Professional Documents
Culture Documents
Dạng 2: Xác định thời điểm vật đi qua ly độ x0 -vận tốc vật đạt giá trị v0
4) Tìm vận tốc khi đi qua ly độ x1:
2
v
Ta dùng A x 1 v A2 x 2 khi vật đi theo chiều dương thì v>0
2 2
Dạng 6: Xác định thời gian ngắn nhất vật đi qua ly độ x1 đến x2
Ta dùng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều để tính.
Khi vật dao động điều hoà từ x1 đến x2 thì tương ứng vứoiu vật chuyển động tròn đều từ M đến
N(chú ý x1 và x2 là hình chiếu vuông góc của M và N lên trục OX
Thời gian ngắn nhất vật dao động đi từ x1 đến x2 bằng thời gian vật chuyển động tròn đều từ M
đến N
MONˆ
Δt = t MN = T , MONˆ x MO ˆ ONx ˆ với
1 2
360 N M
| x |
ˆ ) 1 , Sin(ONx ˆ ) 2 | x |
Sin(x1MO 2
A A
A T
+ khi vật đi từ: x = 0 x thì t -A x2 O x1 N X
2 12
A T
+ khi vật đi từ: x x= A thì t
2 6
A 2 A 2 T
+ khi vật đi từ: x=0 x và x x= A thì t
2 2 8
A 2 T
+ vật 2 lần liên tiếp đi qua x thì t
2 4
S
Vận tốc trung bình của vật dao dộng lúc này: v
t
S được tính như dạng 3.
1 1 1
Tần số dao động: = +
2
f f1 f22
2
k = k1 + k 2
b) Chu kỳ dao động T - tần số dao động:
m 4 2 m
+ Khi chỉ có lò xo1( k1): T1 2 k1
k1 T12
m 4 2 m
+ Khi chỉ có lò xo2( k2): T2 2 k2
k2 T2 2
m 4 2 m
+ Khi ghép nối tiếp 2 lò xo trên: T 2 k
k T2
4 2 m 4 2 m 4 2 m 1 1 1
Mà k = k1 + k2 nên 2
2
2
= +
T T1 T2 T2 T12 T22
Tần số dao động: f 2 = f12 + f12
c) Khi ghép xung đối công thức giống ghép song song L1, k1 L2, k2
Lưu ý: Khi giải các bài toán dạng này, nếu gặp trường hợp một lò
xo có độ dài tự nhiên 0 (độ cứng k0) được cắt thành hai lò xo có
chiều dài lần lượt là 1 (độ cứng k1) và 2 (độ cứng k2) thì ta có:
k0 0 = k1 1 = k2 2
ES const
Trong đó k0 = = ; E: suất Young (N/m2); S: tiết diện ngang (m2)
0 0
để suy ra: x'' = - 2x : vậy vật dao dộng điều hoà với tàn số góc
Cách 2: Dùng phương pháp năng lượng:
1 2
* Vì W = Wt + Wđ trong đó: Wt = kx (con lắc lò xo)
2
1
Wđ = mv2
2
1 1
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: W = Wt + Wđ = kx2 + mv2= const
2 2
+ Lấy đạo hàm hai vế theo t phương trình này chú ý: a = v' = x''
+ Biến đổi để dẫn đến: x'' = -2x vậy vật dao động điều hoà với tần số góc
* Tìm A>0:
v2
+ A2 s2 với s .
2
: A MN
+ khi cho chiều dài quỹ đạo là một cung tròn MN
2
+ A 0 . , 0 : ly độ góc: rad.
T 2 mgd
I
I 4 2
+ Con lắc vật lý: T 2
g 4 I
2
mgd
T 2 md
Dạng 10: Năng lượng con lắc đơn - Xác định vận tốc của vật
Lực căng dây treo khi vật đi qua ly độ góc α
1) Năng lượng con lắc đơn:
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng O
+ Động năng: Wđ= mv 2
1 0
2 α)
+ Thế năng hấp dẫn ở ly độ : Wt = mg(1 - cos
1 N τ
+ Cơ năng: W= Wt+Wđ= m 2 A 2
2
A
1
Khi góc nhỏ: Wt mg (1 cos ) mg 2 O P
2
1
W= mg 2 0
2
2) Tìm vận tốc của vật khi đi qua ly độ (đi qua A):
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có:
Cơ năng tại biên = cơ năng tại vị trí ta xét
WA=WN
WtA+WđA=WtN+WđN
1
mg(1 cos ) + mv A = mg(1 cos 0 ) +0
2
2 α - cosα )
v 2A 2g(cos cos 0 ) v A = ± 2g(cos 0
3) Lực căng dây(phản lực của dây treo) treo khi đi qua ly độ (đi qua A):
Theo Định luật II Newtơn: P + τ =m a chiếu lên τ ta được
v2 v2
mgcos ma ht m A m A mgcos m2g(cos cos 0 ) mgcos
τ = mg(3cosα - 2cosα 0 )
4) Khi góc nhỏ 100
2 2
Chú ý: + Khi đi qua vị trí cân bằng(VTCB) 0
+ Khi ở vị trí biên 0
Dạng 14: Xác định chu kỳ con lắc bằng phương pháp trùng phùng
Cho hai con lắc đơn: Con lắc 1 chu kỳ T1 đã biết
Con lắc 2 chu kỳ T2 chưa biết T2 T1
Cho hai con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng song song trước mặt một người quan sát.
Người quan sát ghi lại những lần chúng đi qua vị trí cân bằng cùng lúc cùng chiều(trùng phùng).
Gọi là thời gian hai lần trùng phùng liên tiếp nhau
a) Nếu T1 > T2 : con lắc T2 thực hiện nhiều hơn con lắc T1 một dao động
T2 n 1
θ
1 1 1 1
ta có nT1 (n 1)T2 T2 T2 = +
n 1 1 T2 T1
1
T1 T1 T1
b) Nếu T1 < T2 : con lắc T1 thực hiện nhiều hơn con lắc T2 một dao động
T2 n
θ
1 1 1 1
ta có nT2 (n 1)T1 T2 T2 = -
n 1 1 1 T T1
1 2
T1 T1 T1
Dạng 15 : Xác định chu kỳ con lắc khi chịu tác dụng thêm của
ngoại lực không đổi F .
* Chu kỳ con lắc lúc đầu: T1 2 (1)
g
0
* Chu kỳ con lắc lúc sau: T2 2 (2)
g hd
Khi con lắc chịu tác dụng thêm của ngoại lực không đổi F khi đó:
N
Trọng lực hiệu dụng(trọng lực biểu kiến): Phd F P
F
F
mg hd F mg g hd g P O
m
1) Khi F P (cùng hướng)
Dạng 16 : Xác định chu kỳ con lắc khi gắn vào hệ chuyển
động tịnh tiến với gia tốc a
- Khi con lắc gắn vào hệ chuyển động tính tiến với gia tốc a thì vật chịu tác dụng thêm của lực
quán tính Fqt =-m a (ngược chiều với a )
Trọng lực hiệu dụng(trọng lực biểu kiến): Phd Fqt P
mg hd mg ma g hd g a
+ khi hệ chuyển động nhanh dần đều thì a cùng chiều với v (chiều chuyển động) khi đó Fqt
ngược chiều chuyển động
+ khi hệ chuyển động chậm dần đều thì a ngược chiều với v (chiều chuyển động) khi đó Fqt cùng
chiều chuyển động
1) Khi Fqt P (cùng hướng) thì g hd g a khi đó T2 <T1: chu kỳ giảm
2) Khi Fqt P (ngược hướng) thì g hd g a khi đó T2 >T1: chu kỳ tăng
3) Khi Fqt P (vuông góc) thì g hd g 2 a 2 khi đó T2 <T1: chu kỳ giảm
Fqt
Vị trí cân bằng mới tan 0
P
4) Khi Fqt hợp với P một góc thì: g hd 2 g 2 a 2 2ga.cos
1 g
Khi đó phương trình quỹ đạo là: y (tan ).x x2
2 (v 0 .cos ) 2
1 g
Hay: y (tan ).x 2
(1 tan 2 )x 2
2 v0
1
Chú ý: Khi vật đứt dây ở vị trí biên thì vật sẻ rơi tự do theo phương trình: y gt 2
2
2) Bài toán va chạm:
+ Trường hợp va chạm mềm: sau khi va chạm hệ chuyển động cùng vận tốc
Theo ĐLBT động lượng: PA PB PAB m A v A m B v B (m A m B )V
Chiếu phương trình này suy ra vận tốc sau va chạm V
+ Trường hợp va chạm đàn hồi: sau va chạm hai vật chuyển động với các vận tốc khác
nhau v A 2 và v B2 .
Theo định luật bảo toàn động lượng và động năng ta có
mA vA mB vB mA vA 2 mB vA 2
PA PB PA 2 PB2
1 1 1 1
WdA WdB =WdA 2 +WdB2 2 m A v A 2 m B v B 2 m A v A 2 2 m B v B2
2 2 2 2
từ đây suy ra các giá trị vận tốc sau khi va chạm v A 2 và v B2 .
+ Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số:
Phương trình dao động dạng: x1 = A1cos(t + 1)
x2 = A2cos(t + 2)
x = x1 + x2 = Acos(t + )
a) Biên độ dao động tổng hợp:
A2 = A12 + A22 + 2A1A2 cos (2 - 1)
Nếu hai dao động thành phần có pha:
cùng pha: = 2k Amax = A1 + A2
ngược pha: = (2k + 1) Amin = A1 A2
vuông pha: (2k 1) A A12 A2 2
2
lệch pha bất kì: A1 A2 A A1 A2
A1 sin 1 A2 sin 2
b) Pha ban đầu: tan ?
A1 cos 2 A2 cos 2
+ Nếu có n dao động điều hoà cùng phương cùng tần số:
x1 = A1cos(t + 1)
…………………..
xn = Ancos(t + n)
Dao động tổng hợp là: x = x1 + x2 + x3….. = A cos(t + )
Thành phần theo phương nằm ngang Ox:
Ax = A1cos1 + A2cos2 + ……. Ancosn
Thành phần theo phương thẳng đứng Oy:
Ay = A1sin1 + A2sin2 + ……. Ansinn
Ay
A = Ax2 Ay2 + …. và tan =
Ax
Chú ý: Khi không áp dụng được các công thức trên để đơn giản ta dùng phương pháp giản đồ
vectơ Frexnen để giải
Câu 9: Trong dao động của con lắc đơn, nhận xét nào sau đây là sai
A. Điều kiện để nó dao động điều hòa là biên độ góc phải nhỏ
1 g
B. Cơ năng E = m 2 A2 C. Chu kỳ con lăc đơn là T 2 .
2 l
D. Khi ma sát không đáng kể thì con lắc là dao động điều hòa
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng K. Chọn phát biểu sai
A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
C. Khối lượng giảm 4 lần và độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần
D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần
Câu 11: Một vật M chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω có hình chiếu x lên một đường thẳng nằm
trong mặt phẳng quĩ đạo là OP. Khẳng định nào sau đây là sai
A. x tuân theo qui luật hình cos hoặc sin đối với thời gian
B. Thời gian mà M chuyển động bằng thời gian P chuyển động Δt
C. Vận tốc trung bình của M bằng vận tốc trung bình của P trong cùng thời gian Δt
D. Tần số góc của P bằng vận tốc góc của M
Câu 138: Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 45cm độ cứng K0 = 12N/m. Lúc đầu cắt thành 2 lò xo có
chiều dài lần lượt là 18cm và 27cm. Sau đó ghép chúng song song với nhau và gắn vật m=100g vào thì
chu kỳ dao động là:
5 2 5 5
A. s B. s C. s D. Tất cả đều sai.
25 5 5
Câu 139: Một khối gỗ hình trụ có tiết diện ngang 300cm2, có khối lượng 1,2kg đang nổi thẳng đứng trên
mặt nước, nước có khối lượng riêng 10 3kg/m3, lấy g =10=2m/s2. Khi nhấn khối gỗ xuống khỏi VTCB
một chút rồi thả nhẹ thì chu kì dao dộng của khối gỗ là :
A. T = 10s. B. T = 4s. C. T = 0,4s. D. 0,5s
Câu 140: Một bình thông nhau hình chữ U tiết điện đều 0,4cm2 chứa chất lỏng có khối lượng 240g, có
khối lượng riêng 3kg/lít, lấy g =2m/s2. Khi nhấn chất lỏng ở nhánh một xuống khỏi VTCB một chút rồi
thả nhẹ thì khối chất lỏng trong ống dao động với chu kì là :
A. T = 0, 4 5 s. B. T = 2s.
C. T = 0,5s. D. Một giá trị khác .
Câu 141: ở độ cao h (coi nhiệt độ không đổi) so với mặt đất muốn chu kì của con lắc không đổi thì :
A. Thay đổi biên độ dao động B. Giảm chiều dài của con lắc
C. Thay đổi khối lượng của vật nặng D. Tăng chiều dài của con lắc
Câu 142: Ở độ cao so với mặt đất ta thấy chu kì của con lắc không đổi vì
A. Chiều dài con lắc không thay đổi
B. Gia tốc trọng trường g không thay đổi
C. Chiều dài con lắc tăng và g giảm
D. Chiều dài con lắc giảm và g giảm
Câu 143: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. Khối lượng của con lắc
B. Điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động
C. Biên độ dao động của con lắc
D. Chiều dài dây treo con lắc
Câu 255: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:
x1 = 5cos(10t+ )cm, x2 = 10cos(10t - )cm. Phương trình dao động tổng hợp là :
2 6
A. x = 5 3 cos(10t )cm. B. x = 5cos10tcm.
C. x = 5 3 cos(10t + )cm. D. x = 5 3 cos(10t+ )cm.
3 3