Professional Documents
Culture Documents
ACID CARBOXYLIC
VÀ DẪN CHẤT
MỤC TIÊU HỌC TẬP
- Trình bày được định nghĩa, cấu tạo, phân loại, danh
pháp của amin đơn chức
- Trình bày được các phương pháp điều chế chính của
amin đơn chức
- Trình bày được các hoá tính chính của amin đơn chức
- Trình bày được cấu tạo, danh pháp, và các phản ứng
đặc trưng của diamin, aminoalcol và aminophenol.
ĐẠI CƯƠNG
Định nghĩa và phân loại
Nhóm carboxyl
O mono
C H di
R O
R = alkyl, aryl, H
poly
Ví dụ:
- Tiền tố: -carboxy
Ví dụ:
Bài tập1
Bài tập2
- Gốc acyl
oic → oyl
- carboxylic → -carbonyl
Ví dụ:
- Tên muối của acid
Tên kim loại + tên hydrocarbon nền + at (oat)
ACID MONOCARBOXYLIC NO
Phương pháp điều chế
Minh hoạ
- Điểm chảy
+ Acid mạch hở,có từ 8 C trở lên: chất rắn
- Độ hoà tan
+ Acid có ít hơn 5C: tan vô hạn trong nước
Độ tan giảm khi độ dài mạch C tăng
+ Tan nhiều hơn trong alcol
+ Tan trong dung môi kém phân cực như CHCl3.
O
~1200 ~1200
C
OH
~1200
Tính chất hoá học
Phản
Phản ứng
ứng thế
thế Tính
Tính acid
acid
ái
ái nhân
nhân acyl
acyl
O
RC C OH
H Phản
Phản ứng
ứng khử
khử hoá
hoá
Phản
Phản ứng
ứng của
của Hα
Hα
Phản
Phản ứng
ứng decarboxyl
decarboxyl
Tính acid
O O
EWG C O- EDG C O-
CH3
O O
O
CH3 C CH3 CH C
Cl CH2 C
O H O H
O H CH3
Ví dụ
base Acid yếu
Acid acetic
Acid mạnh
Nu Nu
Phản ứng este hoá
Liên kết bị cắt đứt
Cơ chế
4
Nếu dùng xúc tác base?
Giàu điện tử
OH phản ứng
như base
Phản ứng tạo acyl halogenid
Phản ứng chung
Ví dụ:
Muối amoni
Phản ứng acid Phản ứng loại nước
base
Ví dụ:
Phản ứng khử hoá
Ví dụ:
O NaOH, CaO
CH C CH4 + CO2
3 O Na
to
O
R C
O t0
Ca R C R + CaCO3
O
=
R C
O
O
O Điện ly
R C + H2 O R R + CO2 + NaOH + H2
O Na
Anot Catot
Phản ứng của gốc hydrocarbon
Phản ứng halogen hoá với xúc tác nhiệt hay ánh sáng
CH3-CH2-CHCl-COOH (5%)
Cl2
CH3-CH2-CH2-COOH CH3-CHCl-CH2-COOH (64%)
hν
ClCH2-CH2-CH2-COOH (31%)
Phản ứng halogen hoá(Phản ứng Hell-Volhard-
Zelinsky)
O O
P or PX3
R2CCOH + X2 R2CCOH + HX
H X
Ví dụ:
O O
Br2
CH3CH2CH2COH CH3CH2CHCOH
P
Br
(77%)
Ứng dụng:
O O
Br2
CH3CH2CH2COH CH3CH2CHCOH
P
Br
(77%)
K2CO3
O
H2O
CH3CH2CHCOH heat
OH
(69%)
Phản ứng oxy hoá
β α men
R-CH2-CH2-COOH R-CO-CH2-COOH
β α
SeO2
R-CH2-CH2-COOH R-C-COOH + H2O + Se
O
ACID MONOCARBOXYLIC CHƯA NO
β α
- Acid α ,β -ethylenic: R CH CH COOH
γ β
- Acid β ,γ -ethylenic: R CH CH CH2 COOH
Cấu trúc
- Acid α ,β -ethylenic
C C < C O
OH
+
OH +
OH +
OH
CH2=CH-CH CH2-CH=C CH2 CH C
OH OH
OH
+
OH OH O
CH2-CH=C -
+ Br BrCH2-CH=C BrCH2CH2C
OH OH OH
H OH HO H OH
p ro s ta g l a n d i n A 2 p r o s ta g la n d in F 2 a
ACID MONOCARBOXYLIC THƠM
Công thức chung: Ar - COOH
Điều chế
- Đi từ thiên nhiên
+ Cánh kiến trắng
Acid 1,4-butendioic
O OH O
OH O OH
HO
O
h c o h
c o h
Acid maleic
c o
h c
o
o oh
h c c oh o c
c c h Acid fumaric
ho c h c c
h c oh
o
o
Phản ứng tạo anhydrid nội phân tử
O O
H C C H C C
O H O
O H
H C C H C C
O O
a.maleic anhydrid maleic
H H C OH
COOH
COOH
a.maleic
H HO C H H C OH
COOH
COOH COOH
Điều chế
CH3 CH3
- Acid terephtalic COOH
[O] [O]
CH3COOH CH3COOH
Co (III) Co (III)
CH3 COOH COOH
COOH
O2/V2O5
4000C COOH
- Acid isophtalic
CH3 COOH
[O]
CH3COOH
CH3 Co (III) COOH
CO2H CO2H
ibuprofen naproxen