You are on page 1of 6

ĐỀ THI HẾT MÔN

Thuế và Hệ thống Thuế tại Việt Nam


Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát để)

1. Thuế tạo nguồn thu chủ yếu cho ngân sách nhà nước bởi vì:
a) Thuế thể hiện ý chí của nhà nước
b) Thuế đóng vai trò điều tiết vĩ mô
c) Nguồn thu từ thuế chiếm tỷ trọng lớn trong tổng thu ngân sách nhà nước
d) Cả a, b, c đều đúng.
2. Nhà nước thu thuế để:
a) Chứng tỏ quyền lực của Nhà nước
b) Phục vụ cho hoạt động chi tiêu công của Nhà nước
c) Phục vụ cho hoạt động từ thiện
d) Cả a, b, c đều đúng.
3. Thuế gián thu bao gồm các loại thuế sau:
a) Thuế xuất nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế TNDN
b) Thuế nhà đất, thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế TNCN
c) Thuế XNK, thuế GTGT; thuế TTĐB
d) Cả a, b, c đều sai.
4. Phân loại thuế căn cứ vào phương thức đánh thuế gồm:
a) Thuế trực thu, thuế gián thu
b) Thuế thu nhập, thuế tiêu dùng, thuế tài sản
c) Thuế trung ương, thuế địa phương
d) Thuế tổng hợp, thuế có lựa chọn.
5. Thuế có vai trò tạo lập nguồn thu chủ yếu cho NSNN vì:
a) Thuế không có tính hoàn trả trực tiếp
b) Thuế có phạm vi điều tiết rộng
c) Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính hoàn trả trực tiếp
d) Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính bắt buộc.
6. Loại mức thuế nào sau đây có thuế suất tăng dần theo mức độ tăng của cơ sở thuế:
a) Mức thuế ổn định
b) Mức thuế tuyệt đối
c) Mức thuế lũy tiến
d) Mức thuế thống nhất.
7. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là loại thuế đánh vào:
a) Các mặt hàng xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
b) Các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
c) Các mặt hàng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại
d) Cả b, c đều đúng
8. Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan thuộc diện:
a) Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu
b) Chịu thuế xuất khẩu
c) Chịu thuế nhập khẩu
d) Cả b, c đều đúng
9. Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là:
a) Giá FOB (không bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
b) Giá CIF (bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
c) Giá FOB (bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
d) Giá CIF (không bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
10. Khi xuất khẩu rượu nhà sản xuất rượu phải nộp:
a) Miễn thuế
b) Thuế xuất khẩu
c) Thuế xuất khẩu, thuế Tiêu thụ đặc biệt
d) Thuế xuất khẩu, thuế Tiêu thụ đặc biệt, thuế GTGT
11. Doanh nghiệp tư nhân Long Hà bán cho một doanh nghiệp khu chế xuất lô hàng Z có trị giá
2.000 triệu đồng. Biết rằng thuế suất thuế xuất khẩu đối với hàng Z là 1% và thuế suất thuế
GTGT 10% (hàng Z trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế xuất khẩu và thuế
GTGT Doanh nghiệp tư nhân Long Hà phải nộp là:
a) 0 triệu đồng
b) 20 triệu đồng
c) 202 triệu đồng
d) 222 triệu đồng
12. Trực tiếp xuất khẩu 25.000 sản phẩm K cho nước ngoài theo điều kiện FOB là 30.000
đồng/sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 1.000 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế xuất
khẩu là 2%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:
a) 14.500.000 đồng
b) 15.000.000 đồng
c) 15.500.000 đồng
d) Cả a, b, c đều sai
13. Nhập khẩu 1.500m vải, giá bán tại cửa khẩu: 40.000 đ/m, chi phí vận tải, bảo hiểm tính đến
