You are on page 1of 21

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1

VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT


THÉP
SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN DẦM

A.SỐ LIỆU TÍNH TOÁN

1.Sơ đồ kết cấu sàn theo hình 1.1


2.Kích thước tính từ giữa trục dầm và trục tường l1 = 2,6m; l2 = 5,8m
. Tường chịu lực có chiều dày bt=0,340m. Cột bêtông cốt thép
tiết diện bc × bc = 400 × 400(mm)
3.Sàn nhà dân dụng: Cấu toạ mặt sàn gồm ba lớp như hình vẽ
1.1.
Hoạt tải tiêu chuẩn
P tc = 350 kG m 2 = 3,5 kN m 2
hệ số độ tin cậy của hoạt tải n=1,2.
4.Vật liệu:Bêtông cấp độ bền theo cường độ chịu nén B15,cốt
thép của bản và cốt đai của dầm dùng nhóm CI,cốtdọc của dầm
dùng nhóm CII. Cad loại cường độ tin tan:
Bêtông cấp độ bền B15 có Rb=8,5 MPa,Rbt=0.75MPa,Eb=23 x
103 MPa.
Cốt thép CI có Rs=225MPa,Rsc=225MPa,Rsw=175MPa,Es=21 x
104 Mpa.
Cốt thép CII có Rs=280MPa,Rsc=280MPa,Rsw=225MPa,Es=21 x
104 Mpa.

B.TÍNH BẢN

1.Chọn kích thước các cấu kiện.


chọn chiều dày của bản :
D 1,1
hb = × l1 = × 2600 = 81,71mm. chọn hb = 80mm
m 35
Trong đó: D = 1,1 với tải trọng trung bình ,m=35 với bản liên tục.
Chọn tiết diện dầm phụ:

1
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

1 1
hdp = × l1 = × 5800 = 483 mm . Chọn hdp = 500mm, bdp = 220 mm.
mdp 14
Chọn tíêt diện dầm chính :
1 1
hdc = × 3l1 = × 3 × 2,6 = 709mm chọn hdc = 700mm, bdc = 300 mm
mdc 11

2.Sơ đồ tính.
l2 5,8
Xét tỷ số hai cạnh ô bản = = 2,23 > 2 ,xem bản làm việc theo
l1 2,6
một phương cắt một bản rộng b1=1m vuông góc với dầm phụ
và xem dải bản làm việc như một dầm liên tục.
Nhịp tính toán của bản :
Nhịp biên :
b b h
l0b = l1 − dp − t + b
2 2 2
 0, 22 0,34 0,08 
=  2,60 − − +  = 2,36 m
 2 2 2 
Nhịp giữa : l0 = l1 − bdp = 2,60 − 0,20 = 2,4 m
2,4 − 2,36
Chênh lệch giữa các nhịp × 100% = 1,66% < 10%
2,4
3.Tải trọng tính toán
Tĩnh tải được tính toán như trong bảng

Các lớp cấu tạo Giá trị tiêu Giá trị tính
Hệ số tin cậy
bản chuẩn (kn/m2) toán (kn/m2)
lớp gạch lát dày
10mm, γ =20kn/ 0,01 × 20 = 0,200 1,1 0,220
m3
Lớp vữa lót dày
30mm, γ =18kn/ 0,03 × 18 = 0,540 1,3 0, 702
m3
Bản bê tông cốt
thép dày
0,08 × 25 = 2,000 1,1 2,200
80mm, γ =25kn/
m3
Lớp vữa trát
dày 10mm γ 0,01× 18 = 0,018 1,3 0,234
=25kn/m3
2
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

tổng cộng 2,920 3,356


2
Lấy tròn gb=3,36 kN/m
Hoạt tải Pb = ptc × n = 3,5 × 1,2 = 4,2 kN m 2
Tải trọng toàn phần qb = gb + pb = 3,36 + 4,2 = 7,56 kN m 2
Tính toán với dải bản b1=1m,có qb = 7,56 × 1,0 = 7,56 kN m
4.Nội lực tính toán
Mômen uốn tại nhịp biên và gối thứ hai:
qb × lb2 7,56 × 2,362
M nh = M g 2 = ± =± = 3,82 kN .m
11 11

Chèn hình

Mômen uốn tại nhịp giữa và gối giữa :


 qb + l02   7,56 + 2,42 
M nhg1 = M gl = ±   = ±  = ± 2,72 kN .m
 16   16 
Giá trị lực cắt :
QA = 0, 4 × qb × l0 b = 0,4 × 7,56 × 2,36 = 7,13 kN
QB = 0,6 × qb × l0b = 0,6 × 7,56 × 2,36 = 10,71 kN
QBp = 0,5 × qb × l0 = 0,5 × 7,56 × 2,4 = 9,07 kN
5.Tính cốt thép chịu mômen uốn
chọn a=15cho mọi tiết diện,chiều cao làm việc của bản:
h0 = hb − a = 80 − 15 = 65 mm
Tại gối biên và nhịp biên ,với M = 3,82 kN .m
M 3,82 × 106
αm = = = 0,016 < α pl = 0,255
Rbbh02 8,5 × 1000 × 652
1 + 1 − 2α m 1 − 1 + 2 × 0,016
ζ = = = 0,943
2 2
M 3,82 × 106
As = = = 277 mm 2
Rs × ζ × h0 225 × 0,943 × 65
As 277
µ% = × 100% = × 100 = 0,43%
b × h0 1000 × 65

