You are on page 1of 21

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1459 /SGDĐT-GDTrH Thành phố Cao Lãnh, ngày 03 tháng 12 năm 2010
V/v thông báo ma trận đề kiểm
tra học kỳ I năm học 2010-2011
các môn Sở ra đề

Kính gửi: Hiệu trưởng trường THPT


Ngày 19 tháng 11 năm 2010, Sở GDĐT phát hành công văn số
1403/SGDĐT-GDTrH hướng dẫn cấu trúc đề kiểm tra học kỳ I năm học 2010-
2011, theo mục II tại công văn nầy, Sở GDĐT tổ chức cho các đại biểu thảo luận
thống nhất ma trận đề kiểm tra tại ngày tập huấn đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả
học tập học sinh phổ thông. Trên cơ sở kết quả thảo luận của đại diện các rường
THPT, thừa lệnh Giám đốc Sở GDĐT phòng Giáo dục trung học thông báo ma trận
đề kiểm tra học kỳ I năm học học 2010 – 2011 các môn do Sở GDĐT tổ chức ra đề
như sau:
1. Ngữ văn
1.1 Lớp 12
Mức độ
Biết Hiểu Vận dụng Tổng số điểm
Bộ phận
Văn học
1,0 1,0 2,0
(1 câu)
NLXH
2,0 1,0 3,0
(1 câu)
Làm
NLVH
văn 3,0 2,0 5,0
( 1câu)
Tổng số điểm 1,0 10
6,0 3,0
( TS câu) ( 3 câu)

Phần minh hoạ


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 5 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
Viết lại chính xác câu thơ đề từ của bài thơ Đàn ghi ta của Lor – ca
(Thanh Thảo) và cho biết ý nghĩa của lời đề từ ấy.
Câu 2: ( 3 điểm)
Viết một bài văn nghị luận ngắn (khoảng 400 từ) trình bày suy nghĩ
của anh/ chị về ý kiến của nhà bác học L. Pas – tơ :
“ Ngày nào tôi không làm việc, tôi cảm thấy mình đang phạm tội ăn
cắp”.

-1-
II. PHẦN RIÊNG: ( 5 điểm)
Câu 3.a Theo chương trình Chuẩn :( 5 điểm)
Cảm nhận về đất nước của nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm trong đoạn
mở đầu chương Đất Nước ( trích Trường ca Mặt đường khát vọng):
“ Khi ta lớn lên Đất nước đã có rồi
…….
Đất Nước có từ ngày đó…”
( Đất Nước – Nguyễn Khoa Điềm , sách Ngữ văn , Tập một,
NXB Giáo dục , 2008)
Câu 3.b Theo chương trình Nâng cao ( 5 điểm)
Tính dân tộc của thơ Tố Hữu qua đoạn thơ mở đầu của bài Việt Bắc:
“ Mình về mình có nhớ ta
…….
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay…”
( Việt Bắc – Tố Hữu, sách Ngữ văn Nâng cao, Tập một ,
NXB Giáo dục, 2008) - HẾT-
1.2 Lớp 11
Mức độ
Biết Hiểu Vận dụng Tổng số điểm
Bộ phận
Văn học
1,0 1,0 2,0
(1 câu)
Tiếng Việt
1,0 1,0 2,0
( 1 câu)
Làm văn
1,0 3,0 2,0 6,0
( 1 câu)
Tổng số điểm 3,0 10
5,0 2,0
( TS câu) ( 3 câu)

Phần minh hoạ:

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 5 điểm)


Câu 1: ( 2 điểm)
Chép lại hai câu thơ nổi tiếng thể hiện quan niệm văn chương của
Nguyễn Đình Chiểu và giải thích ý nghĩa của chúng.
Câu 2 ( 1 điểm )
Tim những từ đồng nghĩa với từ “ cậy” trong câu thơ của Nguyễn Du:
“ Cậy em em có chịu lời
Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa…”
Giải thích vì sao tác giả chọn dùng từ “ cậy” mà không dùng các từ
ngữ đồng nghĩa với từ này.

-2-
II. PHẦN RIÊNG: ( 5 điểm)
Câu 3.a Theo chương trình Chuẩn :( 5 điểm)
Vẻ đẹp nào ở hình tượng Huấn Cao trong truyện ngắn Chữ người
tử tù đã để lại trong anh/ chị ấn tượng, suy nghĩ sâu sắc nhất? Hãy trình
bày cảm nhận của bản thân về điều ấy.
Câu 3.b Theo chương trình Nâng cao: ( 5 điểm)
Cảm nhận của anh/chị về bi kịch tinh thần của nhân vật Hộ trong
truyện ngắn Đời thừa của Nam Cao.- HẾT-

1.3 Lớp 10:

Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Tổng số điểm


Bộ phận
Văn học 1,0 1,0 2,0
(1 câu)
Tiếng Việt 0,5 0,5 1,0
( 1 câu)
Làm văn 1,0 4,0 2,0 7,0
( 1 câu)
Tổng số điểm 2,5 5,5 2,0 10
( TS câu) ( 3 câu)

Phần minh hoạ

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 5 điểm)


Câu 1: ( 2 điểm)
Hãy kể ra những yếu tố kì ảo trong truyền thuyết An Dương Vương
và Mị Châu – Trọng Thủy và nêu giá trị của chúng.
Câu 2: ( 1 điểm)
Lỗ mũi thì tám gánh lông
Chồng thương chồng bảo râu rồng trời cho…
( Ca dao)
Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu ca dao trên và
cho biết hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ ấy.
II. PHẦN RIÊNG: ( 7 điểm)
Câu 3.a Theo chương trình Chuẩn :( 7 điểm)
Chép lại đúng nguyên văn bản phiên âm chữ Hán và bản dịch thơ
bài thơ Thuật hoài ( Tỏ lòng) của Phạm Ngũ Lão. Trình bày cảm nhận của
anh/chị về Hào khí Đông A được thể hiện trong bài thơ trên.
Câu 3.b Theo chương trình Nâng cao: ( 5 điểm)
Chép lại đúng nguyên văn bài thơ Cảnh ngày hè ( Bảo kính cảnh
giới – bài 43). Cảm nhận của anh/ chị về vẻ đẹp tâm hồn Ức Trai qua bài
thơ trên

-3-
2. LỊCH SỬ lớp 12

Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Tổng


Sử thế giới (6chủ đề) 3.0 3.0
(Phần chung: câu 1)
Sử VN: 1919-1930 2.0 1.0 3.0
(Tự chọn: 3a hoặc 3b)
1930-1945 2.0 1.0 1.0 4.0
(Phần chung: câu 2)
Tổng số điểm 5.0 3.0 2.0 10.0
Phần minh hoạ
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm)
Câu 1: (3.0 điểm)
Câu 2: (4.0 điểm)
II. PHẦN TỰ CHỌN (3.0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu ( câu 3a hoặc 3b)
Câu 3a: (3.0 điểm)
Câu 3b: (3.0 điểm)

3. NỘI DUNG ÔN THI


o Đối với chương trình chuẩn từ bài 1 đến hết bài 16.
o Đối với chương trình nâng cao từ bài 1đến hết bài 19
o Phần tự chọn: Sử VN (3 điểm)
o Phần chung: Sử TG (3 điểm), Sử VN (4 điểm)

-4-
3. ĐỊA LÝ lớp 12:

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I


Nhận Thông Vận Tổng
TT CHỦ ĐỀ
biết hiểu dụng số
Vị trí địa lí và lịch sử phát
1 X 2 2
triển lãnh thổ
2 Đặc điểm chung của tự nhiên X1 2 X 3 5
Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự
3 X 3 3
nhiên
4 Địa lí dân cư (nâng cao) X2 2 2
5 ĐL nông nghiệp (nâng cao)
TỔNG SỐ 4 3 5 12

*Ghi chú:
- X1 : Câu tự chọn của chương trình chuẩn
- X2 : Câu tự chọn của chương trình nâng cao
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Cấu trúc đề: 4 – 3 – 3

-5-
4. TIẾNG ANH
4.1 Khối 10: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TIẾNH ANH 10 CHUẨN NĂM HỌC 2010-2011
MỨC ĐỘ
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
TỔNG SỐ
KỸ NĂNG Trắc
CHỦ ĐỀ nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận TN Tự luận
Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số
Điểm
câu m câu m câu m câu m câu m câu
UNIT 1 1 voca (synonym) + 1.pronunciation 3 1 4
2.Tenses (1 hiểu, 1 nhận biết) 0,75 0,25 1
UNIT 2 1.voca +1.preposition + 2.stressed syllable 3 1 1 5
WH-questions (1 tự luận) 0,75 0,25 0,5 1,5
UNIT 3 preposition + pronunciation 2 2
0,5 0,5
UNIT 4 1.voca (word definition) +1. used to + 1.which 3 3
0,75 0,75
UNIT 5 1. part of speech + 1. relative 1 1 1 3
1. passive voice ( tự luận) 0,25 0,25 0,5 1
UNIT 6 be going to/ be Ving/ will Vo (2) 3 3
1 voca 0,75 0,75
UNIT 7 reading (4câu, tự luận) + 1 2 2 2 7
in spite of/ because of (1) + since/for/ago (2 ) 0,25 1 0,5 1 2,75

UNIT 8 reported speech (2) + If clause (1 nhận biết, 1 2 1 2 5


thông hiểu, 1 vận dụng) 0,5 0,25 1 1,75
17 11 4 32
Tỉ lệ
4,75 3,25 2 10

-6-
4.2 Khối 11:

Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số


Unit 1 1. phonetic /tΣ / 1. speaking 1. sentence
FRIENDSHIP 1. infinitive without building 4
to: let/ see. .
Unit 2 1. past simple
PERSONAL 1. past perfect (when, 3
EXPERIENCE by the time)
1. word form
Unit 3 1. to infinitive 1. speaking
A PARTY 1. passive gerund 4
1. phonetic /h/
Unit 4 1. vocabulary 1. speaking
VOLUNTEER 1. phonetic (stress) 4
WORK 1. perfect participle
Unit 5 1. phonetic (stress) 1. sentence
ILLITERACY transformation:
reported 4
speech with inf:
V+Obj+To inf.
1. sentence
transformation:
writing: N→V;
ADJ→ADV
1. Sentence
building
Unit 6 4. gap-fillings (a 1. sentence
COMPETITIONS passage) transformation: 5
(multiple choice reported speech
test) (1m) with gerund

Unit 7 1. conditional type 2 1. sentence


WORLD 1. vocabulary transformation:
POPULATION 1. preposition reported speech 4
(Type 1)

Unit 8 4. questions for a


CELEBRATIONS 1. vocabulary about passage 6
holidays & 1. speaking
celebrations
Total 16 (TN) 12 (TN) 6 (TL) 34

-7-
4.3 Khối 12:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TIẾNH ANH 12 NĂM HỌC 2010-2011
MỨC ĐỘ
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG SỐ
CHỦ KỸ NĂNG Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận
ĐỀ Số Số Đi Số Số Đi Số Số Đi Số
Điểm Điểm Điểm Điểm
câu câu ểm câu câu ểm câu câu ểm câu
UNIT 1 1pronunciation + 1 voca + 2 grammar 3 2 5
1.speaking 0,6 0,4 1
UNIT 2 1pronunciation + 1 voca + 1 grammar. 4 2 2 8
5.reading comp (You and Me) 0,8 0,4 0,4 1,6
UNIT 3 1pronunciation + 1 voca + 1 grammar 5 1 1 7
2 speaking + 1 error + 1 writing 1 0,2 0,2 1,4
UNIT 4 1stressed syllable + 2 voca + 2 grammar 3 2 2 7
1 error + 1 writing 0,6 0,4 0,4 1,4
UNIT 5 1stressed syllable + 1 voca + 2 grammar 5 3 2 10
5 gap-reading (education) + 1 writing 1 0,6 0,4 2
UNIT 6 1 voca + 2 grammar 2 3 1 6
2 error + 1 writing 0,4 0,6 0,2 1,2
UNIT 7 1 error + 1writing + 2 grammar 1 1 2 4
0,2 0,2 0,4 0,8
UNIT 8 1 voca + 2 grammar 2 1 3
0,4 0,2 0,6
25 15 10 50
Tỉ lệ 5 3 2 10

-8-
5. MÔN TOÁN:
5.1. Khối 10:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – KHỐI 10
Năm học 2010-2011
I. YÊU CẦU
+ Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về phép tính tập hợp, sự xác
định hàm số, giải phương trình quy về bậc nhất, bậc hai, khảo sát và vẽ đồ thị
hàm số bậc nhất, bậc 2, bất đẳng thức.
+ Đánh giá khả năng tính toán tư duy lôgic
+ Rèn kỹ năng cách phân tích các véc tơ, cách tính vô hướng của hai
véctơ, áp dụng lý thuyết vào bài toán cụ thể.
II. MA TRẬN
Các mức độ đánh giá
Mức độ Nhận Thông Vận
biết hiểu dụng Tổng
Chuyên đề Tự luận Tự luận Tự luận

Chương I. Mệnh đề- Số câu 1 1


Tập hợp (8 tiết)
Số điểm 1,0 1,0

Chương II. Hàm số Số câu 1 1 2


bậc nhất và bậc hai
(8 tiết) Số điểm 1,0 1,0 2,0

Chương III. Phương Số câu 1 2 3


trình- hệ phương
trình (11 tiết) Số điểm 1,0 2,0 3,0

Chương IV. Bất Số câu 1 1


đẳng thức - bất
phương trình (2 tiết) Số điểm 1,0 1,0

Chương I. Véctơ Số câu 1 1 2


(13 tiết)
Số điểm 1,0 1,0 2,0

Chương II. Tích vô Số câu 1 1


hướng của hai véctơ
(2 tiết) Số điểm 1,0 1,0

Số câu 3 5 2 10
Tổng
Số điểm 3,0 5,0 2,0 10,0

-9-
CẤU TRÚC ĐỀ THI THAM KHẢO.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)


Câu I ( 1,0 điểm) (thông hiểu)
Các phép toán tập hợp
Câu II (2,0 điểm)
1) Vẽ đường thẳng y= ax+b (nhận biết)
2) Tìm phương trình Parabol (2 hệ số) (thông hiểu)
3) Tìm giao điểm của hai hàm số (1 hàm bậc nhất) (nhận biết)
Câu III ( 3,0 điểm)
1) Giải phương trình chứa căn, phương trình chứa giá trị tuyệt đối, phương
trình trùng phương. (nhận biết)
2) Biện luận phương trình bậc nhất hoặc nghiệm của phương trình bậc hai
(thông hiểu).
Câu IV ( 2,0 điểm)
Hệ trục tọa độ và các phép toán trên hệ trục tọa độ
1) ý 1: (nhận biết)
2) ý 2: (thông hiểu)
3)
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu Va ( 2,0 điểm)
1) Phương trình quy về bậc hai (thông hiểu)
2) Bất đẳng thức (vận dụng)
Câu VIa (1,0 điểm)
Tích vô hướng và ứng dụng (vận dụng)
2. Theo chương trình nâng cao
Câu Vb ( điểm)
1) Hệ phương trình bậc hai (vận dụng)
2) Phương trình quy về bậc hai (thông hiểu)
Câu Vb ( 1,0 điểm)
Tích vô hướng hoặc hệ thức lượng trong tam giác (vận dụng).

- 10 -
5.2. Khối 11:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN 11
I. Hình Thức Đề Thi: Tự luận
II. Nội Dung Kiến Thức
1. Về kiến thức:
- Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác
- Biết được PTLG cơ bản và công thức nghiệm
- Biết dạng và cách giải PT: bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số
LG; a.sinx + b.cosx = c ; phương trình thuần nhất; một số PTLG
đơn giản
- Biết qui tắc cộng và qui tắc nhân; hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp; công
thức nhị thức niuton
- Biết được : phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên
quan đến phép thử ngẫu nhiên. Định nghĩa cổ điển, định nghĩa
thống kê, xác suất của biến cố
- Biết được các khái niệm: biến cố hợp; biến cố xung khắc; biến cố
đối; biến cố giao; biến cố độc lập
- Biết các tính chất cơ bản của xác suất
- Biết định lý cộng, nhân xác suất
- Biết được : khái niệm biến ngẫu nhiên rời rạc; phân bố xác suất
của biến ngẫu nhiên rời rạc. Kỳ vọng, phương sai, độ lệch chuẩn
- Biết định nghĩa phép biến hình…
2. Về kỹ năng:
- Xác định được : tập xác định; tập giá trị; tính chẵn lẻ; khoảng đồng
biến, nghịch biến; tính tuần hoàn; chu kỳ của các hàm số LG
- Vẽ được đồ thị hàm số LG
- Giải thành thạo PTLG cơ bản; biết sử dụng MTBT hỗ trợ
- Giải được PTLG các dạng đơn giản;
- Bước đầu vận dụng được qui tắc cộng và qui tắc nhân
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp
- Biết khai triển nhị thức niuton với một số mũ cụ thể
- Tìm được hệ số của xk trong khai triển niuton
- Xác định được : phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên
quan đến phép thử ngẫu nhiên
- Biết vận dụng qui tắc cộng, qui tắc nhân trong bài tập đơn giản
- Lập và đọc được bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời
rạc
- Biết một số qui tắc tương ứng là …

- 11 -
III. Ma trận đề:
Các mức độ đánh giá
Mức độ Thông Vận
Nhận biết Tổng
hiểu dụng
Chuyên đề Tự luận Tự luận Tự luận
Số câu 1 2 3
Hàm số LG, PTLG
Số điểm 1,0 2,0 3

Số câu 1 1 2
Tổ hợp – xác suất
Số điểm 1,0 1,0 2

Số câu 1 1
Phép dời hình
Số điểm 1,0 1

Hình học Số câu 1 1 2


không gian Số điểm 1,0 1,0 2

Số câu 1 1 2
Tự chọn
Số điểm 1,0 1,0 2

Số câu 3 5 3 10
Tổng
Số điểm 3,0 5,0 2,0 10,0

CẤU TRÚC ĐỀ THI HKI KHỐI 11


(Tham khảo)
Thời gian làm bài: 90 phút

I. Phần chung dành cho tất cả học sinh: (8 điểm)


Câu 1 : (3 điểm )
1). Hàm số lượng giác
2). Phương trình lượng giác
a).
b).

Câu 2 : (2 điểm)
1). Nhị thức niuton
2). Xác suất

Câu 3 : (1 điểm)

- 12 -
Tìm ảnh của điểm, đường qua phép dời hình bằng tọa độ

Câu 4 : (2 điểm)
1). Giao tuyến , giao điểm.
2). Thiết diện, quan hệ song song.

II. Phần tự chọn: (2 điểm)


Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:.

Phần 1: Theo chương trình chuẩn:


Câu 5a : (1 điểm)
Dãy số, cấp số

Câu 6a : (1 điểm)
Phép đếm

Phần 2: Theo chương trình nâng cao:

Câu 5b : (1 điểm)
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số lượng giác

Câu 6b : (1 điểm)
Phép đếm ----HẾT----

5.3. Khối 12:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN 12


I. YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Khảo sát hàm số: tính đơn điệu hàm số, cực trị hàm số, GTLN, GTNN,
tiệm cận, khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (bậc ba , trùng phương, nhất biến), các
bài toán liên quan (tiếp tuyến, sự tương giao, . . . ).
- Lũy thừa, mũ, logarit: Kiến thức về lũy thừa, logarit, hàm số mũ, hàm số
logarit; phương trình và bất phương trình mũ, logarit(chuẩn).
- Thể tích khối đa diện. Khối tròn xoay.
2. Kỹ năng:
- Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số và các bài toán liên quan.
- Tìm GTLN, GTNN của hàm số.
- Tính toán về mũ và logarit. Giải phương trình , bất phương trình mũ và
logarit.
- Tính thể tích khối đa diện (khối chóp, khối lăng trụ, khối tròn xoay).

- 13 -
II. MA TRẬN ĐỀ:
Các mức độ đánh giá
Mức độ Nhận Thông Vận
biết hiểu dụng Tổng
Chuyên đề Tự luận Tự luận Tự luận
Ứng dụng đạo hàm Số câu 2 2 4
để khảo sát và vẽ đồ
thị hàm số Số điểm 3,0 2,0 5,0
(23t)

Lũy thừa, mũ, Số câu 1 1 1 3


logarit (24t) Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0
Khối đa diện. Số câu 1 1 2
Khối tròn xoay
(19t) Số điểm 1,0 1,0 2,0

Số câu 3 4 2 9
Tổng
Số điểm 4,0 4,0 2,0 10,0

CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN TOÁN HKI KHỐI 12


(Tham khảo)
Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm)


Câu I ( 3 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. (Nhận biết)
2. Bài toán liên quan đến khảo sát hàm số. (Thông hiểu)
Câu II ( 2 điểm)
1. Tính giá trị của biểu thức mũ, logarit . (Nhận biết)
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . (Thông hiểu)
Câu III ( 2 điểm) Hình học không gian .
1. Thể tích khối đa diện. (Thông
hiểu)
2. Xác định tâm, bán kính. (Vận dụng)

- 14 -
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) (Học sinh chọn IVa và Va hay IVb và Vb )
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu IVa ( 1 điểm)
Viết pttt của đồ thị hàm hàm số y = f(x) . (Nhận biết + Thông hiểu)
Câu Va ( 2 điểm)
1) Phương trình mũ. (Thông hiểu)
2) Bất phương trình logarit. (Vận dụng)

B. Theo chương trình nâng cao.


Câu IVb ( 1 điểm)
Viết pttt của đồ thị hàm số y = f(x) . (Nhận biết+thông hiểu)
Câu Vb ( 2 điểm)
1. Chứng minh đẳng thức đạo hàm. (Thông hiểu)
2. Tìm tham số m thỏa mãn sự tương giao của hai đường. (Vận dụng)

.........Hết.......

- 15 -
6. VẬT LÝ :
MA TRẬN MÔN LÝ LỚP 12 HKI
Mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Chương *Lý thuyết *Lý thuyết *Lý thuyết *Lý thuyết
• Bài toán • Bài toán • Bài toán • Bài toán

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH : (32 câu: 8,0 điểm)
* * * *
Dao động cơ
•2 •2 •2 •6
* * * *
Sóng cơ
•1 •2 •1 •4
* * * *
Dòng điện xoay chiều
•2 •2 •2 •6
*12 câu LT *3 câu LT *1 câu LT *16 câu LT
• 5 câu toán • 6 câu toán • 5 câu toán • 16 câu toán
Tổng phần chung
17 câu 9 câu 6 câu 32 câu

II.A. PHẦN RIÊNG THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN :(8 câu: 2 điểm)
*2 *2
Dao động cơ
•1 •1
*1 *1
Sóng cơ
•2 •2
*1 *1
Dòng điện xoay chiều
•1 1
* 2 câu LT *1 câu LT * 1 câu LT *4 câu LT
•1 câu toán •2 câu toán • 1 câu toán 4 câu toán
Tổng phần chuẩn
3 câu 3 câu 2 câu 8 câu

II.B. PHẦN RIÊNG THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: (8 câu: 2 điểm)
*1 *2
Động lực học Vật rắn *1 •1
•1 •2
Dao động, sóng điện *1 *2
•1 *1
từ •1 •2
* 2 câu LT * 1 câu LT * 1 câu LT * 4 câu LT
• 1 câu toán • 2 câu toán • 1 câu toán • 4 câu toán
Tổng phần nâng cao
3 câu 3 câu 2 câu 8 câu
*14 câu LT *4 câu LT *2 câu LT *20 câu LT
• 6 câu toán • 8 câu toán • 6 câu toán • 20 câu toán
40 câu
20 câu 12 câu 8 câu
TOÀN BÀI 10 điểm
5 điểm (50%) 3 điểm (30%) 2 điểm (20%)

GHI CHÚ PHẦN CHUNG:


1. Chưa phân bố câu lý thuyết vào các chương.
2. Phân bố 32 câu theo bài :
- Bài có 2 câu: Dao động điều hòa, con lắc lò xo, con lắc đơn, dao động tắt
dần, dao động cưỡng bức, tổng hợp dao động, sóng cơ, sóng dừng, giao thoa sóng,
dòng điện xoay chiều, các mạch điện xoay chiều, mạch RLC nối tiếp, công suất điện,
truyền tải- biến áp. (tổng cộng 28 câu)

- 16 -
- Bài có 1 câu: Đặc trưng vật lí của âm, Đặc trưng sinh lí của âm, máy phát
điện xoay chiều, động cơ không đồng bộ 3 pha. ( tổng cộng 4 câu)
7. HOÁ HỌC:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ LỚP 12 HỌC KÌ I

Các mức độ cần đánh giá


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Chủ đề
TN Tự TN Tự TN Tự số
KQ luận KQ luận KQ luận
Phần chung cho tất cả thí sinh 32 câu
Este, lipit Số câu 4
Điểm 2 1 1 1,0
Cacbohiđrat Số câu 2
Điểm 0 1 1 0,5
Amin. Amino axit và Số câu 6
protein Điểm 3 2 1 1.5
Polime và vật liệu Số câu 2
polime Điểm 1 1 0 0,5
Tổng hợp nội dung các Số câu 12
kiến thức hoá hữu cơ Điểm 7 3 2 3,0
Đại cương về kim loại Số câu 6
Điểm 4 1 1 1.5
Phần riêng –Chương trình cơ bản : 8 câu
Este, lipit, chất giặt rửa Số câu 3
tổng hợp; cacbohidrat Điểm 1 1 1 0,75
Amin. Amino axit và Số câu 3
protein; vật liệu polime Điểm 1 1 1 0,75
Đại cương về kim loại Số câu 2
Điểm 1 1 0,5
Phần riêng –Chương trình nâng cao : 8 câu
Este, lipit, chất giặt rửa Số câu 2
tổng hợp; cacbohidrat Điểm 1 1 0,5
Amin. Amino axit và Số câu 2
protein; vật liệu polime Điểm 1 1 0,5
Đại cương về kim loại, Số câu
kim loại kiềm, kim loại Điểm 4
kiềm thổ, 2 1 1 1,0
Tổng Số câu
Điểm

- 17 -
8. MÔN SINH HỌC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I , Môn: SINH HỌC - KHỐI 12
Các mức độ nhận thức
Chủ đề Nội dung kiến thức Tổng cộng
Biết Hiểu Vận dụng
- Nêu khái niệm gen, biết được cấu trúc của gen.
- Mối liên hệ ADN, ARN và protein.
Chương I: - Biết các thành phần operon.
Cơ chế di - Đặc điểm của mã di truyền, cơ chế nhân đôi ADN, phiên Riêng Riêng Riêng Riêng
mã, dịch mã, điều hòa hoạt động của gen. Chung Chung Chung Chung
truyền và - Các dạng, nguyên nhân và cơ chế phát sinh các dạng đột
CB CB CB CB
8 câu 5 câu 3 câu 16 câu
biến dị biến: đột biến gen, đột biến NST. 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu
- Hậu quả và vai trò của các dạng đột biến .
- Giải được các bài tập về cấu trúc của gen, phiên mã và dịch
mã. Giải được các bài tập về đột biến.
SỐ ĐIỂM 2 điểm 0,5 đ 1,25đ 0,25 đ 0,75 đ 0,25 đ 4 điểm 2đ
- Nội dung các quy di truyền: quy luật phân li và phân li độc
lập của Menđen, quy luật liên kết và hoán vị gen, các kiểu
tương tác giữa 2 hay nhiều cặp gen không alen.
- Cơ sở tế bào học và ý nghĩa các quy luật di truyền: quy luật
Chương II: phân li, phân li độc lập, liên kết gen và hoán vị gen.
Tính qui - Trình bày, giải thích thí nghiệm và nêu ý nghĩa về di truyền Riêng Riêng Riêng Riêng
Chung Chung Chung Chung
luật của tương tác gen, gen đa hiệu, di truyền liên kết giới tính và di CB CB CB CB
truyền ngoài nhân. 8 câu 5 câu 3 câu 16 câu
hiện tượng 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu
- Ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến sự biểu hiện của
di truyền tính trạng. Đặc điểm của thường biến, mức phản ứng.
- Giải thích được sự di truyền các tính trạng theo các quy luật.
- Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
- HS giải được một vài dạng bài tập về quy luật di truyền.
SỐ ĐIỂM 2đ 0,5 đ 1,25 đ 0,25 đ 0,75 đ 0,25 đ 4đ 2đ
Chương - Khái niệm quần thể, quần thể tự phối và quần thể ngẫu phối.
- Các đặc trưng di truyền của quần thể. Tính được tần số các
III: Di alen.
truyền - Nêu được sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể tự
Quần thể phối qua các thế hệ.
- Phát biểu được nội dung , nêu được ý nghĩa và những điều Riêng Riêng Riêng Riêng
kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec. NC NC NC NC
- Xác định cấu trúc quần thể khi ở trạng thái cân bằng. Nội

- 18 -
Các mức độ nhận thức
Chủ đề Nội dung kiến thức Tổng cộng
Biết Hiểu Vận dụng
dung và ý nghĩa định luật Hacđi-Vanbec.
- Xác định thành phần kiểu gen của quần thể khi tự phối và 1 câu 1 câu 2 câu 4 câu
ngẫu phối.
SỐ ĐIỂM 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 1đ
Chương - Nêu được các nguồn nguyên liệu chọn giống.
- Biết hiện tượng ưu thế lai, các bước kĩ thuật chuyển gen.
IV: Ứng - Khái niệm, nguyên tắc và những ứng dụng của công nghệ Riêng Riêng Riêng
dụng di gen và công nghệ tế bào trong chọn giống. NC NC NC
truyền học 2 câu 1 câu 3 câu

Số điểm 0,5 đ 0,25 đ 0,75 đ


- Hiểu sơ lược về Di truyền y học, Di truyền y học tư vấn,
Chương V: liệu pháp gen.
- Biết và nêu được nguyên nhân gây một số bệnh và tật di Riêng Riêng
Di truyền truyền ở người. NC NC
học người - Các phương pháp nghiên cứu di truyền người. 1 câu 1 câu
- Biện pháp phòng chữa các bệnh di truyền ở người Và nêu
được việt bảo vệ vốn gen của loài người.
SỐ ĐIỂM 0,25 đ 0,25 đ
Riêng
Chung CB: 4 Chung CB: 2 Chung CB: 2 Chung
TỔNG SỐ CÂU HỎI CB:8
16 câu NC:4 10 câu NC:2 6 câu NC: 2 32 câu
NC:8
TỔNG ĐIỂM 4đ 1đ 2,5 đ 0,5 đ 1,5 đ 0,5 đ 8đ 2đ
Ma trận đề gồm:
1. Phần chung: 8 điểm: Bao gồm 2 chương :
• Chương I: Cơ chế DT- biến dị : 16 câu
• Chương II: Tính Qui luật của hiện tượng DT: 16 câu
2. Phần riêng: 2 điểm- gồm 8 câu. Cụ thể như sau
• Cơ bản (CB): Chương I: 4 câu ; Chương II: 4 câu
• Nâng cao (NC): Chương III: 4 câu; Chương IV: 3 câu ; Chương V: 1 câu
3. Các mức độ nhận thức: Biết: 5 điểm Hiểu : 3 điểm Vận dụng: 2 điểm.

- 19 -
9. MÔN GDCD:

Các mức độ cần đánh giá


Nhận biết Hiểu Vận dụng Tổng số
Chủ đề
TN TL TN TL TN TL
Quyền bình đẳng của Số câu 8 1 8+1
công dân trong một số
lĩnh vực… Điểm 2 2 4

Quyền bình đẳng giữa Số câu 8 1 8+1


các dân tộc tôn giáo Điểm 2 2 4

Công dân với các Số câu 4 1 4+1


quyền tự do cơ bản Điểm 1 1 2
Số câu 4 5 1 20+3
Tổng
Điểm 4 4 2 10

10. MÔN TIN HỌC:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TIN HỌC LỚP 12


I. Yêu cầu
a. Kiến thức
* Biết được:
+ Khái niệm CSDL;
+ Vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống; yêu cầu cơ bản đối
với CSDL;
+ Ý nghĩa và chức năng của của 4 đối tượng
* Hiểu được:
+ Các thành phần chính trong cấu trúc bảng
+ Sự cần thiết tạo liên kết các bảng
* Vận dụng:
+ Trong phần thực hành theo nội dung yêu cầu trong phần kỹ năng.
b. Kỹ năng:
+ Biết cách tạo, sửa, lưu cấu trúc bảng
+ Tạo các biểu mẫu đơn giản, chỉnh sửa các biểu mẫu
+ Sử dụng một số hàm, phép toán và biểu thức để xây dựng công thức
trong truy vấn
+ Tạo các báo cáo đơn giản

- 20 -
II. Ma trận đề (LT: 5đ – TH: 5đ)
Mức độ nhận thức
Biết Hiểu Vận dụng
Chủ đề Tổng
TN
TNKQ TH TN KQ TH TH
KQ
Số câu 3 3
Bài 1
Điểm 0,75 0.75
Số câu 4 4
Bài 2
Điểm 1 1
Giới thiệu Số câu 2 7
MS Access Điểm 0.5 1,75
Cấu trúc Số câu 3 1 1 2
bảng Điểm 0.25 1 1.25
Thao tác cơ Số câu 1 1
bản trên
Điểm 1 1
bảng
Liên kết Số câu 2 1
bảng Điểm 0.25 1
Số câu 1 1 2
Biểu mẫu
Điểm 0.25 0.5 0.75
Truy vấn dữ Số câu 2 2 3 5
liệu Điểm 0.5 1.5 1.5
Tổng số câu 17 3 3 4 25
Tổng số điểm 4.25 0.75 3 2 10

Nơi nhận: TL. GIÁM ĐỐC


- Như trên (thực hiện); TRƯỞNG PHÒNG GIÁO DỤC TRUNG HỌC
- Lãnh đạo Sở (báo cáo);
- Lưu: VT, (GDTrH, BTr ,50b). (Đã ký)

Trần Minh Hoà

- 21 -

You might also like