Professional Documents
Culture Documents
B.TÍNH BẢN
1
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
1 1
hdp = × l1 = × 5800 = 483 mm . Chọn hdp = 500mm, bdp = 220 mm.
mdp 14
Chọn tíêt diện dầm chính :
1 1
hdc = × 3l1 = × 3 × 2,6 = 709mm chọn hdc = 700mm, bdc = 300 mm
mdc 11
2.Sơ đồ tính.
l2 5,8
Xét tỷ số hai cạnh ô bản = = 2,23 > 2 ,xem bản làm việc theo
l1 2,6
một phương cắt một bản rộng b1=1m vuông góc với dầm phụ
và xem dải bản làm việc như một dầm liên tục.
Nhịp tính toán của bản :
Nhịp biên :
b b h
l0b = l1 − dp − t + b
2 2 2
0, 22 0,34 0,08
= 2,60 − − + = 2,36 m
2 2 2
Nhịp giữa : l0 = l1 − bdp = 2,60 − 0,20 = 2,4 m
2,4 − 2,36
Chênh lệch giữa các nhịp × 100% = 1,66% < 10%
2,4
3.Tải trọng tính toán
Tĩnh tải được tính toán như trong bảng
Các lớp cấu tạo Giá trị tiêu Giá trị tính
Hệ số tin cậy
bản chuẩn (kn/m2) toán (kn/m2)
lớp gạch lát dày
10mm, γ =20kn/ 0,01 × 20 = 0,200 1,1 0,220
m3
Lớp vữa lót dày
30mm, γ =18kn/ 0,03 × 18 = 0,540 1,3 0, 702
m3
Bản bê tông cốt
thép dày
0,08 × 25 = 2,000 1,1 2,200
80mm, γ =25kn/
m3
Lớp vữa trát
dày 10mm γ 0,01× 18 = 0,018 1,3 0,234
=25kn/m3
2
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Chèn hình
b1 × as 1000 × 50,3
S= = =181 mm
As 277
Chọn φ 8,s= 190mm
Tại gối giữa và nhịp giữa ,với M = 2,72 kN .m ,
α m = 0,076; ζ = 0,960; As = 194mm 2 .
As 194
µ% = × 100% = × 100 = 0,3%
b1 × h0 1000 × 65
Chọn thép có đường kính 6mm, as=28,3 mm2 , tính được
s = 145 mm .
Chon φ 6 , s = 150 mm .
Tại các nhịp giữa và gối giữa ở trong vùng được phép giảm đến
tối đa 20% cốt thép có:
As = 0,8 × 194 = 155,2 mm 2
155
Hàm lượng µ % = × 1000 = 0,23% .Chon thép φ 6, s = 200 mm có
1000 × 65
As =155 mm 2
Kiểm tra lại chiều cao làm việc h0, lớp bảo vệ 10mm,
h0 = 80 − 10 − 0,5 × 8 = 66 mm
Như vậy trị số đã dùng để tính toán là h0= 65mm, là thiên về an
toàn .
pb 4,2
Cốt thép chịu mômen âm: với = =1,25 < 3 , trị số v = 0,25
gb 3,36
,đoạn vươn của cốt thép chịu mô men âm tính từ mép dầm phụ
là : v × l0 = 0, 25 × 0,4 = 0,6 m
Tính từ trục dầm phụ là : v × l0 + 0,5 × bdp = 0,6 × 0,5 + 0,22 = 0,71m
Thép dọc chịu mômen âm được đặt xen kẽ nhau ,đoạn vươn
xa của cốt thép ngắn hơn tính từ mép dầm phụ là:
1 1
× l0 = × 2, 4 = 0,4 m ;
6 6
Tính từ dầm phụ là:
1
× l0 + 0.5 × bdp = 0, 4 + 0,5 × 0,22 = 0,51m
6
Thép dọc chịu mômen dương được đặt xen kẽ nhau khoảng các
từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép tường là :
1 1
× l0b = × 2,36 = 0,196 m
12 12
Khoảng cách từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm
phụ là ::
4
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
1 1
× l0 = × 2, 4 = 0,3 m
8 8
Bản không bố trí cốt đai ,lực cắt của bản hoàn toàn do bêtông
chịu ,do:
QBT = 10,71 kN < Qb min = 0,8 × Rb × b1 × h0
= 0,8 × 0,75 × 1000 × 65 = 39,0 kN
6.cốt thép cấu tạo
Cốt thép chịu mômen âm đặt theo phương vuông góc với dầm
chính :
chọn φ 6, s = 200 có diện tích trên mỗi mét của bản là 141mm2,lớn
hơn 50%diện tích cốt thép tính toán tai gối tựa giữa hai bản là
0,5 × 194 = 97 mm 2 , sử dụng các thanh cốt mũ ,đoạn vươn ra tính từ
1 1
mép chính là × l0 = × 2, 4 = 0,6 m
4 4
1
Tính từ trục dầm chính là: × l0 + 0,5 × bdc = 0,6 + 0,5 × 0,30 = 0,75 m
4
Cốt thép phân bố được bố trí vuông góc cốt thép chịu lực
:chọn φ 6, s = 250 có diện tích trên mỗi mét của bản là 113mm 2
đảm bảo lớn hơn 20% diện tích cốt thép tính toán tại giữa nhịp
(nhịp biên 0, 2 × 277 = 55,4 mm 2 , nhịp giữa 0,2 × 194 = 38,8 mm 2 )
S¨
åsµ
n MÆ
tc¾
tvu«nggãcvíi dÇ
m chÝ
nh
tûlÖ1:20
0
tûlÖ1:10
4 750 750
7800
80
3
Ø6a300 Ø6a200
5 8
23400
7800
1 1
2
2 MÆ
tc¾
t1-1
7800
100
1
5800 5800 5800 5800
23200
A 2 B C D E
60 2
580 6
0
5
50 530
0 50
Ø8a300
1 Ø6a260
PHẠM LÂM NGỌC 3
K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
340
220
400
a)
5500 5500
5800 5800
43,68
10,9920,40
10,9916,74
b)
41,622
45,440
56,800
57,432
- -
35,43
38,18
35,43
qdp lo
45,16
0,5
c)
67,741
55,54
6
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
= β1 × 631,12 kN .m
= β1 × 610,96kN .m
Tung độ hình bao mômen(nhánh âm):
M − = β 2 × qdp × l02 = β 2 × 20,197 × ( 5,5 )
2
= β 2 × 610,96 kN .m
pdp
Tra phụ lục11,với tỷ số = 2,17 có hệ số k = 2,17 và các hệ số
g dp
β1, β 2, kết quả tính toán được trình bày trong bảng dưới :
Tiết diện có mômen âm bằng 0cách bên trái gối thứ hai một
đoạn :
x = k × l0b = 2,17 × 5,59 = 12,13 m
Tiết diện có mômen dương bằng 0 cách gối tựa một đoạn :
+Tại nhịp biên: 0,15 × l0b = 0,15 × 5,59 = 0,84m
+Tại nhịp giữa : 0,15 × l0 = 0,15 × 5,5 = 0,82 m
b.lực cắt
Hình bao mômen và biểu đồ lực cắt thể hiện ở hình trên
4.Tính cốt thép dọc
Bê tông cấp độ bền B15có Rb=8,5 Mpa.Rbt=0,75 Mpa ;Cốt thép
dọc nhóm CII có Rs=280 Mpa,Rsc=280 MPa ,cốt đai nhóm CI có
Rsw=175 Mpa.
a.với mômen âm
Tính theo tiết diện chữ nhật b = 220mm; h = 500 mm
Giả thiết a = 35mm ; h0 = ( 500 − 35 ) mm = 465 mm
Tại gối B,với M = 90,625 kN .m : Nmm
8
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
M 43,68 × 106
αm = = = 0,11 < α pl = 0,255
Rbbh02 ( 8,5 × 220 × 4652 )
1 + 1 − 2 × α m 1 + 1 − 2 × 0,11
ζ = = = 0,94
2 2
M 43,68 × 106
As = = = 356,9 mm 2
Rs × ζ × h0 280 × 0,94 × 465
As 356,9
Kiểm tra α m = × 100% = × 100 = 0,15%
bdp × h0 220 × 465
Tại gối C,với
M = 38,18 kNm; α m = 0,094; ζ = 0,95; As = 308 mm 2 ; µ % = 0,30%
b.Với mômen dương
Tính theo tiết diện chữ T,có cánh nằm trong vùng nén ,bề dày
cánh h f = 80mm
Giả thiết a = 35 mm; h0 = 500 − 35 = 465 mm
+ Độ vươn của cánh S f lấy không lớn hơn gía trị bé nhất trong
các trị số sau:
1 1
× ld = × 5,5 = 0,916 m
6 6
+ Một nửa khoảng cách thông thuỷ giữa hai dầm phụ cách
nhau:
0,5 × l0 = 0,5 × 5,5 = 2,75 m (do h f < 0,1 × h ,với h = 500 mm Và khoảng
cách giữa các dầm ngang lớn hơn khoảng cách giữa các dầm
dọc : 5,8 m > 2,6 m )
Vậy S f < min ( 0,916; 2,75 ) m = 2,75m
Chọn S f = 916mm
Bề rộng cánh b f = b + 2 × S f = 220 + 2 × 916 = 2052 mm
Tính
M f = Rb × b f × h f × ( h0 − 0,5 × h f )
= 8,5 × 2052 × 80 × ( 465 − 0,5 × 80 ) = 593 × 106 Nmm
+
Vậy M max = 57, 423 < M f = 593 kN .m → Trục trung hoà đi qua cánh .
Tính theo tiết diện chữ nhật
b = b f = 2052 mm; h = 500mm; a = 35mm; h0 = 465 mm
Tại nhịp biên ,với M + = 57,4223 kNm
9
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
1 + 1 − 2 × α m 1 + 1 − 2 × 0,015
ζ = = = 0,992
2 2
M 57,423 × 106
As = = = 444 mm 2
Rs × ζ × h0 280 × 0,992 × 465
As 444
µ% = × 100% = × 100 = 0,43%
bdp × h0 220 × 465
Tại nhịp 2,giữa ,với
M = 38,18; α m = 0,010; ζ = 0,994; As = 295mm 2 ; µ % = 0,28%
5.Chọn và bố trí cốt thép dọc
Bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính của dầm
Nhịp
Tiết diện Gối B Nhịp 2 Gối c Nhịp giữa
biên
As tính
444mm 2 356mm 2 295mm 2 308mm 2 295mm 2
toán
Cốt thép 1φ14 + 2φ14 1φ14 + 2φ12 1φ14 + 2φ10 1φ14 + 2φ10 1φ14 + 2φ10
Diện tích 460mm 2 379mm 2 310mm 2 339mm 2 310mm 2
1Ø12 1Ø14
2 7
2Ø12 2Ø10
3 6
35
35
470
470
470
500
500
500
500
500
470
470
35
Bố trí cốt thép chịu lực trong các tiết diện chính của dầm
10
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
= 72,897 kN
Qbl = 2 × M b × q1 = 2 × 72,897 × 19,375 = 75,163 kN
Qbl 75,163
= = 125, 272 N
0,6 0,6
Mb 72,897
+ qbl = + 75,163 = 73,318 N
h0 470
Như vậy xảy ra trường hợp :
Qbl
= 125, 272kN ≥ Qmax = 67,741kN
0,6
Qb min 46,530
= = 0,05 kN m > qsw = 76,570 kN m
2 × h0 2 × 470
Lấy : qsw = 49,500
Chọn đường kính cốt thép đai φ 6 có asw = 28,3mm 2 , hai nhánh .
→ Asw = n × asw = 2 × 28,3 = 56,6mm 2
Khoảng cách tính toán giữa các cốt đai:
R × Asw 175 × 56,6
stt = sw = = 200,1mm
q sw 49,500
Với dầm cao
h = 500mm > 450 mm
Khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai :
sct ≤ min ( h 3500 ) = min ( 500 3500 ) = min ( 166,6;500 ) = 166mm
Chọn sct = 160 mm
smax = = = 807,08mm
Qmax 67741
Vậy chọn khoảng cách giữa các cốt đai:
s ≤ min ( stt ; sct ; smax ) = min ( 200,1;160;1911,77 ) mm = 160mm
Chọn φ 6; s = 160mm
Tại các gối khác do có lực cắt bé hơn nên tính được stt lớn hơn,
nhưng theo điều kiện cấu tại vẫn chọn s = 160 mm
• Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng:
Trong đoạn l1 = tính từ gối ,bố trí φ 6, a160 ta có: Asw = 56,6mm 2
A 56,6 E 21 × 104
µ w = sw = = 0,001608; α = s = = 9,13
b × s 220 × 160 Eb 23 × 103
ϕ w1 = 1 + 5 × α × µ w = 1 + 5 × 9,13 × 0,001608 = 1,0734 <1,3
ϕb1 = 1 − β × Rb = 1 − 0,01 × 8,5 = 0,195.
Xét tích số ϕ w1 × ϕ wb1 = 1,0734 × 0,195 = 0,982 ( nhận thấy tích số này
≈ 1,0 )
Vậy
Qbt = 0,3 × ϕ w1 × ϕ wb1 × Rb × b × h0 = 0,3 × 0,982 × 8,5 × 220 × 470
= 258696 N = 258,966 kN
Như vậy Qmax = 67,741kN < Qbt
12
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Hệ số ϕ f xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén trong tiết diện
chữ T,do trong đoạn l1 = tính từ gối ,cánh nằm trong vùng
kéo ,nên ϕ f = 0 .
Do dầm không chịu nén nên ϕn = 0
Do vậy ( 1 + ϕ f + ϕn ) = 1
Xác định
M b = ϕb 2 × ( 1 + ϕ f + ϕ n ) × Rbt × b × h02
= 2 × 1 × 0,75 × 220 × 470 = 72897000 Nmm = 72,897 kN m.
Tính
Rsw × Asw 175 × 56,6
qsw = = = 61,906 N mm = 61,906 kN m
s 160
0,56 × qsw = 0,56 × 61,906 = 34,677 kN m
Như vậy tải trọng dài hạn q1 = 18,441kN m < 0,56 × qsw
Mb 72,899 ϕ 2,0
→C = = = 1,988m > b 2 × h0 = × 0,47
q1 18, 441 ϕb 3 0,6
→ C =1,567m.
M 72,899
Qb = b = = 46,520 kN < Qb min = 46,530 kN
C 1,567
→ Qb = Qb min = 46,530 kN .
Tính
Mb 72,897
C0 = = = 1,085 m > 2 × h0 = 0, 449 m
qsw 61,906
→ C0 = 2 × h0 = 0,94m.
Qsw = qsw × C0 = 61,906 × 0,94 = 58,191kN .
Tại nhịp biên ,mômen dương,tiết diện chữ T có cánh nằm trong
vùng nén ,bề rộng cánh b=bf=2500 min,bố trí cốt thép
2φ 20 + 1φ 20 , diện tích As = 942mm 2
Lấy lớp bêtông bảo vệ là 20mm,
a = (20 + 0,5 × 20) = 30mm, h0 = (500 − 30) = 470mm
Rs × As 280× 942
ξ= = = 0,026
Rb × bf × h0 8,5× 2500× 470
x = ξ × h0 = 0,026× 470 = 12,22mm< hf = 80mm− truïctrunghoø
añi quacaù
nh
ζ = 1− 0,5× ξ = 1− 0,5× 0,026 = 0,987
Mtd = Rs × As × ζ × h0 = 280× 942× 0,987× 470 = 122,392× 106 Nmm
= 122,392kNm
Tại gối B,mômen âm ,tiết diện chữ nhật
b× h = 220× 500,boátrí coá p2φ18+ 1φ 20,dieä
ttheù n tíchAs = 823mm2
Lấy lớp bêtông bảo vệ là 20mm
Kết quả tính toán khả năng chịu lực ghi trong bảng 5,mọi tiết
diện đều được tính toán theo trường hợp tiết diện đặt cốt thép
đơn(với tiết diện chịu mômen dương thay b bằng bf)
2φ18; As = 508 0 6 2
Giữa nhịp 2φ12 + 1φ14; As = 379 47 0,01 0,99
49,577
2 0 1 4
Cạnh nhịp Uốn 1φ14 còn 47 0,00 0,99
29,622
2 2φ12; As = 226 0 17 6
Trên gối C 2φ16 + 1φ18; As = 656 47 0,01 0,99
85,552
0 8 1
Cạnh gối C Uốn 1φ18 còn 47 0,01 0,99
52,532
2φ16; As = 402 0 3 3
Giữa nhịp 47
2φ12 + 1φ14; As = 379 0,01 0,99
giữa 0 49,577
1 4
Cạnh nhịp Uốn 1φ14 còn 47 0,00 0,99
29,622
giữa 2φ12; As = 226 0 17 6
Chèn hình
Xác định đoạn kéo dài W2:bằng quan hệ hình học giữa các tam
giác đồng dạng, xác định lực cắt tương ứng tại điểm H là
Q = 72,35k .Tại khu vực này cốt đai được bố trí là φ 6 a160 ,tính:
R × Asw 175 × 56,6
qsw = sw = = 61,906 N mm = 61,906 kN m
s 160
Do tại khu vực cắt cốt thép số 2 không bố trí cốt xiên nên
Qs.inc = 0
Q − Qs.inc
Ta có W2 = =
2 × q sw
Chọn Điểm cắt thực tế cách mép gối B một đoạn
,cách trục định vị một đoạn
15
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Tiến hành tương tự cho các cốt thép khác ,kết quả như trong
bảng 6.
Bảng 6.Mặt cắt lý thuyết của các cốt thép
Cốt Thép Mặt cắt lý thuyết Đoạn kéo dài
cốt thép số 3(đầu Cách mép trái gối B
bên trái) là
cốt thép số 3(đầu Cách mép phải gối
bên phải) B là
cốt thép số 5(đầu Cách mép trái gối B
bên trái) là
cốt thép số 5(đầu Cách mép trái gối C
bên phải) là
cốt thép số 7(đầu Cách mép trái gối C
bên trái) là
cốt thép số 7(đầu Cách mép phải gối
bên phải) C là
16
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Xác định các biểu đồ mômen uốn do các hoạt tải pi tác dụng :
Xét sáu trường hợp bất lợi của hoạt tải ,xem hình 39.c,d,e,f,g,h.
Ta có
Trong sơ đồ còn thiếu để tính mômen tại các tiết diện
1,2,3,4.Để tính toán tiến hành cắt rời các nhịp AB,BC.Nhịp 1 và
2 có tải trọng ,tính M0 của dầm đơn giản kê lên hai gối tựa do
.dùng phương pháp treo biểu đồ ,kết hợp các quan hệ tam giác
đồng dạng ,xác định được giá trị mômen:
17
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Hình 40 cho hình ảnh chi tiết hơn về Mmax và Mmin cho một nửa
dầm (do lợi dụng tính chất đối xứng của dầm ).Dùng biểu đồ
trên hình 41 xác định mômen mép ở mép gối :Từ hình bao
mômen trên gối B,thấy rằng phía trên phải gối B độ dốc của
biểu đồ Mmin bé hơn phía trái .
Tính mômen mép bên phía phải gối B sẽ có trị tuyệt đối lớn hơn.
Thông thường đoạn giữa nhịp có lực cắt khá bé nên đặt thép đai
theo yêu cầu cấu tạo .
Hình bao lực cắt được thể hiện trên hình 42.
4.Tính toán cốt thép dọc
Bêtông cấp độ bền B15có ;cốt thép CII có
Tra phụ lục 9 với hệ số điều kiện làm việc của bê tông ;hệ số
hạn chế vùng nén là
18
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
a.với mômen âm
TÍnh theo tiết diện chữ nhật
Ở trên gối cốt thép dầm chính phải đặt xuống phía dưới hàng
trên cùng của thép dầm phụ nên a khá lớn .Gỉa thiết
Tại gối B,với
Kiểm tra
Tại gối C,với
b.với mômen dương
Tính tiết diện chữ T có cánh nằm trong vừng nén,bề dày cánh
Giả thiết
Độ vươn xa của cánh S1 lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong
các trị số sau:
Một nửa khoảng cách thông thuỷ giữa các giầm chính cạnh
nhau:
Và các dầm ngang là các dầm phụ cách 2.5m)
Vậy
Bề rộng cánh
vậy
Tính theo tiết diện chữ nhật
Tại nhịp biên ,với
Kiểm tra
Tại nhịp giữa ,với
Bảng 9.Bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính của dầm
Tiết diện Nhịp biên Gối B Nhịp 2 Gối C
As tính toán
Cốt thép
Diện tích
Kiểm tra điều kiện ,tính toán cốt thép chịu lực cắt xiên có thoả
mãn :
19
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Tính
Tính
Chọn
Lực phân bố mà cốt đai phải chị được tính theo công thức:
Chọn cốt đai nhánh ,diện tích một lớp cốt đai
Bố trí cốt đai nhánh ,khoảng cách tại khu vực gần
gối A.\
Tại bên gối B,lực cắt ,tính toán tương tự ta có
Bố trí cốt đai,Hai nhánh ,khoảng cách tại khu vực bên
phải gối B.
Giả sử áp dụng cốt đai ,hai nhánh cách tại bên trái gối
B,kiểm tra khả năng chịu lực cắt của dầm tại các khu vực này :
Tính lực cắt mà cốt đai chịu được:
Như vậy phần dầm bên trái gối B,trong đoạn l1,phải bố trí cốt
xiên .
20
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Trong đoạn dầm dài l1 bên trái gối B,bố trí 2 lớp cốt xiên :
+Đặt 2 thanh cốt thép làm lớp cốt xiên thứ nhất
+Cốt thép dọc vừa chịu ở nhịp được uốn lên để vừa chịu
M ở gối vừa kết hợp
21
PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN