Professional Documents
Culture Documents
----------------------------------------------------------------
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
?1: Theo các em , như thế nào Nữa đường tròn đơn vị là
được gọi là nữa đường tròn nữa đường tròn có tâm trùng
đơn vị ? với gốc tọa độ O có bán kính y
Hoạt dộng 2:
1
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Giáo viên chia học sinh thành
các nhóm, hoạt động trong 3’ Ví dụ 1: Tìm các giá trị lượng giác của
- Hướng dẫn học sinh xác góc 1200.
định vị trí điểm M. Tìm các giá trị lượng giác của các góc
- Hướng dẫn học sinh tính tọa 00, 1800, 900
độ điểm M - Với các góc α nào thì sin α < 0 ?
- Giáo viên chỉ định hoặc cho - Với các góc α nào thì cos α < 0 ?
đại diện của từng nhóm lên Học sinh trình bày kết quả của từng
trình bày kết quả của mình. nhóm
Hoạt động 3:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
-Giáo viên vẽ hình lên bảng - Học sinh tìm ra được
hoặc treo bảng phụ đã vẽ 1800 - α = α ’
hình y
trị lượng giác của hai góc đó. cos( 1800 - α ) = - cos α
tan ( 1800 - α ) = - tan α ( α ≠ 2. Giá trị lượng giác của hai góc bù
900) nhau : ( SGK)
cot( 1800- α ) = - cot α ( 00< α < 3. Giá trị lượng giác của một số góc
- Giáo viên hướng dẫn cho 1800) đặc biệt: ( SGK)
học sinh cách xác định giá trị
lượng giác của một số góc Học sinh tự tính toán và lập ra bảng
đặc biệt giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
V. Củng cố - hướng dẫn học ở nhà.
- Cách xác định vị trí của điểm M sao cho ∠Mox = α với góc α cho trước
- Quan hệ giữa hoành độ và tung độ của hai điểm đối xứng nhau qua Oy
- Giá trị lượng giác của hai góc bù nhau.
2
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------
- Chứng minh và vận dụng được cá hệ thức giữa các giá trị lượng giác đó.
3. Về tư duy :
- Rèn luyện các thao tác tư duy lôgic : so sánh , phân tích , tổng hợp.
- Rèn luyện tư duy lôgic
4. Về thái độ :
- Cẩn thận , chính xác trong tính toán và lập luận.
- Tích cực , chủ động.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Kiến thức : Chuẩn bị 4 - 6 bài toán.
- Phương tiện : Phiếu học tập, đèn chiếu Projecter, đèn chiếu overhead.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp dựa vào phương pháp trực quan thông qua các hoạt động tư duy và
hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1: Kiểm tra bài cũ:
2. Nội dung bài dạy:
Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận một số bài tập về giá trị lượng giác của một góc bất kỳ ( từ 00 đến 1800)
Mục đích là phải tính được giá trị lượng giác của một góc bất kỳ ( từ 00 đến 1800)
Chia lớp thành nhiều nhóm , mỗi nhóm từ 4 đến 6 học sinh, cử 1 em làm nhóm trưởng.
Hoạt động 1: Phiếu học tập số 1
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = sin2 450 - cos2 1200 + tan2 300 + cos2 1800 - cot2 1350.
3 cos α − 5 sin α
b) Tính P = biết tan α = - 1.
sin α − cos α
Bài 2: Đơn giản biểu thức sau:
a) A = tan200 + tan400 + tan600 + ……+ tan1400 + tan1600 + tan1800 .
b) B = sin(1800 - α ). cot α .tan(1800 - α ) - 2cos( 1800 - α ).tan α ( 00 < α < 1800)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
-Phát phiếu học tập 1 Nhận phiếu học tập 1 Bài 1
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm Thảo luận nhóm 7
a) A =
để tìm kết quả. 12
Gợi ý ( nếu cần):
Bài 1b) Chia tử và mẫu cho cos α b) P = - 4.
Bài 2) Lưu ý đến các góc bù nhau.
Yêu cầu đại diện nhóm trình bày và Bài 2:
đại diện nhóm khác nhận xét. Đại diện nhóm trình bày a) A = (tan200 + tan1600 )+(tan400
Giáo viên chỉnh sữa, nhận xét , Đại diện nhóm nhận xét + tan1400 )+ (tan600 +tan1200 )+
đánh giá … + tan 1800.
Cho điểm. Ghi nhận kết quả =(tan200 - tan200)+(tan400-
tan400 ) + (tan600 -tan600)+ … +
tan 1800.
=0
b) B = sin α
Hoạt động 2: Phiếu học tập số 2
Bài 1: ( bài 3/ 43 - sgk) Chứng minh các hệ thức sau:
a) sin2 α + cos2 α = 1.
3
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------
1
b) 1 + tan2 α = 2
(α ≠ 90 0 )
cos α
1
c) 1 + cot2 α 0 0
= 2 (0 < α < 180 )
sin α
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Gọi 3 học sinh lên bảng trình Lên bảng trình bày . 3a)
bày
Gợi ý ( nếu cần)
3a) lưu ý đến định nghĩa y
M
y
α
-1 O x 1 x
Ta có : x2 + y2 = OH2 = 1
Vậy : sin2 α + cos2 α = 1
sin 2 α cos 2 α + sin 2 α
3b, c) Dùng các hệ thức b) 1 + tan2 α = 1 + =
cos 2 α cos 2 α
lượng giác cơ bản 1
Ghi nhận kết quả. = (α ≠ 90 0 )
2
cos α
cos 2 α sin 2 α + cos 2 α
c) 1 +cot2 α = 1 + =
sin 2 α sin 2 α
1
=
sin 2 α
Nhận xét, đánh giá kết quả
4
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------
1
Yêu cầu học sinh về nhà tìm => tan2 α = -1= 8
cos 2 α
thêm lời giải khác => tan α = 2 2 ( vì tan α > 0)
sin α 1
* tan α = = 2 2 => cot α =
cos α 2 2
Củng cố : Xem lại các bài đã giải trong tiết học hôm nay.
Suy nghĩ về cách tìm các giá trị lượng giác của một góc khi biết một giá trị lượng giác của nó.
5
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------
Nếu có ít nhất một trong hai vectơ của góc giữa hai vectơ a và b
a hoặc b là vectơ O thì ta xem
góc giữa hai vectơ đó là tùy ý
Cho thay đổi vị trí của điểm O, cho
học sinh nhận xét góc AOB Không thay đổi
Khi nào thì góc giữa hai vectơ a
và b bằng O0 ? bằng 1800? a và b cùng hướng.
a và b ngược hướng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Giá trị A không kể đơn vị đo gọi là A = | F |.| OO' |.cos α
tích vô hướng của hai vectơ F và Đơn vị : F là N
OO' OO’ là m
Tổng quát với a.b =a b cos α A là Jun
α
với α = ( a; b ) Định nghĩa: a.b =a b cos
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
2 2 2
a .a = a = ( a ) = | a |
2
Nếu a = b thì a . b = ? a.a =a a cos 0 0
=a
a.b =a b cos α
So sánh a . b và b . a b.a =b a cos α Tính chất :
a) a . b = b . a
a .b = 0
= k a b cos( k a; b )
So sánh : ( k a ). b và k ( a . b ).
k ( a . b )= k a b cos( a; b )
Hãy chia các khả năng của k
c) ( k a ). b = k ( a . b ).
tính tích vô hướng bày kết quả ,đại diện các nhóm A
BA .BC khác nhận xét.
BA .CA a2 a2
BA .BC = , BG .BC =
BA . AC 2 2
BG .BC a2 a2
BA .CA = , BM .BC = N
BM .BC 2 2
2
GC .GB a a2 G
BA . AC = - , GC .GB = -
2 6
C
M
B
8
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------
nhóm, phát phiếu học tập hoặc đổi theo nhóm, đại diện nhóm lên độ dài 2a và số k2 . Tìm tập hợp các
chiếu đề toán lên màn hình trình bày kết quả. điểm M sao cho MA .MB = k2
O
X B' A
9
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------
C
Giáo viên hướng dẫn, gợi ý nếu cần
O
d
Vẽ đường kính BC của đường tròn R
M A B
A M B
10
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------
- Sử dụng thành thạo các tính chất của tích vô hướng vào tính toán và biến đổi biểu thức vectơ. Biết chứng minh
hai đường thẳng vuông góc.
- Tính được độ dài của vec tơ và khoảng cách giữa hai điểm
- Xác định được góc giữa hai véc tơ
3. Về tư duy:
- Quy lạ về quen, đưa các giả thiết của bài toán về các kiến thức đã học, biết cách liên hệ thực tế.
- Rèn luyện tư duy lô gic
4. Về thái độ:
- Cẩn thận , chính xác trong tính toán
- Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động
- Toán học bắt nguồn từ thực tiễn
II.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
- Tiết trước học sinh đã được học định nghĩa và tính chất của tích vô hướng giữa hai vectơ, đã làm bài tập ở nhà.
- Chuẩn bị đèn chiếu Projeter
III.GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
- Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Bài cũ : - Tích vô hướng của hai vectơ
- Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
2. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1: Bài 4/ 51/sgk
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Gọi học sinh nhắc lại biểu thức a.b = a b cos α
định nghĩa của tích vô hướng Phụ thuộc và cos α với α = ( a , b )
Dấu của tích vô hướng phụ thuộc Vậy 00 ≤ α < 900 => cos α > 0
vào đâu? => a . b > 0
0
90 < α ≤ 1800 => cos α
<0
=> a . b < 0
α = 90 => cos α = 0
0
B+ C)
= 3600
D
13
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------
A
Góc A vuông => cos( AC . AB ) = ?
14
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------
a2 = b2 + c2 - 2 bc.cosA
b2 = a2 + c2 - 2ac.cosB
c2 = a2 + b2 - 2ab.cosC
Khi tam giác ABC vuông , chẳng
hạn vuông tại A, định lý côsin trở
thành định lý nào ?
Từ định lý hàm số côsin hãy viết
b2 + c2 − a2
công thức tính giá trị cosA, cosB, cos A = Hệ quả:( sgk)
2bc
cosC theo độ dài các cạnh a; b; c
a2 + c2 − b2
cos B =
2ac
a2 + b2 − c2
cos C =
2ab
Hoạt động 2: Áp dụng định lý côsin.
Phiếu học tập 2:
.Các cạnh của tam giác ABC là a = 7; b = 24; c = 23.
Nhóm 1:Tính góc A của tam giác ABC
Nhóm II: Tính góc B của tam giác ABC
Nhóm III: Tính góc C của tam giác ABC
Chia học sinh thành các nhóm , thảo luận , trình bày kết quả .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
B
7
23
C
24
b2 + c2 − a2
cos A =
2bc
hướng dẫn học sinh sử dụng máy 2 2 2
tính bỏ túi để tính cosA = 0,9565 = 24 + 23 − 7
2.23 .24
≈ 0,9565
=>
.∧ ≈ 160 58’
A
a2 + c2 − b2
cos B =
2ac
15
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------
7 2 + 23 2 − 24 2
=
2.23 .7
≈ 0,0062
=>
.∧ ≈
B
60°
A 40
c a
16
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------
c C
a
B O
A'
17
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------
BI AIB
AC
2
= AI2 + IC2 + 2AI.IC.cos ∠
Có nhận xét gì về cos ∠AIB và AIC
cos ∠AIC cos ∠AIB = - cos ∠AIC
ta có
AB2 + AC2 = 2AI2 + IB2 + IC2 C
đặt AI = ma , tính ma theo a, b, c ? B
I
18
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------
b2 + c2 a2
ma2 = −
Ta có công thức trung tuyến 2 4
Viết tương tự cho mb và mc a2 + c2 b2
mb2 = −
2 4
a2 + b2 c2
mc2 = −
2 4
Hoạt động 2: Công thức diện tích
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Cho tam giác ABC , tính diện tích 1
S = a.ha
tam giác theo a và ha? 2 A
Hãy tính ha trong tam giác AHB h
theo cạnh c và góc B sinB = a => ha = c. sinB
c
1 c b
Tương tự tính diện tích S theo góc S= a.c. sin B
2 ha
A và góc C 1
S = a.b. sin C
2
1 C
S = b.c. sin A B H a
2
c
b
ha
abc
S= H
C
4R B a
Áp dụng định lý sin ta được biểu
thức nào ? 1
SOBC = a.r A
2
Gọi ( O ; r ) là đường tròn nội tiếp
1
tam giác ABC . Hãy tính diện tích SOAC = b.r
2
các tam giác ABO, ACO, BCO
1 c
theo a; b; c; và r ? SOBC = c.r b
2 r
O
r
SABC = p.r
r
S= p ( p −a )( p −b)( p −c ) B a C
19
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------
A) 16; B) 8; C) 4; D) 4 2 .
3) Cho tam giác ABC có a = 4; b = 6; c = 8. Khi đó diện tích của tam giác là
2
A) 9 15 B) 3 15 C) 105 D) 15
3
Củng cố : Công thức tính độ dài trung tuyến trong tam giác
Các công thức tính diện tích tam giác
Bài tập sách giáo khoa
21
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------
19
22
B 15 C
Gọi học sinh trình bày , giáo viên được cạnh BC. H 20 B
chỉnh sữa nếu cần
Hoạt động 5: ( Một số dạng toán khác )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Phân tích đề và gợi ý cho học sinh Cho tam giác ABC , biết p = 15,
giải B=540, C = 67045’. Tính a, b,c
Nhắc lại các tính chất về tỉ lệ thức
của hai phân số để học sinh phát A
hiện vấn đề .
c b
Hoạt động 6:
1)Cho tam giác ABC có a = 4; b = 6; c = 8. Khi đó diện tích của tam giác là
2
A) 9 15 B) 3 15 C) 105 D) 15
3
2) Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết :
A) Độ dài 3 cạnh B) Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ
C) Số đo 3 góc D) Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ
3) Tam giác với ba cạnh là 5; 12, 13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?
13 11
A) 6 B) 8 C) D)
2 2
22
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------
23
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------
C. | a .b |=0 D. | a |.| b |
=0
A. | a .b |=.| a |.| b |
B. (a ) 2 =| a |
C. (a ) 2 = a
D. a = ±| a |
8 8
A. B. C. 0
5 17
- Các nhóm lần lượt trình bày kết tiếp , ngoại tiếp tam giác BDN.
quả
Hoạt động 3: Làm quen với phương pháp xác định tập hợp điểm thỏa một đẳng thức về tích vô hướng hay độ
dài
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Giáo viên đưa phương pháp Học sinh trao đổi theo nhóm , từng
Đưa đẳng thức về một trong các nhóm đưa ra kết quả
dạng sau:
1. AM = k .v ; k ∈R; v không 1. k = 0 : M trùng với A
đổi , A cố định thì tập hợp của điểm k ≠ 0 : tập hợp của M là đường
M là ……. thẳng đi qua A và cùng phương với v
2. MA =MB với A, B cố định
2.Tập hợp các điểm M là đường trung
thì tập hợp của điểm M là ….
trực của đoạn thẳng AB.
3. MA =k v ; v không đổi , A
cố định thì tập hợp các điểm M là 3. Tập hợp M là đường tròn tâm A ,
…. bán kính R = | k | | v |
Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả
Gọi học sinh lên bảng giải bài 2, Bài 2: Gọi G là trọng tâm tam giác
giáo viên nhận xét , đánh giá kết ABC
quả. a) Chứng minh rằng : với mọi M ta
luôn có :
MA2 + MB2 + MC2 =
3MG 2 + GA2 + GB2 + GC2
Tổng quát hơn : bài 3( trang 70) b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải , MA2 + MB2 + MC2 = k2
giáo viên nhận xét , đánh giá kết
quả.
V . Củng cố, dặn dò: Xem lại các bài đã giải , làm tiếp các bài tập ôn tập chương còn lại .
25
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------
26