You are on page 1of 38

Em ơi, Hà Nội phố

Ta còn em mùi hoàng lan


Ta còn em mùi hoa sữa
Con đường vắng rì rào cơn mưa nhỏ
Ai đó chờ ai tóc xõa vai mềm.

Ta còn em cây bàng mồ côi mùa đông


Ta còn em nóc phố mồ côi mùa đông
Mảnh trăng mồ côi mùa đông
Mùa đông năm ấy
Tiếng dương cầm trong căn nhà đổ
Tan lễ chiều sao còn vọng tiếng chuông ngân?
www.YeuCaHat.com

Ta còn em một màu xanh thời gian


Từng chiều phai tóc em bay
Chợt nhòa, chợt hiện
Người nghệ sĩ lang thang hoài trên phố
Bỗng thấy mình chẳng nhớ nổi một con đường?

Ta còn em hàng phố cũ rêu phong


Và từng mái ngói xô nghiêng
Nao nao kỷ niệm
Chiều Hồ Tây lao xao hoài con sóng
Chợt hoàng hôn về tự bao giờ?

QUẢN LÝ NHÂN SỰ
Phần II: NỘI DUNG ĐỒ ÁN

Chương I. Phân Tích Hiện Trạng Và Yêu Cầu Hệ Thống

I. Hiện trạng và yêu cầu hệ thống:


Trong các công ty vừa hoặc lớn, đặt biệt là các công ty chuyên sản xuất, số lượng
nhân viên thường rất đông thậm chí có thể lên đến hàng trăm nhân viên. Vì thế
việc quản lý và tính toán lương bổng gặp rất nhiều khó khăn, tốn hao giấy tờ đôi
khi dẫn tới mất mát tài liệu do việc chuyển từ phòng này sang phòng khác. Mục
đích chính dành cho đề tài này là:
- Đơn giản hóa quá trình quản lý nhân viên, và quá trình tính lương
- Giảm thiểu số lượng giấy tờ cần phải dùng để lưu trử.
- Hạn chế việc mất mát dữ liệu trong quá trình vận chuyển
Yêu cầu dành cho đề tài:
1. Phân quyền sử dụng cho nhân
viên(theo chức vụ, chuyên môn, kinh nghiệm…)
2. Quản lý hồ sơ của nhân viên.
3. Quản lý chấm công xếp lịch
làm việc.
4. Quản lý lương của nhân viên.
1. Yêu cầu chung về giao diện:
Xây dựng chương trình quản lý nhân sự chạy trên ứng dụng được viết bằng ngôn
ngữ lập trình C#.Net. Chương trình đơn giản, dễ hiểu, có giao diện đẹp giúp người
truy cập có thể tìm hiểu nhanh về cách sử dụng phần mềm để xem danh mục
phong ban, danh mục chức vụ, danh mục nghiệp vụ chuyên môn, quản lý hồ sơ
nhân viên, quản lý lương nhân viên, quản lý chấm công, quản lý báo cáo của các
phong ban, và thực hiện các thao tác thêm, xóa, sửa, tìm kiếm thông tin của tất cả
các nhân viên trong công ty.
Công ty gồm có ban giám đốc, phòng nhân sự, phòng kế toán, phòng hành chính
và phòng kinh tế kỹ thuật. Phòng nhân sự quản lý hồ sơ nhân viên, quản lý nghiệp
vụ chuyên môn. Phòng kế toán quản lý lương, quản lý chấm công cho nhân viên.
Ban giám đốc quản lý danh mục các phòng ban, quản lý danh mục chức vụ của
nhân viên và quản lý báo cáo của các phòng ban.
Nhân viên mới phải có trách nhiệm cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân cho phòng
nhân sự. Trong quá trình làm việc phòng kế toán sẽ chấm công, chấm thưởng, tính
phụ cấp và tính lương cho nhân viên. Nhân viên sẽ nhận lương thực lãnh của mình
vào cuối tháng. Nhân viên làm việc tốt sẽ được thưởng, mức độ thưởng sẽ theo
quy định của công ty, vi phạm sẽ bị kỷ luật theo quy định của công ty.
Khi click vào quản lý hồ sơ nhân sự, nhân viên sẽ xem được thông tin cá nhân,
người quản trị cũng xem được thông tin nhân viên nhưng có quyền thêm, xóa, sửa
những thông tin chưa chính xác.
Khi click vào lương, nhân viên xem được lương của mình theo từng tháng nhưng
không được xóa, sửa, quyền hạn đó chỉ dành cho admin.
Chương trình quản lý nhân sự sẽ giúp ban giám đốc và các phòng ban quản lý
nhân viên theo đúng trách nhiệm của phòng ban tốt hơn.

Chương II. Mô Tả Chức Năng Hệ Thống


I. Quản Lý Nhân Sự:
1. Danh sách nhân viên
- Thể hiện danh sách nhân viên để chọn nhân viên cần xem hay cập nhật thông tin
với các thông tin chính: mã, họ tên, cơ cấu tổ chức (chi nhánh, phòng ban,…)
- Cho phép tìm kiếm nhanh nhân viên
2. Thông tin nhân viên:
- Thông tin chi tiết về nhân viên (lý lịch)
- Ngày vào làm, mã nhân viên, họ tên, …
- Các thông tin về công việc hiện tại của nhân viên (chức vụ, công việc, ngày
vào…)
- Các thông tin về người thân, quá trình làm việc (ngoài công ty), học tập.
3. Thêm mới nhân viên:
- Thêm mới các thông tin ban đầu khi tuyển mới nhân viên.
- Ngày vào, mã nhân viên, họ tên, chức vụ, nơi làm việc
4. Quản lý quá trình làm việc:
- Lịch sử thuyên chuyển tại công ty
- Quá trình lương cơ bản
- Quá trình lương bảo hiểm
- Quá trình các phụ cấp được hưởng
- Thông tin về hợp đồng lao động
5. Chức năng tìm kiếm:
- Tìm kiếm động theo nhiều tiêu chí khác nhau
- Tiêu chí được định nghĩa trước hầu hết các thông tin và người dùng quyết định
lọc theo những tiêu chí gì

6. Thôi việc:
- Tạo thông tin thôi việc khi nhân viên nghỉ việc (ngày báo, ngày nghỉ, ngày
hưởng lương)
- Trợ cấp thôi việc
- In quyết định thôi việc
7. Danh mục:
- Danh mục lý lịch (trình độ, tỉnh thành,…)
- Danh mục công việc (chức vụ, công việc,…)
8. Các chức năng hỗ trợ
- In hợp đồng lao động (cho phép in nhiều người)
- In thẻ nhân viên (cho phép in nhiều người)
- In quyết định thôi việc, quyết định thuyên chuyển
- In lý lịch nhân viên
9. Báo cáo:
- Danh sách nhân viên
- Danh sách nhân viên mới
- Danh sách nhân viên sinh nhật trong tháng
- Thống kê nhân viên theo thâm niên
- Danh sách nghỉ việc
- Danh sách thuyên chuyển…
II. Chấm công:
- Giải quyết việc nhân viên làm theo nhiều ca
- Phân ca thuận tiện nhanh chóng
- Quản lý làm ngoài giờ
- Xử lý ca làm việc là ca đêm
- Quản lý các trường hợp nghỉ (nghỉ phép năm, phép, không phép, thai sản,
ốm đau, nghỉ bù,…), quản lý phép năm theo luật, cho phép chuyển phép
dư sang năm khác, quy ra thưởng,…
- Xử lý cộng thêm giờ làm việc, giờ OT.
- Kết xuất bản tổng hợp: công theo ngày, OT theo tuần, tổng ngày công
tháng.
1. Thiết lập và phân ca làm việc
- Cho phép thiết lập các ca làm việc(giờ vào, giờ ra, giờ nghỉ, giờ
OT,…)
- Xác định ca mặc định cho nhân viên, phòng ban,
- Gán ca làm việc theo tháng, xem bảng phân ca.
2. Quản lý làm ngoài giờ
- Đăng ký làm việc ngoài giờ cho nhân viên theo tuần.
- Tính số giờ làm việc OT dựa vào thông tin đăng ký
- Tính toán và phân loại giờ OT theo hệ số cung cấp số liệu chính
xác cho bộ phận tính lương và phụ cấp ca đêm.
- Hiển thị OT trong bảng tổng hợp chấm công tháng

3. Quản lý các loại ngày nghỉ


- Thiết lập danh mục các loại ngày nghỉ và các thông tin cho từng lại
ngày nghỉ(loại ngày nghỉ, số ngày tối đa, nghỉ được tính công,..)
- Đăng ký ngày nghỉ cho nhân viên(nghỉ phép năm, thai sản, ốm đau,
…)
- Quản lý nghỉ phép năm:
o Hiển thị số ngày đã nghỉ trong năm, số ngày tối đa được hưởng
o Tự động tính phép thâm niên (cứ 5 năm làm việc được cộng
thêm 2 ngày phép)
o Số ngày phép năm củ được chuyển sang nếu có

4. Kiết xuất số liệu báo cáo.


- Bảng tổng hợp công
- Bảng phân ca làm việc
- Bảng đăng ký OT
- Chi tiết làm việc ngoài giờ
- …
III. Kiết xuất số liệu báo cáo:

Liên kết số liệu chấm công, quản lý thông tin các khoản được hưởng, tính
lương một cách nhanh chống, chính xác:
- Thông tin về lương cơ bản, lương bảo hiểm
- Các loại phụ cấp
- Thông tin về ngày công, làm thêm giờ, phụ cấp làm đêm
- Tính lương, kết xuất bảng lương, khóa bảng lương,…
- Tính thưởng, tháng lương 13
- Các báo cáo thống kê tiền lương và hỗ trợ số liệu cho kế toán.
1. Thông tin về lương
- Quản lý quá trình lương cơ bản
- Quản lý quá trình lương cơ bản bảo hiểm
2. Tính lương
- Khởi tạo thông tin lương cho tháng
- Thực hiện việc tổng hợp số liệu từ các nguồn
- Tính lương
3. Báo cáo lương
- Bảng lương tổng hợp

4. Bảng lương chi tiết


5. Phiếu lương

IV. Phân quyền:

- Quản lý người dùng


- Thay đổi mật khẩu
- Phân quyền theo từng chức năng, phân hệ cho người dùng
- Phân quyền quản lý cho phép 1 người dùng có thể chỉ quản lý 1, nhiều hay
tất cả phòng ban/ bộ phận.
Chương III. Phân Tích

I. Mô hình hóa yêu cầu


1.1. Modul quản trị

Đăng ký tài khoản

Đăng nhập
Quản trị mạng

Phân quyền Nhân Viên

1.2. Modul quản lý nhân sự

Thêm hồ sơ nhân
viên mới

Xóa hồ sơ
nhân viên củ
Nhân Viên Nhân Sự

Cập nhật hồ sơ Nhân Viên


nhân viên

Xem thông
tin cá nhân
1.3. Modul quản lý lương

Thêm bảng lương mới

Xóa bảng lương củ

Cập nhật bảng lương


Nhân Viên Kế Toán

Nhân Viên
Tính lương

Xem lương cá nhân

1.4. Modul chấm công, xếp lịch làm việc

Xem lịch làm việc

Thêm lịch làm việc

Cập nhật lịch làm


việc

Nhân Viên Kế Toán


Xóa lịch

Tính ngày công

Chấm công

Xem bảng chấm Nhân Viên


công
II. Phân tích từng yêu cầu chức năng

1. Modul quản trị


I.1. Đăng ký tài khoản

Quản trị website D1: Tên tài khoản mật, khẩu, mã


số nhân viên chủ tài khoản
D1 D2
D3: Danh sách mã nhân viên,
danh sách tên tài khoản, quy định
Đăng ký đăng ký tài khoản.
tài khoản D2: Danh sách mã nhân viên,
thông báo đăng ký thành
D3 D4
công/thông báo không hợp lệ
D4: D1+ID

Các bước xử lý chính:


Bước 1: Đọc danh sách mã nhân viên, danh sách tài khoản đã được
cấp.(D3)
Bước 2: Hiển thị danh sách mã nhân viên (D2)
Bước 3: Nhận mã nhân viên, tài khoản mới, mật khẩu (D1)
Bước 4: Kiểm tra D1 có hợp với quy định đăng ký (D3)
Bước 5: Nếu bước 4 hợp lệ thì lưu D1+ID tự phát sinh nếu có (D4).
Hiển thị thông báo thành công (D2).

I.2. Đăng nhập

Người sử dụng
D1 D2 D1: Tên tài khoản, mật khẩu
D3: Danh sách tên tài khoản, mật khẩu.
Đăng Quy định đăng nhập
nhập
D2: Thông báo đăng nhập sai, hộp thoại
đăng nhập.
D3

Các bước xử lý chính:


Bước 1: Đọc nhanh danh sách tài khoản, mật khẩu, quy định đăng
nhập.
Bước 2: Nhận tài khoản và mật khẩu.
Bước 3: Kiểm tra thông tin hợp lệ, nếu hợp lệ hiển thị thông báo thành
công hoặc câu chào.
I.3. Phân quyền

Quản trị website D1: Tên tài khoản, quyền được cấp.
D1 D2 D3: Danh sách tên tài khoản, danh sách
quyền. Quy định cấp quyền.
Phân D2: Danh sách tài khoản, danh sách
Quyền quyền.
D3 D4 D4: Lưu quyền mới.

Các bước xử lý chính:


Bước 1: Đọc danh sách quyền, danh sách tài khoản (D3).
Bước 2: Hiển thị danh sách quyền và danh sách tài khoản (D2).
Bước 3: Nhận tên tài khoản và quyền mới cấp (D1).
Bước 4: So sánh với quy định phân quyền (D3) nếu thỏa thì lưu xuống
(D4), hiển thị thông báo thành công (D2).

2. Modul quản lý nhân sự:


2.2 Thêm hồ sơ nhân viên mới

Nhân viên nhân sự


D1 D2 D1: Họ tên, ngay sinh, CMND,…
Thêm HS D2: Thông báo thành công /thất bại.
nhân viên D4: D1+NhanVienId.
D3 D4

Các bước xử lý chính:


Bước 1: Nhận họ tên, ngày sinh…(D1).
Bước 2: Hiển thị thông báo thành công.
Bước 2: Lưu D1+ NhanVienId (D4).

2.2 Xóa hồ sơ nhân viên

Nhân viên nhân sự


D1: Mã nhân viên.
D1 D2 D3: Danh sách nhân viên, thông tin cá
nhân, bảng lương, lịch làm việc, …
Xóa HS
nhân viên D2: Danh sách mã nhân viên, thông báo
thành công /thất bại.
D3 D4

Các bước xử lý chính:


Bước 1: Đọc danh sách nhân viên, thông tin cá nhân của nhân viên,
lịch làm việc, lịch công tác cá nhân. Quy định xóa (D3).
Bước 2: Nhận mã nhân viên từ D1.
Bước 3: Kiểm tra quy định xóa D3 ,nếu hợp lệ xóa.
Bước 4: không hợp lệ, hiển thị thông báo không xóa được D2.
2.3 Sửa hồ sơ nhân viên

Nhân viên nhân sự


D1 D2
D1: Họ tên, ngay sinh, CMND,…
Sửa HS D2: Thông báo thành công /thất bại.
nhân viên D4: D1+ NhanVienId.
D3 D4

Các bước xử lý chính:


Bước 1: Đọc danh sách nhân viên, thông tin cá nhân, lịch làm việc.
Quy định nhập, sửa thông tin D3.
Bước 2: Nhận thông tin từng sửa từ D1.
Bước 3: Kiểm tra quy định nhập thông tin D3, nếu hợp lệ xóa.
Bước 4: không hợp lệ, hiển thị thông báo không cập nhật được D2.

2.4 Xem thông tin cá nhân

Nhân viên nhân sự


D1: Mã số nhân viên
D1 D2 D3: Danh sách nhân viên, thông tin cá
nhân.
Xem thông
tin cá nhân D2: : Danh sách nhân viên, thông tin cá
nhân.
D3 D4

Các bước xử lý chính:


Bước 1: Đọc danh sách nhân viên, thông tin cá nhân.
Bước 2: Nhận mã số nhân viên D1.
Bước 3: Hiển thị thông tin cá nhân của mã số nhân viên từ D1.

3. Modul quản lý tính lương:


3.1 Thêm bảng lương mới
D1: Ngày tháng lập bảng lương, danh sách
Nhân viên kế toán nhân viên cần trả lương, ngày công,
D1 D2 thưởng, BHXH……
D3: Danh sách nhân viên, bản chấm công,
Thêm bảng khen thưởng, danh sách BHXH. Công
lương thức tính lương, quy định hệ số lương,...
D3 D4 D2: Danh sách nhân viên, mẫu bảng
lương..
D4: Bảng lương mới.

Các bước xử lý chính:


Bước 1: Đọc danh sách nhân viên, các mẫu bảng lương, quy định tính
lương,bảng chấm công, khen thưởng, danh sách đóng BHXH
Bước 2: Hiển thị mẫu bagnr lương, danh sách nhân viên.
3.2 Xóa bảng lương củ

Nhân viên kế toán D1: Bảng lương tháng, năm


D3: Danh sách bảng lương trong công ty.
D1 D2 Quy định xóa bảng lương.
Xóa bảng D2: Danh sách các bảng lương Danh sách
lương nhân viên, mẫu bảng lương. Thông báo
thành công/ thất bại.
D3 D4 D4: Lưu lại thông tin bản lương.

Các bước xử lý chính:


Bước 1: Đọc danh sách các bảng lương, quy định được xóa bảng lương
Bước 2: Hiển thị danh sách các bảng lương.
Bước 3: Nhận ngày, tháng, năm lập bảng lương.
Bước 4: Kiểm tra quy định, nếu hợp lệ xóa, hiển thị thông báo thành
công. Ngược lại hiển thị thông báo không xóa được.
3.3 Cập nhật bảng lương

Nhân viên kế toán


D1: Ngày tháng lập bảng lương, thông tin
D1 D2 cần cập nhật.
Cập nhật D3: Danh sách bảng lương .
bảng lương D2: Bảng lương cần cập nhật.
D4: Lưu lại thông tin bản lương.
D3 D4

Các bước xử lý chính:


Bước 1: Đọc danh sách bảng lương D3.
Bước 2: Nhận thông tin bảng lương cần cập nhật D2.
Bước 3: Hiển thị thông tin bảng lương theo D1.
Bước 4: Lưu thông tin mới cập nhật.
3.4 Tính lương

Nhân viên kế toán


D1: Mã số nhân viên, tên nhân viên, chức
D1 D2 vụ,ngày công, lương cơ bản...
D3: Danh sách nhân viên, bảng lương, .
Tính
lương D2: Thông tin kết quả.
D4: Kết quả tính toán.
D3 D4

Các bước xử lý chính:


Bước 1: Nhận thông tin từ D1.
Bước 2: Danh sách nhân viên, bảng phụ cấp, tạm ứng và bảng chấm
công nhân viên, công thức tính lương, D3.
Bước 3: Sử dụng D1 và D3 tính toán.
Bước 4: Lưu kết quả tính toán D4.
Bước 5: Hiển thị thông tin kết quả tính toán D2.
3.5 Xem lương cá nhân

Nhân viên kế toán


D1: Mã số nhân viên
D1 D2 D3: Danh sách lương nhân viên, thông tin
lương cá nhân.
Xem lương
cá nhân D2: Danh sách lương nhân viên, thông tin
lương cá nhân.
D3 D4

Các bước xử lý chính:


Bước 1: Đọc danh sác lương nhân viên, thông tin lương cá nhân D3.
Bước 2: Nhận mã số nhân viên D1.
Bước 3: Hiển thị thông tin lương cá nhân của mã số nhân viên từ D1.

4. Modul chấm công, xếp lịch làm việc


4.1 Xếp lịch làm việc

Nhân viên nhân sự D1: Ngày tháng lập bảng xếp lịch, ngày
giờ làm việc của nhân viên, danh sách các
D1 D2 công việc phải làm.
Xếp lịch làm D3: Danh sách các công việc, quy định
việc xếp lịch làm việc.
D2: Lịch sau khi xếp.
D3 D4
D4: Lưu lại thông tin làm việc.

Các bước xử lý chính:


Bước 1: Nhận mã số nhân viên, ngày tháng lập bảng xếp lịch, giờ làm
việc, tên công việc D1.
Bước 2: Sắp xếp lịch làm việc của nhân viên.
Bước 3: Bảng lịch làm việc của nhân viên theo tuần D2.
Bước 4: Lưu lại bảng làm việc mới.
4.2 Thêm lịch làm việc

Nhân viên nhân sự D1: Biểu mẫu lịch làm việc, ngày tháng
lập bảng xếp lịch, danh sách nhân viên.
D1 D2 D3: Bảng lịch làm việc của nhân viên theo
Xếp lịch làm tuần.
việc D2: Thông báo thành công/ thất bại.
D4: Lưu lại lịch làm việc.
D3 D4

Các bước xử lý chính:


Bước 1: Đọc các biểu mẫu lịch làm việc.
Bước 2: Nhận ngày tháng lập lịch, danh sách nhân viên được xếp lịch,
các công việc cần làm, thời gian làm D1.
Bước 3: Hiển thị mẫu lịch làm việc từ D1.
Bước 4: Lưu lịch mới.
4.3 Cập nhật lịch làm việc

Nhân viên nhân sự


D1 D2 D1: Thông tin cần cập nhật.
D3: Danh sách các lịch làm việc.
Cập nhật D2: Hiển thị lịch cần điều chỉnh.
lịch làm việc D4: Lưu lại thông tinh lịch làm việc.
D3 D4

Các bước xử lý chính:


Bước 1: Đọc danh sách các lịch làm việc đang hiệu lực trong công ty
D3.
Bước 2: Nhận thông tin từ D1.
Bước 3: Hiển thị lịch làm việc theo thông tin từ D2.
Bước 4: Lưu lại lịch sau khi cập nhật D4.

4.4 Xóa lịch

Nhân viên nhân sự D1: Mã lịch làm việc


D3: Danh sách các lịch làm việc không
D1 D2 còn hiệu lực trong công ty. Quy định xóa
Xóa lịch lịch làm việc.
làm việc D2: Lịch cần xóa, thông báo xác nhận xóa.
Thông báo thành công thất bại.
D3 D4

Các bước xử lý chính:


Bước 1: Đọc danh sách lịch làm việc hiện không còn sử dụng.
Bước 2: Nhân mã số lịch làm việc D1.
Bước 3: Kiểm tra quy định xóa D3, nếu hợp lệ xóa
Bước 4: Không hợp lệ, hiển thị thông báo không xóa được D2.
4.5 Tính ngày công

Nhân viên nhân sự


D1 D2 D3: Bảng chấm công.
Tính ngày D2: Kết quả tính toán tổng ngày công.
công D4: Lưu lại thông tin tổng ngày công.
D3 D4

Các bước xử lý chính:


Bước 1: Đọc bảng chấm công D3.
Bước 2: Tính tổng ngày công.
Bước 3: Lưu kết quả tính ngày công D4.
Bước 4: Hiển thị bảng chấm công và tổng ngày công D2.

4.6 Chấm công

Nhân viên nhân sự D1: Đánh dấu ngày làm việc của nhân
viên.
D1 D2
D3: Bảng chấm công của nhân viên theo
Tính ngày ngày.
công D2: Bảng chấm công.
D3 D4 D4: Lưu lại thông tin bảng chấm công.

Các bước xử lý chính:


Bước 1: Đọc danh sách nhân viên, thông tin làm việc của nhân viên
D3.
Bước 2: Hiển thị bảng chấm công của nhân viên D2.
Bước 3: Nhận ghi nhận ngày làm việc của nhân viên D1.
Bước 4: Lưu thông tin chấm công vào bảng chấm công D4.
4.7 Xem bảng chấm công

Nhân viên nhân sự D1: Mã số nhân viên.


D1 D2 D3: Danh sách bảng chấm công.
D2: Danh sách chấm công, Bảng chấm
Tính ngày công của nhân viên theo ngày, tháng.
công
D3 D4

Các bước xử lý chính:


Bước 1: Đọc danh sách bảng chấm công.
Bước 2: Nhận mã số nhân viên D1.
Bước 3: Hiển thị thông tin bảng chấm công của mã số nhân viên từ D1.
Chương IV. THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU

I. Sơ đồ logic
II. Mô tả chi tiết các dữ liệu trong sơ đồ logic:

Stt Tên bảng Diễn giải


1 tblNhanVien Bảng nhân viên
2 tblPhongBan Bảng phòng ban
3 tblQDchucvu Bảng quyết định chức vụ
4 tblChucVu Bảng chức vụ
5 tblchitiet_baohiem Bảng chi tiết bảo hiểm
6 tblBaoHiem Bảng bảo hiểm
7 tblchitiet_hopdong Bảng chi tiết hợp đồng
8 tblLoaiHopDong Bảng loại hợp đồng
9 tblQDkhen_xuphat Bảng quyết định khen xử phạt
10 tblQDkhen_xu_nhanvien Bảng quyết định khen xử phạt nhân viên
11 tblQDkhen_xu_phongb Bảng quyết định khen xư phòng ban
12 tblchitiet_phutroi Bảng chi tiết phụ trội
13 tblphieuphutroi Bảng phiểu phụ trội
14 tblQDtuyendung Bảng quyết định tuyển dụng
15 tblchitiet_chamcong Bảng chi tiết chấm công
16 tblChamCong Bảng chấm công
17 tblQDluong Bảng quyết định lương
18 TblMucLuong Bảng Mức Lương

1. tblNhanVien
Stt Trường Kiểu Dữ liệu Ràng Chiều dài Diễn giải
buộc (byte)

1 MaNV Char Khóa 10 Mãnhânviên


chính
2 HoTen Nvarchar 40 Họ Tên nhân viên
3 NgaySinh Datetime 8 Ngày sinh
4 Diachi Nvarchar 40 Dịa chỉ
5 DT Char 20 Điên thoại
6 MaPB Char 10 Mã phòng ban
7 Dantoc Nvarchar 30 Dân tộc
8 Tongiao Nvarchar 30 Tôn giáo
9 Noisinh Nvarchar 40 Nơi sinh
10 Dtdd Char 20 Điện thoại di động
11 Hokhautt Varchar 50 Hộ khẩu thường trú
12 TThonnhan Nvarchar 50 Tình trạng hôn nhân
13 Hinhanh Nvarchar 50 Hình ảnh
14 CMND Char 20 Chứng minh thư
15 Email Char 50 Email nhân viên
16 phai nvarchar 20 Giới tính
2. tblPhongBan
Stt Trường Kiểu Dữ Ràng buộc Chiều dài Diễn giải
liệu (byte)
1 MaPB Char Khóa chính 10 Mã phòng ban
2 TenPB Nvarchar 40
3 dienthoai nchar 12

3. tblQDchucvu
Stt Trường Kiểu Dữ Ràng buộc Chiều dài Diễn giải
liệu (byte)
1 SoQD Char Khóa chính 10 Số quyết định

2 MaNV Char Khóa ngoại 10 Mã nhân viên

3 MaCV Char Khóa ngoại 10 Mã chức vụ


4 NgayRaQDCV datetime 8 Ngày ra
quyết định
chức vụ

4. tblChucVu

Stt Trường Kiểu Dữ liệu Ràng buộc Chiều dài Diễn giải
(byte)
1 MaCV Char Khóa chính 10 Mã chức vụ
2 TenCV Nvarchar 40 Tên chức vụ
3 PhuCap Char 20 Phụ cấp

5. tblchitiet_baohiem

Stt Trường Kiểu Dữ Ràng buộc Chiều dài Diễn giải


liệu (byte)
1 SoBH Char Khóa chính 10 Số bảo hiểm
2 MaNV Char Khóa ngoại 10 Mã nhân viên
3 MaBH Char Khóa ngoại 10 Mã bảo hiểm
4 SoHD Char Khóa ngoại 10 Số hợp đồng
5 NgayTG Datetime 8
6 ThoiHanBH Int 4 Thời hạn bảo hiểm

6. tblBaoHiem

Stt Trường Kiểu Dữ Ràng buộc Chiều dài Diễn giải


liệu (byte)
1 MaBH Char Khóa chính 10 Mã bảo hiểm
2 TenBH Nvarchar 40 Tên bảo hiểm
3 Giatri Int 4 Giá trị
7. tblchitiet_hopdong

Stt Trường Kiểu Dữ Ràng buộc Chiều dài Diễn giải


liệu (byte)
1 SoHD Char Khóa chính 10 Số hợp đồng
2 MaNV Char Khóa ngoại 10 Mã nhân viên
3 MaHD Char Khóa ngoại 10 Mã hợp đồng
4 NgayKy Datetime 8 Ngày ký
5 NgayKT Datetime 8 Ngày kết thúc

8. tblLoaiHopDong

Stt Trường Kiểu Dữ Ràng buộc Chiều dài Diễn giải


liệu (byte)
1 MaHD Char Khóa chính 10 Mã hợp đồng
2 TenHD Nvarchar 50 Tên hợp đồng

9. tblQDkhen_xuphat

Stt Trường Kiểu Dữ liệu Ràng Chiều dài Diễn giải


buộc (byte)
1 MaQDK_X Char Khóa 10 Mã quyết định
chính khen xử phạt
2 NoiDung Nvarchar 100 Nội dung
3 NgayRaQDKX Smalldatetime 4 Ngày ra quyết
định khen xử

10. tblQDkhen_xu_nhanvien

Stt Trường Kiểu Dữ Ràng buộc Chiều dài Diễn giải


liệu (byte)
1 MaQDK_X Char Khóa chính 10 Mã quyết định
khen xử phạt
2 MaNV Char Khóa chính 10 Mã nhân viên
3 HinhThucKX Nvarchar 100 Hình thức khen
xử phạt

11. tblQDkhen_xu_phongb

Stt Trường Kiểu Dữ Ràng buộc Chiều dài Diễn giải


liệu (byte)
1 MaQDK_X Char Khóa chính 10 Mã quyết định
khen xử phạt
2 MaPB Char Khóa chính 10 Mã phòng ban
3 HinhThucKXPB Nvarchar 100 Hình thức
khen xử phạt
phong ban
12. tblchitiet_phutroi

Stt Trường Kiểu Dữ Ràng buộc Chiều dài Diễn giải


liệu (byte)
1 MaNV Char Khóa chính 10 Mã nhân viên
2 SoPPT Char Khóa chính 10 Số phụ trội
3 Gio Char 15 Giờ

13. tblphieuphutroi

Stt Trường Kiểu Dữ liệu Ràng buộc Chiều dài Diễn giải
(byte)
1 SoPPT Char Khóa chính 10 Số phụ trội
2 TenPhuTroi Nvarchar 40 Tên phụ trội
3 HeSoPT Char 10 Hệ số phụ trội
4 NgayPhuTroi smalldatetime 4 Ngày phụ trội

14. tblQDtuyendung

Stt Trường Kiểu Dữ Ràng buộc Chiều dài Diễn giải


liệu (byte)
1 MaSoTD Char Khóa chính 10 Mã số tuyển dụng
2 MaNV Char Khóa ngoại 10 Mã nhân viên
3 NgayRaQDTD Datetime 8 Ngày ra quyết
định tuyển dụng
4 NoiDung Nvarchar 100 Nội dung
5 TienLanh Int 4

15. tblchitiet_chamcong
Stt Trường Kiểu Dữ Ràng buộc Chiều dài Diễn giải
liệu (byte)
1 SoPhieu Char Khóa chính 10 Số phiếu
2 MaNV Char Khóa chính 10 Mã nhân viên
3 NgayNghiCoPhep Int 4 Ngày nghỉ có
phép

16. tblChamCong
Stt Trường Kiểu Dữ Ràng buộc Chiều dài Diễn giải
liệu (byte)
1 SoPhieu Char Khóa chính 10 Số phiếu
2 TuNgay Datetime 8 Từ ngày
3 DenNgay Datetime 8 Đến ngày
17. tblQDluong
Stt Trường Kiểu Dữ Ràng buộc Chiều dài Diễn giải
liệu (byte)
1 SoQDL Char Khóa chính 10 Số quyết định
lương
2 MaNV Char Khóa ngoại 10 Mã nhân viên
3 MaLuong Char 10 Mã lương
4 NgayRaQDL Datetime 8 Ngày ra quyết
định lương.

18. TblMucLuong
Stt Trường Kiểu Dữ Ràng buộc Chiều dài Diễn giải
liệu (byte)
1 MaLuong Char Khóa chính 10 Mã lương
2 LuongCoBan Int 4 Lương cơ bản
3 HeSo Int 4 Hệ số
III. Mô tả các mối kết hợp

Thể hiện sự quan hệ ngữ nghĩa giữa những thực thể ở ít nhất 2 loại thực
thể khác nhau.
 Mối kết hợp: NhanVien và PhongBan

1,1 1,n
NhanVien Thuộc PhongBan

Ý nghĩa:
+ Một nhân viên chỉ thuộc một phòng ban.
+ Mỗi phòng ban có thể có một hoặc nhiều nhân viên.

 Mối kết hợp: NhanVien và ChucVu

1,n 1,n
NhanVien QDchucvu
ChucVu

Ý nghĩa:
+ Một nhân viên có thể có một hoặc nhiều chức vụ.
+ Mỗi chức vụ có thể có một hoặc nhiều nhân viên.

 Mối kết hơp: NhaVien và MucLuong

1,n 1,n
NhanVien QĐLương
MucLuong

Ý nghĩa:
+ Một nhân viên có thể có một hoặc nhiều mức lương.
+ Mỗi mức lương có thể có một hoặc nhiều nhân viên.

 Mối kết hợp: NhanVien và BaoHiem


1,n 1,n
NhanVien CóBH
BaoHiem

Ý nghĩa:
+ Một nhân viên có thể có một hoặc nhiều bảo hiểm.
+ Mỗi bảo hiểm có thể có một hoặc nhiều nhân viên.

1,n 1,n
Có_Khen_Xử
Phòng_Ban Khen_Xử_Phạt
 Mối kết hợp: NhanVien và HopDong

1,n 1,n
NhanVien CT_HĐ
HopDong

Ý nghĩa:
+ Một nhân viên có thể có một hoặc nhiều hợp đồng.
+ Mỗi hợp đồng có thể có một hoặc nhiều nhân viên.

 Mối kết hợp: NhanVien và TuyenDung

1,1 1,n
NhânViên Được
Tuyển_Dụng

Ý nghĩa:
+ Một nhân viên có thể được tuyển dụng một lần ở mỗi đợt
tuyển dụng.
+ Mỗi đợt tuyển dụng có thể tuyển một hoặc nhiều nhân viên.

 Mối kết hợp: NhanVien và PhieuPhuTroi


1,n 1,1
NhanVien CT_PT
PhieuPhuTroi

Ý nghĩa:
+ Một nhân viên có thể có một hoặc nhiều phiếu phụ trội.
+ Mỗi phiếu phụ trội chỉ thuộc một nhân viên.

 Mối kết hợp: NhanVien và ChamCong

1,n 1,n
NhanVien CT_CC
ChamCong
Ý nghĩa:
+ Một nhân viên có thể có một hoặc nhiều bảng chấm công.
+ Mỗi bảng chấm công có thể có một hoặc nhiều nhân viên.

 Mối kết hợp: NhanVien và QDKhenXuPhat

1,n 1,n
NhanVien Có_Khen_Xử
QDKhenXuPhat

Ý nghĩa:
+ Một nhân viên có thể có nhiều quyết định khen xử phạt
+ Mỗi quyết định khen xử phạt có thể có cho một hoặc nhiều
nhân viên.
 Mối kết hợp: PhongBan và QDKhenXuPhat

1,n 1,n
PhongBan Có_Khen_Xử
QDKhenXuPhat

Ý nghĩa:
+ Mỗi phòng ban có thể có một hoặc nhiều quyết định khen
thưởng.
+ Mỗi quyết định khen thưởng có thể có cho nhiều phòng ban
IV. Thiết Kế Giao Diện
1. Giao Diện Quản Lý

ST Thành Phần Loại Xử lý Ghi chú/diễn


T giải
1 GrdNV GridView Hiển thị thông tin lấy được
từ trang quản lý nhân viên.
2 Fileupload Fileupload Lấy địa chỉ file hình ảnh
của nhân viên
3 txtMaNV Textbox Nhập họ tên nhân viên
4 Txtngaysinh Textbox Nhập ngày sinh của nhân
vien
5 Txtdantoc Textbox Nhập dân tộc của nhân viên
6 Drdgiotinh Dropdown Click chọn giới tính
7 txtCMND Textbox Nhập CMND của nhân viên
8 Txtdienthoai Textbox Nhập số điên thoại của nhân
viên
9 Txtdidong Textbox Nhập số điện thoại di động
của nhân viên
10 Drdphongban Dropdown Click chọn phòng ban
11 txtTenNV Textbox Nhập họ tên của nhân viên
12 Drdnoisinh Dropdown Click chọn nơi sinh của
nhân viên
13 Txttongiao Textbox Nhập tôn giáo của nhân
viên
14 Drdtthn Dropdown Click chọn tình trạng hôn
nhân của nhân viên
15 Txtdiachi Textbox Nhập địa chỉ của nhân viên
16 Txtemail Textbox Nhập địa chỉ email của nhân
viên
17 Txthokhau_tt Textbox Nhập hộ khẩu thường trú
của nhân viên
18 btnLuu Nhấn nút lưu thì tất cả các
thông tin trên textbox được
lưu vào cơ sơ dữ liệu
19 btnThemMoi Nhấn nút reset thì tất cả các
thông tin trên textbox sẽ bị
xóa, người quản lý nhập lại
hoặc thoát ra
20 btnCapNhat Nhấn nút cập nhật thì tất cả
thông tin trong các textbox
ở trên được thêm vào cơ sở
dữ liệu
STT Thành Phần Loại Xử lý Ghi chú/diễn
giải
1 TxtMaPB Textbox Nhập mã phòng ban
2 txtTenPB Textbox Nhập mã phòng ban
3 Txtdienthoai Textbox Nhập số điện thoại của
phòng ban
4 btnLuu Nhấn nút lưu thì tất cả
các thông tin trên textbox
được lưu vào cơ sơ dữ
liệu
5 btnThemMoi Nhấn nút reset thì tất cả
các thông tin trên textbox
sẽ bị xóa, người quản lý
nhập lại hoặc thoát ra
6 btnCapNhat Nhấn nút cập nhật thì tất
cả thông tin trong các
textbox ở trên được thêm
vào cơ sở dữ liệu
7 GrdPB GridView Hiển thị thông tin lấy
được từ trang quản lý
phòng ban.
STT Thành Phần Loại Xử lý Ghi chú/diễn
giải
1 TxtMaLuong Textbox Nhập mã số lương
2 txtTenPB Textbox Nhập tên phòng ban
3 TxtLCB Textbox Nhập số lương cơ bản
của nhân viên
4 btnLuu Nhấn nút lưu thì tất cả
các thông tin trên textbox
được lưu vào cơ sơ dữ
liệu
5 btnThemMoi Nhấn nút reset thì tất cả
các thông tin trên textbox
sẽ bị xóa, người quản lý
nhập lại hoặc thoát ra
6 btnCapNhat Nhấn nút cập nhật thì tất
cả thông tin trong các
textbox ở trên được thêm
vào cơ sở dữ liệu
7 GrdMucLuong GridView Hiển thị thông tin lấy
được từ trang quản lý
mức lương.
STT Thành Phần Loại Xử lý Ghi chú/diễn
giải
1 TxtMaHD Textbox Nhập mã số hợp đồng
2 txtTenHD Textbox Nhập tên hợp đồng
4 btnLuu Button Nhấn nút lưu thì tất cả
các thông tin trên textbox
được lưu vào cơ sơ dữ
liệu
5 btnThemMoi Button Nhấn nút reset thì tất cả
các thông tin trên textbox
sẽ bị xóa, người quản lý
nhập lại hoặc thoát ra
6 btnCapNhat Button Nhấn nút cập nhật thì tất
cả thông tin trong các
textbox ở trên được thêm
vào cơ sở dữ liệu
7 GrdHD GridView Hiển thị thông tin lấy
được từ trang quản lý hợp
đồng.
STT Thành Phần Loại Xử lý Ghi chú/diễn
giải
1 TxtMaBH Textbox Nhập mã số bảo hiểm
2 txtTenBH Textbox Nhập tên bảo hiểm
3 TxtGT Textbox Nhập giá trị của bảo hiểm
4 btnLuu Nhấn nút lưu thì tất cả
các thông tin trên textbox
được lưu vào cơ sơ dữ
liệu
5 btnThemMoi Nhấn nút reset thì tất cả
các thông tin trên textbox
sẽ bị xóa, người quản lý
nhập lại hoặc thoát ra
6 btnCapNhat Nhấn nút cập nhật thì tất
cả thông tin trong các
textbox ở trên được thêm
vào cơ sở dữ liệu
7 GrdBH GridView Hiển thị thông tin lấy
được từ trang quản lý bảo
hiểm.
STT Thành Phần Loại Xử lý Ghi chú/diễn
giải
1 TxtMaThongbao Textbox Nhập mã số bảng
thông báo
2 txtTieuDe Textbox Nhập tên tiêu đề
3 txtNoiDungTomTat TextArea Nhập nội dung tóm
tắt
4 txtNoiDung TextArea Nhập nội dung
4 calendarNgayDangTin Calendar Hiển thị lịch của
tháng hiện hành
5 btnLuu Botton Nhấn nút lưu thì tất
cả các thông tin trên
textbox được lưu vào
cơ sơ dữ liệu
6 btnreset botton Nhấn nút reset thì tất
cả các thông tin trên
textbox sẽ bị xóa,
người quản lý nhập
lại hoặc thoát ra
STT Thành Phần Loại Xử lý Ghi chú/diễn
giải
1 TxtMaBanTin Textbox Nhập mã số bản tin
2 txtTieuDe Textbox Nhập tên tiêu đề
3 txtNoiDungTomTat TextArea Nhập nội dung tóm
tắt
4 txtNoiDung TextArea Nhập nội dung
5 calendarNgayDangTin Calendar Hiển thị lịch của
tháng hiện hành
6 Fileupload Fileupload Lấy địa chỉ file hình
ảnh của bản tin
7 txtChuThichHinh Textbox Nhập chú thích hình
8 btnLuu Nhấn nút lưu thì tất
cả các thông tin trên
textbox được lưu vào
cơ sơ dữ liệu
9 btnreset Nhấn nút reset thì tất
cả các thông tin trên
textbox sẽ bị xóa,
người quản lý nhập
lại hoặc thoát ra
2. Giao Diện Người Dùng
2.1. Trang Chủ

STT Thành Phần Loại Xử lý Ghi chú/diễn


giải
1 DataList1 DataList
2 DataList2 DataList

2.2. Giới thiệu


2.3. Tin Tức

STT Thành Phần Loại Xử lý Ghi chú/diễn


giải
1 GrdTinTuc GridView Hiển thị thông tin lấy
từ bảng tin tức
2
2.4. Liên hệ
2.5. Thông báo

STT Thành Phần Loại Xử lý Ghi chú/diễn


giải
1 GrdThongBao GridView Hiển thị thông tin lấy
từ bảng thông báo
2

2.6. Phòng ban

STT Thành Phần Loại Xử lý Ghi chú/diễn


giải
1 GrdPB GridView Hiển thị thông tin lấy
từ bảng phòng ban.
2

- Ngôn ngữ phát triển: VisualStudio.Net công cụ phát triển mới nhất của
Microsoft
- Cơ sở dữ liệu: MS SQL Server 2000
- Hỗ trợ:Excel
- Font chữ: Unicode

You might also like