You are on page 1of 10

400 Báo cáo thường niên: Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010 401 Báo cáo thường

401 Báo cáo thường niên: Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010

MỤC LỤC 2.2. Trụ cột thứ hai: Hạ tầng...................................................................................33


2.3. Trụ cột thứ ba: Mức độ ổn định kinh tế vĩ mô.................................................34
2.4. Trụ cột thứ tư: Y tế và giáo dục cơ bản............................................................34
LỜI NÓI ĐẦU........................................................................................................7 2.5. Trụ cột thứ năm: Giáo dục và đào tạo bậc cao..................................................34
VAI TRÒ CỦA XẾP HẠNG TÍN NHIỆM ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA 2.6. Trụ cột thứ sáu: Hiệu quả thị trường hàng hóa................................................35
ĐẤT NƯỚC TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG VÀ HỘI NHẬP QUỐC 2.7. Trụ cột thứ bảy: Hiệu quả thị trường lao động.................................................35
TẾ...........................................................................................................................11
2.8. Trụ cột thứ tám: Trình độ thị trường tài chính.................................................36
1. KHÁI NIỆM XẾP HẠNG TÍN NHIỆM.....................................................................11 2.9. Trụ cột thứ chín: Mức độ sẵn sàng về công nghệ.............................................36
1.1. Một số khái niệm hiện dùng.............................................................................11 2.10. Trụ cột thứ mười: Quy mô thị trường............................................................37
1.2. Khái niệm Xếp hạng tín nhiệm của CRV..........................................................12 2.11. Trụ cột thứ mười một: Trình độ kinh doanh...................................................37
2. VAI TRÒ , LỢI ÍCH CỦA XẾP HẠNG TÍN NHIỆM...............................................13 2.12. Trụ cột thứ mười hai: Sáng tạo......................................................................37
2.1. Đối với các cơ quan quản lý nhà nước.............................................................13 2.13. Mối quan hệ tương tác giữa mười hai trụ cột.................................................38
2.2. Đối với các nhà phát hành................................................................................13 3. CẤU TRÚC VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN CHỈ SỐ CẠNH TRANH TOÀN
2.3. Đối với các nhà đầu tư nước ngoài..................................................................14 CẦU (GCI) .......................................................................................................................38

2.4. Đối với các trung gian tài chính.......................................................................14 4. XẾP HẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH TOÀN CẦU NĂM 2009-2010 CỦA CÁC
NỀN KINH TẾ TRONG KHU VỰC...............................................................................39
2.4.1. Đối với Ngân hàng thương mại....................................................................15
4.1. Khu vực Châu Á – Thái Bình Dương không bao gồm các nước ASEAN.......39
2.4.2. Đối với các nhà đầu tư và thị trường chứng khoán......................................15
4.2. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)...............................................43
2.5. Đối với các đối tượng được xếp hạng..............................................................16
5. CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH TOÀN CẦU CỦA VIỆT NAM...................51
2.5.1. Các địa phương.............................................................................................16
5.1. Chỉ số năng lực cạnh tranh toàn cầu của Việt Nam.........................................52
2.5.2. Các ngành......................................................................................................17
5.2. Nguyên nhân tụt hạng năng lực cạnh tranh toàn cầu của Việt Nam................57
2.5.3. Các doanh nghiệp.........................................................................................17
5.3. Khuyến nghị chính sách để Việt Nam tăng hạng năng lực cạnh tranh toàn cầu......61
3. ĐẶC ĐIỂM VÀ ĐỐI TƯỢNG XẾP HẠNG TÍN NHIỆM........................................18
3.1. Đặc điểm của xếp hạng tín nhiệm....................................................................18
3.2. Đối tượng xếp hạng tín nhiệm.........................................................................18 CHƯƠNG 2: CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH (PCI).........65
1. CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH VÀ ĐIỀU HÀNH KINH TẾ CẤP
TỈNH..................................................................................................................................67
CHƯƠNG 1: CHỈ SỐ XẾP HẠNG CẠNH TRANH QUỐC GIA: TỔNG QUAN 1.1 Cách tiếp cận của PCI.......................................................................................67
VÀ TRƯỜNG HỢP VIỆT NAM.........................................................................25
1.2. Phương pháp xây dựng PCI.............................................................................67
1. GIỚI THIỆU VỀ CÁC CHỈ SỐ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM QUỐC GIA................29
1.3. Tóm tắt kết quả Chỉ số năng lực cạnh tranh từ năm 2005 - 2009...................72
1.1. Chỉ số thương hiệu quốc gia NBI (Nation Brands Index)...............................29
2. PCI VÀ CHẤT LƯỢNG ĐIỀU HÀNH KINH TẾ....................................................82
1.2. Chỉ số Đông Tây - EWGI 200 (East West Global Index 200).........................30
2.1. PCI là một công cụ chẩn đoán về chất lượng điều hành kinh tế của tỉnh........82
1.3. Chỉ số cạnh tranh toàn cầu GCI (Global Competitiveness Index)...................31
2.2 PCI tác động tới tăng trưởng và phúc lợi xã hội..............................................84
2. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CẠNH TRANH QUỐC GIA THEO
3. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH NHÌN TỪ CÁC KẾT QUẢ KHÁC QUA ĐIỀU
CÁCH XẾP HẠNG CỦA DIỄN ĐÀN KINH TẾ THẾ GIỚI.......................................32
TRA PCI............................................................................................................................85
2.1. Trụ cột thứ nhất: Thể chế.................................................................................32
3.1. Khó khăn về vốn..............................................................................................86
402 Báo cáo thường niên: Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010 403 Báo cáo thường niên: Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010

3.2. Thủ tục hành chính còn nhiều phiền hà...........................................................88 CHƯƠNG 4: XẾP HẠNG ĐÓNG GÓP CỦA NGÀNH VÀ VAI TRÒ CỦA
3.3. Khó khăn trong tiếp cận và sử dụng mặt bằng kinh doanh..............................90 NGÀNH ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ...................................................................145
1. GIỚI THIỆU................................................................................................................149
3.4. Cơ sở hạ tầng....................................................................................................91
2. TỔNG QUAN VỀ CÁC NGHIÊN CỨU..................................................................151
3.5. Nguồn nhân lực................................................................................................93
3. VAI TRÒ CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRONG TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
4. THỰC TIỄN TỐT TRONG CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG ĐIỀU HÀNH KINH TẾ
Ở VIỆT NAM..................................................................................................................152
CẤP TỈNH.........................................................................................................................95
3.1. Vai trò và đóng góp của ngành công nghiệp chế tác trong GDP....................153
4.1. Thủ tục nhanh chóng cho nhà đầu tư...............................................................95
3.2. Vai trò và đóng góp của ngành công nghiệp chế tác trong tăng trưởng của ngành
4.2. Cải thiện quan hệ phối hợp giữa các sở, ngành................................................96
công nghiệp ở Việt Nam.......................................................................................155
4.3. Quan niệm nhà đầu tư chính là khách hàng.....................................................97
3.3. Vai trò của ngành công nghiệp chế tác trong cơ cấu xuất khẩu.....................159
4.4. Kịp thời tháo gỡ vướng mắc cho các doanh nghiệp - Mô hình các Tổ Công tác,
4. ĐÓNG GÓP CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ TÁC TRONG TĂNG TRƯỞNG
nhóm làm việc tại các tỉnh......................................................................................98
KINH TẾ Ở VIỆT NAM: TIẾP CẬN PHÂN TÍCH I -O............................................161
4.5. Tăng cường đối thoại, tiếp xúc với doanh nghiệp............................................99
4.1. Phương pháp luận..........................................................................................161
4.6. Tăng cường thông tin cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư............................101
4.2. Vai trò của các ngành trong quá trình chuyển đổi kinh tế ở Việt Nam..........161
4.7. Chủ động giải quyết các vấn đề mới phát sinh...............................................106
4.2.1. Đóng góp của các ngành trong tổng giá trị sản xuất (GO), giá trị gia tăng
4.8. Sáng tạo trong cải cách thủ tục cho nhà đầu tư...............................................106 (VA), giá trị xuất khẩu và nhập khẩu....................................................................161
4.2.2. Định vị các ngành then chốt trong quá trình công nghiệp hóa...................170
4.2.3. Phân rã nguồn đóng góp tăng trưởng đầu ra của các ngành.......................177
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP.....109
4.2.4. Chiến lược thương mại và tăng trưởng của ngành công nghiệp chế tác....187
1. CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ LỰA CHỌN NGÀNH...........................................................113
4.2.5. Sự phụ thuộc giữa các nhóm ngành và nguồn đóng góp tăng trưởng của ngành
2.CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH TOÀN NGÀNH TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2008......115
..............................................................................................................................189
2.1. Tỷ lệ nợ trên tài sản........................................................................................115
4.2.6. So sánh chuyển đổi cơ cấu ngành của Việt Nam và 7 nước và một vùng lãnh
2.2. Tỷ lệ tài sản lưu động trên nợ.........................................................................117 thổ được khảo sát.................................................................................................197
2.3. Tỷ lệ doanh thu trên tài sản.............................................................................118 5. KẾT LUẬN.................................................................................................................201
2.4. Nhóm chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời......................................................119
3. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH Ở CẤP ĐỘ DOANH NGHIỆP TRONG
TỪNG NGÀNH............................................................................................................................123 CHƯƠNG V: CHỈ SỐ TIẾN BỘ CÔNG NGHỆ CRVI..................................205

3.1. Ngành thuỷ sản..............................................................................................123 A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA CHỈ SỐ TIẾN BỘ CÔNG NGHỆ.................211

3.2. Ngành sản xuất thực phẩm, đồ uống.............................................................125 1. LÝ THUYẾT HÀM SẢN XUẤT PHỤC VỤ CHO VIỆC XÂY DỰNG CHỈ SỐ CRVI
..........................................................................................................................................211
3.3. Ngành dệt may...............................................................................................127
1.1. Công nghệ sản xuất........................................................................................211
3.4. Ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước.....................................130
1.2. Hàm sản xuất.................................................................................................211
3.5. Ngành xây dựng............................................................................................132
1.3. Đường đồng lượng.........................................................................................212
3.6. Ngành dịch vụ khách sạn, nhà hàng..............................................................134
1.4. Tiến bộ công nghệ..........................................................................................213
3.7. Ngành bưu chính và viễn thông....................................................................137
1.4.1. Tiến bộ công nghệ......................................................................................213
3.8. Ngành trung gian tài chính.............................................................................139
1.4.2. Tiến bộ công nghệ cấp quốc gia................................................................215
4. KẾT LUẬN.................................................................................................................142
1.4.3. Tiến bộ công nghệ cấp vùng......................................................................215
404 Báo cáo thường niên: Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010 405 Báo cáo thường niên: Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010

1.4.4. Tiến bộ công nghệ cấp ngành....................................................................215 2.1.1 Cơ sở lý thuyết xây dựng công thức tính tiến bộ công nghệ.......................226
1.4.5. Tiến bộ công nghệ doanh nghiệp...............................................................215 2.1.2. Phương pháp tính chỉ số tiến bộ công nghệ gộp........................................228
1.4.6. Phân loại sự tiến bộ Công nghệ.................................................................215 2.1.3. Phương pháp hàm sản xuất biên ngẫu nhiên và phương pháp hồi quy tăng
1.5. Tiến bộ công nghệ và phần dư Solow............................................................216 trưởng từ mô hình Solow.....................................................................................229

2. LÝ THUYẾT SỐ CHỈ SỐ.........................................................................................217


2.2 Phương pháp phi tham số................................................................................229

2.1. Khái niệm số chỉ số........................................................................................217 2.3 Phương pháp quy hoạch với ràng buộc ngẫu nhiên........................................229

2.2. Khái niệm chỉ số tiến bộ công nghệ CRVI.....................................................217 2.4. Phương pháp tổng hợp chỉ số CRVI...............................................................229
3. TỔNG QUAN VỀ ƯỚC LƯỢNG TIẾN BỘ CÔNG NGHỆ Ở VIỆT NAM VÀ MỘT
3. PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG CHỈ SỐ TIẾN BỘ CÔNG NGHỆ........................218
SỐ NƯỚC TRONG KHU VỰC....................................................................................230
3.1. Phương pháp tham số (hàm sản xuất biên ngẫu nhiên).................................218
4. KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG THỰC NGHIỆM...........................................................233
3.2 Phương pháp phi tham số...............................................................................219
4.1. Phân tích thống kê..........................................................................................233
3.3. Mối quan hệ giữa tiến bộ công nghệ và chỉ số năng suất nhân tố tổng hợp
4.1.1. Phân tích thống kê về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của các
(Malmquist)...........................................................................................................219
ngành cấp 2...........................................................................................................233
3.4. Mối liên hệ giữa chỉ số tiến bộ công nghệ, thay đổi hiệu quả và chỉ số tăng
4.1.2. Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của một số ngành.....................236
trưởng năng suất...................................................................................................219
4.1.3. Phân tích thống kê về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của các ngành
3.5. Tính ưu việt và các nhân tố tác động đến chỉ số tiến bộ công nghệ CRVI....219
định hướng xuất khẩu...........................................................................................245
3.5.1. Tính ưu việt.................................................................................................219
4.1.4. Phân tích thống kê cho tám doanh nghiệp có doanh thu lớn nhất thuộc các
3.5.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến tiến bộ công nghệ...........................................220 ngành chế biến thực phẩm, dệt, giày da, và sản xuất dây cáp điện.......................251
3.6. Chỉ số CRVI cung cấp thông tin gì?..............................................................222 4.2. Tóm tắt kết quả Chỉ số CRVI của 31 ngành cấp 2 trong thời kỳ 2000-2008
B. PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM XÂY DỰNG CHỈ SỐ CRVI.............223 .............................................................................................................................253
1. QUY TRÌNH XÂY DỰNG CHỈ SỐ CRVI................................................................223 4.2.1. Những điểm nổi bật từ kết quả ước lượng CRVI- so sánh giữa các ngành
..............................................................................................................................253
1.1. Thu thập dữ liệu.............................................................................................223
4.2.2. Những điểm nổi bật từ kết quả ước lượng CRVI- so sánh theo năm..........256
1.1.1. Dữ liệu vĩ mô..............................................................................................223
4.2.3. Những điểm nổi bật từ kết quả ước lượng CRVI gộp.................................257
1.1.2. Dữ liệu tỉnh.................................................................................................223
4.3. Chỉ số CRVI cho các ngành định hướng xuất khẩu.......................................258
1.1.3. Dữ liệu ngành..............................................................................................223
4.3.1 . Chỉ số tiến bộ công nghệ theo vùng (CRVIR)...........................................258
1.1.4. Dữ liệu doanh nghiệp..................................................................................224
4.3.2. Phân tích xếp hạng của các doanh nghiệp có doanh số lớn nhất................259
1.2. Xử lý dữ liệu..................................................................................................225
4.3.3. Xếp hạng cho các doanh nghiệp có 100% vốn nước ngoài (9)...................260
1.3. Phân tích thống kê..........................................................................................225
4.3.4. Xếp hạng cho các doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài (10)..............261
1.4. Ước lượng mô hình........................................................................................225
4.3.5. Các doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước Trung ương và địa phương (1,2)
1.5. Tính tiến bộ công nghệ (TP) và chỉ số tiến bộ công nghệ (CRVI)................225 ..............................................................................................................................263
1.6. Gộp chỉ số CRVI............................................................................................225 4.3.6. Các doanh nghiệp tư nhân và khác..............................................................264
1.7. Xếp hạng TP và các chỉ số CRVI...................................................................226 C. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH.....................................265
1.8. Phân tích tác động của các nhân tố đến chỉ số tiến bộ công nghệ (TP) của doanh 1. MỘT SỐ KẾT LUẬN CHỦ YẾU.............................................................................265
nghiệp...................................................................................................................226
2. MỘT SỐ KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH CHỦ YẾU...........................................268
2. PHƯƠNG PHÁP LUẬN TÍNH CHỈ SỐ CRVI TRONG THỰC HÀNH..............226
2.1. Huy động vốn cho đầu tư khoa học công nghệ..............................................269
2.1 Phương pháp ước lượng hàm sản xuất biên ngẫu nhiên.................................226
406 Báo cáo thường niên: Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010 407 Báo cáo thường niên: Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010

2.1.1. Huy động vốn thông qua thị trường chứng khoán......................................269 2.3. Trình độ phát triển quốc gia và tỷ trọng các nhóm yếu tố..............................314
2.1.2. Đẩy mạnh hoạt động huy động vốn của các trung gian tài chính...............269
2.1.3. Huy động vốn thông qua phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ.............269
PHỤ LỤC CHƯƠNG 4......................................................................................318
2.1.4. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài................................................269
PHỤ LỤC A4.1: PHƯƠNG PHÁP LUẬN PHÂN RÃ NGUỒN TĂNG TRƯỞNG...318
2.1.5. Thúc đẩy xuất khẩu.....................................................................................270
4.1. Phương trình cân đối vật chất của mô hình I-O trong nền kinh tế đóng........318
2.1.6. Lựa chọn mặt hàng xuất khẩu.....................................................................270
4.2. Phương trình cân đối vật chất của mô hình I-O trong nền kinh tế mở...........319
2.1.7. Cải thiện chất lượng hàng hoá xuất khẩu....................................................270
4.3. Phương pháp phân rã xác định nguồn tăng trưởng của các ngành kinh tế.....320
2.1.8. Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế....................................................270
4.4. Phân rã nguồn tăng trưởng cho ba nhóm ngành: ngành sơ cấp, ngành chế tác và
ngành sản xuất hàng hóa, dịch vụ khác ................................................................323
CHƯƠNG 6: XẾP HẠNG TÍN NHIỆM CÁC DOANH NGHIỆP ĐÃ LÊN SÀN PHỤ LỤC A4.2: PHÂN NGÀNH I-O CÁC NĂM 1989, 1996, 2000 VÀ 2005 SỬ DỤNG
CHỨNG KHOÁN...............................................................................................271 ĐỂ GỘP THÀNH 31 NGÀNH........................................................................................325

PHẦN 1: MỘT SỐ GIẢI THÍCH......................................................................275


1. Ý NGHĨA XẾP HẠNG TÍN NHIỆM DOANH NGHIỆP........................................275 PHỤ LỤC CHƯƠNG 5......................................................................................327
2. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT............................................................................276 PHỤ LỤC A5.1: TÍNH CHẤT SỐ CHỈ SỐ..................................................................327
PHẦN 2: KHÁI QUÁT VỀ CÁC DOANH NGHIỆP ĐANG NIÊM YẾT TRÊN 1. Ký hiệu.............................................................................................................327
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM...............................................277
2. Định nghĩa số chỉ số tổng quát..........................................................................327
1. TỔNG HỢP THÔNG TIN PHÂN THEO NGÀNH.................................................277
3. Các công thức đối với số chỉ số giá..................................................................328
2. TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
..........................................................................................................................................277 3.1. Các công thức Laspeyres và Paasche.............................................................328
PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP VÀ KẾT QUẢ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM CÁC DOANH 3.2. Chỉ số Fisher....................................................................................................329
NGHIỆP NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM..........283 3.3. Chỉ số Tornqvist..............................................................................................330
1. CÁC PHƯƠNG PHÁP XẾP HẠNG TÍN NHIỆM DOANH NGHIỆP...................283 4. Các số chỉ số về lượng.......................................................................................330
2. KẾT QUẢ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM CÁC DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT TRÊN 4.1. Cách tiếp cận trực tiếp....................................................................................330
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM...........................................................283
4.2. Cách tiếp cận gián tiếp...................................................................................330
5. Các so sánh về lượng trực tiếp và gián tiếp.......................................................330
PHẦN PHỤ LỤC................................................................................................307 6. Các thuộc tính của các số chỉ số: Cách tiếp cận kiểm định...............................331
PHỤ LỤCA5.2: PHƯƠNG PHÁPƯỚC LƯỢNG CHỈ SỐTIẾN BỘ CÔNG NGHỆ BẰNG
HÀM SẢN XUẤT BIÊN NGẪU NHIÊN.......................................................................333
PHỤ LỤC CHƯƠNG I: CẤU TRÚC VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN CHỈ
SỐ CẠNH TRANH TOÀN CẦU (GCI)............................................................309 PHỤ LỤC A 5.3: PHƯƠNG PHÁP PHI THAM SỐ....................................................336

1. CẤU TRÚC CHỈ SỐ CẠNH TRANH TOÀN CẦU.................................................309 1. Định nghĩa hàm khoảng cách............................................................................336

2. CÁCH TÍNH ĐIỂM VÀ XẾP HẠNG QUỐC GIA TRONG TỪNG CHỈ SỐ THÀNH 2. Định nghĩa chỉ số tiến bộ công nghệ (TECHCH)..............................................336
PHẦN...............................................................................................................................313 3. Mối quan hệ giữa tiến bộ công nghệ được định nghĩa trên và chỉ số năng suất
2.1. Số liệu để tính toán.........................................................................................313 Malmquist..............................................................................................................337

2.2. Cách tính toán điểm có trọng số để tổng hợp ra điểm của chỉ số GCI...........314 3.1. Định nghĩa chỉ số năng suất nhân tố tổng hợp Malmquist của CCD..............338
3.2. Định nghĩa chỉ số tăng trưởng năng suất Malmquist.....................................338
408 Báo cáo thường niên: Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010 409 Báo cáo thường niên: Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010

4. Mối liên hệ giữa chỉ số tiến bộ công nghệ và chỉ số tăng trưởng năng suất.....339 1.3.3. Phương pháp Moody’s-KMV......................................................................364
PHỤ LỤC A 5.4: MỐI QUAN HỆ GIỮA CHỈ SỐ TĂNG NĂNG SUẤT MALMQUIST PHỤ LỤC A. 6.2: PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ........................................................365
VÀ CHỈ SỐ TĂNG TRƯỞNG NĂNG SUẤT TRUYỀN THỐNG DỰA TRÊN CÁC
1. Mô hình phân tích phân biệt..............................................................................365
HÀM SẢN XUẤT...........................................................................................................340
PHỤ LỤC A 5.5: PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG CHỈ SỐ TIẾN BỘ CÔNG NGHỆ. 2. Mô hình Logit và Probit....................................................................................370
..........................................................................................................................................342 PHỤ LỤC A 6. 3: MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ QUYỀN CHỌN.........................................373
PHỤ LỤC A 5.6: PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG CHỈ SỐ TIẾN BỘ CÔNG NGHỆ PHỤ LỤC A 6. 4: MÔ HÌNH LUỒNG TIỀN...............................................................376
BẰNG BÀI TOÁN QUY HOẠCH VỚI RÀNG BUỘC NGẪU NHIÊN.....................343 PHỤ LỤC A 6.5: PHƯƠNG PHÁP MOODY’S - KMV...............................................378
PHỤ LỤC A 5.7: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH LỰA CHỌN DẠNG HÀM VÀ ƯỚC PHỤ LỤC A 6.6: TỔNG QUAN CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY...380
LƯỢNG CÁC HÀM SẢN XUẤT BIÊN NGẪU NHIÊN............................................345
1. Các kết quả nghiên cứu trước đây.....................................................................380
1. Kiểm định dạng hàm của các doanh nghiệp định hướng xuất khẩu được nghiên cứu
..............................................................................................................................345 2. Xếp hạng tín dụng của một số nước..................................................................388
2. Kết quả ước lượng hàm sản xuất biên ngẫu nhiên cho toàn bộ mẫu................346 2.1. Moody và S &P..............................................................................................388
3. Kết quả ước lượng hàm sản xuất biên ngẫu nhiên ( cho các doanh nghiệp định 2.2. FiBEL của Ngân hàng Trung Ương Pháp......................................................390
hướng xuất khẩu)..................................................................................................346 2.3. JCIC của Đài Loan.........................................................................................394
PHỤ LỤC A 5.8: CÁC NGÀNH GỘP CẤP II ĐƯỢC XEM XÉT..............................347 2.4. Công ty KPMG..............................................................................................395
PHỤ LỤC A 5.9: BẢNG CÁC NGÀNH ĐỊNH HƯỚNG XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM PHỤ LỤC A 6.7: MÔ HÌNH XẾP HẠNG TÍN NHIỆM DOANH NGHIỆP VIỆT NAM....
..........................................................................................................................................348 ..........................................................................................................................................399
PHỤ LỤC A 5.10: CÁC TỈNH ĐƯỢC XEM XÉT TRONG ƯỚC LƯỢNG..............350 1. Lựa chọn mô hình.............................................................................................399
PHỤ LỤC A 5.11: LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP.....................................................351
2. Khái niệm doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản........................................399
PHỤ LỤC A 5.12: CRVI CỦA CÁC TỈNH CÓ CÁC DOANH NGHIỆP ĐỊNH HƯỚNG
3. Lựa chọn biến số...............................................................................................401
XUẤT KHẨU..................................................................................................................352
PHỤ LỤC A 5.13: SỐ LIỆU CỦA CÁC TỈNH CÓ CÁC DOANH NGHIỆP ĐỊNH 4. Chọn mẫu..........................................................................................................402
HƯỚNG XUẤT KHẨU NĂM 2002..............................................................................354 PHỤ LỤC A 6. 8: KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG...................................................................403
PHỤ LỤC A 5.14: BẢN ĐỒ XẾP HẠNG TIẾN BỘ CÔNG NGHỆ VÀ HIỆU QUẢ 1. Variables Entered/Removed(a,b,c,d).................................................................403
CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP ĐỊNH HƯỚNG XUẤT KHẨU TIÊU BIỂU.......356
2. Eigenvalues.......................................................................................................403
PHỤ LỤC CHƯƠNG 6......................................................................................358
3. Classification Results(b,c,d)..............................................................................404
PHỤ LỤC A 6.1: TỔNG QUAN VỀ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM.................................358
4. Correlations.......................................................................................................406
1. Các phương pháp xếp hạng tín nhiệm...............................................................358
5. One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test..........................................................407
1.1. Phương pháp chuyên gia................................................................................358
6. Thống kê kiểm định..........................................................................................408
1.1.1. Bảng câu hỏi đánh giá cổ điển....................................................................359
7. Wilks’ Lambda..................................................................................................408
1.1.2. Hệ thống định tính.......................................................................................361
PHỤ LỤC A 6. 9: CÁC BIẾN ĐỘC LẬP ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG BÁO CÁO......409
1.1.3. Các ưu và nhược điểm của phương pháp chuyên gia................................361
PHỤ LỤC A 6.10: TIÊU CHUẨN PHÂN BỔ CÁC CÁ THỂ......................................410
1.2. Phương pháp thống kê...................................................................................362
1.2.1. Các ưu và nhược điểm của phương pháp thống kê.....................................363
1.3. Phương pháp định giá quyền chọn.................................................................364 TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................413
1.3.1. Mô hình định giá quyền chọn......................................................................364
1.3.2. Mô hình luồng tiền......................................................................................364
410 Báo cáo thường niên: Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010 411 Báo cáo thường niên: Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010

DANH MỤC BẢNG Bảng 3.19: Phân loại doanh nghiệp theo tỷ lệ tài sản lưu động trên nợ.................133
Bảng 3.20: Phân loại doanh nghiệp theo ROE.....................................................133

Bảng 1.1: Chi tiết các chỉ số thành phần của GCI của Việt Nam...........................60 Bảng 3.21: Phân loại doanh nghiệp theo quy mô vốn chủ sở hữu.........................134

Bảng 1.2: So sánh thứ hạng các trụ cột GCI của Việt Nam năm 2009 - 2010 với Bảng 3.22: Phân loại doanh nghiệp theo cấu trúc nợ............................................135
2008 - 2009.............................................................................................................57
Bảng 3.23: Phân loại doanh nghiệp theo tỷ lệ tài sản lưu động trên nợ................136
Bảng 1.3: So sánh thứ hạng một số chỉ tiêu thành phần của Việt Nam...................59
Bảng 3.24: Phân loại doanh nghiệp theo ROE.....................................................136
Bảng 2.1: Trọng số của các chỉ số thành phần.......................................................74
Bảng 3.25: Phân loại doanh nghiệp theo quy mô vốn chủ sở hữu.........................137
Bảng 2.2: Các vấn đề khó khăn của doanh nghiệp năm 2008-2009........................85
Bảng 3.26: Phân loại doanh nghiệp theo cấu trúc nợ............................................138
Bảng 2.3: Tỷ lệ lãi suất của khoản vay bình quân hàng năm mà doanh nghiệp vay được.
Bảng 3.27: Phân loại doanh nghiệp theo tỷ lệ tài sản lưu động trên nợ................138
................................................................................................................................86
Bảng 3.28: Phân loại doanh nghiệp theo ROE.....................................................139
Bảng 2.4:Đánh giá của doanh nghiệp về chất lượng dịch vụ hạ tầng.....................91
Bảng 3.29: Phân loại doanh nghiệp theo quy mô vốn chủ sở hữu........................139
Bảng 2.5: Đánh giá của các doanh nghiệp dân doanh về chất lượng nhân lực năm
2006-2007...............................................................................................................93 Bảng 3.30: Phân loại doanh nghiệp theo cấu trúc nợ............................................140
Bảng 3.1: Phân loại doanh nghiệp theo quy mô vốn chủ sở hữu..........................123 Bảng 3.31: Phân loại doanh nghiệp theo tỷ lệ tài sản lưu động trên nợ................141
Bảng 3.2: Phân loại doanh nghiệp theo cấu trúc nợ..............................................123 Bảng 3.32: Phân loại doanh nghiệp theo ROE.....................................................141
Bảng 3.3: Phân loại doanh nghiệp theo tỷ lệ tài sản lưu động trên nợ..................124 Bảng 4.1: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp trung bình các thời kỳ.......155
Bảng 3.4: Phân loại doanh nghiệp theo ROE.......................................................124 Bảng 4.2: Tăng trưởng GDP và tăng trưởng của ngành công nghiệp chế tác (%)
..............................................................................................................................156
Bảng 3.5: Phân loại doanh nghiệp theo quy mô vốn chủ sở hữu...........................125
Bảng 4.3: Tỷ lệ VA/GO của các ngành công nghiệp chế tác giai đoạn 2000-2007
Bảng 3.6: Phân loại doanh nghiệp theo cấu trúc nợ..............................................126
..............................................................................................................................157
Bảng 3.7: Phân loại doanh nghiệp theo tỷ lệ tài sản lưu động trên nợ.................126
Bảng 4.4: Cơ cấu GO, VA và IC của ngành công nghiệp chế tác phân theo 2 nhóm
Bảng 3.8: Phân loại doanh nghiệp theo ROE.......................................................127 ngành (%).............................................................................................................158

Bảng 3.9: Phân loại doanh nghiệp theo quy mô vốn chủ sở hữu...........................127 Bảng 4.5: Cơ cấu xuất khẩu của các ngành giai đoạn 1995-2008.........................159

Bảng 3.10: Phân loại doanh nghiệp theo cấu trúc nợ............................................128 Bảng 4.6: Cơ cấu ngành hàng xuất khẩu phân loại theo SITC..............................160

Bảng 3.11: Phân loại doanh nghiệp theo tỷ lệ tài sản lưu động trên nợ.................128 Bảng 4.7: Cơ cấu giá trị sản xuất và giá trị gia tăng của Việt Nam 1989-2005....163

Bảng 3.12: Phân loại doanh nghiệp theo ROE.....................................................129 Bảng 4.8: Cơ cấu xuất nhập và nhập khẩu của Việt Nam 1989-2005 (%)............168

Bảng 3.13: Phân loại doanh nghiệp theo quy mô vốn chủ sở hữu.........................130 Bảng 4.9: Hệ số lan tỏa (BL) và hệ số nhạy (FL) của các ngành thời kỳ 1989-2005
..............................................................................................................................170
Bảng 3.14: Phân loại doanh nghiệp có số vốn dưới 10 tỷ theo cấu trúc nợ...........130
Bảng 4.10: Tỉ lệ % của các nhân tố đóng góp vào tăng trưởng sản lượng ở Việt
Bảng 3.15: Phân loại doanh nghiệp theo tỷ lệ tài sản lưu động trên nợ.................131 Nam: 1989-1996...................................................................................................179
Bảng 3.16: Phân loại doanh nghiệp theo ROE.....................................................131 Bảng 4.11: Tỉ lệ % của các nhân tố đóng góp vào tăng trưởng sản lượng ở Việt Nam:
Bảng 3.17: Phân loại doanh nghiệp theo quy mô vốn chủ sở hữu........................132 1996-2000.............................................................................................................182

Bảng 3.18: Phân loại doanh nghiệp theo cấu trúc nợ............................................133 Bảng 4.12: Tỉ lệ % của các nhân tố đóng góp vào tăng trưởng giá trị sản xuất ở Việt Nam:
412 Báo cáo thường niên: Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010 413 Báo cáo thường niên: Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010

2000-2005.............................................................................................................184 của lao động, và doanh thu trên lao động của mười ngành kể trên trong năm 2007
(so với 2006).........................................................................................................243
Bảng 4.13: Nguồn đóng góp làm thay đổi giá trị sản xuất của ngành chế tác......187
Bảng 5.16: Thống kê các chỉ tiêu tốc độ tăng vốn đầu tư trên lao động, thu nhập
Bảng 4.14: Nguồn tăng trưởng sản lượng ở Việt Nam 1989-2005.......................191 của lao động, và doanh thu trên lao động của mười ngành kể trên trong năm 2007
Bảng 4.15: Nguồn đóng góp vào tăng trưởng sản lượng của ngành 1989-1996....192 (so với 2006).........................................................................................................244
Bảng 5.17: Tốc độ tăng trưởng vốn đầu tư, lao động, doanh thu, và giá trị sản xuất
Bảng 4.16: Nguồn đóng góp vào tăng trưởng sản lượng của ngành 1996-2000...193
qua các năm..........................................................................................................246
Bảng 4.17: Nguồn đóng góp vào tăng trưởng sản lượng của ngành 2000-2005...194 Bảng 5.18: Tốc độ tăng trưởng vốn đầu tư, lao động, doanh thu, và giá trị sản xuất
Bảng 4.18: Nguồn đóng góp làm thay đổi tổng giá trị sản xuất...........................198 qua các năm..........................................................................................................246
Bảng 5.19: Tốc độ tăng trưởng vốn đầu tư, lao động, doanh thu, và giá trị sản xuất
Bảng 5.1: Các chỉ tiêu quan trọng của quá trình sản xuất được chọn để tính CRVI..
qua các năm..........................................................................................................247
..............................................................................................................................224
Bảng 5.20: Tốc độ tăng trưởng vốn đầu tư, lao động, doanh thu, và giá trị sản xuất
Bảng 5.2: Các chỉ tiêu có thể làm dịch chuyển hàm sản xuất..............................225 qua các năm..........................................................................................................247
Bảng 5.3: Nguồn tăng trưởng kinh tế Việt Nam 1991-2008................................231 Bảng 5.21: Tốc độ tăng trưởng vốn đầu tư, lao động, doanh thu, và giá trị sản xuất
qua các năm..........................................................................................................248
Bảng 5.4: Nghiên cứu tiến bộ công nghệ ở các nước trong khu vực và của Việt Nam
..............................................................................................................................232 Bảng 5.22: Tốc độ tăng trưởng vốn đầu tư, lao động, doanh thu, và giá trị sản xuất
qua các năm..........................................................................................................249
Bảng 5.5: Chỉ tiêu tăng trưởng vốn đầu tư trên một lao động.............................233
Bảng 5.23: Tốc độ tăng trưởng vốn đầu tư, lao động, doanh thu, và giá trị sản xuất
Bảng 5.6: Tốc độ tăng trưởng vốn đầu tư tính trên một lao động........................234 qua các năm..........................................................................................................249
Bảng 5.7: Chỉ tiêu tăng trưởng giá trị hàng tồn kho.............................................235 Bảng 5.24: Tốc độ tăng trưởng vốn đầu tư, lao động, doanh thu, và giá trị sản xuất
qua các năm..........................................................................................................250
Bảng 5.8: Chỉ tiêu tăng trưởng doanh thu trên một lao động...............................235
Bảng 5.25: Tăng trưởng lao động........................................................................251
Bảng 5.9: Các chỉ tiêu tốc độ tăng vốn đầu tư trên lao động, thu nhập của lao động,
Bảng 5.26: Tăng trưởng vốn đầu tư......................................................................251
và doanh thu trên lao động của mười ngành kể trên trong năm 2001....................237
Bảng 5.27: Tăng trưởng doanh thu......................................................................252
Bảng 5.10: Thống kê các chỉ tiêu tốc độ tăng vốn đầu tư trên lao động, thu nhập
của lao động, và doanh thu trên lao động của mười ngành kể trên trong năm 2002 Bảng 5.28: Tăng trưởng lợi nhuận.......................................................................252
(so với 2001).........................................................................................................238 Bảng 5.29: Xếp hạng mức độ tiến bộ công nghệ trên cơ sở 2 thuật toán : CDEA và
SFPF.....................................................................................................................255
Bảng 5.11: Thống kê các chỉ tiêu tốc độ tăng vốn đầu tư trên lao động, thu nhập
của lao động, và doanh thu trên lao động của mười ngành kể trên trong năm 2003 Bảng 5.30: Xếp hạng mức độ tiến bộ công nghệ trên cơ sở 2 thuật toán : CDEA
(so với 2002).........................................................................................................239 và SFPF của một số ngành....................................................................................256

Bảng 5.12: Thống kê các chỉ tiêu tốc độ tăng vốn đầu tư trên lao động, thu nhập Bảng 5.31: Xếp hạng 8 doanh nghiệp có doanh số lớn nhất................................259
của lao động, và doanh thu trên lao động của mười ngành kể trên trong năm 2004 Bảng 5.32: Tóm tắt tống kê về chỉ tiêu lợi nhuận cho các doanh nghiệp có 100%
(so với 2003).........................................................................................................240 vốn nước ngoài (9)................................................................................................260
Bảng 5.13: Thống kê các chỉ tiêu tốc độ tăng vốn đầu tư trên lao động, thu nhập Bảng 5.33: Tóm tắt thống kê xếp hạng các doanh nghiệp 100% vốn ĐTNN......260
của lao động, và doanh thu trên lao động của mười ngành kể trên trong năm 2005 Bảng 5.34: Tóm tắt thống kê về sử dụng lao động trong các doanh nghiệp liên
(so với 2004).........................................................................................................241 doanh với nước ngoài ...........................................................................................261
Bảng 5.14: Thống kê các chỉ tiêu tốc độ tăng vốn đầu tư trên lao động, thu nhập Bảng 5.35: Tóm tắt thống kê về điêmr xếp hạng của tiến bộ công nghệ của các
của lao động, và doanh thu trên lao động của mười ngành kể trên trong năm 2006 doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài (10)......................................................261
(so với 2005).........................................................................................................242
Bảng 5.36: Mối quan hệ giữa hình thức sở hữu và hạng về tiến bộ công nghệ....262
Bảng 5.15: Thống kê các chỉ tiêu tốc độ tăng vốn đầu tư trên lao động, thu nhập Bảng 5.37: Tóm tắt thống kê xếp hạng TP của các doanh nghiệp Nhà nước Trung
414 Báo cáo thường niên: Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010 415 Báo cáo thường niên: Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010

ương và địa phương..............................................................................................263 DANH MỤC BIỂU


Bảng 5.38: Tóm tắt thống kê xếp hạng các doanh nghiệp loại hình 3-8..............264
Bảng 6.1: Ý nghĩa xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp...........................................275
Biểu đồ 3.1: Tỷ lệ nợ trên tài sản của 8 ngành......................................................115
Bảng 6.2: Điểm phân biệt.....................................................................................276
Bảng 6.3: Một số thuật ngữ viết tắt.......................................................................276 Biểu đồ 3.2: Tỷ lệ tài sản lưu động trên nợ...........................................................117

Bảng 6.4: Bảng xếp hạng tín nhiệm một số doanh nghiệp niêm yết trên thị trường Biểu đồ 3.3: Tỷ lệ doanh thu trên tài sản...............................................................118
chứng khoán Việt Nam.........................................................................................285
Biểu đồ 3.4: Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu.........................................................120
Bảng 6.5: Tấn suất và tỷ lệ % các doanh nghệp xếp hạng....................................304
Biểu đồ 3.5: Tỷ lệ lợi nhuận trên tài sản...............................................................121
Bảng 6.1.1: Đánh giá các chỉ tiêu phi tài chính.....................................................360
Biểu đồ 3.6: Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu.................................................122
Bảng 6.6.1: XHTN của Altman và S&T...............................................................383
Bảng 6.6.2: Kết quả ước lượng hàm điểm số của Dinh Thi Huyen Thanh và Stefanie
Kleimeier..............................................................................................................384
Bảng 6.6.3: Điểm xếp hạng khách hàng cá nhân của Dinh Thi Huyen Thanh và
Stefanie Kleimeier............................................................................................... 385
Bảng 6.6.4: Ký hiệu XHTN sử dụng cho nợ ngắn hạn..........................................389
Bảng 6.6.5: Tỷ lệ phá sản của các loại XHTN của Moody’s................................389
Bảng 6.6.6: Cho điểm về quy mô của Pháp .........................................................390
Bảng 6.6.7: Xếp hạng các yếu tố theo thứ tự A,B,C.............................................398
416 Báo cáo thường niên: Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010 417 Báo cáo thường niên: Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010

DANH MỤC HÌNH ..............................................................................................................................166


Hình 4.8: Định vị ngành then chốt thông qua hệ số lan tỏa và hệ số nhạy năm 1989
..............................................................................................................................173
Hình 1.1: GDP bình quân đầu người 1980 - 2008..................................................51
Hình 4.9: Định vị ngành then chốt thông qua hệ số lan tỏa và hệ số nhạy năm 1996
Hình 1.2: Chỉ số năng lực cạnh tranh......................................................................57 ..............................................................................................................................174
Hình 2.1: Mô hình ba bước xây dựng PCI.............................................................70 Hình 4.10: Định vị ngành then chốt thông qua hệ số lan tỏa và hệ số nhạy năm 2000
Hình 2.2: Bảng xếp hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh 2006 - 2009..........80 ..............................................................................................................................175

Hình 2.3: Chỉ báo về điều hành kinh tế theo thời gian...........................................83 Hình 4.11: Định vị ngành then chốt thông qua hệ số lan tỏa và hệ số nhạy năm 2005
..............................................................................................................................176
Hình 2.4: Mức độ cải thiện trung bình về xếp hạng 2006-2009............................83
Hình 4.12: Tỷ trọng đóng góp của ba nhóm ngành vào tăng trưởng tổng giá trị sản xuất
Hình 2.5: Phần thưởng từ điều hành (PCI 2008)...................................................84 ..............................................................................................................................190
Hình 2.6: Đánh giá về việc vay vốn của doanh nghiệp dân doanh năm 2008.......87 Hình 5.1: Hai đường đồng lượng trong trường hợp hai nhân tố...........................213
Hình 2.7: Đánh giá về việc vay vốn của doanh nghiệp dân doanh năm 2007.......87 Hình 5.2: Minh hoạ tiến bộ công nghệ bằng đường đồng lượng..........................213
Hình 2.8: Từ quan sát thực tiễn, doanh nghiệp của bạn đánh giá việc thực hiện cải Hình 5.3: Minh hoạ tiến bộ công nghệ bằng hàm sản xuất..................................214
cách thủ tục hành chính tại tỉnh như thế nào?.........................................................88
Hình 5.4: Thay đổi đầu ra và hiệu quả kỹ thuật với tiến bộ công nghệ..............216
Hình 2.9: Trong năm vừa qua, doanh nghiệp của bạn nhận thấy có những thay đổi
gì dưới đây khi làm việc với các cơ quan Nhà nước?.............................................89 Hình 5.5: Biến động của CRVI theo ngành............................................................254

Hình 2.10: Công việc kinh doanh của doanh nghiệp sẽ thay đổi như thế nào nếu Hình 5.6: Khuynh hướng của CRVI.....................................................................257
có mặt bằng kinh doanh dễ dàng hơn?....................................................................90 Hình 5.7: Tiến bộ công nghệ của 10 doanh nghiệp...............................................257
Hình 2.11: Chỉ số cơ sở hạ tầng 2009....................................................................92 Hình 5.8: Kết hợp giữa chỉ số CRVI và hiệu quả của 3 tỉnh có CRVI cao nhất...258
Hình 2.12: Hãy đánh giá về mức độ rủi ro của mặt bằng kinh doanh của doanh Hình 6.1: Tỷ lệ các doanh nghiệp đang niêm yết.................................................278
nghiệp bạn?.............................................................................................................94
Hình 6.2: Tỷ lệ các ngành đang niêm yết.............................................................278
Hình 2.13: Giao diện website của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An...103
Hình 6.3: P/E trung bình của các ngành................................................................279
Hình 2.14: Mô hình Hỏi - Đáp trực tuyến của Lào Cai.........................................105
Hình 6.4: P/B trung bình của các ngành................................................................279
Hình 4.1: Cơ cấu của khu vực I, II và III trong GDP thực tế...............................149
Hình 6.5: ROA trung bình của các ngành................................................................280
Hình 4. 2: Cơ cấu của ngành công nghiệp, ngành khai thác, ngành chế tác, điện
khí đốt và nước trong GDP (giá so sánh 1994).....................................................150 Hình 6.6: ROE trung bình của các ngành................................................................280
Hình 4.3: Tăng trưởng bình quân của GDP thực tế và của khu vực I, II, III thời kỳ Hình 6.7: Tỷ lệ lãi ròng trên doanh thu trung bình của các ngành........................281
1987-90; 1991-95; 1996-00; 2001-05 và 2006-09................................................153
Hình 6.8: Tỷ lệ lãi gộp trung bình của các ngành...................................................281
Hình 4.4: Tốc độ tăng GDP và giá trị sản xuất của ngành chế tác thời kỳ 1996-
Hình 6.9: Tỷ lệ sở hữu của các nhà đầu tư nước ngoài trong ngành.........................282
2009......................................................................................................................154
Hình6.10: Vốn hóa của các ngành đang niêm yết................................................282
Hình 4.5: Tốc độ tăng trưởng GDP và giá trị sản xuất của ngành chế tác bình quân
các thời kỳ 1996-2000, 2001-2005, 2006-2009 và 1996-2009..............................154
Hình 4.6: Đóng góp 3 nhóm ngành vào giá trị sản xuất và giá trị gia tăng.........165
Hình 4.7: Cơ cấu giá trị sản xuất và giá trị gia tăng của ngành chế tác 1989-2005.
418 Báo cáo thường niên: Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2010

DANH MỤC HỘP

Hộp 2.1: Chín chỉ số thành phần của PCI 2009.....................................................71


Hộp 2.2: Mô hình Tổ Xúc tiến đầu tư tại Long An.................................................90
Hộp 2.3: Mô hình họp giao ban tại Đồng Nai.......................................................100
Hộp 2.4: Công khai về thủ tục hành chính tại website của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Long An.............................................................................................102
Bìa 3

You might also like