You are on page 1of 26

Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy

----------------------------------------------------------------

§ 1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ ( Từ 0 0


đến 1800)
Tiết 15
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức :
- Hiểu được khái niệm nữa đường tròn đơn vị , khái niệm các giá trị lượng giác , biết cách vận dụng và
tính được các giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt.
2. Về kỹ năng :
- Tính được các giá trị lượng giác đặc biệt.
3. Về tư duy :
- Rèn luyện tư duy lôgic.
4. Về thái độ :
- Cẩn thận , chính xác trong tính toán và lập luận.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Học sinh : sách giáo khoa, thước kẻ , compa
Học sinh đã học tỷ số lượng giác của một góc nhọn ở lớp 9
Giáo viên : Bảng phụ , đèn chiếu Projeter
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp dựa vào phương pháp trực quan thông qua các hoạt động tư duy và
hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1: Kiểm tra bài cũ: Giáo viên dùng bảng phụ đã vẽ trước hình vẽ nữa đường tròn lượng giác trên hệ trục
tọa độ và cho học sinh tính các tỷ số lượng giác của góc α theo x và y là tọa độ của M
2. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
?1: Theo các em , như thế nào Nữa đường tròn đơn vị là
được gọi là nữa đường tròn nữa đường tròn có tâm trùng
đơn vị ? với gốc tọa độ O có bán kính y

R = 1 và nằm phía trên trục


Ox
?2: Nếu cho một góc α bất
kỳ Có duy nhất một điểm M 1
0≤ α ≤ 0 thỏa
(0 180 ) thì ta có
thể xác định được bao nhiêu ∠Mox = α y
M

điểm M trên nữa đường tròn α

-Phát hiện được sin α = y.


x
đơn vị sao cho ∠Mox =
-1 O x 1

α cos α = x, tan α = y / x cot


?3: Giả sử M ( x ; y) , tính α =x/y
sin α , cos α , tan α , cot α
theo x và y . ( 00 ≤ α ≤
1800) 1. Định nghĩa : ( SGK)

- Phát biểu định nghĩa

Hoạt dộng 2:

1
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Giáo viên chia học sinh thành
các nhóm, hoạt động trong 3’ Ví dụ 1: Tìm các giá trị lượng giác của
- Hướng dẫn học sinh xác góc 1200.
định vị trí điểm M. Tìm các giá trị lượng giác của các góc
- Hướng dẫn học sinh tính tọa 00, 1800, 900
độ điểm M - Với các góc α nào thì sin α < 0 ?
- Giáo viên chỉ định hoặc cho - Với các góc α nào thì cos α < 0 ?
đại diện của từng nhóm lên Học sinh trình bày kết quả của từng
trình bày kết quả của mình. nhóm

Hoạt động 3:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
-Giáo viên vẽ hình lên bảng - Học sinh tìm ra được
hoặc treo bảng phụ đã vẽ 1800 - α = α ’
hình y

- Hướng dẫn học sinh tìm sự


liên hệ giữa hai góc α = ∠
Mox và α ’= ∠M’Ox - Với hai điểm M và M’ thì 1

- So sánh hoành độ và tung - x’ = x và y ‘ = y M'


y
M

độ của hai điểm M và M’ từ - Từ đó α'


α

sin( 1800 - α ) = sin α


x
đó suy ra quan hệ của các giá -1 x' O x 1

trị lượng giác của hai góc đó. cos( 1800 - α ) = - cos α
tan ( 1800 - α ) = - tan α ( α ≠ 2. Giá trị lượng giác của hai góc bù
900) nhau : ( SGK)
cot( 1800- α ) = - cot α ( 00< α < 3. Giá trị lượng giác của một số góc
- Giáo viên hướng dẫn cho 1800) đặc biệt: ( SGK)
học sinh cách xác định giá trị
lượng giác của một số góc Học sinh tự tính toán và lập ra bảng
đặc biệt giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
V. Củng cố - hướng dẫn học ở nhà.
- Cách xác định vị trí của điểm M sao cho ∠Mox = α với góc α cho trước
- Quan hệ giữa hoành độ và tung độ của hai điểm đối xứng nhau qua Oy
- Giá trị lượng giác của hai góc bù nhau.

§ 1.GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ ( Từ 0 0


đến 1800)
Tiết 16
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức :
- Nắm chắc giá trị lượng giác của một góc bất kỳ ( từ 00 đến 1800)
- Hiểu được một số hệ thức giữa các giá trị lượng giác đó.
2. Về kỹ năng :
- Tính được các giá trị lượng và đơn giản được các hệ thức có chứa các giá trị lượng giác đó.

2
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

- Chứng minh và vận dụng được cá hệ thức giữa các giá trị lượng giác đó.
3. Về tư duy :
- Rèn luyện các thao tác tư duy lôgic : so sánh , phân tích , tổng hợp.
- Rèn luyện tư duy lôgic
4. Về thái độ :
- Cẩn thận , chính xác trong tính toán và lập luận.
- Tích cực , chủ động.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Kiến thức : Chuẩn bị 4 - 6 bài toán.
- Phương tiện : Phiếu học tập, đèn chiếu Projecter, đèn chiếu overhead.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp dựa vào phương pháp trực quan thông qua các hoạt động tư duy và
hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1: Kiểm tra bài cũ:
2. Nội dung bài dạy:
Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận một số bài tập về giá trị lượng giác của một góc bất kỳ ( từ 00 đến 1800)
Mục đích là phải tính được giá trị lượng giác của một góc bất kỳ ( từ 00 đến 1800)
Chia lớp thành nhiều nhóm , mỗi nhóm từ 4 đến 6 học sinh, cử 1 em làm nhóm trưởng.
Hoạt động 1: Phiếu học tập số 1
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = sin2 450 - cos2 1200 + tan2 300 + cos2 1800 - cot2 1350.
3 cos α − 5 sin α
b) Tính P = biết tan α = - 1.
sin α − cos α
Bài 2: Đơn giản biểu thức sau:
a) A = tan200 + tan400 + tan600 + ……+ tan1400 + tan1600 + tan1800 .
b) B = sin(1800 - α ). cot α .tan(1800 - α ) - 2cos( 1800 - α ).tan α ( 00 < α < 1800)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
-Phát phiếu học tập 1 Nhận phiếu học tập 1 Bài 1
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm Thảo luận nhóm 7
a) A =
để tìm kết quả. 12
Gợi ý ( nếu cần):
Bài 1b) Chia tử và mẫu cho cos α b) P = - 4.
Bài 2) Lưu ý đến các góc bù nhau.
Yêu cầu đại diện nhóm trình bày và Bài 2:
đại diện nhóm khác nhận xét. Đại diện nhóm trình bày a) A = (tan200 + tan1600 )+(tan400
Giáo viên chỉnh sữa, nhận xét , Đại diện nhóm nhận xét + tan1400 )+ (tan600 +tan1200 )+
đánh giá … + tan 1800.
Cho điểm. Ghi nhận kết quả =(tan200 - tan200)+(tan400-
tan400 ) + (tan600 -tan600)+ … +
tan 1800.
=0
b) B = sin α
Hoạt động 2: Phiếu học tập số 2
Bài 1: ( bài 3/ 43 - sgk) Chứng minh các hệ thức sau:
a) sin2 α + cos2 α = 1.

3
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

1
b) 1 + tan2 α = 2
(α ≠ 90 0 )
cos α
1
c) 1 + cot2 α 0 0
= 2 (0 < α < 180 )
sin α
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Gọi 3 học sinh lên bảng trình Lên bảng trình bày . 3a)
bày
Gợi ý ( nếu cần)
3a) lưu ý đến định nghĩa y

M
y

α
-1 O x 1 x

Ta có : x2 + y2 = OH2 = 1
Vậy : sin2 α + cos2 α = 1
sin 2 α cos 2 α + sin 2 α
3b, c) Dùng các hệ thức b) 1 + tan2 α = 1 + =
cos 2 α cos 2 α
lượng giác cơ bản 1
Ghi nhận kết quả. = (α ≠ 90 0 )
2
cos α
cos 2 α sin 2 α + cos 2 α
c) 1 +cot2 α = 1 + =
sin 2 α sin 2 α
1
=
sin 2 α
Nhận xét, đánh giá kết quả

Hoạt động 3: Phiếu học tập số 3:


1
Bài 4: Cho cos α = . Tính giá trị lượng giác còn lại của góc α
3
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Phát phiếu học tập số 3 Nhận phiếu học tập số 3
Bài 4: cos α =
1
> 0 => 0 < α<π
Yêu cầu thảo luận nhóm để Thảo luận nhóm 3 2
tìm lời giải, Cos2 α + sin2 α = 1
Gợi ý : Dùng các hệ thức đã 8
chứng minh được ở bài 3/ 43 Đại diện nhóm trình bày kết =>sin2 α = 1 - cos2 α =
9
sgk quả
=> sin α = α > 0)
2 2
Yêu cầu đại diện nhóm trình ( vì sin
3
bày và đại diện nhóm khác Đại diện nhóm nhận xét 1
nhận xét. * 1 + tan2 α =
cos 2 α
Giáo viên đánh giá kết quả Ghi nhận kết quả

4
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

1
Yêu cầu học sinh về nhà tìm => tan2 α = -1= 8
cos 2 α
thêm lời giải khác => tan α = 2 2 ( vì tan α > 0)
sin α 1
* tan α = = 2 2 => cot α =
cos α 2 2
Củng cố : Xem lại các bài đã giải trong tiết học hôm nay.
Suy nghĩ về cách tìm các giá trị lượng giác của một góc khi biết một giá trị lượng giác của nó.

§ 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ


TIẾT 17.
I. MỤC TIÊU .
1. Về kiến thức :
- Định nghĩa , ý nghĩa vật lý của tích vô hướng , hiểu được cách tính bình phương vô hướng của một vec tơ. Học
sinh sử dụng được các tính chất của tích vô hướng trong tính toán . Biết cách chứng minh hai vectơ vuông góc
bằng cách dùng tích vô hướng.
2. Về kỹ năng :
- Thành thạo cách tính tích vô hướng của hai vectơ khi biết độ dài của hai vectơ và góc giữa hai vec tơ đó.
- Sử dụng thành thạo các tính chất của tích vô hướng vào tính toán và biến đổi biểu thức vectơ. Biết chứng minh
hai đường thẳng vuông góc.
-Bước đầu biết vận dụng các định nghĩa tích vô hướng , công thức hình chiếu và tính chất vào bài tập mang tính
tổng hợp đơn giản.
3. Về tư duy:
- Hiểu được định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ. Biết suy luận ra trường hợp đặc biệt và một số tính chất. Từ
định nghĩa tích vô hướng , biết cách chứng minh công thức hình chiếu.. Biết áp dụng vào bài tập.
4. Về thái độ:
- Cẩn thận , chính xác
- Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động
- Toán học bắt nguồn từ thực tiễn
II.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
- Thực tiễn học sinh đã được học trong vật lý khái niệm công sinh ra bởi lực và công thức tính công theo lực.
- Tiết trước học sinh đã được học về tỷ số lượng giác của một góc và góc giữa hai vectơ.
- Chuẩn bị đèn chiếu Projeter
III.GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1 Kiểm tra bài cũ:
a) Nêu cách xác định góc giữa hai véc tơ
b) Bài toán vật lý:
2 Bài mới:
Hoạt động 1: Góc giữa hai véc tơ.
Cho hai vectơ a và b khác vectơ O . Xác định góc của hai vectơ a và b
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Giáo viên hướng dẫn học sinh xác Từ một điểm O tùy ý , ta vẽ các vec
định góc của hai vectơ a và b tơ OA = a , OB = b . Khi đó số
nếu cần đo của góc AOB được gọi là số đo

5
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

Nếu có ít nhất một trong hai vectơ của góc giữa hai vectơ a và b
a hoặc b là vectơ O thì ta xem
góc giữa hai vectơ đó là tùy ý
Cho thay đổi vị trí của điểm O, cho
học sinh nhận xét góc AOB Không thay đổi
Khi nào thì góc giữa hai vectơ a
và b bằng O0 ? bằng 1800? a và b cùng hướng.
a và b ngược hướng

Hoạt động 2: Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ


Giả sử có một loại lực F không đổi tác động lên một vật , làm cho vật chuyển động từ O đến O’. Biết ( F ,
OO' ) = α . Hãy tính công của lực.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Giá trị A không kể đơn vị đo gọi là A = | F |.| OO' |.cos α
tích vô hướng của hai vectơ F và Đơn vị : F là N
OO' OO’ là m
Tổng quát với a.b =a b cos α A là Jun
α
với α = ( a; b ) Định nghĩa: a.b =a b cos

Hoạt động 3: Suy luận từ định nghĩa

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
2 2 2
a .a = a = ( a ) = | a |
2
Nếu a = b thì a . b = ? a.a =a a cos 0 0
=a

a.b =a b cos α
So sánh a . b và b . a b.a =b a cos α Tính chất :
a) a . b = b . a
a .b = 0

Nếu ( a ; b ) = 900 thì a . b = ?,


điều ngược lại có đúng không? b) a _|_ b <=> a . b = 0
( k a ). b = k a b cos( k a; b )

= k a b cos( k a; b )
So sánh : ( k a ). b và k ( a . b ).
k ( a . b )= k a b cos( a; b )
Hãy chia các khả năng của k

c) ( k a ). b = k ( a . b ).

Hoạt động 4: Ví dụ áp dụng định nghĩa


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Cho tam giác đều cạnh a. G là trọng Học sinh nhận phiếu học tập, thảo
tâm , M là trụng điểm của BC. Hãy luận nhóm, đại diện nhóm lên trình
6
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

tính tích vô hướng bày kết quả ,đại diện các nhóm A
BA .BC khác nhận xét.
BA .CA a2 a2
BA .BC = , BG .BC =
BA . AC 2 2
BG .BC a2 a2
BA .CA = , BM .BC = N
BM .BC 2 2
2
GC .GB a a2 G
BA . AC = - , GC .GB = -
2 6
C
M
B

Hoạt động 5: Tính chất của tích vô hướng.


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Từ tính chất của hình chiếu , ta
chứng minh tính chất.
a .( b + c ) = a . b + a . c d) a .( b + c ) = a . b + a . c
( xem như bài tập về nhà) Học sinh thảo luận theo nhóm , a .( b - c ) = a . b - a . c
chứng minh từng tính chất , đại
Dựa vào các tính chất đã học , hãy diện nhóm trình bày , đại diện
chứng minh nhóm khác nhận xét kết quả.
2 2
( a + b ) = (a ) + 2a b + ( b ( a - b )( a + b )=
2 2 2
) . (a - b ) = (a ) - 2a b + ( = a ( a + b )- b ( a + b )
b) 2 = ( a )2 + a . b - b a - ( b
2
( a - b )( a + b ) = ( a ) 2 - ( b )2 )
= | a |2- | b |2 = ( a ) 2 - ( b )2
1 2 2
= | a |2- | b |2
a .b = ( |a | + |b | - |a - b |
2
2
)
1
a .b = ( | a + b |2- | a - b |2)
4
Giáo viên nhận xét , đánh giá kết
quả Học sinh ghi nhận kết quả
Hoạt động 6: Bài tập phối hợp nhằm củng cố lý thuyết.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Giáo viên cho hiện đề toán 1. AB . + CD 2 − BC 2 . − AD 2 =
2 Bài toán : Cho tứ giác ABCD.
trên màn hình ( CB . −CA ) 2 + CD 2 −CB 2 −(CD . −CA ) 2 1.Chứng minh:
Hướng dẫn học sinh chứng AB2 +CD2 = BC2+AD2 +2
minh. = - 2 CB .CA + 2 CD .CA
CA .BD
= 2 CA . (CD −.CB ) 2. Từ câu 1 hãy chứng minh rằng :
= 2 CA .BD điều kiện cần và đủ để tứ giác có
=> điều phải chứng minh. hai đường chéo vuông góc là tổng
2.suy ra từ câu 1 các bình phương các cặp cạnh đối
3. Gọi H là hình chiếu của M lên AC diện bằng nhau .
Đánh giá, nhận xét kết quả AM . AC = k <=> AH . AC = k 3. Tìm tập hợp các điểm M có
.k >0,H nằm trên tia AC và AH.AC = k AM . AC = k , trong đó k là số
.k< 0 H nằm trên tia đối AC và AH.AC = - k không đổi
7
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

. k = 0 H trùng với A , khi đó tập hợp điểm M


là đường thẳng vuông góc với AC tại H
• Củng cố :
- Có mấy cách tính tích vô hướng của hai véc tơ ?
- Trong trường hợp nào thì dùng công thức nào cho phù hợp ?
- Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc bằng tích vô hướng ?
- Nêu tính chất của tích vô hướng .
- Làm các bài tập 1, 2, 3 trang 45 sgk.

§ 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ


TIẾT 18.
I. MỤC TIÊU .
1. Về kiến thức :
- Học sinh nắm được các tính chất của tích vô hướng và biểu thức tọa độ của tích vô hướng. Biết cách chứng
minh hai vectơ vuông góc bằng cách dùng tích vô hướng.
2. Về kỹ năng :
- Thành thạo cách tính tích vô hướng của hai vectơ khi biết độ dài của hai vectơ và góc giữa hai vec tơ đó.
- Sử dụng thành thạo các tính chất của tích vô hướng vào tính toán và biến đổi biểu thức vectơ. Biết chứng minh
hai đường thẳng vuông góc.
- Tính được độ dài của vec tơ và khoảng cách giữa hai điểm
- Xác định được góc giữa hai véc tơ
3. Về tư duy:
- Hiểu được định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ. Biết suy luận ra trường hợp đặc biệt và một số tính chất. Từ
định nghĩa tích vô hướng , biết cách chứng minh công thức hình chiếu.. Biết áp dụng vào bài tập.
- Rèn luyện tư duy lô gic
- Biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ:
- Cẩn thận , chính xác trong tính toán
- Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động
- Toán học bắt nguồn từ thực tiễn
II.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
- Tiết trước học sinh đã được học định nghĩa và tính chất của tích vô hướng giữa hai vectơ, đã làm bài tập ở nhà.
- Chuẩn bị đèn chiếu Projeter
III.GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
- Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1 Kiểm tra bài cũ:
- Định nghĩa tích vô hướng của hai véc tơ.
- Các tính chất của tích vô hướng.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm tập hợp điểm thỏa mãn một đẳng thức véc tơ.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Giáo viên chia học sinh thành các Học sinh tiếp nhận đề toán , trao Bài toán 1:Cho đoạn thẳng AB có

8
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

nhóm, phát phiếu học tập hoặc đổi theo nhóm, đại diện nhóm lên độ dài 2a và số k2 . Tìm tập hợp các
chiếu đề toán lên màn hình trình bày kết quả. điểm M sao cho MA .MB = k2

Gọi O là trung điểm đoạn thẳng M


Giáo viên hướng dẫn học sinh AB, ta có
chứng minh MA .MB = ( MO . +OA )(
MO + OB ) A O B

Gợi ý nếu cần = ( MO . +OA )( MO −OA


)
= MO 2 − OA 2
= MO2 - OA2
= MO2 - a2
Do đó MA .MB = k2
<=> MO2 - a2 = k2
Giáo viên nhận xét kết quả <=> MO2 = a2 + k2
Vậy tập hợp các điểm M trong mặt
phẳng là đường tròn tâm O bán
kính R = a 2 + k 2

Hoạt động 2: Chứng minh đẳng thức vec tơ


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Học sinh tiếp nhận đề toán , trao Bài toán 2: Cho hai vec tơ
Giáo viên hướng dẫn , gợi ý nếu đổi theo nhóm, đại diện nhóm lên OA , OB . Gọi B’ là hình chiếu của
cần trình bày kết quả. B trên đường thẳng OA.Chứng
minh rằng
Nếu ∠AOB < 9O0 thì OA .OB = OA .OB ' .
OA .OB = OA. OB.cos ( ∠AOB )
= OA.OB’ = OA. OB’.cos00
= OA .OB '
B

O
X B' A

Phát biểu bằng lời của bài toán ?


Nếu ∠AOB ≥ 9O0 thì
OA .OB = OA. OB.cos ( ∠AOB )
= - OA.OB.cos ( ∠B' OB )
= - OA. OB’
= OA. OB’.cos1800
= OA .OB '

9
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

B' O A Công thức OA .OB = OA .OB '


Giáo viên nhận xét , đánh giá kết .gọi là công thức hình chiếu
quả. Vec tơ OB ' gọi là vec tơ hình
chiếu của vectơ OB trên đường
thẳng OA
Bài toán 3: Cho đường tròn ( O; R )
và điểm M cố định. Một đường
thẳng ∆ thay đổi , luôn đi qua M,
Học sinh thảo luận theo nhóm, đại
cắt đường tròn đó tại hai điểm A;
diện nhóm lên trình bày kết quả.
B.Chứng minh rằng
2 2
MA .MB = MO - R .

C
Giáo viên hướng dẫn, gợi ý nếu cần
O

d
Vẽ đường kính BC của đường tròn R

M A B

A M B

Vẽ đường kính BC của đường tròn


( O; R). Ta có MA là hình chiếu
của MC trên đường thẳng MB.
Áp dụng công thức chiếu Theo công thức hình chiếu , ta có Chú ý :
MA .MB = MC .MB 1.Giá trị MA .MB = d2 - R2 gọi là
= ( MO + OC )( phương tích của điểm M đối với
Quy tắc ba điểm MO + OB ) đường tròn ( O) và ký hiệu
= ( MO −OB )(
MO + OB )
P = MA .MB = d2 - R2
M/ (O)
So sánh kết quả với tiếp tuyến MT 2. Khi M ở ngoài đường tròn ( O) ,
của đường tròn = MO 2 −OB 2
MT là tiếp tuyến của đường tròn thì
= d2 - R2 ( với d = MO )

10
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

d2 - MO2 = MT2 P M/ (O) = MT


2

Hoạt động 3: Biểu thức tọa độ của tích vô hướng


Phiếu học tập : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho , cho a = ( x; y ) và b = ( x’ ; y’). Tính
a) i 2; j 2; i . j b) a . b c) a 2 d) cos( a ; b )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Giáo viên phát phiếu học tập cho Nhận phiếu học tập Các hệ thức quan trọng ( sgk)
hoc sinh Thảo luận nhóm, đại diện nhóm
trình bày kết quả
Nhóm khác nhân xét
Đánh giá , sửa sai kết quả
Phiếu học tập : Cho hai vec tơ a = ( 1; 2) và b = ( - 1 ; m)
a) Tìm m để a và b vuông góc với nhau
b) Tìm độ dài của a và b . Tìm m để | a | _|_ | b |
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Nhận phiếu học tập , thảo luận
nhóm, đại diện nhóm trình bày kết
quả Hệ quả : khoảng cách giữa hai điểm
(sgk)
Gọi học sinh lên bảng trình bày Ví dụ ( ví dụ 2 - sgk)
Giáo viên hướng dẫn học sinh áp
dụng hệ quả và các hệ thức quan
trọng
Củng cố : - Phương tích của một điểm đối với một đường tròn
- Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
- Công thức tính khoảng cách giữa hai điểm
- Công thức tính góc của hai véc tơ
- Bài tập 4, 5, 6 sgk

§ 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ


TIẾT 19.
I. MỤC TIÊU .
1. Về kiến thức :
- Học sinh nắm được các tính chất của tích vô hướng và biểu thức tọa độ của tích vô hướng. Biết cách chứng
minh hai vectơ vuông góc bằng cách dùng tích vô hướng.Vận dụng được các kiến thức về tích vô hướng vào
giải bài tập
2. Về kỹ năng :
- Thành thạo cách tính tích vô hướng của hai vectơ khi biết độ dài của hai vectơ và góc giữa hai vec tơ đó.
11
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

- Sử dụng thành thạo các tính chất của tích vô hướng vào tính toán và biến đổi biểu thức vectơ. Biết chứng minh
hai đường thẳng vuông góc.
- Tính được độ dài của vec tơ và khoảng cách giữa hai điểm
- Xác định được góc giữa hai véc tơ
3. Về tư duy:
- Quy lạ về quen, đưa các giả thiết của bài toán về các kiến thức đã học, biết cách liên hệ thực tế.
- Rèn luyện tư duy lô gic
4. Về thái độ:
- Cẩn thận , chính xác trong tính toán
- Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động
- Toán học bắt nguồn từ thực tiễn
II.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
- Tiết trước học sinh đã được học định nghĩa và tính chất của tích vô hướng giữa hai vectơ, đã làm bài tập ở nhà.
- Chuẩn bị đèn chiếu Projeter
III.GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
- Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Bài cũ : - Tích vô hướng của hai vectơ
- Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
2. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1: Bài 4/ 51/sgk
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Gọi học sinh nhắc lại biểu thức a.b = a b cos α
định nghĩa của tích vô hướng Phụ thuộc và cos α với α = ( a , b )
Dấu của tích vô hướng phụ thuộc Vậy 00 ≤ α < 900 => cos α > 0
vào đâu? => a . b > 0
0
90 < α ≤ 1800 => cos α
<0
=> a . b < 0
α = 90 => cos α = 0
0

Hoạt động 2: Bài 5/ 51/ sgk


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Cách xác định góc của hai vectơ ? Ta có A

Giáo viên hướng dẫn học sinh giải ( AB , BC ) = 1800 – B


theo nhóm ( BC , CA ) = 1800 – C
( CA , AB ) = 1800 – A
Gọi học sinh lên trình bày , giáo => ( AB , BC ) + ( BC , CA ) B C
viên chỉnh sữa nếu cần + ( CA , AB ) = 5400 - ( A + (AB , BC )

B+ C)
= 3600
D

Hoạt động 3: Bài 7/ 52/ sgk


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
12
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

Nhắc lại quy tắc ba điểm đối với AB - AC = CB


hiệu hai vectơ.
Áp dụng quy tắc ba điểm đối với Áp dụng quy tắc ba điểm ta có :
các vectơ BC , CA , AB BC = DC - DB
CA = DA - DC
AB = DB - DA
Khi đó :
DA BC + DB CA + DC AB
=
DA ( DC - DB ) + DB ( DA -
DC ) + DC ( DB - DA ) = 0
Giả sử BD _|_ AC và CD _|_ AB,
ta chứng minh AD_|_ BC
Ta có BD _|_ AC => DB CA =
0
CD _|_ AB = > DC AB =
0
Kết hợp với
DA BC + DB CA + DC AB
=0
=> DA BC = 0 => DA _|_ BC

Hoạt động 4: Bài 13/ 52/ sgk


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Toạ độ của u u = ( ½; -5)
Toạ độ của v v = (k; -4)
Biểu thức toạ độ của tích vô hướng u v = xx’+ y y’
Điều kiện để hai vectơ vuông góc u v = 0 <=> ½ .k + 20 = 0
<=> k = - 40

Công thức tính độ lớn của vectơ | u | = x2 + y2


Do đó | u | = | v |
Giáo viên chỉnh sữa nếu cần .
1
<=> + 25 = k 2 + 16
4
1
=> k = ± 37
2
Củng cố :
- Góc giữa hai vec tơ, tích vô hướng , biểu thức toạ độ của tích vô hướng
- Công thức tính độ lớn của vectơ, khoảng cách giữa hai điểm.
- Các bài tập còn lại.

13
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

§ 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC


tiết 20
I. MỤC TIÊU .
1. Về kiến thức :
- Từ công thức tích vô hướng của hai vec tơ đã học, học sinh tự xây dựng Định lý côsin trong tam giác.Từ các
tỷ số lượng giác đã biết , học sinh tự xây dựng định lý sin trong tam giác
2Về kỹ năng :
- Thành thạo cách tính độ dài của các cạnh , số đo của các góc trong tam giác.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Về tư duy:
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các ví dụ đơn giản.
- Rèn luyện tư duy lô gic
- Biết quy lạ về quen.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế.
4. Về thái độ:
- Cẩn thận , chính xác trong tính toán
- Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động
- Toán học bắt nguồn từ thực tiễn
II.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
- Phiếu học tập, bảng phụ
- Chuẩn bị đèn chiếu Projeter
III.GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
- Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1 Kiểm tra bài cũ: - Tích vô hướng của hai vec tơ
- Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
2. Tiến trình bài dạy:
Hoạt đông 1: Định lý côsin trong tam giác
Phiếu học tập 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , chứng minh
2 2 2
BC = AC + AB
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Giáo viên phát phiếu học tập Tiếp nhận đề toán, thảo luận nhóm, Định lý côsin trong tam giác :
Hướng dẫn nếu cần đại diện nhóm lên trình bày (sgk)

A
Góc A vuông => cos( AC . AB ) = ?

Nếu tam giác ABC tùy ý , ta đặt B


C
AB = c; AC = b; BC = a , trong
cách chứng minh trên ta được đẳng
2
thức như thế nào ? BC =( AC - AB )2

14
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

Thay đổi vai trò của các cạnh ta = AC 2 + AB 2 - 2 AC . AB


được kết quả thế nào ? = AC 2 + AB 2 -2| AC || AB |cos(
Cho hiện định lý AC . AB )
= AC 2 + AB 2

a2 = b2 + c2 - 2 bc.cosA

b2 = a2 + c2 - 2ac.cosB
c2 = a2 + b2 - 2ab.cosC
Khi tam giác ABC vuông , chẳng
hạn vuông tại A, định lý côsin trở
thành định lý nào ?
Từ định lý hàm số côsin hãy viết
b2 + c2 − a2
công thức tính giá trị cosA, cosB, cos A = Hệ quả:( sgk)
2bc
cosC theo độ dài các cạnh a; b; c
a2 + c2 − b2
cos B =
2ac
a2 + b2 − c2
cos C =
2ab
Hoạt động 2: Áp dụng định lý côsin.
Phiếu học tập 2:
.Các cạnh của tam giác ABC là a = 7; b = 24; c = 23.
Nhóm 1:Tính góc A của tam giác ABC
Nhóm II: Tính góc B của tam giác ABC
Nhóm III: Tính góc C của tam giác ABC
Chia học sinh thành các nhóm , thảo luận , trình bày kết quả .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
B
7
23
C
24

b2 + c2 − a2
cos A =
2bc
hướng dẫn học sinh sử dụng máy 2 2 2
tính bỏ túi để tính cosA = 0,9565 = 24 + 23 − 7
2.23 .24
≈ 0,9565

=>
.∧ ≈ 160 58’
A
a2 + c2 − b2
cos B =
2ac

15
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

7 2 + 23 2 − 24 2
=
2.23 .7
≈ 0,0062

=>
.∧ ≈
B

Phiếu học tập 3: Cho tam giác ABC có AB = 5; AC = 8 ;


. ∧ = 600 .Kết quả nào trong các kết quả sau là
A
độ dài của cạnh BC ?
a) 129 b) 7 c) 49 d) 69 ( Đáp án : c)
Phiếu học tập 4: Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau
góc 600 . Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lý một giờ . Tàu C chạy với vận tốc 15 hải lý một giờ. Sau 2 giờ , hai tàu
cách nhau bao nhiêu hải lý ? ( 1 hải lý ≈ 1, 852 km )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Giáo viên hướng dẫn các nhóm
tìm lời giải

Áp dụng định lý côsin trong


tam giác ABC
( hình 10/5 )
30
?

60°
A 40

Hoạt động 3: Định lý sin trong tam giác


Cho tam giác ABC có BC = a; CA = b ; AB = c nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R
Kiểm chứng các đẳng thức sau nếu góc A vuông : a = 2R sinA, b = 2RsinB; c = 2RsinC
Nếu góc A không vuông thì các đẳng thức trên còn đúng không ?
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Áp dụng tỷ số lượng giác trong tam
giác vuông
b C
A

c a

Áp dụng tỷ số lượng giác trong tam


giác vuông ta có các đẳng thức cần
Tam giác ABC không vuông thì chứng minh.
các đẳng thức trên còn đúng Nếu tam giác ABC không vuông

16
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

không? Vẽ đường kính BA’ của đường


tròn, ta có
A
A'
b
Nếu A không vuông , tìm cách đưa
về giống như trường hợp A vuông? c O
C

sin ( ∠BAC) = sin( ∠BA’C)


khi góc A nhọn hoặc tù

sin ( ∠BAC) = sin( ∠BA’C ) ? A


b

c C
a
B O

A'

Góc nội tiếp cùng chắn một cung


nếu góc A nhọn, góc bù nhau nếu A
Dùng tỷ số lượng giác trong tam

giác vuông
Ta có
sin ( ∠A) = sin ( ∠BAC)
= sin( ∠BA’C)
BC a
=
= BA' 2 R

Chứng minh tương tự cho các


trường hợp còn lại
Ví dụ củng cố
.Cho tam giác ABC có ∠A = 600 ; a = 6 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
Bài tập về nhà 15,16,17sgk

17
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

§ 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC


tiết 21
I. MỤC TIÊU .
1. Về kiến thức :
- Học sinh nắm được các công thức tính độ dài của các đường trung tuyến của tam giác và các công thức tính
diện tích tam giác. Biết cách vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế
2Về kỹ năng :
- Thành thạo cách tính độ dài của các đường trung tuyến theo các cạnh của tam giác
- Tính được các thành phần của tam giác dựa vào các công thức diện tích.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Về tư duy:
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các ví dụ đơn giản.
- Rèn luyện tư duy lô gic
- Biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ:
- Cẩn thận , chính xác trong tính toán
- Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động
- Toán học bắt nguồn từ thực tiễn
II.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
- Phiếu học tập, bảng phụ
- Chuẩn bị đèn chiếu Projeter
III.GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
- Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1 Kiểm tra bài cũ:
2. Tiến trình bài dạy:
Hoạt đông 1 : Công thức trung tuyến
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Tính AB 2 , AC 2 theo AI , ICvà AB
2
= AI 2
+ IB2
+ 2AI. IB.cos ∠ A

BI AIB
AC
2
= AI2 + IC2 + 2AI.IC.cos ∠
Có nhận xét gì về cos ∠AIB và AIC
cos ∠AIC cos ∠AIB = - cos ∠AIC
ta có
AB2 + AC2 = 2AI2 + IB2 + IC2 C
đặt AI = ma , tính ma theo a, b, c ? B
I

18
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

b2 + c2 a2
ma2 = −
Ta có công thức trung tuyến 2 4
Viết tương tự cho mb và mc a2 + c2 b2
mb2 = −
2 4
a2 + b2 c2
mc2 = −
2 4
Hoạt động 2: Công thức diện tích
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Cho tam giác ABC , tính diện tích 1
S = a.ha
tam giác theo a và ha? 2 A
Hãy tính ha trong tam giác AHB h
theo cạnh c và góc B sinB = a => ha = c. sinB
c
1 c b
Tương tự tính diện tích S theo góc S= a.c. sin B
2 ha
A và góc C 1
S = a.b. sin C
2
1 C
S = b.c. sin A B H a
2

c
b

ha

abc
S= H
C
4R B a
Áp dụng định lý sin ta được biểu
thức nào ? 1
SOBC = a.r A
2
Gọi ( O ; r ) là đường tròn nội tiếp
1
tam giác ABC . Hãy tính diện tích SOAC = b.r
2
các tam giác ABO, ACO, BCO
1 c
theo a; b; c; và r ? SOBC = c.r b
2 r
O
r
SABC = p.r
r
S= p ( p −a )( p −b)( p −c ) B a C

Hoạt động 3: Ví dụ áp dụng


Chia học sinh thành các nhóm , phát phiếu học tập; thảo luận nhóm và trình bày kết quả
1) Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ?
A) 84; B) 84 ; C) 42; D) 168 .
2) Một tam giác có ba cạnh là 26, 28, 30. Bán kính vòng tròn nội tiếp là bao nhiêu ?

19
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

A) 16; B) 8; C) 4; D) 4 2 .
3) Cho tam giác ABC có a = 4; b = 6; c = 8. Khi đó diện tích của tam giác là
2
A) 9 15 B) 3 15 C) 105 D) 15
3
Củng cố : Công thức tính độ dài trung tuyến trong tam giác
Các công thức tính diện tích tam giác
Bài tập sách giáo khoa

Tiết 22: KIỂM TRA HỌC KỲ I

§ 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC


tiết 23 & 24
I. MỤC TIÊU .
1. Về kiến thức :
- Giúp học sinh áp dụng tốt các định lý hàm số sin cà cos vào giải toán
- Tính các cạnh và các góc của tam giác dựa trên một số điều kiện.
- Biết cách vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế
2Về kỹ năng :
- Thành thạo cách tính độ dài của các cạnh và các góc khi biết một số yếu tố trong tam giác.
- Tính được các thành phần của tam giác dựa vào các công thức diện tích.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Về tư duy:
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các ví dụ đơn giản.
- Rèn luyện tư duy lô gic
- Biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ:
- Cẩn thận , chính xác trong tính toán
- Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động
- Toán học bắt nguồn từ thực tiễn
II.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
- Phiếu học tập, bảng phụ
- Chuẩn bị đèn chiếu Projeter
III.GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
- Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1 Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra theo nhóm ( gọi đại diện nhóm lên trình bày)
Cho tam giác ABC biết AB = 23, AC = 19, góc A = 560. Tính
a) sin B, sin C, cosC, cosB.
b) B, C.
c) Tính độ dài cạnh BC.
20
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

2. Tiến trình bài dạy:


Hoạt đông 1: ( Giải tam giác khi biết độ dài 1 cạnh và 2 góc)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Giáo viên phân tích các trường hợp
có thể xảy ra đối với trường hợp
này.
-Trong một tam giác khi biết hai Ta luôn có : A + B + C = 1800
góc bất kỳ thì ta có thể tính được Bài toán : Cho tam giác ABC . Biết
góc thứ ba không? Suy ra C = 83030’ a = 17,7; B = 640 và A = 43030’.
- Giáo viên phát phiếu học tập cho Áp dụng định lý hàm số sin , ta có Tính góc C và các cạnh b; c của
học sinh a. sin B tam giác
b=
Giáo viên hướng dẫn nếu cần sin A
Gọi đại diện các nhóm lên trình bày a. sin C
Hướng dẫn sử dụng máy tính để c=
sin A
tính ra kết quả.
Hoạt động 2 : ( Giải tam giác khi biết 2 cạnh và 1 góc)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Nếu biết 2 cạnh và góc xen giữa hai Dùng định lý hàm số cos
cạnh thì ta tính cạnh còn laị bằng
cách nào ?
Nếu biết 2 cạnh và góc không xen Dùng định lý hàm số sin Bài toán : Cho tam giác ABC . Biết
giữa thì tính cạnh còn lại bằng cách a = 17,7; b = 21 và A = 48030’.
nào ? b sin A Tính góc C , B và cạnh c của tam
sinB = ⇒B
Giáo viên phát phiếu học tập cho a giác
học sinh ⇒C =
b. sin C
⇒c =
Gọi học sinh lên trình bày, giáo sin B
viên chỉnh sữa nếu cần.
Hoạt động 3: ( Giải tam giác khi biết 3 cạnh)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Gọi học sinh nhắc lại định lý hàm b2 + c2 − a2
cos A =
số cos 2bc
a2 + c2 − b2
cos B =
2ac
Áp dụng định lý hàm số cos
Ta có thể tính được các góc của
tam giác khi biết ba cạnh hay
không? Bài toán : Cho tam giác ABC, biết a
b2 + c2 − a2
Giáo viên phát phiếu học tập cos A = thay giá trị ta = 15; b = 22; c = 19. Tính các góc
2bc
Gọi học sinh lên bẳng trình bày , của tam giác ?
được cosA ⇒ A
chỉnh , sữa nếu cần.

Giáo viên hướng dẫn học sinh sử


dụng máy tính.

21
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

19
22

B 15 C

Hoạt động 4: ( Ứng dụng vào bài toán thực tế )


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Gợi ý cho học sinh giải toán : Bài toán 37/ trang 67/ sgk
Chuyển bài toán về dạng tam giác
Gợi ý : C
-Trong tam giác ABC ta đã biết
được gì?
- Ta có thể tính được AB không? Tính AB
- hãy tính góc ABC Tính góc ABC 45°
⇒ góc ACB A

Áp dụng định lý hàm số sin ta tính 4

Gọi học sinh trình bày , giáo viên được cạnh BC. H 20 B
chỉnh sữa nếu cần
Hoạt động 5: ( Một số dạng toán khác )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Phân tích đề và gợi ý cho học sinh Cho tam giác ABC , biết p = 15,
giải B=540, C = 67045’. Tính a, b,c
Nhắc lại các tính chất về tỉ lệ thức
của hai phân số để học sinh phát A
hiện vấn đề .

c b

54° 67° 45'


a
C
B
p =a+b +c =15

Hoạt động 6:
1)Cho tam giác ABC có a = 4; b = 6; c = 8. Khi đó diện tích của tam giác là
2
A) 9 15 B) 3 15 C) 105 D) 15
3
2) Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết :
A) Độ dài 3 cạnh B) Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ
C) Số đo 3 góc D) Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ
3) Tam giác với ba cạnh là 5; 12, 13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?
13 11
A) 6 B) 8 C) D)
2 2
22
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

Củng cố : Nhắc lại các dạng toán


Bài tập về nhà : 33; 34; 35; 38 sgk

Tiết 25:ÔN TẬP CHƯƠNG II


I MỤC TIÊU BÀI DẠY :
1. Về kiến thức :
Ôn lại : Giá trị lượng giác của 1 góc α với 10 ≤ α ≤ 180 0
Tích vô hướng của hai véc tơ - Biểu thức định nghĩa - Biểu thức tọa độ .
Các hệ thức lượng trong tam giác : Định lí hàm số cosin - Định lí hàm số sin
Các công thức tính diện tích tam giác.
2. Về kỹ năng:
- Sử dụng máy tính
- Làm quen với phương pháp xác định tập hợp điểm M thỏa một đẳng thức về tích vô hướng hay
độ dài.
II. PHẦN CHUẨN BỊ :
- Của giáo viên : Giáo án điện tử , bảng phụ
- Của học sinh: Các kiến thức đã học ở chương II , Bài tập ôn tập chương : 2; 3; 5; 6; 9 , bài tập trắc
nghiệm.
III . PHƯƠNG PHÁP : Tái hiện kiến thức thông qua thực hành làm bài tập.
IV . TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1: Ổn định lớp
2: Khởi động: (ở dưới dạng trò chơi)
Hoạt động 1: Khởi động : Chia lớp thành 6 nhóm . Có 6 Ô trả lời được 1 câu được 1 điểm, trong đó có 1 ô có
ngôi sao may mắn.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Giáo viên hướng dẫn các nhóm Đại diện chọn 1 câu , hội ý trả lời Câu 1: Cho tam giác với ba cạnh là
- Đã học được bao nhiêu 5, 12 và 13 . Tam giác đó có diện
công thức tính diện tích tích bằng bao nhiêu ?
tam giác A .5 B. 10
10
C. D. 10 3
3
Câu 2: Nếu tam giác MNP có
Giáo viên hướng dẫn học sinh tính MP=5 , PN = 8, ∠ MPN = 1200
độ dài MN thì độ dài cạnh MN ( làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất ) là :
A . 11,4 B. 12,4
C. 7,0 D. 12,0

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ cho


Cần sử dụng kiến thức nào ? Biểu thức tọa độ của tích vô hướng a = ( 3; 4) , b = ( 4; -3) . Kết luận
Giáo viên hướng dẫn, nhận xét nào sau đây sai :
đánh giá kết quả của học sinh
A. a .b =0 B. a _|_. b

23
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

C. | a .b |=0 D. | a |.| b |
=0

Câu 4: Trong các hệ thức sau, hệ


thức nào đúng?

A. | a .b |=.| a |.| b |

B. (a ) 2 =| a |

C. (a ) 2 = a

D. a = ±| a |

Câu 5: Cho a = ( 4; 1), b = ( 1;


4). Giá trị của cos ( a , b ) là

8 8
A. B. C. 0
5 17

D. Một kết quả khác.


Hoạt động 2: Hoạt động nhóm - Vận dụng các kiến thức vừa được tái hiện trong hoạt động 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Chia học sinh thành các nhóm học Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi
tập( 3 hoặc 6 nhóm) , học sinh tự N là trung điểm của CD, M là điểm
làm trong 5 phút, giáo viên chỉ 1
trên cạnh AC sao cho AM =
định từng em của từng nhóm trình 4
bày bài giải của nhóm mình. D N C AC
-Hướng dẫn các nhóm vẽ hình Nhóm 1:
-Các kiến thức cần sử dụng để giải 1) Tính độ dài đoạn BM.
bài toán I 2) Tính IC.
- Tái hiện các kiến thức đã học 3) Tính diện tích tam giác BMC ,
O
tính đường cao xuất phát từ đỉnh B,
bán kính đường tròn nội tiếp ,
M ngoại tiếp tam giác BMC.
Nhóm 2:
A B 1) Tính độ dài đoạn MN
2) Tính IC
3) Tính diện tích , đường cao xuất
Học sinh vẽ hình , cho hiện giả thiết phát từ C, bán kính đường tròn nội
bài toán. tiếp , ngoại tiếp tam giác MNC.
Học sinh tái hiện các kiến thức đã Nhóm 3:
học để giải bài toán này : 1) Tính độ dài đoạn MN
- Giáo viên hướng dẫn học sinh - Định lý hàm số cosin, định lý hàm 2) Tính IC
giải số sin, định lý trung tuyến, các công 3) Tính diện tích , đường cao xuất
- Giáo viên đánh giá kết quả thức tính diện tích. phát từ D, bán kính đường tròn nội
24
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

- Các nhóm lần lượt trình bày kết tiếp , ngoại tiếp tam giác BDN.
quả
Hoạt động 3: Làm quen với phương pháp xác định tập hợp điểm thỏa một đẳng thức về tích vô hướng hay độ
dài
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Giáo viên đưa phương pháp Học sinh trao đổi theo nhóm , từng
Đưa đẳng thức về một trong các nhóm đưa ra kết quả
dạng sau:
1. AM = k .v ; k ∈R; v không 1. k = 0 : M trùng với A
đổi , A cố định thì tập hợp của điểm k ≠ 0 : tập hợp của M là đường
M là ……. thẳng đi qua A và cùng phương với v
2. MA =MB với A, B cố định
2.Tập hợp các điểm M là đường trung
thì tập hợp của điểm M là ….
trực của đoạn thẳng AB.
3. MA =k v ; v không đổi , A
cố định thì tập hợp các điểm M là 3. Tập hợp M là đường tròn tâm A ,
…. bán kính R = | k | | v |
Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả

Gọi học sinh lên bảng giải bài 2, Bài 2: Gọi G là trọng tâm tam giác
giáo viên nhận xét , đánh giá kết ABC
quả. a) Chứng minh rằng : với mọi M ta
luôn có :
MA2 + MB2 + MC2 =
3MG 2 + GA2 + GB2 + GC2
Tổng quát hơn : bài 3( trang 70) b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải , MA2 + MB2 + MC2 = k2
giáo viên nhận xét , đánh giá kết
quả.

V . Củng cố, dặn dò: Xem lại các bài đã giải , làm tiếp các bài tập ôn tập chương còn lại .

25
Giáo án hình học 10 Cao Thị Thu Thủy
----------------------------------------------------------------

26

You might also like