Professional Documents
Culture Documents
* Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH : ( 45 câu , từ câu 1 đến câu 45) :
Câu 1: Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch ( nhiệt độ không đổi ) thì :
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 2: Dung dịch chứa ion H+ có thể phản ứng với dung dịch chứa các ion hay phản ứng với các chất
rắn nào sau đây:
A. CaCO3, Na2SO3, CuCl2 B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO, CuO
- 2- + +
C. OH , CO3 , Na , K D. Tất cả đáp án trên
Câu 3: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml
dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:
A. 1,2 M B. 0,6 M C. 0,75 M D. 0,9 M
Câu 4: Trong giờ thực hành thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc và nóng .
Biện pháp tốt nhất để xử lý tránh việc ô nhiễm ô nhiểm môi trường là :
A. Sau thí nghiệm , nút ống nghiệm bằng bông có tẩm một ít giấm ăn .
B. Sau thí nghiệm , nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước vôi.
C. Sau thí nghiệm , nút ống nghiệm bằng bông có tẩm một ít rượu etylic.
D. Sau thí nghiệm , nút ống nghiệm bằng bông có tẩm một ít cồn 900 .
Câu 5: Cho phản ứng : Cu + H+ + NO3- → Cu2+ + NO + H2O.
Tổng các hệ số cân bằng (tối giản, có nghĩa) của phản ứng trên là :
A. 22. B. 23. C. 28. D. 10.
Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 5,7. Đun nóng X một thời gian trong
bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 7,125. Hiệu suất của
phản ứng tổng hợp NH3 là :
A. 50% B. 37,5% C. 40% D. 25%
Câu 7:Dãy gồm các oxit không bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là :
A. MgO và CuO B. MgO và Al2O3 C. MgO và Fe2O3 D. Al2O3 và CuO
Câu 8: Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng
R .Nguyên tố R đó là :
A. Nitơ B. Photpho C. Vanadi D. Một kết quả khác
Câu 9: Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ : “Từ nitơ đến bitmut thì...”
A.nguyên tử khối tăng dần. B. bán kính nguyên tử tăng dần.
C. độ âm điện tăng dần. D. năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần.
Câu 10: Hỗn hợp A gồm sắt và oxit sắt có khối lượng là 5,92 gam . Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn
hợp A đun nóng thu được hỗn hợp chất rắn B và khí C . Cho khí C tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư
thu được 9 gam kết tủa . Khối lượng của hỗn hợp B là :
A. 54,2 gam B. 4,48 gam C. 4,84 gam D. 4,54 gam
ClO −4 , NO3− và y mol H+; tổng số mol ClO −4 và NO3− là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z.
Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là :
A. 1 B. 2 C. 12 D. 13
Câu 13: Cho sơ đồ: (NH4)2SO4 +A NH4Cl +B NH4NO3
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. HCl , HNO3 C. CaCl2 , HNO3
B. BaCl2 , AgNO3 D. HCl , AgNO3
Câu 14: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X
(giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là :
A. 12,37%. B. 87,63%. C. 14,12%. D. 85,88%.
Câu 15: Trong 1 ml dung dịch axit nitro có 5,64.10 phân tử HNO2 và 3,6.1018 ion NO2- . Độ điện li
19
Câu 46: Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O
có tỷ khối so với H2 là 19,2. Nồng độ mol của dung dịch HNO3
A. 0,50 M B. 0,68 M C. 0,86 M D. 0,90 M
Câu 47: Có 3 lọ axit riêng biệt chứa các dung dịch: HCl, HNO 3, H2SO4 không có nhãn. Dùng các chất
nào để nhận biết
A. dùng muối tan của bari, kim loại Cu
B. dùng giấy quỳ, dung dịch bazơ
C. dùng dung dịch muối tan của bạc
D. dùng dung dịch phenolphtalein, giấy quỳ
Câu 48: Trong bình kín chứa đầy 15 lít dung dịch Ca(OH)2.0,01M. Sục vào bình một lượng khí CO2 có
số mol biến thiên trong khoảng không lớn hơn 0,12 nhưng không bé hơn 0,02 . Sau phản ứng hỏi khối
lượng kết tủa ( gam) biến thiên khoàng nào :
A. Không lớn hơn 15 nhưng không bé hơn 0
B. Không lớn hơn 12 nhưng không bé hơn 0
C. Không lớn hơn 15 nhưng không bé hơn 2
D. Không lớn hơn 12 nhưng không bé hơn 2
Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH tăng ?
A. Cô cạn dung dịch B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào
C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NH4Cl
Câu 51: Thêm dần dần Vml dung dịch Ba(OH)2 vào 150ml dd gồm MgSO4 0,1M và Al2(SO4)3 0,15M
thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất
rắn. Tính m.
A. 22,1175g B. 24,4125g C. 2,895g D. 5,19g
3
Câu 52: Dùng 56 m khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hoá thành
HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là
A. 36,225 kg B. 362,25 kg C. 36225 kg D. 3622,5 kg
Câu 53: Nhiệt phân Cu(NO3)2 sản phẩm thu được là :
A. Cu, O2, N2 B. Cu, NO2, O2 C. CuO, NO2, O2 D. Cu(NO2)2, O2
−
Câu 54: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na ; 0,003 mol Ca ; 0,006 mol Cl-; 0,006 HCO3 và 0,001
+ 2+
−
mol NO3 . Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2 .Giá trị của
a là :
A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180
Câu 55 : Cho 100ml dung dịch A chứa HCl 2M và HNO3 1,5M tác dụng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch B
chứa NaOH 0,5M và KOH a M.Tìm a?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
HẾT