You are on page 1of 6

Trình độ cấp 2:

Tính từ đuôi ~しい

惜しい (おしい)==>không nỡ,không đành,tiếc.


怪しい (あやしい)==>kì lạ,kì quái
嬉しい (うれしい)==>vui mừng (bản thân thấy vui mừng)
可笑しい (おかしい)==>lạ lùng ,không bình thường
悲しい (かなしい)==>buồn rầu (bản thân thấy buồn)
厳しい (きびしい)==>nghiêm khắc
悔しい (くやしい)==>tức ,hận
苦しい (くるしい)==>đau khổ ,khổ sở
詳しい(くわしい)==>chi tiết
険しい (けわしい)==>nguy hiểm
恋しい (こいしい)==> yêu thương
寂しい (さびしい)==>buồn bã (khung cảnh buồn bã)
親しい (したしい)==>thân thiện
涼しい (すずしい)==>mát mẻ (khí hậu)
正しい (ただしい)==> phải ,đúng
楽しい (たのしい)==> vui vẻ,vui nhộn (khung cảnh vui nhộn)
激しい (はげしい)==> mạnh bạo ,dữ dội
等しい (ひとしい)==> công bằng ,bằng nhau
貧しい (まずしい)==>nghèo đói ,khó khăn
眩しい (まぶしい)==> chói mắt (ánh sáng)
優しい (やさしい)==> hiền từ (tính cách)
易しい (やさしい)==> dễ dàng
新しい (あたらしい)==> mới (đồ mới )
勇ましい (いさましい)==>dũng mãnh,dũng cảm
忙しい (いそがしい)==> bận rộn 
恐ろしい (おそろしい)==> đáng sợ,khiếp sợ
大人しい (おとなしい)==> chăm chỉ ,đàng hoàng (như người lớn)
騒がしい (さわがしい)==> làm ầm ĩ,gây ồn ào
頼もしい (たのもしい)==> đáng tin cậy
懐かしい (なつかしい)==> tiếc nhớ,nuối tiếc
恥ずかしい (はずかしい)==>xấu hổ
難しい  (むずかしい)==> khó
珍しい (めずらしい)==> kì lạ,hiếm có
喧しい (やかましい)==> náo động,gây mất trật tự
厚かましい (あつかましい)==>trơ trẽn (mặt dày)
慌しい (あわただしい)==>vội vàng,hấp tấp
羨ましい (うらやましい)==>ghen tị,thèm muốn được như thế
かわいらしい==>đáng yêu, dễ thương
憎らしい (にくらしい)==>dễ ghét, đáng ghét
図々しい (ずうずうしい)==>làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì
騒々しい (そうぞうしい)==>ầm ĩ,huyên náo
そそっかしい==> bất cẩn ,cẩu thả ,sơ ý
馬鹿らしい (ばからしい)==>dại dột ,ngốc nghếch ,vô ích, vô tác dụng
甚だしい (はなはだしい)==> vô cùng ,rất, lắm (dùng như một phó từ)
若々しい (わかわかしい)==> trẻ trung

Tính từ ngắn đuôi ~い

濃い(こい)==>đặc (chất lỏng) ,đậm ,thẫm (màu sắc) , nồng (vị )


薄い(うすい)= mỏng ,loãng (chất lỏng)
厚い(あつい)==> dày
浅い(あさい)==>nông ,cạn
深い(ふかい)==>sâu
暑い(あつい)==>nóng (khí hậu)
寒い(さむい)==>l ạnh (khí hâ ̣u)
熱い(あつい)==>nóng (nhiệt độ)
緩い(ゆるい)==>nguội (nhiệt độ)
荒い(あらい)==>hung bạo ,hung tợn (tính tình) ,dữ dội (con sóng )
美味い(うまい)==> tốt đẹp ,giỏi
偉い(えらい)==> tự hào ,kiêu hãnh
遅い(おそい)==> chậm ,trễ ,muộn
早い(はやい)==>sớm
速い(はやい)==>nhanh
長い(ながい)==>dài (kích thước) ,lâu(thời gian)
短い(みじかい)==>ngắn(kích thước)
重い(おもい)==> nặng
軽い(かるい)==>nhẹ
硬い、堅い、固い(かたい)==>cứng ,rắn
痒い(かゆい)==>ngứa ngáy
辛い(からい)==>cay (vị)
塩辛い(しおからい)==>mặn (vị)
苦い(にがい)==>đắng (vị)
甘い(あまい)==>ngọt
酸っぱい(すっぱい)==>chua (vị)
渋い(しぶい)==>chát (vi)̣ ,sưng sỉa, cau có t(hái đô ̣) ,(dao) cùn
鋭い(するどい)==>mạnh ,sắc ,nhọn (dao kiếm)
きつい==>chật hẹp, châ ̣t (quần áo) ,chật vật, eo hẹp (kinh tế )
ぬるい==>lỏng lẻo ,lỏng
清い(きよい)==>trong trẻo ,tinh khiết
臭い(くさい)==> hôi thối
暗い(くらい)==>tối ,âm u
煙い(けむい)==>khó thở (do khói )
凄い(すごい)==> tuyệt vời , khủng, ghê gớm (khen ngợi)
狭い(せまい)==>chật ,hẹp (diê ̣n tích)
広い(ひろい)==>rô ̣ng, rô ̣ng rãi (diê ̣n tích)
低い(ひくい)==>thấp (mức độ )
安い(やすい)==>rẻ (giá cả)
高い(たかい)==>cao (mức độ ) ,đắt (giá cả)
近い(ちかい)==>gần
遠い(とおい)==>xa, xa xôi
強い(つよい)==>mạnh , khỏe
弱い(よわい)==>yếu, yếu ớt
くどい==>bướng bỉnh ,hợm hĩnh
ずるい==> xảo trá , gian trá
憎い(にくい)==>khó gần ,dễ ghét
鈍い(にぶい)==>đần độn , chậm hiểu
醜い(みにくい)==>xấu xí ,khó coi
辛い(つらい)==> chán ,nhàm chán
面白い(おもしろい)==>thú vị , hài hước (tính cách)
鈍い(のろい)==>bình chân như vại ,chậm chạp
賢い(かしこい)==>thông minh ,linh hoạt, lanh lẹ
ひどい==>nghiêm trọng ,trầm trọng
太い(ふとい)==>béo ,mập
細い(ほそい)==>thon thả (dáng người) ,thon dài
まずい==>dở , không ngon (vị )
丸い(まるい)==>tròn
若い(わかい)==>trẻ
眠い(ねむい)==>buồn ngủ
危うい(あやうい)==>nguy hiểm ,suýt nữa thì….
うるさい==>ồn ào ,náo động (âm thanh) ,lắm chuyện,hay gây sự (tính cách)
青白い(あおじろい)==>xanh nhạt
薄暗い(うすぐらい)==> mờ ảo ,tối âm u
蒸し暑い(むしあつい)==>nóng bức ,nóng ẩm
物凄い(ものすごい)==>ghê gớm ,khung khiếp (khen ngợi)
力強い(ちからづよい)==>khỏe ,mạnh
面倒くさい(めんどうくさい)==>phức tạp, phiền phức, rắc rối

Tính từ đuôi ~な

穏やかな(おだやか)==>êm ả ,êm đềm (khung cảnh) ,xuôi tai, dễ nghe (nói ) , trầm lắng
(tính cách)
朗らかな(ほがらか)==>tươi tắn ,vui vẻ ,khỏe khoắn (tính cách) ,tươi mát ,trong sáng
(cảm giác ) ,yên bình,yên tĩnh (khung cảnh)
なだらかな==>thoai thoải (dốc ,đường đi ) ,lưu loát ,trôi chảy (nói)
爽やかな(さわやか)==>tỉnh táo ,mát mẻ ,sảng khoái (cảm giác ) ,trong trẻo ,lưu loát (nói)
厄介な(やっかい)==>phiền muô ̣n
惨めな(みじめ)==>thảm thiết ,thê thảm
哀れな(あわれ)==>đáng thương
我がまま(わがまま)==>bướng bỉnh ,ngoan cố
Re: Tổng hợp tính từ tiếng Nhật (日本語形容詞) #2
Trình độ cấp 1
Tính từ đuôi ~しい

疑(うたが)わしい==>Đáng nghi, hồ nghi


煩(わずら)わしい==>Phiền muô ̣n, buồn phiền, lo lắng
紛(まぎ)らわしい==>(Màu sắc) nhang nhác ,( từ ngữ) trông giống nhau khó phân biê ̣t
,Chói chang, chói mắt (==>まぶしい)
悔(くや)しい==>Hâ ̣m hực, tức
恨(うら)めしい==>Căm hờn, thù hằn, căm ghét
懐(なつ)かしい==>Tiếc nhớ, nhớ
嘆(なげ)かわしい==>Đau buồn, thương tiếc, đau xót
狂(くる)おしい==>Điên cuồng
貧(まず)しい==>Nghèo nàn, bần cùng
乏(とぼ)しい==>Thiếu thốn, ít, thiếu hụt
甚(はなは)だしい==>To, lớn, ghê gớm
悩(なや)ましい==>Lo lắng, dằn vă ̣t, bồn chồn
卑(いや)しい==>Đê tiê ̣n, hạ cấp
慎(つつ)ましい==>Thâ ̣n trọng, cẩn thâ ̣n ,Nhún ngường, nhũn nhă ̣n
久(ひさ)しい==>Lâu, hồi lâu
虚(むな)しい、空(むな)しい==>Không hiê ̣u quả, vô tác dụng, không có nô ̣i dung
見苦(みぐる)しい==>Hèn, dơ, xấu xí, đáng hổ thẹn
相応(ふさわ)しい==>Phù hợp, thích hợp
逞(たくま)しい==>Tráng kiê ̣n, cường tráng
芳(かんば)しい==>Thơm nức, thơm ngào ngạt ,Thơm tho, tốt đẹp( nghĩa bóng)
麗 (うるわ)しい==>Lô ̣ng lẫy, diễm lê ̣, rực rỡ(華麗な) ,Hùng vĩ, hoành tráng ,Chỉn
chu, gọn gàng ,Đúng đắn, chính xác(正しい)
恭(うやうや)しい==>Kính cẩn, lễ phép
浅 (あ さ)ましい==>Thê thảm, tồi tê ̣, thảm hại(嘆かわしい) ,đáng xấu hổ, đáng
ngượng, đáng hổ thẹn ,Cực kì, rất, ghê gớm(甚だしい) ,hèn hạ, bủn xỉn, hà tiê ̣n
夥(おびただ)しい==>Rất nhiều, cực nhiều, số lượng và mức đô ̣ lớn
みすぼらしい==> Hèn hạ, đê tiê ̣n, hèn mọn
好(この)ましい==>Đáng yêu
目覚(めざま)しい==>Tròn xoe mắt, trợn tròn mắt ,Đáng ngạc nhiên, đáng kinh ngạc
馴(な)れ馴(な)れしい==>Suồng sã, thân mâ ̣t
汚(けが)らわしい==>Bẩn thỉu, dơ dáy ,Dơ bẩn, (câu chuyê ̣n) không đáng nghe, ghê
望(のぞ)ましい==>Khao khát, mong ước
待(ま)ち遠(どお)しい==>(Đợi chờ) nôn nóng, (chờ đợi) mỏi mòn, trông chờ
うっとうしい ==>U sầu, u ám, sầu muô ̣n ,Lôi thôi, phiền hà, phiền phức

