You are on page 1of 21

PHẦN 1 CÁC BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC

BÀI 1 BẤT ĐẲNG THỨC CƠ BẢN


Bài 1 Cho a,b,c là các số thực CMR
1) a 2 + b 2 + c2 ≥ ab + bc + ca
HD: Nhân 2 vế với 2 . biến đổi về tổng các số dương
2) a 4 + b 4 ≥ ab3 + a3 b, ∀a, b HD: ( a − b ) ( a + ab + b ) ≥ 0
2 2

3) x + 1 − x + 4 x + 4 1 − x ≤ 2 + 2 2 Với a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác sao cho
u + v = ( 2a; 2b ) u + v = 4a 2 + 4b2 = 2 a 2 + b2
HD: Vì a ≤ b ⇒ ( a + b + c ) ≤ ( b + b + c ) = ( 2b + c )
2 2 2

để chứng minh bài toán ta đi chứng minh ( 2b + c ) ≤ 9bc ⇔ ( 2b − c ) ≤ bc


2

2b − c ≤ 2b − b = b
Ta có suy ra DPCM
2b − c ≤ 2c − c = c
1 1 1
4) Cho a.b.c>0 thoả + + = 1 CMR
a b c
b + 2a
a) b + 2a ≥
2 2

3
1 2 1 1
b) c
3
( b + 2a 2 ) + a ( c2 + 2b2 ) + b ( a2 + 2c2 ) ≥ abc
3 3
HD:
Bình phương 2 vế suy ra 2 ( a − b ) ≥ 0
2

b + 2a 1  b + 2a 
Sử dụng câu (a) b 2 + 2a 2 ≥ ⇒ c ( b2 + 2a2 ) ≥ c   ( 1)
3 3  3 
Ta có 3 BĐT tương ứng sau đó cộng lại ra ĐPCM
5) Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 1 CMR 2a 3 + 2b3 + 2c3 ≤ 3 + a 2 b + b2 c + c2 a
HD: 4x 2 + y2 + 12x + 9 + 4x2 + y2 − 4x − 6y + 10 ≥ 5
Chỉ ra u = ( 2x + 3; y ) v = ( 1 − 2x;3 − y ) suy ra 1 + a b ≥ a + b ( 1)
2 3 3

Tương tự ta có 2 BĐT còn lại suy ra ĐPCM


x y
6) Cho x,y>0 thoả xy=1 Tìm GTLN A = 4 2 + 2 4
x +y x +y
x 1
HD: ta có ( x − y ) ≥ 0 ⇒ x + y ≥ 2x y ⇒ 4
2
2 4 2 2

x +y 2
2
y 1
Tương tự ta có 2 ≤ Sau đó cộng lại
x +y 4
2
Bài 2 Cho a,b,c là các số thực không âm thoả mãn a+b+c=1 CMR
ab + bc + ca ≥ 8(a 2 + b 2 + c2 )(a 2 b2 + c2 a 2 + b2 c2 )
HD: Đặt x=ab+bc+ca Khi đó x≥0
a 2 + b2 + c2 = 1 − 2x
 2 2 2 2 2 2
a b + c b + c a = x − 2abc ≤ x
2 2

8(a 2 + b2 + c2 )(a 2 b2 + c2 a2 + b2 c2 ) ≤ 8x2 (1 − 2x) (1)


Suy ra
ma x(4x − 1) 2 ≥ 0 hay 8x 2 (1 − 2x) ≤ x (2)
Từ 1,2 suy ra Dpcm : (1/2;1/2;0) dấu bằng xảy ra và các hoán vị của nó
Bài 3 Bài tập áp dụng
ax + by a + b x + y
1) Cho ( y − x ) ( y − z ) ≤ 0 CMR ≥ . HD: Biến đổi thành ( a − b ) ( x − y ) ≥ 0
2 2 2
x3 2x − y
HD: Biến đổi thành ( x + y ) ( x − y ) ≥ 0
2
2) Cho x>0, y>0 CMR 2 ≥
x + xy + y 2
3
x 2
y+z
≥ x HD: Biến đổi thành ( 2x − y − z ) ≥ 0
2
3) Cho x,y,z >0 CMR +
y+z 4
3
a 3 + b3  a + b 
 HD: Biến đổi thành ( a + b ) ( a − b ) ≥ 0
2
4) Cho a, b ≥ 0 CMR ≥
2  2 
a b
( )( )
2
5) Cho a, b > 0 CMR − a ≥ b− HD: a + b a − b ≥0
b a
6 6
x y
6) Cho x,y# 0 CMR x 4 + y4 ≤ 2 + 2 HD: − ( y 2 − x 2 ) ( x 4 + x 2 y2 + y4 ) ≤ 0
2

y x
a b c  1 1 1
+ + ≥ 2  + +  HD: ( a + b − c ) ≥ 0
2
7) Cho a,b,c>0 CMR
bc ca ab a b c
1 1 2
HD: ( a − b ) ( 1 − ab ) ≤ 0
2
8) Cho ab ≥ 1 CMR + ≥
1 + a 1 + b 1 + ab
2 2

2 ab 2 4 ab
( )
2
9) Cho a,b>đ CMR ≤ ab HD: Chia 2 vế ab được
4 4
≤1⇔ 4 a − 4 b ≥0
a+ b a+ b
10) Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác CMR a + b + c ≤ 2 ( ab + bc + ca )
2 2 2

( x + z ) HD: ( y − x ) ( y − z ) ≤ 0
2
 1 1 1
11) Cho 0 < x ≤ y ≤ z CMR y  +  + ( x + z ) ≤
x z y xz
x 2 y2 x y x y
12) Cho x,y#0 CMR 2 + 2 + 4 ≥ 3  +  HD: t =  +  , t ≥ 2 ⇒ ( t − 1) ( t − 2 ) ≥ 0
y x y x y x
13) CMR 2a + b + c ≥ 2a ( b + c ) HD ( a − b ) + ( a − c ) ≥ 0
2 2 2 2 2

1 1
1 − xy HD ( 1 − xy ) ≥ ( 1 − x ) ( 1 − y ) ⇔ ( x − y ) ≥ 0
≥ 2 2
14) Cho x < 1, y < 1 CMR 2 2

(1− x ) (1− y )
2 2

15) CMR a 4 − 2a 3 b + 2a 2 b2 − 2ab3 + d4 ≥ 0 HD: ( a − b ) ( a 2 + b 2 ) ≥ 0


2

16) CMR ( a − 1) ( a − 3) ( a − 4 ) ( a − 6 ) + 15 > 0, ∀a HD: t = a 2 − 7a , ( t + 3) + 6 > 0


2

17) CMR a + b + c + d ≥ a ( b + c + d ) , ∀a, b, c, d


2 2 2 2

a2  a2   a2   a2 
HD: +  − ab + b 2  +  − ac + c2  +  − ad + d2  ≥ 0
4  4   4   4 
2 2 2
a2  a  a  a 
⇔ +  − b +  − c +  − d ≥ 0
4 2  2  2 
18) Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác CMR a ( b + c − a ) + b ( a + c − b ) + c ( b + a − c ) ≤ 3abc
2 2 2

HD: vai trò a,b,c như nhau giả sử a ≤ b ≤ c ta có


abc − a 2 ( b + c − a )  +  abc − b2 ( a + c − b )  +  abc − c2 ( b + a − c )  ≥ 0
ab ( c − a ) − a 2 ( c − a )  +  ab ( c − b ) − b2 ( c − b )  +  ac ( b − c ) − c2 ( b − c )  ≥ 0

