Professional Documents
Culture Documents
A. SƠ YẾU LÝ LỊCH
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Hải Đường Nam/ Nữ: Nữ .
2. Ngày, tháng, năm, sinh: 28 / 3 / 1983.
3. Nơi sinh: Trấn Yên – Yên Bái.
4. Nơi cư trú: Tổ 07 Thị trấn Yên Thế - huyện Lục Yên – tỉnh Yên Bái.
5. Điện thoại: 0974635549.
6. Môn dạy: Toán học Trình độ đào tạo: Đại học Sư phạm.
7. Số năm công tác: 06.
8. Nhiệm vụ, công việc được giao: Giảng dạy môn toán khối 11, 12.
cụ thể: 11A9 , 11A10 ; 12A5 , 12A6
1
• Căn cứ công văn số 4717/BGDĐT-GDTrH của Bộ giáo dục và đào tạo về việc hướng dẫn
thực hiện nhiệm vụ năm học 2010-2011.
• Căn cứ chỉ thị số 17 /CT-UBND của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai nhiệm vụ giáo
dục và đào tạo năm học 2010-2011.
• Căn cứ quyết định số 1113/QĐ-UBND của UBND tỉnh Yên Bái về việc ban hành kế hoạch
thời gian năm học 2010-2011 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên
• Căn cứ công văn số 671/SGD&ĐT-GDTrH của Sở giáo dục và đào tạo Yên Bái về việc hướng
dẫn thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học 2020 – 2011.
• Căn cứ kế hoạch hoạt động của tổ Toán – tin trường THPT Hoàng Văn Thụ năm học 2010-
2011.
• Căn cứ phân phối chương trình môn học do Sở GD- ĐT ban hành áp dụng cho năm học
2010 – 2011.
• Căn cứ phân công chuyên môn của BGH trường THPT Hoàng Văn Thụ năm học 2010 -
2011.
b) Đặc điểm thực tế
• Căn cứ theo tình hình thực tế trường THPT Hoàng Văn Thụ nói chung và căn cứ tình hình
hoạt động của tổ Toán - tin nói riêng.
• Căn cứ theo cấu trúc bộ môn toán lớp 11 – 12 của Bộ giáo dục và đào tạo.
A. MỤC TIÊU
Thể hiện các kế hoạch có thời gian, nội dung , phương pháp thực hiện giúp giáo viên thực hiện
các công việc đúng tiến độ .
2
Phép dời hình và phép đồng
08 4 Phép vị tự
dạng trong mặt phẳng
10 5 Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp
Tổ hợp, xác suất
12 6 Xác suất của biến cố
Dãy số, cấp số cộng, cấp số
14 7 Phương pháp quy nạp toán học
nhân
Đường thẳng và mặt phẳng Hai đường thẳng chéo nhau, hai
16 8
trong không gian đường thẳng song song
Dãy số, cấp số cộng, cấp số
18 9 Cấp số cộng
nhân
Đường thẳng và mặt phẳng
20 10 Đường thẳng và mặt phẳng song song.
trong không gian
22 11 Giới hạn của dãy số
Giới hạn
24 12 Giới hạn của hàm số
Đường thẳng vuông góc với mặt
26 13 Vectơ trong không gian
phẳng
14 Giới hạn của hàm số
Giới hạn
30 15 Hàm số liên tục
II Vectơ trong không gian và sự
32 16 Hai mặt phẳng vuông góc
đồng phẳng của các vectơ
34 17 Đạo hàm Các quy tắc tính đạo hàm
Vectơ trong không gian và sự
36 18 Khoảng cách
đồng phẳng của các vectơ
38 19 Đạo hàm Đạo hàm cấp hai
3
ph©n
Sè phøc vµ c¸c phÐp to¸n vÒ
26 13
sè phøc
Sè phøc
Sè phøc vµ c¸c phÐp to¸n vÒ
14
sè phøc
30 15 PP to¹ ®é trong kh«ng Ph¬ng tr×nh mÆt ph¼ng
32 16 gian Ph¬ng tr×nh ®êng th¼ng
34 17 Gi¶i tÝch: Bµi to¸n tæng hîp
36 18 ¤n tËp HK Gi¶i tÝch: Bµi to¸n tæng hîp
38 19 H×nh häc: Bµi to¸n tæng hîp
C. THI ĐUA
1. Đăng kí thi đua năm học 2009 – 2010: Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở
2. Đăng kí danh hiệu tập thể lớp:
a) Hạnh kiểm: Tốt: Khá: Trung bình: Yếu, kém:
b) Học lực: Giỏi: Khá: Trung bình: Yếu, kém:
3. Đề tài sáng kiến kinh nghiệm: “Ứng dụng phần mềm Cabri 3D trong giảng dạy hình học 11”
4
4. Đăng kí tỉ lệ % điểm trung bình môn:
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
Môn
G Kh TB Y K G Kh TB Y K G Kh TB Y K
Toán
Số bài KT
Số điểm Số bài kiểm tra Số tiết dạy
Học kì Số tiết/tuần từ 1 tiết trở
miệng 15ph/1hs tự chọn
lên/1hs
Kì I (19 tuần) 4 1 4 4 10
Kì II(18 tuần) 3 1 4 4 9
Cả năm 3,5 2 8 8 19
5
số y = sinx, y = cosx, y =
tanx, y= cotx.
6 Kiến thức - Giáo án, SGK,
- Biết các phương trình STK, phấn màu,
7 Phương lượng giác cơ bản sinx = m, thứơc kẻ
trình lượng cosx = m, tanx = m, cotx = m - Bảng phụ, hệ
3 23/8 – 28/8 8 giác cơ bản và công thức nghiệm. thống câu hỏi,
9 Kĩ năng chọn bài tập.
- Giải thành thạo phương - Thuyết trình
trình lượng giác cơ bản. Biết và gợi mở vấn
sử dụng máy tính bỏ túi để đáp
10 Luyện tập tìm nghiệm gần đúng của - Nhóm nhỏ
4 30/8 – 4/9 phương trình lượng giác cơ
bản.
11 Một số Kiến thức - Giáo án, SGK, Kiểm
12 phương - Biết dạng và cách giải các STK, phấn màu, tra
13 trình lượng phương trình bậc nhất, bậc thứơc kẻ 15phút
giác thường hai đối với một hàm số lượng - Bảng phụ, hệ
5 6/9 – 11/9 14 gặp giác và asinx + bcosx = c. thống câu hỏi,
15 Luyện tập Kĩ năng chọn bài tập.
- Giải được phương trình - Thuyết trình
thuộc các dạng nêu trên. và gợi mở vấn
16 Luyện tập
đáp
- Nhóm nhỏ
6 13/9 – 18/9 Hướng dẫn - Nắm các thao tác cơ bản - Máy tính bỏ
17 sử dụng trong việc sử dụng MTBT túi
MTBT (Casio FX 500MS) để giải - Bảng phụ, hệ
18 phương trình lượng giác. thống câu hỏi,
- Ôn tập các kiến thức cơ bản chọn bài tập.
19 Ôn tập
của chương: Các hàm số - Hệ thống kiến
chương I
lượng giác, phương trình thức trong
20
lượng giác. chương
- Kiểm tra, đánh giá quá - Đề kiểm tra
trình nhận thức, học tập và
7 20/9 – 25/9 rèn luyện của học sinh đối
với nội dung kiến thức của
2 Kiểm tra 1
chương.
1 tiết
- Học sinh tự đành giá được
kết quả học tập của minh.
- Học sinh cẩn thận, nghiêm
túc, tính toán chính xác.
Kiến thức - Giáo án, SGK,
- Biết quy tắc cộng và quy STK, phấn màu,
22
tắc nhân. thứơc kẻ
Quy tắc Kĩ năng - Bảng phụ, hệ
đếm - Bước đầu vận dụng được thống câu hỏi,
8 27/9 – 2/10 23 quy tắc cộng và quy tắc lấy ví dụ, chọn
nhân. bài tập.
- Thuyết trình
và gợi mở vấn
24 Luyện tập đáp
- Nhóm nhỏ
6
Kiến thức - Giáo án, SGK, Kiểm
25 Hoán vị, - Biết hoán vị, chỉnh hợp, tổ STK, phấn màu, tra 15
Chỉnh hợp, hợp chập k của n phần tử. thứơc kẻ phút
26 Tổ hợp Kĩ năng - Bảng phụ, hệ
- Tính được số các hoán vị, thống câu hỏi,
9 4/10 -9/10 chỉnh hợp, tổ hợp chập k của lấy ví dụ, chọn
n phần tử. bài tập.
27 Luyện tập - Thuyết trình
và gợi mở vấn
đáp
- Nhóm nhỏ
Kiến thức - Giáo án, SGK,
28
- Biết công thức nhị thức STK, phấn màu,
Niu-tơn thứơc kẻ
Kĩ năng - Bảng phụ, hệ
- Biết khai triển nhị thức thống câu hỏi,
Nhị thức
Niu-tơn với một số mũ cụ lấy ví dụ, chọn
Niu-tơn
29 thể. bài tập.
k
- Tìm được hệ số của x trong - Thuyết trình
10 11/10-16/10
khai triển (ax + b)n thành đa và gợi mở vấn
thức. đáp
- Nhóm nhỏ
Kiến thức - Giáo án, SGK,
- Biết phép thử ngẫu nhiên, STK, phấn màu,
30 không gian mẫu, biến cố liên thứơc kẻ
quan đến phép thử ngẫu - Bảng phụ, hệ
Phép thử và nhiên thống câu hỏi,
biến cố Kĩ năng lấy ví dụ, chọn
- Xác định được phép thử bài tập.
ngẫu nhiên, không gian mẫu, - Thuyết trình
31
biến cố liên quan đến phép và gợi mở vấn
11 18/10-23/10 thử ngẫu nhiên. đáp
- Nhóm nhỏ
Xác suất Kiến thức - Giáo án, SGK,
32
của biến cố - Hình thành khái niệm xác STK, phấn màu,
33 Luyện tập suất của biến cố thứơc kẻ
12 25/10–30/10 34 Thực hành - Hiểu được định nghĩa cổ - Bảng phụ, hệ
sử dụng điển của xác suất. thống câu hỏi,
MTBT - Biết các tính chất lấy ví dụ, chọn
P(∅) = 0, P (Ω) = 1; 0 ≤ P ( A) ≤ 1. bài tập.
- Biết (không chứng minh) - Thuyết trình
định lí cộng xác suất và định và gợi mở vấn
lí nhân xác suất. đáp
Kĩ năng - Thực hành
- Sử dụng được định nghĩa
cổ điển của xác suất.
- Biết cách tính xác suất của
biến cố trong các bài toán cụ
thể, hiểu ý nghĩa của nó.
- Sử dụng MTBT tính công
thức hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp.
7
- Ôn tập củng cố lại kiến - Bảng phụ
thức cơ bản của chương - Hệ thống hoá
- Ôn tập các dạng toán cơ kiến thức
bản của chương.
Ôn tập
35 - Học sinh vận dụng thành
chương II
thạo kiến thức đã học vào
giải toán.
Cẩn thận, nghiêm túc, tính
toán chính xác.
- Kiểm tra, đánh giá quá - Đề kiểm tra Kiểm
trình nhận thức, học tập và tra 45
rèn luyện của học sinh đối phút
với nội dung kiến thức của
Kiểm tra 1
36 chương.
tiết
13 1/11 – 6/11 - Học sinh tự đành giá được
kết quả học tập của minh.
- Học sinh cẩn thận, nghiêm
túc, tính toán chính xác.
Kiến thức - Giáo án, SGK,
37
- Hiểu nội dung của phương STK, phấn màu,
pháp quy nạp toán học bao thứơc kẻ
Phương
gồm hai bước( bắt buộc) theo - Bảng phụ, hệ
pháp quy
một trình tự quy định. thống câu hỏi.
nạp toán
38 Kĩ năng - Thuyết trình
học
14 8/11 – 13/11 - Biết cách chứng minh một và gợi mở vấn
số mệnh đề đơn giản bằng đáp
quy nạp.
Kiến thức - Giáo án, SGK,
39
- Biết khái niệm dãy số, cách STK, phấn màu,
cho dãy số (bằng cách liệt kê thứơc kẻ
các phần tử, bằng công thức - Thuyết trình
tổng quát, bằng hệ thức truy và gợi mở vấn
hồi và bằng mô tả); dãy số đáp
hữu hạn, vô hạn
- Biết tính tăng, giảm, bị
Dãy số
chặn của một dãy số.
40
Kĩ năng
15 15/11–20/11 - Biết cách giải bài tập về
dãy số như tìm số hạng tổng
quát…
- Chứng minh được tính tăng
, giảm, bị chặn của một dãy
số đơn giản cho trước.
Kiến thức - Giáo án, SGK,
41 Cấp số cộng - Biết khái niệm cấp số cộng, STK, phấn màu,
16 22/11-27/11 42 Luyện tập u +u thứơc kẻ
tính chất uk = k −1 k +1 với - Bảng phụ, hệ
2
k ≥ 2 , số hạng tổng quát un, thống câu hỏi,
tổng của n số hạng đầu tiên chọn bài tập
của cấp số cộng Sn. - Thuyết trình
Kĩ năng và gợi mở vấn
- Biết sử dụng các công thức đáp
và tính chất của cấp số cộng
để giải các bài toán : Tìm các
8
yếu tố còn lại khi biết ba
trong năm yếu tố u1, un, n, d,
Sn.
Kiến thức - Giáo án, SGK, Kiểm
43 Cấp số nhân Biết được khái niệm cấp số STK, phấn màu, tra 15
nhân, tính chất uk = uk −1.uk +1
2
thứơc kẻ phút
với k ≥ 2 , số hạng tổng quát - Bảng phụ, hệ
un, tổng của n số hạng đầu thống câu hỏi,
tiên của cấp số nhân Sn. chọn bài tập
Kĩ năng - Thuyết trình
- Biết sử dụng các công thức và gợi mở vấn
44 Luyện tập
và tính chất của cấp số nhân đáp
để giải các bài toán : Tìm các
yếu tố còn lại khi biết ba
trong năm yếu tố u1, un, n, q,
17 29/11 – 4/12 Sn.
- Ôn tập củng cố lại kiến - Hệ thống kiến
thức cơ bản của chương thức và dạng
- Ôn tập các dạng toán cơ bài tập trong
bản của chương. chương
Ôn tập
45 - Học sinh vận dụng thành - Ôn tập, củng
chương III
thạo kiến thức đã học vào cố
giải toán.
- Cẩn thận, nghiêm túc, tính
toán chính xác.
- Ôn tập, củng cố cho học - Hệ thống kiến
sinh kiến thức cơ bản của thức và dạng
học kì I bài tập trong
Ôn tập học
46 - Ôn tập lại các dạng bài tập học kì I
kì I
cơ bản của HKI, thành thạo - Ôn tập, củng
trong giải các dạng bài tập cố
đó.
- Kiểm tra, đánh giả quá - Đề kiểm tra
18 6/12 -11/12
trình nhận thức, học tập và - Kiểm tra,
rèn luyện của học sinh đối đánh giá.
với nội dung kiến thức của
Kiểm tra
47 cả học kì
học k ì I
- Học sinh tự đánh giá được
kết quả học tập của minh.
- Học sinh cẩn thận, nghiêm
túc, tính toán chính xác.
- Thấy được những cách - Chấm và chữa
Trả bài
trình bày hay; những sai lầm bài kiểm tra.
13/12-18/12 48 kiểm tra
19 dễ mắc phải - Rút kinh
học k ì I
nghiệm
20/12-25/12 Tuần học bù và các hoạt động khác
Giới hạn Kiến thức - Giáo án, SGK,
49 của dãy số - Biết khái niệm giới hạn của STK, phấn màu,
20 27/12-31/12 dãy số (thông qua ví dụ cụ thứơc kẻ
50 thể) - Bảng phụ, hệ
- Biết (không chứng minh) thống câu hỏi,
21 03/1 – 8/1 51 + Nếu lim un = L, un ≥ 0 với chọn bài tập
9
mọi n thì L ≥ 0 và - Thuyết trình
lim un = L ; và gợi mở vấn
đáp
+ Định lí về
u
lim(un ± vn ), lim(u n.v n ), lim n
vn
Kĩ năng
52 Luyện tập - Biết vận dụng
1 1
lim = 0 ; lim = 0;
n n
lim q n = 0 với q < 1 đ ể t ìm
giới hạn của một dãy số đơn
giản.
- Tìm được tổng của một cấp
số nhân lùi vô hạn.
53 Kiến thức - Giáo án, SGK,
- Biết khái niệm giới hạn của STK, phấn màu,
22 10/1 – 15/1 hàm số thứơc kẻ
54 - Biết (không chứng minh) - Bảng phụ, hệ
Giới hạn + Nếu thống câu hỏi,
của lim f ( x) = L, f ( x) ≥ 0 , với chọn bài tập
hàm số x → x0
- Thuyết trình
x ≠ x0 thì L ≥ 0 và và gợi mở vấn
55
lim f ( x) = L ; đáp
x → x0
10
- Biết chưng minh một
phương trình có nghiệm dựa
vào định lí về hàm số liên
tục.
- Ôn tập củng cố lại kiến - Hệ thống kiến
Ôn tập thức cơ bản của chương thức và dạng
60
chương IV - Ôn tập các dạng toán cơ bài tập trong
bản của chương. chương
- Học sinh vận dụng thành - Ôn tập, củng
Ôn tập thạo kiến thức đã học vào cố
61 giải toán.
chương IV
Cẩn thận, nghiêm túc, tính
toán chính xác.
- Kiểm tra, đánh giá quá - Đề kiểm tra
26 14/2 - 19/2 trình nhận thức, học tập và - Kiểm tra,
rèn luyện của học sinh đối đánh giá
với nội dung kiến thức của
Kiểm tra 1
62 chương.
tiết
- Học sinh tự đành giá được
kết quả học tập của minh.
- Học sinh cẩn thận, nghiêm
túc, tính toán chính xác.
Kiến thức - Giáo án, SGK,
- Biết định nghĩa đạo hàm STK, phấn màu,
63 (tại một điểm, trên một thứơc kẻ
khoảng). - Bảng phụ, hệ
- Biết ý nghĩa cơ học và ý thống câu hỏi,
nghĩa hình học của đạo hàm) chọn bài tập
27 21/2 – 26/2 Kĩ năng - Thuyết trình
- Tính được đạo hàm của và gợi mở vấn
Định nghĩa
64 hàm luỹ thừa, hàm đa thức đáp
và ý nghĩa
bâch hai hoặc bậc ba theo
đạo hàm
định nghĩa.
- Viết được phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm số tại
một điểm thuộc đồ thị.
- Biết tìm vận tốc tức thời tại
65 một thời điểm của một
28 28/2 – 5/3 chuyển động có phương trình
S = f(t).
Kiến thức
66 Biết quy tắc tính đạo hàm
Quy tắc tính
của tổng, hiệu, tích,thương
đạo hàm
67 các hàm số; hàm hợp và đạo
hàm của hàm hợp.
29 7/3 – 12/3 Kĩ năng
68 Luyện tập Tính được đạo hàm của hàm
số được cho ở các dạng trên.
30 14/3 – 19/3 Đạo hàm Kiến thức - Giáo án, SGK,
69 các hàm số - Biết (không chứng minh) STK, phấn màu,
lượng giác sin x thứơc kẻ
lim = 1.
70 Luyện tập x→0 x - Bảng phụ, hệ
- Biết đạo hàm của hàm số thống câu hỏi,
11
lượng giác. chọn bài tập
Kĩ năng - Thuyết trình
71 - Tính được đạo hàm của một và gợi mở vấn
số hàm số lượng giác. đáp
12
rèn luyện của học sinh đối
với nội dung kiến thức đã
học
- Học sinh tự đành giá được
kết quả học tập của minh.
- Thấy được những cách -Bài kiểm tra đã
Trả bài KT trình bày hay; những sai lầm chấm
37 2/5 – 7/5 78
cuối năm dễ mắc phải - Rút kinh
nghiệm
9/5 – 21/5 Tuần học bù và các hoạt động khác
Hình học 11
Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện,
phương tiện thực hiện Ghi
Tuần Ngày tháng tiết Nội dung
Phương tiện, chú
M ục ti êu
biện pháp
Kiến thức - Giáo án, SGK,
- Biết định nghĩa phép biến STK, phấn màu,
Phép biến hình thứơc kẻ
hình Kĩ năng - Bảng phụ, hệ
- Dựng được ảnh của một thống câu hỏi,
1 9/8 – 14/8 1 điểm qua phép biến hình đã chọn bài tập
cho. - Thuyết trình
Kiến thức và gợi mở vấn
Phép tịnh - Định nghĩa của phép tịnh đáp
tiến tiến
- Phép tịnh tiến có các tính
chất của phép dời hình;
- Biểu thức toạ độ của phép
Phép tịnh tịnh tiến.
2 16/8 – 21/8 2 tiến + bài Kĩ năng
tập - Dựng được ảnh của một
điểm, một đoạn thẳng, một
tam giác qua phép tịnh tiến.
3 23/8 – 28/8 3 Kiến thức - Giáo án, SGK,
Ph ép đ ối x - Định nghĩa phép đỗi xứng STK, phấn màu,
ứng tr ục trục; thứơc kẻ
- Phép đối xứng tr ục có các - Bảng phụ, hệ
tính chất của phép dời hình; thống câu hỏi,
- Biểu thức toạ độ của phép chọn bài tập
đỗi xứng trục qua mỗi trục - Thuyết trình
toạ độ; và gợi mở vấn
- Trục đối xứng của một đáp
hình, hình có trục đối xứng.
Kĩ năng
- Dựng được ảnh của một
điểm, một đoạn thẳng, một
tam giác qua phép đỗi xứng
trục.
- Xác định được biểu thức
13
toạ độ; trục đối xứng của một
hình
Kiến thức - Giáo án, SGK,
- Định nghĩa phép đối xứng STK, phấn màu,
tâm; thứơc kẻ
- Phép đối xứng tâm có các - Bảng phụ, hệ
tính chất của phép dời hình; thống câu hỏi,
- Biểu thức toạ độ của phép chọn bài tập
đỗi xứng tâm qua gốc toạ độ; - Thuyết trình
- Tâm đối xứng của một và gợi mở vấn
Ph ép đ ối x
4 30/8 – 4/9 4 hình, hình có tâm đối xứng. đáp
ứng t âm
Kĩ năng
- Dựng được ảnh của một
điểm, một đoạn thẳng, một
tam giác qua phép đối xứng
tâm.
- Xác định được biểu thức
toạ độ; tâm đối xứng của một
hình
Kiến thức - Giáo án, SGK,
- Định nghĩa phép quay; STK, phấn màu,
- Phép quay có các tính chất thứơc kẻ
của phép dời hình; - Bảng phụ, hệ
5 6/9 -11/9 5 Phép quay Kĩ năng thống câu hỏi,
- Dựng được ảnh của một chọn bài tập
điểm, một đoạn thẳng, một - Thuyết trình
tam giác qua phép quay. và gợi mở vấn
đáp
Kiến thức - Giáo án, SGK,
- Khái niệm về phép dời hình STK, phấn màu,
- Phép tịnh tiến , phép đối thứơc kẻ
xứng tr ục, đối xứng tâm, - Bảng phụ, hệ
phép quay là phép dời hình; thống câu hỏi,
- Nếu thực hiện liên tiếp hai chọn bài tập
Khái niệm
phép dời hình thì ta được - Thuyết trình
về phép dời
một phép dời hình; và gợi mở vấn
6 13/9 – 18/9 6 hình và hai
- Tính chất của phép dời đáp
hình bằng
hình.
nhau
- Khái niệm hai hình bằng
nhau.
Kĩ năng
Bước đầu vận dụng phép dời
hình trong một số bài tập đơn
giản
Phép vị tự Kiến thức - Giáo án, SGK,
- Định nghĩa phép v ị tự và STK, phấn màu,
tính chất: Nếu phép vị tự thứơc kẻ
7 20/9 – 25/9 7 biến hai điểm M,N lần lượt - Bảng phụ, hệ
thành hai điểm M’, N’ thì thống câu hỏi,
uuuuur uuuu
r
M ' N ' = k MN chọn bài tập
' ' - Thuyết trình
M N = k MN và gợi mở vấn
8 27/9 – 2/10 8 đáp
- Ảnh của một đường tròn
qua một phép vị tự.
14
Kĩ năng
- Dựng được ảnh của một
điểm, một đoạn thẳng, một
đường tròn,… qua một phép
vị tự
- Bước đầu vận dụng được
tính chất của phép vị tự để
giải bài tập.
4/10 - 9/10 9 Kiến thức - Giáo án, SGK,
- Khái niệm về phép đồng STK, phấn màu,
dạng; thứơc kẻ
- Tính chất của phép đồng - Bảng phụ, hệ
dạng; thống câu hỏi,
Khái niệm - Khái niệm hai hình đồng chọn bài tập
về phép dạng. - Thuyết trình
9 đồng dạng Kĩ năng và gợi mở vấn
và hai hình - Bước đầu vận dụng phép đáp
đồng dạng trong đồng dạng để giải bài
tập.
- Xác định được phép đồng
dạng biến một trong hai
đường tròn cho trước thành
đường tròn còn lại.
- Ôn tập củng cố lại kiến - Chọn bài tập
thức cơ bản của chương - Hệ thống hóa
- Ôn tập các dạng toán cơ kiến thức
bản của chương.
10 11/10–16/10 10 Ôn tập - Học sinh vận dụng thành
thạo kiến thức đã học vào
giải toán.
Cẩn thận, nghiêm túc, tính
toán chính xác.
- Kiểm tra, đánh giá quá - Đề kiểm tra
trình nhận thức, học tập và - Tự luận
rèn luyện của học sinh đối
với nội dung kiến thức của
Kiểm tra 1
11 18/10–23/10 11 chương.
tiết
- Học sinh tự đành giá được
kết quả học tập của minh.
- Học sinh cẩn thận, nghiêm
túc, tính toán chính xác.
Đại cương Kiến thức - Giáo án, SGK,
về đường - Biết các tính chất được thừa STK, phấn màu,
thẳng và nhận: thứơc kẻ
mặt phẳng + Có một và chỉ một mặt - Bảng phụ, hệ
12 25/10–30/10 12 phẳng đi qua ba điểm không thống câu hỏi,
thẳng hàng cho trước; chọn bài tập
+ Nếu một đường thẳng có - Thuyết trình
hai điểm phân biệt thuộc một và gợi mở vấn
13 1/11 – 6/11 13 mặt phẳng thì mọi điểm của đáp
đường thẳng đều thuộc mặt
phẳng đó;
+ Có bốn điểm không cùng
thuộc một mặt phẳng;
15
+ Nếu 2 mặt phẳng có một
điểm chung thì chúng có một
điểm chung khác;
+ Trên mỗi mặt phẳng, các
kết quả đã biết trong hình
học phẳng đếu đúng.
- Biết được ba cách xác định
mặt phẳng (qua ba điểm
không thẳng hàng; qua một
đường thẳng và một điểm
không thuộc đường thẳng đó;
qua hai đường thẳng cắt
nhau).
- Biết được khái niệm hình
chóp; hình tứ diện.
Kĩ năng
- Vẽ được hình biểu diễncủa
một số hình không gian đơn
giản.
- Xác định được giao tuyến
của hai mặt phẳng; giao điểm
của đường thẳng và mặt
phẳng.
- Biết sử dụng giao tuyến của
hai mậưt phẳng để chứng
minh ba điểm thẳng hàng
trong không gian.
- Xác định được đỉnh, cạnh
bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt
đáy của hình chóp.
Hai đường Kiến thức - Giáo án, SGK,
thẳng chéo - Biết khái niệm hai đường STK, phấn màu,
14 nhau, hai thẳng trùng nhau, song song, thứơc kẻ
đường thẳng cắt nhau, chéo nhau trong - Bảng phụ, hệ
song song không gian. thống câu hỏi,
- Biết (không chứng minh) chọn bài tập
14 8/11 – 13/11 15 Bài tập định lí: “ Nếu hai mặt phẳng - Thuyết trình
phân biệt lần lượt chứa hai và gợi mở vấn
đường thẳng song song mà đáp
cắt nhau thì giao tuyến của
chúng song song (hoặc
trùng) với một trong hai
đường đó”.
Kĩ năng
- Xác định được vị trí tương
đối giữa hai đường thẳng.
- Biết cách chứng minh hai
đường thẳng song song.
- Biết áp dụng định lí trên để
xác định giao tuyến hai mặt
phẳng trong một số trường
hợp đơn giản.
16
Kiến thức - Giáo án, SGK,
- Biết khái niệm và điều kiện STK, phấn màu,
16 để đường thẳng song song thứơc kẻ
Đường với mặt phẳng. - Bảng phụ, hệ
thẳng và - Biết (không chứng minh) thống câu hỏi,
mặt phẳng định lí: “Nếu đường thẳng chọn bài tập
song song song song với mặt phẳng (P) - Thuyết trình
17 thì mọi mặt phẳng (Q) chứa a và gợi mở vấn
và cắt (P) thì cắt theo giao đáp
tuyến song song với a”.
Kĩ năng
- Xác định vị trí tương đối
giữa đường thẳng và mặt
phẳng.
15 15/11–20/11
- Biết cánh và hình biểu diễn
một đường thẳng song song
18 Bài tập với một mặt phẳng; chứng
minh một đường thẳng song
song với một mặt phẳng.
-Biết dựa vào định lí trên để
xác định giao tuyến của hai
mặt phẳng trong một số
trường hợp đơn giản
Kiến thức - Giáo án, SGK,
19 - Khái niệm và điều kiện để STK, phấn màu,
Hai mặt hai mặt phẳng song song; thước kẻ
16 22/11–27/11 phẳng song - Định lí Ta-lét trong không - Bảng phụ, hệ
song gian; thống câu hỏi,
20 - Khái niệm hình lăng trụ, chọn bài tập
hình hộp; - Thuyết trình
- Khái niệm hình chóp cụt. và gợi mở vấn
Kĩ năng đáp
- Biết cách chứng minh hai
mặt phẳng song song.
- Vẽ được hình biểu diễn của
21 Bài tập hình hộp, hình lăng trụ, hình
chóp có đáy là tam giác, tứ
giác.
- Vẽ được hình biểu diễn của
hình chóp cụt với đáy là tam
17 29/11 – 4/12 giác, tứ giác.
- Ôn tập, củng cố kiến thức - Chọn bài tập
cơ bản của học kì I - Hệ thống hóa
- Vận dụng thành thạo các kiến thức
kiến thức đã học vào giải
22 Ôn tập HK I các bài toán liên quan.
- Học sinh tự giác, tích cực
trong học tập.
Hiểu, nhận thức các vấn đề
một cách hệ thống và lôgic
18 6/12 – 11/12 23 Kiểm tra - Kiểm tra, đánh giả quá - Đề kiểm tra
học kì I trình nhận thức, học tập và - Tự luận
rèn luyện của học sinh đối
với nội dung kiến thức đã
17
học
- Học sinh tự đành giá được
kết quả học tập của minh.
18
phẳng hoặc không đồng
phẳng của ba vectơ trong
không gian.
Kiến thức: Biết được - Giáo án, SGK,
- Khái niệm vectơ chỉ STK, phấn màu,
25 14/1 – 19/2 30 phương của đường thẳng; thứơc kẻ
- Khái niệm góc giữa hai - Bảng phụ, hệ
đường thẳng; thống câu hỏi,
- Khái niệm và điều kiện để chọn bài tập
Hai đường hai đường thẳng vuông góc - Thuyết trình
thẳng vuông với nhau. và gợi mở vấn
góc Kĩ năng đáp
- Xác định được vectơ chỉ
26 21/2 – 26/2 31 phương của đường thẳng;
góc giữa hai đường thẳng.
- Biết cách chứng minh hai
đường thẳng vuông góc với
nhau.
Kiến thức: Biết được - Giáo án, SGK,
- Định nghĩa và điều kiện để STK, phấn màu,
27 28/2 – 5/3 32 đường thẳng vuông góc với thứơc kẻ
Đường mặt phẳng; - Bảng phụ, hệ
thẳng vuông - Khái niệm phép chiếu thống câu hỏi,
góc với mặt vuông góc; chọn bài tập
phẳng - Khái niệm mặt phẳng trung - Thuyết trình
28 7/3 – 12/3 33 trực của một đoạn thẳng. và gợi mở vấn
Kĩ năng đáp
- Biết cách chứng minh một
đường thẳng vuông góc với
một mặt phẳng.
- Xác định được vectơ pháp
tuyến của một mặt phẳng.
- Xác định được hình chiếu
vuông góc của một điểm,
một đường thẳng, một tam
giác.
29 14/3 – 19/3 34 Bài tập - Bước đầu vận dung được
định lí ba đường vuông góc.
- Xác định được góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng
- Biết xét mối liên hệ giữa
tính song song và tính vuông
góc của đường thẳng và mặt
phẳng.
- Kiểm tra, đánh giá quá - Đề kiểm tra
trình nhận thức, học tập và - Tự luận
rèn luyện của học sinh đối
với nội dung kiến thức của
Kiểm tra 1
30 21/3 – 26/3 35 chương.
tiết
- Học sinh tự đành giá được
kết quả học tập của minh.
- Học sinh cẩn thận, nghiêm
túc, tính toán chính xác.
19
Kiến thức: Biết được - Giáo án, SGK,
31 28/3 – 2/4 36 - Khái niệm góc giữa hai mặt STK, phấn màu,
Hai mặt phẳng; thứơc kẻ
phẳng - Khái niệm và điều kiện để - Bảng phụ, hệ
vuông góc hai mặt phẳng vuông góc; thống câu hỏi,
32 4/4 – 9/4 37 - Tính chất hình lăng trụ chọn bài tập
đứng, lăng trụ đều, hình hộp - Thuyết trình
đứng, hình hộp chữ nhật, và gợi mở vấn
hình lập phương; đáp
- Khái niệm hình chóp đều
và chóp cụt đều.
Kĩ năng
- Xác định được góc giữa hai
33 11/4 – 15/4 38 Bài tập mặt phẳng.
- Biết chứng minh hai mặt
phẳng vuông góc.
- Vận dụng được tính chất
của lăng trụ đứng, hình hộp,
hình chóp đều, chóp cụt đều
để giải một số bài tập.
Kiến thức - Giáo án, SGK,
- Khoảng cách từ một điểm STK, phấn màu,
đến một đường thẳng; thứơc kẻ
khoảng cách từ một điểm đến - Bảng phụ, hệ
Khoảng một mặt phẳng; khoảng cách thống câu hỏi,
39
cách giữa hai đường thẳng song chọn bài tập
song; khoảng cách giữa - Thuyết trình
đường thẳng và mặt phẳng và gợi mở vấn
song song; khoảng cách giữa đáp
34 17/4 – 22/4 hai mặt phẳng song song;
- Đường vuông góc chung
của hai đường thẳng chéo
nhau; khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau.
40 Bài tập Kĩ năng:
- Tính được các khoảng cách
- Dựng được đường vuông
góc chung của hai đường
thẳng chéo nhau.
- Ôn tập củng cố lại kiến - Chọn bài tập
41 thức cơ bản của chương - Hệ thống hóa
- Ôn tập các dạng toán cơ kiến thức
bản của chương.
Ôn tập
35 24/4 – 29/4 - Học sinh vận dụng thành
chương III
thạo kiến thức đã học vào
42 giải toán.
Cẩn thận, nghiêm túc, tính
toán chính xác.
36 2/5 – 7/5 43 Ôn tập cuối - Ôn tập, củng cố kiến thức - Chọn bài tập
năm cơ bản của học kì II - Hệ thống hóa
- Vận dụng thành thạo các kiến thức
kiến thức đã học vào giải
các bài toán liên quan.
- Học sinh tự giác, tích cực
20
trong học tập.
Hiểu, nhận thức các vấn đề
một cách hệ thống và lôgic
- Kiểm tra, đánh giá quá - Đề kiểm tra
trình nhận thức, học tập và - Tự luận
rèn luyện của học sinh đối
Kiểm tra
44 với nội dung kiến thức đã
cuối năm
học
- Học sinh tự đánh giá được
kết quả học tập của mình.
- Bài kiểm tra
Trả bài KT đã chữa
9/5 – 14/5 45
37 cuối năm - Rút kinh
nghiệm
16/5 – 21/5 Tuần học bù và các hoạt động khác
21
số
- Vận dụng vào các bài
toán có liên quan.
Về kiến thức: - B¶ng - Nêu Kt15’
6 Gi¸ trÞ lín
- Biết các khái niệm giá trị phô vấn đề,
nhÊt nhá
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất - Chän giải
nhÊt cña
7 của hàm số trên tập hợp số. bµi tËp quyết
hµm sè
Về kĩ năng: vấn đề
- Biết cách tìm giá trị lớn kết hợp
23/8 - LuyÖn nhất, giá trị nhỏ nhất của gợi mở,
3 28/8 8
tËp hàm số trên một đoạn, một vấn đáp.
khoảng.
Về kiến thức: - B¶ng Vấn
9 - Biết khái niệm đường phô đáp, gợi
§êng tiệm cận đứng, đường tiệm ,phiÕu mở, giải
1
tiÖm cËn cận ngang của đồ thị. häc quyết
0 Về kĩ năng: vấn đề.
tËp
LuyÖn - Tìm được đường tiệm cận
30/8 -
4 11 đứng, tiệm cận ngang cảu
tËp
4/9 đồ thị hàm số.
Về kiến thức: -PhiÕu ThuyÕ Kt15’
12 - Biết các bước khảo sát và häc t
vẽ đồ thị hàm số ( Tìm tập tËp,tra tr×nh,
xác định, xét chiều biến nh vÏ gîi
13 thiên, tìm cực trị, tìm tiệm s½n më
cận, lập bảng biến thiên, vẽ ®å thÞ ,th¶o
1 Kh¶o s¸t đồ thị ). luËn
5 sù biÕn - Phương trình tiếp tuyến nhãm
6/9- 11/9 4
thiªn vµ của đồ thị hàm số
vÏ ®å thÞ Về kĩ năng:
15 cña hµm - Biết cách khảo sát và vẽ
sè đồ thịcác hàm số:
y = ax4 + bx2 + c (a ≠ 0)
16 y = ax3+ bx2+ cx+d (a ≠ 0)
ax + b
y= với ac ≠ 0
cx + d
13/9 - - Biết cách dùng đồ thị để
6 17 biện luận số nghiệm của
18/9 một phương trình
22
Về kiến thức: B¶ng Gîi
21 - Định nghĩa luỹ thừa với phô më,nª
số mũ nguyên, số mũ hữ tỉ, PhiÕu u vÊn
Lòy thõa số mũ thực. Các tính chất. häc ®Ò
2 - Biết các tính chất của luỹ tËp
2 thừa với số mũ nguyên, luỹ
thừa, và luỹ thừa với số mũ B¶ng Gîi
thực. phô më
Về kĩ năng: PhiÕu ,vÊn
2 LuyÖn - Biết dùng các tính chất häc ®¸p
27/9 - của luỹ thừa để rút gọn
8 3 tËp tËp
2/10 biểu thức, so sánh những
biểu thức có
chứa luỹ thừa.
Về kiến thức: Bảng VÊn
- Biết khi niệm và tính chất phụ, vẽ ®¸p
24 của hàm số luỹ thừa hình, nªu
- Biết công thức tính đạo phiếu vÊn
hàm của các hàm số luỹ học tập. ®Ò
thừa ,ho¹t
Hµm sè
- Biết dạng đồ thị của các ®éng
lòy thõa
hàm số luỹ thừa nhãm
2 Về kĩ năng:
5 - Biết vẽ đồ thị của các
4/10 - hàm số luỹ thừa- Tính
9 được đạo hm của các hàm
9/10
số luỹ thừa
2 * Về kiến thức: PhiÕu Gợi mở,
6 - Biết khi niệm lơgarit cơ häc vấn đáp,
L«garit số a (a> 0, a ≠ 1) của một tËp hoạt
2 số dương. động
7 - Biết các tính chất của nhóm.
10 11/10- lôgarit ( so sánh hai lôgarit B¶ng Gîi
16/10
cùng cơ số, quy tắc tính phô më
lôgarit, đổi cơ số của PhiÕu ,vÊn
lôgarit). häc ®¸p
- Biết các khi niệm lôgarit tËp
thập phân, số e và lôgarit
2 LuyÖn tự nhiên.
8 tËp Về kĩ năng:
- Biết vận dụng định nghĩa
để tính một số biểu thức
chứa lơgarit đơn giản.
- Biết vận dụng các tính
chất của lôgarit tính toán
các biểu thức chứa lôgarit.
Hµm sè Về kiến thức: B¶ng Nªu
mò,hµm - Biết khi niệm và tính chất phô vÊn
sè l«garit của hm số mũ, hàm số ®Ò,gîi
logarit. më
- Biết công thức tính đạo
2 hàm của hàm số mũ hàm
9 số logarit.
- Biết dạng đồ thị của các
23
hàm số mũ, hàm số logarit.
Về kĩ năng:
- Biết vận dụng tính chất
của hàm số mũ, hàm số
logarit với việc so sánh hai
số, hai biểu thức chứa mũ
3 và logarit.
0 - Biết vẽ đồ thị của các số
mũ, hàm số logarit B¶ng Gîi
-Tính được đạo hàm của phô më
3 LuyÖn các hàm số y = ex , y = lnx. PhiÕu ,vÊn
1 tËp - Tính được đạo hàm của häc ®¸p
các tËp
hàm số mũ và logarit.
18/10 - Về kiến thức: B¶ng §µmth
11 3 - Biết các dạng phương phô o¹i,ho¹
23/10 Ph¬ng
2 trình, hệ phương trình một PhiÕu t ®éng
tr×nh mò ẩn, hai ẩn, ba ẩn, … häc nhãm ,
vµ ph¬ng Về kĩ năng: tËp gi¶ng
tr×nh - Giải một số phương trình, gi¶i
3
l«garit mũ và logarit đơn giản
3
bằng phương php đưa về
cùng luỹ thừa cùng cơ số,
B¶ng Gîi Kt15’
phương pháp logarit hố,
phô më
3 LuyÖn phương pháp dùng ẩn số
PhiÕu ,vÊn
4 tËp phụ, phương pháp dùng
häc ®¸p
tính chất của hàm số.
25/10 - tËp
12 Về kiến thức: B¶ng Gîi
30/10 3
5 - Biết các dạng bất phương phô më
trình: một ẩn, hai ẩn, ba ẩn, PhiÕu ,vÊn
3 … häc ®¸p,h
Về kĩ năng: tËp o¹t
6 BÊt ph-
- Giải một số bất phương ®éng
¬ng
trình mũ và logarit đơn nhãm
tr×nh mò
giản bằng phương pháp
vµ l«garit
đưa về cùng luỹ thừa cùng
37 cơ số, phương pháp logarit
hóa, phương pháp dùng ẩn
số phụ, phương pháp dùng
1/11 - tính chất của hàm số.
13
6/11 Hệ thống hóa các kiến thức B¶ng Gîi
trong chương,cách giải các phô më
dạng bài tập thường gặp PhiÕu ,vÊn
¤n tËp
38 häc ®¸p,h
ch¬ng II
tËp o¹t
®éng
nhãm
14 8/11 - 39 KiÓm tra Kiểm tra các kiến thức đã Kt45’
13/11 học trong chương Rèn tính Đề kiểm KiÓm
độc lập suy nghĩ,tính trung tra tra
thực trong học tập viÕt
24
Về kiến thức: - Bảng Gîi
40 - Hiểu khái niệm nguyên phụ më
hàm của hàm số. - Hệ ,vÊn
- Biết các tính chất cơ bản thống ®¸p,h
của nguyên hàm. câu hỏi, o¹t
15/11 – 41 Về kĩ năng: ví dụ ®éng
15 - Tìm được nguyên hàm - Chọn nhãm
20/11 42 Nguyên
của một số hàm số tương bài tập
hàm
đối đơn giản dựa vào bảng
nguyên hàm và cách tính
nguyên hàm từng phần.
- Sử dụng phươn pháp đổi
22/11 - 43
biến số (khi đã chỉ rõ cách
16
27/11 đổi biến số quá một lần) để
tính nguyên hàm
Thực hành - Kĩ năng sử dụng MTCT - Máy - Thưc
44
giải toán tính tích phân tính cầm hành
29/11 – 45 trên MTCT tay
17 - Hệ thống hóa các kiến
4/12 46 Ôn tập kỳ I
thức chương I + II
Kiểm tra - Đánh giá kết quả nhận Đề kiểm Tự luận kthkI
47 thức của học sinh tra
6/12 – học kỳ I
18 Trả bài - Nhận xét, đánh giá những - Bài - Rút
11/12 sai lầm HS mắc phải kiểm tra kinh
48 kiểm tra
học kỳ I đã chấm nghiệm
Về kiến thức: - Bảng Gợi mở Kt15’
13/12 – 49 - Biết khái niệm hình thang phụ vấn đáp
19 cong. - Hệ
18/12 50 - Biết định nghĩa tích phân thống
của hàm số liên tục bằng câu hỏi,
công thức Niu-tơn Lai-bơ- ví dụ
51 nít. - Chọn
20/12 - - Biết các tính chất của tích bài tập
20
25/12 52 phân
Tích phân. Về kĩ năng:
Luyện tập - Tìm được tích phân của
một số hàm số tương đối
đơn giản bằng định nghĩa
53 hoặc phương pháp tích
27/12 - phân từng phần.
21 31/12 - Sử dụng được pháp đổi
biến số (khi đã chỉ rỏ cách
54 đổi biến số và không đổi
quá một lần) để tính tích
phân.
Ứng dụng Về kiến thức: - Bảng Gợi mở
55
3/01 – của tích - Biết các công thức tính phụ vấn đáp
22 8/01 phân trong diện tích, thể tích nhờ tích - Hệ
56
hình học phân. thống
23 10/01 - 57 Về kĩ năng: câu hỏi,
15/01 - Tính được diện tích một ví dụ
số hình phẳng, thể tích một - Chọn
58 số khối nhờ tích phân. bài tập
25
Hệ thống kiến thức nguyên Bài tập Gợi mở
59 Ôn tập
hàm tích phân và ứng dụng vấn đáp
17/01 - Kiểm tra các kiến thức đã Đề kiểm Tự luận Kt45’
24 22/01 Kiểm tra học trong chương Rèn tính tra
60
45’ độc lập suy nghĩ,tính trung
thực trong học tập
Về kiến thức: - Hệ Gợi mở
- Biết định nghĩa số phức. thống vấn đáp
- Biết cách biểu diễn hình câu hỏi,
học của số phức, môđun ví dụ
của số phức, số phức liên - Chọn
61 Số phức hợp. bài tập
24/01 – Về kĩ năng:
25 29/01 - Biết được phần thực,
phần ảo của một số phức
-Tìm được số phức liên
hợp của một số phức
Về kiến thức: - Hệ Gợi mở
62 - Nắm được các phép toán thống vấn đáp
Cộng, trừ cộng, trừ, nhân số phức. câu hỏi,
và nhân số Về kĩ năng: ví dụ
phức -Thực hiện được cộng, trừ, - Chọn
63
nhân số phức. bài tập
14/02 -
26 19/02
Về kiến thức: - Hệ Gợi mở
64 - Nắm được các phép toán thống vấn đáp
chia số phức. câu hỏi,
Phép chia
Về kĩ năng: ví dụ
số phức
-Thực hiện được chia hai - Chọn
65 số phức. bài tập
21/02 -
27 26/02 Về kiến thức: - Hệ Gợi mở Kt15’
- Nắm PT bậc hai trên tập thống vấn đáp
66
Phương số phức. câu hỏi,
trình bậc - Nắm CT nghiệm ví dụ
hai với hệ Về kĩ năng: - Chọn
số thực - Biết tìm nghiệm phức của bài tập
67
phương trình bậc hai với hệ
28/02 – số thực ( nếu ∆ < 0)
28 5/03 Hệ thống hóa các kiến thức - Chọn - Hệ
các phép toán về số phức; bài tập thống
68 Ôn tập
Giải phương trình bậc hai - Bảng hoá kiến
trên tập số phức phụ thức
Kiểm tra - Đánh giá kết quả nhận Đề kiểm Tự luận Kt45’
69 thức của học sinh tra
07/03 – 45’
29 12/03 Thực hành - Kĩ năng sử dụng MTCT - Máy - Thực
70
giải toán tính giải phương trình tính cầm hành
trên máy tay
14/03 –
30 71 tính cầm
19/03
tay
31 21/03 – 72 Ôn tập cuối Hệ thống hóa các kiến thức - Chọn - Hệ
26/03 năm cả năm bài tập thống
26
hoá kiến
thức
- Đánh giá kết quả nhận Đề Tự kthkII
28/03 – Kiểm tra
32 73 thức của học sinh kiểm luận
2/03 cuối năm
tra
4/04 – - Ôn tập kiến thức cơ bản - Chọn - Hệ
33 9/04
74
cho thi tốt nghiệp bài tập thống
11/04 – hoá kiến
34 16/04
75
Tổng ôn tập thức
18/04 –
35 23/04
76 cho thi tốt
25/04 – nghiệp
36 29/04
77
2/05 –
37 7/05
78
9/5 – 25/5 Tuần học bù và các hoạt động khác
Hình học 12
27
diện - Mô nhãm
hình
Về kiến thức: - B¶ng Gîi
13/9 – - Nắm được khái niệm về phô më
6 18/9
6
thể tích khối đa diện và các - ,vÊn
công thức tính thể tích của PhiÕu ®¸p,h
20/9 – khối hộp chữ nhật, khối häc o¹t
7 25/9
7
lăng trụ, khối chóp. tËp ®éng
- Biết chia khối chóp và nhãm
Khái niệm
khối lăng trụ thành các
27/9 – về thể tích
8 8 khối tứ diện
2/10 của khối đa
Về kỹ năng:
diện
- Rèn luyện kỹ năng tính
thể tích để tính được thể
tích khối hộp chữ nhật,
4/10 – khối chóp, khối lăng trụ.
9 9/10
9
- Kỹ năng vẽ hình, chia
khối chóp thành các khối
đa diện
Về kiến thức: - Chọn - Hệ -kt15’
- Ôn tập khái niệm về đa bài tập thống
diện và khối đa diện; Khái - Bảng hoá kiến
11/10 – niệm về 2 khối đa diện phụ thức
10 16/10
10 bằng nhau.Đa diện đều và
các loại đa diện; Khái niệm
về thể tích khối đa diện.
- Các công thức tính thể
tích khối hộp CN. Khối
lăng trụ .Khối chóp.
Về kỹ năng:
Ôn tập - Nhận biết được các đa
diện & khối đa diện.Biết
cách phân chia và lắp ghép
các khối đa diện để giải các
18/10 – bài toán thể tích.
11 23/10
11
- Hiểu và nhớ được các
công thức tính thể tích của
các khối hộp CN. Khối
LTrụ. Khối chóp.
- Vận dụng được chúng
vào việc giải các bài toán
về thể tích khối đa diện.
- Củng cố ,đánh giá mức Đề kiểm Tự luận Kt45’
độ tiếp thu của học sinh tra
,đồng thời qua đó rút ra bài
học kinh nghiệm ,để đề ra
muc tiêu giảng dạy chương
25/10 – Kiểm tra
12 30/10
12 kế tiếp.
45’
- Kiểm tra việc nắm kiến
thức và kỹ năng vận dụng
của học sinh . Rút kinh
nghiệm giảng dạy bài học
kế tiếp.
28
Về kiến thức: - B¶ng Gîi
- Nắm được sự tạo thành phô më
13 mặt tròn xoay ,các yếu tố của - ,vÊn
1/11 –
13 6/11
+1 mặt tròn xoay: Đường PhiÕu ®¸p,h
4 sinh,trục häc o¹t
- Hiểu được mặt nón tròn tËp ®éng
xoay ,góc ở đỉnh ,trục,đường - Mô nhãm
sinh của mặt nón hình
-Pb Mặt nón,hình nón khối
15 nón tròn xoay,nắm vững
8/11 –
14 +1 công thức tính toán diện tích
13/11
6 xung quanh ,thể tích của mặt
Khái niệm trụ ,phân biệt mặt trụ,hình
về mặt tròn trụ,khối trụ . Biết tính diện
xoay tích xung quanh và thể tích .
-Hiểu được mặt trụ tròn xoay
và các yếu tố liên quan
như:Trục ,đường sinh và các
tính chất
Về kỹ năng:
17 -Kỹ năng vẽ hình ,diện tích
5/11 – xung quanh ,diện tích toàn
15 20/11 phần,thể tích -Dựng thiết
diện qua đỉnh hình nón
,qua trục hình trụ,thiết diện
song song với trục
29
2 vectơ, độ dài của vectơ,
khoảng cách 2 điểm
Về kĩ năng:
- Tìm được tọa độ của 1
vectơ, của điểm. Tính được
27/12 – 2
21 tích vô hướng của 2 vectơ,
31/12 8
độ dài của véc tơ, khoảng
cách giữa hai điểm. Viết
được phương trình mặt
cầu, tìm được tâm và bán
kính khi viết pt mặt cầu.
2 Về kiến thức: - Bảng Gợi mở, Kt15’
22 3/1 - 8/01 - Hiểu được các khái niệm, phụ vấn đáp.
9
các phép toán về vectơ - Phiếu
10/01 – 3 trong không gian,biết được học tập
23 15/01 0 khái niệm đồng phẳng hay
17/01 – 3 không đồng phẳng của ba
24 vtơ trong không gian
22/01 1 Phương
Về kỹ năng:
trình mặt
24/01 – 3 - Xác định được phương,
25 29/01 phẳng
2 hướng, độ dài của vectơ
trong không gian. Thực
hiện được các phép toán
14/02 – 3 vectơ trong mặt phẳng và
26 trong không gian.Xác định
19/02 3
được ba vectơ đồng phẳng
hay không đồng phẳng
- Củng cố ,đánh giá mức Đề kiểm Tự luận Kt45’
độ tiếp thu của học sinh tra
,đồng thời qua đó rút ra bài
học kinh nghiệm ,để đề ra
muc tiêu giảng dạy chương
21/02 – 3 Kiểm tra
27 kế tiếp.
26/02 4 45’
- Kiểm tra việc nắm kiến
thức và kỹ năng vận dụng
của học sinh . Rút kinh
nghiệm giảng dạy bài học
kế tiếp.
Phương Về kiến thức: - B¶ng Gîi Kt15’
28/02 – 3 trình - HS nắm được Vectơ chỉ phô më
30 5/03 đường phương của đường thẳng - ,vÊn
5
thẳng trong không gian. Dạng PhiÕu ®¸p,h
trong phương trình tham số và häc o¹t
31 7/03 – 3 phương trình chính chắc tËp ®éng
không
12/03 6 của đường thẳng trong
gian nhãm
không gian.
Về kĩ năng:
30
- Xác định được vectơ chỉ
14/03 – 3 phương của đường thẳng
32 19/03 trong không gian. Cách
7
viết phương trình tham số
và phương trình chính tắc
của đường thẳng trong
không gian khi biết được
một điểm thuộc đường
thẳng và một vectơ chỉ
phương của đường thẳng
21/03 – 3 đó. Xác định được toạ độ
33 26/03 8 một điểm và toạ độ của
một vectơ chỉ phương của
đường thẳng khi biết
phương trình tham số hoặc
phương trình chính tắc của
đường thẳng đó.
Về kiến thức: - Chọn - Hệ
- Nắm vững hệ tọa độ trong bài tập thống
không gian, tọa độ của véc - Bảng hoá kiến
tơ , của điểm, phép toán về phụ thức
véc tơ.
- Viết được phương trình
mặt cầu, phương trình
đường thẳng và vị trí tương
đối của chúng.
- Tính được các khoảng
cách: giữa hai điểm, từ một
28/03 – 3 điểm đến mặt phẳng.
34 Ôn tập
2/04 9 Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng làm
toán trên véc tơ. Luyện viết
phương trình mặt cầu,
phương trình mặt phẳng, pt
đường thẳng.
- Phối hợp các kiến thức cơ
bản, các kỹ năng cơ bản để
giải các bài toán mang tính
tổng hợp bằng phương
pháp tọa độ.
31
9/5 – 25/5 Tuần học bù và các hoạt động khác
32
• Lớp 11 ngày 25/12
- Hoàn thành điểm TBm và ghi vào sổ
điểm lớp (Khối 12 trước ngày 18/12;
khối 11 trước ngày 25/12).
- Báo cáo thống kê kết quả giảng dạy
đúng kế hoạch.
- Nghỉ tết dương lịch. - Tự đánh giá kết quả công tác để rút
- Tiếp tục duy trì nề nếp chuyên môn. kinh nghiệm cho bản thân ngày càng
1/2011
- Tiếp tục phụ đạo học sinh yếu kém, ôn tiến bộ
thi TN cho học sinh lớp 12.
- Kiểm ta 15 phút. - Duy trì nề nếp học tập của học sinh
- Nghỉ tết âm lịch.
- Tiếp tục phụ đạo học sinh yếu kém, ôn
thi TN cho học sinh lớp 12.
2/2011 - Tham gia ủng hộ trẻ em nghèo, khuyết
tật.
- Hưởng ứng lễ phát động thi đua chào
mừng ngày phụ nữ việt nam 8/3 và ngày
thành lập đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
- Tăng cường kiểm tra việc ôn tập của - Ổn định nề nếp học tập của học sinh
học sinh. sau kỳ nghỉ tết âm lịch
- Ôn tập cho học sinh lớp 12, phụ đạo - Nâng cao hiệu quả công tác của giáo
học sinh yếu kém. viên và kết quả học tập của học sinh
- Duy trì nề nếp chuyên môn.
- Dự giờ thăm lớp đồng nghiệp.
- Tham gia lễ kỷ niệm ngày 8/3 và ngày
3/2011
26/3.
- Tham gia phong trào thanh niên tình
nguyện do huyện đoàn và đoàn trường
phát động.
- Tư vấn, định hướng nghề nghiệp cho
học sinh HS khối 12 đăng kí thi ĐH
– CĐ.
- Ôn thi tốt nghiệp cho học sinh khối 12. - Nâng cao chất lượng giáo dục
- Tiếp tục phụ đạo học sinh yếu kém.
- Thi thử tốt nghiệp THPT.
4/2011
- Kiểm tra đủ số lượng điểm theo qui
định.
- Kiểm tra hồ sơ chuyên môn khối 12.
5/2011 - Ngày 01/5/2011 QTL§: nghØ
- Ngày 10/3 ©m lÞch (nghØ)
Khèi 12: - ChuÈn bÞ cho kú thi TNTHPT
- Ngày10/5/2011 ghi xong ®iÓm
vµo häc b¹. - §¶m b¶o ®é chÝnh x¸c
- Ngày 10/5/2011 XL h¹nh kiÓm.
- Ngày 10/5/2011 xong TBCM. - ThuËn lîi cho viÖc lµm hå s¬
- Ngày 10/5/2011 ghi xong häc
b¹.
- Ngày 14/5/2011 kÕt thóc ch-
¬ng tr×nh, cßn l¹i dïng cho «n - Hoµn thµnh kÕ hoạch cña nhµ
thi TN. trêng
Khèi 11:
- Ngày 12/5/2011 ghi xong ®iÓm
33
TBM vµo sæ ®iÓm líp. - KÞp thêi gian tæng kÕt n¨m
- Ngàt 16/5/2011 ghi xong häc häc
b¹.
- Ngày 17/5/2011 XL v¨n ho¸ vµ - Hoµn thµnh kÕ hoạch cña
®¹o ®øc nhµ trêng
- Ngày 20/5/2011 xong TBCM.
- 21/5/2011 kÕt thóc ch¬ng
tr×nh.
-Ngày 22/5/2011 GV chñ nhiÖm
ghi xong häc b¹.
- Néi dung «n cho häc sinh thi l¹i
líp 10 vµ 11 nép cho BGH ®Ó
th¸ng 6 thi l¹i
- Ngày 26/5/2011 tæng kÕt n¨m
häc
- ChuÈn bÞ ®i coi chÊm thi
-Ngày 02, 03,04/6/2011 thi
TNTHPT - Thùc hiÖn Q§ së GD&§T
6/2011 - Coi thi, chÊm thi TN theo sự
phân công của sở GD&ĐT, của nhà
trường.
- Chuẩn bị thi tuyển tuyển sinh 10.
- 08, 09/7/2011 thi tuyển sinh 10. - Thực hiện QĐ sở GD&ĐT
7/2011 - Coi và chấm thi tuyển sinh 10. - Thực hiện QĐ sở GD&ĐT
- Tập huấn hè 2011. - Thực hiện QĐ sở GD&ĐT
- Bồi dưỡng hè 2011.
Duỵêt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn Người lập kế hoạch
(Họ tên,chữ kí)
34