You are on page 1of 36

Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt

1. Các dự án đầu tư theo phương thức BTO:


A. Xây dựng- kinh doanh- chuyển giao
B. Xây dựng- chuyển giao- kinh doanh
C. Xây dựng- chuyển giao
D. Tất cả đều sai

2. Trình tự khi thực hiện dự án có mấy bước:


A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước

3. Danh mục thuộc mẫu văn bản về thực hiện thủ tục đầu tư:
A. Mẫu văn bản quy định cho nhà đầu tư
B. Mẫu giấy chứng nhận đầu tư
C. Mã các tỉnh
D. Hướng dẫn cách ghi
E. Tất cả câu trên đều đúng

4. Trong mẫu văn bản quy định cho nhà đầu tư có bao nhiêu mục lục :
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18

5. Có bao nhiêu mã sốcấp tỉnh đã được cấp cho đơn vị hành chính:
A. 63
B. 65
C. 67
D. 68

6. Công thức tính hiện giá thu hồi thuần (NPV) :


n
A. NPV = ∑
t =0
(Rt-Ct).(1+i)-t
n n
B. NPV = ∑
t =0
Rt.(1+i)-t - ∑
t =0
Ct.(1+i)-t
n
C. NPV = ∑
t =0
(Rt-Ct).(1+i)t
n n
D. NPV = ∑
t =0
Rt.(1+i)t - ∑t =0
Ct.(1+i)t

7. Dòng tiền thu hồi của dự án được tính trên :


A. Doanh thu
B. Lợi nhuận trước thuế
C. Lợi nhuận sau thuế
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
D. Lợi nhuận sau thuế và khấu hao

8. Tỷ lệ chiết khấu tăng thì


A. NPV giảm
B. NPT tăng
C. NPV không đổi
D. Không đủ dữ liệu nhận xét
9. Các cơ quan nào sau đây có quyền thẩm định và phê duyệt các danh mục vốn đầu tư quy hoạch
phát triển kinh tế xã hội:
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ kế hoạch và đầu tư
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Tất cả câu trên đều đúng

10. Dựa vào NPV thì khi nào dự án có lợi nhuận ?


A. NPV = 0
B. NPV < 0
C. NPV > 0
D. Không đủ dữ liệu

11. NPV thể hiện điều gì trong dự án đầu tư ?


A. Cho biết kết quả của dự án
B. Cho biết hiệu quả của dự án
C. Cho biết kết quá và hiệu quả của dự án
D.Tất cả đều sai

12. Khi thời gian hoàn vốn ngắn hơn chu kì của dự án thì ?
A. NPV > 0
B. NPV < 0
C. NPV = 0
D. Không đủ dữ liệu

Sử dụng tài liệu sau cho các câu:


Công ty Cổ phần sản suất sữa Sài Gòn dự định đầu tư thêm một dây chuyền sản xuất sữa đậu
nành tiệt trùng nhằm đáp ứng nhu cầu khách hàng trong năm kế hoạch. Vốn đầu tư là 3 tỷ.Biết ngân
lưu ròng của dự án như sau:
(ĐVT:triệu đồng)

Năm 0 1 2 3 4
Dây chuyền
sx -3000 2000 1500 900 500
Với tỉ suất chiết khấu là 12%/năm:
13. Hãy tính PV r3

A. 640.6 trđ
B. 3622.1 trđ
C. 1785 trđ
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
D. 2345,23 trđ

Đáp án: PVrn-1 =PV r3=2000x(1+0.12)-1+1500x(1+0.12)-2+900x(1+0.12)-3=3622.1 trđ

14. Hãy tính PV r4:

A. 3939.86 trđ
B. 4500 trđ
C. 3789.89 trđ
D. Tất cả đều sai

Đáp án:
PVr4=2000x(1+0.12)-1+1500x(1+0.12)-2+900x(1+0.12)-3+500x(1+0.12)-4=3939.86trđ

15. Thời gian hòan vốn của dự án:


A.2 năm
B.2 năm 5 tháng
C.2 năm 1 tháng
D.1 năm 6 tháng
PVec − PVnr−1 3000 − 2981 .5
Đáp án: PP = (n − 1) + r =
2+ = 2.03 =2 năm 1 tháng
PVn − PVn−1
r
3622 .1 − 2981 .5

16. Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền là:


A. Là việc tính giá trị của từng khoản tiền theo lãi suất ghép.
B. Là việc tính giá trị của từng khoản tiền theo lãi suất đơn.
C. Là việc tính giá trị của 1 khoản tiền ở hiện tại.
D. Cả 3 câu.

17. Nếu lãi suất là 9% nếu ta gửi vào ngân hàng 1 đồng thì giá trị sau 5 năm
là:
A. 1.5388
B. 1.6771
C. 1.6105
D. 1.7716

18. Lãi ghép là:


A. Việc tính lãi dựa trên vốn gốc
B. Việc tính lãi dựa trên lãi phát sinh
C. Việc tính lãi dựa trên vốn gốc và lãi phát sinh.
D. Việc tính lãi dựa trên thỏa thuận

19. Lãi đơn là việc tính lãi dựa trên


A. Vốn gốc
B. Lãi phát sinh
C. Vốn gốc và lãi phát sinh
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
D. Thỏa thuận

20. Nếu vay tiền ngân hàng lãi suất 10% năm, cuối mỗi năm trả lại vậy sau 5
năm cả vốn và lãi là bao nhiêu:
A. 8.5 triệu
B. 6.2 triệu
C. 7.5 triệu
D. 8 triệu

21. Chuỗi tiền là:


A. Biểu diễn những khoản tiền trên thời gian quy ước.
B. Biểu diễn 1 khoản tiền theo trục thời gian.
C. Cả 2 cân trên đều đúng
D. Cả 2 cân trên đều sai.

22. Thời hạn quyết toán vốn đầu tư sau khi dự án hoàn thành đưa vào sử dụng chậm
nhất:
A.DA nhóm A : 12 tháng
DA nhóm B : 9 tháng
DA nhóm C : 6 tháng
B.DA nhóm A : 9 tháng
DA nhóm B : 6 tháng
DA nhóm C: 3 tháng
C. DA nhóm A : 9 tháng
DA nhóm B : 6 tháng
DA nhóm C : 6 tháng
D.Tất cả đều sai

23. Trách nhiệm của các tổ chức tư vấn đầu tư và xây dựng:
A. Phải đảm bảo đầy đủ các điều kiện, năng lực theo quy định của Bộ Xây dựng.
B. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về các nội dung đã cam kết trong
hợp đồng.
C. Phải mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư và xây dựng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.

24. Tính PI của dự án (suất chiết khấu 12%)


Năm 0 1 2 3 4
NCF -500 200 200 200 250
A. 1.28
B. 1.30
C. 1.35
D. 2.18

25. Nguyên tắc lựa chọn dự án dựa trên PI là:


A. PI > 1
B. PI < 1
C. PI ≥ 1
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
D. PI = 1
Đáp án đúng: c
26. Nguyên tắc loại bỏ dự án dựa trên PI là:
A. PI > 1
B. PI < 1
C. PI ≥ 1
D. PI = 1

27. Số giấy chứng nhận đầu tư là dãy kí tự có bao nhiêu số:


A. 8
B. 10
C. 12
D. 11
28. Số đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, là dãy kí tự có bao nhiêu số:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 15
29. Đặc điểm của việc đầu tư:
A. Việc sử dụng vốn nhằm mục đích sinh lời
B. Thường xảy ra trong thời gian trên 1 năm
C. Mọi hoạt động của việc đầu tư đều liên quan đến vấn đề tài chính
D. Tất cả câu trên
30. Yêu cầu của một dự án đầu tư :
A. Tính khoa học
B. Tính thực tiễn
C. Tính pháp lí
D. Tất cả đều đúng

31. Phải thẩm định dự án đầu tư là do:


A. Lựa chọn dự án tốt và ngăn ngừa dự án kém hiệu quả
B. Để nhận biết được các rủi ro khi thực hiện dự án,dự án phù hợp với khu vực đầu
tư hay không?
C. Để kiểm soát rủi ro tránh tổn thất và đảm bảo tính khả thi dự án
D. Tất cả câu trên

32. Cơ quan nào sau đây không thuộc cơ quan được quản lý dự án đầu quy hoạch.
A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ xây dựng
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
C. Bộ tài chính
D. Tất cả đều sai

Dùng dữ liệu sau trả lời các câu:


Công ty thép Miền Nam có 3 phương án đầu tư lò nấu thép.Vốn đầu tư của 3 phương án
là 800 triệu đồng.Biết ngân lưu của 2 phương án trong 5 năm như sau:
Biết tỉ suất chiết khấu là 12%.
33. Hãy tính PVr3 của phương án A:
Năm 0 1 2 3 4 5
PA A -800 300 250 200 190 180
PA B -800 400 300 170 130 110

A.509.51 trđ
B.591.5 trđ
C.550.69 trđ
D.609.51 trđ

Đáp án: PVr3= 300x(1+0.12)-1+250x(1+0.12)-2+200x(1+0.12)-3=609.51 trđ

34. Hãy tính PVr4 của phương án B:

A.678.08 trđ
B.586.27 trđ
C. câu b đúng
D.cả b và c đều đúng

Đáp án:
PVr4= 400x(1+0.12)-1+300x(1+0.12)-2+170x(1+0.12)-3+130x(1+0.12)-4=586.27

35. Thời gian hoàn vốn của 2 dự án lần lượt là:

A.4 năm 8 tháng;4 năm 1 tháng


B.4 năm 10 tháng;5 năm
C.4năm;5năm
D.cả a,b,c đều sai

800 − 730 .26


Đáp án: PPA = 4 + = 4.68 năm=4 năm 8 tháng
832 .4 − 730 .26

800 − 799 .2
PPB = 4 + = 4.01 năm = 4 năm 1 tháng
861 .62 − 799 .2

36. Công ty nên chọn phương án nào:


A.Phương án A
B.Cả 2 phương án
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
C.Phương án B
D.Không chọn phương án nào
Đáp án: chọn phương án B vì thời gian hòan vốn nhanh hơn

37. Tìm phát biểu chưa chính xác về chi phí cơ hội ?
A. Chi phí cơ hội đựoc tính cho khoản ích lợi thu được từ khoản đầu tư , chứ
không tính cho cả khoản đầu tư .
B. Chi phí cơ hội là phần lợi ích tốt nhất trong tập hợp những lợi ích mà bạn đã
bỏ qua .
C. Chi phí cơ hội là nguồn lực hy sinh hoặc mất đi để được một mục đích cụ
thể .
D. Chi phí cơ hội là phần lợi nhuận mất đi khi chọn phương án này mà không chọn
phương án khác .

38. Công thức tính tỷ số sinh lợi là:


n

∑ R (1 + i)
t
−t

A. PI = t =0
n

∑ C (1 + i)
t =0
t
−t

NPV
PI = +1
B. n

∑C (1 + i)
t =0
t
−t

∑ R (1 + i)
t
t

C. PI = t =0
n

∑ C (1 + i)
t =0
t
t

D. a và c đều đúng

39. PI biểu thị:


A. Số của cải gia tăng từ một dự án
B. 1 đồng vốn đầu tư sẽ sinh ra bao nhiêu đồng hiện giá
C. 1 đồng vốn đầu tư sẽ sinh ra bao nhiêu đồng lời
D. Tất cả đều sai

40. PI có thể so sánh các dự án đầu tư:


A. Thuộc các ngành khác nhau
B. Thuộc các ngành giống nhau
C. Số năm khác nhau
D. a và c đều đúng

41. Nội dung thẩm định dự án quy hoạch phát triển ngành gồm:
A. Cơ sở pháp lý, cơ sở khoa học, độ tin cậy của các thông tin, số lượng, tư liệu sử
dụng để lập quy hoạch và nội dung quy hoạch.
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
B. Sự phù hợp của quy hoạch với chiến lược phát triển kinh tế xã hội.
C. Tính thống nhất của quy hoạch vùng lãnh thổ, quy hoạch ngành và quy hoạch xây
dựng, tính khả thi của dự án.
D. Tất cả đều đúng.
42. Yêu cầu và nội dung giám sát, đánh giá đầu tư bao gồm:
A. Giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư, sự phù hợp của việc ra quyết định đầu tư dự
án.
B. Giám sát, đánh giá việc thực hiện dự án của chủ đầu tư.
C. Qua giám sát, đánh giá đầu tư, xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh.
D. Tất cả đều đúng.
43. Nguyên tắc lựa chọn dự án trong trường hợp giới hạn về ngân sách vốn:
A. Chọn dự án có PI lớn nhất
B. Bắt đầu chọn từ dự án có PI cao nhất cho đến khi toàn bộ ngân sách vốn đầu
tư dùng hết
C. Chọn dự án có vốn đầu tư bằng ngân sách
D. Tất cả đều sai

44. PI của dòng tiền đều:


n

∑ R (1 + i)
t
−t

a) PI =
t =0
n

∑ C (1 + i)
t =0
t
−t

1 − (1 + i ) − n
A.
i
b) PI = n

∑C (1 + i)
t =0
t
−t

NPV
PI = n
+1
c)
∑C (1 + i)
t =0
t
−t

(1 + i ) n − 1
A.
i
d) PI = n

∑ C (1 + i)
t =0
t
−t

Đáp án đúng: b

45. PI là:
A. Chỉ số lợi nhuận
B. Chỉ số sinh lời
C. Suất sinh lời nội bộ
D. Suất nội hoàn
Đáp án đúng: b

46. Nguyên tắc lựa chọn dự án dựa trên PI trong trường hợp dự án loại trừ là:
A) PI max
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
B) PI min
C) PI ≥ 1
D) Cả a và c đều đúng

47. Khi NPV < 0 thể hiện


A. Dự án không có khả năng hoàn vốn
B. Dự án sẽ hoàn vốn ở năm cuối của chu kì dự án
C. Thời gian hoàn vốn của chu kỳ dự án ngắn hơn chu kì dự án
D. Tất cả đều đúng

48. Chọn câu trả lời đúng :


A. Khi NPV > 0 thể hiện dự án khả thi
B. Khi NPV của dự án A lớn dự án B thì ta chọn dự án B
C.NPV chỉ thể hiện dự án lời/lỗ, không nói lên được hết tình khả thi của dự án
D.Tất cả đều sai

49. Khi đánh giá dự án bằng phương pháp NPV, quyết định chấp nhận dự án nếu
A. NPV bằng vốn đầu tư ban đầu
B. NPV có thể < 0 nhưng IRR tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi ngân hàng
C. NPV > 0
D. Tất cả đều sai

50. NPV là :
A. Chênh lệch giữa dòng tiền thu tiền và dòng tiền đầu tư
B. Là hiện giá ròng của dòng tiền
C. Là hiệu số giữa hiện giá thực thu và thực chi bằng tiền trong suốt thời gian
thực hiện dự án
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Sử dụng tài liệu sau cho các câu:


Công ty cổ phần bánh kẹo BBC dự định đầu tư thêm 1 dây chuyền sản xuất bánh biscuit
loại mới.Các dữ liệu về dây chuyền sản xuất mới được cho như sau:
Tổng số vốn đầu tư 300 triệu đồng. Tỉ suất chiết khấu 12%.
Ngân lưu của: Năm 1: 170 trđ
Năm 2: 100 trđ
Năm 3: 80 trđ
Năm 4: 70 trđ
Năm 5: 50 trđ
51. Hãy tính PV r2:
A.200 trđ
B.231.5 trđ
C.270 trđ
D.211 trđ

Đáp án: PVr2=170x(1+0.12)-1+100x(1+0.12)-2=231.5 trđ


52. Thời gian hòan vốn của dự án là:
A.2 năm 9 tháng
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
B.3 năm 3 tháng
C.1 năm
D.3 năm
Đáp án:PP=3+(300-288.44)/(332.93-288.44)=3.26 năm=3 năm 3 tháng

53. Công ty A bán xe máy trả góp:


Mỗi tháng trả 600.000 đ liên tục trong 24 tháng. Bắt đầu trả từ khi nhận xe.
Lãi suất 1% / tháng. Tính giá trị hiện tại của chiếc xe.
A. 14.544.000 đ
B. 15.161.840 d
C. 12.746.032 đ
D. 13.456.325 đ

54. Ông A gửi tiết kiệm ngân hàng trong 4 năm. Năm 1: 20tr, năm 2 : 10tr, năm 3:
30tr, năm 4 20tr. Lãi suất mỗi năm là 10%/năm. Bạn hãy cho biết tổng số tiền Ông A có
trong 4 năm.
A. 121.000.000 đ
B. 141.000.000 đ
C. 140.822.000 đ
D. 141.628.000 đ

55. 1 phụ huynh muốn mua bảo hiểm cho con trong 12 năm đến năm con 18 tuồi để
học đại học. Biết mỗi năm phải đóng cho bảo hiểm là 1.000.000. Lãi suất 1 năm là 12%.
Vậy sai 12 năm cháu bé sẽ có bao nhiêu tiền:
A. 24.133.133 đ
B. 13.440.000 đ
C. 15.440.000 đ
D. 20.122.000 đ

56. Theo quy ước vẽ chuỗi tiền thì các khoản tiền xuất hiện tại thời điểm khác nhau
trong cùng 1 thời đoạn thì được xem như xuất hiện:
A. khác nhau
B. ở đầu thời đoạn
C. ở cuối thời đoạn
D. tất cả đều sai
57. Tiền lãi ở thời đoạn trước gôp chung vào vốn gốc dể tính lãi cho thời đoạn tiếp
theo là cách tính :
A. Lãi đơn
B. Lãi kép
C. Lãi ròng
D. Tất cả đều đúng

58. Công ty TNHH có chiến lựơc mở rông hoạt động kinh doanh nên muốn tìm mua
them máy móc sản xuất . Công ty nhận được 2 lời đề nghị từ nhà cung cấp , 1 máy của
Mỹ với giá 30000 USD thời gian sử dụng là 5 năm và 1 máy của Nhật với giá 35000
USD thời gian sử dụng là 6 năm .Công ty quyết định mua máy của nhà cung cẩp Mỹ và
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
sử dụng được 4 năm. ( Khấu hao đều theo các năm ) Tìm phát biểu chưa chính xác về bài
toán ?
A. Giá trị khấu hao hang năm của thiết bị là 6000 USD .
B. Gía mua ban đầu của thiết bị gọi là chi phí lịch sử .
C. Gía mua thiết bị không được tính vào ngân lưu của dự án .
D. giá trị đã khấu hao của thiết bị là 24000 USD .

59. Tìm phát biểu chính xác nhất:


A. Nhu cầu về vốn lưu động sẽ tăng khi nhu cầu về tồn kho giảm .
B. Nhu cầu về vốn lưu động sẽ giảm khi nhu cầu về khoản phải thu giảm .
C. Vốn lưu động là nhu cầu vốn dự án cần phải chi để tài trợ cho các nhu cầu
sau khi trừ các khoản bù đắp từ các khoản phải trả
D. Tất cả đều đúng .

60. Đối tượng được áp dụng về việc đăng ký sửa đổi Giấy chứng nhận đầu tư của
các doanh nghiệp có vốn đầu tư nướ ngoài:
A. Doanh nghiệp liên doanh
B. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.
C. Câu A và B đều sai.
D. Câu A và B đều đúng.

61. Doanh nghiệp đăng ký lại và DN không đăng ký lại có các quyền được:
A. Được hoạt động theo nội dung quy định tại Giấy
chứng nhận đầu tư.
B. Được giữ lại tên của doanh nghiệp, con dấu, tài
khoản, mã số thuế đã đăng ký.
C. Tất cả đều đúng.
D. Tất cả đều sai.

62. Doanh nghiệp nào sau đây được chuyển đổi thành Công ty TNHH có hai thành
viên trở lên:
A. DN liên doanh và DN 100% vốn nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên.
B. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầutư.
C. Tất cả đều đúng.
D. Tất cả đều sai.

63. Quyết định chuyển đổi doanh nghiệp phải gửi thông báo cho chủ nợ và người lao
động trong doanh nghiệp biết trong thời hạn (kể từ ngày thông qua quyết )
A. 15 ngày
B. 7 ngày
C. 30 ngày
D. 20 ngày

Dữ liệu sau sử dụng cho 2 câu dưới:


Năm 0 1 2 3 4
DA A -200 90 90 90 90
DA B -300 120 120 120 120
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
(Suất chiết khấu 15%)
64. PI của dự án A và B lần lượt là:
A. 1.11; 1.30
B. 1.14; 1.28
C. 1.30; 1.11
D. 1.28; 1.14
Đáp án đúng: d

65. Nếu đây là hai dự án loại trừ nhau thì ta chọn dự án:
A. Dự án A
B. Dự án B
C. Cả hai dự án
D. Không dự án nào
Đáp án đúng: a

66. Ưu điểm của NPV


A. Biết được tổng giá trị tiền lời sau khi hoàn vốn
B. Ra quyết định đầu tư
C. Mức độ sinh lời của dự án
D. A và B đều đúng

67. Suất chiết khấu có quan hệ với NPV như thế nào ?
A. Thương số
B. Tích số
C. Tỷ lệ thuận
D. Tỷ lệ nghịch

68. Cú pháp tình NPV trên Excel


A. =npv(rate,value1,value2,….) – Ct
B. =npv(value1,value2,…) – Ct
C. =npv(value1,value2,…,rate) – Ct
D. Cả 3 đều sai

69. Trong cú pháp tính NPV trên Excel thì Rate thể hiện ?
A. Suất chiết khấu
B. Suất nội hoàn
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai

70. Trong cú pháp tính NPV trên Excel thì Value thể hiện ?
A. Các khoảng chi trả
B. Các khoảng thu nhập
C. Cả A và B
D. A và B đều sai
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
n

71. Trong công thức tình NPV thì ∑


t =0
Ct.(1+i)-t là ?
A. Hiện giá dòng tiền thu hồi
B. Hiện giá dòng tiền đầu tư
C. Lũy kế dòng tiền thu hồi
D. Lũy kế dòng tiền đầu tư

72. Cú pháp nào sau đây dùng để tính PI bằng Excel:


n
A. =NPV(rate, value1, value2,…)/ ∑C t (1 + i )
t

t =0
n
B. =NPV(rate, value1, value2,…)/ ∑C t (1 + i )
−t

t =0
C. =NPV(rate, value1, value2,…)
n
D. =NPV(value1, value2,…)/ ∑C t (1 + i )
−t

t =0
Đáp án đúng: b

73. Trong cú pháp tính PI bằng Excel thì “rate” mang ý nghĩa:
A. Suất nội hoàn
B. Suất chiết khấu
C. Suất sinh lời nội bộ
D. Cả ba câu trên đều sai

74. Trong cú pháp tính PI bằng Excel thì “value” mang ý nghĩa:
A. Các khoản chi trả
B. Các khoản thu nhập
C. Vốn đầu tư
D. Cả a và b đều đúng

75. Chênh lệch của lãi kép và lãi đơn của 1triệu sau 2 năm với lãi suất 10%:
A. 10.000
B. 20.000
C. 0
D. 11.000

76. Giá trị của 1 đồng :


A. Ở hiện tại >tương lai
B. Tương lai > hiện tại
C. Bằng nhau
D. Gần bằng nhau

77. Chọn câu đúng:


A. Tổng các khoản tiền ở mỗi thời đoạn bằng tổng số chuỗi tiền tệ.
B. Tổng các giá trị tương lai của các khoản tiền ở mỗi thời đoạn bằng tổng chuổi tiền
tệ
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
C. Tổng các giá trị hiện tại của các khoản tiền ở mỗi thời đoạn bằng tổng chuỗi tiền
tệ.
D. Cả b và c

78. Chọn câu sai:


A. Chuỗi tiền đều cũng có thể được tính theo công thức của chỗi tiền bất kì
B. Tổng các giá trị tương lai của các khoản tiền cảu mỗi thời đoạn bằng tổng chuỗi
tiền tệ.
C. Đơn vị thời đoạn của dòng tiền là năm
D. Cả 3 câu

79. Chọn câu trả lời chính xác nhất ?


A. Thuế TNDN được xác định dựa vào doanh thu của doanh nghiệp .
B. Chi phí về khấu hao và lãi vay không ảnh hưởng đến thuế TNDN .
C. Thuế TNDN là dòng tiền ra của dự án .
D. Tất cả đều đúng

80. Doanh nghiệp nào không được hưởng ưu đãi về thuế khi đầu tư:
A. Từ thiện, hệ thống giáo dục, y tế
B. Công nghệ hiện đại, công nghệ mới
C. Doanh nghiệp mới thành lập
D. Tất cả đều sai

Bảng sau sử dụng cho hai câu 81, 82:

81. Công thức tính PI ở ô B4 sẽ là:


A. =NPV(H1,C3:F3)/B2
B. =NPV(H1,C3:F3)-B2
C. =NPV(H1,B3:F3)/B2
D. Tất cả đều sai

82. Đáp án ở ô B4 là:


A. 1.46
B. 2.46
C. 1.20
D. 2.20

83. PI mang ý nghĩa:


A. Số tuyệt đối
B. Số tương đối
C. Số bình quân
D. Tất cả đều sai
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
n

84. Trong công thức tính NPV thì ∑


t =0
Rt.(1+i)-t là ?
A. Hiện giá dòng tiền thu hồi
B. Hiện giá dòng tiền đầu tư
C. Lũy kế dòng tiền thu hồi
D. Lũy kế dòng tiền đầu tư

85. Trong cú pháp tính NPV trên Excel , có tối đa bao nhiêu value ?
A. 27
B. 28
C. 29
D. 30

86.Trong cú pháp tính NPV trên Excel , Value được tính bằng ?
A. Rt – Ct
B. Rt + Ct
C. Ct – Rt
D. Cả 3 đều sai

87.Khi dòng tiền thu hồi là đều thì NPV được tính ?
1 − (1 + i ) −n
A. A − Ct
i
1 − (1 + i ) n
B. A − Ct
i
1 − (1 + i ) −n
C. A + Ct
i
1 − (1 + i ) n
D. A + Ct
i

88.Người ta lựa chọn dự án trong ngành thường xem xét ?


A. NPV max
B. PI max
C. IRR max
D. Cả 3 đáp án trên

89. Nếu khoản tiền xuất hiện vào tháng 3 năm thứ 2 thì đươc biểu diển ở đâu trên biểu
đồ dòng tiền với đơn vị thời điểm là năm
A. đầu năm 2
B. cuối năm 2
C. cuối năm 1
D. tất cả đều sai

90. Nếu có sai số lớn trong biểu đồ dòng tiền thì ta có thể lấy đơn vị thời đoạn nhỏ hơn
là:
A. quý
B. tháng
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
C. tuần
D. tất cả

91. Phần chênh lệch giữa lãi đơn và lãi kép là do:
a.Lãi mẹ đẻ lãi con
b. Lãi của lãi
c. Cả 2 câu đều đúng
d. Cả 2 câu đều sai

92.Tìm phát biểu đúng về lạm phát ?


A. Cùng một lượng tiền người tiêu dung có thể mua nhiều hang hóa hơn .
B. Gía cả hàng hóa sẽ tăng theo .
C. Gía trị của đồng tiền tăng cao .
D. Cho thấy nền kinh tế phát triển mạnh và ổn định .

93. Các dự án đầu tư không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những lĩnh vực:
A. Xây dựng và kinh doanh cảng hàng không, vận tải hàng không.
B. Khai thác khoáng sản và thăm dò, khai thác, chế biến dầu khí.
C. Kinh doanh CASINO, sản xuất thuốc lá điếu.
D. Tất cả đều đúng.

94. Dự án do UBND cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư là:
A. DAĐT ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
B. DAĐT phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, …
C. Các DAĐT không phân biệt nguồn vốn do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ
trương đầu tư.
D. Tất cả đều đúng.

95. Các DAĐT không phải làm thủ tục đăng ký điều chỉnh hoặc thẩm tra điều chỉnh:
A. Các dự án không điều chỉnh về mục tiêu, quy mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời
hạn.
B. Các DAĐT trong nước mà sau khi điều chỉnh dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 15
tỷ đồng VN và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
C. Các DAĐT trong nước mà sau khi điều chỉnh dự án có quy mô vốn đầu tư dưới
300 tỷ đồng VN và không thay đổi mục tiêu, địa điểm đầu tư.
D. Tất cả đều đúng

96.Thời hạn thanh lý DAĐT không quá … trường hợp được Cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền cho phép thì thời hạn thanh lý không quá…
A. 5 tháng… 9 tháng.
B. 6 tháng… 12 tháng.
C. 6 tháng… 9 tháng.
D. 5 tháng… 12 tháng.

97. Chọn câu đúng:


A. Tiêu chuẩn PI có khả năng khiến chúng ta xếp hạng sai các dự án nếu chúng khác
nhau về quy mô
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
B. Chỉ số sinh lời nhạy cảm với cách định nghĩa chi phí để tính ngân lưu của kế toán
viên
C. Tiêu chuẩn PI không đáng tin cậy bằng tiêu chuẩn NPV
D. Cả ba câu trên đều đúng

98. Tính PI của dự án sau:


Năm 0 1 2 3
NCF (400) 250 160 100
i=13%
A. 1.24
B. 1.04
C. 1.14
D. 1.34

99. Lãi tức của thời đoạn trước không nhập vào vốn gốc để tính lãi cho thời đọan sau
A. lãi đơn
B. lãi ghép
C. cả 2 câu đều đúng
D. cả 2 câu đều sai.

