Professional Documents
Culture Documents
3. Danh mục thuộc mẫu văn bản về thực hiện thủ tục đầu tư:
A. Mẫu văn bản quy định cho nhà đầu tư
B. Mẫu giấy chứng nhận đầu tư
C. Mã các tỉnh
D. Hướng dẫn cách ghi
E. Tất cả câu trên đều đúng
4. Trong mẫu văn bản quy định cho nhà đầu tư có bao nhiêu mục lục :
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
5. Có bao nhiêu mã sốcấp tỉnh đã được cấp cho đơn vị hành chính:
A. 63
B. 65
C. 67
D. 68
12. Khi thời gian hoàn vốn ngắn hơn chu kì của dự án thì ?
A. NPV > 0
B. NPV < 0
C. NPV = 0
D. Không đủ dữ liệu
Năm 0 1 2 3 4
Dây chuyền
sx -3000 2000 1500 900 500
Với tỉ suất chiết khấu là 12%/năm:
13. Hãy tính PV r3
A. 640.6 trđ
B. 3622.1 trđ
C. 1785 trđ
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
D. 2345,23 trđ
A. 3939.86 trđ
B. 4500 trđ
C. 3789.89 trđ
D. Tất cả đều sai
Đáp án:
PVr4=2000x(1+0.12)-1+1500x(1+0.12)-2+900x(1+0.12)-3+500x(1+0.12)-4=3939.86trđ
17. Nếu lãi suất là 9% nếu ta gửi vào ngân hàng 1 đồng thì giá trị sau 5 năm
là:
A. 1.5388
B. 1.6771
C. 1.6105
D. 1.7716
20. Nếu vay tiền ngân hàng lãi suất 10% năm, cuối mỗi năm trả lại vậy sau 5
năm cả vốn và lãi là bao nhiêu:
A. 8.5 triệu
B. 6.2 triệu
C. 7.5 triệu
D. 8 triệu
22. Thời hạn quyết toán vốn đầu tư sau khi dự án hoàn thành đưa vào sử dụng chậm
nhất:
A.DA nhóm A : 12 tháng
DA nhóm B : 9 tháng
DA nhóm C : 6 tháng
B.DA nhóm A : 9 tháng
DA nhóm B : 6 tháng
DA nhóm C: 3 tháng
C. DA nhóm A : 9 tháng
DA nhóm B : 6 tháng
DA nhóm C : 6 tháng
D.Tất cả đều sai
23. Trách nhiệm của các tổ chức tư vấn đầu tư và xây dựng:
A. Phải đảm bảo đầy đủ các điều kiện, năng lực theo quy định của Bộ Xây dựng.
B. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về các nội dung đã cam kết trong
hợp đồng.
C. Phải mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư và xây dựng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
32. Cơ quan nào sau đây không thuộc cơ quan được quản lý dự án đầu quy hoạch.
A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ xây dựng
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
C. Bộ tài chính
D. Tất cả đều sai
A.509.51 trđ
B.591.5 trđ
C.550.69 trđ
D.609.51 trđ
A.678.08 trđ
B.586.27 trđ
C. câu b đúng
D.cả b và c đều đúng
Đáp án:
PVr4= 400x(1+0.12)-1+300x(1+0.12)-2+170x(1+0.12)-3+130x(1+0.12)-4=586.27
800 − 799 .2
PPB = 4 + = 4.01 năm = 4 năm 1 tháng
861 .62 − 799 .2
37. Tìm phát biểu chưa chính xác về chi phí cơ hội ?
A. Chi phí cơ hội đựoc tính cho khoản ích lợi thu được từ khoản đầu tư , chứ
không tính cho cả khoản đầu tư .
B. Chi phí cơ hội là phần lợi ích tốt nhất trong tập hợp những lợi ích mà bạn đã
bỏ qua .
C. Chi phí cơ hội là nguồn lực hy sinh hoặc mất đi để được một mục đích cụ
thể .
D. Chi phí cơ hội là phần lợi nhuận mất đi khi chọn phương án này mà không chọn
phương án khác .
∑ R (1 + i)
t
−t
A. PI = t =0
n
∑ C (1 + i)
t =0
t
−t
NPV
PI = +1
B. n
∑C (1 + i)
t =0
t
−t
∑ R (1 + i)
t
t
C. PI = t =0
n
∑ C (1 + i)
t =0
t
t
D. a và c đều đúng
41. Nội dung thẩm định dự án quy hoạch phát triển ngành gồm:
A. Cơ sở pháp lý, cơ sở khoa học, độ tin cậy của các thông tin, số lượng, tư liệu sử
dụng để lập quy hoạch và nội dung quy hoạch.