Chọn thép có đường kính 8mm, as = 50,3 mm 2 ,khoảng cách giữa


các cốt thép
3
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

b1 × as 1000 × 50,3
S= = =181 mm
As 277
Chọn φ 8,s= 190mm
Tại gối giữa và nhịp giữa ,với M = 2,72 kN .m ,
α m = 0,076; ζ = 0,960; As = 194mm 2 .
As 194
µ% = × 100% = × 100 = 0,3%
b1 × h0 1000 × 65
Chọn thép có đường kính 6mm, as=28,3 mm2 , tính được
s = 145 mm .
Chon φ 6 , s = 150 mm .
Tại các nhịp giữa và gối giữa ở trong vùng được phép giảm đến
tối đa 20% cốt thép có:
As = 0,8 × 194 = 155,2 mm 2
155
Hàm lượng µ % = × 1000 = 0,23% .Chon thép φ 6, s = 200 mm có
1000 × 65
As =155 mm 2
Kiểm tra lại chiều cao làm việc h0, lớp bảo vệ 10mm,
h0 = 80 − 10 − 0,5 × 8 = 66 mm
Như vậy trị số đã dùng để tính toán là h0= 65mm, là thiên về an
toàn .
pb 4,2
Cốt thép chịu mômen âm: với = =1,25 < 3 , trị số v = 0,25
gb 3,36
,đoạn vươn của cốt thép chịu mô men âm tính từ mép dầm phụ
là : v × l0 = 0, 25 × 0,4 = 0,6 m
Tính từ trục dầm phụ là : v × l0 + 0,5 × bdp = 0,6 × 0,5 + 0,22 = 0,71m
Thép dọc chịu mômen âm được đặt xen kẽ nhau ,đoạn vươn
xa của cốt thép ngắn hơn tính từ mép dầm phụ là:
1 1
× l0 = × 2, 4 = 0,4 m ;
6 6
Tính từ dầm phụ là:
1
× l0 + 0.5 × bdp = 0, 4 + 0,5 × 0,22 = 0,51m
6
Thép dọc chịu mômen dương được đặt xen kẽ nhau khoảng các
từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép tường là :
1 1
× l0b = × 2,36 = 0,196 m
12 12
Khoảng cách từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm
phụ là ::

4
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

1 1
× l0 = × 2, 4 = 0,3 m
8 8
Bản không bố trí cốt đai ,lực cắt của bản hoàn toàn do bêtông
chịu ,do:
QBT = 10,71 kN < Qb min = 0,8 × Rb × b1 × h0
= 0,8 × 0,75 × 1000 × 65 = 39,0 kN
6.cốt thép cấu tạo
Cốt thép chịu mômen âm đặt theo phương vuông góc với dầm
chính :
chọn φ 6, s = 200 có diện tích trên mỗi mét của bản là 141mm2,lớn
hơn 50%diện tích cốt thép tính toán tai gối tựa giữa hai bản là
0,5 × 194 = 97 mm 2 , sử dụng các thanh cốt mũ ,đoạn vươn ra tính từ
1 1
mép chính là × l0 = × 2, 4 = 0,6 m
4 4
1
Tính từ trục dầm chính là: × l0 + 0,5 × bdc = 0,6 + 0,5 × 0,30 = 0,75 m
4
Cốt thép phân bố được bố trí vuông góc cốt thép chịu lực
:chọn φ 6, s = 250 có diện tích trên mỗi mét của bản là 113mm 2
đảm bảo lớn hơn 20% diện tích cốt thép tính toán tại giữa nhịp
(nhịp biên 0, 2 × 277 = 55,4 mm 2 , nhịp giữa 0,2 × 194 = 38,8 mm 2 )

