Professional Documents
Culture Documents
c/ y = x − 2 x + 5
4
a/ y = 4x3 + 3x b/ y = x4 − 3x2 − 1
Bài 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau:
a) y = 3x-2 b) y -2x + 5
Bài 4: Xác định a, b để đồ thị hàm số y=ax+b để:
a) Đi qua hai điểm A(0;1) và B(2;-3)
b) Đi qua C(4, −3) và song song với đường thẳng y = −x + 1
c) Đi qua D(1, 2) và có hệ số góc bằng 2
1
d) Đi qua E(4, 2) và vuông góc với đường thẳng y = − x + 5
2
Bài 5:Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị ham số sau
a/ y = x 2 - 4x+3 c/ y = −x2 + 2x − 3 d) y = x2 + 2x
Bài 6: Xác định parabol y = ax2+bx+1 biết parabol đó:
a) Đi qua hai điểm A(1;2) và B(-2;11)
b) Có đỉnh I(1;0)
TTGDTX Phú Lộc Nguyễn Đăng Tuấn
c) Qua M(1;6) và có trục đối xứng có phương trình là x=-2
d) Qua N(1;4) có tung độ đỉnh là 0.
Bài 7: Tìm Parabol y = ax2 - 4x + c, biết rằng Parabol
a/ Đi qua hai điểm A(1; -2) và B(2; 3)
b/ Có đỉnh I(-2; -2)
c/ Có hoành độ đỉnh là -3 và đi qua điểm P(-2; 1)
d/ Có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 và cắt trục hoành tại điểm (3; 0)
Chương III : PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: Giải các phương trình sau
2 2x − 2 1 7 − 2x x− 2 1 2
1/ x − 1+ = 2/ 1 + = 3/ − =
x− 2 x− 2 x −3 x −3 x + 2 x x(x − 2)
Bài 2. Giải các phương trình sau
1/ 2x + 1 = x − 3 2/ | x − 2| = 2x +5
3/ | x + 3| = 2x + 1 4/ | x − 2| = 3x2 − x − 2
Bài 3: :
1/ 3x 2 − 9 x + 1 = x − 2 2/ x − 2 x − 5 = 4
Bài 4. Giải và biện luận các phương trình sau
1/ (m – 2)x = 2m + 3 2/ 2mx + 3 = m − x
3/ 2mx + 3 = m − x 4/ (m2 – 4)x = m + 2
Bài 5 Giải các phương trình sau
2 x + 3 y = 5 5x + 3 y = 1 x + 2 y = −3
7 4
3 x + 3 y = 41
a
3 x + y = −3
b. c.
−2 x − 4 y = 1
d.
2x + y = − 1
3 x − 5 y = −11
5 2
B/ BÀI TẬP:
Bàiuu1:
ur cho
uuurhình bình
uuu
r uu hành
ur ABCDuu có
ur hai
uuuđường
r uuurchéo cắt nhau
uuur tạiuuO
ur . Hãy thực hiện các phép toán sau :
a ) AO + BO + DO + CO b) AB + AD + AC c)OC − OD
Bài 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm G .Gọi M,N ,P lần lược là trung điểm của các cạnh AB, BC,
CA . Chứng minh rằng: GM + GN + GP = O
Bài 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(1 ; 3), B(-2 ; 1), C(2 ; 5)
uuur uuur uuur
a) Tìm toạ độ các véc tơ AB , BC , CA
b) Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AC và toạ độ trọng tâm G của ∆ ABC
c) Tìm toạ độ điểm D để tức giác ABCD là hình bình hành.
Bài 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(-1 ; 5), B(2 ; 3), C(5 ; 2)
a) Chứng minh rằng 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
r uuur uuur
b) Tìm toạ độ của véc tơ x = 3 AB − 2 AC .
Bài 5: Cho A(2;-3) B(5;1) C(8;5)
a) Xét xem ba điểm đó có thẳng hàng không ?
TTGDTX Phú Lộc Nguyễn Đăng Tuấn
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tam giác ABD nhận gốc O làm trọng tâm
c) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AC
Bài 6: Cho ∆ ABC : A(1;1), B(-3;1), C(0;3) tìm tọa độ
a/ Trung điểm của AB
b/ Trọng tâm của ∆ ABC
c/ A’ là điểm đối xứng của A qua C
d/ Điểm D để u tứuurgiác uABCD
uu
r là hình bình hành
e/ Điểm E để AE = 2BC
f/ Điểm M sao cho 3MA + MB − MC = O
ur 1r r ur r r
Bài 7: Cho U = i - 5 j , V = m i - 4 j .
2
ur ur
Tìm m để U và V cùng phương.
r r r
Bài 8: Cho a = (3 ; 2) , b = (4 ; -5) , c = (-6 ; 1)
ur r r r
a) Tìm toạ độ của véc tơ U = 3 a + 2 b - 4 c
r r r r
b) Tìm toạ độ véc tơ x + a = b - c
r r r
c) Tìm các số k và h sao cho c = k a + h b
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
TTGDTX PHÚ LỘC MÔN : TOÁN KHỐI 10
ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát
đề)
---------------- ------------------------------
Câu 1: Cho A = ( −3;5] ; B = { x∈ R |2 ≤ x < +∞} . Hãy xác định các tập hợp sau:
A ∩ B; A ∪ B; A \ B
Câu 2:
x− 2
a) Tìm tập xác định của hàm số sau: y =
x − 4x + 3
2
----Hết----
TREÂN BÖÔÙC ÑÖÔØNG THAØNH COÂNG
KHOÂNG COÙ DAÁU CHAÂN CUÛA KEÛ LÖÔØI
BIEÁNG