( a − b) ( a + b − c) + ( b − c) c ( a − c) ≥ 0
2

19) Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2
CMR a 2 + b 2 + c2 + 2abc < 2
HD: gt suy ra
0 < a, b, c < 1 ⇒ ( 1 − a ) ( 1 − b ) ( 1 − c ) > 0 ⇒ 2 > 2 ( a + b + c ) − 2 ( ab + bc + ca ) + 2abc ⇒ 2 > ( a + b + c ) − 2 ( ab + bc + ca
2

(do a+b+c=2)
20) CMR 2x 2 − 2x + 5 + 2x 2 − 4x + 4 ≥ 13
( a + c) + ( b + d) Bình phương 2 vế biến đổi ( ad − bc ) ≥ 0
2 2 2
HD: a 2 + b 2 + c2 + d 2 +
  2
1 3
2 
AD VT = 2   x −  +   + ( 1 − x ) + 1  ≥ 13
2 2

  2 2 
 
Bài 4 (HVQHQT 1997) Cho x,y,z là các số thực dương
CMR x 2 + xy + y2 + y2 + zy + z2 + x2 + xz + z2 ≥ 3 ( x + y + z )

x+y x−y ( x + y ) 3 1 Tương tự ta có 3 bất đẳng thức sau đó cộng


2 2

HD: x 2 + xy + y2 ≥ 3   +  ≥ ( )
 2   2  2
lại ra điều phải chứng minh
BÀI 2 BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY
A). Lý thuyết
a+b
Cho a≥0; b ≥ 0 ta có ≥ ab Đẳng thức xảy ra khi a=b
2
a + a + ...a n
Mở rộng cho a1 ≥ 0, a 2 ≥ 0,......, a n ≥ 0 thi 1 2 ≥ a1 .a2 ...an
n
B). Bài tập
Bài 1 Bài tập cơ bản
1) Cho a,b ≥0 CMR ( 1 + a + b ) ( a + b + ab ) ≥ 9ab
1
2) CMR a 2 + b2 + c2 ≥ ( a + b + c ) ≥ ab + bc + ca
2

3
1 1
3) CMR ( a + b )  +  ≥ 4, ∀a, b > 0
a b
 1 1 1
4) CMR ( x + y + z )  + +  ≥ 9, ∀x, y, z > 0
x y z
( )
8
≥ 64ab ( a + b )
2
5) Cho a,b≥0 Chứng minh a+ b

( ) ( )
4 4
( a + b ) .2 ≥ 64ab ( a + b )
2
HD VT = a + b + 2 ab ≥ 2 ab

6) Cho x1.x 2 > 0, x1z1 ≥ y12 , x 2 z2 ≥ y22


Chứng minh rằng ( x1 + x 2 ) ( z1 + z2 ) ≥ ( y1 + y2 )
2

HD: VT = x1z1 + x 2 z2 + x1 z2 + x2 z1 ≥ y1 + y2 + 2
2 2
( x1 z2 ) ( x2 z1 ) (theo Côsi)
≥ y12 + y 22 + 2 y12 y12 ≥ y12 + y12 + 2y1 .y2
7) Cho a≥1; b ≥ 1 CMR a b − 1 + b a − 1 ≤ ab
1 + a −1 a
HD : a − 1 = 1( a − 1) ≤ =
2 2
1+ b −1 b
b − 1 = 1( b − 1) ≤ = Cộng lại suy ra DPCM
2 2
8) Cho a,b≥0 Chứng minh rằng 16ab ( a − b ) ≤ ( a + b )
2 4

 4ab + ( a 2 − 2ab + b2 ) 
2

HD: VT = 4 ( 4ab ) ( a 2 − 2ab + b2 ) ≤ 4  (Theo Côsi)


 2 
a 2 + b2 + c2 a + b + c 3 3abc
9) Cho a,b,c>0 CMR ≥ ≥ abc ≥
3 3 ab + bc + ca
( )
3
10) Cho a,b,c ≥0 Chứng minh rằng ( 1 + a ) ( 1 + b ) ( 1 + c ) ≥ 1 + 3 abc
HD: Nhân phá ngoặc và khai triển thành đẳng thức sau
a + b + c + ab + bc + ca ≥ 3 3 abc + 3 3 a 2 b2 c2
11) Chứng minh rằng ( a + b ) ( b + c ) ( c + a ) ≥ 8a b c
2 2 2 2 2 2 2 2 2

2 1 1 1 
12) Cho a,b,c>0 CMR ≤  + 
a + bc 2  ab ac 
2

2 1 1 1 1 
HD: a + bc ≥ 2 a bc = 2a bc ⇒ 2 ≤ ≤  + 
2 2

a + bc 2 bc 2  ab ac 
13) Cho a,b,c là các số thục dương thoả mãn abc≤1 CMR
a b c
+ + ≥a+b+c
c a b
Đẳng thức xảy ra khi nào
HD: AD Cauchy có
a a c a2 a3 3a lại có abc≤1 suy ra 3 abc ≤ 1
+ + ≥ 33 = 33 =33
c c b bc abc abc
2a c 2b a 2c b
Vậy + ≥ 3a Tương tu + ≥ 3b + ≥ 3c Suy ra DPCM
c b a c b a

Bài 2
a b c 3
1) Cho a>0, b>0 , c>0 CMR + + ≥
b+c a+c a+b 2
 1 1 1  9
HD: ( a + b + c )  + + ≥
c+b c+a a +b  2

( b + c + c + a + a + b ) 
1 1 1 
+ + ≥9
c+b c+a a+b
( b + c + c + a + a + b) ≥ 33 ( b + c) ( c + a ) ( a + b)
Theo côsi  1 1 1  3
 + + ≥
c+b c+a a +b 3
( b + c) ( c + a ) ( a + b )
2) Cho a,b ≥ 0 CMR 3a 3 + 6b3 ≥ 9ab2
HD: Tách thành 3 phần tử và 6 phần tử
3) Cho a,b,c>0 và a+b+c=1 CMR 16abc ≤ b + c
HD: 1 = a + ( b + c ) ≥ 2 a ( b + c ) ⇒ 1 ≥ 4a ( b + c ) ⇒ b + c ≥ 4a ( b + c ) ≥ 4a.4bc
2

Bài 3
1) Cho a>b>0 CMR
1
a) a + ≥3
b ( a − b)
4
b) a + ≥3
( a − b ) ( b + 1)
2

1
c) a + ≥2 2
b ( a − b)
2

a, b, c ≥ 0
2) Cho 
a + b + c = 1
CMR :
a) ab + bc + ca ≥ 2abc
b) ( a + b − c ) ( b + c − a ) ( c + a − b ) ≤ abc
1
c) ab + bc + ca − 2abc ≤ ( 1 + abc )
4
7
d) ab + bc + ca ≤
27
HD: gt suy ra a,b,c thuộc [0;1]
2
a) Theo Côsi ta có VT ≥ 3 3 ( ab ) ( bc ) ( ca ) ≥ 3 ( abc ) 3 ≥ 3abc ≥ 2abc
b) Vì VT không thể có 2 thừa số âm
TH1: VT có một thừa số âm thì BĐT đúng
 x + y  z + y  x + z 
TH2: VT có 3 thừa số âm VT = x.y.z = xy yz zx ≤     = abc
 2  2  2 
c) Thay a+b+c=1 suy ra
( 1 − 2c ) ( 1 − 2a ) ( 1 − 2b ) ≤ abc ⇒ 1 − 2 ( a + b + c ) + 4 ( ab + bc + ca ) − 8abc ≤ abc
suy ra DPCM
1   a + b + c 3  1  1  7
d) ( 1 + abc ) ≤ 1 +    ≤ 1 +  =
4   3   4  27  27
a 2 b 2 c2 a c b
3) CMR 2 + 2 + 2 ≥ + +
b c a c b a
bc ac ba
4) Cho a,b,c>0 CMR + + ≥ a +b+c
a b c
HD: mối cái tách thành 2 sau đó nhân lại
3 2
5) Cho a>0, b>0 và a+b=1 CMR + 2 ≥ 16
ab a + b2
1 11 1 1 1 4
HD: Sử dụng ≤  +  , ∀x, y > 0 ⇒ + ≥
x+y 4 x y x y x+y
3 2 2  1 1  2 8 2
+ 2 = + 2 + 2 2 
≥ + = + 8 (1)
ab a + b  2ab a + b  ab ( a + b )
2 2
ab ab
2
a+b 1 4
 ⇒ 4ab ≤ ( a + b ) ⇒
2
Mà : ab ≤  ≥ =4
 2  ab ( a + b ) 2
Suy ra ĐPCM

a, b, c, d > 0
 1
6) Cho  1 1 1 1 CMR abcd ≤
1 + a + 1 + b + 1 + c + 1 + d ≥ 3 81

1 1 1 1 1 b c d
HD: ≥ 1− +1− +1− ⇔ ≥ + +
1+ a 1+ b 1+ c 1+ d 1+ a 1+ b 1+ c 1+ d
3
1 3 bcd
≥ Tương tự các phân thức khác sau đó nhân lại ra điều phải chứng minh
1+ a 3 ( 1+ b) ( 1 + c) ( 1+ d)
7) Cho a,b,c>0 và a+b+c=4 CMR
ab bc ac
+ + ≤1
a + b + 2c 2a + b + c a + 2b + c
ab bc ac
HD: A = + + ≤1
a + b + 2c 2a + b + c a + 2b + c
1 11 1
Sử dụng ≤  +  , ∀x, y > 0
x+y 4 x y
ab ab 1  ab ba 
Ta có : = ≤  +  tương tự ta có 3 đẳng thức sau đó cộng lại ra điều
a + b + 2c ( a + c ) + ( b + c ) 4  a + c c + b 
phải chứg minh
Bài 4 Cho a,b,c,d>0 và a+b+c+d=1 CMR
 1  1  1  1 
 − 1 − 1 − 1 − 1 ≥ 81
 a  b  c  d 
HD: Quy đồng thay 2=a+b+c+d ta có
b + c + d d + c + a b + d + a b + c + a 3 3 bcd.3 3 cda 3 3 dab33 abc
VT = . . . ≥ ≥ 81
a b c d abcd
Bài 5 Cho a,b,c ≥ 0 và a+b+c=1 CMR
10
ab + bc + ca + abc ≤ ( *)
27
10 64
HD: ( *) ⇔ ab + bc + ca + abc + 2 ≤ + 2 = ( 1)
27 27
3
 1 + a + 1 + b + 1 + c  64
VT(1) = ( 1 + a ) ( 1 + b ) ( 1 + c ) ≤   =
 3  27
Bài 6:
a2 b2 c2 a+b+c
1) Cho a,b,c>0 CMR + + ≥
b+c a+c b+a 2
 a 2
b2 c2 
HD: Theo BĐT côsi ( b + c + c + a + a + b )   ≥ ( a + b + c)
2
+ +
b+c a+c b+a 
a, b, c > 0 1 1 1
2) Cho  CMR 2 + 2 + 2 ≥9
a + b + c ≤ 1 a + 2bc b + 2ac c + 2ba
HD: Làm tương tự bài 1
Bài 7: Cho a,b,c>0 CMR
1 1 1 a+b+c
1) 2 + 2 + 2 ≤
a + bc b + ac c + ba 2abc
1 1 1 1
2) 3 + 3 3 + 2 3 ≤
a + b + abc b + c + abc c + a + aba abc
3

HD:
1 1 bc b + c
1) Ta có 2 ≤ = ≤ Tương tự ta có 3 bất đẳng thức sau đó cộng lại được điều
a + bc 2 a 2 bc 2abc 4abc
phải chứng minh
1 1 1
2) Ta có a 3 + b3 + abc ≤ a + b ab + abc = ab a + b + c Tương tự ta có 3 bất đẳng thức sau đó cộng lại
( ) ( )
được điều phải chứng minh
a, b, c > 0 a b c 3 3
Bài 8: Cho  2 CMR 2 2 + 2 2 + 2 ≥
a + b + c = 1
2 2
b +c c +a b +a 2
2
a a a2 a2 3 3 2
HD: Ta có 2 2 = = Ta sẽ CM ≥ a ( 1)
b + c 1− a a (1− a ) a (1− a )
2 2 2
2
1 4
Thật vậy a ( 1 − a ) = ( 2a 2 ) ( 1 − a2 ) ( 1 − a2 ) ≤
2 2 2
suy ra (1) Tương tự ta có 3 BĐT sau đó cộng lại suy ra
2 27
điều phải chứng minh
Bài 9:
1) CMR 1 − x 2 + − x 2 + 2 2x − 1 ≤ 2
(x+ 2−x )=
( ) (
HD: VT ≤ 2 ( 1 − x 2 ) + − x 2 + 2 2x − 1  ≤ 2 2 2x − 2x2 ≤ 2 x
  ) ( 2−x ≤2) 2
2

 x, y, z > 0
2) Cho  CMR ( x + y ) ( y + z ) ≥ 2
 xyz ( x + y + z ) = 1
HD: VT = x + zx + + yz = x ( x + y + z ) + yz ≥ 2 xyz ( x + y + z ) = 2
2
 x, y, z > 0 1 1 1 3 4
3) Cho  CMR + + + ≥
 x + y + z = 27
2 2 2
x y z x+ y+z 3
3 3 9 3 12 12
HD: VT ≥ + ≥ + = ≥ = VP
3 xyz x+ y+z x+ y+z x+ y+z x+ y+z 3 ( x 2 + y2 + z2 )

BÀI 3 BẤT ĐẲNG THỨC BU- NHI-A-CỐP-XKI


Bài 1: Bài tập cơ bản
1) Cho a 2 + b 2 + c2 = 1 CMR a + 3b + 5c ≤ 35
HD VtT = 1.a + 4.b + 5.c ≤ ( 1 + 9 + 25) ( a 2 + b2 + c2 )
2) Cho a 2 + b 2 + c2 = 1 CMR a + + b + c + ab + bc + ca ≤ 1 + 3
HD a + b + c ≤ 3 va ab + bc + ca ≤ 1 Cộng 2 BĐT lại
3) Cho x + y = 1 CMR x 1 + y + y 1 + x ≤ 2 + 2
2 2

HD VT ≤ (x 2
+ y2 ) ( 1 + x + 1 + y ) ≤ 2 + x + y ≤ 2 + 2 ( x2 + y2 )
5 5
4) Cho 36x 2 + 16y2 = 9 CMR − ≤ y − 2x ≤
4 4
 2 1 1 1   25 
HD: y − 2x =  −  ( 6x ) +   ( 4y ) ≤  +  ( 36x 2 + 16y2 ) ≤   .9 = VP
 6 4  9 16   16.9 
1
5) Cho x,y thuộc R . 2x + 7y = 1 CMR x 2 + y2 ≥
53
1
6) Cho x,y thuộc R . 4x + y = 1 CMR 4x 2 + y 2 ≥
5
7) Cho x.y≥1 . x + y = 1 CMR x + 1 + y + 1 ≤ 6
8) Cho 0 < c < a, 0 < c < b CMR c ( a − c ) + c ( b − c ) ≤ ab
 1
a, b, c ≥ −
9) Cho  2 CMR 2a + 1 + 2b + 1 + 2c + 1 ≤ 15
a + b + c = 1
a, b, c ≥ 0
10) Cho  CMR 4 ≤ a + b + b + c + c + a ≤ 2 6
a + b + c = 4
HD: a + b + b + c + c + a ≤ 3 2(a + b + c) = 2 6
0≤a+b≤4⇒0≤ a+b ≤2⇒ a+b ( )
a + b − 2 ≤ 0 ⇒ a + b ≤ 2 a + b ( 2)
Tương tự (2) ta có a + c ≤ 2 a + c c + b ≤ 2 c + b Cộng các bất đẳng thức lạo ra điều phải chứng minh
11) Cho a + b = 2 CMR a 4 + b 4 ≥ 2
12) Cho 3x − 4y = 7 CMR 3x 2 + 4y 2 ≥ 7

( 3 ) ( ( 3 ) x + ( −2) ( 2y ) )
2
HD : ≤ ( 3 + 4 ) 3x 2 + 4y2

Cho biết phương trình sau có nghiệm ( x + a ) + ( y + b ) + ( x + y ) = c 2


2 2 2
13)
( a + b ) ≤ 3c 2
2
CMR

HD: ( a + b ) = ( x + a ) + ( y + b ) + ( − x − y )  ≤ ( 1 + 1 + 1) ( ( x + a ) + ( y + b ) + ( x + y ) )
2 2 2 2

Bài 2:
1) Cho x>0 , y>0 và x 2 + y2 ≤ x + y CMR x + 3y ≤ 5 + 2
2 2
 1  1 1  1 1
HD: gt ⇒  x −  +  y −  ≤ AD BCS ( 1,3)  x − ; y − 
 2  2 2  2 2
1 5 1 3 5
Dấu bằng xảy ra x = + y= +
2 10 2 10
a, b > 0 ab 3 2 −3
2) Cho  CMR ≤
a + b = 9
2 2
a+b+3 2
2ab ab a+b 3
HD: a + b = 9 ⇔ 2ab = ( a + b + 3) ( a = b − 3) ⇔ = a +b−3⇒ = −
2 2

a +b+3 a +b+3 2 2
Mà a + b ≤ 2 a 2 + b 2 = 3 2 Suy ra ĐPCM
 16 8  4 8 1
3) Cho a = ( x; 2 ) b =  x − ;  c = ( 4 − x; 2 ) d =  − x;  và x 2 + y 2 = 1 CMR ≤ x 3 + y3 ≤ 1
 5 5 5 5 2
HD: Chiều bên phải sử dụng cách đánh giá
Chiều bên trái AD BCS ( x + y ) ≤ ( 1 + 1) ( x + y ) ⇒ 0 ≤ x + y ≤ 2
2 2 2

2
 1 3 1 3

1 = ( x + y ) =  x 2 .x 2 + y 2 .y 2  ≤ ( x + y ) ( x3 + y3 ) ≤ 2 ( x3 + y3 )
2 2 2

 
1 2 3
( )
2
 + + =1 1 + 2 + 3
4) Cho  a b c CMR a 2 + b 2 + c2 ≥
a, b, c > 0 3
2
1 1  1 2 3 
HD: theo BCS a + b + c ≥ ( a + b + c ) = ( a + b + c )  + +   ≥ VP
2 2 22

3 3  a b c 
4 9
 + =1
5) Cho  a b CMR a + b + a + b ≥
2 2 25
2
2+ 2 ( )
a, b > 0
HD: theo BCS
theo gt =1
1  1  4 9  1 
VT = a + b + a + b ≥ ( a + b ) + ( a + b ) = 1 +  ( a + b )  +  ( 2 + 3) = VP
2
2 2
≥ 1 + 
2  2 a b  2
1 1 1 3
6) Cho a,b,c>0 và abc = ab + bc + ac CMR + + <
a + 2b + 3c 2a + 3b + c 3a + b + 2c 16
1 1
HD: AD BCS (
a , 2b, 3c 
 1 1 1 
 a
,
b
,
c


)
suy ra

a + 2b + 3c 1 + 2 + 3 2
( )
 x + xy + y = 16
2 2

7) Cho  2 CMR xy + yz + zx ≤ 8
 y + yz + z = 3
2

2
x  3 
2

HD: Ta có 16 = x + xy + y =  y +  + 
2
x 2

 2   2 
2
z  3 
2

3 = y + yz + z =  y +  + 
2 2
z
 2   2 

x  3   z  3   x   3   
2 2
z  3  
2 2
  y +  + 
Theo BCS  y +   z  +  y +   x ≤ x    y +  +  z 
 2  2   2   2   2   2    2   2  
  
8) HD: theo BCS
theo gt =1
 1   1 
( a + b ) = 1 +  ( a + b )  + 
1 4 9
VT = a + b + a + b ≥ ( a + b ) +  ( 2 + 3) = VP
2
2 2
≥ 1 +
2  2 a b  2
a b c
Bài 3 CMR + + ≤1
a + (a + b)(a + c) b + (b + c)(b + a) c + (c + a)(c + b)
Trong đó a,b,c là 3 số thực dương
HD: AD BCS: cho 2 cặp số ( a , b va ) ( c, a ) ta có

(a + b)(a + c) ≥ ( ab + ac) 2 = ab + ac ⇔ a + (a + b)(a + c) ≥ a + ab + ac


a a a
≤ =
a + (a + b)(a + c) a ( a+ b+ c ) ( a+ b+ c )
Tương tự ta có 2 BĐT còn lại sau đó cộng lại
 x 2 + z 2 = 1
Bài 4 Cho các số thực x,y,z thoả mãn  2
 y + 2y(x + z) = 6
CMR y(z-x)≤4
( y(z − x) ) = ( (− x)(y + 2z) + z(2x + y) ) ≤ ( (− x)2 + z 2 ) ( (y + 2z)2 + (2x + y)2 )
2 2

HD: AD BCS ta có
= 2(x 2 + z 2 )(y2 + 2y(x + z) + 2(x2 + z2 )) = 16
 3 1   3 1 
Dấu bằng khi  − ; 10;  va  ; − 10; − 
 10 10   10 10 
(y − 10 )
2 2

Cách khác: biểu diễn theo y VT = 16 − ≤ 16


4
Bài 5:
 x, y, z > 0 x2 y2 z2 3
1) Cho  CMR + + ≥
 xyz = 1 y+z x+z x+y 2
 x z 
HD: Xét 2 bộ số ( y + z; z + x; x + y . 
y
)
 y + z z + x x + y 
; ;
 
Ta có ( x + y + z ) ≤ ( y + z + z + x + x + y ) .VT
2

x+ y+z 3 3 3
Suy ra VT ≥ ≥ xyz =
2 2 2
 x, y, z > 0 1 1 1 1
2) Cho  CMR 2 + + + ≥ 30
 x + y + z = 1 x + y 2
+ z 2
xy yz zx
 1 
HD: Xét 2 bộ số  2
1
 x +y +z

2 2
;
1
;
1
xy yz zx 
;  . x 2 + y2 + z2 ;3 xy;3 yz;3 zx ( )
Tương tự ý trên suy ra ĐPCM
Bài 6: Cho x ∈ [ 0;1] CMR x + 1 − x + 4 x + 4 1 − x ≤ 2 + 2 2
Tìm x để xảy ra dấu bằng (ĐHAN 1999)
( )
HD: ( 1;1) , x; 1 − x Tiếp tục ( 1;1) , x; 1 − x ĐS x=1/2
4 4
( )
1 1 1
Bài7: (ĐT KA 2003) Cho x, y, z > 0 , x + y + z ≤ 1 CMR x2 + 2
+ y2 + 2 + z2 + 2 ≥ 82
x y z
1 1 1  1 9 1
HD: S = x +
2
2
+ y2 + 2 + z2 + 2 AD ( 1,9 )  x,  ⇒ x + ≤ 82 x2 + 2
x y z  x x x
 1 1 1
Tương tự cộng lại 82.S ≥ 81( x + y + z ) + 9  + +  − 80 ( x + y + z )
x y z
BÀI 4 PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ, VÉC TƠ
Bài 1 CMR với mọi số thực x ta có
x 2 + 2x + 2 + x 2 − 2x + 2 ≥ 2 2
( x + 1) ( x − 1)
2 2
HD: VT = +1 + +1
r r r r r r
Chọn u = ((x + 1),1) v = ((1 − x),1) a = (2, 2) a = u + v AD u+v≥a suy ra dpcm
Dấu bằng xảy ra khi chúng cùng hướng x=0
Bài 2 Bài tập áp dụng
4
1) CMR x 2 + 4 + 2 x 2 − 4x + 5 ≥ 5 Khi x ≤
3
3 2 7 5 2
2) CMR x 2 + 4 + x + 2x + 2 ≥ Khi x ≥ −
2 6 3
(HD: A(0,2) B(-1,-1) M(x,0) M1 xác định Vtơ MB=2vtơBM1)
Bài 3 Bài tập cơ bản
1) Chứng minh a 2 + b2 + 4c2 + 4ac + a2 + b2 + 4c2 − 4ac ≥ 2 a2 + b2
HD: (a + 2c) 2 + b 2 + (a − 2c)2 + b2 ≥ 2 a2 + b2
Đặt u = ( a + 2c; b ) ; v = ( a − 2c; b ) suy ra u = (a + 2c) 2 + b 2 ; v = (a − 2c)2 + b2
u + v = ( 2a; 2b ) u + v = 4a 2 + 4b2 = 2 a 2 + b2
AD: u + v ≤ u + v
2) Chứng minh a 2 + b2 + c2 + d2 + 2ac + 2bd ≤ a2 + b2 + c2 + d2
HD: (a + c) 2 + (b + d)2 ≤ a 2 + b2 + c2 + d2
Đặt u = ( a; b ) v = ( c;d ) AD u + v ≤ u + v
3) Cho x,y,z>0 Chứng minh x + 2 y + 3 z ≤ 14 ( x + y + z )
HD: u = ( )
x; y; z v = ( 1; 2;3) AD u.v ≤ u v
4) Chứng minh a 2 + b2 + ab + a 2 + c2 + ac ≥ c2 + b2 + cb
 b b 3  c c 3
HD: u =  a + ;  ; v =  −a − ;  AD u + v ≤ u + v
 2 2   2 2 
5) Chứng minh với mọi x,y thuộc R 4cos 2 x.cos2 y + sin 2 (x − y) + 4sin2 x.sin2 y + sin2 (x − y) ≥ 2
HD: u = ( 2 cos x.cos y;sin ( x − y ) ) v = ( 2sin x.sin y;sin ( x − y ) ) AD u + v ≤ u + v
6) Chứng minh với mọi x,y thuộc R 4x 2 + y 2 + 12x + 9 + 4x2 + y2 − 4x − 6y + 10 ≥ 5
HD: u = ( 2x + 3; y ) v = ( 1 − 2x;3 − y ) AD u + v ≤ u + v
7) Cho a + b + c = 1; ax + by + cz = 4 (a, b, c # 0) CMR
9a 2 + a 2 x 2 + 9b2 + b2 y2 + 9c2 + c2 z2 ≥ 5
HD: u = ( 3a;ax ) , v = ( 3b; by ) ; w = ( 3c;cz ) AD u + v + w ≤ u + v + w
8) Cho a,b,c>0 Chứng minh a 2 − ab 2 + b2 + b2 − bc 3 + c2 ≥ a2 − ac 2 − 3 + c2
 b b   b 3 −1 b 3 +1 
HD: u =  a − ;  ; v =  − c; − + c
 2 2  2 2 2 2 2 2 
9) Cho a, b, c > 0 va ab + bc + ca = abc Chứng minh
b 2 + 2a 2 c2 + 2b2 a2 + 2c2
+ + ≥ 3 (ĐHQG 2000)
ab cb ac
1 2 1 2 1 2
HD: 2
+ 2 + 2+ 2 + 2+ 2 ≥ 3
a b b c c a
1 2  1 2 1 2 
u =  ;  ; v =  ;  ; w =  ;  AD u + v + w ≤ u + v + w
a b  b c  c a 
10) Cho x 2 + y 2 = 1 CMR 5x 2 + 2xy − 5y2 ≤ 6
HD: u = ( )
5;1 v = ( x 2 − y 2 ; 2xy ) AD u.v ≤ u v
11) CMR x 2 − 2x + 5 + x 2 − 12x + 136 ≥ 13
HD: chon B,C khác phía với Ox A(x;0) B(1;2) C(6;-10)
Sử dụng AB+AC≥BC
( x − a ) + b2 + ( x − c ) ( a − c) +( b + d )
2 2 2 2
12) CMR + d2 ≥
HD: Chọn A ( x;0 ) B ( a; b ) C ( c; − d ) Sử dụng AB+AC≥BC
x2 x 2 16x 32 x2 x2 4x 8
Bài 4 Tìm GTNN của y = +2+ − + + − 4x + 10 + − +
2 2 5 5 2 2 5 5
1  2   8  
2 2 2 2
 16   8  4
x + 4 +  x −  +   + ( 4 − x) + 2 +  − x  +  
2
HD: y =
2

2  5  5 5   5  

 16 8  4 8
Đặt a = ( x; 2 ) b =  x − ;  c = ( 4 − x; 2 ) d =  − x; 
 5 5 5 5
a + b ≥ a+b
AD Cộng lại ra ĐS Min ( y ) = 4 + 2 2 khi x = 2
c + d ≥ c+d
 x, y, z > 0 1 1 1
CMR x + 2 + y + 2 + z + 2 ≥ 82
2 2 2
Bài 5 Cho 
x + y + z ≤ 1 x y z
(Đề thi KA 2003)
 1  1  1
HD: a =  x;  ; b =  y;  ;c =  z;  AD a + b + c ≤ a + b + c
 x  y  z
2
1 1 1
Do đó VT ≥ ( x + y + z ) +  + +  (1)
2

x y z
2
1 1 1  1 1 1
( x + y + z ) +  + +  = 81( x + y + z ) +  + +  − 80 ( x + y + z )
2 2 2

x y z x y z
Mặt khác Khi x=y=z=1/3
1 1 1
≥ 18 ( x + y + z )  + +  − 80 ( x + y + z ) ≥ 162 − 80 = 82
2

x y z
BÀI 5 PHƯƠNG PHÁP PHẢN CHỨNG
Chú ý: để chứng minh bài toán có dạng A ⇒ B Ta tiến hành như sau Giả sử điều trái với B biến đổi dẫn
đến mâu thuẫn với A hay dẫn đến một điều vô lý
a + b + c > 0 ( 1)

Bài 1: Cho 3 số a,b,c thoả mãn ab + bc + ac > 0 ( 2 ) CMR a>0, b>0 , c>0

abc > 0 ( 3)
HD: Do vai trò như nhau ta chỉ cần chứng minh a>0 Giả sử x a ≤ a x
TH a=0 không thể xảy ra do (3) Do đó a<0
Từ (3) suy ra bc<0
Từ (2) suy ra a(b+c)>-bc>0 =>b+c<0 =>b+c+a<0 (vô lý do 1) Vậy a>0
Bài 2 Cho a, b, c ∈ ( 0;1) CMR có ít nhất một trong bất đẳng thức sau là sai
1 1 1
a ( 1− b) > , b ( 1− c) > , c ( 1− a ) > ,
4 4 4
1
HD: Giả sử các BĐT trên đều đúng suy ra a ( 1 − a ) b ( 1 − b ) c ( 1 − c ) > vô lý
64
2
 a +1− a  1
Do 0 < a ( 1 − a ) ≤   = (1) ta có 2 BĐT tương tự sau đó cộng lại ra ĐPCM
 2  4
BÀI 5 PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP

PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ


Bài 1 Chứng minh bất đẳng thức Bec_nu_li

Bài 1 Với những giá trị nào của a (a>1) thì x a ≤ a x với mọi x>1
ln x
HD: Với x>1 thì alnx≤xlna  f(x)≤f(a) với f (x) = ,x >1
x
Chỉ ra f’(x)>0 khi 1<x<e và f’(x)<0 khi e<x nên f(x)<f(e) với mọi 1<x#e . Suy ra nếu 1<a#e thì f(a)<f(e)
không thoả mãn điều kiện ra . Vậy a=e là giá trị cần tìm
sin 2x sin nx
Bài 2 Chứng minh rằng sin x + + ... + > sin nx trong đó n là số nghuyên lớn hơn 1 và
2 n
π
0<x<
n
sin 2x sin nx  π
HD: Xét hàm số f (x) = sin x + + ... + − sin nx voi x ∈ 0; 
2 n  n
Lấy đạo hàm f '(x) = cos x + cos 2x + ..... + cos n − n cos nx Dễ thấy y=cost nghịch biến trên [0;π ) và
n
 π
cost=0 khi t=0 từ đó f '(x) = ∑
i =1
(cos ix − cos nx) > 0 Suy ra hàm số f(x) tăng thực sự trên  0;  nên
 n
f(x)>0

KHAI THÁC TỪ BẤT ĐẲNG THỨC ĐÃ BIẾT

Bài 1 Cho a,b là 2 số bất kỳ và x,y là 2 số dương CMR


a 2 b 2 (a + b)2
+ ≥ (*)
x y x+y
a b
HD: Biến đổi tương đương ( ay − bx ) ≥ 0 Khi =
2

x y
a 2
b 2 c2 (a + b + c)2
1) áp dụng bất đẳng thức (*) 2 lần ta được + + ≥ (**)
x y z x+y+z
(a + b)8
2) Cho 2 số a,b bất kỳ CMR a 4 + b 4 ≥ (*)
8
HD Sử dụng (*) 2 lần ta được
2 2
a 4 b4 (a 2 + b2 )2 1  a2 b2  1  (a + b)2 
a +b = + ≥
4 4
=  +  ≥   (*)
1 1 2 2 1 1  2  2 
1 1 1
3) Cho các số dương x,y,z thoả mãn + + = 4 CMR
x y z
1 1 1
+ + ≤ 1 (ĐT KA 2005)
2x + y + z 2y + x + z 2z + x + y
2 2 2
1 1 1 1
 +     
1  2 2
≤  +  =
2 2
=
2x + y + z 2x + y + z x + y x + z
HD: AD BĐT (*) 2 lần 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
 +   +         
4 4 + 4 4 ≤ 4 + 4 + 4 +4 = 1  2 + 1 + 1
 
x+y x+z x y x z 16  x y z 
Tương tự ta có 2 BDT sau đó cộng lại
a b c 3
4) Cho các số dương a,b,c CMR + + ≥
b+c c+a a+b 2
HD: AD (**) ta có
a b c a2 b2 c2 (a + b + c)2
+ + = + + ≥
b + c c + a a + b ab + ac bc + ba ca + cb 2(ab + bc + ca)
(a + b + c) 2
3
CM ≥ bằng cách biến đổi tương đương
2(ab + bc + ca) 2
2 2 2 9
5) Cho các số dương a,b,c CMR + + ≥
b+c c+a a +b a +b+c
HD: AD (**) ta có
( 2) + ( 2) + ( 2) ( 3 2)
2 2 2 2
2 2 2
+ + = ≥
b+c c+a a+b c+a b+c
a + b 2(b + c + a)
1 1 1 3
6) Cho các số dương a,b,c Thoả mãn abc=1 CMR 3 + 3 + 3 ≥
a (b + c) b (c + a) c (a + b) 2
2 2 2
HD: AD (**) với chú ý a b c =1 ta có
1 1 1 b 2 c2 a 2 c2 b2 a2
+ + = + +
a 3 (b + c) b3 (c + a) c3 (a + b) a(b + c) b(c + a) c(a + b)
( ab + bc + ca )
2
1
≥ ( ab + bc + ca )
=
2 ( ab + bc + ca )
2
CM ab+bc+ca≥3 adụng cau cauhy và chú ý abc=1
7) Cho các số dương a,b,c ,p,q CMR
a b c 3
+ + ≥ (p=q=1 vè bài toán 6 )
pb + qc pc + qa pa + qb p + q
HD: AD (**) ta có
a b c a2 b2 c2
+ + = + +
pb + qc pc + qa pa + qb pba + qca pcb + qab pac + qbc
( a + b + c)
2


(p + q)(ab + bc + ca)
a 2 + b 2 b2 + c2 c2 + a 2
8) Cho các số dương a,b,c CMR + + ≥a+b+c
a+b b+c c+a
9) Cho các số dương x,y,z CMR
x y z 1
a) + + ≥
x + 2y + 3z y + 2z + 3x z + 2x + 3y 2
x2 y2 z2 3
b) + + ≥
(x + y)(x + z) (y + z)(y + x) (z + x)(z + y) 4
a b c d e 5
10) Cho các số dương a,b,c d,e CMR + + + + ≥
b+c c+d d+e e+a a +b 2
11) Cho các số dương a,b,c Thoả mãn 3(ab+bc+ca)=1
a b c 1
CMR + 2 + 2 ≥
a − bc + 1 b − ca + 1 c − ab + 1 a + c + b
2

PHẦN 2: ỨNG DỤNG CỦA BẤT ĐẲNG THỨC

Bài 1 (KA 2006)


 x + y − xy (1)
Giải hệ phương trình 
 x + 1 + y + 1 = 4 (2)
1
HD ĐK x≥0,y≥0 AD BĐT cauchy x + y = 3 + xy ≤ 3 + (x + y) ⇒ x + y ≤ 6 (3)
2
Từ 2 AD BCS 4 = x + 1 + y + 1 ≤ 1 + 1 (x + 1) + (y + 1) → x + y ≥ 6
2 2

ĐS x=y=3
Bài 2 (KB_2006)
Cho x,y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau
( x − 1) ( x + 1)
2 2
A= + y2 + + y2 + y − 2
HD AD BCS ta có
3 1 3 1
(x + 1) + y ≤ + (x + 1) 2 + y2 = (x + 1)2 + y2
2 2 4 4
3 1 3 1
(1 − x) + y ≤ + (1 − x) 2 + y2 = (1 − x)2 + y2
2 2 4 4
3 1 3 1
A≥ (x + 1) + y + (x + 1) + y + 2 − y ≥
2 2 2 2
3 1 3 1
(x + 1) + y + (x + 1) + y + 2 − y = 2 + 3
2 2 2 2
 1 
min A = 2 + 3 khi (x; y) =  0; 
 3
Bài Toán TQ Cho x,y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau
( x − a) ( x + a)
2 2
A= + y2 + + y2 + y − b
a
Trong đó a≥0 và b ≥
3
x = 0

ĐS min A = b + a 3 ⇔  a
y = 3

a4 b4
Bài 3 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau A = + trong đó a,b là số lớn hơn 1 và thoả
(b − 1)3 (a − 1)3
mãn điều kiện a + b ≤ 4
2a 2 b 2
HD: AD cauchy A ≥ (1)
(a − 1)(b − 1) (a − 1)(b − 1)
b2 a2
Lại có 0 < 1.(b − 1) ≤ (1) 0 < 1.(a − 1) ≤ (2) 4 ≥ a + b ≥ 2 ab ⇒ ab ≤ 4
4 4
Từ các BĐT trên suy ra DPCM Min(A)=32 khi a=b=2
x
Bài 4 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau f ( x ) = + 1 − x − 2x
2

2
x x 1 + (1 − x − 2x 2 )
HD: f ( x ) = + 1(1 − x − 2x 2 ) ≤ + = 1 − x2 ≤ 1 khi x=0
2 2 2
Bài 5 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau f ( x ) = 3 − 2x + 5 − x 2 + 4x
HD: f ( x ) = 3 − 2x + 5 − x 2 + 4x
DẠNG TOÁN TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT (GTLN) VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT (GTNN) CỦA
MỘT BIỂU THỨC NHIỀU ẨN, TRONG ĐÓ CÁC ẨN LÀ NGHIỆM CỦA NHỮNG
PHƯƠNG TRÌNH HOẶC BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHO TRƯỚC
Trong bài viết này, tôi đề cập đến một dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN) và giá trị nhỏ
nhất (GTNN) của một biểu thức nhiều ẩn, trong đó các ẩn là nghiệm của những phương
trình hoặc bất phương trình cho trước.
Đối với dạng toán này, ta cần xác định và giải một bất phương trình một ẩn mà ẩn đó là biểu
thức cần tìm GTLN, GTNN.
Bài toán 1 : Tìm GTLN và GTNN của xy biết x và y là nghiệm của phương trình
x4 + y4 - 3 = xy(1 - 2xy)
Lời giải : Ta có x4 + y4 - 3 = xy(1 - 2xy)
<=> xy + 3 = x4 + y4 + 2x2y2
<=> xy + 3 = (x2 + y2)2 (1).
Do (x2 - y2)2 ≥ 0 với mọi x, y, dễ dàng suy ra (x2 + y2)2 ≥ 4(xy)2 với mọi x, y (2).
Từ (1) và (2) ta có :
xy + 3 ≥ 4(xy)2 <=> 4t2 - t - 3 ≤ 0 (với t = xy)

<=> (t - 1)(4t + 3) ≤ 0

Vậy : t = xy đạt GTLN bằng 1

<=> x = y = 1 ; t = xy đạt GTNN bằng


Bài toán 2 : Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn xyz ≥ x + y + z + 2. Tìm GTNN của x + y
+ z.
Lời giải : áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương x, y, z ta có :

Vậy t = x + y + z đạt GTNN bằng 6 khi và chỉ khi x = y = z = 2.


Bài toán 3 : Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x2 + 2y2 + 2x2z2 + y2z2 + 3x2y2z2 = 9. Tìm
GTLN và GTNN của A = xyz.
Lời giải :
x2 + 2y2 + 2x2z2 + y2z2 + 3x2y2z2 = 9
<=> (x2 + y2z2) + 2(y2 + x2z2) + 3x2y2z2 = 9 (1).
áp dụng bất đẳng thức m2 + n2 ≥ 2|mn| với mọi m, n ta có :
x2 + y2z2 ≥ 2|xyz| ; y2 + x2z2 ≥ 2|xyz| (2).
Từ (1) và (2) suy ra :
2|xyz| + 4|xyz| + 3(xyz)2 ≤ 9
<=> 3A2 + 6|A| - 9 ≤ 0 <=> A2 + 2|A| - 3 ≤ 0
<=> (|A| - 1)(|A| + 3) ≤ 0 <=> |A| ≤ 1
<=> -1 ≤ A ≤ 1.
Vậy : A đạt GTLN bằng 1

A đạt GTNN bằng -1

Bài toán 4 : Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x4 + y4 + x2 - 3 = 2y2(1 - x2).


Tìm GTLN và GTNN của x2 + y2.
Lời giải : Ta có x4 + y4 + x2 - 3 = 2y2(1 - x2)
<=> (x2 + y2)2 - 2(x2 + y2) - 3 = -3x2 ≤ 0
=> t2 - 2t - 3 ≤ 0 (với t = x2 + y2 ≥ 0)
=> (t + 1)(t - 3) ≤ 0 => t ≤ 3
Vậy t = x2 + y2 đạt GTLN bằng 3 khi và chỉ khi x = 0 ;

Ta lại có x4 + y4 + x2 - 3 = 2y2(1 - x2)


<=> (x2 + y2)2 + x2 + y2 - 3 = 3y2 ≥ 0
=> t2 + t - 3 ≥ 0 (với t = x2 + y2 ≥ 0)

Vậy t = x2 + y2 đạt GTNN bằng

khi và chỉ khi y = 0 ;

Bài tập tương tự


1) Cho x, y, z thỏa mãn :
2xyz + xy + yz + zx ≤ 1.
Tìm GTLN của xyz.
Đáp số : 1/8(x = y = z = 1/2)
2) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn :
(x + y + z)3 + x2 + y2 + z2 + 4 = 29xyz
Tìm GTNN của xyz.
Đáp số : 8 (x = y = z = 2).
3) Tìm GTLN và GTNN của S = x2 + y2 biết x và y là nghiệm của phương trình :
5x2 + 8xy + 5y2 = 36
Đáp số : GTLN là 36
GTNN là 4
4) Cho x và y là các số thực thỏa mãn :

Tìm GTLN của x2 + y2.


Đáp số : 1 (x = -1 ; y = 0).
5) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn :
x2 + 4y2 + z2 = 4xy + 5x - 10y +2z - 5
Tìm GTLN và GTNN của x - 2y.
Đáp số :
GTLN là 4 (x = 2y + 4 ; y Є R ; z = 1) ;
GTNN là 1 (x = 2y + 1 ; y Є R ; z = 1).
6) Tìm các số nguyên không âm x, y, z, t để M = x2 + y2 + 2z2 + t2 đạt GTNN, biết rằng :

Đáp số : x = 5 ; y = 2 ; z = 4 ; t = 0. Khi đó M đạt giá trị nhỏ nhất là 61.


MỘT HẰNG ĐẲNG THỨC THÚ VỊ
Với mọi số thực a, b, c, ta có :
(a + b)(a + c) = a2 + (ab + bc + ca)
= a(a + b + c) + bc (*).
Với tôi, (*) là hằng đẳng thức rất thú vị. Trước hết, từ (*) ta có ngay :
Hệ quả 1 : Nếu ab + bc + ca = 1 thì
a2 + 1 = (a + b)(a + c).
Hệ quả 2 : Nếu a + b + c = 1 thì
a + bc = (a + b)(a + c).
Bây giờ, chúng ta đến với một vài ứng dụng của (*) và hai hệ quả trên.
Bài toán 1 : Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Hãy tính giá trị của biểu
thức :

Lời giải : Theo hệ quả 1 ta có


a2 + 1 = a2 + (ab + bc + ca) = (a + b)(a + c) ;
b2 + 1 = b2 + (ab + bc + ca) = (b + a)(b + c) ;
c2 + 1 = c2 + (ab + bc + ca) = (c + a)(c + b).
Suy ra

Vì vậy A = a(b + c) + b(c + a) + c(a + b)


= 2(ab + bc + ca) = 2.
Vấn đề sẽ khó hơn khi ta hướng tới việc đánh giá các biểu thức.
Bài toán 2 : Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn (a +b)(a +c) = 1. Chứng minh rằng :
Lời giải : a) Sử dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương a(a + b + c) ; bc :
1 = (a + b)( a + c) = a(a + b + c) + bc ≥

b) Sử dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương a2 ;


(ab + bc + ca)/2 ; (ab + bc + ca)/2
1 = (a + b)( a + c) = a2 + (ab + bc + ca) =

Bài toán 3 : Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng :

Lời giải : Theo hệ quả 1 ta có

Sử dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương a2 + ab ; a2 + ac :

Tương tự ta có

Từ các kết quả trên ta suy ra :

Bài toán sau đây nguyên là đề thi Châu á - Thái Bình Dương năm 2002 đã được viết lại cho
đơn giản hơn (thay (1/x ; 1/y ; 1/z) bởi (a ; b ; c)).
Bài toán 4 : Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng :
Lời giải : Theo hệ quả 2 và bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-ski ta có

Tương tự ta có
Từ các kết quả trên ta suy ra :

Để kết thúc, xin các bạn làm thêm một số bài tập :
Bài tập 1 : Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Hãy tính giá trị của biểu thức :

Bài tập 2 : Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng :

Bài tập 3 : Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng :


(a + bc)(b + ca)(c + ab) ≥ 64/81(ab + bc + ca)2.

LÀM QUEN VỚI BẤT ĐẲNG THỨC


TRÊ-BƯ-SEP
Các bạn đã từng được làm quen với các bất đẳng thức Cô si, Bunhiacôpski nhưng không ít
bạn còn chưa biết về bất đẳng thức Trê - bư - sép. Con đường đi đến bất đẳng thức này thật
là giản dị, quá gần gũi với những kiến thức cơ bản của các bạn bậc THCS.
Các bạn có thể thấy ngay : Nếu a1 ≤ a2 và b1 ≤ b2 thì (a2 - a1) (b2 - b1) ≥ 0. Khai triển vế trái
của bất đẳng thức này ta có :
a1b1 + a2b2 - a1b2 - a2b1 ≥ 0
=> : a1b1 + a2b2 ≥ a1b2 + a2b1.
Nếu cộng thêm a1b1 + a2b2 vào cả hai vế ta được :
2 (a1b1 + a2b2) ≥ a1 (b1 + b2) + a2 (b1 + b2)
=> : 2 (a1b1 + a2b2) ≥ (a1 + a2) (b1 + b2) (*)
Bất đẳng thức (*) chính là bất đẳng thức Trê - bư - sép với n = 2. Nếu thay đổi giả thiết, cho
a1 ≤ a2 và b1 ≥ b2 thì tất cả các bất đẳng thức trên cùng đổi chiều và ta có :
2 (a1b1 + a2b2) ≤ (a1 + a2) (b1 + b2) (**)
Các bất đẳng thức (*) và (**) đều trở thành đẳng thức khi và chỉ khi a1 = a2 hoặc b1 = b2.
Làm theo con đường đi tới (*) hoặc (**), các bạn có thể giải quyết nhiều bài toán rất thú vị.
Bài toán 1 : Biết rằng x + y = 2. Chứng minh x2003 + y2003 ≤ x2004 + y2004.
Lời giải : Do vai trò bình đẳng của x và y nên có thể giả sử x ≤ y. Từ đó => : x2003 ≤ y2003.
Do đó (y2003 - x2003).(y - x) ≥ 0
=> : x2004 + y2004 ≥ x.y2003 + y.x2003
Cộng thêm x2004 + y2004 vào hai vế ta có : 2.(x2004 + y2004) ≥ (x+y) (x2003 + y2003) = 2.(x2003 +
y2003)
=> : x2004 + y2004 ≥ x2003 + y2003 (đpcm).
Để ý rằng : Bất đẳng thức vừa chứng minh trở thành đẳng thức khi và chỉ khi x = y = 1 ; các
bạn sẽ có lời giải của các bài toán sau :
Bài toán 2 : Giải hệ phương trình :

Nếu các bạn quan tâm tới các yếu tố trong tam giác thì vận dụng các bất đẳng thức (*) hoặc
(**) sẽ dẫn đến nhiều bài toán mới.
Bài toán 3 : Cho tam giác ABC có diện tích bằng 1. AH và BK là các đường cao của tam
giác.
Chứng minh : (BC + CA).(AH + BK) ≥ 8.
Lời giải : Ta có AH x BC = BK x CA = 2. Do vai trò bình đẳng của BC và CA nên có thể
giả sử rằng BC ≤ CA => 2/BC ≥ 2/CA => AH ≥ BK.
Do đó (CA - BC).(BK - AH) ≤ 0
=> : CA x BK + BC x AH ≤ BC x BK + CA x AH
Cộng thêm CA x BK + BC x AH vào 2 vế ta có :
2.(CA x BK + BC x AH) ≤ (BC + CA) (AH + BK)
=> : (BC + CA).(AH + BK) ≥ 8.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi BC = CA hoặc BK = AH tương đương với BC = CA hay
tam giác ABC là tam giác cân đỉnh C.
Bài toán 4 : Cho tam giác ABC với BC = a, CA = b, AB = c và các đường cao tương ứng
của các cạnh này có độ dài lần lượt là ha, hb, hc. Chứng minh :

với S là diện tích tam giác ABC.


Lời giải : Do vai trò bình đẳng của các cạnh trong tam giác nên có thể giả sử rằng a ≤ b ≤ c
=> : 2S/a ≥ 2S/b ≥ 2S/c => ha ≥ hb ≥ hc .
Làm như lời giải bài toán 3 ta có :
(a + b).(ha + hb) ≥ 8S
=> : 1/(ha + hb) ≤ (a + b)/(8S) (1)
Tương tự ta được :
1/(hb + hb) ≤ (b + c)/(8S) (2)
1/(hc + ha) ≤ (c + a)/(8S) (3)
Cộng từng vế của (1), (2), (3) dẫn đến :

Bất đẳng thức (4) trở thành đẳng thức khi và chỉ khi các bất đẳng thức (1), (2), (3) đồng thời
trở thành đẳng thức tương đương với a = b = c hay tam giác ABC là tam giác đều.
Bây giờ các bạn thử giải các bài tập sau đây :
1) Biết rằng x2 + y2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của F = (x4 + y4) / (x6 + y6)
2) Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh :

3) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là a, b, c và độ dài các đường phân giác
trong thuộc các cạnh này lần lượt là la, lb, lc. Chứng minh :

3) Hãy dự đoán và chứng minh bất đẳng thức Trê - bư - sép với n = 3. Từ đó hãy sáng tạo ra
các bài toán. Nếu bạn thấy thú vị với những khám phá của mình ở bài tập này, hãy gửi gấp
bài viết về cho chuyên mục EUREKA của TTT2.
SỬ DỤNG PHÉP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
2. Chứng minh bất đẳng thức
Bài toán 3 : Cho ΔABC với góc A ≥ góc B ≥ góc C.
Chứng minh :

Lời giải : Hạ AH vuông góc với BC ; BI vuông góc với AC. Ta có AH = ha, BI = hb. Dễ
thấy 2 tam giác vuông AHC và BIC đồng dạng và chung góc C. => ha/hb = AH/BI = b/a .
áp dụng điều tương tự ta có :

Vì góc A ≥ góc B ≥ góc C tương đương với a ≥ b ≥ c nên (**) đúng, tức là (*) được chứng
minh.
2. Cho ab ≥ 1.
Chứng minh : 1/(1 + a2) + 1/(1 + b2) ≥ 2/(1 + ab).

You might also like