S¨
åsµ
n MÆ
tc¾
tvu«nggãcvíi dÇ
m chÝ
nh
tûlÖ1:20
0
tûlÖ1:10
4 750 750
7800

80
3
Ø6a300 Ø6a200
5 8
23400

7800

1 1
2
2 MÆ
tc¾
t1-1
7800

100

1
5800 5800 5800 5800

23200

A 2 B C D E

B?trí c?t thépsàn



tc¾
tb¶
n tûlÖ®
øn
g1:1
0tûlÖnga
ng1
:20

700 700 700 700 700 700


500 500 500 500 500 500

Ø8a300 Ø6a260 Ø6a260


7 9 9
Ø6a200 Ø8a300 Ø6a300 Ø6a260 Ø6a300 Ø6a260 Ø6a300
5 6 1
1 8 11 8 11

220 Ø6a250 Ø6a250 Ø6a250


10 10 10
Ø8a300 Ø6a260 Ø6a260
Ø8a300 1 2 Ø6a260 3 4 Ø6a260 3 4
295 295 295 295 295 295
185 110 110 110 110 110 110
50
2300 2380 2380
2600 2600 2600
120
1 2

tc¾
t2-2
Ø6a200 Ø8a300 Ø6a260 Ø6a260
5 6 Ø8a300 8 Ø6a260 8 Ø6a260
1
460 7 146
0 9 14
60 9
65 4
60 6
5 65 65 65 65 6
5 65
98
0 98
0 9
80
6
5 65 65 65 6
5 65
Ø8a300 Ø6a260 Ø6a260
2 4 4
60 1
750 60 5
0 1
710 50 50 17
10 5
0

60 2
580 6
0

5
50 530
0 50
Ø8a300
1 Ø6a260
PHẠM LÂM NGỌC 3
K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

III.Tính dầm phụ


1.sơ đồ tính
Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp đối xứng .
Xét một nửa bên trái của dầm
Dầm gối lên tường một đọan không nhỏ hơn 220mm.Trong tính
toán lấy
Sd= 220 mm, trên thực tế nênn kê dầm phụ lên toàn bộ chiều
dày tường để giảm ứng suất cục bộ từ đầu dầm truyền lên
tường .Bề rộng dầm chính bdc= 300 mm.
Nhịp tính toán của dầm phụ :
b b S  0,30 0,34 0,22 
+ Nhịp biên: l0b = l2 − dc + 1 + d =  5,80 − − +  = 5,59 m
2 2 2  2 2 2 
+ Nhịp giữa : l0 = l2 − bdc = 5,80 − 0,30 = 5,5 m
5,59 − 5,5
+ Chênh lệch giữa các nhịp : × 100% = 1,61% < 10%
5,59

340
220
400

170 150 150 150 150


5500 5500
5800 5800
A B C
qdp

a)
5500 5500
5800 5800

1118 1118 1118 1118


-38,18
43,68

43,68

10,9920,40

10,9916,74

1118 1118 1118 1118


12,622

b)
41,622

45,440
56,800

57,432

- -
35,43
38,18
35,43

838 825 825


+ +
1118
0,4 qdp lob
55,54

qdp lo
45,16

0,5
c)
67,741

55,54

0,6 qdp lob 0,5 qdp lo

Sơ đồ tính toán và nội lực trong dầm phụ

6
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

a) Sơ đồ tính; b) Biểu đồ bao mômen; c) Biểu đồ bao lực cắt

2.Tải trọng tính toán


Tải tĩnh:
Tải trọng bản thân dầm (không kể phần bản dày 80mm):
g 0 dp = bdp × ( hdp − bdp ) × γ n = 0,22 × ( 0,50 − 0,08 ) × 25 × 1,1= 0,541kN m
Tĩnh tải truyền từ bản : gb × l1 = 3,36 × 2,60 = 8,763 kN m
Tĩnh tải toàn phần g dp = g 0 dp + gb × l1 = 0,541 + 8,736 = 9,277 kN m
Hoạt tải truyền từ bản pdp = pb × l1 = 4,20 × 2,60 = 10,92 kN m
Tải trọng tính toán toàn phần
qdp = g dp + pdp = ( 9, 277 + 10,92 ) = 20,197 kN m
pdp 20,197
Tỷ số = = 2,177
g dp 9,277
3.Nội lực tính toán
a.mômen uốn
Tung độ hình bao mômen(nhánh dương):
+Tại nhịp biên
M + = β1 × qdp × l02b = β1 × 20,197 × ( 5,59 )
2

= β1 × 631,12 kN .m

+Tại nhịp giữa


M + = β1 × qdp × l02b = β1 × 20,197 × ( 5,5)
2

= β1 × 610,96kN .m
Tung độ hình bao mômen(nhánh âm):
M − = β 2 × qdp × l02 = β 2 × 20,197 × ( 5,5 )
2

= β 2 × 610,96 kN .m
pdp
Tra phụ lục11,với tỷ số = 2,17 có hệ số k = 2,17 và các hệ số
g dp
β1, β 2, kết quả tính toán được trình bày trong bảng dưới :

Nhịp ,tiết Giá trị β Tung độ M ( kN .m )


diện β1 β2 M+ M-
Nhịp biên
Gối A 0 0
1 0.065 41,022
2 0,090 56,800
7
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

