Professional Documents
Culture Documents
π π π π 2π 3π 3π
0 π 2π
6 4 3 2 3 4 2
1 2 3 3 2
sin 0 2
1 0 –1 0
2 2 2 2
3 2 1 1 2
cos 1 0 − − –1 0 1
2 2 2 2 2
3
tan 0 1 3 − 3 –1 0 0
3
3 3
cot 3 1 0 − –1 0
3 3
1+tan
2
x= 1
⇔ cos2x = 1
⇔ cosx = ±
1
cos2 x 1 + tan2 x 1 + tan2 x
1 1
1+cot
2
x= ⇔ sin2x = 1
⇔ sinx = ±
2
sin x 1 + cot2 x 1 + cot2 x
π π
–x π –x –x π+ x +x
2 2
sin –sinx sinx cosx –sinx cosx
cos cosx –cosx sinx –cosx –sinx
tan –tanx –tanx cotx tanx –cotx
cot –cotx –cotx tanx cotx –tanx
3. Chú ý:
a + b = π ≡ 1800 cosb = –cosa sinb = sina
π
a+b= ≡ 90 0
cosb = sina sinb = cosa
2
sin(B + C) = cos(B + C) = – tan(B + C) = – tanA
sinA cosA
∆ABC
B+C A B+C A B+C A
sin = cos cos = sin tan = cot
2 2 2 2 2 2
sin(x + k2π) = sinx tan(x + kπ) = tanx
cos(x + k2π) = cosx cot(x + kπ) = cotx
B. BÀI TẬP.
Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 3
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
2. Chứng minh các ñẳng thức sau:
1 tan 3x 3 − tan 2 x
2 2
1) sin x + tan x = - cos2x 2 2 2
2) tan x - sin x = tan xsin x 2
3) =
2
cos x tan x 1 − 3tan 2 x
1
(1 + cot 2 x)( − 1)
cos 2 x − sin 2 x cos 2 x
4) = sin2xcos2x 5) =1
cot 2 x − tan 2 x 1 + tan 2 x
6) cosx + cos(2π/3 - x) + cos(2π/3 - x) = 0 7) sin(a + b)sin(a - b) = sin2a -sin2b = cos2b - cos2a
tan 2 a − tan 2 b 1
8) = tan(a +b)tan(a - b) 9) cos3xsinx - sin3xcosx = sin4x
1 − tan 2 a tan 2 b 4
cos x − sin x 1 sin 2 x − 2sin x x
10) = - tan2x 11) = -tan2 2
cos x + sin x cos 2x sin 2 x + 2sin x
3 3x x
12) sin3xcos3x + sin3xcos3x = sin4x 13) sinx - sin2x +sin3x = 4cos cosxsin
4 2 2
sin x − cos x + cos x
4 4 2
x
14) sinx +2sin3x + sin5x = 4sin3xcos2x 15) = cos 2
2(1 − cos x)
2
2
4. Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào a.
1) A = cos4a + cos2asin2a +sin2a 2) B = cos4a - sin4a + 2sin2a
1 + cot a 2
3) C = 2(sin6a + cos6a) - 3(sin4a + cos4a) 4) D = -
1 − cot a tan a − 1
5) E = sin 4a + 4cos 2 a + cos 4 a + 4sin 2 a 6) F = cos2a + sin(300 + a)sin(300- a)
sin 4 a + cos 4 a − 1
7) G = sin6a + cos6a + 3sin2acos2a 8) H =
sin 6 a + cos6 a − 1
9) m là mọt số cho trước, chứng minh rằng nếu: m.sin(a + b) = cos(a - b)
Trong ñó a - b ≠ kπ và m ≠ ± 1 thì biểu thức:
1 1
A= + (m là hằng số không phụ thuộc vào a, b ).
1 − m sin 2a 1 − m sin 2b
Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 4
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
a b
4) Biết sina + sinb = 2sin(a + b) với (a + b) ≠ k2π tính tan .tan
2 2
π π
5) Tính sin2x nếu: 5tan2x - 12tanx - 5 = 0 ( <x< )
4 2
6. Không dùng máy tính hãy tính giá trị các biểu thức :
π 4π 5π
1) A = cos200cos400cos600cos800 2) B = cos .cos
.cos
7 7 7
3) C = sin60.sin420.sin660.sin780 4) Tính: E = sin50.sin150sin250.sin350. ...... sin850
π 3π 5π 7π 9π
5) Tính: F = sin .sin .sin .sin . sin 6) A = sin370.cos530 + sin1270.cos3970
18 18 18 18 18
0 0
7) A = tan110 + cot20 8) Tính sin150 và cos150
1 π 2π
8) A = tan20o.tan40o.tan60o.tan80o b) B = o
- 2sin70o , M = cos - cos
2sin10 5 5
π 3π 5π 7π π 3π 5π
c) C = sin4 16 + sin4 16 + sin4 16 + sin4 16 d) D = tan2 + tan2 12 + tan2 12
12
π 3π 5π 7π
e) E = tan9o - tan27o - tan63o + tan81o. f) F = cos6 16 + cos6 16 + cos6 16 + cos6 16
2π 4π 6π
g) G1 = sin18o.cos18o; G2 = sin36o.cos36o h) H = cos + cos + cos
7 7 7
π 23π π 13π π 2π 3π 4π
i) I = sin + sin + sin + cos k) K = cos + cos + cos + cos
5 5 6 5 5 5 5 5
9. Với a ≠ kπ (k ∈ Z) chứng minh:
sin 32a sin 2n +1 a
a) cosa.cos2a.cos4a...cos16a = b) cosa.cos2a.cos4a....cos2na = n+1
32.sin a 2 sin a
o o o
10. Tính: A = cos20 .cos40 .cos60 . 11. Tính: A = sin6 .sin42 .sin66o.sin78o.
o o
π 4π 5π π 2π 4π 8π 16π 32π
12. Tính: A = cos . cos . cos . 13. Tính: cos . cos . cos . cos . cos . cos .
7 7 7 65 65 65 65 65 65
π 3π 5π 7π 9π π 2π 3π 4π 7π
14.Tính: sin .sin .sin .sin . sin . 15. Tính: cos .cos .cos .cos ....cos .
18 18 18 18 18 15 15 15 15 15
π π π π π
16. Tính: sin5o. sin15o .sin25o... sin85o. 17. Tính: 96 3 .sin .cos . cos . cos . cos .
48 48 24 12 6
18. Tính: 16.sin10o.sin30o.sin50o.sin70o. 19. Tính: sin10o.sin20o.sin30o....sin80o.
20. Tính: cos9o. cos27o. cos45o. cos63o. cos81o. cos99o. cos117o. cos135o. cos153o. cos171o.
π 2π π 3π
21. Tính: A = cos + cos B = cos + cos
5 5 5 5
Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 5
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
5) ðể tính S = cosa - cos(a + x) + cos(a +2x) +......+(-1)n. cos(a +nx).
x x
thì nhân 2 vế với 2cos nếu cos ≠ 0.
2 2
II-BÀI TẬP : CHỨNG MINH ðẲNG THỨC CƠ BẢN TRONG TAM GIÁC.
A B C
1. sinA + sinB + sinC = 4cos .cos .cos . 2. sin2A + sin2B + sin2C = 4sinA.sinB.sinC.
2 2 2
3A 3B 3C
3. sin3A+sin3B+sin3C = -4cos cos cos . 4. sin4A+sin4B+sin4C = -4sin2A.sin2B.sin2C.
2 2 2
A B C
5. cosA + cosB + cosC = 1+ 4sin .4sin .4sin . 6. cos2A+cos2B+cos2C = -1-4cosA.cosB.cosC.
2 2 2
3 A 3B 3C
7. cos3A+cos3B+cos3C =1- 4sin sin sin . 8. tanA + tanB + tanC = tanA.tanB.tanC.
2 2 2
9. cos4A+cos4B+cos4C = -1+ 4cos2Acos2Bcos2C. 10. tan2A +tan2B + tan2C = tan2A.tan2B.tan2C.
A B B C C A
11. cotA.cotB + cotB.cotgC + cotC.cotA = 1 12. tan tan + tan tan + tan tan =1
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
13. cot +cot + cot = cot cot cot . 14. cos2A + cos2B + cos2C = 1 - 2cosA.cosB.cosC.
2 2 2 2 2 2
3 2
15. cos22A + cos22B + cos22C = 1 + 2cos2A.cos2B.cos2C. 16. ma2 + mb2 + mc2 = (a + b2 + c2).
4
A B C
2bc.cos a sin sin
17. la = 2 = 2 b.c. p.( p − a) .
A B C
18. r = p.tan tan tan = 2 2.
b+c bc 2 2 2 cos
A
2
p A B C
19. R = . 20. r = 4R.cos . cos . cos .
A B C 2 2 2
4. cos .cos . cos
2 2 2
(b − c)2 1 − cos( B − C ) b2 − c2
3. = 2. 4. sin(B - C)=
b 2
1 − cos 2 B a2
b c a B a+c 1 a
1. + = 2. cot = 3. + cot A = (c ≠ b)
cos B cos C sin B.sin C 2 b sin A c−b
1 b+c 1 cos(B − C)
4. + cot A = 5. cot2C = (cot C − cot B) 6. = tan B
sin A a 2 sin A + sin(C − B)
Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 9
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
2bc 1 sin B + sin C
11. cos(B - C) = 2 12. S = a 2 sin 2 B 13. = sin A.cos B.cos C
a 4 1 1
+
cos B cos C
2
14. 1 + cot(450 - B) = 15. sin4C + 2sin4A + 2sin4B = 2sin2C(sin2A + sin2B)
1 − cot A
C. Tam giác ABC có ñặc ñiểm gì khi thỏa mãn các ñiều kiện sau.
1 1 1
7. sin2A + sin2B =5sin2C 8. + = 9. sin2A + sin2B + sin2C ≤ 2
b c la
A B C B C 1
11. Ch.minh nếu ∆ ABC có: sin = sin .sin thì tan . tan = và ngược lại.
2 2 2 2 2 2
13 Trong tam giác ABC có ñường cao CB cắt ñường cao AD tại trung ñiểm H của AD. Chứng
14. Cho tam giác ABC vuông tại A cạnh huyền có ñộ dài bằng a.
B C l
Chứng minh rằng: sin .sin = lb. c 2
2 2 4a
Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 10
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
15. Cho tam giác vuông ABC tại A. Gọi α là góc giữa ñường cao và ñường trung tuyến ứng với
α B−C
cạnh huyền. Chứng minh rằng: tan = tan
2 2
16. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM = BA chứng minh rằng:
17. Cho A, B, C là 3 góc nhọn của một tam giác. Chứng minh rằng ñiều kiện cần và ñủ ñể tam
1 1 1
giác ABC ñều là có hệ thức. + + − (cot A + cot B + cot C ) = 3
sin a sin B sin C
18. Cho tam giác ABC với 3 góc ñều nhọn. CMR: (sinA)2sinB + (sinB)2sinC + (sinC)2sinA > 2
Bất ñẳng thức trên có ñúng không nếu tam giác ABC vuông, vì sao?
Hàm lồi lõm. ( Không có trong chương trình HS dùng tham khảo)
f ( x1 ) + f ( x2 ) x+ y
+ Tính chất hàm lồi: ≤ f( ) , ∀x, y ∈ R
2 2
f ( x1 ) + f ( x2 ) x+ y
+ tính chất hàm lõm: ≥ f( ) , ∀x, y ∈ R
2 2
3 3 A B C 3
1. sinA + sinB +sinC ≤ 2. 1 < sin + sin + sin ≤
2 2 2 2 2
Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 11
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
3 9
3. 1 < cosA + cosB + cosC ≤ 4. Sin2A + Sin2B + Sin2C ≥
2 4
A B C 9 3 A B C
5. 2 < cos2 2 + cos2 2 + cos2 2 ≤ 6. ≤ sin2 2 + sin2 2 + sin2 2 < 1.
4 4
A B C 1 3 3
7. sin . sin . sin ≤ 8. sinA.sinB.sinC ≤
2 2 2 8 3
1 A B C 3 3
9. cosA.cosB.cosC ≤ 10. cos . cos . cos ≤
8 2 2 2 3
1 1 1
11. 1 + cosA.cosB.cosC ≥ 3 .sinA.sinB.sinC 12. + + ≥6
cos A cos B cos C
1 1 1 26 3
15. (1 + ) + (1 + ) + (1 + )≥5+
sin A sin B sin C 9
A B C A B C
16. tan + tan + tan ≥ 3 17. tan2 2 + tan2 2 + tan2 2 ≥ 1
2 2 2
19. tanA + tanB + tanC ≥ 3 3 . (Với ∆ABC nhọn). 20. tan2A + tan2A + tan2A ≥ 9. (Với ∆ABC nhọn.)
A B C 1 9 1
21. tan tan tan ≥ 22. cos3A + cos3A + cos3A ≤ + (cos3A + cos3B + cos3C).
2 2 2 3 3 4 4
1 1 1 1
25. ha + hb + hc ≥ 9r ( = + + ) 26. (a + b - c)(b + c - a)(c + a - b) ≤ abc
r ha hb hc
Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 12
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
27. a2(b+c-a)+ b2(a+c-b)+c2(a+b- c) ≤ 3abc. 28. a(b2+c2-a2)+b(a2+c2-b2)+c2(a2+b2-c2) ≤ 3abc
ab bc ac
29. a(b-c)2 + b(c-a)2 +c(a -b)2 +4abc≥ a3 +b3+c3 30. + + ≤ 6R.
lc la lb
1 1 1 4R2 s
31. + + ≥3 3 32. ma2 + mb2 + mc2 ≥
ra rb rc r (a + b + c)abc 3
A B C A B C
33. a4 + b4 + c4 ≥ 16S2. 34. tg + tg + tg + cotg + cotg + cotg ≥ 4 3
2 2 2 2 2 2
CHỨNG MINH ∆ABC ðỀU KHI THÕA MÃN CÁC ðIỀU KIỆN SAU
2 a 3 − b3 − c 3 1
b3 + c 3 − a 3
= a2 a = cos B.cos C = 4
4. b + c − a 5. a −b−c 6.
a 2 = a − b − c
3 3 3
a = 2b cos C sin B.sin C = 3
4 a−b−c
x 2 3
7. A, B, C là nghiệm của phương trình: tanx - tan =
2 3
10. cosA + cosB + cos2C + cos2A + cos2b + cos2C = 0 11. cot2A + cot2B + cot2C = 1
A B C
17. cot + cot + cot = tanA + tanB + tanC.
2 2 2
A B C
18. Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn: cot + cot cot = 9 Chứng minh ∆ ABC là
2 2 2
giác a = BC, b = CA, c = AB). Chứng minh tamgiác ABC là tam giác ñều.
20. Chứng minh ñể tam giác ñều, ñiều kiện cần và ñủ là: p + R = (2 + 3 3 ).r
17
21. Cho tam giác ABC thỏa mãn: 2cosA.sinB.sinC + 3 (sinA + cosB + cosC) =
4
A B C
22. Các góc của tam giác ABC thỏa mãn: cotA + cotB + cotC = tan + tan + tan
2 2 2
23. CMR,tam giác ABC có 3 góc thỏa mãn ñiều kiện: sinA+ inB+sinC =sin2A+sin2B+sin2C
Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 14
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
1 1 1 1 1 1
+ + = + + . Chứng minh tam giác ABC là tam giác ñều.
cos A cos B cos C sin A sin B sin C
2 2 2
26. CMR, nếu ∆ ABC thỏa mãn ñiều kiện: sin2A + sin2B + sin2C thì tam giác ABC ñều.
1 1 1 1
27. Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn: 2
+ 2 + 2 =
sin 2A sin 2B sin 2C 2.cos A.cos B.cos C
28. Tính các góc của tam giác ABC nếu các góc A, B, C của tam giác ñó thỏa mãn hệ thức:
5
cos2A + 3 (cos2B + cos2C) + =0
2
29. Cho tam giác ABC thỏa : sin(A + B).cos(A - B) = 2sinA.sinB. CMR, ∆ ABC vuông.
30. Cho tam giác ABC nội tiếp trong ñường tròn bán kính bằng 1. Gọi ma, mb, mc lần lượt là ñộ
dài các ñường trung tuyến kẻ từ các ñỉnh A, B, C của tam giác ABC. Chứng minh rằng tam giác
31. CMR, không tồn tại tam giác mà cả 3 góc trong của nó ñều là nghiệm của phương trình:
1
(4cos x − 1)(7sin 2 x − sin 2 x − 6) = 0
2
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 15