You are on page 1of 3

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM : KL KIỀM – KL KIỀM THỔ - NHÔM

Câu:1 Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:
A/ Tác dụng được với axit.
B/ Dễ nhận electron để trở thành các ion dương.
C/ Thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học .
D/ Thể hiện tính oxi hoá trong các phản ứng hoá học.
Câu:2 Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO
A/ Fe,Ag,Al B/ Pb,Mg,Fe C/ Fe,Mn,Ni D/ Ba,Cu,Ca
Câu:3 Cho dần bột sắt vào 50ml dd CuSO 4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất hết màu xanh . Lượng mạt
sắt đã dùng là:
A/ 5,6g B/ 0,056g C/ 0,56g D/ Kết quả khác
Câu:4 Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá :
A/ Thép để trong không khí ẩm B/ Sắt trong dd H2SO4 loãng
C/ Kẽm bị phá huỷ trong khí clo D/ Nhôm để trong không khí
Câu:5 Hoà tan hết m gam kim loạiM bằng dung dịch H2SO4 loãng , rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m
g muối khan. Kim loại M là:
A/ Al B/ Mg C/ Zn D/ Fe
Câu:6 Hoà tan hoàn toàn 16,2g kim loại M bằng dung dịch HNO 3 thu được 5,6 lit(đkc) hỗn hợp khí NO và N 2 có
khối lượng 7,2g. Kim loại M là:
A/ Al B/ Fe C/ Zn D/ Cu
Câu:7 Xét 3 nguyên tố có cấu hình e lần lượt là : (X) 1s22s22p63s1 (Y) 1s22s22p63s2 (Z) 1s22s22p63s23p1
Hidroxit của X,Y,Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là :
A/ XOH<Y(OH)2<Z(OH)3 B/ Y(OH)2<Z(OH)3<XOH
C/ Z(OH)3<Y(OH)2<XOH D/ Z(OH)3<XOH<Y(OH)2
Câu:8 Cho 1,53g hỗn hợp (Mg,Cu,Zn) vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đkc) .Cô cạn hỗn hợp sau
phản ứng thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là:
A/ 2,95g B/ 3,37g C/ 8,08g D/ 5,96g
Câu:9 Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 0,672 lit khí(đkc)
thoát ra . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A/ 3,92g B/ 1,68g C/ 0,46g D/ 2,08g
Câu:10 Hoà tan hoàn toàn 10,0g hỗn hợp 2 kim loại trong dd HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí H 2(đkc). Cô cạn dd
sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A/ 1,71g B/ 17,1g C/ 3,42g D/ 34,2g
Câu:11 Khi điện phân dd muối bạc nitrat trong 10 phút đã thu được 1,08g bạcở cực âm. Cường độ dòng điện là:
A/ 1,6A B/ 1,8A C/ 16A D/ 18A
Câu:12 Natri , kali và canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp:
A/ Điện phân dung dịch. B/ Nhiệt luyện.
C/ Thuỷ luyện. D/ Điện phân nóng chảy.
Câu:13 Kim loại kiềm, kiềm thổ( trừ Be,Mg) tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây?
A/ Cl2 , CuSO4 , NH3 B/ H2SO4 , CuCl2 , CCl4 , Br2.
C/ Halogen ,nước , axit , ancol D/ Kiềm , muối , oxit và kim loại
Câu:14 Trong không khí ,kim loại kiềm bị oxi hoá rất nhanh nên chúng được bảo quản bằng cách:
A/ Ngâm trong nước B/ Ngâm trong dầu thực vật.
C/ Ngâm trong rượu etylic. D/ Ngâm trong dầu hoả.
Câu:15 Không gặp kim loại kiềm và kiềm thổ ở dạng tự do trong thiên nhiên vì:
A/ Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất ít.
B/ Đây là những kim loại hoạt động hoá học rất mạnh.
C/ Đây là những chất hút ẩm đặc biệt
D/ Đây là những kim loại tác dụng mạnh với nước.
Câu:16 Nước cứng là:
A/ Nước có chứa muối natri clorua và magiê clorua.
B/ Nước có chứa muối của canxi và sắt

1
C/ Nước có chứa muối của canxi và magiê.
D/ Nước có chứa muối của canxi , bari và sắt.
Câu:17 Có thể làm mất độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
A/ Đun sôi nước.
B/ Cho nước vôi trong vào nước .
C/ Cho xôđa hay dung dịch muối phôtphat vào nước.
D/ Cho dung dịch HCl vào nước.
Câu:18 Để điều chế Ba kim loại người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau?
A/ Điện phân dung dịch BaCl2 có màng ngăn.
B/ Dùng Al để đẩy Ba ra khỏi BaO (Phương pháp nhiệt nhôm)
C/ Dùng Li để đẩy Ba ra khỏi dung dịch BaCl2.
D/ Điện phân nóng chảy BaCl2.
Câu:19 Cho a mol CO2 tác dụng với bmol NaOH . Cho biết trường hợp nào tạo 2 muối:
A/ a<b<2a B/ b<a<2b C/ b>a D/ a>b
Câu:20 Hoà tan hoàn toàn 0,575g một kim loại kìềm vào nước . Để trung hoà dung dịch thu được cần 25g dung
dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là:
A/ Na B/ K. C/ Li. D/ Rb.
Câu:21 Nhiệt phân hoàn toàn 3,5g một muối cacbonat kim loại hoá trị II được 1,96g chất rắn .KL đã dùng là:
A/ Mg B/ Ca C/ Ba D/ Fe
Câu:22 Hoà tan hết 5g hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kìêm và một muối cacbonat của kim loại
kiềm thổ bằng dung dịch HCl được 1,68lít CO2(đkc) .Cô cạn dd sau phản ứng sẽ thu được một hh muối khan nặng.
A/ 7,8g B/ 11,1g C/ 8,9g D/ 5,82g
Câu:23 Cho các dung dịch AlCl3 , NaCl , MgCl2 H2SO4 .Có thể dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận
biết các dung dịch đó?
A/ dd NaOH. B/ dd AgNO3. C/ dd BaCl2 D/ dd HCl
Câu:24 Cho 10g hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lit
H2(đkc) . Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
A/ 50% B/ 40% C/ 35% D/ 20%
Câu:25 Các hợp chất sau : CaO , CaCO3 , CaSO4 , Ca(OH)2 có tên lần lượt là:
A/ Vôi sống , vôi tôi , thạch cao ,đá vôi.
B/ Vôi tôi , đá vôi, thạch cao,vôi sống.
C/ Vôi sống , thạch cao, đá vôi, vôi tôi.
D/ Vôi sống,đá vôi,thạch cao,vôi tôi.
Câu:26 Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M . Sục 2,24 lit CO2 vào 400ml dung dịch A ta thu được
một kết tủa có khối lượng là:
A/ 2g B/ 3 g C/ 1,2 g D/ 0,4g
Câu:27 Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit khí H2(đkc). Hai kim loại đó là:
A/ Be và Mg B/ Mg và Ca C/ Ca và Sr D/ Sr và Ba
Câu:28 Kim loại X có các tính chất sau: -Nhẹ, dẫn điện tốt ; -Phản ứng mạnh với dung dịch HCl ; - Tan trong
dung dịch kiềm giải phóng khí H2 . Kim loai X là:
A/ Al B/ Mg C/ Cu D/ Fe
Câu:29 Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phả ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m
gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là:
A/ 2,24g B/ 4,08g C/ 10,2g D/ 0,224g
Câu:30 Để phân biệt 3 kim loại Al,Ba,Mg , chỉ dùng 1 hoá chất là:
A/ Dung dịch NaOH B/ Dung dịch HCl C/ Dung dịch H2SO4 D/ Nước
Câu:31 Đốt nhôm trong bình đựng khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 g . Khối
lượng nhôm đã tham gia phản ứng là:
A/ 1,08 g B/ 3,24 g C/ 0,86 g D/ 1,62 g
Câu:32 Cho 5,4g kim loại R tan hết trong dung dịch HCl thu được 6,72 lit khí H2 (đkc). Kim loại R là:
A/ Fe B/ Mg C/ Zn D/ Al

2
Câu:33 Cho 5,1g hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Mg tan hết trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng , thu được 5,6 lit khí
SO2 (đkc). Khối lựơng mỗi kim loại Al và Mg trong hỗn hợp là:
A/ 0,54g và 4,46g B/ 4,52g và 0,48g C/ 2,7gvà2,4g D/ 3,9g và 1,2g
Câu:35 Dụng cụ làm bằng kim loại nào sau đây không nên dùng để chứa dung dịch kiềm?
A/ Cu B/ Fe C/ Ag D/ Al
Câu:36 Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm,kiềm thổ,nhôm là:
A/ Tính khử mạnh.
B/ Tính khử yếu.
C/ Tính oxi yếu.
D/ Tính oxi hoá mạnh.

You might also like