You are on page 1of 15

Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN

RÈN LUYỆN KỶ NĂNG BIẾN ðỔI LƯỢNG GIÁC


A- CÁC VẤN ðỀ VỀ LÍ THUYẾT.

I- TÓM TẮC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC


HỆ THỐNG CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC:

π π π π 2π 3π 3π
0 π 2π
6 4 3 2 3 4 2
1 2 3 3 2
sin 0 2
1 0 –1 0
2 2 2 2
3 2 1 1 2
cos 1 0 − − –1 0 1
2 2 2 2 2
3
tan 0 1 3  − 3 –1 0  0
3

3 3
cot  3 1 0 − –1  0 
3 3

I- GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC:


α a
1. Công thức quy ñổi ñộ – Rañian: = ( a tính bằng ñộ, α tính bằng rad)
π 180
2. Số ño góc và cung lượng giác theo ñộ và radian.
sñ(ox, ot) = a0 + k3600 hoặc sñ(ox, ot) = α + k2 π , k ∈ Z. (với 00 ≤ a < 3600 , 00 ≤ α < 2π)
Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 1
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN

sñ AB = a0 + k3600 hoặc sñ AB = α + k2 π , k ∈ Z. ( với 00 ≤ a < 3600 , 00 ≤ α < 2π)


3. Công thức tính ñộ dài cung: l = α .R ( α tính bằng rad)

II. NHÓM CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1:


1. Hằng ñẳng thức lượng giác:
sin2 x = 1 − cos2 x sin x = ± 1 − cos 2 x
 sin
2
x + cos2x = 1⇔  2 ⇔ 
cos x = 1 − sin2 x cos x = ± 1 − sin2 x

 1+tan
2
x= 1
⇔ cos2x = 1
⇔ cosx = ±
1
cos2 x 1 + tan2 x 1 + tan2 x
1 1
 1+cot
2
x= ⇔ sin2x = 1
⇔ sinx = ±
2
sin x 1 + cot2 x 1 + cot2 x

 tanx.cotx = 1 ⇔ tanx = sin x


=
1
⇔ cotx = cos x
=
1
cos x cot x sin x tan x
 Chú ý: Trong các công thức có chứa dấu (±) , việc chọn dấu (+) hoặc dấu (–) cần nhận
xét giá trị của cung x trên ñường tròn lượng giác.
2. Cung liên kết:

π π
–x π –x –x π+ x +x
2 2
sin –sinx sinx cosx –sinx cosx
cos cosx –cosx sinx –cosx –sinx
tan –tanx –tanx cotx tanx –cotx
cot –cotx –cotx tanx cotx –tanx
3. Chú ý:
a + b = π ≡ 1800 cosb = –cosa sinb = sina
π
a+b= ≡ 90 0
cosb = sina sinb = cosa
2
sin(B + C) = cos(B + C) = – tan(B + C) = – tanA
sinA cosA
∆ABC
B+C A B+C A B+C A
sin = cos cos = sin tan = cot
2 2 2 2 2 2
sin(x + k2π) = sinx tan(x + kπ) = tanx
cos(x + k2π) = cosx cot(x + kπ) = cotx