0,425.l 0,091 57,432


3 0,072 45,440
4 0.020 12,622
Gối B-Td.5 -0,0715 -43,68
Nhịp giữa
6 0,018 -0,0334 10,99 -20,40
7 0,058 -0,0124 35,436 -7,57
0,5.l 0,0625 38,185
8 0,058 -0,0094 35,436 -5,74
9 0,018 -0,0274 10,99 -16,74
Gối C. TD 10 -0,0625 -38,18
Nhịp giữa
11 0,018 -0,0284 10,99 -17,35
12 0,058 -0,0094 35,436 -5,74
0,5.l 0,0625 -0,0094 38,18 -5,74

Tiết diện có mômen âm bằng 0cách bên trái gối thứ hai một
đoạn :
x = k × l0b = 2,17 × 5,59 = 12,13 m
Tiết diện có mômen dương bằng 0 cách gối tựa một đoạn :
+Tại nhịp biên: 0,15 × l0b = 0,15 × 5,59 = 0,84m
+Tại nhịp giữa : 0,15 × l0 = 0,15 × 5,5 = 0,82 m

b.lực cắt

QA = 0, 4 × qdp × l0 b = 0,4 × 20,197 × 5,59 = 45,16 kN


QB = 0,6 × qdp × l0 b = 0,6 × 20,197 × 5,59 = 67,741 kN
QBp = QC = 0,5 × qdp × l0 = 0,5 × 20,197 × 5,5 = 55,54 kN

Hình bao mômen và biểu đồ lực cắt thể hiện ở hình trên
4.Tính cốt thép dọc
Bê tông cấp độ bền B15có Rb=8,5 Mpa.Rbt=0,75 Mpa ;Cốt thép
dọc nhóm CII có Rs=280 Mpa,Rsc=280 MPa ,cốt đai nhóm CI có
Rsw=175 Mpa.
a.với mômen âm
Tính theo tiết diện chữ nhật b = 220mm; h = 500 mm
Giả thiết a = 35mm ; h0 = ( 500 − 35 ) mm = 465 mm
Tại gối B,với M = 90,625 kN .m : Nmm

8
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

M 43,68 × 106
αm = = = 0,11 < α pl = 0,255
Rbbh02 ( 8,5 × 220 × 4652 )

1 + 1 − 2 × α m 1 + 1 − 2 × 0,11
ζ = = = 0,94
2 2
M 43,68 × 106
As = = = 356,9 mm 2
Rs × ζ × h0 280 × 0,94 × 465
As 356,9
Kiểm tra α m = × 100% = × 100 = 0,15%
bdp × h0 220 × 465
Tại gối C,với
M = 38,18 kNm; α m = 0,094; ζ = 0,95; As = 308 mm 2 ; µ % = 0,30%
b.Với mômen dương
Tính theo tiết diện chữ T,có cánh nằm trong vùng nén ,bề dày
cánh h f = 80mm
Giả thiết a = 35 mm; h0 = 500 − 35 = 465 mm
+ Độ vươn của cánh S f lấy không lớn hơn gía trị bé nhất trong
các trị số sau:
1 1
× ld = × 5,5 = 0,916 m
6 6
+ Một nửa khoảng cách thông thuỷ giữa hai dầm phụ cách
nhau:
0,5 × l0 = 0,5 × 5,5 = 2,75 m (do h f < 0,1 × h ,với h = 500 mm Và khoảng
cách giữa các dầm ngang lớn hơn khoảng cách giữa các dầm
dọc : 5,8 m > 2,6 m )
Vậy S f < min ( 0,916; 2,75 ) m = 2,75m
Chọn S f = 916mm
Bề rộng cánh b f = b + 2 × S f = 220 + 2 × 916 = 2052 mm

Tính
M f = Rb × b f × h f × ( h0 − 0,5 × h f )
= 8,5 × 2052 × 80 × ( 465 − 0,5 × 80 ) = 593 × 106 Nmm
+
Vậy M max = 57, 423 < M f = 593 kN .m → Trục trung hoà đi qua cánh .
Tính theo tiết diện chữ nhật
b = b f = 2052 mm; h = 500mm; a = 35mm; h0 = 465 mm
Tại nhịp biên ,với M + = 57,4223 kNm

9
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

M 57, 423 × 106


αm = = = 0,015 < α pl = 0,255
Rbbh02 ( 8,5 × 2052 × 4652 )

1 + 1 − 2 × α m 1 + 1 − 2 × 0,015
ζ = = = 0,992
2 2
M 57,423 × 106
As = = = 444 mm 2
Rs × ζ × h0 280 × 0,992 × 465
As 444
µ% = × 100% = × 100 = 0,43%
bdp × h0 220 × 465
Tại nhịp 2,giữa ,với
M = 38,18; α m = 0,010; ζ = 0,994; As = 295mm 2 ; µ % = 0,28%
5.Chọn và bố trí cốt thép dọc
Bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính của dầm
Nhịp
Tiết diện Gối B Nhịp 2 Gối c Nhịp giữa
biên
As tính
444mm 2 356mm 2 295mm 2 308mm 2 295mm 2
toán
Cốt thép 1φ14 + 2φ14 1φ14 + 2φ12 1φ14 + 2φ10 1φ14 + 2φ10 1φ14 + 2φ10
Diện tích 460mm 2 379mm 2 310mm 2 339mm 2 310mm 2

1Ø12 1Ø14
2 7
2Ø12 2Ø10
3 6
35

35

470
470

470
500

500
500

500

500
470

470

1Ø14 1Ø12 1Ø12


2 5 5
35
35

35

2Ø14 2Ø12 2Ø12


220 1 220 220 4 220 220 4

NhÞp biªn Gèi B NhÞp 2 Gèi C NhÞp gi÷a

Bố trí cốt thép chịu lực trong các tiết diện chính của dầm

10
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

6.Tính cốt thép ngang


Các giá trị lực cắt trên dầm:
QA = 45,16kN ; QBT = 67,741kN ; QBP = 55,54 kN
Lấy lực cắt lớn nhất bên trái gối B, Qmax = 67,74 kN
để tính cốt đai,có h0 = 470 mm
Xác định :
Qb min = ϕb 3 × Rbt × b × h0 = 0,6 × 0,75 × 220 × 470 = 46530 N = 46,530kN
Như vậy QA>Qbmin cần phải tính toán cốt đai.
Kiểm tra điều kiện đảm bảo độ bền trên dải nghiêng giữa các
vết nứt xiên:
Qmax = QBT < 0,3 × ϕ w1 × ϕb1 × Rb × h0 = 0,3 × 1,0 × 0,08 × 220 × 470 = 264231 N
= 264, 231kN
Với bêtông nặng dùng cốt liệu bé ,cấp độ bền không lớn hơn
B25,đặt cốt đai thoả mãn điều kiện hạn chế theo yêu cầu cấu
tạo thì ϕω1 × ϕb1 ≈ 1,0
Tính
q1 = g dp + 0,5 × pdp = ( 9, 277 + 0,5 × 20,197 ) = 19,375 kN m
M b = ϕb2 × Rbt × b × h02 = 2 × 1 × 0,75 × 220 × ( 470 ) = 72897000 Nm
2

= 72,897 kN
Qbl = 2 × M b × q1 = 2 × 72,897 × 19,375 = 75,163 kN
Qbl 75,163
= = 125, 272 N
0,6 0,6
Mb 72,897
+ qbl = + 75,163 = 73,318 N
h0 470
Như vậy xảy ra trường hợp :
Qbl
= 125, 272kN ≥ Qmax = 67,741kN
0,6

Xác định qsw theo công thức :


Q 2 − Qbl2 67,7412 − 75,1632
qsw = max = = − 3,63 kN m
4× Mb 4 × 72,897
Kiểm tra :
Qmax − Qbl 67,741 − 75,163
= = − 0,0078 kN m > qsw
2 × h0 2 × 470
Kiểm tra :
11
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

Qb min 46,530
= = 0,05 kN m > qsw = 76,570 kN m
2 × h0 2 × 470
Lấy : qsw = 49,500
Chọn đường kính cốt thép đai φ 6 có asw = 28,3mm 2 , hai nhánh .
→ Asw = n × asw = 2 × 28,3 = 56,6mm 2
Khoảng cách tính toán giữa các cốt đai:
R × Asw 175 × 56,6
stt = sw = = 200,1mm
q sw 49,500
Với dầm cao
h = 500mm > 450 mm
Khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai :
sct ≤ min ( h 3500 ) = min ( 500 3500 ) = min ( 166,6;500 ) = 166mm
Chọn sct = 160 mm

Chọn khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:


ϕb 3 × Rbt × b × h02 1,5 × 0,75 × 220 × ( 470 )
2

smax = = = 807,08mm
Qmax 67741
Vậy chọn khoảng cách giữa các cốt đai:
s ≤ min ( stt ; sct ; smax ) = min ( 200,1;160;1911,77 ) mm = 160mm
Chọn φ 6; s = 160mm
Tại các gối khác do có lực cắt bé hơn nên tính được stt lớn hơn,
nhưng theo điều kiện cấu tại vẫn chọn s = 160 mm
• Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng:
Trong đoạn l1 = tính từ gối ,bố trí φ 6, a160 ta có: Asw = 56,6mm 2
A 56,6 E 21 × 104
µ w = sw = = 0,001608; α = s = = 9,13
b × s 220 × 160 Eb 23 × 103
ϕ w1 = 1 + 5 × α × µ w = 1 + 5 × 9,13 × 0,001608 = 1,0734 <1,3
ϕb1 = 1 − β × Rb = 1 − 0,01 × 8,5 = 0,195.

Xét tích số ϕ w1 × ϕ wb1 = 1,0734 × 0,195 = 0,982 ( nhận thấy tích số này
≈ 1,0 )
Vậy
Qbt = 0,3 × ϕ w1 × ϕ wb1 × Rb × b × h0 = 0,3 × 0,982 × 8,5 × 220 × 470
= 258696 N = 258,966 kN
Như vậy Qmax = 67,741kN < Qbt

12
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

Hệ số ϕ f xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén trong tiết diện
chữ T,do trong đoạn l1 = tính từ gối ,cánh nằm trong vùng
kéo ,nên ϕ f = 0 .
Do dầm không chịu nén nên ϕn = 0
Do vậy ( 1 + ϕ f + ϕn ) = 1
Xác định
M b = ϕb 2 × ( 1 + ϕ f + ϕ n ) × Rbt × b × h02
= 2 × 1 × 0,75 × 220 × 470 = 72897000 Nmm = 72,897 kN m.

Tính
Rsw × Asw 175 × 56,6
qsw = = = 61,906 N mm = 61,906 kN m
s 160
0,56 × qsw = 0,56 × 61,906 = 34,677 kN m

Như vậy tải trọng dài hạn q1 = 18,441kN m < 0,56 × qsw

Mb 72,899 ϕ 2,0
→C = = = 1,988m > b 2 × h0 = × 0,47
q1 18, 441 ϕb 3 0,6
→ C =1,567m.
M 72,899
Qb = b = = 46,520 kN < Qb min = 46,530 kN
C 1,567
→ Qb = Qb min = 46,530 kN .
Tính
Mb 72,897
C0 = = = 1,085 m > 2 × h0 = 0, 449 m
qsw 61,906
→ C0 = 2 × h0 = 0,94m.
Qsw = qsw × C0 = 61,906 × 0,94 = 58,191kN .

Khả năng chịu lực trên tiết diện nghiêng:


Qu = Qb + Qsw = 46,530 + 58,191 = 104,721kN .
Lực cắt xuất hiện trên tiết diện nghiêng nguy hiểm :
Q* = Qmax − q1 × C = 28,598 − 18,441 × 1,567 = −0,29kN < Qu = 104,721kN
Vậy điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng được đảm bảo .
7.Tính ,vẽ hình bao vật liệu
a.tính khả năng chịu lực
13
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

Tại nhịp biên ,mômen dương,tiết diện chữ T có cánh nằm trong
vùng nén ,bề rộng cánh b=bf=2500 min,bố trí cốt thép
2φ 20 + 1φ 20 , diện tích As = 942mm 2
Lấy lớp bêtông bảo vệ là 20mm,
a = (20 + 0,5 × 20) = 30mm, h0 = (500 − 30) = 470mm
Rs × As 280× 942
ξ= = = 0,026
Rb × bf × h0 8,5× 2500× 470
x = ξ × h0 = 0,026× 470 = 12,22mm< hf = 80mm− truïctrunghoø
añi quacaù
nh
ζ = 1− 0,5× ξ = 1− 0,5× 0,026 = 0,987
Mtd = Rs × As × ζ × h0 = 280× 942× 0,987× 470 = 122,392× 106 Nmm
= 122,392kNm
Tại gối B,mômen âm ,tiết diện chữ nhật
b× h = 220× 500,boátrí coá p2φ18+ 1φ 20,dieä
ttheù n tíchAs = 823mm2
Lấy lớp bêtông bảo vệ là 20mm

Kết quả tính toán khả năng chịu lực ghi trong bảng 5,mọi tiết
diện đều được tính toán theo trường hợp tiết diện đặt cốt thép
đơn(với tiết diện chịu mômen dương thay b bằng bf)

Bảng 5.Khả năng chịu lực của các tiết diện


Số lượng và diện tích ξ ζ M td ( kN .m )
Tiết diện H0
cốt thép(mm)
Giữa nhịp 2φ14,1φ14; As = 466 47 0,01 0,99 601,122
biên 6 3 3
Cạnh nhịp Uốn 1φ14 còn 81,822
biên 2φ 20; As = 628 47 0,02 0,99
6 0
Trên gối B 2φ18 + 1φ18; As = 726 47 0,02
0,99 94,586
0 0
Cạnh gối B Uốn 1φ18 còn 47 0,01 0,99 66,326
14
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