100. Trong tính toán dự án người ta thường dùng


A. Hiện giá hơn là giá trị tương lai
B .Giá trị tương lai hơn là giá trị hiên giá
101. Cơ quan quản lý Nhà nước về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng,
liên tỉnh trong phạm vi toàn quốc:
A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
B. Bộ xây dựng
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. D. Bộ tài chính

102. Chi phí cho công tác giám sát, đánh giá đầu tư là do:
A. Bộ tài chính hướng dẫn
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
C. Bộ tài chính kết hợp với bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn.
D. Tất cả đều sai

103. Các dự án nhóm A:


A. Cần phải lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
B. Không cần phải lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, mà chỉ lập báo cao NCKT
C. Cần lập báo cáo NCTKT và báo cáo NCKT.
D. Cần lập báo cáo NCTKT và báo cáo NCKT. Trường hợp được cấp có thẩm
quyền ( quốc hội hoặc Chính phủ quyết định chủ quyền đầu tư) thì chỉ cần
lập báo cao NCKT.
104. Chọn phương án chính xác nhất :
A. Nếu chỉ có một cơ hội duy nhất thì chi phí cơ hội sẽ xảy ra thường xuyên và lien
tục . Vì bạn không có lợi ích khác đễ chọn .
B. Chi phí cơ hội không chỉ là việc mất tiền bạc hay chi phí về tài chính mà nó còn
bao gồm cả những thứ khác như : thời gian , ý thích hoặc những lợi nhuận khác
C. A & B đều đúng
D. A & B đều sai

105. Phát biểu đúng nhất về chi phí chìm:


A. Chi phí chìm ảnh hưởng tới dòng ngân lưu dự án
B. Chi phí chìm anh hưởng tới việc ra quyết định của dự án
C. Dự án chưa thực hiện thì chi phí chìm chưa được tính
D. Chi phí chìm sẽ được thay đổi khi dư án có nhìều bất lợi

106. Cách vô hiệu hóa chi phí chìm


A. Hoạch định kỹ lưỡng chi phí trước khi chi
B. Che giấu các khoản chi phí chìm
C. Nên để quyền ra quyết định vào nhóm những người có xu hướng thiên về việc làm
phát sinh
D. Tất cả đều đúng

107. Doanh nghiệp nào sau đây được chuyển đổi thành Công ty TNHH có hai thành
viên trở lên:
A. DN liên doanh và DN 100% vốn nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên
B. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu

C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

108. Quyết định chuyển đổi doanh nghiệp phải gửi thông báo cho chủ nợ và người lao
động trong doanh nghiệp biết trong thời hạn (kể từ ngày thông qua quyết định):
A. 15 ngày
B. 7 ngày
C. 30 ngày
D. 20 ngày

109. Trong năm 2009 Công ty TNHH ABC vay ngân hang số tiền 10000 USD để đầu tư
hoạt động kinh doanh với lãi xuất 10% . Doanh thu hoạt động kinh doanh năm 2009
là 5000 USD . thuế TNDN là 25% . Hãy cho biết Thu nhập của cổ đông và chủ nợ.
A. 4000 USD
B. 3500 USD
C. 3000 USD
D. 2000 USD

110. Trong công ty sản xuất bút máy Thiên Long . Hãy cho biết đâu là chi phí gián tiếp
của công ty ?
A. Chi phí quản lý chung, chi phí mua nguyên vật liệu sản xuất
B. Chi phí thuê cơ sở hạ tầng sản xuất , chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm
C. Lương của các nhân viên hành chính và điều hành , các chi phí giải trí hang năm
D. Chi phí mua mực, nhựa và lò xo

111. Chi phí nào sau đây không ảnh hưởng đến dòng ngân lưu dự án?
A. Chi phí chìm
B. Chi phí khấu hao
C. Chi phí gián tiếp
D. Chi phí cơ hội

112. Chọn phát biểu đúng nhất:


A. Lạm phát sẽ làm khoản phải thu tăng lên
B. Lạm phát sẽ làm cho khoản phải trả giảm đi
C. Gía trị vốn gốc ở kỳ sau cùng giảm
D. Tất cả đều sai

113.Trong tính toán dự án người ta thường dùng:


A. hiện giá hơn là giá trị tương lai
B. giá trị tương lai hơn là giá trị hiên giá
114. Chọn câu đúng nhất
A. Đồng tiền thu được ở mỗi thời đỉểm khác nhau là giống nhau
B. Đồng tiền thu được ở mỗi thời đỉểm khác nhau là khác nhau
C. Đồng tiền thu được ở mỗi thời đỉểm khác nhau là khác nhau dù không có lạm
phát
D. Đồng tiền thu được ở mỗi thời đỉểm khác nhau là giống nhau dù có lạm phát
115.

116.

117. Điền vào chỗ trống:


Suất nội hoàn là………. mà tại đó giá trị hiện tại ròng đã xác định bằng 0
A. Lãi ròng
B. Suất chiết khấu
C. Chỉ số sinh lời
D. Cả A và B đều đúng

118. Có bao nhiêu phương pháp tính IRR:


A. 1
B. 2
C. 3
D. Cả ba câu trên đều sai

119. Nhược điểm của IRR là:


A. Việc áp dụng chỉ tiêu này có thể không chính xác nếu tồn tại các khoản cân bằng
thu chi thực (NCF) âm đáng kể trong giai đoạn vận hành dự án
B. Không thể so sánh giữa các ngành khác nhau
C. Việc tính toán IRR sẽ phức tạp cho người tính toán bằng tay
D. Cả 3 câu trên đều đúng

120. Câu nào đúng?


A. Trong dòng tiền đều thì không có khoản tiên nào ở gốc o trong quy ước về
dòng tiền
B. Trong dòng tiền đều và bất kỳ thì không có khoản tiên nào ở gốc o trong quy ước
về dòng tiền
C. Trong dòng tiền đều thì có hoặc không có khoản tiên nào ở gốc o trong quy ước về
dòng tiền
D. Tất cả đều sai

121. Giá trị tương đương trong tương lai của 1 số tiền là:
A. Giá trị của 1 lượng tiền tệ tương đương nếu nó được đêm đầu tư với 1 lãi suất
nhất định trong 1 khoản thời gian nào đó
B. Giá trị của 1 luong tiền tệ tương đương nếu nó được đêm đầu tư với 1 lãi suất bất
kỳ trong 1 khoản thời gian nao đó
C. Giá trị 1 lượng tiền tệ giảm nếu nó được đêm đầu tư với 1 lãi suất bất kỳ tại 1 thời
điểm.

122. Lãi ghép là:


A. Tiền lãi không những tính trên vốn gốc mà còn tính trên lãi tạo đươc và tính
theo 1 lãi suất nhất định mà tiền lãi tạo được này không rút ra trong suốt n kỳ
B. Tiền lãi tính tiên lãi tạo được và tính theo 1 lãi suất nhất định mà tiền lãi tạo được
này rút ra trong suốt n kỳ
C. Tiền lãi tính trên vốn gốc và tính theo 1 lãi suất nhất định mà tiền lãi tạo được này
không rút ra trong suốt n kỳ
D. Tiền lãi không những tính trên vôn gốc mà còn tính trên lãi tạo được và không tính
theo n kỳ

123. i= 10% , tính NPV (đvt: triệu đồng):


Năm 0 1 2 3 4
CF -60 40 40 30 10

A. 98.78 tr
B. 38.79 tr
C. 158.79mtr
D. Đáp án khác
NPV= -60 + 40.(1,1)-1 + 40.(1,1)-2 + 30.(1,1)-3 + 10.(1.1)-4

124. i= 10% , tính NPV (đvt: triệu đồng):


Năm 0 1 2 3 4
CF -450 200 250 300 300
A. 445.67 tr
B. 352.68 tr
C. 368,72 tr
D. 432,78 tr

125. Thời gian hòan vốn khi dòng ngân lưu đều được tính:
A.Tổng số vốn đầu tư/thu nhập hàng năm của dự án
B.Năm trước khi hoà vốn+(Số nợ còn trong năm/Số thu trong năm)
C.A, B đều đúng
D.tất cả đều sai

126. Thời gian hòan vốn khi dòng ngân lưu không được tính:
A.Tổng số vốn đầu tư/thu nhập hàng năm của dự án
B.Năm trước khi hoà vốn+(Số nợ còn trong năm/Số thu trong năm)
C.A, B đều đúng
D.tất cả đều sai
127. Tại sao khi lập dự án phải tính thời gian hòan vốn:
A.Dễ xác định
B.Độ tin cậy tương đối cao
C.Biết được thời gian thu hồi vốn
D.Tất cả đều đúng

128. Nhược điểm của phương pháp tính thời gian hoàn vốn:
A.Không cho biết thu nhập sau khi hoàn vốn và không quan tâm đến giá trị
tương lai của dòng tiền.
B.Cho biết thu nhập sau khi hoàn vốn
C.Không cho biết thu nhập sau khi hoàn vốn và quan tâm đến giá trị tương lai của
dòng tiền
D.Cho biết thu nhập sau khi hoàn vốn và không quan tâm đến giá trị tương lai của
dòng tiền

129. Biết tỉ lệ lạm phát là 20% . Hãy tính xem lãi xuất danh nghĩa là bao nhiêu để theo
duổi kịp tỉ lệ lạm phát ?
A. 20%
. 25%
. 27%
. 29%

130. Dòng ngân lưu của dự án là:


A. Là toàn bộ những khoản thu chi bằng tiền mặt , các khoản không thu chi bằng tiền
như khấu hao thì không được đưa vào .
B. Dòng ngân lưu của dự án bao gồm : dòng ngân lưu ra và dòng ngân lưu vào
C.A & B đúng
D.A & B sai

131. Vốn lưu động năm 2008 là 50000 USD . Trong năm 2009 nhu cầu của doanh
nghiệp gồm . Tồn quỹ tiền mặt 18000 USD , Tồn kho 16000 USD , khoản phải thu
46000 USD , khoản phải trả 22000 USD . Hãy tính chênh lệch vốn lưu động của 2
năm ?
A.4000 USD
B.6000 USD
C.8000 USD
D.12000 USD

132. Hãy chọn công thức đúng nhất:


A. IRR= i1 + (i2 – i1)
B. IRR= i1 + (i1 – i2)
C. IRR= i2 + (i2 – i1)
D. IRR= i2 + (i1 – i2)

133. Phương pháp tính IRR nào sau đây nhà đầu tư thường áp dụng nhất:
A. Phương pháp giải phương trình
B. Phương pháp đồ thị
C. Phương pháp hình học
D. Phương pháp thử loại

134. MARR bị chi phối bởi những yếu tố nào?


A. Lãi suất chiết khấu, mức độ bình quân ngành, thuế suất, rủi ro, lạm phát, ý
chủ quan của nhà đầu tư
B. Lãi suất chiết khấu, mức độ bình quân ngành.
C. Ý chủ quan của nhà đầu tư, IRR, NPV
D. Lãi suất chiết khấu, mức độ bình quân ngành, ý chủ quan của nhà đầu tư, NPV

135. Ý nào sau đây đươc xem là chính xác nhất:


A. Dòng tiền bất kỳ là dòng tiền có các khoản tiền lớn nhỏ bất kỳ, xuất hiện tại
các thời điểm bất kỳ.
B. Các khoản tiền xuất hiện tại các thời điểm khác nhau trong 1 thời đoạn, đều xem
như xuát hiện ở đầu thời đoạn tính toán
C. Trong thực tế ,các vấn đề tài chính thường liên quan đến những chuỗi niên kim cố
định
D. Nói chung, việc tính toán thời giá của các chuỗi niên kim không giúp ít gì cho các
nhà đầu tư trong viêc xác định hiệu quả tài chính thực sự đạt được trong việc thực
hiện các dự án đầu tư

136. Ý nghĩa nào sau đây đươc xem là chính xác nhất:
A. tiền tệ có giá trị theo thời gian hàm ý là :1 đồng nhận được ngày hôm nay có giá trị
bằng 1 đồng nhận được trong tương tương lai.
B. tiền tệ có giá trị theo thời gian hàm ý là :1 đồng nhận được ngày hôm nay có giá trị
ít hơn 1 đồng nhận được trong tương tương lai.
C. tiền tệ có giá trị theo thời gian hàm ý là :1 đồng nhận được ngày hôm nay có
giá trị lớn hơn 1 đồng nhận được trong tương tương lai.
D. tiền tệ có giá trị theo thời gian hàm ý là :1 đồng nhận được ngày hôm nay có giá trị
không hơn 1 đồng nhận được trong tương tương lai.

137. Công thức tính lãi đơn:


A. I=P*i*n
B. I=P(1+i)n
C. I=Pin +P
D. I= P(1+i)n –P

138. i=12%, tính NPV , đv tính : triệu đồng


Năm 0 1 2 3 4
CF -450 200 250 300 300

A. 332.06 tr
B. 468.72 tr
C. 375.82 tr
D. 463.05 tr

139. Cho bảng sau:


A B C D E F G H
1 Năm 0 1 2 3 4 i 5%
2 CF -450 -200 200 600 900
3
Ta có công thức tính NPV ở ô B3 là ?
A. =npv(H1,B2:F2)
B. =npv(H1,C2:F2)-B2
C. =npv(H2,C2:F2)+B2
E. Tất cả đều sai

140.Cho bảng sau:


Năm 0 1 2 3 4 5
CFct 400 350
CFRt 200 250 350 550 (190)
i =10% , tính NPV :
A. 185 tr
B. 175 tr
C. 190 tr
D. 195 tr

141. Thời gian tính NPV trong dự án?


A. Chỉ tính đến năm hòa vốn
B. Tính tới thời điểm dự án bắt đầu sinh lời
C. Hết dòng đời của dự án

142. Nếu thời gian hoàn vốn lớn hơn thời hạn đầu tư thì:
A.Dự án đó có khả năng hoàn vốn trực tiếp
B.Dự án đó không có khả năng hòan vốn trực tiếp
C.A,B đều đúng
D.A,B đều sai

143. Dự án A thời gian hòan vốn là:


Năm 0 1 2 3 4 5
Dự án A (1200) 400 400 400 400 400
A.2 năm
B.2,5 năm
C.3 năm
D.4 năm

144. Dự án B có thời gian hòan vốn:


Năm 0 1 2 3 4 5 6
Dự án B (2000) 400 500 500 800 800 900
A.3 năm 4 tháng
B. 3 năm 6 tháng
C. 3 năm 9 tháng
D. 4 năm

145. Chi phí cơ hội gồm bao nhiêu loại ?


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

146. Chi phí chìm ?


A. Là những chi phí đã chi ra trước khi có quyết định thực hiện kế hoạch .
B. Là những khoản đầu tư tiền bạc và thời gian không thể lấy lại được .
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai

147. Chi phí lịch sử ?


A. Là chi phí doanh nghiệp bỏ ra đầu tư cho máy móc và thiết bị .
B. Là giá gốc hay giá mua ban đầu của tài sản cố định .
C. Gía theo mức khấu hao của tài sản cố định .
giá trị còn lại của tài sản cố định

148. Tính suất chiết khấu theo MARR trong trường hợp nào?
A. Doanh nghiệp sử dụng 100% vốn tự có
B. Doanh nghiệp sử dụng 100% vốn vay
C. Doanh nghiệp sử dụng cả vốn vay và vốn tự có
D. Cả 3 câu trên đều sai

149. Khi so sánh IRR với MARR, doanh nghiệp quyết định không lựa chọn dự án khi
nào?
A. IRR > MARR
B. IRR < MARR
C. IRR >= MARR
D. IRR = MARR

150. Khi doanh nghiệp vừa sử dụng vốn vay vừa sử dụng vốn tự có, suất chiết khấu
được tính dựa vào chỉ tiêu nào?
A. Chi phí vốn trung bình
B. Lãi suất vay vốn
C. MARR
D. Cả Avà B đều đúng

151. Công thức tính lãi ghép:


A. In=P(1+i)n
B. In= P(1+i)n –P
C. In=Pin
D. In=Pin +P

152. Công thức tính giá trị tương lai của chuỗi tiền đều:
(1 + i ) n −1
A. F = A
i
(1 + i ) n −1
B. F = A
i (1 + i ) n
i (1 + i ) n
C. F = P
i (1 + i ) n −1

(1 + i ) n −1
D. F = A
i (1 + i ) n

153. Tham số “guess” trong công thức excel tính IRR được hiểu là?
A. Một con số % ước lượng gần với kết quả của IRR
B. Một con số % ước lượng kết quả của NPV.
C. A & b đều đúng.
D. A & b đều sai.

154. Cho số liệu sau đây, hãy tính IRR?


ĐVT: triệu đồng

R 10% 20% 31% 32%


NPV 65,3 28,35 0,27 -1,81
A. 25,04%
B. 37,29%
C. 31,13%
D. 24,15%
155. Công thức tính IRR : r = i1 + là cộng thức tính theo phương pháp:
A. Phương pháp hình học
B. Phương pháp tổng quát
C. Phương pháp đồ thị
D. Cả 3 phương pháp trên

156. Dự án được nhà đầu tư chấp nhận khi :


A.thời gian hoàn vốn nhỏ hơn thời gian nhà đầu tư quy định
B.thời gian hoàn vốn nhỏ nhất
C.A và B đều sai
D.A và B đều đúng

157. Thời gian hoàn vốn là:


A.thời gian cần để hiện giá dòng tiền thu hồi bằng dòng tiền đầu tư
B.thời gian cần để dòng tiền thu hồi hàng năm bằng dòng tiền đầu tư
C.thời gian cần để dòng tiền thu hồi băng hiện giá
D.tất cả đều sai
158. Thời gian hòan vốn:
A.thể hiện tuổi thọ của dự án
B.không thể hiện tuổi thọ của dự án
C.thể hiện lúc nào dự án hoàn vốn
D.A,C đều đúng

159. Vốn lưu động được sử dụng hiệu quả dựa trên ?
A. Sự quay vòng vốn lưu động
B. Tốc độ thu hồi
C. Tốc độ chi tiêu
D. Dự báo nhu cầu tiền mặt

160. Hiệu suất sử dụng vốn lao động cao khi:


A. Số ngày luân chuyển được một vòng của vốn lưu chuyển ngắn .
B. Số vòng quay của vốn lưu động càng nhiều .
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai

161. Qúa trình sử dụng vốn lưu động gồm:


A. Tăng tốc độ thu hồi , giảm tốc độ chi tiêu , dự báo chính xác nhu cầu tiền mặt
B. giảm tốc độ thu hồi , tăng tốc độ chi tiêu , dự báo chính xác về nhu cầu tiền mặt
C. Tăng tốc độ thu hồi , tăng tốc độ chi tiêu , dự báo chính xác nhu cầu vay vốn
D. Giảm tốc độ thu hồi , giảm tốc độ chi tiêu , dự báo chính xác nhu cầu vay vốn

162. Trong công thức WACC = WD(1-T).KD + WPKP + WSKS thì Wp được kí hiệu cho
A. Tỷ trọng vốn cổ phần ưu đãi
B. Tỷ trọng vốn cổ phần thường
C. Tỷ trọng vốn vay
D. Chi phí vốn cổ phần thường

163. Vốn chủ sở hữu bao gồm những loại nào?


A. Cổ phần thường, cổ phần ưu đãi, trái phiếu
B. Cổ phần thường, cổ phần ưu đãi
C. Cổ phần thường, cổ phần ưu đãi, lợi nhuận để lại
D. Cả 3 câu đều sai

163. Sự khác biệt giữa vốn cổ phần thường và vốn cổ phần ưu đãi
A. Rủi ro
B. Lợi tức
C. Cả A & B đều đúng
D. Cả A & B đều sai

164. Cú pháp tính IRR bằng Excel


A. =IRR(rate,value1,value2,…)
B. =IRR(value1,value2,…)
C. =IRR(values,guess)
D. Cả 3 câu trên đều sai

165. Công thức tính giá trị hiện tại của chuổi tiền đều
(1 + i ) n −1
A. P = A
i (1 + i ) n

(1 + i ) n −1
B. P = A
i (1 + i ) −n
1 − (1 + i ) −n
C. P = A
i
D.Cả A và B

166. Công thức tính giá trị tương lai của chuổi tiền bất kỳ
n
A. F = ∑Pt (1 + i )
n −t

t =0

(1 + i ) −n −1
B. P = A
i

(1 + i ) n −1
C. F = P
i
(1 + i ) n −1
D. P = A
i

Tài liệu cho các câu hỏi sau:

Năm CP đầu tư Thu nhập thuần


0 300
1 200 200
2 100 200
3 150
4 100
5 100
167. Tính (PV)ce :
A.557.29 trđ
B.558.29 tr.
C.558.21 trđ
D.557.81 trđ

168. Trong công thức tổng quát tính WACC: WACC =W1 k1 +W2 k 2 +... +Wn k n . Wi
được hiểu như thế nào?
A. Chi phí của nguồn vốn thứ i
B. Tỷ lệ hay tỷ trọng của nguồn vốn thứ i.
C. Chi phí vốn trung bình của nguồn vốn thứ i.
D. Tỷ lệ hay tỷ trọng trung bình của nguồn vốn thứ i.

169. Vốn vay của doanh nghiệp được hiểu là bao gồm những loại vốn sau:
A. Nợ vay, trái phiếu, cổ phần thường, cổ phần ưu đãi.
B. Cổ phần ưu đãi, nợ vay, cổ phần thường.
C. Trái phiếu, cổ phần ưu đãi, cổ phần thường.
D. Nợ vay, trái phiếu.

170. Trong trường hợp không nhập vào tham số “guess” khi tính IRR bằng excel, excel
sẽ tự mặc định tham số “guess” là?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%

171. Thành phần của vốn luu động:


A. Vay dài hạn , khoản phải thu , hàng tồn kho .
B. Hàng tồn kho , khoản phải thu , khoản phải trả .
C. Cả A & B đúng
D. Cả A & B sai
172. Thuế thu nhập doanh nghiệp là một loại:
A. Thuế trực thu đánh vào doanh thu của doanh nghiệp
B. Thuế trực thu đánh vào lợi nhuận của doanh nghiệp
C. Thuế gián thu đánh vào doanh thu của doanh nghiệp
D. Thuế gián thu đánh vào lợi nhuận của doanh nghiệp

173. Doanh Nghiệp mua nguyên vật liệu cho công ty sẽ:
A. Bị đánh thuế TNDN
B. Không bị đánh thuế TNDN
C. Cả A & B sai

174. Doanh nghiệp chịu thuế TNDN khi:


A. Hoạt động có lãi
B. Bị phá sản
C.Hoạt động không có lãi
D.Cả 3 ý trên đều đúng

175. Lạm phát :


A. Là sự tăng lên của mức giá cả chung theo thời gian
B. Là sự giảm xuống của mức giá cả chung theo thời gian
C. Cả A & B đúng
D. Cả A & B sai
176. Cú pháp: =IRR(values,guess) thì “values” chứa giá trị
A. Ít nhất một giá trị âm
B. Ít nhất một giá trị dương
C. Ít nhất có một giá trị âm và một giá trị dương
D. Cả 3 câu trên đều sai

Sử dụng dữ liệu sau cho hai câu dưới:


A B C D E F
1 Năm 0 1 2 3 i
2 Vốn đầu tư 100 10%
3 Thu nhập 10 60 80
4 NCF -100 10 60 80
5 IRR

177. Công thức tính IRR ở ô B5 sẽ là:


A. =IRR(B4:E4)/F2
B. =IRR(B4:E4)
C. =IRR(C4:E4)
D. Tất cả đều sai
178. Thời giá của tiền tệ là:
A. Giá trị của tiền tệ theo thời gian
B. Số sp dịch vụ mà ta mua được tại 1 thời điểm xác định
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

179. Các yếu tố ảnh hưởng đến thời giá của tiền tệ la
A. Lãi
B. Lạm phát
C. Rủi ro
D. Cả 3

180. Tính PVr4:


A.508.33 trđ
B.506.33 trđ
C.507.33 trđ
D.509.33 trđ

181. Tính PVr5


A.565.03 trđ
B.566.072trđ
C.565.072 trđ
D.567.072 trđ

182. Tính thời gian hòan vốn:


A.4 năm 3 tháng
B.3 năm 4 tháng
C.4 năm 10 tháng
D.3 năm 10 tháng

183. Nguyên nhân dẫn đến lạm phát :


A. Là sự mất giá của đồng tiền
B. Sự giảm sức mua của người tiêu dùng
C. Cả A & B đều đúng
D. Cả A & B đều sai

184. Chọn câu đúng nhất :


A. Chi phí chìm không liên quan đến viêc quyết định
B. Chi phí chìm liên quan đến việc ra quyết định
C. Đối với nhà quản trị , chi phí chìm được xem như chi phí liên quan trong phân
tich của họ khi ra quyết định
D. Câu A & C đúng

185. Chọn câu đúng


A. Ngân lưu của dự án gồm có lãi ròng và chi phí khấu hao
B. Chi phí khấu hao là chi phí phi tiền mặt
C. Chi phí khấu hao sẽ được khấu trừ trên sổ sách
D. Cả 3 câu trên đều đúng

186. Cho i=10%


Ct 70
Rt 20 40 50
Tính IRR:
A. 23,6%
B. 42.6%
C. 22.7%
D. 19%

Sử dụng dữ liệu sau cho các câu 18,19:


Công ty A dự định đầu tư dự án với vốn đầu tư 100% vốn vay ngân hàng, lãi suất 12%/
năm, có dòng tiền sau
Năm 0 1 2 3
Ct 200
Rt 70 120 135

187. Hãy chọn i1, i2 phù hợp và tính NPV1, NPV2. ( giới hạn 20 %< i < 30%)
A. NPV1 = 0.58, NPV2 = -1.94
B. NPV1 = 1.05 NPV2 = -2.03
C. NPV1 = 1.92 NPV2 = -1.37
D. NPV1 = 2.17 NPV2 = -2.02

188. Tính IRR?


A. 17,81%
B. 25,58%
C. 20,14%
D. 19,23%

Sử dụng số liệu sau cho 2 câu dưới:


Kd = 10,87% Kp = 15% Ks = 12,58% Wd = 45% Wp = 12% T = 25%

189. Cho Ws = 43%. Tính WACC?


A. 10,87%
B. 11,82%
C. 9,7%
D. 12,58%
190. Cho WACC = 10%. Tính Ws?
A. 40,28%
B. 36,02%
C. 39,17%
D. 41,1%

Sử dụng dữ liệu sau cho 3 câu dưới:


Một doanh nghiệp đầu tư dự án với vốn đầu tư 1600 triệu, khấu hao theo phương pháp
đường thẳng trong vòng 4 năm.Thuế suất thuế TNDN là 25%
(ĐVT: triệu đồng.)
Năm 1 2 3 4
Tổng DT 1488 1688 1948 2160
CPHĐ 880 1040 1248 1700

191. Tính Rt năm thứ 4?


A. 560
B. 445
C. 395
D. 290

192. Cho biết Rt năm 1, 2, 3 lần lượt là 556, 586, 625.


Hãy chọn i1,i2 phù hợp và tính NPV1,NPV2 (giới hạn 10%<i<20%)
A. NPV1 = 5,67 và NPV2 = -7,82
B. NPV1 = 3,24 và NPV2 = -1,12
C. NPV1 = 23,96 và NPV2 = -8,04
D. NPV1 = 7,11 và NPV2 = -10,34

193. Tính IRR?


A. IRR = 19,28%
B. IRR = 15,84%
C. IRR = 10,31%
D. IRR = 14,75%

194. Chọn câu sai:


A.I = Pni
B.F = P+Pni
C.Fn =P +I
D.I=P-Fn

195. Trong 1 dự án có thể có loại chi phí nào


A. Chi phí chìm
B. Chi phí cơ hội
C. Chi phí lịch sử
D. Cả 3 loại chi phí trên

196. Khi nhu cầu vốn lưu dộng tăng ta sẽ


A. Cần 1 khoản chi thêm
B. Có 1 khoản thu về
C. Cả A &B đúng
D. Cả A & B sai

197. Khấu hao ảnh hưởng như thế nào đến dòng ngân lưu:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Trực tiếp & gián tiếp
D. Không ảnh hưởng

198. Lãi suất cho nền kinh tế:


A. Lãi suất cao cho các loại đầu tư an toàn, lãi suất thấp
cho các loại đầu tư rủi ro.
B. Lãi suất thấp cho các loại đầu tư an toàn, lãi suất cao
cho các loại đầu tư rủi ro.
C.Có 1 lãi suất duy nhất
D.Cả 3 đều sai

199.Phương pháp lãi kép thường được ứng dụng trong trường hợp nào:
A. Vay ngắn hạn
B. Vay dài hạn
C. Tín dụng dài hạn, quy mô lớn
D. Cả A,B,C đều đúng

( PV ) ce − ( PV ) tr−1
200.Trong công thức T p = (t − 1) + ( PV ) tr − ( PV ) tr−1
thì t là:

A. Đời sống của dự án


c
B. Là năm mà ( PV ) r bắt đầu lớn hơn ( PV ) e
c
C. Là năm mà ( PV ) e bắt đầu lớn hơn ( PV ) r
D. Tất cả đều sai

You might also like