III. NHÓM CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 2:


1.Công thức cộng:
cos(a ± b) = cosa.cosb ∓ sina.sinb sin(a ± b) = sina.cosb ± sinb.cosa
tan a ± tanb
tan(a ± b) =
1 ∓ tan a. tanb
2.Công thức nhân:
1 − tan2 a
cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a =
1 + tan2 a
2 tan a 2 tan a
sin2a = 2sina.cosa = ; tan2a =
1 + tan2 a 1 − tan2 a
3.Công thức hạ bậc:
Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 2
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
1 − cos 2a 1 + cos 2a 1 − cos 2a
sin a =
2
; cos a =
2
; tan a =
2
2 2 1 + cos 2a
a
4.Công thức tính theo t : t = tan
2
2t 1 − t2 2t
sin a = cos a = tan a =
1+ t 2
1+ t 2
1 − t2
5. Công thức biến ñổi tích thành tổng:
2cosa.cosb = cos(a + b) + cos(a – b) 2sina.sinb = –[ cos(a + b) – cos(a – b) ]
2sina.cosb = sin(a + b) + sin(a – b)
6. Công thức biến ñổi tổng thành tích:
a +b a −b a+b a −b sin(a + b)
cos a + cosb = 2 cos cos cos a − cosb = −2 sin sin tana + tanb =
2 2 2 2 cos a.cos b
a +b a −b a+b a −b sin(a − b)
sin a + sinb = 2 sin cos sin a − sinb = 2 cos sin tana – tanb =
2 2 2 2 cos a.cos b
π π π π
Hệ quả: cosx + sinx = 2 sin( + x) = 2 cos( − x) cosx – sinx = 2 sin( − x) = 2 cos( + x)
4 4 4 4
III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG ∆ABC:
1. ðịnh lý hàm số sin và cos:
a2 = b2 + c2 − 2bc.cos A
a b c
= = = 2R b2 = a2 + c2 − 2ac.cosB
sin A sinB sin C
c2 = a2 + b2 − 2ab.cos C
2. Chuyển cạnh sang góc:
a = 2RsinA b = 2RsinB c = 2RsinC
a b2 + c2 − a2
3. Chuyển góc sang cạnh: sin A = cos A =
2R 2bc
1 1 1 1 1 1
4. Công thức diện tích: S = a.ha = b.hb = c.hc = bc sin A = ac sinB = ab sinC
2 2 2 2 2 2
abc a+b+c
S = pr = = p(p − a)(p − b)(p − c) , với p =
4R 2
R: Bán kính ñường tròn ngoại tiếp, r: Bán kính ñường tròn nội tiếp ∆ABC
5. Công thức ñường trung tuyến và phân giác trong các góc của ∆ABC:
b2 + c2 a2 a2 + c2 b2 a 2 + b2 c2
m2a = − mb2 = − m2c = − (ma, mb, mc − ñộ dài trung tuyến)
2 4 2 4 2 4
2bc A 2ac B 2ab C
la = cos lb = cos lc = cos (la, lb, lc − ñộ dài phân giác)
b+c 2 a+c 2 a+b 2

B. BÀI TẬP.

VẤN ðỀ 1. CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ BIẾN ðỔI LƯỢNG GIÁC.

1. Tính giá trị lượng giác của cung sau.


3 π
1) sina = với 0 < a < 2) tana = - 2 với < a < π
5 2
1 π 1 π 3π
3) cosa = vớ i - < a < 0 4) sina = vớ i a ∈ ( , π ) 5) tana = 2 với a∈ (π, )
5 2 3 2 2

Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 3
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
2. Chứng minh các ñẳng thức sau:
1 tan 3x 3 − tan 2 x
2 2
1) sin x + tan x = - cos2x 2 2 2
2) tan x - sin x = tan xsin x 2
3) =
2
cos x tan x 1 − 3tan 2 x
1
(1 + cot 2 x)( − 1)
cos 2 x − sin 2 x cos 2 x
4) = sin2xcos2x 5) =1
cot 2 x − tan 2 x 1 + tan 2 x
6) cosx + cos(2π/3 - x) + cos(2π/3 - x) = 0 7) sin(a + b)sin(a - b) = sin2a -sin2b = cos2b - cos2a
tan 2 a − tan 2 b 1
8) = tan(a +b)tan(a - b) 9) cos3xsinx - sin3xcosx = sin4x
1 − tan 2 a tan 2 b 4
cos x − sin x 1 sin 2 x − 2sin x x
10) = - tan2x 11) = -tan2 2
cos x + sin x cos 2x sin 2 x + 2sin x
3 3x x
12) sin3xcos3x + sin3xcos3x = sin4x 13) sinx - sin2x +sin3x = 4cos cosxsin
4 2 2
sin x − cos x + cos x
4 4 2
x
14) sinx +2sin3x + sin5x = 4sin3xcos2x 15) = cos 2
2(1 − cos x)
2
2

3. Rút gọn các biểu thức sau:


5π 7π  π  11π 
1) A = sin(x + ) - 3cos(x - ) + 2sin(x + π ) 2) B= sin  x −  + cos ( x − π ) − 5sin  + x
2 2  2  2 
π  3π
3) C = cos +α  + cos( 2π −α) + sin(π −α) + cos(π +α) 4) D= 2cosa-3cos(π+a)-5sin(π/2-a)+cot( - a)
2  2

