Professional Documents
Culture Documents
ðỀ SỐ 1
ðỀ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THI SINH
x +2
Câu 1. Cho hàm số y = (1).
2x + 3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1)
2. Viết phương trình tiếp tuyến của ñồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến ñó cắt trục hoành, trục tung lần
lượt tại hai ñiểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa ñộ O.
Câu 2.
(1 − 2 sin x )cos x
1. Giải phương trình : = 3 (1).
(1 + 2 sin x )(1 − sin x )
2. Giải phương trình : 2 3 3x − 2 + 3 6 − 5x − 8 = 0 (2).
π
2
∫ (cos
3
Câu 3. Tính tích phân: I = x − 1)cos2 xdx .
0
Câu 4. Cho hình chóp S .ABCD có ñáy ABCD là hình thang vuông tại A và
( )
D; AB = AD = 2a; CD = a ; góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ABCD bằng 600. Gọi I là trung
ñiểm của cạnh AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), tính
thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
Câu 5. Chứng minh rằng với mọi số thực dương x , y, z thoả
x (x + y + z ) = 3yz (*), ta luôn có:
(x + y )3 + (x + z )3 + 3(x + y )(y + z )(z + x ) ≤ 5(y + z )3 .
PHẦN RIÊNG (Thí sinh chọn một trong hai phần)
Phấn A. Dành cho chương trình chuẩn
Câu 6 a.
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có ñiểm I (6, 2) là giao ñiểm của 2
ñường chéo AC và BD. ðiểm M (1; 5) thuộc ñường thẳng AB và trung ñiểm E của cạnh CD thuộc
ñường thẳng d : x + y – 5 = 0 . Viết phương trình ñường thẳng AB.
2. Trong không gian với hệ toạ ñộ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình : 2x − 2y − z − 4 = 0 và
mặt cầu (S) có phương trình :
x 2 + y 2 + z 2 − 2x − 4y − 6z − 11 = 0 . Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một
ñường tròn. Xác ñịnh toạ ñộ tâm và tính bán kính của ñường tròn ñó.
Câu 7a. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2 + 2z + 10 = 0 . Tính giá trị của biểu
thức: A =| z1 |2 + | z 2 |2 .
Phần B. Dành cho chương trình nâng cao
Câu 6b.
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ ñộ Oxyz cho ñường tròn (C) có phương trình : x 2 + y 2 + 4x + 4y + 6 = 0
và ñường thẳng ∆ : x + my − 2m + 3 = 0 với m là tham số thực. Gọi I là tâm của (C). Tìm m ñể ∆ cắt
(C) tại hai ñiểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất.
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình : x − 2y + 2z − 1 = 0 và
hai ñường thẳng
ðỀ SỐ 2
ÐỀ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC KHỐI B NĂM 2009
Câu 3. (1 ñiểm)
3
3 + ln x
Tính tích phân I = ∫ (x + 1)2 dx .
1
Câu 4.(1 ñiểm)
Cho hình lăng trụ tam giác ABC .A ' B 'C ' có BB ' = a , góc giữa ñường thẳng BB ' và mặt phẳng
(ABC ) bằng 600; tam giác ABC vuông tại C và BAC = 600 . Hình chiếu vuông góc của ñiểm B '
lên mặt phẳng (ABC ) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Tính thể tích khối tứ diện A ' ABC
theo a.
Câu 5. (1 ñiểm)
Cho các số thực x, y thay ñổi và thoả mãn (x + y )2 + 4xy ≥ 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = 3(x 4 + y 4 + x 2y 2 ) − 2(x 2 + y 2 ) + 1 .
PHẦN RIÊNG (3 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm 1 trong 2 phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 6a. (2 ñiểm)
4
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ ñộ Oxy, cho ñường tròn (C ) : (x − 2)2 + y 2 = và hai ñường thẳng
5
∆1 : x − y = 0, ∆2 : x − 7y = 0 . Xác ñịnh toạ ñộ tâm K và tính bán kính của ñường tròn (C1); biết
ñường tròn (C1) tiếp xúc với các ñường thẳng ∆1, ∆2 và tâm K thuộc ñường tròn (C)
ðỀ SỐ 3
ÐỀ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC KHỐI D NĂM 2009
ðỀ SỐ 4
ðỀ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC KHỐI A-2005
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
x −2
Câu 1. Cho hàm số y =
x +2
1. Khảo sát vẽ ñồ thị (C ) của hàm số
2. Viết phương trình tiếp tuyến của ñồ thị (C ) , biết tiếp tuyến ñó cắt tiệm cận ñứng tại A và cắt tiệm
cận ngang tại B và tam giác IAB cân, với I là giao của hai ñường tiệm cận.
Câu 2.
1. Giải phương trình 5x − 1 − x − 1 > 2x − 4
2. Giải phương trình cos2 3x cos 2x − cos2 x = 0
π
sin 2x + sin x
Câu 3. Tính tích phân I = ∫021 + 3 cos x
dx
Câu 4. Cho hình chóp S .ABCD . Hai mặt bên (SAB ) và (SAD ) cùng vuông góc với ñáy. ðáy
ABCD là tứ giác nội tiếp trong ñường tròn tâm O , bán kính r . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S .ABCD biết SA = h .
1 1 1
Câu 5.Cho các số thực x , y, z > 0 thỏa mãn ñiều kiện + + = 4 .
x y z
1 1 1
Chứng minh: + + ≤1
2x + y + z x + 2y + z x + y + 2z
PHẦN RIÊNG(Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần)
Phần A: Theo chương trình chuẩn
ðỀ SỐ 5
ðỀ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC KHỐI B - 2005
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1.
x +1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C ) của hàm số y = .
x −1
2. Tìm m ñể ñường thẳng d : y = 2x + m cắt ñồ thị (C ) tại hai ñiểm phân biệt A, B sao cho tiếp
tuyến của (C ) tại A, B song song với nhau.
Câu 2.
x −1 + 2 −y = 1
( )
1. Giải hệ phương trình: .
3 log9 9x 2 − log 3 y 3 = 3
2. Giải phương trình: 1 + sin x + cos x + sin 2x + cos 2x = 0 .
π
2
sin 2x cos x
Câu 3. Tính tích phân I = ∫ 1 + cos x
dx .
0
ðỀ SỐ 6
ðỀ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC KHỐI D-2005
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
1 m 1
Câu 1. Gọi (C m ) là ñồ thị hàm số y = x 3 − x 2 + (*) ( m là tham số )
3 2 3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số (*) khi m = 2.
2. Gọi M là ñiểm thuộc (C m ) có hoành ñộ bằng −1 . Tìm m ñể tiếp tuyến của (C m ) tại M song song
song với ñường thẳng 5x − y = 0 .
Câu 2. Giải các phương trình:
1. 2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4
π π 3
2. sin4 x + cos4 x + cos x − sin 3x − − = 0 .
4 4 2
1 + x 3 + y3 1 + y3 + z 3 1 + z3 + x3
+ + ≥3 3.
xy yz zx
PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần )
Phần A: Theo chương trình chuẩn
Câu 6a.
x 2 y2
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy , cho ñiểm C (2; 0) và elip (E ) : + = 1 . Tìm tọa ñộ các
4 1
ñiểm A, B thuộc (E ) . Biết rằng A, B ñối xứng nhau qua trục hoành và tam giác ABC là tam giác
ñều.
x −1 y + 2 z +1
2. Trong không gian với hệ trục tọa ñộ Oxyz cho hai ñường thẳng d1 : = = và
3 −1 2
x + y − z − 2 = 0
d2 :
. Chứng minh d1 và d2 song song với nhau. Viết phương trình mặt phẳng
3x + y − 12 = 0
(P ) chứa d1 và d2 .
An4+1 + 3An3
Câu 7a. Tính giá trị của biểu thức A = , biết rằng
(n + 1)!
C n2 +1 + 2C n2 +2 + 2C n2+4 + C n2 +4 = 149 ( n nguyên dương, Ank là chỉnh hợp chập k của n phần tử,
( ) ( )
2 2
25 5z 2 + 2 + 4 25z + 6 = 0.
ðỀ SỐ 7
ðỀ THAM KHẢO SỐ 1 KHỐI A-2005
y 9 2
Câu 5. Cho hai số thực dương x , y . Chứng minh rằng (1 + x )1 + 1 + ≥ 256 . ðẳng thức
x y
xảy ra khi nào ?
PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần)
Phần A: Theo chương trình chuẩn
Câu 6a.
1. Trong hệ tọa ñộ Oxy , cho ñường tròn (C ) : (x − 6)2 + (y − 2)2 = 4 . Viết phương trình ñường
tròn (C ') tiếp xúc với hai trục tọa ñộ Ox ,Oy ñồng thời tiếp xúc ngoài với (C ) .
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz , cho 3 ñiểm A (2; 0; 0), C (0; 4; 0), S (0; 0; 4) . Tìm tọa ñộ
ñiểm B thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tứ giác OABC là hình chữ nhật, viết phương trình mặt cầu ñi
qua 4 ñiểm O, B,C , S .
2n
Câu 7a. Tìm hệ số của x 7 trong khai triển (2 − 3x ) , biết n là số nguyên dương thỏa mãn
n
∑ C 22nk ++11 = 1024 .
k =0
Phần B: Theo chương trình nâng cao
Câu 6.b
1. Trong hệ tọa ñộ Oxy , cho ñiểm A (0;2) và ñường thẳng (d ) : x − 2y + 2 = 0 . Tìm trên ñường
thẳng (d ) hai ñiểm B,C sao cho tam giác ABC vuông ở B và AB = 2BC .
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz , cho 3 ba ñiểm A (1; 0; 0), B (0;2; 0),C (0; 0; 3) . Tìm tọa ñộ
trực tâm của tam giác ABC .
x log2 3 + log2 y = y + log2 x
Câu 7b. Giải hệ phương trình
.
x log3 12 + log3 x = y + log3 y
ðỀ SỐ 9
ðỀ THAM KHẢO SỐ 1 KHỐI B-2005)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Cho hàm số y = x 4 − 6x 2 + 5
1. Khảo sát vẽ ñồ thị (C )
ðỀ SỐ 10
ðỀ THAM KHẢO SỐ 2 KHỐI B – 2005
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Cho hàm số
( )
y = x 3 − (2m + 3) x 2 + 2m 2 − m + 9 x − 2m 2 + 3m − 7 (C m )
1. Khảo sát khi m = 0
2. Tìm m ñể (C m ) cắt trục hoành tại ba ñiểm có hoành ñộ x1, x 2, x 3 không nhỏ hơn 1.
Câu 2.
1. Giải bất phương trình 8x 2 − 6x + 1 − 4x + 1 ≤ 0
π cos 2x − 1
2. Giải phương trình tan + x − 3 tan2 x =
2 cos2 x
π
∫04 (tan x + cos x .e )dx
sin x
Câu 3. Tính tích phân I =
Câu 4. Cho lăng trụ ñều ABC .A ' B 'C ' có cạnh ñáy bằng a , khoảng cách từ tâm O của tam giác
a
ABC ñến mặt phẳng (A ' BC ) bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC .A ' B 'C ' theo a .
6
1 1
Câu 5. Chứng minh rằng nếu 0 ≤ y ≤ x ≤ thì x y − y x ≤ .
4 4
ðẳng thức xảy ra khi nào?
PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần)
Phần A: Dành cho chương trình chuẩn
Câu 6a.
1. Cho hai ñường tròn (C1 ) : x 2 + y 2 = 9, và
(C 2 ) : x 2 + y 2 − 2x − 2y − 23 = 0 . Gọi A, B
là các giao ñiểm của (C1 ) và (C 2 ) , viết PT ñường
thẳng AB . Chứng minh rằng nếu K ∈ AB thì KI1 < KI 2 ( với I1; I 2 là tâm của (C 1 ) và (C 2 ) ).
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz , cho M (5;2; −3) và mặt phẳng
(P ) : 2x + 2y − z + 1 = 0 .Gọi M1 là hình chiếu của M trên (P ) , xác ñịnh tọa ñộ của M1 và tính
x −1 y −1 z − 5
MM1 . Viết phương trình mp (Q ) ñi qua M và chứa ñường thẳng (d ) : = = .
2 1 −6
Câu 7a. Từ các số 1,2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập ñược bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 5 chữ số khác
nhau và nhất thiết phải có hai chữ số 1 và 5?
Phần B: Dành cho chương trình nâng cao
Câu 6b.
1. Trong hệ tọa ñộ Oxy , hãy lập phương trình ñường thẳng (d ) cách ñiểm A (1;1) một khoảng bằng 2
và cách ñiểm B (2; 3) một khoảng bằng 4.
ðỀ SỐ 11
ðỀ THAM KHẢO SỐ 1 KHỐI D -2005
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Gọi (C m ) là ñồ thị hàm số y = −x 3 + (3m + 1) x 2 − m − 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số khi m = 1
2. Tìm m ñể ñồ thị (C m ) tiếp xúc với ñường thẳng d : y = 2mx − m − 1 .
Câu 2.
1. Giải bất phương trình 2x + 7 − 5 − x ≥ 3x − 2
3π sin x
2. Giải phương trình tan − x + =2
2 1 + cos x
e3 ln2 x
Câu 3. Tính tích phân I = ∫1
x ln x + 1
dx
Câu 4. Cho hình chóp S .ABCD có ñáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , tam giác
SAD ñều có cạnh bằng 2a , BC = 3a . Các mặt bên tạo với ñáy các góc bằng nhau. Tính thể tích của
khối chóp S .ABCD .
Câu 5. Tìm m ñể hệ phương trình sau có nghiệm
2x + x +1
7 − 72+ x +1 + 2005x ≤ 2005
.
x 2
− (m + 2 ) x + 2m + 3 ≥ 0
PHẦN RIÊNG(Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần)
Phần A: Theo chương trình chuẩn
Câu 6a.
1. Trong hệ tọa ñộ Oxy , cho ñường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 4x − 6y − 12 = 0 . Tìm tọa ñộ ñiểm M
thuộc ñường thẳng (d ) : 2x − y + 3 = 0 sao cho IM = 2R , trong ñó I , R lần lượt là tâm và bán
kính của (C ) .
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz , cho lăng trụ ñứng OAB.O1A1B1 với
A (2; 0; 0), B (0; 4; 0),O1 (0; 0; 4) . Tìm tọa ñộ các ñiểm A1, B1 , viết phương trình mặt cầu ñi qua 4
ñiểm O, A, B,O1 .
Câu 7a. Tìm k ∈ {0;1;2;...;2005} sao cho C 2005
k
ñạt giá trị lớn nhất ( C nk là số tổ hợp chập k của n
phần tử).
Phần B: Theo chương trình nâng cao
Câu 6b.
x 2 y2
1. Trong mặt phẳng Oxy , cho elip (E ) : + = 1 và ñường thẳng ∆ : x − 2y + 2 = 0 . Giả sử
8 4
∆ cắt (E ) tại B,C . Tìm ñiểm A ∈ ∆ ñể diện tích tam giác ABC lớn nhất.
ðỀ 12
ðỀ THAM KHẢO SỐ 2 KHỐI D-2005
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 4
1. Khảo sát vẽ ñồ thị khi m = 1
2. Tìm m ñể phương trình x 3 − 3mx 2 + 4 = 0 có 3 nghiệm phân biệt và các nghiệm ñều nhỏ hơn 4
Câu 2.
1. Giải phương trình sin 2x + cos 2x + 3 sin x − cos x − 2 = 0
2
x 2 −2x
1 2x −x
2. Giải bất phương trình 9 − 2 ≤3
3
π
∫02 (2x − 1)cos xdx
2
Câu 3. Tính tích phân I =
Câu 4. Cho lăng trụ ABC .A ' B 'C ' , có ñáy ABC là tam giác ñều cạnh a , và
7
A ' A = A ' B = A 'C = a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC .A ' B 'C ' theo a và góc giữa hai mặt
12
( )
phẳng ABB ' A ' và ABC .( )
Câu 5. Cho các số dương x , y, z thỏa mãn xyz = 1 .
x2 y2 z2 3
Chứng minh rằng : + + ≥
1+y 1+z 1+x 2
PHẦN RIÊNG(Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần)
Phần A: Theo chương trình chuẩn
Câu 6a.
1. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai ñiểm A (0;5), B (2; 3) . Viết phương trình ñường tròn ñi qua hai
ðỀ SỐ 13
ðỀ THI TUYỂN SINH KHỐI A – 2006
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1. Cho hàm số: y = 2x 3 − 9x 2 + 12x − 4 có ñồ thị là (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C).
ðỀ SỐ 14
ðỀ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC KHỐI B – 2006
(x − 1) (x + 1)
2 2
P = + y2 + + y2 + y − 2 .
PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phân)
Phần A: Theo chương trình chuẩn
Câu 6a.
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy , cho ñường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2x − 6y + 6 = 0 và ñiểm
M (−3;1) . Gọi T1,T2 là các tiếp ñiểm của các tiếp tuyến kẻ từ M ñến (C ) . Viết phương trình ñường
thẳng ñi qua T1,T2 .
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz , cho ñiểm A(0;1;2) và hai ñường thẳng
x = 1 + t
x y −1 z +1
d1 : = = , d 2 : y = −1 − 2t . Viết phương trình mp(P ) chứa A ñồng thời song song
2 1 −1 z = 2 + t
với d 1, d 2 .
Câu 7a. Cho tập hợp A có n phần tử (n ≥ 4) . Biết rằng, số tập hợp con gồm 4 phần tử của A gấp
20 số tập hợp con gồm 2 phần tử của A . Tìm k ∈ {1, 2, 3,..., n } sao cho số tập con gồm k phần tử của
A là lớn nhất.
Phần B: Theo chương trình nâng cao
Câu 6b.
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy , cho ñường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2x − 6y + 6 = 0 và ñiểm
M (−3;1) . Gọi T1,T2 là các tiếp ñiểm của các tiếp tuyến kẻ từ M ñến (C ) . Viết phương trình ñường
thẳng ñi qua T1,T2 .
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz , cho ñiểm A(0;1;2) và hai ñường thẳng
x = 1 + t
x y −1 z +1
d1 : = = , d 2 : y = −1 − 2t . Tìm tọa ñộ ñiểm M , N lần lượt thuộc d 1, d 2 sao cho 3
2 1 −1 z = 2 + t
ñiểm A, M , N thẳng hàng.
Câu 7b. Giải bất phương trình:
( ) ( )
log 5 4 x + 144 − 4 log 5 2 < 1 + log 5 2 x −2 + 1 .
ðỀ SỐ 15
ðỀ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC KHỐI D – 2006
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Cho hàm số y = x 3 − 3x + 2 , có ñồ thị là (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C ) của hàm số ñã cho.
2. Gọi d là ñường thẳng ñi qua ñiểm M (3;20) và có hệ số góc m . Tìm m ñể ñường thẳng d cắt ñồ
thị (C ) tại 3 ñiểm phân biệt.
Câu 2.
1. Giải phương trình: cos 3x + cos 2x − cos x − 1 = 0 .
Nguyễn Tất Thu – Trường THPT Lê Hồng Phong
Tuyển tập 45 ñề luyện thi ðH
2. Giải phương trình: 2x − 1 + x 2 − 3x + 1 = 0, (x ∈ R) .
1
Câu 3. Tính tích phân: I = ∫ (x − 2)e 2x dx .
0
Câu 4. Cho hình chóp S .ABC có ñáy là tam giác ñều cạnh a . Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với
mp(ABC ) . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC . Tính thể tích của khối chóp
A.BCMN .
Câu 5. Chứng minh rằng với mọi a > 0 thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất.
e − e = ln(1 + x ) − ln(1 + y )
x y
.
y − x = a
PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần)
Phần A: Theo chương trình chuẩn
Câu 6a.
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy , cho ñường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2x − 2y + 1 = 0 và ñường
thẳng d : x − y + 3 = 0 . Tìm tọa ñộ ñiểm M trên d sao cho ñường tròn tâm M , bán kính bằng 2 lần
bán kính ñường tròn (C ) và tiếp xúc ngoài với ñường tròn (C ) .
2. Trong không gian với hệ trục tọa ñộ Oxyz , cho ñiểm A(1;2; 3) và hai ñường thẳng
x −2 y +2 x −3
d1 : = = . Tìm tọa ñộ ñiểm A ' ñối xứng với ñiểm A qua ñường thẳng d1 .
2 −1 1
Câu 7a. ðội học sinh xung kính của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A , 4
học sinh lớp B , 3 học sinh lớp C . Cần 4 học sinh ñi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này thuộc
không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy.
Phần B: Theo chương trình nâng cao
Câu 6b.
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy , cho ñường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2x − 2y + 1 = 0 và ñường
thẳng d : x − y + 3 = 0 . Tìm tọa ñộ ñiểm M trên d sao cho ñường tròn tâm M , bán kính bằng 2 lần
bán kính ñường tròn (C ) và tiếp xúc ngoài với ñường tròn (C ) .
2. Trong không gian với hệ trục tọa ñộ Oxyz , cho ñiểm A(1;2; 3) và hai ñường thẳng
x −2 y +2 x −3 x −1 y −1 z +1
d1 : = = ; d2 : = = .
2 −1 1 −1 2 1
Viết phương trình ñường thẳng ∆ ñi qua A , vuông góc với d 1 và cắt d 2 .
2 2
Câu 7b. Giải phương trình: 2 x +x − 4.2 x −x − 2 2x + 4 = 0 .
ðỀ SỐ 16
ðỀ THAM KHẢO SỐ 1 KHỐI A - 2006
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + m 2x + m
1. Khảo sát khi m = 0
2. Tìm m ñể hàm số có cực ñại, cực tiểu và hai ñiểm ñó ñối xứng nhau qua ñường thẳng
1 5
y= x− .
2 2
Câu 2.
2+3 2
1. Giải phương trình cos 3x cos3 x − sin 3x sin3 x = .
8
( ) (
x 2 + 1 + y y + x = 4x
)
(x, y ∈ ) .
( )(
2. Giải hệ phương trình
2
x +1 y +x −2 = y
)
6
dx
Câu 3. Tính tích phân I = ∫ 2x + 1 + 4x + 1
2
a 3
Câu 4. Cho hình hộp ñứng ABCD.A ' B 'C ' D ' có các cạnh AB = AD = a, AA ' = và
2
BAD = 600 . Gọi M và N lần lượt là trung ñiểm của A ' D ' và A ' B ' . Chứng minh
( )
AC ' ⊥ BDMN và tính thể tích khối chóp A.BDMN .
( )
100
Câu 7a. Áp dụng khai triển nhị thức New tơn của x 2 + x , chứng minh rằng:
99 100 199
0 1 1 1 100 1
100C 100 − 101C100 + ... + 200C 100 = 0.
2 2 2
Phần B. Theo chương trình nâng cao
Câu 6b.
x 2 y2
1. Trong mặt phẳng Oxy cho Elip E : ( )
12 2
+ = 1 . Viết phương trình hypebol H có hai ñường ( )
tiệm cận y = ±2x và có hai tiêu ñiểm là hai tiêu ñiểm của E . ( )
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz ,cho hình lăng trụ ñứng ABC .A ' B 'C ' có
( ) ( ) ( ) ( )
A 0; 0; 0 , B 2; 0; 0 ,C 0;2; 0 , A ' 0; 0;2 . Chứng minh A 'C ⊥ BC , viết phương trình
mp ( ABC ' ) và phương trình hình chiếu vuông góc của ñường thẳng B 'C ' trên mp ( ABC ' ) .
ðỀ SỐ 17
ðỀ THAM KHẢO SỐ 2 KHỐI A-2006
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các ñường y = x 2 − x + 3 và y = 2x + 1 .
Câu 4. Cho hình chóp S .ABCD có ñáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a , canh SA
vuông góc với ñáy, cạnh SB tạo với mặt phẳng ñáy một góc 600 . Trên SA lấy ñiểm M sao cho
AM =
a 3
3
( )
. Mặt phẳng BCM cắt cạnh SD tại N . Tính thể tích khối chóp S .BCNM .
Câu 5. Cho các số thực x , y, z thỏa mãn ñiều kiện 3−x + 3−y + 3−z = 1 . Chứng minh
9x 9y 3x + 3y + 3z
9z
rằng: + + . ≥
3x + 3y + z 3y + 3z + x 3z + 3y + x 4
PHẦN RIÊNG( Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần)
Phần A. Theo chương trình chuẩn
Câu 6a.
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxyz , cho tam giác ABC có ñỉnh A thuộc ñường thẳng
(d ) : x − 4y − 2 = 0 , cạnh BC song song với (d ) , phương trình ñường cao BH : x + y + 3 = 0 và
trung ñiểm cạnh AC là M (1;1) . Tìm tọa ñộ các ñỉnh A, B,C .
2. Trong hệ tọa ñộ Oxyz cho mp ( P ) : 3x + 2y − z + 4 = 0 và hai ñiểm A ( 4; 0; 0 ) , B ( 0; 4; 0 ) . Gọi I
là trung ñiểm của AB . Tìm tọa ñộ giao ñiểm của AB với ( P ) . Xác ñịnh tọa ñộ ñiểm K , biết
KI ⊥ ( P ) và OK = d ( K , ( P ) ) .
Câu 7a. Giải phương trình : logx 2 + 2 log2x 4 = log 8.
2x
Phần B. Theo chương trình nâng cao
Câu 6b.
1. Cho tam giác ABC nhọn, viết phương trình ñường thẳng AC , biết tọa ñộ chân các ñường cao hạ
(
từ các ñỉnh A, B,C lần lượt là A1 −1; −2 , B1 2;2 ,C 1 −1;2 . ) ( ) ( )
x −1 y +2 z
2. Trong hệ tọa ñộ Oxyz , cho =ñường = d:
và hai ñiểm
thẳng
−1 1 2
( ) ( )
A 1;2; 4 , B −1;2; 4 .Viết phương trình ñường thẳng ∆ ñi qua A và cắt d sao cho khoảng cách từ
B ñến ∆ lớn nhất.
2x −y
2 + 2x = 21+y
Câu 7b. Giải hệ phương trình: .
log x (log y − 1) = 4
2 4
ðỀ SỐ 18
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có ñáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
BAD = 600 , SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a . Gọi C ' là trung ñiểm của SC . Mặt phẳng ( P ) ñi qua AC ' song
song với BD cắt các cạnh SB, SD của hình chóp lần lượt tại B ', D ' . Tính thể tích khối chóp
S . AB ' C ' D ' .
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
7
+ 4 1 + (x > 0) .
11
y =x+
2x x 2
PHẦN RIÊNG( Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần)
Phần A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 6a.
1. Trong hệ tọa ñộ Oxy , cho tam giác ABC cân tại B với A (1; −1),
C (3;5) . ðiểm B nằm trên ñường thẳng (d ) : 2x − y = 0 . Viết phương trình các ñường thẳng AB
và BC .
x = 1 + t
2. Trong hệ tọa ñộ Oxyz , cho hai ñường thẳng d1 ( ) : y = −1 − t ;
z = 2
(d2 ) : x −−11 = y +1 2 = z2 . Viết phương trình mặt phẳng chứa (d1 ) và song song với (d2 ) , xác ñịnh
tọa ñộ các ñiểm A, B lần lượt thuộc (d1 ) và (d2 ) sao cho ñộ dài ñoạn AB nhỏ nhất.
Câu 7a. Từ các số 0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập ñược bao nhiêu số tự nhiên chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác
nhau, trong ñó có ñúng hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ ñứng cạnh nhau?
Phần B. Theo chương trình nâng cao
Câu 6b.
2 2
1. Cho hai ñường tròn (C1 ) : (x − 3) + (y − 2) = 9 và
2 2
(C 2 ) : (x − 7)+ (y + 1) = 4 . Chứng minh (C1 ) và (C 2 ) tiếp xúc ngoài với nhau tại A , viết
phương trình tiếp tuyến chung của (C1 ) và (C 2 ) tại A . Gọi (d ) là một tiếp tuyến chung của (C1 ) và
(C 2 ) không ñi qua A , (d ) cắt ñường thẳng nối hai tâm tại B . Tìm tọa ñộ ñiểm B .
thẳng (d ) tiếp xúc với (S ) tại A và tạo với Oz một góc 450
Câu7.b Giải phương trình :
3
log x + 1 − log 1 (3 − x ) − log8 (x − 1) = 0
2
2
ðỀ SỐ 19
ðỀ THI THAM KHẢO SỐ 2 KHỐI B-2006
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Cho hàm số y = x 3 + (1 − 2m ) x 2 + (2 − m ) x + m + 2 (1)
1. Khảo sát vẽ ñồ thị khi m = 2
2. Tìm m ñể ñồ thi hàm số (1) có ñiểm cực ñại, cực tiểu và hoành ñộ của các ñiểm cực trị ñó nhỏ
hơn 1.
Câu 2.
1. Giải phương trình cos 2x + (1 + 2 cos x )(sin x − cos x ) = 0
(x − y )
2. Giải hệ phương trình
(x 2 + y2 ) = 13 (x, y ∈ )
(x + y ) (x 2 − y2 ) = 25
e 3 − 2 ln x
Câu 3. Tính tích phân I = ∫1 x 1 + 2 ln x
dx
Câu 4. Cho lăng trụ ABC .A ' B 'C ' có A '.ABC là hình chóp ñều, cạnh ñáy AB = a , cạnh bên
AA ' = b . Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (ABC ) và (A ' BC ) . Tính tan α và thể tích khối chóp
A '.BB 'C 'C .
Câu 5. Cho hai số thực dương thay ñổi thỏa mãn ñiều kiện x + y ≥ 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức :
3x 2 + 4 2 + y 3
A= + .
4x y2
PHẦN RIÊNG(Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần)
Phần A: Theo chương trình chuẩn
Câu 6a.
1. Trong hệ tọa ñộ Oxy , cho tam giác ABC có ñỉnh A (2;1) , ñường cao kẻ từ B có phương trình
x − 3y − 7 = 0 và trung tuyến kẻ từ C có phương trình x + y + 1 = 0 . Xác ñịnh tọa ñộ các ñỉnh
B,C của tam giác.
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : 2x + y − z + 5 = 0 và các ñiểm
A (0; 0; 4), B (2; 0; 0) . Viết phương trình hình chiếu vuông góc của AB lên mặt phẳng (P ) , và viết
phương trình mặt cầu ñi qua O, A, B và tiếp xúc với (P ) .
Câu 7a. Cho hai ñường thẳng song song d1 và d2 . Trên ñường thẳng d1 lấy 10 ñiểm phân biệt, trên
d2 lấy n ñiểm phân biệt (n ≥ 2) . Biết có 2800 tam giác có ñỉnh là ba trong n + 10 ñiểm ñã cho.
Tìm n
Phần B: Theo chương trình nâng cao
Câu 6b.
(S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 6x + 2y − 2z + 10 = 0 theo một ñường tròn, hãy tìm tâm và bán kính của
ñường tròn ñó.
Câu 7b. Tìm số phức z thỏa mãn z − 2i = z và z − i = z − 1 .
ðỀ SỐ 20
ðỀ THAM KHẢO SỐ 1 KHỐI D-2006
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
x3 11
Câu 1. Cho hàm số y = − + x 2 + 3x −
3 3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C ) của hàm số .
2. Tìm trên (C ) hai ñiểm phân biệt M , N ñối xứng với nhau qua trục tung.
Câu 2.
1. Giải phương trình cos3 x + sin3 x + 2 sin2 x = 1
x 2 − xy + y 2 = 3 (x − y )
2. Giải hệ phương trình
3 (x , y ∈ )
x + xy + y = 7 (x − y )
2 2
π
Câu 3. Tính tích phân I = ∫02 (x + 1) sin 2xdx
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác ñều S .ABC D có cạnh ñáy bằng a . Gọi SH là ñường cao của hình
chóp. Khoảng cách từ trung ñiểm I của SH ñến (SBC ) bằng b . Tính thể tích khối chóp S .ABCD .
Câu 5. Cho các số thực dương thỏa mãn abc = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
A= + + .
a (1 + b )(1 + c ) b (1 + c )(1 + a ) c (1 + a )(1 + b )
4 4 4
PHẦN RIÊNG(Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần)
Phần A: Theo chương trình chuẩn
Câu 6a.
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy , cho ñường thẳng d : x − y + 1 − 2 = 0 và ñiểm A (−1;1) .
Viết phương trình ñường tròn (C ) ñi qua A,O và tiếp xúc với d .
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : 4x − 3y + 11z − 26 = 0 và hai ñường
x y −3 z +1 x −4 y z −3
thẳng d1 : = = , d2 : = = . Chứng minh d1, d2 chéo nhau, viết
−1 2 3 1 1 2
phương trình ñường thẳng ∆ nằm trong (P ) ñồng thời cắt cả d1, d2 .
Câu 7a. Một lớp học có 33 học sinh, trong ñó có 7 nữ. Cần chia lớp học thành 3 tổ, tổ 1 có 10 HS, tổ
2 có 11 HS, tổ 3 có 12 HS sao cho trong mỗi tổ có ít nhất hai nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia như
vậy?
Phần B: Theo chương trình nâng cao
Câu 6b.
ðỀ SỐ 21
ðỀ THAM KHẢO SỐ 2 KHỐI D-2006
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
x +3
Câu 1. Cho hàm số y =
x −1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C ) của hàm số .
2. Cho M (x 0 ; y0 ) ∈ (C ) . Tiếp tuyến của (C ) tại M cắt hai tiệm cận tại A, B . Chứng minh M là
trung ñiểm của AB .
Câu 2.
1. Giải phương trình 4 sin3 x + 4 sin2 x + 3 sin 2x + 6 cos x = 0
A=
(x + y + z + t )(x + y + z )(x + y ) .
xyztu
PHẦN RIÊNG(Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần)
Phần A: Theo chương trình chuẩn
Câu 6a.
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy , cho elip (E ) có ñộ dài trục lớn bằng 4 2 , các ñỉnh trên trục
nhỏ và các tiêu ñiểm cùng thuộc một ñường tròn. Hãy lập phương trình chính tắc của (E ) .
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz , cho A (1;2; 0), B (0; 4; 0),
ln (1 + x ) − ln (1 + y ) = x − y
Câu 7b. Giải hệ phương trình
2
x − 12y + 20y 2 = 0
ðỀ SỐ 22
ðỀ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC KHỐI A -2007
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
x
Câu 1. Cho hàm số: y = (1) có ñồ thị (C).
x +1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số (1).
2. Tìm các ñiểm M thuộc (C) có khoảng cách ñến ñường thẳng
∆ : 3x + 4y = 0 bằng 1.
Câu 2.
( ) ( )
1. Giải phương trình: 1 + sin 2 x cos x + 1 + cos 2 x sin x = 1 + sin 2x
2. Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm thực:
4
3 x −1 + m x +1 = 2 x2 −1.
(
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các ñường: y = 1 + e x , y = 1 + e x x . ) ( )
Câu 4. Cho hình chóp S .ABCD có ñáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAD là tam giác ñều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với ñáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung ñiểm của các cạnh
SB, BC ,CD . Chứng minh AM vuông góc với BP và tính thể tích khối tứ diện CMNP .
Câu 5. Cho x , y, z là các số thựcc dương thay ñổi thỏa mãm ñiều kiện xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
P =
(
x2 y + z ) +
(
y2 z + x ) +
(
z2 x + y ) .
y y + 2z z z z + 2x x x x + 2y y
PHẦN RIÊNG(Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần)
Phần A: Theo chương trình chuẩn
Câu 6a.
( )
n
Tìm hệ số của số hạng x 10 trong khai triển nhị thức Niu-tơn x + 2 biết:
( ) ( )
x x
Câu 7b. Giải phương trình: 2 −1 + 2 +1 − 2 2 = 0.
ðỀ SỐ 24
ðỀ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC KHỐI D -2007
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THI SINH
2x
Câu 1. Cho hàm số y =
x +1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C ) của hàm số ñã cho.
2. Tìm tọa ñộ ñiểm M thuộc ñồ thị (C ) , biết tiếp tuyến của (C ) tại M cắt các trục tọa ñộ Ox ,Oy tại
1
A, B và tam giác OAB có diện tích bằng .
4
Câu 2.
2
x x
1. Giải phương trình: sin + cos + 3 cos x = 2 .
x 2
2. Tìm giá trị của tham số m ñể phương trình sau có nghiệm thực:
( ) + (y + 2 )
2 2
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy , cho ñường tròn (C ) : x − 1 = 9 và ñường
thẳng d : 3x − 4y + m = 0 .
Tìm m ñể trên d có duy nhất một ñiểm P mà từ ñó có thể kẻ ñược hai tiếp tuyến PA, PB tới (C )
( A, B là các tiếp ñiểm ) sao cho tam giác PAB ñều.
2. Trong không gian với hệ trục tọa ñộOxyz , cho hai ñiểm A(1; 4;2), B(−1;2; 4) . Viết phương trình
ñường thẳng d ñi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB ) .
Câu 7a.
Tìm hệ số x 5 trong khai triển thành ña thức của:
( ) ( )
5 10
f (x ) = x 1 − 2x + x 2 1 + 3x .
Phần B: Theo chương trình nâng cao
Câu 6b.
( ) + (y + 2 )
2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy , cho ñường tròn (C ) : x − 1 = 9 và ñường thẳng
d : 3x − 4y + m = 0 .
Tìm m ñể trên d có duy nhất một ñiểm P mà từ ñó có thể kẻ ñược hai tiếp tuyến PA, PB tới (C )
( A, B là các tiếp ñiểm ) sao cho tam giác PAB ñều.
2. Trong không gian với hệ trục tọa ñộOxyz , cho hai ñiểm A(1; 4;2), B(−1;2; 4) và ñường thẳng
x −1 y +2 z
∆: = = . Tìm tọa ñộ ñiểm M thuộc ñường thẳng ∆ sao cho MA2 + MB 2 ñạt giá trị
−1 1 2
nhỏ nhất.
Câu 7b.
( )
Giải phương trình: log 2 4 x + 15.2 x + 27 + 2 log 2
1
4.2 x − 3
= 0.
ðỀ SỐ 25
ðỀ THAM KHẢO SỐ 1 KHỐI A -2007
Câu 4. Cho hình lăng trụ ñứng ABC .A1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 = 2a 5 và
( ) ( )
2. Trong không gian Oxyz cho hai ñiểm A −1; 3;-2 , B −3; 7; −18 và mặt phẳng
( )
và C ' cắt nhau tại hai ñiểm A, B . Hãy viết phương trình ñường thẳng AB .
( ) ( ) ( )
2. Cho hai ñiểm A 3; 3;1 , B 0;2;1 và mặt phẳng P : x + y + z − 7 = 0 . Viết phương trình ñường
thẳng d nằm trên ( P ) sao cho mọi ñiểm của d cách ñều hai ñiểm A và B .
ðỀ SỐ 26
ðỀ THAM KHẢO SỐ 2 KHỐI A -2007
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu 1. Cho hàm số y = 3x 4 − 6x 2
( )
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị C của hàm số .
( )
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy cho hình H giới hạn bởi các ñường 4y = x 2 và y = x . Tính thể tích
( )
vật thể tròn xoay sinh ra do hình H quay quanh trục Ox một lần.
( ) (
Câu 4. Cho hình chóp S .ABC có góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng 600 , các tam )
giác ABC và SBC là tam giác ñều cạnh a . Tính theo a khoảng cách từ B ñến mp SAC . ( )
Câu 5. Cho ba số thực dương x , y, z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( ) ( ) ( )
x y z
P = 3 4 x 3 + y3 + 3 4 y3 + z3 + 3 4 z3 + x 3 + 2 + + .
y2 z 2 x 2
PHẦN RIÊNG( Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần)
Phần A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 6a.
(
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm G −2; 0 . Biết phương)
trình các cạnh AB, AC theo thứ tự là 4x + y + 14 = 0 và 2x + 5y − 2 = 0 . Tìm tọa ñộ các ñỉnh
A, B,C .
( ) ( ) ( )
2. Trong không gian Oxyz cho các ñiểm A 2; 0; 0 , B 0; 4; 0 , C 2; 4;6 và ñường thẳng
x = 2 − t
()
d : y = 4 (
t∈ ) . Xét vị trí tương ñối giữa hai ñường thẳng AB , OC . Và viết phương trình
z = 3t
()
ñường thẳng song song với d ñồng thời cắt hai ñường thẳng AB và OC .
Câu 7a. Trên các cạnh AB, BC ,CD, DA của hình vuông ABCD lần lượt lấy 1, 2, 3 và n ñiểm phân
biệt khác A, B,C , D . Tìm n biết số tam giác có ñỉnh lấy từ n + 6 ñiểm ñã cho là 439.
Phần B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 6b.
()
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy , cho ñường thẳng d : 2x + my + 1 − 2 = 0 và ñường
tròn (C ) : ( x − 1) + (y + 2 ) = 9 . Tìm m ñể (d ) cắt (C ) tại hai ñiểm phân biệt A, B sao cho diện
2 2
(C ) .
Câu 7b. ( 1 ñiểm) Giải phương trình :
( )
log 4 x − 1 +
1
log2x +1 4
=
1
2
+ log2 x + 2 .
ðỀ SỐ 27
ðỀ THAM KHẢO SỐ 1 KHỐI B - 2007
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Cho hàm số y = −2x 3 + 6x 2 − 5
( )
1. Khảo sát sự biến thiên vẽ ñồ thị C của hàm số
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) , biết tiếp tuyến ñi qua A ( −1; −13 )
Câu 2.
5x π x π 3x
1. Giải phương trình sin − − cos − = 2 cos
2 4 2 4 2
PHẦN RIÊNG( Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần)
Phần A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 6a.
( )
1. Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho ñường tròn C : x 2 + y 2 − 8x + 6y + 21 = 0 và ñường thẳng
(d ) : x + y − 1 = 0 . Xác ñịnh tọa ñộ các ñỉnh của hình vuông ABCD ngoại tiếp (C ) biết A ∈ (C ) .
ñiểm I của ñường thẳng AB với mặt phẳng ( P ) . Tìm tọa ñộ ñiểm M ∈ ( P ) sao cho MA2 + MB 2
nhỏ nhất.
2
A + C y = 22
3
Câu 7a. Giải hệ với x , y ∈
* : x3 .
A
y + C 2
x = 66
Phần B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 6b.
1. Cho tam giác ABC có phân giác trong AD : x − y = 0 , ñường cao CH : 2x + y + 3 = 0 , AC ñi
( )
qua M 0; −1 và AB = 2AM . Tìm tọa ñộ các ñỉnh của tam giác ABC .
2. Viết phương trình mp P ( ) ( ) ( )
ñi qua A 0; 0;1 , B 1;1; 0 và tạo với (Oxy ) một góc α với
1
cos α = .
6
( ) (2x − 1) = 2
2
Câu 7b. Giải phương trình log3 x − 1 + log
3
ðỀ SỐ 28
ðỀ THAM KHẢO SỐ 2 KHỐI B - 2007
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
2x − 1
Câu 1. Cho hàm số y = , có ñồ thị là (C).
x −1
1. Khảo sát vẽ ñồ thị (C).
2. Tìm tọa ñộ hai ñiểm E, F thuộc hai nhánh khác nhau của (C) sao cho EF có ñộ dài nhỏ nhất.
Câu 2.
sin 2x cos 2x
1. Giải phương trình : + = tan x − cot x
cos x sin x
4
2. Tìm m ñể phương trình: x 4 − 13x + m + x − 1 = 0
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các ñường y = x 2 và y = 2 − x 2
( )
Câu 4. Trong mặt phẳng P cho nửa ñường tròn ñường kính AB = 2R và ñiểm C thuộc nửa
( )
ñường tròn ñó sao cho AC = R . Trên ñường thẳng vuông góc với P tại A lấy ñiểm S sao cho
( ) ( )
góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC bằng 600 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên
SB và SC . Chứng minh tam giác AHK vuông và tính thể tích khối chóp S .ABC
2xy
x + 3 = x2 + y
2
x − 2x + 9
Câu 5. Giải hệ phương trình
2xy
y + = y2 + x
y − 2y + 9
3 2
PHẦN RIÊNG( Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần)
Phần A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 6a.
( )
1. Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho ñường tròn C : x 2 + y 2 − 2x + 4y + 2 = 0 , viết phương trình
ñường tròn (C ' ) có tâm M ( 5;1) biết (C ' ) cắt (C ) tại các ñiểm A, B sao cho AB = 3 .
2. Trong hệ tọa ñộ Oxyz cho các ñiểm A ( 2; 0; 0 ) , M ( 0; −3;6 ) và mp ( P ) : x + 2y − 9 = 0 . Chứng
minh ( P ) tiếp xúc với S ( M ,OM ) .
Tìm tọa ñộ tiếp ñiểm
( )
n
Câu 7a. Tìm hệ số của x 8 trong khai triển x 2 + 2 , biết
An3 − 8C n2 + C n1 = 49 .
Phần B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 6b.
1. Cho ñường tròn ( C ) : x 2 + y 2 + 2x − 4y − 20 = 0 . Viết PT các tiếp tuyến của (C ) biết tiếp tuyến
vuông góc với d : x + y = 0 .
( ) ( )
2.Trong hệ tọa ñộ Oxyz cho các ñiểm A 2; 0; 0 , M 0; −3;6 , viết phương trình mặt phẳng (Q ) chứa
A, M và cắt Oy,Oz tại các ñiểm B,C sao cho VOABC = 3 .
ðỀ SỐ 29
ðỀ THAM KHẢO SỐ 1 KHỐI D - 2007
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
−x + 1
Câu 1. Cho hàm số y =
2x + 1
( )
1. Khảo sát vẽ ñồ thị C của hàm số
( )
2. Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết tiếp tuyến ñi qua giao ñiểm của ñường tiệm cận ñứng
và trục Ox .
Câu 2.
π
1. Giải phương trình 2 2 sin x − cos x = 1
12
2. Tìm m ñể phương trình sau có ñúng hai nghiệm thực :
x −3−2 x −4 + x −6 x −4 +5 =m.
1
(
x x −1 ) dx .
Câu 3. Tính tích phân I = ∫ x2 − 4
0
Câu 4. Cho lăng trụ ñứng ABC .A1B1C1 có ñáy ABC là tam giác vuông
AB = AC = a, AA1 = a 2 . Gọi M , N lần lượt là trung ñiểm của AA1 và BC 1 . Chứng minh MN
là ñường vuông góc chung của AA1 và BC 1 . Tính thể tích khối tứ diện MA1BC 1 .
Câu 5. Cho a, b là hai số thực dương thay ñổi và thỏa mãn
ab + a + b = 3 . Chứng minh rằng:
( )
song với P : 2x + y − z + 1 = 0 .
Câu 7a. Giải bất phương trình :
1
( ) 1
2
log 1 2x 2 − 3x + 1 + log2 x − 1 ≥ .
2 2
2
Phần B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 6b.
x 2 y2
( )
1. Cho Elip E : +
100 25
= 1 có hai tiêu ñiểm là F1 và F2 . Tìm tọa ñộ các ñiểm M ∈ E sao cho( )
F1MF2 = 1200 .
x −3 y +2 z +1
2. Trong hệ tọa ñộ Oxyz cho ñường thẳng d : = =
2 1 −1
( ) () ( )
và mặt phẳng P : x + y + z + 2 = 0 . Tìm giao ñiểm M của d và P . Viết phương trình ñường
thẳng ∆ ñi qua nằm trong (P ) vuông góc với (d ) sao cho khoảng cách từ M ñến ∆ bằng 42 .
Câu 7b. Giải phương trình trong tập số phức:
( )
z 3 − 2 1 + i z 2 + 3iz + 1 − i = 0 .
ðỀ SỐ 30
ðỀ THAM KHẢO SỐ 2 KHỐI D - 2007
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
x
Câu 1. Cho hàm số y =
x −1
( )
1. Khảo sát và vẽ ñồ thị C của hàm số.
() ( ) ()
2. Viết phương trình tiếp tuyến d của C sao cho d và hai ñường tiệm cận của C tạo thành ( )
một tam giác cân.
Câu 2.
( )( )
1. Giải phương trình 1 − tan x 1 + sin 2x = 1 + tan x
2. Tìm m ñể hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
2x − y − m = 0
x + xy = 1
x , y, m ∈ ( ).
PHẦN RIÊNG ( Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần)
Phần A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 6a.
( ) ( )
1. Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho các ñiểm A 0;1 , B 2; −1 và hai ñường thẳng
(d1 ) : (m − 1) x + (m − 2 ) y + 2 − m = 0 và
(d2 ) : (2 − m ) x + (m − 1) y + 3m − 5 = 0 .Chứng minh (d1 ) và (d2 ) luôn cắt nhau. Gọi
P = (d1 ) ∩ (d2 ) . Tìm m sao cho PA + PB lớn nhất.
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz , cho ñiểm M (2;1; 0) và ñường thẳng
x −1 y +1 z
d: = = . Viết phương trình tham số của ñường thẳng ñi qua M , cắt và vuông góc với
2 1 −1
ñường thẳng d .
Câu 7a. Từ các số 0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập ñược bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số gồm 4 chữ số
khác nhau.
Phần B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 6b.
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy , cho ñường tròn
(C ) : x 2 + y 2 − 6x + 5 = 0 . Tìm ñiểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ ñược hai tiếp tuyến của
ðỀ SỐ 31
ðỀ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC KHỐI A – 2008
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Cho hàm số y = −x 4 + 2(m + 1)x 2 − 2m − 1 (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số (1) khi m = 0 .
2. Xác ñịnh tham số m ñể ñồ thị (C) cắt trục Ox tại 4 ñiểm phân biệt lập thành cấp số cộng.
Câu 2.
ðỀ SỐ 33
ðỀ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC KHỐI D – 2008
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 4 (1).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1).
2. Chứng minh rằng mọi ñường thẳng ñi qua ñiểm I (1;2) với hệ số góc k (k > −3) ñều cắt ñồ thị của
hàm số (1) tại ba ñiểm phân biệt I, A, B ñồng thời I là trung ñiểm của ñoạn thẳng AB.
Câu 2.
1. Giải phương trình 2 sin x (1 + cos 2x ) + sin 2x = 1 + 2 cos x .
xy + x + y = x 2 − 2y 2
2. Giải hệ phương trình : .
x 2y − y x − 1 = 2x − 2y
2
ln x
Câu 3. Tính tích phân: I =
x3
∫
dx .
1
Câu 4. Cho lăng trụ ñứng ABC.A'B'C' có ñáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a , cạnh bên
AA ' = a 2 . Gọi M là trung ñiểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' và
khoảng cách giữa hai ñường thẳng AM, B'C.
Câu 5. Cho x , y là hai số thực không âm thay ñổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
(x − y )(1 − xy )
thức P = .
(1 + x )2 (1 + y )2
PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần)
Phần A: Theo chương trình chuẩn
Câu 6a.
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ ñộ ðềcác vuông góc Oxy, cho parabol (P) có phương trình y 2 = x và
uuur uuur
ñiểm I (0;2) . Tìm toạ ñộ hai ñiểm M, N thuộc (P) sao cho IM = 4IN .
(
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz, cho bốn ñiểm A 3; 3; 0 , )
( ) ( ) ( )
B 3; 0; 3 ,C 0; 3; 3 , D 3; 3; 3 . Viết phương trình mặt cầu ñi qua bốn ñiểm A, B, C, D.
Câu 7a. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn hệ thức:
C 21n + C 23n + ... + C 22nn −1 = 2048 ( C nk là số tổ hợp chập k của n phần tử).
Phần B: Theo chương trình nâng cao
Câu 6b.
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy, cho parabol (P) : y 2 = 16x và ñiểm A(1; 4) . Hai ñiểm phân
biệt B,C (B và C khác A) di ñộng trên (P) sao cho góc BAC = 900 . Chứng minh rằng ñường thẳng
BC luôn ñi qua một ñiểm cố ñịnh.
ðỀ SỐ 34
ðỀ THAM KHẢO SỐ 1 KHỐI A – 2008
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Cho hàm số : y = x 3 + 3mx 2 + (m + 1)x + 1 (1) , m là tham số thực
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số (1) khi m = −1
2. Tìm các giá trị của m ñể tiếp tuyến của ñồ thị hàm số (1) tại ñiểm có hoành ñộ x = −1 ñi qua ñiểm
A(1;2) .
Câu 2.
1. Giải phương trình : tan x = cot x + 4 cos2 2x .
(2x − 1)2
2. Giải phương trình : 2x + 1 + 3 − 2x = .
2
3
xdx
Câu 3. Tính tích phân : I = ∫ 3
.
1 2x + 2
−
2
Câu 4. Cho hình chóp S .ABC có ñáy là tam giác ABC vuông cân tại ñỉnh B, BA = BC = 2a , hình
chiếu vuông góc của ñỉnh S trên mặt phẳng ñáy (ABC) là trung ñiểm E của AB và SE = 2a . Gọi I,J
lần lượt là trung ñiểm của EC , SC . M là ñiểm di ñộng trên tia ñối của tia BA sao cho
ECM = α (α < 900 ) và H là hình chiếu vuông góc của S trên MC . Tính thể tích của khối tứ diện
EHIJ theo a ; α và tìm α ñể thể tích ñó lớn nhất .
π
sin x −
Câu 5. Giải phương trình : e 4 = tan x .
PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần)
Phần A: Theo chương trình chuẩn
Câu 6a.
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC với ñường cao kẻ từ ñỉnh B và ñường phân
giác trong của góc A lần lượt có phương trình là : 3x + 4y + 10 = 0 và x – y +1 = 0 , ñiểm M(0 ; 2)
thuộc ñường thẳng AB ñồng thời cách C một khoảng bằng 2 . Tìm tọa ñộ các ñỉnh của tam giác
ABC .
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho hai ñường thẳng
x −3 y −3 z −3 x +5 y +2 z
d1 : = = ; d2 : = =
2 2 1 6 3 2
Chứng minh rằng d1 và d2 cắt nhau tại I . Tìm tọa ñộ các ñiểm A,B lần
41
lượt thuộc d1, d2 sao cho tam giác IAB cân tại I và có diện tích bằng .
42
Câu 7a.
{ }
Cho tập hơp E = 0;1;2; 3; 4; 5;7 . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẳn gồm 4 chữ số khác nhau ñược
thành lập từ các chữ số của E.
Phần B: Theo chương trình nâng cao
Câu 6b.
Nguyễn Tất Thu – Trường THPT Lê Hồng Phong
Tuyển tập 45 ñề luyện thi ðH
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC với ñường cao kẻ từ ñỉnh B và ñường phân
giác trong của góc A lần lượt có phương trình là : 3x + 4y + 10 = 0 và x – y +1 = 0 , ñiểm M(0 ; 2)
thuộc ñường thẳng AB ñồng thời cách C một khoảng bằng 2 . Tìm tọa ñộ các ñỉnh của tam giác
ABC .
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz, cho hai ñường thẳng:
x −7 y −3 z −9 x − 3 y −1 z −1
∆1 : = = và ∆2 : = =
1 2 −1 −7 2 3
Lấy hai ñiểm A, B thuộc ∆1 sao cho x A = 7; z B = 12 . Lấy 2 ñiểm C , D thuộc ∆2 với yC = 1 . Tìm
tọa ñộ ñiểm D sao cho thể tích của tứ diện ABCD là 1008 (ñvtt).
2x + 3
Câu 7b. Giải phương trình : log 1 log2 ≥ 0.
x +1
2
ðỀ SỐ 35
ðỀ THAM KHẢO SỐ 2 KHỐI A - 2008
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Cho hàm số: y = x 4 − 8x 2 +7 (1).
1. Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số (1).
2. Tìm các giá trị thực của tham số m ñể ñường thẳng y = mx − 9 tiếp xúc với ñồ thị hàm số (1).
Câu 2.
π π 2
1. Giải phương trình: sin 2x − = sin x − + .
4 4 2
1 3x
2. Giải bất phương trình: +1> .
1 − x2 1−x 2
π
2
sin 2xdx
Câu 03. Tính: I = ∫ 3 + 4 sin x − cos 2x .
0
Câu 04. Cho hình chóp S.ABC mà mỗi mặt bên là một tam giác vuông, SA = SB = SC = a . Gọi M,
N, E lần lượt là trung ñiểm của các cạnh AB, AC, BC; D là ñiểm ñối xứng của S qua E, I là giao ñiểm
( )
của ñường thẳng AD với mặt phẳng SMN . Chứng minh rằng AD vuông góc với SI và tính thể tích
của khối tứ diện MBSI.
( )
Câu 05. Chứng minh rằng phương trình 4x 4x 2 + 1 = 1 có ñúng 3 nghiệm thực phân biệt.
PHẦN RIÊNG(Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần)
Phần A: Theo chương trình chuẩn
Câu 06a:
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho ñường tròn (C ) : x 2 + y 2 = 1 . Tìm các giá trị thực của m ñể trên
ñường thẳng ∆ : y = m tồn tại ñúng 2 ñiểm mà từ mỗi ñiểm có thể kẻ ñược 2 tiếp tuyến với (C) sao
x −3 y z +5
d:
2
= =
9 1
và 3 ñiểm A 4; 0; 3 , ( )
( ) (
B −1; −1; 3 ,C 3;2;6 . )
( )
a. Viết phương trình mặt cầu S ñi qua 3 ñiểm A, B, C và có tâm thuộc ( P ) .
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa ñường thẳng d và cắt mặt cầu ( S ) theo một ñường tròn
có bán kính lớn nhất.
( )
2n
Câu 7a. Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển nhị thức Newton của 1 + 3x biết rằng
x 2 y2
(E ) : + = 1.
36 11
x = 3t
x −1 y z +1
2. Cho hai ñường thẳng d1 : = = và d2 : y = 3 + t
1 2 −1 z = −8 − 2t
a. Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau. Tính khoảng cách giữa hai ñường thẳng ñó.
b. Lập phương trình ñường vuông góc chung của hai ñường thẳng d1, d2 .
1 6
Câu 07b: Giải phương trình : 3 + = logx 9x − .
log3 x x
ðỀ SỐ 36
ðỀ THAM KHẢO SỐ 1 KHỐI B – 2008
(
Câu 1. Cho hàm số: y = x 3 − 3x 2 −3m m + 2 x − 1 (1) )
1. Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số (1) khi m = 0 .
2. Tìm các giá trị thực của tham số m ñể hàm số (1) có hai cực trị cùng dấu.
Câu 2.
π π 1
1. Giải phương trình: 2 sin x + − sin 2x − = .
3 6 2
2. Giải phương trình: 10x + 1 + 3x − 5 = 9x + 4 + 2x − 2 .
Câu 6b.
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với AB = 5 ,
( )
C −1; − 1 , ñường thẳng AB có phương trình x + 2y − 3 = 0 và trọng tâm tam giác ABC thuộc
ñường thẳng d : x + y − 2 = 0 . Hãy tìm toạ ñộ các ñỉnh A, B .
(
2. Trong không gian Oxyz cho các ñiểm A 5; 4; 3 , B 6;7;2 ) ( )
x −1 y −2 z − 3
và ñường thẳng d1 : = = . Tìm ñiểm C thuộc d1 sao cho tam giác ABC có diện
2 3 1
tích nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất ñó.
( )
Câu 7b. Giải phương trình : 2 log2 2x + 2 + log 1 9x − 1 = 1 . ( )
2
ðỀ SỐ 37
ðỀ THAM KHẢO SỐ 2 KHỐI B – 2008
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 2 (Cm ) .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số ñã cho với m = 1 .
n
x n + y n ≥ n +1 x n +1 + y n +1 .
PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần)
Phần A: Theo chương trình chuẩn
Câu 6a.
( ) ( )
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai ñiểm A 3; 0 , B 0; 4 . CMR ñường tròn nội tiếp tam giác OAB tiếp
xúc với ñường tròn ñi qua trung ñiểm các cạnh của tam giác OAB.
( ) ( )
2. Trong không gian Oxyz cho 3 ñiểm A 1; 0; − 1 , B 2; 3; − 1 , C 1; 3;1 và ñường thẳng ( )
x +1 y z −5
d: = = . Viết phương trình tham số của ñường thẳng ∆ ñi qua trực tâm H của tam
1 1 −2
giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC ) .
Câu 7a. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1 ta có:
2n C n0 2n −1C n1 2C nn −1 20C nn 3n − 1
+ + .......... + + = .
n +1 n 2 1 2 (n + 1)
(
2. Trong không gian Oxyz cho 3 ñiểm A 1; 0; − 1 , B 2; 3; − 1 , ) ( )
ðỀ SỐ 38
ðỀ THAM KHẢO SỐ 1 KHỐI D - 2008
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
3x + 1
Câu 1. Cho hàm số: y = (1)
x +1
1) Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số (1) khi m = 1 .
2) Tính diện tích của tam giác tạo bởi các trục toạ ñộ và tiếp tuyến với ñồ thị hàm số (1) tại ñiểm
(
M −2; 5 .)
Câu 2.
( )
1. Giải phương trình: 4 sin4 x + cos4 x + cos 4x + sin 2x = 0
( )( ) ( )
2
2. Giải bất phương trình: x + 1 x − 3 −x 2 + 2x + 3 < 2 − x − 1
1
x
Câu 3. Tính tích phân: I = ∫ xe 2x − dx .
2
0 4−x
Câu 4. Cho tứ diện ABCD và các ñiểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh BC, BD, AC sao cho
(
BC = 4BM , AC = 3AP , BD = 2BN . Mặt phẳng MNP cắt AD tại Q. Tính tỷ số ) AQ
AD
và tỷ số
thể tích hai phần của khối tứ diện ABCD ñược chia bởi mặt phẳng MNP . ( )
π π
Câu 5. Cho các số thực x , y thoả mãn 0 ≤ x ≤ ,0 ≤ y ≤ . Chứng minh rằng:
3 3
( )
cos x + cos y ≤ 1 + cos xy .
Phần tự chọn (Thí sinh chọn một trong hai phần)
Phần A: Theo chương trình chuẩn
Câu 6a.
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho ñường tròn C : x − 4 ( ) ( )
2
( )
+ y 2 = 4 và ñiểm E 4;1 . Tìm tọa ñộ ñiểm
M trên trục tung sao cho từ M kẻ ñược hai tiếp tuyến MA, MB ñến ñường tròn (C ) với A, B là hai
tiếp ñiểm sao cho ñường thẳng AB ñi qua ñiểm E.
( )
2. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng α :2x − y + 2z + 1 = 0 và ñường thẳng
x −1 y −1 z
d: = = . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d , tiếp xúc với hai mặt phẳng (α )
1 2 −2
và Oxy.
Câu 7a. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1 ta có ñẳng thức sau:
( ) ( )
n2nCn0 + n − 1 2n −1Cn1 + n − 2 2n −2Cn2 + .......... + 2Cnn −1 = 2n.3n −1 .
Phần B: Theo chương trình nâng cao
Câu 6b.
ðỀ SỐ 39
ðỀ THAM KHẢO SỐ 2 KHỐI D - 2008
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Cho hàm số: y = −x 3 + 3x 2 + mx − 2 (1).
1. Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số (1) khi m = 0 .
2. Tìm các giá trị của m ñể hàm số (1) ñồng biến trên khoảng 0;2 .( )
Câu 2.
tan2 x + tan x 2 π
1. Giải phương trình: =sin x +
tan2 x + 1 2 4
2. Tìm tất cả các giá trị của m ñể phương trình sau có ñúng một
4 2
nghiệm thực : x + 2x + 4 − x + 1 = m .
∫ (x )
1
Câu 3. Tính tích phân I = 2
+ x + 1 e x dx .
0
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có ñáy ABC là tam giác vuông cân tại ñỉnh B, AB = a, SA = 2a và
SA vuông góc với mặt phẳng ñáy. Mặt phẳng qua A vuông góc với SC cắt SB, SC lần lượt tại H, K.
Tính theo a thể tích khối tứ diện SAHK .
36x 2y − 60x 2 + 25y = 0
Câu 5. Giải hệ phương trình : 36y 2z − 60y 2 + 25z = 0 .
2
36z x − 60z + 25x = 0
2
PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần)
Phần A: Theo chương trình chuẩn
Câu 6a.
1. Trong mặt phẳng Oxy, tìm toạ ñộ các ñỉnh của tam giác ABC biết rằng ñường thẳng AB, ñường
cao kẻ từ A và ñường trung tuyến kẻ từ B lần lượt có phương trình là
x + 4y − 2 = 0; 2x − 3y + 7 = 0;
2x + 3y − 9 = 0 .
( )
2. Trong không gian Oxyz cho ñiểm A 5; 5; 0 và ñường thẳng
x +1 y +1 z −7
d: = = . Tìm tọa ñộ ñiểm A ' ñối xứng với ñiểm A qua ñường thẳng d .
2 3 −4
Câu 7a. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau mà mỗi số ñều lớn hơn 2500.
Phần B: Theo chương trình nâng cao
Câu 6b.
( ) ( )
x x
Câu 7b. Giải phương trình : 5 +1 +2 5 −1 = 3.2x .
ðỀ SỐ 40
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 ñiểm):
2x − 2
Câu 1. Cho hàm số y = có ñồ thị (C)
x +1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C).
2. Tìm m ñể ñường thẳng d : y = 2x + m cắt ñồ thị (C) tại 2 ñiểm phân biệt A, B sao cho AB = 5 .
Câu 2.
1 11x 9x
1. Giải phương trình: sin2 2x . cos 6x + sin2 3x = sin .sin
2 2 2
x +y + x −y = 2 y
2. Giải hệ phương trình: ( x, y ∈ R )
x + 5y = 3
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các ñường y = 3x và ñường thẳng y = 2x + 1 .
Câu 4. Cho hình chóp S .ABCD có ñáy ABCD là hình thoi ; hai ñường chéo
AC = 2a 3 , BD = 2a và cắt nhau tại O ; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt
a 3
phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ ñiểm O ñến mặt phẳng (SAB) bằng , tính thể tích khối
4
chóp S.ABCD theo a.
Câu 5. Cho x , y ∈ R và x , y > 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
P =
(x 3
) (
+ y 3 − x 2 + y2 ).
(x − 1)(y − 1)
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần
Phần A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 6a.
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ ñộ ðềcác vuông góc Oxy ñường thẳng d : x − 7y + 10 = 0 . Viết
phương trình ñường tròn có tâm thuộc ñường thẳng ∆ : 2x + y = 0 và tiếp xúc với ñường thẳng d tại
( )
ñiểm A 4;2 .
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz, cho hai ñường thẳng
(x + 2y )( 4 − i ) + ( 3x − y )(x + 2i ) = 47 − 20i .
3
lần lượt qua A, B và nhận ∆ làm phân giác của hai ñường thẳng ñó.
2. Trong không gian với hệ trục tọa ñộ Oxyz, cho ñường thẳng
x −1 y − 3 z
∆:
1
=
1
( )
= và ñiểm M 0; −2; 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) ñi qua ñiểm M song
4
song với ñường thẳng ∆ ñồng thời khoảng cách giữa ñường thẳng ∆ và mặt phẳng (P) bằng 4.
25
Câu 7b. Giải phương trình nghiệm phức : z + = 8 − 6i .
z
ðỀ SỐ 41
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 ñiểm)
mx + 1
Câu 1. Cho hàm số y = , có ñồ thị là (C m ) .
x +m
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C1 ) khi m = 2 .
2. Chứng minh rằng với mọi m ∈ (−1;1) ñồ thị (C m ) luôn cắt ñường tròn (C ) : x 2 + y 2 = 12 tại bốn
ñiểm phân biệt.
Câu 2.
1. Giải phương trình : 3(2 sin x − 1) = 5 cos 2x + 12 cos x .
2. Giải bất phương trình : x 2 + 3x + 1 ≤ (x + 3) x 2 + 1 .
1
x
Câu 3. Tính tích phân : I = ∫ 3
dx .
0 x +1
Câu 4. Cho hai ñường thẳng Ax và By chéo nhau, góc giữa chúng bằng 300 , nhận AB = 2 làm
ñường vuông góc chung. Trên By lấy C sao cho BC = 2 . Gọi D là hình chiếu của C lên Ax .
Tính thể tích của khối chóp ABCD .
2
3(x + 1) + y − m = 0
Câu 5. Tìm m ñể hệ phương trình : có ba cặp nghiệm phân biệt .
x + xy = 1
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ ñược chọn một trong hai phần
Phần A: Theo chương trình chuẩn
Câu 6a.
2 8
1. Cho tam giác ABC cân tại A, trọng tâm G (− ; − ) . Hai ñường thẳng BC và BG lần lượt có
3 3
phương trình là x + y + 7 = 0 và 2x + 3y + 14 = 0 . Xác ñịnh tọa ñộ các ñỉnh của tam giác ABC .
1 1
z 2 + 2z + 5 = 0 . Tính giá trị của biểu thức: A = −
z12 z 22
Phần A: Theo chương trình nâng cao
Câu 6b.
2 8
1. Cho tam giác ABC cân tại A, trọng tâm G (− ; − ) . Hai ñường thẳng BC và BG lần lượt có
3 3
phương trình là x + y + 7 = 0 và 2x + 3y + 14 = 0 . Xác ñịnh tọa ñộ các ñỉnh của tam giác ABC .
x −1 y +1 z
2. Cho ñường thẳng ∆ : = = và hai ñiểm A(1; −5; 2) , B(−1; −2;1) . Lập phương trình
2 1 −1
ñường thẳng d ñi qua A và cắt ñường thẳng ∆ tại C sao cho ∆ABC có diện tích bằng 3 21 .
x 2 − 2x + 3
Câu 7b. Tìm m ñể ñường thẳng ∆ : y = −x + 2m + 1 tiếp xúc với ñồ thị hàm số y = .
x −1
ðỀ SỐ 42
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1. Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 4 (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số
2. Gọi dk là ñường thẳng ñi qua A(3; 4) và có hệ số góc k . Tìm k ñể dk cắt (C) tại ba ñiểm phân
biệt A, M , N sao cho hai tiếp tuyến của (C) tại M , N vuông góc với nhau.
Câu 2.
1. Giải phương trình : sin 3x = cos x .cos 2x (tan 2x + tan2 x )
y(1 + 2x 3y ) = 3x 6
2. Giải hệ phương trình :
1 + 4x y = 5x
6 2 6
Câu 3. Xét hình phẳng (H) bị chắn phía dưới bởi Parabol (P): y = x 2 và phía trên bởi ñường thẳng ñi
qua A(1; 4) có hệ số góc k . Tìm k ñể (H) có diện tích nhỏ nhất.
Câu 4. Cho hình chóp tam giác ñều S .ABC , ñáy có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung ñiểm
của các cạnh SA, SC . Tính thể tích của hình chóp S .ABC biết BM vuông góc với AN .
Câu 5. Cho các số thực x , y thỏa x ≠ −2y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
(2x 2 + 13y 2 − xy )2 − 6xy + 9
P = .
(x + 2y )2
PHẦN RIÊNG (Thí sinh chọn một trong hai phần)
Phần A : Theo chương trình chuẩn
Câu 6a.
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa ñộ Oxy cho parabol (P) có phương trình : y = x 2 − 2x và
x2
elip (E ) : + y 2 = 1 . Chứng minh rằng (P) giao (E) tại 4 ñiểm phân biệt cùng nằm trên một ñường
9
tròn. Viết phương trình ñường tròn ñi qua 4 ñiểm ñó.
mặt phẳng (P). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2 + MB 2 + MC 2 .
Câu 7b. Xác ñịnh tập hợp các ñiểm M trên mặt phẳng phức biểu diễn các số phức
(1 + i 3 ) z + 2 , trong ñó z − 1 ≤ 2.
ðỀ SỐ 43
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Cho hàm số: y = −2x 3 + 6x 2 − 5
1. Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số.
(
2. Lập phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến ñó qua ñiểm A −1; − 13 )
Câu 2.
sin x − cos x sin3 x − cos3 x
1. Giải phương trình: =
cos 3x − sin 3x sin x + cos x
x 2 − 2xy + x + y = 0
2. Giải bất phương trình:
4 2 2 2
x − 4x y + 3x + y = 0
π
2
(1 + cos x )1+ sin x
Câu 3. Tính tích phân: I = ∫ ln 1 + sin x
dx .
0
Câu 4. Cho hình chóp S .ABCD có ñáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ (ABCD ) và
SA = a 3 . Gọi I là hình chiếu của A lên AC . Từ I lần lượt vẽ các ñường thẳng song song với
SB, SD cắt BC , CD tại P, Q . Gọi E , F lần lượt là giao ñiểm của PQ với AB, AD . Tính thể tích
của khối chóp SAEF và khoảng cách từ F ñến mặt phẳng (SBD ) .
15x 2 − 11xy + 2y 2 = −7
Câu 5. Tìm m ñể hệ sau có nghiệm thực: x < y .
2
2m x + 3my < 0
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho ba ñiểm A(2;1; 0), B(0; 4; 0), C (0;2; −1) và ñường thẳng
x −1 y +1 z −2
d: = = . Lập phương trình ñường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cắt
2 1 3
19
ñường thẳng d tại ñiểm D sao cho bốn ñiểm A, B,C , D tạo thành một tứ diện có thể tích bằng .
6
Câu 7b. Cho các số thực a, b, c ≥ 0 thỏa a 3 + b 3 + c 3 = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của :
P = 3(ab + bc + ca ) − abc .
ðỀ SỐ 44
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
2x + 3
Câu 1. Cho hàm số y = có ñồ thị là (C).
x −2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C)
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m ñể ñể ñường thẳng ∆ : y = 2x + m cắt (C) tại hai ñiểm phân
biệt mà hai tiếp tuyến của (C) tại hai ñiểm ñó song song với nhau.
Câu 2.
π
1. Giải phương trình : (1 + 2 cos 3x )sin x + sin 2x = 2 sin2 2x +
4
1 + x 3y 3 = 19x 3
2. Giải hệ phương trình : .
y + xy = −6x
2 2
Câu 3. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi
các ñường y = x ln(1 + x 2 ),
x = 1 + 2t
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz, cho ñiểm M (2;1; 0) và ñường thẳng d : y = −1 + t .Viết
z = −t
phương trình tham số của ñường thẳng ∆ ñi qua M, cắt và vuông góc với ñường thẳng d .
Câu 7a.Tìm hệ số của x 2 trong khai triển thành ña thức của biểu
thức P = (x 2 + x − 1)6 .
Phần B : Theo chương trình nâng cao
Câu 6b.
(
1. Viết phương trình cạnh AB ( AB có hệ số góc dương), AD của hình vuông ABCD biết A 2; − 1 và )
ñường chéo BD : x + 2y − 5 = 0 .
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho (P ) : x − y + z + 1 = 0 và ba ñiểm A(1;1;1), B(0;1;2),
ðỀ SỐ 45
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
2x + 1
Câu 1. Cho hàm số y = (C)
x +2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C).
2. Chứng minh rằng ñường thẳng d : y = −x + m luôn cắt (C) tại hai ñiểm phân biệt A,B. Tìm m ñể
ñoạn AB ngắn nhất.
Câu 2.
1. Giải phương trình : 3 cot2 x + 2 2 sin2 x = (2 + 3 2)cos x
2. Giải phương trình : 3(x − 2)2 (x + 1) + 2 x 3 − 3x 2 + 3 − 8 = 0 .
Câu 3. Tìm m ñể ñồ thị (C ) : y = x 4 − 2mx 2 + m + 2 cắt Ox tại bốn ñiểm phân biệt và diện tích
hình phẳng nằm trên Ox giới hạn bởi (C ) và Ox bằng diện tích hình phẳng phía dưới trục Ox giới
hạn bởi (C ) và Ox .
Các bạn cần trao ñổi về lời giải hay vấn ñề gì liên quan ñến 45 ñề thi hay liên hệ với tác giả qua
diễn ñàn trường Lê Hồng Phong theo ñịa chỉ http://lehongphongbh.com/