cửa khẩu nhập đầu tiên: 10.000 đ/m. Trong quá trình vận chuyển xếp dỡ, vải bị hư hại chất
lượng giảm 30% (hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản lý), hải quan chấp nhận giảm thuế
nhập khẩu. Thuế suất thuế NK vải: 60%. Thuế NK doanh nghiệp phải nộp là:
a) 31,5 triệu đồng
b) 45 triệu đồng
c) 36 triệu đồng
d) 13,5 triệu đồng
14. Thuế TTĐB là:
a) Thuế trực thu đánh trên những hàng hóa thiết yếu
b) Thuế gián thu đánh trên những hàng hóa thiết yếu
c) Thuế trực thu đánh trên những hàng hóa không thiết yếu, xa xỉ đối với đại bộ phận dân cư
d) Thuế gián thu đánh trên những hàng hóa không thiết yếu, xa xỉ đối với đại bộ phận dân cư.
15. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB:
a) Bài lá
b) Rượu thuốc
c) Bia tươi
d) Cả a, b, c đều đúng.
16. Doanh nghiệp khi nhập khẩu hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB phải nộp các thuế sau:
a) Thuế nhập khẩu
b) Thuế TTĐB
c) Thuế nhập khẩu và thuế TTĐB
d) Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT.
17. Doanh nghiệp sản xuất rượu bia M trực tiếp xuất khẩu 10.000 thùng bia ra nước ngoài với
giá 175.000 đồng/thùng, thuế suất thuế TTĐB 75%. Thuế TTĐB phải nộp đối với cơ sở kinh
doanh là:
a) 0 triệu đồng
b) 562,5 triệu đồng
c) 750 triệu đồng
d) 13.125 triệu đồng.
18. Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000 đ/chai, chi phí vận tải, bảo
hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên: 100.000 đ/chai. Trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ
(hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản lý) vỡ 200 chai. Thuế suất thuế NK rượu: 150%;
TTĐB: 30%, thuế TTĐB hàng NK doanh nghiệp phải nộp là:
a) 900 triệu đồng
b) 750 triệu đồng
c) 810 triệu đồng
d) 675 triệu đồng.
19. Doanh nghiệp X ở Hải Phòng, nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất:
500.000 đ/chai; chi phí vận chuyển và bảo hiểm đến cửa khẩu nhập đầu tiên (Tp.HCM):
100.000 đ/chai; vận chuyển và bảo hiểm từ Tp.HCM đến Hải Phòng: 20.000 đ/chai. Thuế suất
thuế NK rượu: 100%; TTĐB: 30%, GTGT: 10%. Thuế TTĐB doanh nghiệp phải nộp ở khâu
NK là:
a) 600 triệu đồng
b) 720 triệu đồng
c) 744 triệu đồng
d) Tất cả đều sai.
20. Lô hàng xe máy được nhập khẩu từ nước ngoài vào Việt Nam. Giá nhập chưa bao gồm chi
phí vận tải theo hợp đồng ngoại thương là 9 tỷ đồng. Giá tính thuế nhập khẩu là 10 tỷ đồng. Mặt
hàng này chịu thuế nhập khẩu với thuế suất 20%. Giá tính thuế GTGT của lô hàng này là:
a) 9 tỷ đồng
b) 10 tỷ đồng
c) 10,8 tỷ đồng
d) 12 tỷ đồng.
21. Một doanh nghiệp nhập khẩu một số mặt hàng như sau: Vàng thỏi, vàng miếng trị giá tính
thuế NK là 3 tỷ đồng. Vàng trang sức, giá tính thuế nhập khẩu 4 tỷ đồng. Thuế suất thuế nhập
khẩu vàng 30%, thuế suất GTGT 10%. Thuế GTGT doanh nghiệp này phải nộp ở khâu nhập
khẩu liên quan đến tình hình trên là:
a) 400 triệu đồng
b) 520 triệu đồng
c) 700 triệu đồng
d) 880 triệu đồng.
22. Doanh nghiệp Y nhận nhập khẩu ủy thác một lô hàng A theo điều kiện CIF có trị giá 500
triệu đồng, hoa hồng ủy thác được hưởng là 5% trên giá CIF. Tính thuế GTGT đầu ra trên hoa
hồng được hưởng (thuế suất thuế GTGT là 10%)
a) 2,5 triệu đồng
b) 2 triệu đồng
c) 5 triệu đồng
d) 3 triệu đồng.
23. Bán trả góp cho công ty An Phát một lô hàng, giá bán trả góp chưa có thuế là 3.500 triệu
đồng trả trong vòng 5 năm, giá bán trả ngay chưa thuế GTGT là 3.100 triệu đồng. Thuế GTGT
đầu ra là:
a) 0 triệu đồng
b) 300 triệu đồng
c) 310 triệu đồng