5) cos(π - a) - 2sin(3π/2 + a) + tan( - a ) + cot(2π - a)
2

4. Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào a.
1) A = cos4a + cos2asin2a +sin2a 2) B = cos4a - sin4a + 2sin2a
1 + cot a 2
3) C = 2(sin6a + cos6a) - 3(sin4a + cos4a) 4) D = -
1 − cot a tan a − 1
5) E = sin 4a + 4cos 2 a + cos 4 a + 4sin 2 a 6) F = cos2a + sin(300 + a)sin(300- a)
sin 4 a + cos 4 a − 1
7) G = sin6a + cos6a + 3sin2acos2a 8) H =
sin 6 a + cos6 a − 1
9) m là mọt số cho trước, chứng minh rằng nếu: m.sin(a + b) = cos(a - b)
Trong ñó a - b ≠ kπ và m ≠ ± 1 thì biểu thức:
1 1
A= + (m là hằng số không phụ thuộc vào a, b ).
1 − m sin 2a 1 − m sin 2b

5. Tính các biểu thức ñại số.


1) Tính sin3a -cos3a biết sina -cosa = m
1 + cos 2a
2) Biết sina + cosa = m hãy tính theo m giá trị của biểu thức: A=
a a
cot − tan
2 2
cos( a + b) p
3) Biết = . Tính tana.tanb
cos( a − b) q

Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 4
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
a b
4) Biết sina + sinb = 2sin(a + b) với (a + b) ≠ k2π tính tan .tan
2 2
π π
5) Tính sin2x nếu: 5tan2x - 12tanx - 5 = 0 ( <x< )
4 2

6. Không dùng máy tính hãy tính giá trị các biểu thức :
π 4π 5π
1) A = cos200cos400cos600cos800 2) B = cos .cos
.cos
7 7 7
3) C = sin60.sin420.sin660.sin780 4) Tính: E = sin50.sin150sin250.sin350. ...... sin850
π 3π 5π 7π 9π
5) Tính: F = sin .sin .sin .sin . sin 6) A = sin370.cos530 + sin1270.cos3970
18 18 18 18 18
0 0
7) A = tan110 + cot20 8) Tính sin150 và cos150
1 π 2π
8) A = tan20o.tan40o.tan60o.tan80o b) B = o
- 2sin70o , M = cos - cos
2sin10 5 5
π 3π 5π 7π π 3π 5π
c) C = sin4 16 + sin4 16 + sin4 16 + sin4 16 d) D = tan2 + tan2 12 + tan2 12
12
π 3π 5π 7π
e) E = tan9o - tan27o - tan63o + tan81o. f) F = cos6 16 + cos6 16 + cos6 16 + cos6 16
2π 4π 6π
g) G1 = sin18o.cos18o; G2 = sin36o.cos36o h) H = cos + cos + cos
7 7 7
π 23π π 13π π 2π 3π 4π
i) I = sin + sin + sin + cos k) K = cos + cos + cos + cos
5 5 6 5 5 5 5 5
9. Với a ≠ kπ (k ∈ Z) chứng minh:
sin 32a sin 2n +1 a
a) cosa.cos2a.cos4a...cos16a = b) cosa.cos2a.cos4a....cos2na = n+1
32.sin a 2 sin a
o o o
10. Tính: A = cos20 .cos40 .cos60 . 11. Tính: A = sin6 .sin42 .sin66o.sin78o.
o o

π 4π 5π π 2π 4π 8π 16π 32π
12. Tính: A = cos . cos . cos . 13. Tính: cos . cos . cos . cos . cos . cos .
7 7 7 65 65 65 65 65 65
π 3π 5π 7π 9π π 2π 3π 4π 7π
14.Tính: sin .sin .sin .sin . sin . 15. Tính: cos .cos .cos .cos ....cos .
18 18 18 18 18 15 15 15 15 15
π π π π π
16. Tính: sin5o. sin15o .sin25o... sin85o. 17. Tính: 96 3 .sin .cos . cos . cos . cos .
48 48 24 12 6
18. Tính: 16.sin10o.sin30o.sin50o.sin70o. 19. Tính: sin10o.sin20o.sin30o....sin80o.
20. Tính: cos9o. cos27o. cos45o. cos63o. cos81o. cos99o. cos117o. cos135o. cos153o. cos171o.

π 2π π 3π
21. Tính: A = cos + cos B = cos + cos
5 5 5 5

7. Chú ý các công thức sau:


π π π π
1) 4sinx.sin( - x)sin( + x) = sin3x 2) 4cosx.cos( - x)cos( + x) = cos3x
3 3 3 3
π π sin 2n+1.a
3) tanx.tan( - x)tan( + x) = tan3x 4) cosa.cos2a.cos4a .......... cos2na = n+1
3 3 2 sin a

Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 5
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
5) ðể tính S = cosa - cos(a + x) + cos(a +2x) +......+(-1)n. cos(a +nx).
x x
thì nhân 2 vế với 2cos nếu cos ≠ 0.
2 2

8.Các bài tập khác:


1. Chứng minh rằng :
cos15o + sin15o sin 75o − cos 75o 1
a) = 3 b) =
cos15o − sin15o cos 75 + sin 75
o o
3
2. Rút gọn các biểu thức sau:
3 3 1 + cos x (1 − cos x)2
a) A = sin3x.sin x + cos3x.cos x b) B = [1 + ]
sin x sin 2 x
c) C = cos3x.cos3x - sin3x.sin3x

3. Chứng minh rằng :


π π π π
a) 4.cosx.cos( - x).cos( + x) = cos3x. b) 4.sinx.sin( - x).sin( + x) = sin3x.
3 3 3 3
π π
c) tanx.tan( + x) = tan3x. Áp dụng tính:
- x).tan(
3 3
A = sin20o.sin40o.sin80o. B = cos10o.cos20o.cos30o....cos80o. C = tan20o.tan40o.tan60o.tan80o.
4. Chứng minh rằng :
5 1 − cos 2 x
a) sin6x + cos6x = + 3 cos2x b) tanx = Áp dụng tính:
8 8 sin 2 x
π π π π π
A = sin6( ) + cos6( ) B = tan2( ) + tan2(3. ) + tan2(5. )
24 24 12 12 12
5. Chứng minh rằng:
3 1 1 35 7 1
a) sin4x = − cos 2 x + cos 4 x b) sin8x + cos8x = + cos 4 x + cos x
8 2 8 64 16 16
π π π π π π
Áp dụng tính A = sin8( ) + cos8( ) B = sin4( ) + sin4(3. ) + sin4(5. ) + sin4(7. )
24 24 16 16 16 16
2π 4π 6π π 2π 3π 4π
6. Tính: cos( ) + cos( ) + cos( ) 22. Tính cos( ) + cos( ) + cos( ) + cos( )
7 7 7 5 5 5 5
sin 750 − cos 750 1
7. Cho: sin2a + sin2b = 2sin2(a + b). Tính: tana.tanb. 24. CMR: =
sin 75 + cos 75
0 0
3

VẤN ðỀ 2. BÀI TOÁN LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC.

I. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN.


+A+B+C=π + a −b < c < a + b + a2 = b2 + c2 - 2a.b.cosC
a b c 1 1 abc
+ = = = 2R a.ha = ab.sin C =
+S= = pr = ( p − a )ra .
sin A sin B sin C 2 2 4R
a+b+c
S= p( p − a)( p − b)( p − c) Trong ñó: p =
2
r: bán kính ñường tròn nội tiếp ra: bán kính ñường tròn bàng tiếp trong góc A.
Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 6
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
+ ðường trung tuyến :
b2 + c2 a 2 a 2 + c2 b2 b2 + a2 c 2
ma2 = − mb2 = − mc2 = −
2 4 2 4 2 4
+ ðường phân giác:
A B C
2bc.cos 2ac.cos 2ab.cos
la = 2 lb = 2 la = 2
b+c a+c a+b
+ Mở rộng ñịnh lí sin và cosin:
b2 + c 2 − a 2 a 2 + c 2 − b2 a 2 + b2 − c2
cotA = cotB = cotC =
4s 4s 4s

II-BÀI TẬP : CHỨNG MINH ðẲNG THỨC CƠ BẢN TRONG TAM GIÁC.
A B C
1. sinA + sinB + sinC = 4cos .cos .cos . 2. sin2A + sin2B + sin2C = 4sinA.sinB.sinC.
2 2 2
3A 3B 3C
3. sin3A+sin3B+sin3C = -4cos cos cos . 4. sin4A+sin4B+sin4C = -4sin2A.sin2B.sin2C.
2 2 2
A B C
5. cosA + cosB + cosC = 1+ 4sin .4sin .4sin . 6. cos2A+cos2B+cos2C = -1-4cosA.cosB.cosC.
2 2 2
3 A 3B 3C
7. cos3A+cos3B+cos3C =1- 4sin sin sin . 8. tanA + tanB + tanC = tanA.tanB.tanC.
2 2 2
9. cos4A+cos4B+cos4C = -1+ 4cos2Acos2Bcos2C. 10. tan2A +tan2B + tan2C = tan2A.tan2B.tan2C.
A B B C C A
11. cotA.cotB + cotB.cotgC + cotC.cotA = 1 12. tan tan + tan tan + tan tan =1
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
13. cot +cot + cot = cot cot cot . 14. cos2A + cos2B + cos2C = 1 - 2cosA.cosB.cosC.
2 2 2 2 2 2
3 2
15. cos22A + cos22B + cos22C = 1 + 2cos2A.cos2B.cos2C. 16. ma2 + mb2 + mc2 = (a + b2 + c2).
4
A B C
2bc.cos a sin sin
17. la = 2 = 2 b.c. p.( p − a) .
A B C
18. r = p.tan tan tan = 2 2.
b+c bc 2 2 2 cos
A
2
p A B C
19. R = . 20. r = 4R.cos . cos . cos .
A B C 2 2 2
4. cos .cos . cos
2 2 2

III. CÁC BÀI TOÁN VỀ ðẲNG THỨC TRONG TAM GIÁC.


1. Chứng minh rằng diện tích tam giác có thể tính theo các công thức sau:
(a 2 − b 2 ).sin A.sin B 1 A B C
S= = (a2sin2B + b2sin2A) = p2.tan tan tan = 2R2.sinA.sinB.sinC.
2.sin( A − B) 4 2 2 2
2. Chứng minh các ñẳng thức sau:
A B C
a) a.sin(B - C) + b.sin(C - A) + c.sin(A - B) = 0 b) (b - c)cot +(c - a)cot + (a - b)cot = 0.
2 2 2
c) (b2 - c2)cotA +(c2 - a2)cotB+(a2 - b2)cotC = 0. d) 2p = (a + b)cosC + (a + c)cosB+(a + b)cosC.
B−C b−c A B −C b + c A
e) sin = cos . f) cos = sin . g) b.cosB + c.cosC = a.cos(B - C).
2 a 2 2 a 2
Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 7
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
a+b 2C 1 1 1 1
h) cosA + cosB = 2 sin 2 . i) = + + .
c r ha hb hc
3. Tam giác ABC có 2a = b + c chứng minh rằng:
B C 1
a) 2sinA = sinB + sinC. b) tan . tan = .
2 2 3
4. Gọi I là tâm ñường tròn nội tiếp tam giác ABC. R, r là bán kính ñường tròn ngoại tiếp, nội tiếp
của tam giác. Chứng minh rằng:
A B C r
a) r = 4R.cos . cos . cos . b) IA.IB.IC = 4Rr2. c) cosA + cosB + cosC = 1 +
2 2 2 R
5. Các cạnh a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Chứng minh rằng công sai của cấp số cộng
3 C A
ñó ñược xác ñịnh theo công thức sau: d = r(tan - tan )
2 2 2
6. Tam giác ABC có hai ñường trung tuyến BM và CN vuông góc. CMR : b2 + c2 = 5a2.
A B C
cos cos cos
7. Chứng minh rằng: 2 + 2 2 = 1 + 1 + 1.
la lb lc a b c
8. Ch. minh rằng các trung tuyến AA' và BB' vuông góc với nhau khi: cotC = 2(cotA + cotB).
c m
9. Cho = b ≠ 1 chứng minh rằng : 2cotA = cotB + cotC.
b mc
10. Cho tam giác ABC và AM là trung tuyến. gọi α = AMB . Chứng minh rằng:
b2 − c2 2sin( B − c)
a) cotα = . b) cotα = cotC - cotB. c) cotα =
4s 2sin B sin C
c
11. Chứng minh rằng là nghiệm của phương trình:
b
(1 + x2 -2xcosA)(b2 - bc) = a2(1 - x).
12. Tam giác có 3 cạnh lần lượt là: (x2 +2); (x2 - 2x +2);
(x2 + 2x + 2). Với giá trị nào của x (dương) thì tam giác ñó tồn tại.
13. Cho ma = c. Chứng minh rằng:
a) bcosC = 3cosB. b) tanB = 3tanC. c) sinA = 2sin(B - C).
14. Gọi H là trực tâm tam giác ABC. H chia ñường cao xuất phất từ A theo tỉ số k cho trước.
2
CMR :a) tanB.tanC = 1 + k. b) tanB + tanC = ktanA c) cos(B - C) = (1+ )cosA.
k
15. Cho tam giác ABC có các cạnh a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
A C
Chứng minh rằng : cot cot = 3.
2 2
tan A
16. Tam giác ABC thỏa mãn ñiều kiện: tanA.tanB = 6; =3. Chứng tỏ rằng: tanA, tanB, tanC
tan C
theo thứ tự ñó lập 1 cấp số cộng.
A B C
17. Tam giác ABC có cot , cot , cot theo thứ tự lập một cấp số cộng. CMR : a, b, c theo thứ
2 2 2
tự cũng lập một cấp số cộng.
18. Tam giác ABC có: cotA, cotB, cotC hteo thứ tự lập một cấp số cộng. Chứng minh rằng a2,
b2, c2 theo thứ tự ñó cũng lập một cấp số cộng.
19. Cho tam giác ABC thỏa mãn: 2tanA = tanB + tanC. Chứng minh rằng :
a) tanB.tanC = 3. b) cos(B- C) = 2cosA.
Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 8
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
IV – ðỊNH DẠNG TAM GIÁC CÂN.
A. Chứng minh rằng tam giác cân khi và chỉ khi:
A+ B sin A + sin B 1
1. atanA+btanB =(a+b)tan 2. 2tanB + tanC = tan2B.tC. 3. = (tan A + tan B)
2 cos A + cos B 2
cos 2 A + cos 2 B 1 C 2sin A.sin B
4. = (cot 2 A + cot 2 B ) 5. cot =
sin A + sin B 2
2 2
2 sin C
A B B A C B 1 + cos B 2a + c
6. sin .cos3 = sin .cos3 7. (p - b)cot = p.tan 8. =
2 2 2 2 2 2 sin B 4a 2 − c 2
C
9. a2sin2B +b2sin2A=c2cot 10. a.sin(B - C)+b.sin(C - A) = 0
2
A B B A
11. sin .cos3 = sin .cos3 12. a = 2b.cosC. Chứng minh ∆ ABC cân tại A.
2 2 2 2
B. Tam giác ABC có ñặc ñiểm gì nếu :
sin 2 B tan B
1. = 2. (b2 + c2)sin(C-B) = (C2 - B2)sin(B- C)
sin 2 C tan C

(b − c)2 1 − cos( B − C ) b2 − c2
3. = 2. 4. sin(B - C)=
b 2
1 − cos 2 B a2

V. NHẬN DẠNG TAM GIÁC VUÔNG.

A. Chứng minh ñiều kiện cần và ñủ ñể tam giác vuông là:

1. cos2a + cos2B + cos2C = -1 2. tan2A + tan2B + tan2C = 0

3. sinA + sinB + sinC = 1 + cosA + cosB + cosC

B. Chứng minh tam giác vuông khi:

b c a B a+c 1 a
1. + = 2. cot = 3. + cot A = (c ≠ b)
cos B cos C sin B.sin C 2 b sin A c−b

1 b+c 1 cos(B − C)
4. + cot A = 5. cot2C = (cot C − cot B) 6. = tan B
sin A a 2 sin A + sin(C − B)

sin A + cos B B a−c B c+a B c−a


7. = tgA 8. sin = 9. cos = 10. tan =
sin B + cos A 2 2a 2 2a 2 c+a

Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 9
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
2bc 1 sin B + sin C
11. cos(B - C) = 2 12. S = a 2 sin 2 B 13. = sin A.cos B.cos C
a 4 1 1
+
cos B cos C

2
14. 1 + cot(450 - B) = 15. sin4C + 2sin4A + 2sin4B = 2sin2C(sin2A + sin2B)
1 − cot A

16. 3(cosB + 2sinC) + 4(sinB + 2cosC) = 15 17. cos2A + cos2B + cos2C + 1 = 0

C. Tam giác ABC có ñặc ñiểm gì khi thỏa mãn các ñiều kiện sau.

1. sin3A + sin3B + sin3C = 0 2. sin4A + sin4B + sin4C = 0

3. sin5A + sin5B + sin5C + sin2A + sin2B = 4sinA.sinB

4. a3 = b3 + c3 5. c = Ccos2B + Bsin2B 6. (1+cotA)(1 + cotB) = 2

1 1 1
7. sin2A + sin2B =5sin2C 8. + = 9. sin2A + sin2B + sin2C ≤ 2
b c la

10. cos2A + cos2B + cos2C ≤ 1

A B C B C 1
11. Ch.minh nếu ∆ ABC có: sin = sin .sin thì tan . tan = và ngược lại.
2 2 2 2 2 2

12. Chứng minh rằng nếu a = 2c thì a2 = bc + c2

13 Trong tam giác ABC có ñường cao CB cắt ñường cao AD tại trung ñiểm H của AD. Chứng

minh rằng tanB.tanC = 2.