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
B. Sự phù hợp của quy hoạch với chiến lược phát triển kinh tế xã hội.
C. Tính thống nhất của quy hoạch vùng lãnh thổ, quy hoạch ngành và quy hoạch xây
dựng, tính khả thi của dự án.
D. Tất cả đều đúng.
42. Yêu cầu và nội dung giám sát, đánh giá đầu tư bao gồm:
A. Giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư, sự phù hợp của việc ra quyết định đầu tư dự
án.
B. Giám sát, đánh giá việc thực hiện dự án của chủ đầu tư.
C. Qua giám sát, đánh giá đầu tư, xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh.
D. Tất cả đều đúng.
43. Nguyên tắc lựa chọn dự án trong trường hợp giới hạn về ngân sách vốn:
A. Chọn dự án có PI lớn nhất
B. Bắt đầu chọn từ dự án có PI cao nhất cho đến khi toàn bộ ngân sách vốn đầu
tư dùng hết
C. Chọn dự án có vốn đầu tư bằng ngân sách
D. Tất cả đều sai
∑ R (1 + i)
t
−t
a) PI =
t =0
n
∑ C (1 + i)
t =0
t
−t
1 − (1 + i ) − n
A.
i
b) PI = n
∑C (1 + i)
t =0
t
−t
NPV
PI = n
+1
c)
∑C (1 + i)
t =0
t
−t
(1 + i ) n − 1
A.
i
d) PI = n
∑ C (1 + i)
t =0
t
−t
Đáp án đúng: b
45. PI là:
A. Chỉ số lợi nhuận
B. Chỉ số sinh lời
C. Suất sinh lời nội bộ
D. Suất nội hoàn
Đáp án đúng: b
46. Nguyên tắc lựa chọn dự án dựa trên PI trong trường hợp dự án loại trừ là:
A) PI max
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
B) PI min
C) PI ≥ 1
D) Cả a và c đều đúng
49. Khi đánh giá dự án bằng phương pháp NPV, quyết định chấp nhận dự án nếu
A. NPV bằng vốn đầu tư ban đầu
B. NPV có thể < 0 nhưng IRR tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi ngân hàng
C. NPV > 0
D. Tất cả đều sai
50. NPV là :
A. Chênh lệch giữa dòng tiền thu tiền và dòng tiền đầu tư
B. Là hiện giá ròng của dòng tiền
C. Là hiệu số giữa hiện giá thực thu và thực chi bằng tiền trong suốt thời gian
thực hiện dự án
D. Cả 3 câu trên đều đúng
54. Ông A gửi tiết kiệm ngân hàng trong 4 năm. Năm 1: 20tr, năm 2 : 10tr, năm 3:
30tr, năm 4 20tr. Lãi suất mỗi năm là 10%/năm. Bạn hãy cho biết tổng số tiền Ông A có
trong 4 năm.
A. 121.000.000 đ
B. 141.000.000 đ
C. 140.822.000 đ
D. 141.628.000 đ
55. 1 phụ huynh muốn mua bảo hiểm cho con trong 12 năm đến năm con 18 tuồi để
học đại học. Biết mỗi năm phải đóng cho bảo hiểm là 1.000.000. Lãi suất 1 năm là 12%.
Vậy sai 12 năm cháu bé sẽ có bao nhiêu tiền:
A. 24.133.133 đ
B. 13.440.000 đ
C. 15.440.000 đ
D. 20.122.000 đ
56. Theo quy ước vẽ chuỗi tiền thì các khoản tiền xuất hiện tại thời điểm khác nhau
trong cùng 1 thời đoạn thì được xem như xuất hiện:
A. khác nhau
B. ở đầu thời đoạn
C. ở cuối thời đoạn
D. tất cả đều sai
57. Tiền lãi ở thời đoạn trước gôp chung vào vốn gốc dể tính lãi cho thời đoạn tiếp
theo là cách tính :
A. Lãi đơn
B. Lãi kép
C. Lãi ròng
D. Tất cả đều đúng
58. Công ty TNHH có chiến lựơc mở rông hoạt động kinh doanh nên muốn tìm mua
them máy móc sản xuất . Công ty nhận được 2 lời đề nghị từ nhà cung cấp , 1 máy của
Mỹ với giá 30000 USD thời gian sử dụng là 5 năm và 1 máy của Nhật với giá 35000
USD thời gian sử dụng là 6 năm .Công ty quyết định mua máy của nhà cung cẩp Mỹ và
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
sử dụng được 4 năm. ( Khấu hao đều theo các năm ) Tìm phát biểu chưa chính xác về bài
toán ?
