln3 n .
n =1 n =2

thuyết chuỗ
 Chương 4. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
 Chương 4. Lý thuyế chuỗi

§3. CHUỖI SỐ CÓ DẤU TÙY Ý (−1)n
3.1. Chuỗi đan dấu
VD 2. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n
.
n =1

a) Định nghĩa. Chuỗi số ∑ (−1)n un được gọi là
n =1
chuỗi số đan dấu nếu un > 0, ∀n . ∞
2n + 1

VD 3. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ (−1)n 2n +1
.
(−1)n ∞ 2n + 1 n =1
VD 1. ∑ , ∑ (−1)n +1 là các chuỗi đan dấu.
n =1 n n =1 2n +1
b) Định lý Leibnitz
Nếu dãy {un }n ∈ℕ giảm nghiêm ngặt và un → 0 thì chuỗi ∞
(−1)n
∞ VD 4. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ .
∑ (−1)n un hội tụ. Khi đó, ta gọi là chuỗi Leibnitz. n =2 n + (−1)n
n =1

thuyết chuỗ
 Chương 4. Lý thuyế chuỗi thuyết chuỗ
 Chương 4. Lý thuyế chuỗi
3.2. Chuỗi có dấu tùy ý b) Định lý
a) Định nghĩa ∞ ∞
∞ Nếu ∑ un hội tụ thì chuỗi có dấu tùy ý ∑ un hội tụ.
• Chuỗi ∑ un , un ∈ ℝ được gọi là chuỗi có dấu tùy ý. n =1 n =1
∞ n =1 ∞
• ∑ un được gọi là hội tụ tuyệt đối nếu ∑ un hội tụ. ∞
cos(n n )
n =1
∞ ∞
n =1
VD 6. Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑ n2
.
• ∑ un được gọi là bán hội tụ nếu ∑ un hội tụ và n =1
n =1 ∞ n =1

∑ un phân kỳ. VD 7. Xét sự hội tụ của chuỗi số




(−1)n + (−2)n +1
.
n =1
n =1 3n

(−1)n
VD 5. Chuỗi số ∑ n
là bán hội tụ. ………………………………………………………
n =1

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 20


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
§1. Ma trận a ... a1n 
§2. Định thức  11 a12 
§3. Hệ phương trình tuyến tính  a a22 ... a2n 
§4. Không gian vector A =  21 .
…………………………………………………  ... ... ... ... 
 
§1. MA TRẬN
am 1 am 2 ... amn 
1.1. Các định nghĩa
• Các số aij được gọi là các phần tử của A ở dòng thứ i
a) Định nghĩa ma trận và cột thứ j .
• Ma trận A cấp m × n trên ℝ là 1 hệ thống gồm • Cặp số (m, n ) được gọi là kích thước của A.
m × n số aij ∈ ℝ (i = 1, m; j = 1, n ) và được sắp
• Khi m = 1, ta gọi:
thành bảng gồm m dòng và n cột: A = (a11 a12 ... a1n ) là ma trận dòng.

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
a  • Ma trận vuông
 11 

• Khi n = 1, ta gọi A =  ...  là ma trận cột.  Khi m = n , ta gọi A là ma trận vuông cấp n .
  Ký hiệu là A = (aij )n .
am 1 
• Khi m = n = 1, ta gọi:
 Đường chéo chứa các phần
A = (a11 ) là ma trận gồm 1 phần tử. 1 2 3 4
tử a11, a22 ,..., ann được gọi  
• Ma trận O = (0ij )m×n có tất cả các phần tử đều bằng 0 là đường chéo chính của 5 6 7 8
A = (aij )n ,  
được gọi là ma trận không. 7 6 5 4
đường chéo còn lại được gọi  
• Tập hợp các ma trận A được ký hiệu là M m ,n (ℝ), để là đường chéo phụ. 3 2 1 0
cho gọn ta viết là A = (aij )m×n .

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
• Các ma trận vuông đặc biệt  Ma trận ma trận vuông cấp n có tất cả các phần tử
−1 0 0 nằm phía dưới (trên) đường chéo chính đều bằng
 Ma trận vuông có tất cả các   0 được gọi là ma trận tam giác trên (dưới).
phần tử nằm ngoài đường  0 5 0
  1 0 −2  3 0 0
chéo chính đều bằng 0 được  0 0 0    
  
gọi là ma trận chéo. A = 0 −1 1  B =  4 1 0
   
1 0 0 0  −1 5 2
0 0
 Ma trận chéo cấp n gồm tất
cả các phần tử trên đường  
chéo chính đều bằng 1 được I 3 = 0  3 4 −1
 Ma trận vuông cấp n có tất cả
1 0  
  các cặp phần tử đối xứng
gọi là ma trận đơn vị cấp n .
0 0 1 nhau qua đường chéo chính  4 1 0 
Ký hiệu là I n .  
bằng nhau (aij = a ji ) được
−1 0 2 
gọi là ma trận đối xứng.  

