Professional Documents
Culture Documents
QUẢN LÝ NHÂN SỰ
Phần II: NỘI DUNG ĐỒ ÁN
6. Thôi việc:
- Tạo thông tin thôi việc khi nhân viên nghỉ việc (ngày báo, ngày nghỉ, ngày
hưởng lương)
- Trợ cấp thôi việc
- In quyết định thôi việc
7. Danh mục:
- Danh mục lý lịch (trình độ, tỉnh thành,…)
- Danh mục công việc (chức vụ, công việc,…)
8. Các chức năng hỗ trợ
- In hợp đồng lao động (cho phép in nhiều người)
- In thẻ nhân viên (cho phép in nhiều người)
- In quyết định thôi việc, quyết định thuyên chuyển
- In lý lịch nhân viên
9. Báo cáo:
- Danh sách nhân viên
- Danh sách nhân viên mới
- Danh sách nhân viên sinh nhật trong tháng
- Thống kê nhân viên theo thâm niên
- Danh sách nghỉ việc
- Danh sách thuyên chuyển…
II. Chấm công:
- Giải quyết việc nhân viên làm theo nhiều ca
- Phân ca thuận tiện nhanh chóng
- Quản lý làm ngoài giờ
- Xử lý ca làm việc là ca đêm
- Quản lý các trường hợp nghỉ (nghỉ phép năm, phép, không phép, thai sản,
ốm đau, nghỉ bù,…), quản lý phép năm theo luật, cho phép chuyển phép
dư sang năm khác, quy ra thưởng,…
- Xử lý cộng thêm giờ làm việc, giờ OT.
- Kết xuất bản tổng hợp: công theo ngày, OT theo tuần, tổng ngày công
tháng.
1. Thiết lập và phân ca làm việc
- Cho phép thiết lập các ca làm việc(giờ vào, giờ ra, giờ nghỉ, giờ
OT,…)
- Xác định ca mặc định cho nhân viên, phòng ban,
- Gán ca làm việc theo tháng, xem bảng phân ca.
2. Quản lý làm ngoài giờ
- Đăng ký làm việc ngoài giờ cho nhân viên theo tuần.
- Tính số giờ làm việc OT dựa vào thông tin đăng ký
- Tính toán và phân loại giờ OT theo hệ số cung cấp số liệu chính
xác cho bộ phận tính lương và phụ cấp ca đêm.
- Hiển thị OT trong bảng tổng hợp chấm công tháng
Liên kết số liệu chấm công, quản lý thông tin các khoản được hưởng, tính
lương một cách nhanh chống, chính xác:
- Thông tin về lương cơ bản, lương bảo hiểm
- Các loại phụ cấp
- Thông tin về ngày công, làm thêm giờ, phụ cấp làm đêm
- Tính lương, kết xuất bảng lương, khóa bảng lương,…
- Tính thưởng, tháng lương 13
- Các báo cáo thống kê tiền lương và hỗ trợ số liệu cho kế toán.
1. Thông tin về lương
- Quản lý quá trình lương cơ bản
- Quản lý quá trình lương cơ bản bảo hiểm
2. Tính lương
- Khởi tạo thông tin lương cho tháng
- Thực hiện việc tổng hợp số liệu từ các nguồn
- Tính lương
3. Báo cáo lương
- Bảng lương tổng hợp
Đăng nhập
Quản trị mạng
Thêm hồ sơ nhân
viên mới
Xóa hồ sơ
nhân viên củ
Nhân Viên Nhân Sự
Xem thông
tin cá nhân
1.3. Modul quản lý lương
Nhân Viên
Tính lương
Chấm công
Người sử dụng
D1 D2 D1: Tên tài khoản, mật khẩu
D3: Danh sách tên tài khoản, mật khẩu.
Đăng Quy định đăng nhập
nhập
D2: Thông báo đăng nhập sai, hộp thoại
đăng nhập.
D3
Quản trị website D1: Tên tài khoản, quyền được cấp.
D1 D2 D3: Danh sách tên tài khoản, danh sách
quyền. Quy định cấp quyền.
Phân D2: Danh sách tài khoản, danh sách
Quyền quyền.
D3 D4 D4: Lưu quyền mới.
Nhân viên nhân sự D1: Ngày tháng lập bảng xếp lịch, ngày
giờ làm việc của nhân viên, danh sách các
D1 D2 công việc phải làm.
Xếp lịch làm D3: Danh sách các công việc, quy định
việc xếp lịch làm việc.
D2: Lịch sau khi xếp.
D3 D4
D4: Lưu lại thông tin làm việc.
Nhân viên nhân sự D1: Biểu mẫu lịch làm việc, ngày tháng
lập bảng xếp lịch, danh sách nhân viên.
D1 D2 D3: Bảng lịch làm việc của nhân viên theo
Xếp lịch làm tuần.
việc D2: Thông báo thành công/ thất bại.
D4: Lưu lại lịch làm việc.
D3 D4
Nhân viên nhân sự D1: Đánh dấu ngày làm việc của nhân
viên.
D1 D2
D3: Bảng chấm công của nhân viên theo
Tính ngày ngày.
công D2: Bảng chấm công.
D3 D4 D4: Lưu lại thông tin bảng chấm công.
I. Sơ đồ logic
II. Mô tả chi tiết các dữ liệu trong sơ đồ logic:
1. tblNhanVien
Stt Trường Kiểu Dữ liệu Ràng Chiều dài Diễn giải
buộc (byte)
3. tblQDchucvu
Stt Trường Kiểu Dữ Ràng buộc Chiều dài Diễn giải
liệu (byte)
1 SoQD Char Khóa chính 10 Số quyết định
4. tblChucVu
Stt Trường Kiểu Dữ liệu Ràng buộc Chiều dài Diễn giải
(byte)
1 MaCV Char Khóa chính 10 Mã chức vụ
2 TenCV Nvarchar 40 Tên chức vụ
3 PhuCap Char 20 Phụ cấp
5. tblchitiet_baohiem
6. tblBaoHiem
8. tblLoaiHopDong
9. tblQDkhen_xuphat
10. tblQDkhen_xu_nhanvien
11. tblQDkhen_xu_phongb
13. tblphieuphutroi
Stt Trường Kiểu Dữ liệu Ràng buộc Chiều dài Diễn giải
(byte)
1 SoPPT Char Khóa chính 10 Số phụ trội
2 TenPhuTroi Nvarchar 40 Tên phụ trội
3 HeSoPT Char 10 Hệ số phụ trội
4 NgayPhuTroi smalldatetime 4 Ngày phụ trội
14. tblQDtuyendung
15. tblchitiet_chamcong
Stt Trường Kiểu Dữ Ràng buộc Chiều dài Diễn giải
liệu (byte)
1 SoPhieu Char Khóa chính 10 Số phiếu
2 MaNV Char Khóa chính 10 Mã nhân viên
3 NgayNghiCoPhep Int 4 Ngày nghỉ có
phép
16. tblChamCong
Stt Trường Kiểu Dữ Ràng buộc Chiều dài Diễn giải
liệu (byte)
1 SoPhieu Char Khóa chính 10 Số phiếu
2 TuNgay Datetime 8 Từ ngày
3 DenNgay Datetime 8 Đến ngày
17. tblQDluong
Stt Trường Kiểu Dữ Ràng buộc Chiều dài Diễn giải
liệu (byte)
1 SoQDL Char Khóa chính 10 Số quyết định
lương
2 MaNV Char Khóa ngoại 10 Mã nhân viên
3 MaLuong Char 10 Mã lương
4 NgayRaQDL Datetime 8 Ngày ra quyết
định lương.
18. TblMucLuong
Stt Trường Kiểu Dữ Ràng buộc Chiều dài Diễn giải
liệu (byte)
1 MaLuong Char Khóa chính 10 Mã lương
2 LuongCoBan Int 4 Lương cơ bản
3 HeSo Int 4 Hệ số
III. Mô tả các mối kết hợp
Thể hiện sự quan hệ ngữ nghĩa giữa những thực thể ở ít nhất 2 loại thực
thể khác nhau.
Mối kết hợp: NhanVien và PhongBan
1,1 1,n
NhanVien Thuộc PhongBan
Ý nghĩa:
+ Một nhân viên chỉ thuộc một phòng ban.
+ Mỗi phòng ban có thể có một hoặc nhiều nhân viên.
1,n 1,n
NhanVien QDchucvu
ChucVu
Ý nghĩa:
+ Một nhân viên có thể có một hoặc nhiều chức vụ.
+ Mỗi chức vụ có thể có một hoặc nhiều nhân viên.
1,n 1,n
NhanVien QĐLương
MucLuong
Ý nghĩa:
+ Một nhân viên có thể có một hoặc nhiều mức lương.
+ Mỗi mức lương có thể có một hoặc nhiều nhân viên.
Ý nghĩa:
+ Một nhân viên có thể có một hoặc nhiều bảo hiểm.
+ Mỗi bảo hiểm có thể có một hoặc nhiều nhân viên.
1,n 1,n
Có_Khen_Xử
Phòng_Ban Khen_Xử_Phạt
Mối kết hợp: NhanVien và HopDong
1,n 1,n
NhanVien CT_HĐ
HopDong
Ý nghĩa:
+ Một nhân viên có thể có một hoặc nhiều hợp đồng.
+ Mỗi hợp đồng có thể có một hoặc nhiều nhân viên.
1,1 1,n
NhânViên Được
Tuyển_Dụng
Ý nghĩa:
+ Một nhân viên có thể được tuyển dụng một lần ở mỗi đợt
tuyển dụng.
+ Mỗi đợt tuyển dụng có thể tuyển một hoặc nhiều nhân viên.
Ý nghĩa:
+ Một nhân viên có thể có một hoặc nhiều phiếu phụ trội.
+ Mỗi phiếu phụ trội chỉ thuộc một nhân viên.
1,n 1,n
NhanVien CT_CC
ChamCong
Ý nghĩa:
+ Một nhân viên có thể có một hoặc nhiều bảng chấm công.
+ Mỗi bảng chấm công có thể có một hoặc nhiều nhân viên.
1,n 1,n
NhanVien Có_Khen_Xử
QDKhenXuPhat
Ý nghĩa:
+ Một nhân viên có thể có nhiều quyết định khen xử phạt
+ Mỗi quyết định khen xử phạt có thể có cho một hoặc nhiều
nhân viên.
Mối kết hợp: PhongBan và QDKhenXuPhat
1,n 1,n
PhongBan Có_Khen_Xử
QDKhenXuPhat
Ý nghĩa:
+ Mỗi phòng ban có thể có một hoặc nhiều quyết định khen
thưởng.
+ Mỗi quyết định khen thưởng có thể có cho nhiều phòng ban
IV. Thiết Kế Giao Diện
1. Giao Diện Quản Lý
- Ngôn ngữ phát triển: VisualStudio.Net công cụ phát triển mới nhất của
Microsoft
- Cơ sở dữ liệu: MS SQL Server 2000
- Hỗ trợ:Excel
- Font chữ: Unicode