A. Giá trị khấu hao hang năm của thiết bị là 6000 USD .
B. Gía mua ban đầu của thiết bị gọi là chi phí lịch sử .
C. Gía mua thiết bị không được tính vào ngân lưu của dự án .
D. giá trị đã khấu hao của thiết bị là 24000 USD .
60. Đối tượng được áp dụng về việc đăng ký sửa đổi Giấy chứng nhận đầu tư của
các doanh nghiệp có vốn đầu tư nướ ngoài:
A. Doanh nghiệp liên doanh
B. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.
C. Câu A và B đều sai.
D. Câu A và B đều đúng.
61. Doanh nghiệp đăng ký lại và DN không đăng ký lại có các quyền được:
A. Được hoạt động theo nội dung quy định tại Giấy
chứng nhận đầu tư.
B. Được giữ lại tên của doanh nghiệp, con dấu, tài
khoản, mã số thuế đã đăng ký.
C. Tất cả đều đúng.
D. Tất cả đều sai.
62. Doanh nghiệp nào sau đây được chuyển đổi thành Công ty TNHH có hai thành
viên trở lên:
A. DN liên doanh và DN 100% vốn nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên.
B. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầutư.
C. Tất cả đều đúng.
D. Tất cả đều sai.
63. Quyết định chuyển đổi doanh nghiệp phải gửi thông báo cho chủ nợ và người lao
động trong doanh nghiệp biết trong thời hạn (kể từ ngày thông qua quyết )
A. 15 ngày
B. 7 ngày
C. 30 ngày
D. 20 ngày
65. Nếu đây là hai dự án loại trừ nhau thì ta chọn dự án:
A. Dự án A
B. Dự án B
C. Cả hai dự án
D. Không dự án nào
Đáp án đúng: a
67. Suất chiết khấu có quan hệ với NPV như thế nào ?
A. Thương số
B. Tích số
C. Tỷ lệ thuận
D. Tỷ lệ nghịch
69. Trong cú pháp tính NPV trên Excel thì Rate thể hiện ?
A. Suất chiết khấu
B. Suất nội hoàn
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
70. Trong cú pháp tính NPV trên Excel thì Value thể hiện ?
A. Các khoảng chi trả
B. Các khoảng thu nhập
C. Cả A và B
D. A và B đều sai
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
n
t =0
n
B. =NPV(rate, value1, value2,…)/ ∑C t (1 + i )
−t
t =0
C. =NPV(rate, value1, value2,…)
n
D. =NPV(value1, value2,…)/ ∑C t (1 + i )
−t
t =0
Đáp án đúng: b
73. Trong cú pháp tính PI bằng Excel thì “rate” mang ý nghĩa:
A. Suất nội hoàn
B. Suất chiết khấu
C. Suất sinh lời nội bộ
D. Cả ba câu trên đều sai
74. Trong cú pháp tính PI bằng Excel thì “value” mang ý nghĩa:
A. Các khoản chi trả
B. Các khoản thu nhập
C. Vốn đầu tư
D. Cả a và b đều đúng
75. Chênh lệch của lãi kép và lãi đơn của 1triệu sau 2 năm với lãi suất 10%:
A. 10.000
B. 20.000
C. 0
D. 11.000
80. Doanh nghiệp nào không được hưởng ưu đãi về thuế khi đầu tư:
A. Từ thiện, hệ thống giáo dục, y tế
B. Công nghệ hiện đại, công nghệ mới
C. Doanh nghiệp mới thành lập
D. Tất cả đều sai
85. Trong cú pháp tính NPV trên Excel , có tối đa bao nhiêu value ?
A. 27
B. 28
C. 29
D. 30
86.Trong cú pháp tính NPV trên Excel , Value được tính bằng ?
A. Rt – Ct
B. Rt + Ct
C. Ct – Rt
D. Cả 3 đều sai
87.Khi dòng tiền thu hồi là đều thì NPV được tính ?