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 21


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
b) Ma trận bằng nhau 1.2. Các phép toán trên ma trận
a) Phép cộng và trừ hai ma trận
Hai ma trận A = (aij ) và B = (bij ) được gọi là bằng
Cho hai ma trận A = (aij )m×n và B = (bij )m×n , ta có:
nhau, ký hiệu A = B , khi và chỉ khi chúng cùng
kích thước và aij = bij , ∀i, j . A ± B = (aij ± bij )m×n .
−1 0 2  2 0 2 1 0 4 
    
1 x y 

1 0 −1
 VD 2.   + 5 −3 1 = 7 0 −3;
VD 1. Cho A =   và B =  .  2 3 − 4 
  
  
z 2 t  2 u 3 
−1 0 2  2 0 2 −3 0 0 
     
Ta có:  2 3 −4 − 5 −3 1 = −3 6 −5 .
A = B ⇔ x = 0; y = −1; z = 2; u = 2; t = 3 .      
Nhận xét
Phép cộng ma trận có tính giao hoán và kết hợp.

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
b) Phép nhân vô hướng c) Phép nhân hai ma trận
Cho ma trận A = (aij )m×n và λ ∈ ℝ , ta có: Cho hai ma trận A = (aij )m×n và B = (bjk )n×p , ta có:
λA = (λaij )m×n . AB = (cik )m×p .
−1 1 0  3 −3 0 
(i = 1, m; k = 1, p).
n

−3  = ; Trong đó, cik = ∑ aijbjk


0 −4 6 0 12
VD 3.
−2 j =1
−1
2 6 4 1 3 2  
  = 2  
−4
 0 8 
−2
.
0 4 ( )
VD 4. Thực hiện phép nhân 1 2 3  2 .
 
Chú ý −5
• Phép nhân vô hướng có tính phân phối đối với phép  1 −1 0

cộng ma trận.
• Ma trận −1.A = −A được gọi là ma trận đối của A.
(
VD 5. Thực hiện phép nhân 1 2  )
−1 0 3
.

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
1 0 −1 −1 −2 1
    
 1 1 −1  2 0   
   VD 7. Cho A = 2 −2 0  và B =  0 −3 1.
VD 6. Tính    1 −1.    
−2 0 3    3 0 −3  2 −1 0
−1 3 
Thực hiện phép tính: a) AB ; b) BA.
VD 8. Thực hiện phép nhân:
Tính chất  1 −1 2 0 3 2 −1 2 −1
  1
   
 
1) (AB)C = A(BC); 2) A(B + C) = AB + AC; A =  2 −3 0−1 −2 1  1 0 −2 1 .
     
3) (A + B)C = AC + BC; 4) λ(AB) = (λA)B = A(λB); −1 1 4 2 −1 −33 1 0 −2
5) AI n = A = I m A , với A ∈ M m,n (ℝ). Chú ý
• Phép nhân ma trận không có tính giao hoán.

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 22


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
• Đặc biệt, khi A = (aij )n và p ∈ ℕ* , ta có: 2 0

VD 10. Cho B =  , giá trị của (I 2 − B ) là:
2009

I np = I n 1 0 
và A0 = I n , Ap = (Ap−1 )A = A(Ap−1 ) −1 0 −1 0  −1 0 1 0 
  
A.   ; B.   ; C.   ; D.  .
(lũy thừa ma trận). −1 1 −1 −1  1 1 −1 −1
1 −1 VD 11. Cho A = (aij ) là ma trận vuông cấp 100 có

VD 9. Cho ma trận A =  2010
, giá trị của A là:
 0 1 các phần tử ở dòng thứ i là (−1)i .
−1 −2010   1 −2010
 
A.   ; B.  ;
Tìm phần tử b36 của ma trận B = A2 .
 0 1 
  0 1  VD 12. Cho A = (aij ) là ma trận vuông cấp 40 có các
1 −2010 −1 −2010 phần tử aij = (−1)i + j . Phần tử a25 của A2 là:
 
C.  D. 
−1  −1 
; .
0  0 A. a25 = 0 ; B. a25 = −40 ; C. a25 = 40 ; D. a25 = −1.

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
d) Phép chuyển vị Tính chất
Cho ma trận A = (aij )m×n . 1) (A + B)T = AT + BT; 2) (λA)T = λAT;
T T
3) (A ) = A; 4) (AB)T = BTAT;
Khi đó, AT = (a ji )n×m được gọi là ma trận chuyển vị 5) AT = A ⇔ A đối xứng.
của A (nghĩa là chuyển tất cả các dòng thành cột).
 
 1 −1  0 1 −2
 
1 4 
  VD 14. Cho A =  0 2 , B =  .
1 2 3  −1 0 −3
VD 13. Cho A = 

⇒ T
= 2 5.
 −3 −2
 A    
4 5 6 
3 6 a) Tính (AB )T .
b) Tính BT AT và so sánh kết quả với (AB )T .

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
1.3. Phép biến đổi sơ cấp trên dòng của ma trận VD 15. Dùng PBĐSC trên dòng để đưa ma trận
(Gauss – Jordan) 2 1 −1 1 −2 3 
   

Cho ma trận A = (aij )m×n (m ≥ 2). Các phép biến đổi A = 1 −2 3  về B = 0 1 −7 / 5.
sơ cấp (PBĐSC) dòng e trên A là:    
di ↔dk 3 −1 2  0 0 0 
1) (e1 ) : Hoán vị hai dòng cho nhau A   → A′ . Giải. Ta có:
1 −2 3  1 −2 3 
di →λdi
2) (e2 ) : Nhân 1 dòng với số λ ≠ 0 , A    → A′′ .    