14. Cho tam giác ABC vuông tại A cạnh huyền có ñộ dài bằng a.

B C l
Chứng minh rằng: sin .sin = lb. c 2
2 2 4a

Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 10
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
15. Cho tam giác vuông ABC tại A. Gọi α là góc giữa ñường cao và ñường trung tuyến ứng với

α B−C
cạnh huyền. Chứng minh rằng: tan = tan
2 2

16. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM = BA chứng minh rằng:

a) tgB = 3tgC b) sin A = 2sin(B - C)

17. Cho A, B, C là 3 góc nhọn của một tam giác. Chứng minh rằng ñiều kiện cần và ñủ ñể tam

1 1 1
giác ABC ñều là có hệ thức. + + − (cot A + cot B + cot C ) = 3
sin a sin B sin C

18. Cho tam giác ABC với 3 góc ñều nhọn. CMR: (sinA)2sinB + (sinB)2sinC + (sinC)2sinA > 2

Bất ñẳng thức trên có ñúng không nếu tam giác ABC vuông, vì sao?

VI. BẤT ðẲNG THỨC TRONG TAM GIÁC.

A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN.

Hàm lồi lõm. ( Không có trong chương trình HS dùng tham khảo)

f ( x1 ) + f ( x2 ) x+ y
+ Tính chất hàm lồi: ≤ f( ) , ∀x, y ∈ R
2 2

f ( x1 ) + f ( x2 ) x+ y
+ tính chất hàm lõm: ≥ f( ) , ∀x, y ∈ R
2 2

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG.

Chứng minh các bất ñẳng thức sau:

3 3 A B C 3
1. sinA + sinB +sinC ≤ 2. 1 < sin + sin + sin ≤
2 2 2 2 2

Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 11
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
3 9
3. 1 < cosA + cosB + cosC ≤ 4. Sin2A + Sin2B + Sin2C ≥
2 4

A B C 9 3 A B C
5. 2 < cos2 2 + cos2 2 + cos2 2 ≤ 6. ≤ sin2 2 + sin2 2 + sin2 2 < 1.
4 4

A B C 1 3 3
7. sin . sin . sin ≤ 8. sinA.sinB.sinC ≤
2 2 2 8 3

1 A B C 3 3
9. cosA.cosB.cosC ≤ 10. cos . cos . cos ≤
8 2 2 2 3

1 1 1
11. 1 + cosA.cosB.cosC ≥ 3 .sinA.sinB.sinC 12. + + ≥6
cos A cos B cos C

1 1 1 2.sin A.sin B.sin C 1


13. + + ≥6 14. ≤
sin
A
sin
B
sin
C sin A + sin B + sin C 3 3
2 2 2

1 1 1 26 3
15. (1 + ) + (1 + ) + (1 + )≥5+
sin A sin B sin C 9

A B C A B C
16. tan + tan + tan ≥ 3 17. tan2 2 + tan2 2 + tan2 2 ≥ 1
2 2 2

19. tanA + tanB + tanC ≥ 3 3 . (Với ∆ABC nhọn). 20. tan2A + tan2A + tan2A ≥ 9. (Với ∆ABC nhọn.)

A B C 1 9 1
21. tan tan tan ≥ 22. cos3A + cos3A + cos3A ≤ + (cos3A + cos3B + cos3C).
2 2 2 3 3 4 4

23. 36r2 ≤ ab + bc + ca ≤ 9R2. 24. (a + b + c)(ha + hb + hc) ≥ 18S.

1 1 1 1
25. ha + hb + hc ≥ 9r ( = + + ) 26. (a + b - c)(b + c - a)(c + a - b) ≤ abc
r ha hb hc

Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 12
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
27. a2(b+c-a)+ b2(a+c-b)+c2(a+b- c) ≤ 3abc. 28. a(b2+c2-a2)+b(a2+c2-b2)+c2(a2+b2-c2) ≤ 3abc

ab bc ac
29. a(b-c)2 + b(c-a)2 +c(a -b)2 +4abc≥ a3 +b3+c3 30. + + ≤ 6R.
lc la lb

1 1 1 4R2 s
31. + + ≥3 3 32. ma2 + mb2 + mc2 ≥
ra rb rc r (a + b + c)abc 3

A B C A B C
33. a4 + b4 + c4 ≥ 16S2. 34. tg + tg + tg + cotg + cotg + cotg ≥ 4 3
2 2 2 2 2 2

35. a2 + b2 + c2 ≥ 4S 3 36. a2b2 + b2c2 + c2a2 ≥ 16S2.

