You are on page 1of 4

CÂU HỎI ÔN TẬP PHOTOSHOP

Câu 1 : Palette Player có chức năng:


a. Quản lý các lớp c. Thay đổi màu và chế độ hình ảnh
b. Quản lý các kênh màu d. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
Câu 2: Palatte Hitory có chức năng:
a. Quản lý các lớp c. Cho biết thông tin hình ảnh các lớp
b. Hiển thị các thao tác đã thực hiện d. Câu B, C đúng
Câu 3: Chức năng Save Selection trên một tập tin A của Photoshop có khả năng:
a. Chỉ có tác dụng trên tập tin đó. c. Có tác dụng trên tất cả các tập tin khác
b. Chỉ có tác dụng trên một lớp của tập tin d. Có tác dụng trên tất cả các tập tin khác
đó
Câu 4: Chức năng Feather có tác dụng:
a. Nghịch đảo vùng chọn c. Làm nhèo vùng biên vùng chọn.
b. Thay đổi thông số màu sắc của ảnh d. Không có chức năng này
Câu 5: Chức năng Select/ Load Selection dùng để:
a. Lưu vùng chọn c. Làm nhòe đường biên vùng chọn
b. Nghịch đảo vùng chọn d. Hiển thị vùng chọn đã lưu
Câu 6: Cách nào sau đây không dùng để tô màu cho một vùng lựa chọn:
a. Edit/Fill c. Paint Bucket (Hộp sơn)
b. Shift + F5 d. Select/ Inverve

Câu 7: Cách nào sau đây không để hiệu chỉnh màu sắc (Adjustment):
a. Hue/ Saturation c. Median
b. Curves d. Levels
Câu 8: Channels palette có thể làm được gì:
a. Hiển thị các player màu sắc
b. Dùng để thực hiện các chắc năng hiệu chỉnh (Adjustment).
c. Thay đổi màu và chế độ hình ảnh (Imagine mode) của ảnh
d. Cho biết thông tin hình ảnh của mỗi kênh màu
Câu 9: Palatte Navigator dùng để:
a. Phóng to thu nhỏ nhìn hình ảnh c. Quản lý các lớp
b. Quản lý màu trong hình ảnh d. Không có Palette này trong Photoshop
Câu 10: Theo ngầm định Palette Layers nằm cùng nhóm với Palette
a. Channels c. Color
b. Style d. Navigator

Câu 11: Kích thước lớn nhất của Brush size là (tính bằng Pixel):
a. 99 c. 999
b. 100 d. 2500
Câu 12: Bảng chỉnh màu Curves có phsm tắt là:
A. CTRL + C C. CTRL + U
B. CTRL + M D. Không có phím tắt
Câu 13:
a. Colorize
Bảng chỉnh màu Hue/ Saturation không có chức c.năng
Contract
nào sau đây
b. Hue d. Lightness
Câu 14: Bộ lọc vừa thực hiện có phím tắt là:
a. CTRL + D c. CTRL + F
b. CTRL + E d. CTRL + G
Câu 15: Chế độ màu CMYK có:
a. 2 kênh màu c. 4 kênh màu
b. 3 kênh màu d. 5 kênh màu
Câu 16: Quay một hình ảnh trên một tập tin Photoshop một góc 900 theo chiều kim đồng hồ
bằng chức năng:
a. Edit/ Tranform/ Rotate 900 CW c. Image/ Rotate Canvas/ 900 CW
0
b. Edit/ Tranform/ Rotate 90 CCW d. Image/ Rotate Canvas/ 900 CCW
Câu 17: Quay một tập tin Photoshop một góc 900 theo chiều ngược chiều kim đồng hồ bằng
chức năng nào?
a. Edit/ Tranform/ Rotate 900 CW c. Image/ Rotate Canvas/ 900 CW
0
b. Edit/ Tranform/ Rotate 90 CCW d. Image/ Rotate Canvas/ 900 CCW
Câu 18: Khi thực hiện chức năng Free Tranform sẽ có chức năng:
a. Xoay hình ảnh c. Phóng to hình ảnh
b. Thu nhỏ hình ảnh d. Cả ba câu A, B, C, đều đúng
Câu 19: Chức năng Edit/ Free Tranform có phím tắt:
a. Ctrl + T c. Ctrl + S
b. Ctrl + F d. Ctrl + U
Câu 20: Có thể tạo Layer mới bằng cách:
a. Từ Palette Layers chọn Create a New Layer
b. Ctrl + Shift + N
c. Layer/ New/ Layer
d. Cả ba câu a, b, c
Câu 21: Chế độ màu GrayScale có:
a. 1 kênh màu c. 3 kênh màu
b. 2 kênh màu d. 5 kênh màu
Câu 22: Chế độ màu RGB có
a. 2 kênh màu c. 4 kênh màu
b. 3 kênh màu d. 5 kênh màu
Câu 23: Không thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp sang:
a. Grayscale c. Lab
b. CMYK d. GIF
Câu 24: Có thể đặt thông số khi nào:
a. Trước khi tạo vùng chọn c. Trước và sau đều được
b. Sau khi tạo vùng chọn d. Không thể đặt thông số Feather
Câu 25: Công cụ Blur nằm cùng vị trí với công cụ
a. Burn c. Gradient
b. Sharpen d. Không có công cụ này
Câu 26: Công cụ Dodge tool ằm cùng vị trí với công cụ:
a. Smudge c. Paint Bucket
b. Burn d. Lasso
Câu 27: Công cụ Gradient nằm cùng một vị trí trong nhóm của công cụ:
a. Paint Bucket c. Zoom
b. Move d. Burn
Câu 28: Công cụ Healing Brush có thao tác thực hiện tượng tự công cụ:
a. Clone Stamp c. Eraser
b. Brush d. History brush
Câu 29: Định dạng file chuẩn của Photoshop là:
a. JPG c. PSD
b. GIF d. Tất cả các định dạng file trên
Câu 30: Khi áp dụng Layer Style trên một lớp đang có vùng chọn trên đó thì:
a. Chỉ áp dụng hiệu ứng cho vùng đang chọn
b. Áp dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời.
c. Áp dụng cho tất cả các lớp
d. Không có chức năng Layer Style
Câu 31: Để chọn một vùng vứi kích cỡ cho trước từ thanh công cụ Marquee tại mục chọn Style
chọn:
a. Nomal c. Fixed Size
b. Fixed Aspect Ratio d. Cả ba câu a, b, c đều đúng
Câu 32: Chức năng Opacity có tác dụng:
a. Làm nhèo đường biên chọn c. Nghịch đảo vùng chọn
b. Làm mờ/ đậm vùng chọn d. Tô màu từ màu Background
Câu 33: Công cụ Gradient có chức năng:
a. Tô màu từ sự pha trộn nhiều màu c. Tô màu từ màu Foregroup
b. Tô màu từ một hình khác d. Tô màu từ màu Background
Câu 34: Bộ lọc nào sau đây dùng để tạo mẫu mây:
a. Blur c. Lens Flare
b. Add Noise d. Clouds
Câu 35: Công cụ Type Tool (T) có chức năng:
a. Tạo vùng chọn bất kỳ c. Tạo chữ
b. Di chuyển hình ảnh d. Phóng to/ Thu nhỏ hình ảnh
Câu 36: Khi tạo file mới, màu file mới được tạo là màu:
a. Trắng (White) c. Tùy chọn trong hộp thoại …Contents
b. Trong suốt (Transperent) d. Một hình ảnh bất kỳ.
Câu 37: Lệnh File Open cho phép mở ảnh có định dạng:
a. JPG c. PSD
b. GIF d. Tất cả các định dạng file ảnh
Câu 38: Lệnh Image Size nằm ở menu:
a. File c. Layer
b. Image d. Help
Câu 39: Lệnh Inverse trong menu Select dùng để:
a. Đảo ngược vùng chọn b. Đảo ngược màu
c. Đảo cả vùng chọn và màu d. Không có chức năng này

Câu 40: Lệnh Resize Image nằm ở menu:


a. File c. Layer
b. Image d. Không có chức năng này.
Câu 41: Một hình ảnh có độ phân giải 72 DPT có:
a. 72 điểm ảnh trên một inch độ dài c. 72 điểm ảnh trên một pixel
b. 72 điểm ảnh trên một inch vuông d. 72 điểm ảnh trên một cm
Câu 42: Phím tắt để tạo một lớp là:
a. CTRL + L c. CTRL + Shift + N
b. CTRL + N d. CTRL + V
Câu 43: Tạo Layer mới từ trạng thái hình ảnh hiện thời bằng Palette:
a. Layers c. Channels
b. History d. Style
Câu 44: Tạo vùng chọn bằng công cụ Elliptical Marque giữ phím gì để được hình tròn:
a. Ctrl c. Alt
b. Shift d. Backspace
Câu 45: Nhóm (group) nhiều Layer thành một Layer thực hiện chức năng:
a. Image / Merge Layer c. Select / Merge Down
b. Layer / Merge Layer d. Không thể nhóm được

Câu 46: Tạo vùng chọn bằng công cụ Rectangular giữ phím gì để được vùng chọn vuông:
a. Ctrl c. Alt
b. Shift d. Backspace
Câu 47: Công cụ Drop Tool dùng để:
a. Xén hình theo kích thước vùng đã chọn
b. Sao chép hình ảnh theo vùng đã chọn
c. Xóa hình ảnh theo kích thước vùng đã chọn.
d. Không có công cụ này
Câu 48: Bật / Tắt công cụ trong Photoshop bằng Menu:
a. Edit c. Image
b. Tool d. Window

Câu 49: Biểu tượng vòng cung nhỏ phía trên bên phải hộp màu dùng để
a. Chuyển đổi qua lại giữa màu Foreground và màu Background
b. Chuyển đổi ô màu thành màu mặc định
c. Chuyển đổi màu Foreground từ hộp chọn màu
d. Chuyển đổi màu Background từ hộp chọn màu

Câu 50: Biểu tượng ô màu nhỏ phía dưới bên trái hộp màu dùng để
a. Chuyển đổi qua lại giữa màu Foreground và màu Background
b. Chuyển đổi màu Foreground thành màu

You might also like