 → 0 5 −7
→ −
d1 ↔d2
A  → 2 1 −1   d 2

d 2
2

d 1
3) (e3 ) : Thay 1 dòng bởi tổng của dòng đó với λ lần   d 3
→d 3
− 3d 1
 
dòng khác, A  
di →di +λdk
  → A′′′ . 3 −1 2  0 5 −7
Chú ý  3 
di →µdi +λdk 1 −2 
1) Trong thực hành ta thường làm A    →B. 
d3 →d3 −d2 
→ 0 1 −7 / 5 = B.
2) Tương tự, ta cũng có các phép biến đổi sơ cấp trên 1
d2 → d2  
cột của ma trận.
5
0 0 0 

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 23


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
1.4. Ma trận bậc thang VD 16. Các ma trận bậc thang:
 1 0 ... 0 
• Một dòng của ma trận có tất cả các phần tử đều bằng  1 0 2 0 1 2 3  
     0 1 ... 0 
0 được gọi là dòng bằng 0 (hay dòng không). 0 0 3, 0 0 4 5, I =   .
    n  
... ... ... ...
• Phần tử khác 0 đầu tiên tính từ trái sang của 1 dòng 0 0 0 0 0 0 1  
trong ma trận được gọi là phần tử cơ sở của dòng đó.      0 0 ... 1 
 
• Ma trận bậc thang là ma trận khác không cấp m × n Các ma trận không phải là bậc thang:
(m, n ≥ 2) thỏa hai điều kiện: 0 0 0 0 2 7  1 3 5
     
1) Các dòng bằng 0 (nếu có) ở phía dưới các dòng 3 1 4, 0 3 4, 0 0 4.
khác 0;      
  
2) Phần tử cơ sở của 1 dòng bất kỳ nằm bên phải 0 0 5 0 0 5 2 1 3
phần tử cơ sở của dòng ở phía trên dòng đó.

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
1.5. Ma trận khả nghịch 2 5  3 −5
a) Định nghĩa VD 17. A =   và B =  
−1 2  là hai ma trận
1 3  
• Ma trận A ∈ M n (ℝ) được gọi là khả nghịch nếu tồn
nghịch đảo của nhau vì AB = BA = I 2 .
tại ma trận B ∈ M n (ℝ) sao cho: Chú ý
AB = BA = I n . 1) Nếu ma trận A có 1 dòng (hay cột) bằng 0 thì
không khả nghịch.
• Ma trận B được gọi là ma trận nghịch đảo của A.
2) (AB )−1 = B −1A−1 . 3) Nếu ac − bd ≠ 0 thì:
Ký hiệu B = A−1 . Khi đó:
−1
A−1A = AA−1 = I n ; (A−1 )−1 = A. VD 18. Cho hai ma trận: a b  c −b
2 5 2 1   = 1 . 
    d c  − −d a .
Chú ý A =   
, B = 3 2.   ac bd  
Nếu B là ma trận nghịch đảo của A thì B là duy nhất 1 3  
và A cũng là ma trận nghịch đảo của B . Thực hiện phép tính: a) (AB )−1 ; b) B −1A−1 .

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
b) Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi 1 −1 0 1 1 0 0 0
 
0 −1
sơ cấp trên dòng (tham khảo)
1 0 0 1 0 0
Cho A ∈ M n (ℝ) khả nghịch, ta tìm A−1 như sau: Giải. Ta có: A I 4 ( ) =
0 0 1 1 0 0 1 0

( )
Bước 1. Lập ma trận A I n (ma trận chia khối) bằng 
0 0 0 1 0 0 0 1

cách ghép ma trận I n vào bên phải của A.
1 0 0 0 1 −1 1 −2
Bước 2. Dùng phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa  
0
( ) (
A I n về dạng I n B .  )  
d3 →d3 −d4
   →  1 0 0 0 −1 1 −1
 .
−1 1 −1 0 1 d2 →d3 −d2  0 0 1 0 0 0 1 −1
Khi đó: A = B . 0 −1 1 0 d1 →d1 +d2 −d 4
 
VD 19. Tìm nghịch đảo của A =  . 0 0 1 0 0 0 1 
0 0 1 1

0
 I4 A−1
0 0 0 1

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 24


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
§2. ĐỊNH THỨC 1 2 3
 
2.1. Định nghĩa VD 1. Ma trận A = 4 5 6 có các ma trận con ứng
 
a) Ma trận con cấp k 7 8 9 với các phần tử a là:
Cho A = (aij ) ∈ M n (ℝ).
ij

5 6 4 6 4 5

M 11 =  =  , M 13 = 
n
, M 12 ,
• Ma trận vuông cấp k được lập từ các phần tử nằm
 8 9  7 9 7
 8
trên giao của k dòng và k cột của A được gọi là ma
trận con cấp k của A. 2 3 1 3 1 2

M 21 =  , M 22 =  , M 23 =  ,
• Ma trận M ij có cấp n − 1 thu được từ A bằng cách  8 9  7 9 7
 8
bỏ đi dòng thứ i và cột thứ j được gọi là ma trận con 2 3 1 3 1 2

M 31 =  , M 32 =   , M =  .
4 5
của A ứng với phần tử aij .
  4 6 33
5 6 

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
b) Định thức (Determinant) Chú ý
Định thức của ma trận vuông A ∈ M n (ℝ), ký hiệu 1) det I n = 1, detOn = 0 .
det A hay A , là 1 số thực được định nghĩa: a11 a12 a13
 Nếu A = (a11 ) thì det A = a11 . 2) Tính a 21 a 22 a23 .
a a 
 Nếu A =  11 12  thì detA = a11a 22 − a12a21 .
a 31 a 32 a 33
a21 a 22 
a11 a12 a13 a11 a12 a11 a12 a13
 Nếu A = (aij )n (cấp n ≥ 3 ) thì:
a21 a22 a23 a 21 a 22 hoặc a 21 a22 a23
det A = a11A11 + a12A12 + ... + a1n A1n
a 31 a 32 a 33 a 31 a 32 a 31 a 32 a 33
trong đó, Aij = (−1)i + j det M ij và số thực Aij được
(Tổng của tích các phần tử trên đường chéo nét liền trừ
gọi là phần bù đại số của phần tử aij . đi tổng của tích các phần tử trên đường chéo nét đứt).

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
VD 2. Tính định thức của các ma trận sau: 2.2. Các tính chất cơ bản của định thức
1 2 −1
3 −2   Cho ma trận vuông A = (aij ) ∈ M n (ℝ), ta có các
   
A=  , B = 3 −2 1 .
 n

1 4   tính chất cơ bản sau:


 1 
2 1
a) Tính chất 1

VD 3. Tính định thức của ma trận:


( )
det AT = det A.
0 0 3 −1
 
4 1 2 −1 1 3 2 1 2 −1
A =  . VD 4. 2 −2 1 = 3 −2 1 = −12 .
3 1 0 2 
  −1 1 1 2 1 1
2 3 3 5 

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 25


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
b) Tính chất 2 c) Tính chất 3
Nếu hoán vị hai dòng (hoặc hai cột) cho nhau thì Nếu nhân 1 dòng (hoặc 1 cột) với số thực λ thì
định thức đổi dấu. định thức tăng lên λ lần.
1 3 2 −1 1 1 1 −1 1
VD 5. 2 −2 1 = − 2 − 2 1 = −2 2 1. 3.1 0 3.(−1) 1 0 −1
−1 1 1 1 3 2 3 1 2 VD 7. 2 1 −2 = 3 2 1 −2 ;
3 1 7 3 1 7
Hệ quả. Nếu định thức có ít nhất 2 dòng (hoặc 2 cột)
giống nhau thì bằng 0. x +1 x x3 1 x x3
3 3 1 x x2 x3
x + 1 y y 3 = (x + 1) 1 y y 3 .
VD 6. 2 2 1 = 0; 1 y2 y5 = 0.
x +1 z z3 1 z z3
1 1 7 1 y2 y5

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
Hệ quả d) Tính chất 4
Nếu định thức có 1 dòng (hoặc 1 cột) mà mỗi phần
1) Nếu định thức có ít nhất 1 dòng (hoặc 1 cột)
tử là tổng của 2 số hạng thì ta có thể tách thành tổng
bằng 0 thì bằng 0.
2 định thức.
2) Nếu định thức có 2 dòng (hoặc 2 cột) tỉ lệ với VD 9. x + 1 x − 1 x 1 −1 0 x x x
nhau thì bằng 0.
x y y =x3
y y +x
3
y y3 ;
1 z z3 1 z z3 1 z z3
x 0 1 6 −6 −9
VD 8. x2 0 y = 0; 2 2 −3 = 0 . cos2 x 2 3 sin2 x 2 3 1 2 3
x 3
0 y 2
−8 −3 12 sin x 2
5 6 + cos x 2
5 6 = 1 5 6.
2
sin x 8 9 cos2 x 8 9 1 8 9

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
e) Tính chất 5 2.3. Định lý (khai triển Laplace)
Định thức sẽ không đổi nếu ta cộng vào 1 dòng Cho ma trận vuông A = (aij ) ∈ M n (ℝ), ta có các
(hoặc 1 cột) với λ lần dòng (hoặc cột) khác. n
khai triển Laplace của định thức A:
VD 10. Sử dụng tính chất 5 để đưa định thức sau về a) Khai triển theo dòng thứ i
1 2 3 n
det A = ai 1Ai 1 + ai 2Ai 2 + ... + ain Ain = ∑ aij Aij .
dạng bậc thang: ∆ = −1 2 −1 . j =1

2 3 4 i+j
Trong đó, Aij = (−1) det(M ij ).
x 2 2 b) Khai triển theo cột thứ j
VD 11. Sử dụng tính chất 5 để tính ∆ = 2 x 2 . n
det A = a1 j A1 j + a 2 j A2 j + ... + anj Anj = ∑ aij Aij .
2 2 x i =1

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 26


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
1 0 0 2 Các kết quả đặc biệt cần nhớ
1) Dạng tam giác
2 0 1 2 a11 a12 ... a1n a11 0 ... 0
VD 12. Tính định thức bằng hai cách
1 3 2 3 0 a22 ... a2n a a22 ... 0
= 21 = a11a22 ...ann .
3 0 2 1 ... ... ... ... ... ... ... ...
khai triển theo dòng 1 và khai triển theo cột 2. 0 0 ... ann an 1 an 2 ... ann

VD 13. Áp dụng tính chất và định lý Laplace, hãy tính 2) Dạng tích: det(AB ) = det A.det B.
1 1 1 2 3) Dạng chia khối
2 −1 1 3 A ⋮ B
định thức .
1 2 −1 2 … … … = det A.detC , với A, B, C ∈ M n (ℝ) .
3 3 2 1 On ⋮ C

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính

1 1 −12 1 4−3 1 4
T
VD 14. Tính định thức: VD 15. Tính định thức:    
  
1 2 3 4 0 0 3 4 VD 17. Tính det D = 2 0 3 2 1 3  0 1 2 .
0 −2 7 19 3 −2 7 19     
det A = . det B = . 1 2 −31 2 1   1 2 1
0 0 3 0 1 2 3 7
0 0 0 −1 0 0 8 −1 x 0 0 1
1 0 0 x
VD 18. Phương trình = 0 có nghiệm
1 1 −12 1 4 2 x −2 x
   3 2 x 8
VD 16. Tính detC = 2 0 3 2 1 3 .
   x = ± 1
1 2 −31 2 1 là: A. x = ±1; B. x = 1; C. x = −1; D.  .
x = ±2

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
2.4. Ứng dụng định thức tìm ma trận nghịch đảo b) Thuật toán tìm A–1
a) Định lý • Bước 1. Tính detA. Nếu det A = 0 thì kết luận A
Ma trận vuông A khả nghịch khi và chỉ khi: không khả nghịch. Ngược lại, ta làm tiếp bước 2.
det A ≠ 0.
• Bước 2. Lập ma trận (Aij ) , Aij = (−1)i + j det M ij .
VD 19. Giá trị của tham số m để ma trận n
Suy ra ma trận phụ hợp (adjunct matrix) của A là:
m 1 m 0  m − 1 0 
T
 
   
A =  adjA = (Aij )  .
T

 0 m  1 m − 1  1 m 2   n

khả nghịch là:


• Bước 3. Ma trận nghịch đảo của A là:
m = 0 m ≠ 0 1
A.  ; B.  ; C. m ≠ 0 ; D. m ≠ 1. A−1 = .adjA.
m = 1 m ≠ 1 det A

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 27


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
VD 20. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của: 1 1 0 1 0 1
A11 = = 1, A12 = − = 1, A13 = = −1,
1 2 1 2 3 1 3 1 2
 

A = 1 1 2. 2 1 1 1 1 2
 
A21 = − = −4, A22 = = 2, A23 = − = 0,
3 5 4 2 3 1 3 1 2

2 1 1 1 1 2
A31 = = 1, A32 = − = −1, A33 = = 1.
1 2 1 1 1 0 1 0 1
 

VD 21. Cho ma trận A = 0 1 1. Tìm A−1 .  1 −4 1   1 −4 1 
     
1 2 3 
⇒ adjA =  1

 −1 1 
2 −1 ⇒ A =  1

2 −1 .
 
 2 
Giải. Ta có: det A = 2 ≠ 0 ⇒ A khả nghịch. −1 0 1  −1 0 1 

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
2.5. Hạng của ma trận Chú ý
• Nếu A = (aij ) khác 0 thì 1 ≤ r (A) ≤ min{m, n}.
a) Định thức con cấp k m×n

Cho ma trận A = (aij ) . Định thức của ma trận con • Nếu A là ma trận không thì ta quy ước r (A) = 0 .
m×n
cấp k của A được gọi là định thức con cấp k của A.
c) Thuật toán tìm hạng của ma trận
Định lý • Bước 1. Đưa ma trận cần tìm hạng về bậc thang.
Nếu ma trận A có tất cả các định thức con cấp k đều
bằng 0 thì các định thức con cấp k + 1 cũng bằng 0. • Bước 2. Số dòng khác 0 của ma trận bậc thang chính
là hạng của ma trận đã cho.
b) Hạng của ma trận • Đặc biệt
Cấp cao nhất của định thức con khác 0 của ma trận A Nếu A là ma vuông cấp n thì:
được gọi là hạng của ma trận A. Ký hiệu là r (A). r (A) = n ⇔ det A ≠ 0.

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
Chú ý
VD 22. Điều kiện của tham số m để ma trận
m −1 −2 Ta có thể hoán vị cột của ma trận rồi đưa về bậc thang.
  
  VD 25. Giá trị của tham số m để ma trận A. m = −2 ;
A =  0 3 2  có hạng bằng 3 là: m = 1
  m + 1 1 3 
 0 1 1   
 B. m = 1;
A =  2 m + 2 0 có r (A) = 2 là:
A. m ≠ 1; B. m ≠ −1; C. m ≠ ±1; D. m ≠ 0 .  
 C. m = −2 ;
 2m 1 3 m = −1
VD 23. Cho ma trận: VD 24. Tìm r (A). Biết: D.  .
1 −3 4 2 2 1 −1 3  m=0
 −1 2 1 
   VD 26. Tùy theo
 −1 1 
A = 2 −5 1 4. 0 −1 0 0  giá trị m , tìm  m −1 1

−1 −1
  A=  . hạng của ma trận:A =  
3 −8 5 6 0 1 2 0   1 m 0 1 1 
   
Tìm r (A). 0 −1 1 −4  1 2 2 −1 1 

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 28


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
 
§3. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH  a11 ... a1n 

3.1. Định nghĩa Đặt: A =  ... ... ...  = (aij ) ,
  m×n
Hệ gồm n ẩn x i (i = 1,..., n ) và m phương trình: am 1 ... amn 
a x + a x + ... + a x = b
( ) ( )
T T
 11 1 12 2 1n n 1 B = b1 ... bm và X = x 1 ... x n
a x + a x + ... + a x = b
21 1 22 2 2n n 2
 (I ) lần lượt là ma trận hệ số, ma trận cột hệ số tự do và
............................................
 ma trận cột ẩn.
am 1x 1 + am 2x 2 + ... + amn x n = bm Khi đó, hệ (I ) trở thành AX = B .

( ) ( )
T
trong đó, các hệ số aij ∈ ℝ (i = 1,..., n; j = 1,..., m ), • Bộ số α = α1 ... αn hoặc α = α1 ; ...; αn
được gọi là hệ phương trình tuyến tính. được gọi là nghiệm của (I ) nếu Aα = B .

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
VD 1. Cho hệ phương trình: 3.2. Định lý Crocneker – Capelli
x − x + 2x + 4x = 4 Cho hệ phương trình tuyến tính AX = B . Gọi ma trận
 1 2 3 4
2x + x + 4x = −3 a 
 11 a12 ... a1n b1 
 1 2 3

2x 2 − 7x 3 = 5. mở rộng là A = A B =  ... ... ... ... ... .
( )
  
Hệ phương trình được viết lại dưới dạng ma trận: am 1 am 2 ... amn bm 
  Định lý
1 −1 2 4x 1   4  Hệ AX = B có nghiệm khi và chỉ khi r (A) = r (A).
 x   
2 1  2  = −3
 4 0
x    Trong trường hợp hệ AX = B có nghiệm thì:
0 2 −7 0 3   5   Nếu r (A) = n : kết luận hệ có nghiệm duy nhất;
 x   
 4
 Nếu r (A) < n : kết luận hệ có vô số nghiệm
và α = (1; −1; −1; 1) là 1 nghiệm của hệ. phụ thuộc vào n − r tham số.

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
VD 2. Tùy theo điều kiện tham số m , hãy biện luận số 3.3. Phương pháp giải hệ phương trình tuyến tính
nghiệm của hệ phương trình: a) Phương pháp ma trận (tham khảo)
x + my − 3z = 0 Cho hệ phương trình tuyến tính AX = B , với A là


 (1 − m 2 )z = m − 1. ma trận vuông cấp n khả nghịch.
 Ta có:
VD 3. Điều kiện của tham số m để hệ phương trình:
mx AX = B ⇔ X = A−1B.
 + 8z − 7t = m − 1
3x + my + 2z + 4t = m VD 4. Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng
 phương pháp ma trận:
 mz + 5t = m 2 − 1 2x + y − z = 1
 
 5z − mt = 2m + 2  y + 3z = 3
có nghiệm duy nhất là: 
A. m ≠ 0 ; B. m ≠ 1; C. m ≠ ±1; D. m ≠ ±5 . 2x + y + z = −1.

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 29


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
2 1 −1  
  −1 −1 2  b) Phương pháp định thức (hệ Cramer)
 1 
Giải. A = 0 1 3  ⇒ A−1 =  3 2 −3. Cho hệ AX = B , với A là ma trận vuông cấp n .
 
 2  
2 1 1  −1 0 1  • Bước 1. Tính các định thức:
Hệ phương trình ⇔ X = A−1B a11 ... a1 j ... a1n
x  −1 −1 2  1  x  −3 ∆ = det A = ... ... ... ... ... ,
        
 1      
⇔ y  =  3 2 −3 3  ⇔ y  =  6 . an 1 ... anj ... ann

  2       
z  −1 0 1 −1 z  −1 a11 ... b1 ... a1n
x = −3, ∆ j = ... ... ... ... ... , j = 1, n

Vậy hệ đã cho có nghiệm  y = 6, an 1 ... bn ... ann

z = −1. (thay cột thứ j trong ∆ bởi cột tự do).

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính

• Bước 2. Kết luận: VD 5. Giải hệ phương trình sau bằng định thức:

 Nếu ∆ ≠ 0 thì hệ có nghiệm duy nhất: 2x + y − z = 1
 y + 3z = 3
∆ 
x j = j , ∀j = 1, n.
∆ 2x + y + z = −1.