CHỨNG MINH ∆ABC ðỀU KHI THÕA MÃN CÁC ðIỀU KIỆN SAU

2 2 a cos A + b cos B + c.cos C 2p


1. R = 2r 2. S = R (sin3A + sin3B + sin3C) 3. =
3 a sin B + b sin C + c sin A 9R

 2 a 3 − b3 − c 3  1
 b3 + c 3 − a 3
 = a2 a = cos B.cos C = 4
4.  b + c − a 5.  a −b−c 6. 
a 2 = a − b − c
3 3 3
a = 2b cos C sin B.sin C = 3
  
4 a−b−c

x 2 3
7. A, B, C là nghiệm của phương trình: tanx - tan =
2 3

8. 2(acosA + bcosB + c.cosC) = a + b + c 9. sinA + sinB + sinC = sin2A + sin2B + sin2C.

10. cosA + cosB + cos2C + cos2A + cos2b + cos2C = 0 11. cot2A + cot2B + cot2C = 1

a cos A + b cos B + c.cos C 1 sin A + sin B ≥ 2sin C


12. = 13. 
a+b+c 2 cos A + cos B ≥ 2cos C

cos A + cos B + cos C


14. = 3.cotA.cotB.cotC, với ∆ABC nhọn
sin A + sin B + sin C
Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 13
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
1 1 1 1
15. 3tan2A + tan2B + tan2C = tan2A. tan2B. tan2C 16. 2 + 2 + 2 =
sin A sin B sin C 2sin Asin BsinC
2 2 2

A B C
17. cot + cot + cot = tanA + tanB + tanC.
2 2 2

A B C
18. Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn: cot + cot cot = 9 Chứng minh ∆ ABC là
2 2 2

tam giác ñều.

a.cos A + b.cos B + c.cos C 1


19. Cho tam giác ABC thỏa mãn: = (A, B, C là các góc của tam
a+b+c 2

giác a = BC, b = CA, c = AB). Chứng minh tamgiác ABC là tam giác ñều.

20. Chứng minh ñể tam giác ñều, ñiều kiện cần và ñủ là: p + R = (2 + 3 3 ).r

17
21. Cho tam giác ABC thỏa mãn: 2cosA.sinB.sinC + 3 (sinA + cosB + cosC) =
4

Hỏi tam giác ABC là tam giác gì? Chứng minh.

A B C
22. Các góc của tam giác ABC thỏa mãn: cotA + cotB + cotC = tan + tan + tan
2 2 2

Chứng minh tam giác ABC ñều.

23. CMR,tam giác ABC có 3 góc thỏa mãn ñiều kiện: sinA+ inB+sinC =sin2A+sin2B+sin2C

thì tam giác ABC là tam giác ñều.

25. Tam giác nhọn ABC có các góc thỏa mãn:

Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 14
Lê Trinh Tường THPT Trng Vng QN
1 1 1 1 1 1
+ + = + + . Chứng minh tam giác ABC là tam giác ñều.
cos A cos B cos C sin A sin B sin C
2 2 2

26. CMR, nếu ∆ ABC thỏa mãn ñiều kiện: sin2A + sin2B + sin2C thì tam giác ABC ñều.

1 1 1 1
27. Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn: 2
+ 2 + 2 =
sin 2A sin 2B sin 2C 2.cos A.cos B.cos C

Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác ñều.

28. Tính các góc của tam giác ABC nếu các góc A, B, C của tam giác ñó thỏa mãn hệ thức:

5
cos2A + 3 (cos2B + cos2C) + =0
2

29. Cho tam giác ABC thỏa : sin(A + B).cos(A - B) = 2sinA.sinB. CMR, ∆ ABC vuông.

30. Cho tam giác ABC nội tiếp trong ñường tròn bán kính bằng 1. Gọi ma, mb, mc lần lượt là ñộ

dài các ñường trung tuyến kẻ từ các ñỉnh A, B, C của tam giác ABC. Chứng minh rằng tam giác

sin A sin B sin C


ABC là tam giác ñều khi và chỉ khi: + + = 3
ma mb mc

31. CMR, không tồn tại tam giác mà cả 3 góc trong của nó ñều là nghiệm của phương trình:

1
(4cos x − 1)(7sin 2 x − sin 2 x − 6) = 0
2

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu rèn kỷ năng biến ñổi lượng giác dùng cho HS khá giỏi 10NC 15

You might also like