Tính từ ngắn đuôi ~い

すばしこい・すばしっこい==>Nhanh nhẹn, thoăn thoắt


しぶとい==>Gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức
あくどい==>Màu sắc choe choét, lòe loẹt ,khéo quá mức, quá quắt
きもい==>Ghê, ghê tởm
だるい==>Mỏi, mê ̣t mỏi
くすぐったい==>Lôi thôi, luô ̣m thuô ̣m ,Ngứa ngáy, ngứa
脆(もろ)い==>Giòn, dễ gãy, dễ đổ vỡ
涙(なみだ)もろい==>Dễ xúc đô ̣ng, dễ rơi lê ̣
貴(とうと)い、尊(とうと)い==>Quí, quí hiếm, đắt giá
粗(あら)い==>Hành đô ̣ng thô thiển, cục mịch ,Vải thô, nhám, ráp, chất xơ
荒(あら)い、荒っぽい==>Hung tợn, sóng dữ dô ̣i ,Hành đô ̣ng thô thiển, thô bạo
酸(す)い、酸(す)っぱい==>Chua
淡(あわ)い==>Phù du, thoáng qua ,Cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt
潔(いさぎよ)い==>Trong sạch, tinh khiết, trong sáng
醜(みにく)い==>Xấu xí, khó nhìn
情(なさ)けない==>Xót, thông cảm ,Từ bi, tử tế
平(ひら)たい==>Bằng phẳng, phẳng ,Nói ̣bình dị, bình dân
切(せつ)ない==>Đau buồn, đau khổ, đau đớn
素早(すばや)い==>Thoăn thoắt, nhanh nhẹn
煙(けむ)い、煙(けむ)たい==>Khó thở vì khói, nghẹt thở ,Khói mù mịt
儚 (は かな)い==>mơ hồ, chẳng ra hồn ,Vô ích, ngu ngốc, không đâu vào đâu(愚
か・無益) ,(Cuô ̣c đời) ngắn ngủi, nhất thời ,Dễ vỡ, dễ tan vỡ, hèn mọn, nhỏ mọn(み
ずぼらしい)
欲深(よくぶか)い==>Tham lam, ham muốn nhiều thứ, tham vọng
生臭(なまぐさ)い==>Tanh, ôi tanh ,Tham vọng, đầy tính toán, mưu tính ,Kì quái, kì
lạ, quái đản(怪しげな)
生温(なまぬる)い==>(Nước) nguô ̣i, nhiê ̣t đô ̣ giảm ,Mâ ̣p mờ, không rõ ràng ,Buông
lỏng, lỏng lẻo, (xử lí) chưa chă ̣t chẽ
快(こころよ)い==>Sảng khoái, vui vẻ, tươi tắn
心強(こころづよ)い==>Mạnh mẽ, cứng cỏi, có nghị lực
心細(こころぼそ)い==>Trơ trọi, bơ vơ, không nơi nương tựa ,Làm ngã lòng, làm nản
lòng
疎(おろそ)かな、疎(うと)い==>Học qua loa, mau chóng ,Làm qua quít, sơ sơ ,Sơ
sài, làm sơ qua
名高(なだか)い==>Nổi tiếng, nổi danh
安(やす)っぽい==>Trông rẻ rúm, trông không đẹp ,Suy nghĩ rẻ rúm, nông cạn
決(き)まり悪(わる)い==>Xấu hổ, hổ thẹn ,Luô ̣m thuô ̣m, lôi thôi
容易(たやす)い==>Dễ, dễ dàng, dễ làm ,Cẩu thả, sơ ý

Tính từ đuôi ~な

厳(おごそ)かな==>Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm


花(はな)やかな、華(はな)やかな==>Rực rỡ, tráng lê ̣, tưng bừng
健(すこ)やかな==>Khỏe khoắn
和(なご)やかな==>Êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu
にこやかな ==>iềm đạm, ôn hòa, hòa nhã
明(あか)るい、明(あき)らかな==>Sáng sủa, minh bạch, rõ ràng
鮮(あざ)やかな==>Tươi tắn, tươi, chói lọi ,Să ̣c sỡ, lô ̣ng lẫy
粋(いき)な==>Diễm lê ̣, tráng lê ̣ ,Diê ̣n, bảnh bao
妙(みょう)な==>Kì cục, lạ lùng, lạ ,Kì diê ̣u, kì lạ
清(きよ)らかな==>Nước trong sạch, tinh khiết ,Tình yêu trong sáng
遥(はる)かな==>Xa xôi, xa vời, khoảng cách lớn
秘(ひそ)かな、密(ひそ)かな==>Lén lút, giấu giếm ,Bước nhẹ nhàng, rón rén
盛(さか)んな==>Thịnh hành, phát triển rô ̣ng ,Lan rô ̣ng, tràn lan
緩(ゆる)やかな==>Giảm nhẹ, bớt căng thẳng, giảm bớt mức đô ̣
愚(おろ)かな==>Ngu ngốc, đần đô ̣n, dại dô ̣t
微(かす)かな、幽(かす)かな==>Mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng
巧(たく)みな==>Khéo léo ,Tinh xảo, tinh vi
滑(なめ)らかな==>Trơn, trượt ,Giải quyết trôi chảy, trơn tru
品(しな)やかな==>Dẻo, dễ uốn nắn ,Mảnh khảnh, nhỏ nhắn
淑(しと)やかな==>Điềm đạm, nhã nhă ̣n, thanh cao
煌(きら)びやかな==>Lô ̣ng lẫy, lấp lánh, óng ánh ,Nói dứt khoát, dứt khoát
僅(わず)かな==>Hiếm, ít, lượng nhỏ

Posted on: 2008/12/21 13:18

Re: Tổng hợp tính từ tiếng Nhật (日本語形容詞) #3


Cao học Hai từ này bị đổi chỗ lẫn nhau.

> 緩い(ゆるい)==>nguội (nhiệt độ)


> ぬるい==>lỏng lẻo ,lỏng

緩い(ゆるい)là "lỏng lẻo", ぬるい là "nguội" đấy!


Joined:
2007/8/22 16:47
From Tokyo
Posts: 409

You might also like