You are on page 1of 7

SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC 2009-2010

THÁI BÌNH
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (3 điểm)
Cho hàm số y  x 3  3mx 2  3(m  6) x  1 (1)
1. Tìm m để hàm số (1) có cực trị .
2. Khi hàm số (1) có cực trị , hãy tìm m để điểm A (3;5) nằm trên đường thẳng đi qua các
điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).
Câu 2: (3 điểm)
Cho các số nguyên dương a và b thỏa mãn a  b . Hãy so sánh hai số: a b và b a
Câu 3: (4 điểm)
1  cos x.cos 2x
 khi x  0
1. Cho hàm số f (x)   x
0 khi x  0
Tính đạo hàm của hàm số tại x  0 .
2. Giải phương trình:

 x  1 2 x  1  3 3 x  6  x  6 
Câu 4: (2 điểm)
Cho các số thực x , y , z thỏa mãn x 2  y 2  z 2  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
F  3x2  7 y  5 y  5 z  7 z  3x 2
Câu 5: (3 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm M (1; 1) và hai đường thẳng d1 : x  y  1  0 ,
d 2 : 2 x  y  5  0 . Gọi A là giao điểm của d1 và d 2 .
1. Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên d1 , đi qua điểm M và tiếp xúc với d 2 .
2. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M cắt d1 , d 2 lần lượt ở B và C sao cho
ba điểm A, B, C tạo thành tam giác có BC  3AB.
Câu 6: (3 điểm)
Cho tứ diện ABCD có AB  a , AC  b , AD  c và BAC 
 CAD 
 DAB  600 .
1. Tính thể tích khối tứ diện ABCD theo a, b, c .
2. Cho a, b, c thay đổi luôn thỏa mãn a  b  c  2010 . Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi
tam giác BCD.
Câu 7: (2 điểm)
 x3  3x  y
 3
Giải hệ phương trình :  y  3 y  z
 z 3  3z  x

--HẾT--

Họ và tên thí sinh:...................................................................... Số báo danh:......................


SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TẠO
THÁI BÌNH

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN


(Đáp án gồm 06 trang)
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Cho hàm số y  x  3mx  3(m  6) x  1 (1)
3 2

1. Tìm m để hàm số (1) có cực trị .


Câu 1 2. Khi hàm số (1) có cực trị , hãy tìm m để điểm A (3;5) nằm trên đường thẳng đi 3.0
qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).
Ta có: y '  3 x  6mx  3  m  6  0.5
2

Hàm số (1) có cực trị khi và chỉ khi y’ có hai nghiệm phân biệt
Ý 1.
  '  9(m 2  m  6)  0 0.5
(1 đ)
 m  2
 0.5
m  3
 m  2
Với  (*) thì hàm số có cực trị và tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số
m  3
(1) là nghiệm của hệ phương trình: 0.5
 y  x 3  3mx 2  3(m  6) x  1

 y '  3  x  2mx  m  6   0
2

 y   x  m   x 2  2mx  m  6   2  m 2  m  6  x  m 2  6m  1
Ý 2.  0.25
 x  2mx  m  6  0
2

(2 đ)
 y  2   m 2  m  6  x  m 2  6m  1  d m  0.25
 Tọa độ các điểm cực trị thuộc đường thẳng  d m  . Vậy  d m  là đường thẳng qua
các điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). 0.25
m  4
Điểm M(3;5)   d m   5m  12m  32  0  
2

m   8 0.25
 5
Kết hợp (*) ta có m = 4 là giá trị cần tìm.
Câu 2 Cho các số nguyên dương a và b thỏa mãn a  b . Hãy so sánh hai số : a b và b a 3.0
ln x
Xét hàm số f ( x)  , x  0 có
x
1  ln x 0.75
f '( x)   f '( x)  0  x  e  (0; )
x2
BBT
x  
 
0 2 e 4
f '( x) + + 0
0.75

f ( x) ln 2 ln 2
2 2
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM

e  b  a ln a ln b
   f (a )  f (b)    ab  ba 0.5
a; b  Z a b
0  b  a  e b  1
    ab  ba 0.25
a; b  Z a  2
b  1
   ab  ba
e  a  Z
b  2 0.25
 b  2
 e  a  4    ab  ba
a  Z a  3

b  2
   ba  ab
a  4 0.25
b  2
   f (a )  f (b)  a b  b a
4  a  Z
Vậy với a, b nguyên dương, ta có:
b  2
 Nếu a  b  e hoặc  thì a b  b a
a  4
b  1 b  2 b  1 0.25
 Nếu  hoặc  hoặc  thì a b  b a
 a  2  a  3  a  e
b  2
 Nếu  thì a b  b a
 a  4
1  cos x.cos 2 x
 khi x  0
1. Cho hàm số f ( x)   x
0 khi x  0
Câu 3 4.0
Tính đạo hàm của hàm số tại x  0 .