1 − (1 + i ) −n
A. A − Ct
i
1 − (1 + i ) n
B. A − Ct
i
1 − (1 + i ) −n
C. A + Ct
i
1 − (1 + i ) n
D. A + Ct
i
89. Nếu khoản tiền xuất hiện vào tháng 3 năm thứ 2 thì đươc biểu diển ở đâu trên biểu
đồ dòng tiền với đơn vị thời điểm là năm
A. đầu năm 2
B. cuối năm 2
C. cuối năm 1
D. tất cả đều sai
90. Nếu có sai số lớn trong biểu đồ dòng tiền thì ta có thể lấy đơn vị thời đoạn nhỏ hơn
là:
A. quý
B. tháng
Nhóm đề tài 8 – Tóm tắt
C. tuần
D. tất cả
91. Phần chênh lệch giữa lãi đơn và lãi kép là do:
a.Lãi mẹ đẻ lãi con
b. Lãi của lãi
c. Cả 2 câu đều đúng
d. Cả 2 câu đều sai
93. Các dự án đầu tư không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong những lĩnh vực:
A. Xây dựng và kinh doanh cảng hàng không, vận tải hàng không.
B. Khai thác khoáng sản và thăm dò, khai thác, chế biến dầu khí.
C. Kinh doanh CASINO, sản xuất thuốc lá điếu.
D. Tất cả đều đúng.
94. Dự án do UBND cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư là:
A. DAĐT ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
B. DAĐT phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, …
C. Các DAĐT không phân biệt nguồn vốn do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ
trương đầu tư.
D. Tất cả đều đúng.
95. Các DAĐT không phải làm thủ tục đăng ký điều chỉnh hoặc thẩm tra điều chỉnh:
A. Các dự án không điều chỉnh về mục tiêu, quy mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời
hạn.
B. Các DAĐT trong nước mà sau khi điều chỉnh dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 15
tỷ đồng VN và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
C. Các DAĐT trong nước mà sau khi điều chỉnh dự án có quy mô vốn đầu tư dưới
300 tỷ đồng VN và không thay đổi mục tiêu, địa điểm đầu tư.
D. Tất cả đều đúng
96.Thời hạn thanh lý DAĐT không quá … trường hợp được Cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền cho phép thì thời hạn thanh lý không quá…
A. 5 tháng… 9 tháng.
B. 6 tháng… 12 tháng.
C. 6 tháng… 9 tháng.
D. 5 tháng… 12 tháng.
99. Lãi tức của thời đoạn trước không nhập vào vốn gốc để tính lãi cho thời đọan sau
A. lãi đơn
B. lãi ghép
C. cả 2 câu đều đúng
D. cả 2 câu đều sai.
102. Chi phí cho công tác giám sát, đánh giá đầu tư là do:
A. Bộ tài chính hướng dẫn
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
C. Bộ tài chính kết hợp với bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn.
D. Tất cả đều sai
107. Doanh nghiệp nào sau đây được chuyển đổi thành Công ty TNHH có hai thành
viên trở lên:
A. DN liên doanh và DN 100% vốn nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên
B. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu
tư
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
108. Quyết định chuyển đổi doanh nghiệp phải gửi thông báo cho chủ nợ và người lao
động trong doanh nghiệp biết trong thời hạn (kể từ ngày thông qua quyết định):
A. 15 ngày
B. 7 ngày
C. 30 ngày
D. 20 ngày
109. Trong năm 2009 Công ty TNHH ABC vay ngân hang số tiền 10000 USD để đầu tư
hoạt động kinh doanh với lãi xuất 10% . Doanh thu hoạt động kinh doanh năm 2009
là 5000 USD . thuế TNDN là 25% . Hãy cho biết Thu nhập của cổ đông và chủ nợ.
A. 4000 USD
B. 3500 USD
C. 3000 USD
D. 2000 USD
110. Trong công ty sản xuất bút máy Thiên Long . Hãy cho biết đâu là chi phí gián tiếp
của công ty ?
A. Chi phí quản lý chung, chi phí mua nguyên vật liệu sản xuất
B. Chi phí thuê cơ sở hạ tầng sản xuất , chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm
C. Lương của các nhân viên hành chính và điều hành , các chi phí giải trí hang năm
D. Chi phí mua mực, nhựa và lò xo
111. Chi phí nào sau đây không ảnh hưởng đến dòng ngân lưu dự án?
A. Chi phí chìm
B. Chi phí khấu hao
C. Chi phí gián tiếp
D. Chi phí cơ hội
116.
121. Giá trị tương đương trong tương lai của 1 số tiền là:
A. Giá trị của 1 lượng tiền tệ tương đương nếu nó được đêm đầu tư với 1 lãi suất
nhất định trong 1 khoản thời gian nào đó
B. Giá trị của 1 luong tiền tệ tương đương nếu nó được đêm đầu tư với 1 lãi suất bất
kỳ trong 1 khoản thời gian nao đó
C. Giá trị 1 lượng tiền tệ giảm nếu nó được đêm đầu tư với 1 lãi suất bất kỳ tại 1 thời
điểm.
