Professional Documents
Culture Documents
(Managerial Economics)
Các khoản phải trả cho chủ sở hữu các nguồn lực
+
Chi p
phí ẩn của việc
ệ sử dụng
ụ g
các nguồn lực được cung cấp bởi chủ sở hữu
Các khoản thu bị mất đi khi không đưa các nguồn
lực của chủ sở hữu vào thị trường
π1 π2 πT T
πt
+ + ... + =∑
(1 + r ) (1 + r ) 2
(1 + r )
T
t =1 (1 + r ) t
Trong đó:
• πt là lợi nhuận kinh tế ước tính sẽ thu được trong
khoảng thời gian t
• r là tỷ lệ khấu trừ được điều chỉnh theo rủi ro
• T là số năm tồn tại của một doanh nghiệp
Cung,
g cầu và cân bằngg thị trườngg
Cầu
ầ
Cungg
Cân bằng cung cầu (cân bằng thị trường)
S thay
Sự h đổi trạng thái
hái cân
â bằng
bằ thịhị trường
ờ
Cầu
Lượng cầu:
ầ
Lượngg hàngg hóa hayy dịch vụ mà người
g tiêu dùngg muốn
và có khả năng mua trong một giai đoạn nhất định
Hàm cầu tổng quát
Sáu biến
ế tác động đến
ế lượng cầu
ầ (Qd)
Giá của bản thân hàngg hóa hayy dịch vụ (P)
Thu nhập của người tiêu dùng (M)
Giá của hàng hóa có liên quan (PR)
Thị hiếu của người tiêu dùng (T)
Kỳ vọng về giá hàng hóa trong tương lai (Pe)
Số lượng người mua trên thị trường (N )
Hàm cầu
ầ tổng
ổ quát:
Qd = f ((P, M, PR, T, Pe, N))
Hàm cầu tổng quát
Qd = a + bP + cM + dPR + eT + fPe + gN
Trong g đó: a: hệ số chặn
b, c, d, e, f, g: hệ số góc (đo lường sự thay đổi của Qd
khi các biến tương g ứngg thayy đổi trongg khi các biến khác
cố định)
Dấu của các hệ số góc cho biết mối quan hệ của
các biến tương ứng với Qd
Dấu dương: quan hệ thuận
Dấu âm: quan hệ nghịch
Hàm cầu tổng quát
Biến Mối quan hệ với lượng cầu Dấu của các hệ số
P Tỉ lệ nghịch b= ΔQd/ΔP âm
M Tỉ lệ thuận với hàng hóa thông cc=ΔQd/ΔM dương
thường c = ΔQd/ΔM âm
Tỉ lệ nghịch với hàng hóa thứ cấp
PR Tỉ lệ thuận vói hàng hóa thay thế d=ΔQd/ΔPR dương
Tỉ lệ nghịch
hị h với
ới hàng
hà hóa
hó bổ sung d ΔQd/ΔPR âm
d= â
T Tỉ lệ thuận e=ΔQd/ΔT dương
Pe Tỉ lệ thuận
th ậ f ΔQd/ΔPe dương
f= d
N Tỉ lệ thuận g=ΔQd/ΔN dương
Hàm cầu
Hàm cầuầ (cầu)
ầ cho biết
ế lượng hàng hoá mà người
tiêu dùng sẵn sàng mua và có khả năng mua ở các
mức giá khác nhau khi các yếu tố khác không đổi
Qd = f(P)
Luật cầu:
Lượng cầuầ tăng khi giá
i giảm
i và llượng cầu
ầ giảm
i khi giá
i
tăng, các yếu tố khác là không đổi
ΔQd/ΔP phải mang dấu ấ âm
Hàm cầu ngược
Thông thường, giá (P) được biểu
ể diễn
ễ ở trục tung
và lượng (Qd) được biểu diễn ở trục hoành.
Phương trình thể hiện mối quan hệ giữa giá và lượng
như vậy được gọi là hàm cầu ngược
Hàm cầu ngược: Hàm cầu khi giá được thể hiện
dưới dạng hàm của lượng cầu: P
P=f(Q
f(Qd)
Vẽ ₫ường cầu
Mỗi
ỗ điểm
ể trên đường cầu
ầ cho thấy:
ấ
Lượngg tối đa người
g tiêu dùngg sẽ mua tươngg ứngg với
từng mức giá
Mức ggiá cao nhất mà người
g tiêu dùngg sẵn sàng
g trả để
mua một lượng nhất định hàng hóa
Đồ thị ₫ường cầu
Vẽ ₫ường cầu
Sự thay đổi
ổ trong lượng cầu:
ầ
Xảy
y ra khi mức giá
g của bản thân hàng g hóa thay
y đổi
Gây ra sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cầu
Sự thay đổi trong cầu:
Xảy ra khi một trong các biến khác (các yếu tố tác
động đến cầu) thay đổi
Làm cho đường cầu dịch chuyển sang phải hoặc sang
trái
Sựự dịch
ị chuyển
y ₫ườngg cầu
Sựự dịch
ị chuyển
y ₫ườngg cầu
Các nhân tố quyết định cầu Cầu tăng Cầu giảm Dấu của hệ
(a) (b) số góc (c)
1. Thu nhập (M)
Hà hóa
Hàng hó thông
thô thường
th ờ M tăng
tă M giảm
iả c>0
0
2 Giá của
2. ủ hàng
hà hoá
h á liên
liê quan ttrong sản
ả xuất
ất (Pr)
Pr giảm Pr tăng m< 0
Hàng hóa thay thế
Pr tăng
tă Pr giảm
iả m>0
Hàng hóa bổ sung
T tăng T giảm n>0
3. Trình độ công nghệ (T)
Pe giảm Pe tăng r<0
4. Giá kỳ vọng (Pe)
F tăng F giảm s>0
ợ g doanh nghiệp
5. Số lượng g ệp hay
y năng
g lực
ự sản xuất
trong ngành (F)
Cân bằng thị trường
Giá và lượng cân bằng
ằ được xác định tại giao
điểm giữa đường cung và đường cầu
Tại điểm giao nhau Qd = Qs
N gười tiêu dùng có thể mua được tất cả hàng hóa mà
họ muốn
N hà sản xuất bán hết được toàn bộ số hàng mà họ
muốn bán
Cân bằng thị trường
Tình trạng mất cân bằng
Dư cầu
ầ (thiếu
ế hụt)
Xảy
y ra khi lượng
g cầu lớn hơn lượngg cung
g
Dư cung (dư thừa)
Xảy ra khi lượng cung lớn hơn lượng cầu
Sự thayy ₫ổi trạngg thái cân bằngg
Dự báo
bá định
đị h tính:
í h
Chỉ dự báo được hướng thay đổi của các biến kinh tế
Dự báo định lượng:
Dự báo được cả về hướng và biên độ trong sự thay đổi
của các biến kinh tế
Dịch chuyển cầu (cung không ₫ổi)
Dịch chuyển cung (cầu không ₫ổi)
Dịch chuyển ₫ồng thời (↑D,
D ↑S)
P
S
S’
S’’
B
P’
P A •
P •
P’’ • C
D’
Q
Q Q’ Q’’
S
S’
S’’
A
P •
B
P’ •
P’’ • C
D
D’
Q
Q’ Q Q’’
B
P’ •
A
P •
D’
Q
Q’’ Q Q’
S’’
S’
S
P
P’’ • C A
P •
P’ • B
D
D
D’
Q
Q’’ Q’ Q
Hãng chấp
ấ nhận giá:
Không g thể đặt ggiá cho sản phNm của mình
Giá được xác định trên thị trường hoàn toàn do cung và
cầu thị trường
g quyết
q y định
Hãng đặt giá:
Có thể đặt giá cho sản phNm của mình
Có sức mạnh thị trường (tức là có thể tăng giá mà
không mất toàn bộ khách hàng)
Thị trường
Là cơ chếế mà trong đó người mua và người bán
tương tác với nhau để cùng nhau xác định sản
lượng và giá bán hàng hóa hay dịch vụ
Thị trường giúp giảm chi phí giao dịch
Chi phí giao dịch: chi phí khác ngoài giá để thực hiện
với giao dịch
Cấu trúc thị trường
Cấu
ấ trúc thị trường là những đặc tính thị trường
quyết định môi trường kinh tế mà ở đó một doanh
nghiệp hoạt động
Số lượng
ợ g và qquyy mô của các doanh nghiệp
g ệp hoạt
ạ động
ộ g
trên thị trường
Mức độ khác biệt của sản phẩm giữa các nhà sản xuất
cạnh tranh với nhau
Khả năng xuất hiện thêm những doanh nghiệp mới trên
thị trường khi các doanh nghiệp hiện thời đang làm ăn
có lãi.
Thị trườngg cạnh tranh hoàn hảo
2,000
C NB* = $1,225
1,085 •
1 000
1,000 • BB’
•
C’
A
0 200 350 = A* 600 700 1,000
Level of activityy
Panel A – Total benefit and total cost curves
ollars)
Net benefit (do
M
1,225
1,000 •c’’ •
600 •
d’’
ff’’ A
0 200 350 = A* 600
• 1,000
Level of activity NB
Panel B – Net benefit curve
Lợi ích cận biên và chi phí cận biên
C’
•
100
340
100 A
0 200 350 = A* 600 800 1,000
Level of activityy
Panel A – Measuring slopes along TB and TC
MC (= slope of TC)
• d’ (600, $8.20)
marginal cosst (dollars)
enefit and
8
c (200, $6.40)
6 • b
•
Marginal be
5.20
4 d (600, $3.20)
• c’ (200, $3.40) •
2 MB (= slope of TB)
g A
0 200 350 = A* 600 800
•
1,000
Level of activity
Panel B – Marginals give slopes of totals
Tìm mức tối ưu của hoạt ₫ộng
MB > MC MB < MC
MB = MC
Net benefit (dollars)
MB > MC MB < MC
100 M
•
300 •c’’’’ 100
N
•
d’’
500
A
0 200 350 = A* 600 800 1 000
1,000
NB
Level of activity
Chi pphí chìm,, chi phí
p cố ₫ịnh
ị và chi phí
p
bình quân
Chi phí chìm
Chi phí đã được thanh toán và không
g thể lấyy lại
Chi phí cố định
Chi phí liên tục và phải thanh toán cho dù đang thực
hiện bất cứ mức hoạt động nào
Chi phí bình quân
Chi phí cho mỗi đơn vị hoạt động, được tính bằng
thương
h sốố giữa
iữ tổng
ổ chi
hi phí
hí vàà số
ố đđơn vịị hoạt
h động
độ
N hững chi phí này không tác động đến MC và do
vậy không tác động đến
ế quyết
ế định tối
ố ưu
Tối ưu hóa có ràng buộc
Tỷ sốố MB/P phản ánh lợi nhuận tăng thêm trên
một đơn vị chi ra cho hoạt động đó
Tỷ số MB/P của các hoạt động khác nhau được sử
dụng để phân bổ lượng tiền cố định cho các hoạt
động đó
Tối ưu hóa có ràng buộc
Tối
ố đa hóa hoặc tối
ố thiểu
ể hóa hàm mục tiêu khi có
điều kiện ràng buộc
lợi ích cận biên của mỗi đơn vị tiền được chi tiêu cho
tất cả các hoạt động là bằng nhau
MBA MBB MBZ
= = ... =
PA PB PZ
Điều kiện ràng buộc được thỏa mãn
Các kỹỹ thuật ước lượngg cơ bản
Hàm cầu
ầ tổng
ổ quát:
Qd = a + bP + cM + dPR + eT + fPe + gN
Cần ước lượng các tham số a, b, c, d, e, f, g
Sử dụng
d phương
h pháp
h phân
h tíchh hồi quy
Là kỹ thuật thống kê nhằm ước lượng giá trị các tham
số
ố của một phương trình và kiểm
ể định ý nghĩa thống
ố
kê.
Mô hình hồi qquyy tuyến
y tính ₫ơn
Ta có ui = Yi – E(Y/Xi)
Hàm hồi quy tổng thể:
E(Y/Xi) = a + bXi
Mô hình
h h hồi quy tổng
ổ thểhể
Yi = a + bXi + ui ((i = 1,N
, )
Hàm hồi quy mẫu
Do khôngg biết toàn bộộ tổngg thể nên pphải ước
lượng các tham số của hàm hồi quy tổng thể
thông qua mẫu ngẫu nhiên
Hàm hồi quy mẫu có dạng:
Chú ý:
ý
M ô hình hồi quy mẫu
Phần
ầ dư:
Là phần chênh lệch g
giữa giá
g trị ước lượng
g và giá
g trị
thực tế của Y
và
Bài toán ước lượngg hồi qquyy tuyến
y tính ₫ơn
60,000
50,000
ei •
40 000
40,000
•
Ŝi = 46,376
30,000
• •
20 000
20,000
•
10,000
•
A
0 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000
∑ i
X 2
1
Var (aˆ ) = i =1
n σ2 Var (bˆ ) = n σ 2
n∑ x i2 ∑ x i2
i =1 i =1
Độ lệch chuNn
Se(aˆ ) = Var (aˆ ) Se (bˆ ) = Var (bˆ )
với n
∑ i
e 2
σ̂ 2 = i =1
n−k
Ý nghĩa thống kê
Phải kiểm
ể định xem biếnế phụ thuộc Y có thực sự
phụ thuộc vào biến X hay không (b ≠ 0)
Kiểm định ý nghĩa thống kê bằng cách sử dụng
kiểm định t hoặc sử dụng pp-value
value
Thực hiện kiểm ₫ịnh t
Kiểm
ể định t:
Kiểm định thống g kê được sử dụngg để kiểm định giả
g
thiết giá trị thực của tham số bằng 0 (b = 0)
Xác định mức ý nghĩa:
Xác suất kết luận tham số có ý nghĩa thống kê (b ≠ 0)
nhưng trên thực tế lại không có ý nghĩa thống kê (b
(b=0)
0)
Xác suất mắc sai lầm loại I
Độ ti
tin cậy:
ậ xácá suất
ất không
khô mắc ắ saii lầm
lầ loại
l iI
1 – mức ý nghĩa = Độ tin cậy
Thực hiện kiểm ₫ịnh t
Cặp giả thuyết ⎧H 0 : b = 0
⎨
⎩ H1 : b ≠ 0
Tiêu chuNn kiểm định:
ị b̂b
Tqs =
Se (bˆ )
N ếu │Tqs│ > tα/2
/2(n
(n-k)
k) thì bác bỏ H0 và ngược lại,
lại chưa
có cơ sở bác bỏ H0
Bác bỏ H0 hai kết luận tương đương
Xác suất để kết luận b có ý nghĩa về mặt thống kê là một kết
luận sai nhỏ hơn α%
Có thể tin tưởng ít nhất (1- α)% rằng kiểm định t không mắc
pphải sai lầm loại
ạ 1
Sử dụng p-value
p value
Các tham sốố ước lượng được coi là có ý nghĩa vềề
mặt thống kê nếu giá trị p-value của nó nhỏ hơn
mức ý nghĩa cho phép cao nhất
P-value
P value cho biết mức ý nghĩa chính xác (hoặc tối
thiểu) của một tham số ước lượng.
Hệ số xác ₫ịnh R 2
Đặt yi = Yi − Y
yˆ i = Yˆi − Y ⇒ yi = yˆ i + ei
ei = Yi − Yˆi
n n n
Ta có: ∑ i ∑ i ∑ i
y =
i =1
ˆ
y +
2
e 2
i =1
2
i =1
là tương đđương
Hồi quy bội
Mô hình hồi
ồ quy bội
Mô hình có nhiều hơn một biến g
giải thích
Hệ số của mỗi biến giải thích là số đo độ biến
động của biến phụ thuộc Y được giải thích bởi sự
biến động của biến giải thích đó, khi các biến giải
thích khác cố định
Sử dụng kiểm định t, kiểm định F và hệ số xác
định R2 đểể phân tích sự phù hợp của hàm hồiồ quy
Mô hình hồi qquyy pphi tuyến
y tính
Mô hình hồi
ồ quy bậc hai
Y = a + bX + cX2
Tạo biến mới Z
Z = X2
Thay vào mô hình ban đầu ta có:
Y = a + bX + cZ
Mô hình hồi qquyy pphi tuyến
y tính
Mô hình hồi
ồ quy tuyếnế tính lôga
Y = aXbZc
Chuyển thành dạng tuyến tính bằng cách lấy lôga
tự nhiên cả hai vế
lnY = lna + blnX + clnZ
Đặt Y’ = lnY; a’ = lna; X’ = lnX và Z’ = lnZ
Y’ = aa’ + bX
Y bX’ + cZ
cZ’
Ví dụ
Giám đốc tiếp thị của Tập đoàn Vanguard tin tưởng rằng doanh số bán xà
phòng giặt Brigt Side (S) của công ty là có quan hệ với mức chi cho quảng
cáo (A) của riêng tập đoàn và đồng thời, cũng có quan hệ với tổng chi phí
quảng cáo của ba đối thủ lớn nhất (R). Giám đốc tiếp thị thu thập các số liệu
t
trong 36 tuần
t ầ vềề S,
S A vàà R để ước
ớ llượng phương
h ttrình
ì h hồi quy bội như
h sau:
S = a + bA + cR
Kết quả hồi quy của máy tính như sau: