You are on page 1of 11

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AN GIANG

TRƯỜNG THPT HOÀ BÌNH


********
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 (NÂNG CAO +CƠ BẢN) HỌC KỲ I

A- PHẦN I: ĐẠI SỐ
Chương I : MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
§- MỆNH ĐỀ
I- LI THUYẾT:
- Mỗi mệnh đề hoặc đúng hoặc sai.
- Mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai.
- Mệnh đề phủ định A của mệnh đề A là đúng khi A sai và ngược lại.
- Mệnh đề A ⇒ B chỉ sai khi A đúng và B sai.
- Mệnh đề A ⇔ B đúng khi A ⇒ B và B ⇒ A cùng đúng, hay khi A và B cùng đúng hoặc cùng
sai và ngược lại.
- Mệnh đề chứa biến P(x) không phải là 1 mệnh đề, nhưng với mỗi giá trị của x (x ∈ X ) ta được
mệnh đề.
- Mệnh đề ∀x ∈ X : P( x) là đúng nếu P(x) trở thành mệnh đề đúng với tất cả các phần tử x ∈ X
, và sai nếu có ít nhất 1 phần tử x0 ∈ X sao cho P ( x0 ) là mệnh đề sai.
- Mệnh đề ∃x ∈ X : P(x) là đúng nếu có ít nhất 1 phần tử x0 ∈ X sao cho P ( x0 ) là mệnh đề đúng
và là sai nếu P(x) trở thành mệnh đề sai với tất cả các phần tử x ∈ X
- A = " ∃x ∈ X : P( x)" ⇒ A = " ∀x ∈ X : P( x)"
- A = " ∀x ∈ X : P( x)" ⇒ A = " ∃x ∈ X : P( x)"

II- BÀI TẬP


Bài 1: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) x = a2 ⇔ x = a
b) a2 chia hết cho 4 khi và chỉ khi a chia hết cho 2
c) 19 là số nguyên tố
d) 1025 là số chia hết cho 5
e) Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác ABCD có 2 đường chéo bằng nhau.
f) Mọi tam giác đều có ba góc bằng nhau.
Bài 2: Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a) ∀x ∈R, x2 - x +1 > 0
b) ∃x ∈ R , x+3 = 5
c) ∀n ∈ Z , n2-n chia hết cho 2
d) ∃q ∈ Q ,16q2 – 1 = 0
§- TẬP HỢP
I- LÍ THUYẾT
* A ⊂ B ⇔ ( x ∈ A ⇒ x ∈ B) * A = B ⇔ ( x ∈ A ⇔ x ∈ B)
x ∈ A x ∈ A
* x∈ A∩ B ⇔  * x∈ A∪ B ⇔ 
x ∈ B x ∈ B
x ∈ A
* x∈ A\ B ⇔  * HS cần học thuộc, hiểu tập con của tập số thực (SGK).
x ∉ B
II- BÀI TẬP
Bài 3:Xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

a) A = {x ∈ Q/ x(x2 + 2x -3)= 0}
1 1
b) B = {x / x = k với k
∈ N và x ≥ 729 }
3
c) C ={ x ∈ N / x là ước của 45}
d) D ={ x ∈ N / x là số nguyên tố chẵn}.
Tổ Toán - Trường THPTHoà Bình 2
Bài 4: Cho A = {a,b,d,e,h }
B = {b,c,d,f,g,h ,k}
C = {c,m, n}
Hãy xác định các tập hợp sau : a) A ∩ B , A ∪ B ,B\ C
b)( A ∩ C) ∪ B
c) (A\B) ∩ C
d) B\(A ∪ C)
e) Tìm các tập hợp con của tập C.
Bài 5: Cho các tập hợp sau :
D ={ x ∈ N/ x ≤ 5}
E = { x ∈ R/ 2x( 3x2 – 2x -1) = 0}
F = {x ∈ Z / -2 ≤ x < 2}
a) Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp
b)Tập F có bao nhiêu tập con . Hãy liệt kê các tập hợp con của F
c) Hãy xác định các tập hợp sau :
1) D ∩ F ,D ∪ E ,E\F 2) (E ∩ F) ∪ D
3) (F\D) ∩ E 4) D \(E ∪ F) , (D ∩ E) ∪ (D\F)
Chương II: HÀM SỐ

§-HÀM SỐ
I- LÍ THUYẾT:
- Khi cho hàm số bằng công thức mà không chỉ rõ TXĐ của nó thì ta quy ước TXĐ của hàm
số
y = f(x) là tập hợp các giá trị x sao cho biểu thức y = f(x) có nghĩa.
f ( x1 ) − f ( x2 )
- y = f(x) đồng biến trên (a;b) ⇔ > 0, ∀x ∈ (a; b); x1 ≠ x2
x1 − x2
f ( x1 ) − f ( x2 )
- y = f(x) nghịch biến trên (a;b) ⇔ < 0, ∀x ∈ (a; b); x1 ≠ x2
x1 − x2
- Hàm số y = f ( x) xác định trên tập D là hàm số chẵn nếu ∀x ∈ D thì -x ∈ D và f (− x) = f ( x)
- Hàm số y = f ( x) xác định trên tập D là hàm số lẻ nếu ∀x ∈ D thì -x ∈ D và f (− x) = − f ( x)
II- BÀI TẬP
Bài1: Tìm tập xác định cuả các hàm số sau :
2x + 7 x−4 5− x
a) y = 2 b) y = c) y =
x −9 2+ x 2
1 − x. ( x + 3)
x−3
c) y = d ) y = x 2 + 3x f )y = x−2 + 4− x
1− x
Bài 2 : Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
1
a)y = 4x3 + 3x b)y = x4 − 3x2 − 1 c) y = − 2 d) y = | 2x – 1 | + | 2x + 1|
x +3

§-HÀM SỐ NHẤT VÀ BẬC HAI


I- LÍ THUYẾT :
- Hàm số bậc nhất : y = ax + b, có đồ thị là 1 đường thẳng.
- Hàm số bậc hai : y = ax 2 + bx + c
+ TXĐ : D=R.
b ∆
+ Tọa độ đỉnh : I (− ; − ) .
2a 4a
b
+ Trục đối xứng : x = − .
2a
Tổ Toán - Trường THPTHoà Bình 3
+ a > 0 , bề lõm hướng lên trên, còn a < 0 , bề lõm hướng xuống dưới.
+ Dựa vào đồ thị lập BBT.
+ Lấy điểm đặc biệt và vẽ đồ thị.

II- BÀI TẬP


Bài 3 : Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau:
a) Đi qua 2 điểm A(-1;3) và B(2; 7)
b) Đi qua A(-2;4) và song song song với đường thẳng y = 3x – 4.
c) Đi qua B(3;-5) và vuông góc với đường thẳng x + 3y -1 = 0.
d) Đi qua giao điểm của 2 đường thẳng y = 2x + 1 và y = - x + 6 và có hệ số góc đường
thẳng bằng 10.
Bài 4 : Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số
b/ y = ( 1 − x )
2
a/ y = - x2 + 2x – 2 c/ y = x2 + 1 d/ y = −2x2 + 3
e/ y = x(1 − x) f/ y = x2 + 2x g/ y = x2 − 4x + 1 h/ y = −x2 + 2x − 3
Bài 5 : Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số . Vẽ (P) và đường thẳng (∆ ) trên cùng hệ trục
a/ y = x2 + 4x + 4 và y=0 b/ y = −x2 + 2x + 3 và (∆ ) : y = 2x + 2
c/ y = x2 + 4x − 4 và x=0 d/ y = x2 + 4x − 1 và (∆ ) : y = x − 3
Bài 6* : Cho hàm số y = ax2 + bx + c (P). Hãy xác định các hệ số a, b, c trong các trường hợp sau :
a. Đồ thị (P) đi qua 3 điểm : A( –1 ; 8), B(1 ; 0), C(4 ; 3).
b. (P) có đỉnh S(–2 ; –2) và qua điểm M(–4 ; 6).
c. (P) đi qua A(4 ; –6), cắt trục Ox tại 2 điểm có hoành độ là 1 và 3
Bài 7: Tìm parabol y = ax2 + bx + 1, biết parabol đó:
a) Đi qua 2 điểm M(1 ; 5) và N(-2 ; -1)
5
b) Đi qua A(1 ; -3) và có trục đối xứng x =
2
c) Có đỉnh I(2 ; -3)
d) Đi qua B(-1 ; 6), đỉnh có tung độ là -3.

§-PHƯƠNG TRÌNH- HỆ PHƯƠNG TRÌNH


I- LÍ THUYẾT:
1) PT bậc nhất ax + b = 0 (1)
 b
* a ≠ 0 , pt (1) có tập nghiệm T  −  .
 a
* a = 0 . Nếu b = 0 thì pt (1) có tập nghiệm T = R.
* a = 0 . Nếu b ≠ 0 thì pt (1) có tập nghiệm T = ∅ .
2) PT ax 2 + bx + c = 0 (1)
* a = 0 , giải biện luận pt bx + c = 0.
* a≠0
−b ± ∆
∆ > 0 , pt (1) có hai nghiệm phân biệt x1,2 = .
2a
b
∆ = 0 , pt (1) có nghiệm kép x = − .
2a
∆ < 0 , pt (1) vô nghiệm.
ax+by=c
3) Hệ bậc nhất 2 ẩn: 
a ' x + b ' y = c '
a b c b a c
Ta có: D = = ab '−a ' b ; Dx = =cb '−c ' b ; Dy = = ac '−a ' c
a' b' c' b' a' c'
 D D 
* Nếu D ≠ 0 : Hệ có nghiệm duy nhất  x = x ; y = y 
 D D 
* Nếu D = 0 , có hai trường hợp:

Tổ Toán - Trường THPTHoà Bình 4


Nếu Dx ≠ 0 hoặc Dy ≠ 0 : hệ vô nghiệm
Nếu Dx = Dy = 0 : hệ có vô số nghiệm.
4) Hệ pt bậc hai hai ẩn
* Giải bằng phương pháp thế.
* Giải bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
II- BÀI TẬP:
Bài 1: Tìm điều kiện của phương trình sau
2x x +4 1 x 2
a) 2 = 3− x ; b) = 1− x ; c) 2 x +1 = ; d) =
x −4 x −2 x x −1 x +3
Bài 2: Giải phương trình
2x +1 x +2 3x 2 − x − 2
a) x − 2 − x = 3 + x − 4
2
b) = c) = 3x − 2
x −3 x −3 3x − 2
4 x2 + 3 x −1 2
d) 2 x + 3 + = f) = g) x −1 (x2 −x
x −1 x −1 x −3 3 −x
− 6) = 0
Bài 3 : Giải các phương trình:
1) | x + 2| = x − 3. 2) | 3x - 4| = 2x + 3 3) | 2x - 1| - 2 = − 5x
4) | x2 + 4x – 5| = x – 5 5) | 2x + 1| - | x − 2| = 0 6) | x2 − 2x| -
| 2x2 − x − 2| = 0
x −1 x2 −1
7) 3 x +5 x −3 + 7 = 0
2
8) 2 =1 9) =x
x − x−6 x−2
Bài 4: Giải phương trình
1) 3x − 2= 2x − 1 2) 4 x 2 + 2 x +1 - 1 = 3x 3) 3 − 2x = x +2 4)
3x − 9 x + 7 + x - 2 = 0
2
5) 2x + 7 - x + 4 = 0 6) x − 4 x −1 - 2x - 4 = 0
2

7) x 2 − 3x + 2 = 2(x − 1) 8) 3x 2 − 9 x +1 = x +1 9) 3x + 7 − x + 1 = 2

Bài 5 : Giải và biện luận các phương trình sau:


1) (m – 2)x = 2m + 3 2) 2mx + 3 = m − x. 3) m(x – 3) = -4x + 2
4) (m − 1)(x + 2) + 1 = m .
2
5) (m2 − 1)x = m3 + 1 . 6) m(2x-1) +2 = m2 -4x
Bài 6. Tìm m để phương trình có nghiệm tùy ý ,có nghiệm , vô nghiệm
a) 2x+m -4(x-1) =x-2m+3 b) m2 –x +2 = m(x-3) c) m+1+x= 2m(m-x)
Bài 7: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
a/ x2 + 5x + 3m − 1 = 0 b/ x2 − 2(m − 2)x + m − 3 = 0
c/ 2x2 + 2(m + 4)x - 3m – 4 = 0 d/ -x2 − 2(m − 1)x + m − 2 = 0
Bài 8: Tìm m để phương trình
a) x2 − 2mx + m2 − 2m + 1 = 0 có nghiệm x = -2 tính nghiệm kia
b) mx − (2m + 1)x + m − 5 = 0
2
có nghiệm x = 2 tính nghiệm kia
c) (m − 2)x2 − 2mx + m + 1 = 0 có nghiệm x = 3 tính nghiệm kia
Bài 9: Tìm m để pt có nghiệm ; 2 nghiệm phân biệt ; vô nghiệm ; có nghiệm kép. Tính nghiệm kép
a/ x2 − (2m + 3)x + m2 = 0 b/ (m − 1)x2 − 2mx + m − 2 = 0
c/ (2 − m)x2 − 2(m + 1)x + 4 − m = 0 d/ mx2 − 2(m − 1)x + m + 1 = 0
Bài 10: Tìm m để pt: x2 + (m - 1)x + m + 6 = 0 có 2 nghiệm thỏa điều kiện: x12 + x22 = 10
Bài 11: Tìm m để pt: x2 − (m + 3)x + 2(m + 2) = 0 có 2 nghiệm thỏa điều kiện: x1=2x2
Bài 12: Giải hệ phương trình sau:

Tổ Toán - Trường THPTHoà Bình 5


 3x + 4 y = 1 8  5x + 3 y = 1 
 2x +y =1
1)  2)  3) 

 4x − 3y = − 1  2x + y = − 1
3x + 2y= 2

 2z = 2  x + 3 y + 2z = 8 3 2
  x

+=
y
− 7
4)  2 y + z = 5 5)  2 x + 2 y + z = 6 6) 
5 3
 3x − y + z = − 3  3x + y + z = 6 
x
−=
y
1
 
Bài 13: Tìm các giá trị của a và b để các hệ phương trình sau có vô số nghiệm
3x + ay = 5 ax + 2y = a
a)  b) 
2x + y = b 3x − 4y = b + 1
Bài 14: giải các hệ phương trình sau:

 x + y + x y= 5  x + y + x y= 1 1  x− y = 1
1)  2)  3) 
x 2 + y 2 + x y= 7  x 2
y + y 2
x= 3 0 x 2 − x y+ y 2 = 7
......................................................................................................................................................

B- PHẦN II: HÌNH HỌC


§-VECTƠ
I- LÍ THUYẾT
- Vectơ là đoạn thẳng định hướng.
- Độ dài vectơ là độ dài đoạn thẳng có đầu mút là điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
- Hai vectơ được gọi bằng nhau uuuurnếuuucùng
ur uuphương
ur uuucùng
u
r uu hướng
ur uuuvà
r cùng độ dài
u
- Với 3 điểm M, N, P ta có: MN + NP = MP , MN = PN − PM ( qui tắc 3 điểm).
uuu
r uuur uuu r
- Nếu OABC là hbh ta có: OA + OC = OB ( qui tắc hbh).
uuuu
r uuuur uuur uuuu r
- Nếu MN là 1 vectơ đã cho, với điểm O bất kì ta có: MN = ON − OM
............
II- BÀI TẬP:
Bài 1: cho hình uuur bình
uuurhành
uuurABCD
uuur có hai đườngr chéo
uuu uuur cắt
uuurnhau tại O .uu
Hãy thực
ur uuur hiện các phép toán
sau : a ) AO + BO + DO + CO b) AB + AD + AC c)OC − OD
Bài 2: Cho tứ giác u ABCD
uuur uu.Gọi
ur M,N ,P lần lược làuuu trung
r uuđiểmr ucủa
uu r các cạnh AB, BC , DA . Chứng
uuu
minh rằng : a ) NM = QP b) MP = MN + MQ
Bài 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G .Gọi M,N ,P lần lược là trung điểm của các cạnh AB,
BC, CA . Chứng minh rằng: GM + GN + GP = O

§- TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ-HỆ TRỤC TỌA ĐỘ


I- LÍ THUYẾT:
rr r r r r uuu r uuur uuu r uuuu r
* a.b = a b cos( a , b) ; OA.OB = OA.OB ' (B’ là hình chiếu của B lên đường thẳng OA);
* Cho đường tròn tâmuu O,
ur bán
uuur kính2 R, ta có:
uuur 2
P M/(O) = MA.MB = d − R ; 2
P M/(O)= MT = MT
2
r r
* Cho hai vectơ: a = ( x; y ); b = ( x '; y ')
r r r
ta có: k .a = ( kx; ky ) ; a ± b = ( x ± x '; y ± y ') ;
r r r r r r
a ⊥ b ⇔ xx '+ yy ' = 0 ; a; b cùng phương ⇔ Tồn tại k ∈ R : a = k .b
* Cho ba điểm M ( xM ; yM ); N ( xN ; yN ); P ( xP ; yP ) ta có:
Tổ Toán - Trường THPTHoà Bình 6
uuuu r
+ Tọa độ của MN = ( xN − xM ; yN − yM )
x + xM yN + yM
+ Trung điểm I của đoạn MN là: I = ( N ; )
2 2
x + xM + xP yN + yM + yP
+ Trọng tâm G của tam giác MNP là: G = ( N ; );
3 3
uuuur
+ Độ dài đoạn MN = MN = ( xN − xM ) + ( yN − yM )
2 2

r r
* Cho hai vectơ: a = ( x; y ); b = ( x '; y ') ta có:
r r xx '+ yy '
+ Công thức tính góc giữa hai vectơ: cos( a , b) =
x 2 + y 2 x '2 + y '2
r r
+ ĐK hai vectơ vuông góc: a ⊥ b ⇔ xx '+ yy ' = 0

II- BÀI TẬP:


Bài 4: Cho A(2;-3) B(5;1) C(8;5)
a) Xét xem ba điểm đó có thẳng hàng không ?
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tam giác ABD nhận gốc O làm trọng tâm
c) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AC

Bài 5: Cho ∆ ABC : A(1;1), B(-3;1), C(0;3) tìm tọa độ


a/ Trung điểm của AB
b/ Trọng tâm của ∆ ABC
c/ A’ là điểm đối xứng của A qua C
d/ Điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành
e/ Điểm M sao cho 3MA + MB − MC = O
Bài 6: Cho tam giác ABC có A ( 3; 2 ) , B ( −1;0 ) , C ( 2; 4 ) .
uuur uuur uuur
a) Xác định tọa độ các vectơ AB, AC , BC .
b) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A.
c) Tính chu vi của tam giác ABC.
d) Tính diện tích của tam giác ABC.
e) Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho điểm M cách đều hai điểm A và B.
Bài 7: Trong mp tọa độ oxy cho điểm G(-3;2) tìm điểm A thuộc Ox , điểm B thuộc Oy sao G là
trọng tâm tam giác OAB
Bài 8: Cho tam giác ABC có A ( −3; −1) , B ( 2; 2 ) , C ( 0; 4 ) .
uuur uuur uuur
a) Xác định tọa độ các vectơ AB, AC , BC .
b) Chứng minh rằng tam giác ABC cân tại A. Tính cosA.
c) Tính chu vi của tam giác ABC.
d) Tính diện tích của tam giác ABC.
e) Tìm tọa độ điểm I trên trục Oy sao cho tam giác IAB cân tại I.
Bài 9: Cho hình bình hành ABCD
r uuur uuur uuur uuu r
a) Tính độ dài của u = AB + DC + BD + CA
uuu r uuur uuur uuu
r
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . CMR : GA + GB + GD = BA
Bài 10: Cho tam giác ABC đều có cạnh uuur bằng
uur auu .rI là trung điểm của AC
a) Xác định điểm D sao cho AB + ID = IC
r uuu r uuur
b) tính độ dài của u = BA + BC

§- HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC


I- LÍ THUYẾT:
- Giá trị lượng giác của góc từ 0 0 đến 180 0 : định nghĩa , bảng giá trị , một số công thức
lượng giác cơ bản .
- Trong tam giác ABC, BC = a; CA = b; AB = c ta có:
* a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A ; b 2 = a 2 + c2 − 2 ac cos B ; c 2 = a 2 + b2 − 2ab cos C

Tổ Toán - Trường THPTHoà Bình 7


a b c
* = = = 2 R (R: bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC)
sin A sin B sin C
b2 + c2 a2 a 2 + c 2 b2 a 2 + b2 c2
* ma2 = − ; mb2 = − ; mc2 = − (ma; mb; mc:độ dài đường trung
2 4 2 4 2 4
truyến)
1 1 1 1 1 1 abc
* s= aha = bhb = chc ; s = ab sin C = ac sin B = bc sin A ; S = ; S = rp ;
2 2 2 2 2 2 4R
S = p( p − a )( p − b)( p − c)

II- BÀI TẬP:


Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, có gócB= 600.
uuur uuur uuur uuu
r uuur uuu
r uuur uuu
r
a) Xác định số đo các góc: (BA, BC); (AB,BC); (CA,CB); (AC, BC);
b) Tính giá trị lượng giác của các góc trên
Bài 12: Cho ∆ ABC có AB=7, AC=5, Â = 1200
uuur uuur uuur uuur
a) Tính AB. AC ; AB.BC

b) Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC.


Bài 13: Cho ABC có AB = 2, AC = 4 , BC = 2 3 .
1) Tính cosA , bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác ABC.
2) Tính độ dài đường cao hc của tam giác ABC.
3) Tính độ dài đường phân giác trong và phân giác ngoài của góc  .
Bài 14: Cho tam giác ABC cóuuAB ur uu=ur 3, AC 4,urgóc  = 1200 .
uuur=uu
1/ Tính các tích vô hướng AB.AC vaøBC.AB
uuuu
r uuur
2/ Cho điểm M thỏa : BM = 2 BC . Tính độ dài các đoạn thẳng BC và AM.
Bài 15: Cho tam giác ABC có AB=3, AC=7, BC=8
a) Tính số đo góc B
b) M là chân đường trung tuyến và H là chân đường cao kẻ từ B của tam giác ABC. Tính độ
dài đoạn thẳng MH

---------------------------------------------------------- HẾT
-------------------------------------------------------

ĐỀ 1

Bài 1. Chứng minh mệnh đề: “Nếu abc > 0 thì trong ba số a, b, c có ít nhất một số dương”.
Bài 2. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2. Suy ra đồ thị hàm số y = x|x|.
Bài 3. Cho tam giác ABC có A(1;3), B(2;1), C(–2;1).
1/ Tìm trọng tâm G của tam giác ABC.
2/ Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.
Bài 4. Cho tứ giác ABCD.
1/ Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD, BC.
uuur uuur uuuur uuur uuur uuuur
Chứng minh: AB + DC = 2 MN , AC + DB = 2 MN
HA KB 1
2/ Lấy điểm H nằm trên cạnh AD, K trên cạnh BC thoả: = = .
HD KC 2
uuur 1 uuur uuur
Chứng minh: HK = (2 + ).
3 AB DC

ĐỀ 2

Bài 1. Cho hàm số y = f(x) = x2 − 4x + 3.


1/ Vẽ đồ thị hàm số y = f(x).
2/ Dựa vào đồ thị, tìm tập hợp các giá trị của x sao cho y ≥ 3.
Tổ Toán - Trường THPTHoà Bình 8
Bài 2. 1/ Giải các phương trình:
a/ x2 – (2 2 + 1)x + 2 + 2 = 0.
b/  x – 6 = x2 – 5x + 9.
2/ Định m để phương trình:
x+ m x+ 3
a/ + = 2 vô nghiệm.
x−1 x
b/  mx + 1 =  3x + m – 1 có nghiệm duy nhất.
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau:
 3 2y2
 x2 − xy + y2 = 7  4x + 3 = 16
1/  2/  .
 x+ y = 5
2
 5 − 3y = 11
 2x 5
Bài 4. 1/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1;2) và B(–4;5).
a/ Xác định tọa độ điểm C để O là trọng tâm tam giác ABC.
uuur uuur uuur
b/ Xác định tọa độ điểm D để DA + DO = BA .
1
2/ Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm trên đoạn BC sao cho BI = BC và E là điểm thỏa
3
uuu
r uuur
mãn hệ thức CE = 2 AB . Chứng minh A, I, E thẳng hàng.

ĐỀ 3

Bài 1. Giải phương trình:  x2 − 6x − 11 = 2x − 2.


 x2 − 4x − 1, neáux≤ 5
Bài 2. 1/ Vẽ đồ thị hàm số: y =  .
 x + 1, neá
u x >5
2/ Xác định m để phương trình (m − 1)x2 + 2mx − 2 + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt x 1, x2
thỏa x12 + x22 = 5.
Bài 3. Cho hình chữ nhật ABCD và điểm M tùy ý. Chứng minh:
1/ MA2 + MC2 = MB2 + MD2.
uuuur uuuur uuur uuuu r
2/ MA . MC = MB . MD .
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho: A(–3;–7), B(2;5), C(–8;9), K(x;1).
r r uuur uuur
1/ Tìm toạ đô ̣vectơ u sao cho u − 3 AB = AC .
2/ Tìm x để A, C, K thẳng hàng.

ĐỀ 4

Bài 1. Giải và biện luận các phương trình sau theo m:


1/ (m2 + m)x = m2 − 1
x− m x−1
2/ + = 2.
x−1 x− m
Bài 2. Giải và biện luận hệ phương trình:
1/ {
(m + 1)x + my = 2
2mx + y = m + 1
.

2/ {mx + 2y = 1
x + (m − 1)y = m
.
Bài 3. Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị là (P).
1/ Tìm a, b, c để (P) qua ba điểm A(0;2), B(1;0), C(–1;6).
2/ Với a, b, c tìm được, hãy xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
3/ Dùng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình: x2 − 3x + 4 − k = 0.
Bài 4. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Trên ba cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy các điểm M, N, P sao
r 1 uuur uuur 1 uuur uuu
uuuu r 5 uuur
cho BM = BA , BN = BC , AP = AC .
2 3 8
uuur uuur
1/ Tính AB . CA .
uuur uuur uuur uuur
2/ Biểu thị MP , AN theo AB và AC .
Tổ Toán - Trường THPTHoà Bình 9
3/ Chứng minh rằng MP vuông góc với AN.

ĐỀ 5

Bài 1. Giải phương trình: 2x x − 3 = 2x.


Bài 2. Tìm m để:
2 2
1/ Phương trình x2 + 2(m + 1)x + m(m − 1) = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa x1 + x2 = 4.
2/ Phương trình  5x − 2m + 3 =  2x − 3 + m có nghiệm duy nhất.
Bài 3. Cho A(2;1), B(6;3), C(3;4), D(7;2).
1/ Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông cân tại C. Tính diện tích tam giác ABC.
2/ Chứng minh rằng tam giác ABD có góc B là góc tù.
3/ Xác định tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a.
1 r uuur
uuuu
Gọi M, N là 2 điểm nằm trên cạnh BC sao cho BM = CN = a. Tính DM . DN theo a.
4

ĐỀ 6

Bài 1. Cho hàm số: y = x2 – 4x + 3.


1/ Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
2/ Dựa vào đồ thị (P), hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
x2 – 4x + 7 – m = 0 (1)
Bài 2. Giải và biện luận phương trình: m(x + 1) = m2 − 6 − 2x.
Bài 3. Cho tam giác ABC.
uuur uuuu
r uur uur r uuuu
r
1/ Trên BC lấy hai điểm M và I sao cho MB = 3 MC và IB + IC = 0 . Hãy biểu thị AM
uur uuur
theo AI và AC .
2/ Tìm tập hợp điểm M thỏa: MA2 – MB2 + AC2 – CB2 = 0.
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho: A(2;–5), B(–1;3) và C(5;5).
1/ Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
uuur r uuur
uuu
2/ Tìm toạ độ điểm F sao cho: FA − 4 FB = BC .
uuur uuur uuur
3/ Tìm toạ độ điểm N thuộc trục Oy sao cho  NA + NB + NC  ngắn nhất.

ĐỀ 7

2
Bài 1. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x − x + 1.
2
Bài 2. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m:
1/ m2(x − 1) + 3mx = (m2 + 3)x − 1
4m − 1
2/ m − 2 + x − 2 = 0.
uur uuur uur uuur uuur uuur
Bài 3. Cho tam giác ABC. Gọi I, J, K là ba điểm thỏa AI = 2 AB , BJ = 2 BC và CK = 2 CA .
Chứng minh rằng trọng tâm tam giác ABC cũng là trọng tâm tam giác IJK.
Bài 4. Cho tam giác ABC có AB = 8, AC = 7, BC = 5.
uuur uuur
1/ Tính BA . BC . Suy ra số đo góc B.
uuur uuur
2/ Trên cạnh AB lấy điểm D mà AD = 3. Tính BD . BC .

ĐỀ 8

Bài 1. Cho hàm số y = x2 – 4(m − 1)x + 3.


1/ Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số khi m = 0.
2/ Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (−2;+∞).
Bài 2. Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1/  2x − 5 = x + 1

Tổ Toán - Trường THPTHoà Bình 10


 4 x + 1 − 3 y = −2
2/  .
 x + 1 + 5 y = 11
Bài 3. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC và I, J lần lượt là trung
điểm của AC và BD.
1/ Chứng minh rằng:
uuur uuur uuuur
a/ AB + DC = 2 MN .
uuur uuu r uuur uuur ur
b/ AB + CB + AD + CD = 4 IJ .
uuuu
r uuur uuur uuur uuur uuur r
2/ Gọi O là điểm thỏa: OM = −2 ON . Chứng minh: OA + 2 OB + 2 OC + OD = 0 .
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho: A(3;4), B(4;1), C(2;3).
1/ Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
uur uur uur r
2/ Tìm tọa độ điểm I thỏa: IA + 3 IB + 4 IC = 0 .
3/ Tìm điểm E trên đường thẳng y = −2 để A, B, E thẳng hàng.

ĐỀ 9

Bài 1. Tìm số nguyên m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất (x;y) với x, y là số nguyên:

{mx + y = 2m
x + my = m + 1
.

Bài 2. Vẽ đồ thị và lập bảng biến thiên của hàm số: y =  x2 − 4x − 2 .


x2 − mx + m + 1
Bài 3. Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: = x + 1.
x+1
Bài 4. Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB = 2a, đáy lớn BC = 3a, đáy nhỏ AD = a.
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
1/ Tính các tích vô hướng: AB . CD , BD . BC và AC . BD .
2/ Gọi I là trung điểm CD. Chứng minh rằng AI vuông góc với BD.
Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(4;3), B(2;7), C(−3;−8).
1/ Tìm tọa độ của trọng tâm G, trực tâm H và tâm I của đường tròn ngọai tiếp của tam giác
ABC.
2/ Chứng minh rằng G, H, I thẳng hàng.
HẾT

Tổ Toán - Trường THPTHoà Bình 11

You might also like