 Nếu ∆ = ∆ j = 0, ∀j = 1, n thì hệ có vô số nghiệm Giải. Ta có:


(ta thay tham số vào hệ và tính trực tiếp). 2 1 −1 1 1 −1
∆= 0 1 3 = 4, ∆1 = 3 1 3 = −12 ,
 Nếu ∆ = 0 và ∃∆ j ≠ 0, j = 1, n thì hệ vô nghiệm. 2 1 1 −1 1 1

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
2 1 −1 2 1 1 c) Phương pháp ma trận bậc thang
∆2 = 0 3 3 = 24 , ∆3 = 0 1 3 = −4 . (phương pháp Gauss)
Xét hệ phương trình tuyến tính AX = B .
2 −1 1 2 1 −1
∆1 ∆2 ∆3 (
• Bước 1. Đưa ma trận mở rộng A B về dạng bậc )
Vậy x = = −3, y = = 6, z = = −1. thang bởi PBĐSC trên dòng.
∆ ∆ ∆
• Bước 2. Giải ngược từ dòng cuối cùng lên trên.
(m + 1)x + y = m + 2
VD 6. Hệ phương trình  Chú ý. Trong quá trình thực hiện bước 1, nếu:
x + (m + 1)y = 0
  có 2 dòng tỉ lệ thì xóa đi 1 dòng;
có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m = −2 ; B. m ≠ −2 ∧ m ≠ 0 ;  có dòng nào bằng 0 thì xóa dòng đó;
C. m ≠ 0 ; D. m ≠ −2 . ( )
 có 1 dòng dạng 0...0 b , b ≠ 0 thì hệ vô nghiệm.

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 30


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
VD 7. Giải hệ sau bằng phương pháp Gauss: VD 8. Giải hệ phương trình tuyến tính:
 
2x + y − z = 1 5x 1 − 2x 2 + 5x 3 − 3x 4 = 3
 y + 3z = 3 4x + x + 3x − 2x = 1
  1 2 3 4

Giải. Ta có: 2x + y + z = −1. 2x 1 + 7x 2 − x 3 = − 1.


 
2 1 −1 1  2 1 −1 1 
 
 d3 →d3 −d1 
  VD 9. Tìm nghiệm của hệ  x + 4y + 5z = −1

( )
A B = 0 1 3 3 
 
   → 0 1 3 3  .
 

A. x = 15, y = −4, z = 0 ; 2x + 7y − 11z = 2
2 1 1 −1 0 0 2 −2 B. Hệ có vô số nghiệm; 3x + 11y − 6z = 1.

2x + y − z = 1 x = −3 x = 15 − 79α x = 15 + 79α
   
Hệ ⇔   y + 3z = 3 ⇔ y = 6 . C.  y = −4 − 21α ; D.  y = −4 − 21α .
   
 2z = −2 z = −1 z = α ∈ ℝ z = α ∈ ℝ
   

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
3x − y + 2z = 3 §4. KHÔNG GIAN VECTOR
VD 10. Tìm nghiệm của hệ  . 4.1. Định nghĩa 1
2x + y − 2z = 7
x = 2  x = 2
Cho tập V khác rỗng, xét hai phép toán sau:
  x + y (x , y ∈ V ) và λ x (λ ∈ ℝ , x ∈ V ) .

A. y = 7 − 2α ; B.  y = 3 + 2α Ta nói V cùng với hai phép toán trên là một
  không gian vector nếu thỏa 8 tính chất sau:
z = α ∈ ℝ z = α ∈ ℝ 1) ( x + y ) + z = x + ( y + z ) , ∀ x , y , z ∈ V ;
 
2) ∃ θ ∈ V : x + θ = θ + x = x , ∀ x ∈ V ;
C. Hệ có vô số nghiệm; D. Hệ vô nghiệm.
3) ∀ x ∈ V , ∃ ( − x ) ∈ V : ( − x ) + x = x + ( − x ) = θ ;
VD 11. Giá trị của tham số m để hệ phương trình 4) x + y = y + x , ∀ x , y ∈ V ;
x + 2y + (7 − m )z = 2
 A. m = ±1; 5) λ ( x + y ) = λ x + λ y , ∀ x , y ∈ V , ∀ λ ∈ ℝ ;
2x + 4y − 5z = 1 6) ( λ + µ ) x = λ x + µ x , ∀ x ∈ V , ∀ λ , µ ∈ ℝ ;

B. m = 1;
7) ( λ µ ) x = λ ( µ x ) , ∀ x ∈ V , ∀ λ , µ ∈ ℝ ;
 3x + 6y + mz = 3 C. m = −7 ;
 8) 1 .x = x , ∀ x ∈ V .
có vô số nghiệm là: D. m = 7 . Trong đó, θ ∈ V được gọi là vector không.

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
4.2. Định nghĩa 2 VD 1.
Trong kgvt V , cho n vector ui (i = 1,..., n ). • Trong ℝ 2 , hệ gồm 2 vector:


n

∑λu , λ i i i
∈ ℝ được gọi là một tổ hợp tuyến tính {
u1 = (1; –1), u2 = (2; 3) }
i =1 là độc lập tuyến tính.
của n vector ui .
• Trong ℝn , hệ gồm n vector :
• Hệ {u1, u2 ,..., un } được gọi là độc lập tuyến tính {
ui = (0;...; α;...; 0); i = 1,..., n; α ≠ 0 }
n
(thành phần thứ i của ui là α ) là đltt.
(đltt) nếu có ∑λu i i
= θ thì λi = 0, ∀i = 1, n .
i =1 • Trong ℝ 3 , hệ gồm 3 vector:
• Hệ {u1, u2 ,..., un } không là độc lập tuyến tính thì {u1 = ( –1; 3; 2), u2 = (2; 0; 1), u3 = (0; 6; 5) }
được gọi là phụ thuộc tuyến tính (pttt). là phụ thuộc tuyến tính.

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 31


ĐH Công nghiệp Tp.HCM Sunday, October 31, 2010
dvntailieu.wordpress.com

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
4.3. Định nghĩa 3 4.4. Hệ vector trong ℝn
{
• Trong kgvt V , hệ A = u1, u2 ,..., un } được gọi là a) Định nghĩa
một cơ sở của V nếu hệ A độc lập tuyến tính và mọi Trong ℝn , cho m vector ui = (ai 1,..., ain ), i = 1, m .
vector của V đều biểu diễn tuyến tính qua A. Ta gọi A = (aij ) là ma trận dòng của m vector ui .
m×n
• Nếu kgvt V có một cơ sở gồm n vector thì V được
gọi là kgvt có n chiều. Ký hiệu là dimV = n. b) Định lý
• Trong ℝn , hệ {u1, u2 ,..., um } đltt ⇔ r (A) = m
Khi đó, trong kgvt V , mọi hệ có nhiều hơn n vector
đều phụ thuộc tuyến tính. (hạng của A bằng số phần tử của hệ).
• Trong ℝ , hệ {u1, u2 ,..., um } pttt ⇔ r (A) < m .
n

{
VD 2. Trong ℝ 2 , hệ A = u1 = (1; –1), u2 = (2; 3) }
là một cơ sở. • Trong ℝn , hệ {u1, u2 ,..., un } là cơ sở ⇔ r (A) = n .

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 4. Đại số tuyế
tuyến tính
VD 3. Trong ℝ 3 , xét sự đltt hay pttt của hệ sau: c) Tọa độ của vector
{
u1 = (−1; 2; 0), u2 = (1; 5; 3), u 3 = (2; 3; 4) . } Trong kgvt ℝ n , cho cơ sở F = {u1, u2,…, un } .
Vector x ∈ V tùy ý có biểu diễn tuyến tính một cách
VD 4. Trong ℝ 3 , tìm điều kiện m để hệ sau là cơ sở: n
duy nhất qua cơ sở F là x = ∑ αi ui , αi ∈ ℝ .
{
u1 = (m; 1; 1), u2 = (1; m; 1), u 3 = (1; 1; m ) . } i =1
Ta nói x có tọa độ đối với cơ sở F là (α1; α2 ;…; αn ).
VD 5. Trong ℝ 4 , điều kiện của tham số m để hệ sau
{(1;2;1; 4), (2; 3; m;7), (5; 8;2m + 1;19), (4;7; m + 2;15)} Ký hiệu là [x ]F .
phụ thuộc tuyến tính là: Đặc biệt, E = {u1 = (1; 0;...; 0),..., un = (0;...; 0;1)}
A. m = 2 ; B. m = −2 ; C. m = 4 ; D. m ∈ ℝ .
được gọi là cơ sở chính tắc của ℝ n . Khi đó, tọa độ
của 1 vector được viết theo dạng quen thuộc.

 Chương 5. Đại số tuyế


tuyến tính  Chương 5. Đại số tuyế
tuyến tính
VD 6. Trong ℝ 2 , cho x = (3; −5) và 1 cơ sở:
F = {u1 = (2; −1), u2 = (1; 1)} . (
Đặc biệt. Ta có: PE →B1 = [u1 ] [u2 ]...[un ] )
Tìm tọa độ của vector x trong cơ sở F ? (ma trận cột của các vector trong B1 ).
d) Tọa độ của vector trong các cơ sở khác nhau  Công thức tìm ma trận chuyển

( )
−1
 Ma trận chuyển cơ sở PB →B = PB →E PE →B = PE →B PE →B .
Trong kgvt ℝ n , cho 2 cơ sở: 1 2 1 2 1 2

B1 = {ui }, B2 = {vi }, i = 1,2,..., n . VD 7. Trong ℝ 2 , cho 2 cơ sở:


(
Ma trận [v1 ]B [v2 ]B ... [vn ]B ) được gọi là ma trận B1 = {u1 = (1; 0), u2 = (0; −1)} ,
B2 = {v1 = (2; −1), v2 = (1; 1)} .
1 1 1

chuyển cơ sở từ B1 sang B2 . Ký hiệu là: PB →B .


Cho biết [x ]B = (1; 2). Hãy tìm [x ]B ?
1 2

 Công thức đổi tọa độ: [x ]B1 = PB1 →B2 .[x ]B2 . 2
……………………………Hết……………………………..
1

Toán cao cấp A1 Cao đẳng 32

You might also like