Professional Documents
Culture Documents
Câu 15: Ngâm thanh đồng nặng 12,8 g vào 150 g dd AgNO3 34%. Sau phản ứng khối lượng thanh đồng
nặng bao nhiêu?
A. 30,4 g. B. 35,6 g. C. 31,2 g. D. 32,4 g.
Câu 16: Điện phân dd chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dd sau
2−
khi điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO 4 không
bị điện phân trong dd)
A. 2b = a. B. b > 2a. C. b = 2a. D. a > 2b.
Câu 17: Mệnh đề không đúng là
A. Fe khử được Cu2+ trong dd.
B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
C. Fe2+ OXH được Cu.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Câu 18: Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa?
A. Thép bị gỉ trong không khí ẩm.
B. Kẽm bị phá hủy bởi khí clo.
C. Kẽm nguyên chất tan trong dd H2SO4 loãng.
D. Natri cháy trong không khí.
Câu 19: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính OXH là (biết cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 20: Một sợi dây đồng nối tiếp với một sợi dây nhôm trong không khí ẩm. Hiện tượng nào sẽ xảy ra ở
chỗ nối của 2 dây KL trên sau một thời gian?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Dây nhôm bị mũn và đứt trước, sau đó dây Cu cũng mũn và đứt.
C. Dây đồng bị mũn và đứt trước, sau đó dây nhôm cũng mũn và đứt.
D. Cả 2 dây nhôm và Cu đều bị mũn và đứt cùng một lúc.
Câu 21: Tại một điện cực xảy ra : Sn 2+ +2e → Sn, cần ghép điện cực này với điện cực làm bằng KL nào
dưới đây để tạo ra 1 pin điện hóa?
A. Zn. B. Pb. C. Cu. D. Ag.
Câu 22: Suất điện động của pin điện hóa không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Bản chất của KL làm điện cực. B. Nhiệt độ.
C. Chiều di chuyển của e ở mạch ngoài. D. Nồng độ của các dd muối.
Câu 23: Trong pin điện hoá Zn- Cu, phản ứng xảy ra ở cực âm và cực dương lần lượt là
A. CuCu2+ +2e và Zn2+ +2e Zn. B. Zn2+ +2e Zn và CuCu2+ +2e.
C. Zn Zn2+ +2e và Cu2+ +2eCu. D. Cu2+ +2eCu và Zn Zn2+ +2e.
Câu 24: Dãy gồm các KL được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng
chảy của chúng là
A. Fe, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Na, Ca, Al.
Câu 25: Khi nhiệt độ tăng độ dẫn điện của KL
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. không dẫn điện.
Câu 26: Trong ăn mòn điện hoá xảy ra
A. sự OXH ở cực dương, sự OXH ở cực âm.
B. sự OXH ở cực âm, sự khử ở cực dương.
C. sự khử ở cực âm, sự oxi hóa ở cực âm.
D. sự khử ở cực dương, sự oxi hóa ở cực dương.
Câu 27: Điện phân dd chứa anion nitrat và các cation Cu2+, Ag+, Pb2+, Fe2+. Cation bị khử trước tiên là
A. Cu2+. B. Ag+. C. Pb2+. D. Fe2+.
Câu 28: Dd FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4, phương pháp loại bỏ tạp chất là
BTTN Vô cơ Luyện thi Đại học 2
Nguyễn Văn Mơ Cell phone 0988370426
hỗn hợp chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thì phản ứng OXH khử đầu tiên xảy ra là
A. Mg + 2Ag+ → Mg2+ + 2Ag. B. Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu.
C. 2Al3+ + 3Cu2+ → 2Al3+ + 3Cu. D. Al + 3Ag+ → Al3+ + 3Ag.
Câu 50: Câu nhận định sai khi pin Zn - Ag hoạt động là
A. giảm khối lượng cực Zn và tăng khối lượng cực Ag.
B. giảm nồng độ ion kẽm và tăng nồng độ ion bạc trong dd.
C. phản ứng xảy ra khi pin hoạt động là ion bạc OXH kẽm.
D. có sự di chuyển ion trong cầu muối vào các dd.
Câu 51: Hòa tan hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe, Cu vào 1,5 lít dd HNO3 x (mol/l) vừa đủ thu được dd Y (không
chứa NH4+) và 1,344 lít hỗn hợp khí B gồm NO, NO 2 có tỉ khối so với He (He = 4) là 9,5. Giá trị của x là (N
= 14, O = 16):
A. 0,06. B. 0,03. C. 0,12. D. 0,09.
Câu 52: Cho 5,6 g Fe vào 200 ml dd AgNO3 1,2M cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất
rắn thu được là
A. 21,6 g. B. 10,8 g. C. 25,92 g. D. 12,96 g.
2+
Câu 53: Ngâm 1 lá kẽm trong một dd chứa 1,12g ion M . Phản ứng xảy ra xong cân lại lá kẽm thấy tăng
thêm 0,47g. Ion M2+ là
A. Pb2+. B. Cd2+. C. Fe2+. D. Cu2+.
Câu 54: Hòa tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp gồm 2 KL trong dd HCl dư thoát ra 2,24 lít H2 ở đktc. Cô cạn dd
sau phản ứng thu được lượng muối khan là
A. 1,71 g. B. 17,10 g. C. 3,42 g. D. 34,20 g.
Câu 55: Cho một lá đồng nặng 8,4 g vào 200ml dd AgNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn lấy lá đồng cân lại
thấy khối lượng là 11,44 g. Nồng độ của dd AgNO3 ban đầu là
A. 0,4M. B. 0,3M. C. 0,2M. D. 0,1M.
Câu 56: Nhúng 1 thanh KL hoá trị II vào dd CuSO4, sau 1 thời gian lấy thanh KL ra thấy thanh KL giảm
0,05% khối lượng. Mặt khác cũng nhúng thanh KL trên vào dd Pb(NO 3)2, sau phản ứng lấy ra cân lại thấy
khối lượng tăng 7,1%. Biết số mol 2 muối tham gia phản ứng như nhau. KL M là
A. Mg. B. Zn. C. Cd. D. Fe.
Câu 57: Cho 3,87g hỗn hợp A gồm Mg, Al vào 250ml dd X chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dd B
và 4,368 lít H2 ở đktc. Thành phần % hỗn hợp A là
A. 37,2%Mg và 62,8%Al. B. 62,8%Mg và 37,2%Al.
C. 50,0%Mg và 50,0%Al. D. 45,4%Mg và 64,6%Al .
Câu 58: Điện phân nóng chảy a g muối A tạo bởi KL M và halogen X thu được 0,96g KL M ở catot và
0,896 lít (đktc) ở anot. Mặt khác, hoà tan a g A vào nước, sau đó tác dụng với AgNO3 dư thì thu được
11,48g kết tủa. Công thức của A là
A. CaCl2. B. MgCl2. C. AlCl3. D. FeBr3.
Câu 59: Lấy 2,98g hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào dd HCl, sau khi phản ứng hoàn toàn cô cạn (trong
điều kiện không có oxi) thì được 5,82g chất rắn. Thể tích khí H2 bay ra ở điều kiện chuẩn là
A. 0,224 lít. B. 0,448 lít. C. 0,896 lít. D. 1,792 lít.
Câu 60: Cho 3,2 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dd HCl 1M thu được 2 muối có tỉ lệ
mol 1:1. Giá trị của V là
A. 50 ml. B. 100 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 61: Điện phân hoàn toàn 200ml dd CuSO4 nồng độ aM với điện cực graphit, khối lượng dd giảm 16 g.
Nồng độ a M của dd ban đầu là
A. 0,75M. B. 1,5M. C. 0,5M. D. 1M.
Câu 62: Điện phân dd muối nitrat của KL R chưa biết hóa trị, thấy ở catot tách ra 5,4 g KL, ở anot thoát ra
0,28 lít khí (đktc). KL R là
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Pb.
Câu 63: Điện phân NaCl nóng chảy với cường độ I = 1,93A trong thời gian 6 phút 40 giây thì thu được
0,1472 g Na. Hiệu suất điện phân là
A. 100%. B. 90%. C. 80%. D. 75%.
Câu 64: Điện phân 100ml dd CuSO4 0,2M và AgNO3 0,1M với cường độ dòng điện I = 3,86 A. Tính thời
gian điện phân để được một khối lượng KL bám bên catot là 1,72g.
A. 250 giây. B. 500 giây. C. 750 giây. D. 1000 giây.
Câu 65: OXH hoàn toàn m g hỗn hợp Zn, Mg, Ni thu được m1 g hỗn hợp oxit ZnO, NiO, MgO. Hoà tan
hoàn toàn m1 g hỗn hợp oxit trên trong dd HCl loãng thu được dd A. Cô cạn dd A thu được hỗn hợp muối
khan có khối lượng là (m1 + 55)g. Khối lượng của hỗn hợp KL ban đầu (m) là
A. m = m1 – 16. B. m = m1 – 32. C. m = m1 – 24. D. m = m1 – 8.
Câu 61: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà
tan X bởi dd chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dd Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là
100%)
A. 2c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Al vào Y.
C. c mol bột Cu vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y.