d) 350 triệu đồng.
24. Xuất khẩu một lô hàng theo điều kiện CIF có trị giá 2.000 triệu đồng, chi phí vận chuyển và
bảo hiểm là 200 triệu. Thuế suất thuế xuất khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%, tính thuế
GTGT đầu ra:
25.
a) 0 triệu đồng
b) 198 triệu đồng
c) 180 triệu đồng
d) 19,8 triệu đồng.
26. Những khoản nào sau đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
TNDN:
a) Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân
b) Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có ký hợp đồng lao động có thời hạn và đăng ký
lao động theo đúng quy định
c) Tiền lương, tiền công doanh nghiệp không thực hiện đúng chế độ hợp đồng lao động theo
đúng quy định
d) Cả a, b đều đúng.
27. Đối với các doanh nghiệp đã thành lập trên 3 năm, chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại,
tiếp tân, khánh tiết, chi phí giao dịch, đối ngoại, chi hoa hồng môi giới, chi phí hội nghị và các
loại chi phí khác theo số thực chi nhưng bị khống chế:
a) Tối đa không quá 10% tổng số các khoản chi phí được trừ
b) Tối đa không quá 15% tổng số các khoản chi phí được trừ
c) Tối đa không quá 20% tổng số các khoản chi phí được trừ
d) Không khống chế mức tối đa.
28. Xác định chi phí được trừ để tính thuế TNDN đối với doanh nghiệp kinh doanh sau: Chi phí
khấu hao TSCĐ 3 tỷ đồng, chi phí nguyên vật liệu 7 tỷ đồng, chi phí lương và hàng hóa, dịch vụ
mua ngoài khác 5 tỷ đồng, thuế xuất khẩu 0,5 tỷ đồng, thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 0,5 tỷ
đồng:
a) 10 tỷ đồng
b) 15 tỷ đồng
c) 15,5 tỷ đồng
d) 16 tỷ đồng.
29. Thuế thu nhập doanh nghiệp thuộc loại thuế:
a) Tiêu dùng
b) Tài sản
c) Trực thu
d) Gián thu.
30. Thuế thu nhập doanh nghiệp là thuế:
a) Tính trên lợi nhuận doanh nghiệp
b) Tính trên doanh thu của toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
c) Tính trên thu nhập tính thuế của doanh nghiệp
d) Tính trên doanh thu từ hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp.
31. Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân ở nước ta là:
a) Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài
b) Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam
c) Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thu nhập chịu
thuế
d) Cá nhân người Việt Nam, cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thu nhập chịu
thuế phát sinh tại Viêt Nam.
32. Các khoản giảm trừ khi tính thuế TNCN là:
a) Giảm trừ đối với các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học theo chương trình
b) Giảm trừ gia cảnh
c) Giảm trừ đối với các khoản đóng bảo hiểm bắt buộc
d) Tất cả đều đúng.
33. Nhận cổ tức từ việc mua cổ phần của Công ty TUNG 20 triệu đồng. Xác định thuế TNCN
phải nộp:
a) 0 triệu đồng
b) 0,4 triệu đồng
c) 1 triệu đồng
d) 2 triệu đồng.
34. Giá mua bất động sản là 700 triệu đồng, giá bán bất động sản là 720 triệu dồng. Xác định
thuế TNCN phải nộp, biết rằng đây là ngôi nhà thứ 2 mà cá nhân đứng tên, cá nhân này chuyển
nhượng cho người Cô ruột:
a) 0 triệu đồng
b) 0,4 triệu đồng
c) 5 triệu đồng
d) 14,4 triệu đồng.
35. Cá nhân có thu nhập từ bản quyền 100 triệu đồng. Xác định thuế TNCN phải nộp:
a) 4,5 triệu đồng
b) 5 triệu đồng
c) 9 triệu đồng
d) 25,18 triệu đồng.
36. Thu nhập tính thuế từ tiền lương là 20 triệu đồng/tháng. Tính thuế TNCN?
a) 2,35 triệu đồng
b) 3,1 triệu đồng
c) 4 triệu đồng.
d) Tất cả đều sai.

You might also like