A. 98.78 tr
B. 38.79 tr
C. 158.79mtr
D. Đáp án khác
NPV= -60 + 40.(1,1)-1 + 40.(1,1)-2 + 30.(1,1)-3 + 10.(1.1)-4
125. Thời gian hòan vốn khi dòng ngân lưu đều được tính:
A.Tổng số vốn đầu tư/thu nhập hàng năm của dự án
B.Năm trước khi hoà vốn+(Số nợ còn trong năm/Số thu trong năm)
C.A, B đều đúng
D.tất cả đều sai
126. Thời gian hòan vốn khi dòng ngân lưu không được tính:
A.Tổng số vốn đầu tư/thu nhập hàng năm của dự án
B.Năm trước khi hoà vốn+(Số nợ còn trong năm/Số thu trong năm)
C.A, B đều đúng
D.tất cả đều sai
127. Tại sao khi lập dự án phải tính thời gian hòan vốn:
A.Dễ xác định
B.Độ tin cậy tương đối cao
C.Biết được thời gian thu hồi vốn
D.Tất cả đều đúng
128. Nhược điểm của phương pháp tính thời gian hoàn vốn:
A.Không cho biết thu nhập sau khi hoàn vốn và không quan tâm đến giá trị
tương lai của dòng tiền.
B.Cho biết thu nhập sau khi hoàn vốn
C.Không cho biết thu nhập sau khi hoàn vốn và quan tâm đến giá trị tương lai của
dòng tiền
D.Cho biết thu nhập sau khi hoàn vốn và không quan tâm đến giá trị tương lai của
dòng tiền
129. Biết tỉ lệ lạm phát là 20% . Hãy tính xem lãi xuất danh nghĩa là bao nhiêu để theo
duổi kịp tỉ lệ lạm phát ?
A. 20%
. 25%
. 27%
. 29%
131. Vốn lưu động năm 2008 là 50000 USD . Trong năm 2009 nhu cầu của doanh
nghiệp gồm . Tồn quỹ tiền mặt 18000 USD , Tồn kho 16000 USD , khoản phải thu
46000 USD , khoản phải trả 22000 USD . Hãy tính chênh lệch vốn lưu động của 2
năm ?
A.4000 USD
B.6000 USD
C.8000 USD
D.12000 USD
133. Phương pháp tính IRR nào sau đây nhà đầu tư thường áp dụng nhất:
A. Phương pháp giải phương trình
B. Phương pháp đồ thị
C. Phương pháp hình học
D. Phương pháp thử loại
136. Ý nghĩa nào sau đây đươc xem là chính xác nhất:
A. tiền tệ có giá trị theo thời gian hàm ý là :1 đồng nhận được ngày hôm nay có giá trị
bằng 1 đồng nhận được trong tương tương lai.
B. tiền tệ có giá trị theo thời gian hàm ý là :1 đồng nhận được ngày hôm nay có giá trị
ít hơn 1 đồng nhận được trong tương tương lai.
C. tiền tệ có giá trị theo thời gian hàm ý là :1 đồng nhận được ngày hôm nay có
giá trị lớn hơn 1 đồng nhận được trong tương tương lai.
D. tiền tệ có giá trị theo thời gian hàm ý là :1 đồng nhận được ngày hôm nay có giá trị
không hơn 1 đồng nhận được trong tương tương lai.
A. 332.06 tr
B. 468.72 tr
C. 375.82 tr
D. 463.05 tr
142. Nếu thời gian hoàn vốn lớn hơn thời hạn đầu tư thì:
A.Dự án đó có khả năng hoàn vốn trực tiếp
B.Dự án đó không có khả năng hòan vốn trực tiếp
C.A,B đều đúng
D.A,B đều sai
148. Tính suất chiết khấu theo MARR trong trường hợp nào?
A. Doanh nghiệp sử dụng 100% vốn tự có
B. Doanh nghiệp sử dụng 100% vốn vay
C. Doanh nghiệp sử dụng cả vốn vay và vốn tự có
D. Cả 3 câu trên đều sai
149. Khi so sánh IRR với MARR, doanh nghiệp quyết định không lựa chọn dự án khi
nào?
