You are on page 1of 4

Chất hoạt động bề mặt 1

Chất hoạt động bề mặt


Chất hoạt động bề mặt (tiếng Anh: Surfactant,
Surface active agent) đó là một chất làm ướt có tác
dụng làm giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng. Là
chất mà phân tử của nó phân cực: một đầu ưa nước và
một đuôi kị nước.

Đặc điểm
Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng bề
mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng bề
mặt tại bề mặt tiếp xúc (interface)của hai chất lỏng.
Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất
hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai
chất lỏng đó. Khi hòa chất hoạt hóa bề mặt vào trong
một chất lỏng thì các phân tử của chất hoạt hóa bề mặt
có xu hướng tạo đám (micelle, được dịch là mixen),
nồng độ mà tại đó các phân tử bắt đầu tạo đám được gọi Một mixen với phần đầu kị nước hoà tan trong dầu, trong khi phần ưa
là nồng độ tạo đám tới hạn. Nếu chất lỏng là nước thì nước hướng ra phía ngoài

các phân tử sẽ chụm đuôi kị nước lại với nhau và quay


đầu ưa nước ra tạo nên những hình dạng khác nhau như
hình cầu (0 chiều), hình trụ (1 chiều), màng (2 chiều).
Tính ưa, kị nước của một chất hoạt hóa bề mặt được
đặc trưng bởi một thông số là độ cân bằng ưa kị nước
(tiếng Anh: Hydrophilic Lipophilic Balance-HLB), giá
trị này có thể từ 0 đến 40. HLB càng cao thì hóa chất
càng dễ hòa tan trong nước, HLB càng thấp thì hóa chất
càng dễ hòa tan trong các dung môi không phân cực
như dầu.

Phân loại
Tùy theo tính chất mà chất hoạt hóa bề mặt được phân theo các loại khác nhau. Nếu xem theo tính chất điện của đầu
phân cực của phân tử chất hoạt hóa bề mặt thì có thể phân chúng thành các loại sau:
• Chất hoạt hóa ion: khi bị phân cực thì đầu phân cực bị ion hóa.
• Chất hoạt hóa dương: khi bị phân cực thì đầu phân cực mang điện dương, ví dụ: Cetyl trimêtylamôni brômua
(CTAB).
• Cetyl trimetylammonium bromua (CTAB)
• Cetyl pyridinium clorua (CPC)
• Polyethoxylated tallow amin (POEA)
• Benzalkonium clorua (BAC)
• Benzethonium clorua (BZT)
• Chất hoạt hóa âm: khi bị phân cực thì đầu phân cực mang điện âm
• Natri dodecyl sulfat (SDS), amoni lauryl sulfat, và các muối ankyl sulfat khác
• Natri laureth sulfat, hay natri lauryl ete sulfat (SLES)
Chất hoạt động bề mặt 2

• Ankyl benzen sulfonat


• Xà phòng và các muối của axit béo
• Chất hoạt hóa phi ion: đầu phân cực không bị ion hóa, ví dụ: Ankyl poly(êtylen ôxít).
• Ankyl poly(etylen oxit)
• Copolymers của poly(etylen oxit) và poly(propylen oxit) (trong thương mại gọi là các Poloxamer hay
Poloxamin)
• Ankyl polyglucozit, bao gồm:
• Octyl glucozit
• Decyl maltosit
• Các rượu béo
• Rượu cetyl
• Rượu oleyl
• Cocamit MEA, cocamit DEA
• Chất hoạt hóa lưỡng cực: khi bị phân cực thì đầu phân cực có thể mang điện âm hoặc mang điện dương tùy vào
pH của dung môi, ví dụ: Dodecyl đimêtylamin ôxít.
• Dodecyl betain
• Dodecyl dimetylamin ôxít
• Cocamidopropyl betain
• Coco ampho glycinat

Ứng dụng
Chất hoạt hóa bề mặt ứng dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày. Ứng dụng phổ biến nhất là bột giặt, sơn, nhuộm
...
Ngoài ra những ứng dụng trong các lĩnh vực khác như
• Trong công nghiệp dệt nhuộm: Chất làm mếm cho vải sợi, chất trợ nhuộm
• Trong công nghiệp thực phẩm: Chất nhũ hóa cho bánh kẹo, bơ sữa và đồ hộp
• Trong công nghiệp mỹ phẩm: Chất tẩy rửa, nhũ hóa, chất tạo bọt
• Trong ngành in: Chất trợ ngấm và phân tán mực in
• Trong nông nghiệp: Chất để gia công thuốc bảo vệ thực vật,
• Trong xây dựng: Dùng để nhũ hóa nhựa đường, tăng cường độ đóng rắn của bê tông
• Trong dầu khí: Chất nhũ hóa dung dịch khoan
• Trong công nghiệp khoáng sản: Làm thuốc tuyển nổi, chất nhũ hóa, chất tạo bọt để làm giàu khoáng sản
Chất hoạt động bề mặt 3

Đọc thêm
• Tính HLB của một chất hoạt hóa bề mặt [1]
• Hóa học ngày nay [2] (Tiếng Việt)

Liên kết ngoài


• (tiếng Anh) Surfactants explained for Parents [3]
• Sigma-Aldrich: Surfactants - structures, information, and application [4]

Chú thích
[1] http:/ / datrach. blogspot. com/ 2005/ 02/ lm-th-no-tnh-hlb-ca-mt-cht-hot-ha-b-mt. html
[2] http:/ / www. hoahocngaynay. com
[3] http:/ / www. curoservice. com/ parents_visitors/ surfactant/ action. asp
[4] http:/ / www2. sigmaaldrich. com/ Area_of_Interest/ Biochemicals/ BioUltra/ Detergents_Surfactants.
html?cm_mmc=wiki-_-social-_-surfactants-_-Surfactants
Nguồn và người đóng góp vào bài 4

Nguồn và người đóng góp vào bài


Chất hoạt động bề mặt  Nguồn: http://vi.wikipedia.org/w/index.php?oldid=3385661  Người đóng góp: Arisa, Ctmt, Duongdttt, Ktrungthuy, Newone, Tttrung, Vương Ngân Hà, Zatrach, 6 sửa
đổi vô danh

Nguồn, giấy phép, và người đóng góp vào hình


Tập tin:MicelleSchematic.png  Nguồn: http://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tập_tin:MicelleSchematic.png  Giấy phép: Public Domain  Người đóng góp: Original uploader was Solidpeg at
en.wikipedia (Original text : )
Tập tin:Surfactant.jpg  Nguồn: http://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tập_tin:Surfactant.jpg  Giấy phép: Public Domain  Người đóng góp: User:Major measure

Giấy phép
Creative Commons Attribution-Share Alike 3.0 Unported
http:/ / creativecommons. org/ licenses/ by-sa/ 3. 0/

You might also like