2. Giải phương trình :  x  1 2 x  1  3 x  6  x  6
3

f ( x) f (0) 1  cos x cos 2 x
Xét giới hạn lim  lim 0.5
x 0 x0 x 0 x2
1
1   cos3 x  cos x  1  cos3 x 1  cos x 0.5
 lim 2 2
 lim 2
 lim
x 0 x x 0 2x x 0 2x2
2 2
Ý 1.  3x   x
(2 đ) 9  sin 2  1  sin 2  5
 lim    lim    0.75
4 x 0  3 x  4 x 0  x  2
 2   2 
5
Vậy f '(0)  0.25
2
ĐK: x  1 .
 x = 1 không là nghiệm của phương trình 0.5
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM

x6
 x  1 thì PT  2 x  1  3 3 x  6  (*) 0.5
x 1
Ta xét các hàm số sau trên  1; 
1 1 0.25
1) f ( x)  2 x  1  3 x  6 có f '( x ) 
3   0, x  1
x 1 3
x6
Ý 2. x6 7
(2 đ) 2) g ( x)  có g '( x)   0, x  1 0.25
 x  1
2
x 1
Do đó trên miền x > 1: VT(*) là hàm số đồng biến, VP(*) là hàm số nghịch biến nên
nghiệm x  2 cũng là nghiệm duy nhất của (*) 0.25
Tóm lại: PT có nghiệm duy nhất x  2 0.25
Cho các số thực x , y , z thỏa mãn x 2  y 2  z 2  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Câu 4 2.0
F  3x 2  7 y  5 y  5 z  7 z  3x 2
Áp dụng BĐT Buniacovsky ta có:
F 2  3  6 x 2  12  y  z    18  x 2  2 2  y 2  z 2    18  x 2  2 2  3  x 2   0.75
   
Xét hàm số: f ( x)  x 2  2 2  3  x 2  trên miền xác định  3  x  3

f '( x )  2 x 
4x
2 3  x

( x   3; 3 )  0.25
2

x  0
f '( x)  0 trên (- 3; 3)   0.25
 x  1


f  3  3,  f  0  2 6 f  1  5
0.25
 max f ( x)  5
  3; 3 
 

Suy ra F 2  18.5  F  3 10
Với x  y  z  1 thỏa mãn x 2  y 2  z 2  3 thì F  3 10 . Vậy max F  3 10 0.5
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm M (1; 1) và hai đường thẳng
d1 : x  y  1  0 , d 2 : 2 x  y  5  0 . Gọi A là giao điểm của d1 và d 2 .
1.Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng d1 , đi qua điểm M và
Câu 5 3.0
tiếp xúc với đường thẳng d 2 .
2.Viết phương trình đường thẳng  qua M cắt d1 , d 2 lần lượt ở B và C sao cho ba
điểm A , B , C tạo thành tam giác có BC  3AB.
Gọi đường tròn cần tìm là (T) có tâm I, bán kính là R. Vì I  d1  I  a; a  1 0.25
(T) qua M và tiếp xúc d2 nên ta có:
2a   a  1  5 0.25
 a  1
2
IM  d ( I ; d 2 )   a2 
5
 a 2  26a  31  0  a  13  10 2 0.25
Ý 1.  
a  13  10 2  I 13  10 2; 14  10 2 ; R  5 9  6 2    Phương
0.25
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
(1.5 đ)
    y  14  10 2   5  9  6 2  (1)
2 2 2
trình (T) là : x  13  10 2

 a  13  10 2  I  13  10 2; 14  10 2  ; R  5  9  6 2 


0.25
Phương trình (T) là :  x  13  10 2    y  14  10 2   5  9  6 2 
2 2 2
(2)
Vậy có hai đường tròn thỏa mãn yêu cầu đề bài với phương trình (1) và (2) 0.25
x  y  1  0 x  2
Ta có tọa độ điểm A là nghiệm của hệ    A(2;1) 0.25
2x  y  5  0 y  1
Lấy điểm E  3;2   d1  E  A  . Ta tìm trên d2 điểm F ( F  A ) sao cho EF = 3AE
Do F  d 2  F  x;5  2 x  .
0.25
EF = 3AE   x  3   3  2 x   18
2 2
Khi đó
x  0  F  0;5 

Ý 2.  5 x  18 x  0  
2
18    18 11 
(1.5 đ) x  F ; 
 5   5 5 0.25
(Cả hai điểm F này đều thỏa mãn F  A )
 BC  3 AB EF AE
Vì     BC // EF   // EF 0.25
 EF  3 AE BC AB

 F  0;5   EF  3;3   : x  y  0 0.25
 18 11   3 21 
 F  ;    EF  ;     : 7 x  y  6  0 0.25
5 5 5 5 
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn yêu cầu đề bài là
 : x  y  0 và  : 7 x  y  6  0 0.25
Cho tứ diện ABCD có AB  a , AC  b , AD  c và BAC  
 CAD 
 DAB  600 .
1. Tính thể tích khối tứ diện ABCD theo a, b, c .
Câu 6 3.0
2. Cho a, b, c thay đổi luôn thỏa mãn a  b  c  2010 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
chu vi tam giác BCD.
A

F
B H 0.5

Ý 1. E
(1.5 đ) D

 Không giảm tính tổng quát, giả sử a  min{a;b;c} (cũng có thể giả sử a  b  c ) .
Khi đó trên các cạnh AC , AD lần lượt lấy các điểm E và F saocho AE = AF = a.
Ta nhận được tứ diện ABEF là tứ diện đều cạnh a.
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
3
a 2
 Tính được thể khối tích tứ diện đều ABEF là 0.5
12
VABEF AE AF a 2 bc abc 2
 Ta có :  .   VABCD  2 .VABEF  0.5
VABCD AC AD bc a 12

Ta có  0.25
BC  AB2  AC2  2AB.AC.cosBAC  a 2  b 2  ab

Tương tự : CD  b 2  c 2  bc , DB  c 2  a 2  ca 0.25

Chu vi tam giác BCD là


P  a 2  b 2  ab  b 2  c 2  bc  c 2  a 2  ca 0.25
Ý 2.
(1.5 đ) 3 1 1
 a  b   a  b   a  b
2 2
Ta có : a 2  b 2  ab  0.25
4 4 2
1 1
Tương tự ta có: b 2  c2  bc   b  c , c2  a 2  ca   c  a 0.25
2 2
Suy ra : P  a  b  c  2010 .
Với a  b  c  670 thỏa mãn a  b  c  2010 ta có P  2010 0.25
Vậy min P  2010
Giải hệ phương trình sau:
 x 3  3 x  y (1)
Câu 7  3 2.0
 y  3 y  z (2)
 z 3  3z  x (3)

Thay (2) vào (1) có : ( z 3  3z )3  3( z 3  3z )  y (4)
Thế (3) vào (4) ta được :
3 0.5
( y 3  3 y )3  3( y 3  3 y )   3 ( y 3  3 y)3  3( y 3  3 y )   y (*)
   
Xét y   2; 2 , đặt y = 2cost ( t   0;   ) , ta có :
PT(*)
3
0.5
 (8cos t  6cos t )  3(8cos t  6cos t )   3[(8cos t  6cos t )  3(8cos t  6cos t )]  2cos t
3 3 3 3 3 3

 (8cos3 3t  6cos3t )3  3(8cos3 3t  6cos3t )  2cos t


 8cos3 9t  6cos9t  2cos t  cos 27t  cos t
0.25
m  m
 t hoac t  (mZ)
13  14
 k   l 
Vì t   0;   nên t   , k  0;12    , l  1;14 
 13   14 
Từ đó PT (*) có 27 nghiệm phân biệt trên đoạn  2;2 là
0.25
k l
y  2cos với k  0;12 và y  2cos với l  1;14
13 14
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
PT (*) là PT bậc 27 nên có tối đa 27 nghiệm . Từ đó trên R , PT(*) có 27 nghiệm
phân biệt
k l
y  2cos với k  0;12 và y  2cos với l  1;14
13 14
Thay các giá trị này của y vào (3) và (2) ta đi đến kết luận :
 9 k  9l 0,5
 x  2cos 13  x  2 cos 14
 
 k  l
Hệ phương trình đã cho có các nghiệm là :  y  2cos và  y  2 cos
 13  14
 3k  3l
 z  2cos 13  z  2 cos 14
 
với k  0;12 và l  1;14

HƯỚNG DẪN CHUNG

+ Trên đây chỉ là các bước giải và khung điểm bắt buộc cho từng bước ,
yêu cầu thí sinh phải trình bầy và biến đổi hợp lý mới được công nhận
cho điểm .
+ Mọi cách giải khác đúng vẫn cho tối đa theo biểu điểm .
+ Chấm từng phần . Điểm toàn bài không làm tròn .

You might also like