A. IRR > MARR
B. IRR < MARR
C. IRR >= MARR
D. IRR = MARR
150. Khi doanh nghiệp vừa sử dụng vốn vay vừa sử dụng vốn tự có, suất chiết khấu
được tính dựa vào chỉ tiêu nào?
A. Chi phí vốn trung bình
B. Lãi suất vay vốn
C. MARR
D. Cả Avà B đều đúng
152. Công thức tính giá trị tương lai của chuỗi tiền đều:
(1 + i ) n −1
A. F = A
i
(1 + i ) n −1
B. F = A
i (1 + i ) n
i (1 + i ) n
C. F = P
i (1 + i ) n −1
(1 + i ) n −1
D. F = A
i (1 + i ) n
153. Tham số “guess” trong công thức excel tính IRR được hiểu là?
A. Một con số % ước lượng gần với kết quả của IRR
B. Một con số % ước lượng kết quả của NPV.
C. A & b đều đúng.
D. A & b đều sai.
159. Vốn lưu động được sử dụng hiệu quả dựa trên ?
A. Sự quay vòng vốn lưu động
B. Tốc độ thu hồi
C. Tốc độ chi tiêu
D. Dự báo nhu cầu tiền mặt
162. Trong công thức WACC = WD(1-T).KD + WPKP + WSKS thì Wp được kí hiệu cho
A. Tỷ trọng vốn cổ phần ưu đãi
B. Tỷ trọng vốn cổ phần thường
C. Tỷ trọng vốn vay
D. Chi phí vốn cổ phần thường
163. Sự khác biệt giữa vốn cổ phần thường và vốn cổ phần ưu đãi
A. Rủi ro
B. Lợi tức
C. Cả A & B đều đúng
D. Cả A & B đều sai
165. Công thức tính giá trị hiện tại của chuổi tiền đều
(1 + i ) n −1
A. P = A
i (1 + i ) n
(1 + i ) n −1
B. P = A
i (1 + i ) −n
1 − (1 + i ) −n
C. P = A
i
D.Cả A và B
166. Công thức tính giá trị tương lai của chuổi tiền bất kỳ
n
A. F = ∑Pt (1 + i )
n −t
t =0
(1 + i ) −n −1
B. P = A
i
(1 + i ) n −1
C. F = P
i
(1 + i ) n −1
D. P = A
i
168. Trong công thức tổng quát tính WACC: WACC =W1 k1 +W2 k 2 +... +Wn k n . Wi
được hiểu như thế nào?
A. Chi phí của nguồn vốn thứ i
B. Tỷ lệ hay tỷ trọng của nguồn vốn thứ i.
C. Chi phí vốn trung bình của nguồn vốn thứ i.
D. Tỷ lệ hay tỷ trọng trung bình của nguồn vốn thứ i.
169. Vốn vay của doanh nghiệp được hiểu là bao gồm những loại vốn sau:
A. Nợ vay, trái phiếu, cổ phần thường, cổ phần ưu đãi.
B. Cổ phần ưu đãi, nợ vay, cổ phần thường.
C. Trái phiếu, cổ phần ưu đãi, cổ phần thường.
D. Nợ vay, trái phiếu.
170. Trong trường hợp không nhập vào tham số “guess” khi tính IRR bằng excel, excel
sẽ tự mặc định tham số “guess” là?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
173. Doanh Nghiệp mua nguyên vật liệu cho công ty sẽ:
A. Bị đánh thuế TNDN
B. Không bị đánh thuế TNDN
C. Cả A & B sai
179. Các yếu tố ảnh hưởng đến thời giá của tiền tệ la
A. Lãi
B. Lạm phát
C. Rủi ro
D. Cả 3
187. Hãy chọn i1, i2 phù hợp và tính NPV1, NPV2. ( giới hạn 20 %< i < 30%)
A. NPV1 = 0.58, NPV2 = -1.94
B. NPV1 = 1.05 NPV2 = -2.03
C. NPV1 = 1.92 NPV2 = -1.37
D. NPV1 = 2.17 NPV2 = -2.02
197. Khấu hao ảnh hưởng như thế nào đến dòng ngân lưu:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Trực tiếp & gián tiếp
D. Không ảnh hưởng
199.Phương pháp lãi kép thường được ứng dụng trong trường hợp nào:
A. Vay ngắn hạn
B. Vay dài hạn
C. Tín dụng dài hạn, quy mô lớn
D. Cả A,B,C đều đúng
( PV ) ce − ( PV ) tr−1
200.Trong công thức T p = (t − 1) + ( PV ) tr − ( PV ) tr−1
thì t là: