Professional Documents
Culture Documents
Số: 1459 /SGDĐT-GDTrH Thành phố Cao Lãnh, ngày 03 tháng 12 năm 2010
V/v thông báo ma trận đề kiểm
tra học kỳ I năm học 2010-2011
các môn Sở ra đề
-1-
II. PHẦN RIÊNG: ( 5 điểm)
Câu 3.a Theo chương trình Chuẩn :( 5 điểm)
Cảm nhận về đất nước của nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm trong đoạn
mở đầu chương Đất Nước ( trích Trường ca Mặt đường khát vọng):
“ Khi ta lớn lên Đất nước đã có rồi
…….
Đất Nước có từ ngày đó…”
( Đất Nước – Nguyễn Khoa Điềm , sách Ngữ văn , Tập một,
NXB Giáo dục , 2008)
Câu 3.b Theo chương trình Nâng cao ( 5 điểm)
Tính dân tộc của thơ Tố Hữu qua đoạn thơ mở đầu của bài Việt Bắc:
“ Mình về mình có nhớ ta
…….
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay…”
( Việt Bắc – Tố Hữu, sách Ngữ văn Nâng cao, Tập một ,
NXB Giáo dục, 2008) - HẾT-
1.2 Lớp 11
Mức độ
Biết Hiểu Vận dụng Tổng số điểm
Bộ phận
Văn học
1,0 1,0 2,0
(1 câu)
Tiếng Việt
1,0 1,0 2,0
( 1 câu)
Làm văn
1,0 3,0 2,0 6,0
( 1 câu)
Tổng số điểm 3,0 10
5,0 2,0
( TS câu) ( 3 câu)
-2-
II. PHẦN RIÊNG: ( 5 điểm)
Câu 3.a Theo chương trình Chuẩn :( 5 điểm)
Vẻ đẹp nào ở hình tượng Huấn Cao trong truyện ngắn Chữ người
tử tù đã để lại trong anh/ chị ấn tượng, suy nghĩ sâu sắc nhất? Hãy trình
bày cảm nhận của bản thân về điều ấy.
Câu 3.b Theo chương trình Nâng cao: ( 5 điểm)
Cảm nhận của anh/chị về bi kịch tinh thần của nhân vật Hộ trong
truyện ngắn Đời thừa của Nam Cao.- HẾT-
-3-
2. LỊCH SỬ lớp 12
-4-
3. ĐỊA LÝ lớp 12:
*Ghi chú:
- X1 : Câu tự chọn của chương trình chuẩn
- X2 : Câu tự chọn của chương trình nâng cao
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Cấu trúc đề: 4 – 3 – 3
-5-
4. TIẾNG ANH
4.1 Khối 10: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TIẾNH ANH 10 CHUẨN NĂM HỌC 2010-2011
MỨC ĐỘ
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
TỔNG SỐ
KỸ NĂNG Trắc
CHỦ ĐỀ nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận TN Tự luận
Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số
Điểm
câu m câu m câu m câu m câu m câu
UNIT 1 1 voca (synonym) + 1.pronunciation 3 1 4
2.Tenses (1 hiểu, 1 nhận biết) 0,75 0,25 1
UNIT 2 1.voca +1.preposition + 2.stressed syllable 3 1 1 5
WH-questions (1 tự luận) 0,75 0,25 0,5 1,5
UNIT 3 preposition + pronunciation 2 2
0,5 0,5
UNIT 4 1.voca (word definition) +1. used to + 1.which 3 3
0,75 0,75
UNIT 5 1. part of speech + 1. relative 1 1 1 3
1. passive voice ( tự luận) 0,25 0,25 0,5 1
UNIT 6 be going to/ be Ving/ will Vo (2) 3 3
1 voca 0,75 0,75
UNIT 7 reading (4câu, tự luận) + 1 2 2 2 7
in spite of/ because of (1) + since/for/ago (2 ) 0,25 1 0,5 1 2,75
-6-
4.2 Khối 11:
-7-
4.3 Khối 12:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TIẾNH ANH 12 NĂM HỌC 2010-2011
MỨC ĐỘ
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG SỐ
CHỦ KỸ NĂNG Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận
ĐỀ Số Số Đi Số Số Đi Số Số Đi Số
Điểm Điểm Điểm Điểm
câu câu ểm câu câu ểm câu câu ểm câu
UNIT 1 1pronunciation + 1 voca + 2 grammar 3 2 5
1.speaking 0,6 0,4 1
UNIT 2 1pronunciation + 1 voca + 1 grammar. 4 2 2 8
5.reading comp (You and Me) 0,8 0,4 0,4 1,6
UNIT 3 1pronunciation + 1 voca + 1 grammar 5 1 1 7
2 speaking + 1 error + 1 writing 1 0,2 0,2 1,4
UNIT 4 1stressed syllable + 2 voca + 2 grammar 3 2 2 7
1 error + 1 writing 0,6 0,4 0,4 1,4
UNIT 5 1stressed syllable + 1 voca + 2 grammar 5 3 2 10
5 gap-reading (education) + 1 writing 1 0,6 0,4 2
UNIT 6 1 voca + 2 grammar 2 3 1 6
2 error + 1 writing 0,4 0,6 0,2 1,2
UNIT 7 1 error + 1writing + 2 grammar 1 1 2 4
0,2 0,2 0,4 0,8
UNIT 8 1 voca + 2 grammar 2 1 3
0,4 0,2 0,6
25 15 10 50
Tỉ lệ 5 3 2 10
-8-
5. MÔN TOÁN:
5.1. Khối 10:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – KHỐI 10
Năm học 2010-2011
I. YÊU CẦU
+ Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về phép tính tập hợp, sự xác
định hàm số, giải phương trình quy về bậc nhất, bậc hai, khảo sát và vẽ đồ thị
hàm số bậc nhất, bậc 2, bất đẳng thức.
+ Đánh giá khả năng tính toán tư duy lôgic
+ Rèn kỹ năng cách phân tích các véc tơ, cách tính vô hướng của hai
véctơ, áp dụng lý thuyết vào bài toán cụ thể.
II. MA TRẬN
Các mức độ đánh giá
Mức độ Nhận Thông Vận
biết hiểu dụng Tổng
Chuyên đề Tự luận Tự luận Tự luận
Số câu 3 5 2 10
Tổng
Số điểm 3,0 5,0 2,0 10,0
-9-
CẤU TRÚC ĐỀ THI THAM KHẢO.
- 10 -
5.2. Khối 11:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN 11
I. Hình Thức Đề Thi: Tự luận
II. Nội Dung Kiến Thức
1. Về kiến thức:
- Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác
- Biết được PTLG cơ bản và công thức nghiệm
- Biết dạng và cách giải PT: bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số
LG; a.sinx + b.cosx = c ; phương trình thuần nhất; một số PTLG
đơn giản
- Biết qui tắc cộng và qui tắc nhân; hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp; công
thức nhị thức niuton
- Biết được : phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên
quan đến phép thử ngẫu nhiên. Định nghĩa cổ điển, định nghĩa
thống kê, xác suất của biến cố
- Biết được các khái niệm: biến cố hợp; biến cố xung khắc; biến cố
đối; biến cố giao; biến cố độc lập
- Biết các tính chất cơ bản của xác suất
- Biết định lý cộng, nhân xác suất
- Biết được : khái niệm biến ngẫu nhiên rời rạc; phân bố xác suất
của biến ngẫu nhiên rời rạc. Kỳ vọng, phương sai, độ lệch chuẩn
- Biết định nghĩa phép biến hình…
2. Về kỹ năng:
- Xác định được : tập xác định; tập giá trị; tính chẵn lẻ; khoảng đồng
biến, nghịch biến; tính tuần hoàn; chu kỳ của các hàm số LG
- Vẽ được đồ thị hàm số LG
- Giải thành thạo PTLG cơ bản; biết sử dụng MTBT hỗ trợ
- Giải được PTLG các dạng đơn giản;
- Bước đầu vận dụng được qui tắc cộng và qui tắc nhân
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp
- Biết khai triển nhị thức niuton với một số mũ cụ thể
- Tìm được hệ số của xk trong khai triển niuton
- Xác định được : phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên
quan đến phép thử ngẫu nhiên
- Biết vận dụng qui tắc cộng, qui tắc nhân trong bài tập đơn giản
- Lập và đọc được bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời
rạc
- Biết một số qui tắc tương ứng là …
- 11 -
III. Ma trận đề:
Các mức độ đánh giá
Mức độ Thông Vận
Nhận biết Tổng
hiểu dụng
Chuyên đề Tự luận Tự luận Tự luận
Số câu 1 2 3
Hàm số LG, PTLG
Số điểm 1,0 2,0 3
Số câu 1 1 2
Tổ hợp – xác suất
Số điểm 1,0 1,0 2
Số câu 1 1
Phép dời hình
Số điểm 1,0 1
Số câu 1 1 2
Tự chọn
Số điểm 1,0 1,0 2
Số câu 3 5 3 10
Tổng
Số điểm 3,0 5,0 2,0 10,0
Câu 2 : (2 điểm)
1). Nhị thức niuton
2). Xác suất
Câu 3 : (1 điểm)
- 12 -
Tìm ảnh của điểm, đường qua phép dời hình bằng tọa độ
Câu 4 : (2 điểm)
1). Giao tuyến , giao điểm.
2). Thiết diện, quan hệ song song.
Câu 6a : (1 điểm)
Phép đếm
Câu 5b : (1 điểm)
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số lượng giác
Câu 6b : (1 điểm)
Phép đếm ----HẾT----
- 13 -
II. MA TRẬN ĐỀ:
Các mức độ đánh giá
Mức độ Nhận Thông Vận
biết hiểu dụng Tổng
Chuyên đề Tự luận Tự luận Tự luận
Ứng dụng đạo hàm Số câu 2 2 4
để khảo sát và vẽ đồ
thị hàm số Số điểm 3,0 2,0 5,0
(23t)
Số câu 3 4 2 9
Tổng
Số điểm 4,0 4,0 2,0 10,0
- 14 -
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) (Học sinh chọn IVa và Va hay IVb và Vb )
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu IVa ( 1 điểm)
Viết pttt của đồ thị hàm hàm số y = f(x) . (Nhận biết + Thông hiểu)
Câu Va ( 2 điểm)
1) Phương trình mũ. (Thông hiểu)
2) Bất phương trình logarit. (Vận dụng)
.........Hết.......
- 15 -
6. VẬT LÝ :
MA TRẬN MÔN LÝ LỚP 12 HKI
Mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Chương *Lý thuyết *Lý thuyết *Lý thuyết *Lý thuyết
• Bài toán • Bài toán • Bài toán • Bài toán
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH : (32 câu: 8,0 điểm)
* * * *
Dao động cơ
•2 •2 •2 •6
* * * *
Sóng cơ
•1 •2 •1 •4
* * * *
Dòng điện xoay chiều
•2 •2 •2 •6
*12 câu LT *3 câu LT *1 câu LT *16 câu LT
• 5 câu toán • 6 câu toán • 5 câu toán • 16 câu toán
Tổng phần chung
17 câu 9 câu 6 câu 32 câu
II.A. PHẦN RIÊNG THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN :(8 câu: 2 điểm)
*2 *2
Dao động cơ
•1 •1
*1 *1
Sóng cơ
•2 •2
*1 *1
Dòng điện xoay chiều
•1 1
* 2 câu LT *1 câu LT * 1 câu LT *4 câu LT
•1 câu toán •2 câu toán • 1 câu toán 4 câu toán
Tổng phần chuẩn
3 câu 3 câu 2 câu 8 câu
II.B. PHẦN RIÊNG THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: (8 câu: 2 điểm)
*1 *2
Động lực học Vật rắn *1 •1
•1 •2
Dao động, sóng điện *1 *2
•1 *1
từ •1 •2
* 2 câu LT * 1 câu LT * 1 câu LT * 4 câu LT
• 1 câu toán • 2 câu toán • 1 câu toán • 4 câu toán
Tổng phần nâng cao
3 câu 3 câu 2 câu 8 câu
*14 câu LT *4 câu LT *2 câu LT *20 câu LT
• 6 câu toán • 8 câu toán • 6 câu toán • 20 câu toán
40 câu
20 câu 12 câu 8 câu
TOÀN BÀI 10 điểm
5 điểm (50%) 3 điểm (30%) 2 điểm (20%)
- 16 -
- Bài có 1 câu: Đặc trưng vật lí của âm, Đặc trưng sinh lí của âm, máy phát
điện xoay chiều, động cơ không đồng bộ 3 pha. ( tổng cộng 4 câu)
7. HOÁ HỌC:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ LỚP 12 HỌC KÌ I
- 17 -
8. MÔN SINH HỌC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I , Môn: SINH HỌC - KHỐI 12
Các mức độ nhận thức
Chủ đề Nội dung kiến thức Tổng cộng
Biết Hiểu Vận dụng
- Nêu khái niệm gen, biết được cấu trúc của gen.
- Mối liên hệ ADN, ARN và protein.
Chương I: - Biết các thành phần operon.
Cơ chế di - Đặc điểm của mã di truyền, cơ chế nhân đôi ADN, phiên Riêng Riêng Riêng Riêng
mã, dịch mã, điều hòa hoạt động của gen. Chung Chung Chung Chung
truyền và - Các dạng, nguyên nhân và cơ chế phát sinh các dạng đột
CB CB CB CB
8 câu 5 câu 3 câu 16 câu
biến dị biến: đột biến gen, đột biến NST. 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu
- Hậu quả và vai trò của các dạng đột biến .
- Giải được các bài tập về cấu trúc của gen, phiên mã và dịch
mã. Giải được các bài tập về đột biến.
SỐ ĐIỂM 2 điểm 0,5 đ 1,25đ 0,25 đ 0,75 đ 0,25 đ 4 điểm 2đ
- Nội dung các quy di truyền: quy luật phân li và phân li độc
lập của Menđen, quy luật liên kết và hoán vị gen, các kiểu
tương tác giữa 2 hay nhiều cặp gen không alen.
- Cơ sở tế bào học và ý nghĩa các quy luật di truyền: quy luật
Chương II: phân li, phân li độc lập, liên kết gen và hoán vị gen.
Tính qui - Trình bày, giải thích thí nghiệm và nêu ý nghĩa về di truyền Riêng Riêng Riêng Riêng
Chung Chung Chung Chung
luật của tương tác gen, gen đa hiệu, di truyền liên kết giới tính và di CB CB CB CB
truyền ngoài nhân. 8 câu 5 câu 3 câu 16 câu
hiện tượng 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu
- Ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến sự biểu hiện của
di truyền tính trạng. Đặc điểm của thường biến, mức phản ứng.
- Giải thích được sự di truyền các tính trạng theo các quy luật.
- Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
- HS giải được một vài dạng bài tập về quy luật di truyền.
SỐ ĐIỂM 2đ 0,5 đ 1,25 đ 0,25 đ 0,75 đ 0,25 đ 4đ 2đ
Chương - Khái niệm quần thể, quần thể tự phối và quần thể ngẫu phối.
- Các đặc trưng di truyền của quần thể. Tính được tần số các
III: Di alen.
truyền - Nêu được sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể tự
Quần thể phối qua các thế hệ.
- Phát biểu được nội dung , nêu được ý nghĩa và những điều Riêng Riêng Riêng Riêng
kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec. NC NC NC NC
- Xác định cấu trúc quần thể khi ở trạng thái cân bằng. Nội
- 18 -
Các mức độ nhận thức
Chủ đề Nội dung kiến thức Tổng cộng
Biết Hiểu Vận dụng
dung và ý nghĩa định luật Hacđi-Vanbec.
- Xác định thành phần kiểu gen của quần thể khi tự phối và 1 câu 1 câu 2 câu 4 câu
ngẫu phối.
SỐ ĐIỂM 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 1đ
Chương - Nêu được các nguồn nguyên liệu chọn giống.
- Biết hiện tượng ưu thế lai, các bước kĩ thuật chuyển gen.
IV: Ứng - Khái niệm, nguyên tắc và những ứng dụng của công nghệ Riêng Riêng Riêng
dụng di gen và công nghệ tế bào trong chọn giống. NC NC NC
truyền học 2 câu 1 câu 3 câu
- 19 -
9. MÔN GDCD:
- 20 -
II. Ma trận đề (LT: 5đ – TH: 5đ)
Mức độ nhận thức
Biết Hiểu Vận dụng
Chủ đề Tổng
TN
TNKQ TH TN KQ TH TH
KQ
Số câu 3 3
Bài 1
Điểm 0,75 0.75
Số câu 4 4
Bài 2
Điểm 1 1
Giới thiệu Số câu 2 7
MS Access Điểm 0.5 1,75
Cấu trúc Số câu 3 1 1 2
bảng Điểm 0.25 1 1.25
Thao tác cơ Số câu 1 1
bản trên
Điểm 1 1
bảng
Liên kết Số câu 2 1
bảng Điểm 0.25 1
Số câu 1 1 2
Biểu mẫu
Điểm 0.25 0.5 0.75
Truy vấn dữ Số câu 2 2 3 5
liệu Điểm 0.5 1.5 1.5
Tổng số câu 17 3 3 4 25
Tổng số điểm 4.25 0.75 3 2 10
- 21 -