Professional Documents
Culture Documents
58. Quá trình nào sau đây tổng hợp mRNA, tRNA, hay rRNA?
a) translation (dịch mã) b) transcription (phiên mã) c) transposition (chuyển vị) d)
transformation (biến nạp)
59. Loại bazơ nucleotide bases chỉ tìm thấy ở RNA, không có ở DNA?
a) guanine b) adenine c) thymine d) uracil e) cytosine
60. Loại bazơ nucleotide bases chỉ tìm thấy ở DNA, không có ở RNA?
a) guanine b) adenine c) thymine d) uracil e) cytosine
61. Một trình tự xen giữa bộ gen của eukaryotic, là phần không hoạt động của bộ gen được gọi là
a) exon b) intron c) replicon
63. Yếu tố nào quyết định trình tự các amino acid của phân tử protein?
a) Trình tự các anticodon
b) Số lượng codons của mRNA
c) Enzyme gắn amino acid với tRNA
d) Protein kết hợp với rRNA
e) Trình tự codons của mRNA
64. Các giai đoạn trong quá trình tổng hợp polypeptide là
a) initiation, termination, elongation
b) elongation, termination, initiation
c) termination, elongation, initiation
d) elongation, initiation, termination
e) initiation (khởi sự), elongation (kéo dài), termination (kết thúc)
65. Loại nào sau đây không phải ribonucleic acid hay RNA?
a) messenger RNA ( RNA thong tin ) b) ribosomal RNA ( RNA Ribosome ) c) transfer
RNA ( RNA vận Chuyển ) d) translation RNA (Phiên mã RNA)
66. Trong quá trình phiên mã, thông tin di truyền được chép lại ở dạng:
a) mRNA b) rRNA c) transfer RNA d) translation RNA
67. Trong tế bào, vật liệu cho quá trình dịch mã nằm ở
a) cytosol ( Tế bào chất ) b) nhân c) màng tế bào d) trung thể