2φ18; As = 508 0 6 2
Giữa nhịp 2φ12 + 1φ14; As = 379 47 0,01 0,99
49,577
2 0 1 4
Cạnh nhịp Uốn 1φ14 còn 47 0,00 0,99
29,622
2 2φ12; As = 226 0 17 6
Trên gối C 2φ16 + 1φ18; As = 656 47 0,01 0,99
85,552
0 8 1
Cạnh gối C Uốn 1φ18 còn 47 0,01 0,99
52,532
2φ16; As = 402 0 3 3
Giữa nhịp 47
2φ12 + 1φ14; As = 379 0,01 0,99
giữa 0 49,577
1 4
Cạnh nhịp Uốn 1φ14 còn 47 0,00 0,99
29,622
giữa 2φ12; As = 226 0 17 6

b.Xác định mặt cắt lý thuyết của các thanh


+Cốt thép số 2(đầu bên phải):sau khi cắt cốt thép số 2,tiết diện
dầm gần gối B,nhịp thứ hai còn lại cốt thép số 3 2φ18 ở phía
trên,khả năng chịu lực ở thớ trên là 61,689. Biểu đồ vật liệu cắt
biểu đồ bao gồm mômen ở điểm H, đây là mặt cắt lý thuyết của
cốt thép số 2.Bằng quan hệ hình học giữa các tam giác đồng
dạng, xác định được khoảng cách từ điểm H đến mép gối Blà
661m

Chèn hình

Xác định đoạn kéo dài W2:bằng quan hệ hình học giữa các tam
giác đồng dạng, xác định lực cắt tương ứng tại điểm H là
Q = 72,35k .Tại khu vực này cốt đai được bố trí là φ 6 a160 ,tính:
R × Asw 175 × 56,6
qsw = sw = = 61,906 N mm = 61,906 kN m
s 160
Do tại khu vực cắt cốt thép số 2 không bố trí cốt xiên nên
Qs.inc = 0
Q − Qs.inc
Ta có W2 = =
2 × q sw
Chọn Điểm cắt thực tế cách mép gối B một đoạn
,cách trục định vị một đoạn

15
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

Tiến hành tương tự cho các cốt thép khác ,kết quả như trong
bảng 6.
Bảng 6.Mặt cắt lý thuyết của các cốt thép
Cốt Thép Mặt cắt lý thuyết Đoạn kéo dài
cốt thép số 3(đầu Cách mép trái gối B
bên trái) là
cốt thép số 3(đầu Cách mép phải gối
bên phải) B là
cốt thép số 5(đầu Cách mép trái gối B
bên trái) là
cốt thép số 5(đầu Cách mép trái gối C
bên phải) là
cốt thép số 7(đầu Cách mép trái gối C
bên trái) là
cốt thép số 7(đầu Cách mép phải gối
bên phải) C là

c.Kiểm tra về uốn cốt thép


Cốt thép số 2 được sử dụng kết hợp vừa chịu mômen dương ở
nhịp biên ,vừa chịu mômen âm tại gối B,nó được uốn tại bên trái
gối B.
Nếu coi cốt thép số 2 được uốn từ trên gối xuống ,điểm bắt đầu
uốn cách tiết diện trước ,lớn hơn ,điểm kết
thúc uốn cách mép trái gối B một đoạn ,nằm
ra ngoài tiết diện sau.
8.kiểm tra về neo cốt thép
Cốt thép ở phía dưới sau khi được uốn ,cắt ,số còn lại khi kéo
vào gối đều phải đảm bảo lớn hơn 1/3 diện tích cốt thép ở giữa
nhịp :
Nhịp biên
Nhịp giữa
Điều kiện tại gối :
Tại gối A:
9.cốt thép cấu tạo
Cốt thép số 8 :Cốt thép này được sử dụng làm cốt giá ở
nhịp biên ,trong đoạn không có mômen âm.
Diện tích cốt thép là ,không nhỏ hơn

16
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

IV.Tính dầm chính


1.Sơ đồ tính
Dầm chính là dầm liên tục bốn nhịp ,kích thước tiết diện dầm
,bề rộng cột ,đoạn dầm kê lên tương bằng chiều dày
tường ,Nhịp tính toán ở nhịp biên và nhịp giữa đều bằng
Sơ đồ tính toán trên hình
2.Tải trọng tính toán
Trọng lượng bản thân dầm quy về các lực tập trung:

Tĩnh tải do dầm phụ truyền vào :


Tĩnh tải tác dụng tập trung:
Hoạt tải tác dụng tập trung truyền vào từ dầm phụ :

3.Nội lực tính toán


a.Xác định biểu đồ bao mômen
Tìm các trường hợp tải trọng tác dụng gây bất lợi cho dầm
Xác định biểu đồ mômen uốn do tĩnh tải G:
Tra phụ lục 12,được hệ số ,ta có:

Xác định các biểu đồ mômen uốn do các hoạt tải pi tác dụng :
Xét sáu trường hợp bất lợi của hoạt tải ,xem hình 39.c,d,e,f,g,h.
Ta có
Trong sơ đồ còn thiếu để tính mômen tại các tiết diện
1,2,3,4.Để tính toán tiến hành cắt rời các nhịp AB,BC.Nhịp 1 và
2 có tải trọng ,tính M0 của dầm đơn giản kê lên hai gối tựa do
.dùng phương pháp treo biểu đồ ,kết hợp các quan hệ tam giác
đồng dạng ,xác định được giá trị mômen:

Kết quả tính toán ghi trong bảng 7.

Bảng 7.Tính toán và tổ hợp mômen

17
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

Biểu đồ bao mômen:


Tung độ biểu đồ bao mômen :
Tính toán cho tùng tiết diện và ghi hai dòng cuối bảng 7.

Hình 40 cho hình ảnh chi tiết hơn về Mmax và Mmin cho một nửa
dầm (do lợi dụng tính chất đối xứng của dầm ).Dùng biểu đồ
trên hình 41 xác định mômen mép ở mép gối :Từ hình bao
mômen trên gối B,thấy rằng phía trên phải gối B độ dốc của
biểu đồ Mmin bé hơn phía trái .
Tính mômen mép bên phía phải gối B sẽ có trị tuyệt đối lớn hơn.

Tương tự tại gối C:

B,Xác định biểu đồ bao lực cắt


Tung độ của biểu đồ bao lực cắt:
Do tác dụng của tĩnh tải G:
Do tác dụng cảu hoạt tải Pi:
Trong đó hệ số lấy theo phụ lục 12,các trường hợp tải trọng lấy
theo hình 39,kết quả ghi trong bảng 8.
Trong đoạn giữa nhịp .suy ra lực cắt Q theo phương pháp mặt
cắt ,xét cân bằng của đoạn dầm.Ví dị ở nhịp biên sẽ có

Thông thường đoạn giữa nhịp có lực cắt khá bé nên đặt thép đai
theo yêu cầu cấu tạo .
Hình bao lực cắt được thể hiện trên hình 42.
4.Tính toán cốt thép dọc
Bêtông cấp độ bền B15có ;cốt thép CII có

Tra phụ lục 9 với hệ số điều kiện làm việc của bê tông ;hệ số
hạn chế vùng nén là
18
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

a.với mômen âm
TÍnh theo tiết diện chữ nhật
Ở trên gối cốt thép dầm chính phải đặt xuống phía dưới hàng
trên cùng của thép dầm phụ nên a khá lớn .Gỉa thiết
Tại gối B,với

Kiểm tra
Tại gối C,với
b.với mômen dương
Tính tiết diện chữ T có cánh nằm trong vừng nén,bề dày cánh
Giả thiết
Độ vươn xa của cánh S1 lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong
các trị số sau:

Một nửa khoảng cách thông thuỷ giữa các giầm chính cạnh
nhau:
Và các dầm ngang là các dầm phụ cách 2.5m)
Vậy
Bề rộng cánh

vậy
Tính theo tiết diện chữ nhật
Tại nhịp biên ,với
Kiểm tra
Tại nhịp giữa ,với
Bảng 9.Bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính của dầm
Tiết diện Nhịp biên Gối B Nhịp 2 Gối C
As tính toán
Cốt thép
Diện tích

Bên phải gối A ,dầm chính có lực cắt là hằng số


trong đoạn l1.
Bên trái gối B,dầm có lực cắt là hằng số trong đoạn
l1.
Bên phải gối B,dầm có lực cắt là hằng số trong đoạn
l1.
Tính với lực cắt .Trong đoạn này chỉ bố trí cốt đai
,không bố trí cốt xiên .

Kiểm tra điều kiện ,tính toán cốt thép chịu lực cắt xiên có thoả
mãn :
19
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

Thoả mãn điều kiện bài toán .

Tính

Tính

Chọn

Lực phân bố mà cốt đai phải chị được tính theo công thức:

Chọn cốt đai nhánh ,diện tích một lớp cốt đai

Khoảng cách giữa các lớp cốt đai :

Theo tính toán

Theo cấu tạo :

Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:

Vậy chọn khoảng cách giữa các cốt đai:

Bố trí cốt đai nhánh ,khoảng cách tại khu vực gần
gối A.\
Tại bên gối B,lực cắt ,tính toán tương tự ta có

Bố trí cốt đai,Hai nhánh ,khoảng cách tại khu vực bên
phải gối B.

Giả sử áp dụng cốt đai ,hai nhánh cách tại bên trái gối
B,kiểm tra khả năng chịu lực cắt của dầm tại các khu vực này :
Tính lực cắt mà cốt đai chịu được:

Khả năng chịu lực trên tiết diện nghiêng:

Bên trái gối Bcó lực cắt

Như vậy phần dầm bên trái gối B,trong đoạn l1,phải bố trí cốt
xiên .

20
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

b.Cấu tao và tính toán cốt xiên

+Bố trí các lớp cốt xiên:

Trong đoạn dầm dài l1 bên trái gối B,bố trí 2 lớp cốt xiên :

+Đặt 2 thanh cốt thép làm lớp cốt xiên thứ nhất

+Cốt thép dọc vừa chịu ở nhịp được uốn lên để vừa chịu
M ở gối vừa kết hợp

21
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN

You might also like