Professional Documents
Culture Documents
…………………………………………………………………………………………………………..
Mục lục
Trang
Lời nói mở đầu ….………………………………………………………………….2
1-Chương I: Chọn động cơ, phân phối tỷ số truyền và mômen xoắn trên các trục…3
1.1:Chọn động cơ….…………………………………………………….. 3
1.2:Phân phối tỷ số truyền….......................................................................5
1.3:Mômen xoắn trên các trục……………………………………….……5
2-Chương II: Tính toán thiết kế bộ truyền …………………………………………7
A_Tính toán thiết kế bộ truyền xích ………………………………………7
1:Chọn loại xích …………………………………………………….……7
2:Xác định thông số bộ truyền………………………………………..…..7
3:Khoảng cách trục và số mắt ………………………………………...…8
4:Kiểm nghiệm độ bền xích………………….………………………......9
5: Xác định thông số đĩa xích và lực tác dụng lên trục……………….....11
B: Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng……………………………......11
3.3:Tính toán cấp chậm :bộ truyền răng trụ răng thẳng……………..…..11
3.4:Tính toán cấp nhanh: bộ truyền răng trụ răng thẳng…………….…..18
3-Chương III: Tính toán thiết kế trục…………………………………………...…23
1:Chọ vật liệu…………………………………………………………....23
2:Xác định sơ bộ đường kính trục…………………………………….....23
3:Kiểm tra độ bền mỏi……………………………………….……….....28
4:Chọn then…………………………………………………… …….... 29
4-Chương IV : Tính toán chọn ổ lăn……………………………………………...37
1:Tính chọn ổ đỡ trục I ………………………………………………….37
2:Tính chọn ổ đỡ trục II…………………………………………………37
3:Tính chọn ổ đỡ trục III………………………………………………..38
5-Chương V: Tính toán thiết kế vỏ hộp ………………………………………….39
6-Chương VI: Các chi tiết phụ……………………………………………………41
7-Chương VII: Bảng Dung sai lắp ghép………………………………………….44
1
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
Lời nói đầu
T hiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong cơ khí. Mặt
khác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ khí hiện đại. Vì
thế tầm quan trọng của các hệ thống dẫn động cơ khí là rất lớn. Hiểu biết lý thuyết và
vận dụng nó trong thực tiễn là một yêu cầu cần thiết đối với một người kỹ sư.
Để nắm vững lý thuyết và chuẩn bị tốt trong viểc trở thành một người kỹ sư trong
tương lai. Đồ án môn học thiết kế hệ thống truyền động cơ khí trong ngành cơ khí là một
môn học giúp cho sinh viên ngành cơ khí làm quen với những kỹ năng thiết kế, tra cứu và
sử dụng tài liệu được tốt hơn, vận dụng kiến thức đã học vào việc thiết kế một hệ thống cụ
thể. Ngoài ra môn học này còn giúp sinh viên cũng cố kiến thức của các môn học liên
quan, vận dụng khả năng sáng tạo và phát huy khả năng làm việc theo nhóm.
Trong quá trình trình thực hiện đồ án môn học này, chúng em luôn được sự hướng
dẫn tận tình của thầy Trịnh Kiều Tuấn và các thầy bộ môn trong khoa cơ khí. Em xin
chân thành cảm ơn các thầy đã giúp đỡ chúng em hoàn thành đồ án môn học này.
2
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
Plvct
Pdclv = (kW)
η∑
Pctlv – giá trị công suất làm việc danh nghĩa trên trục công tác
Ft .V 5000.2
Pctlv = = = 10 (kW)
10 3 10 3
η ∑ = ηK ηO4 ηL 2B RηX
Trong đó :
- ηK hiệu suât nối trục di động
- ηOL hiệu suất một cặp ổ lăn
- ηBR hiệu suat một cặp bánh răng trong hộp
- ηX hiệu suất bộ truyền ngoài (bộ truyền xích)
Tra bảng 2-1 (trang 27 thiêt kế chi tiết máy) ta được :
ηK = 0,99 ; ηOL = 0,99; ηBR =0,98; ηX =0,93.
3
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
− f =50 Hz :Tầng số dòng điện xoay chiều của mạng điện nước ta .
− p=1 : Số cặp cực
Trong đó :
Pmdacx công suất lớn nhất cho phép trên trục đông cơ
4
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
Tmax
dc
Pmax = Pdm
dc
. = 13,6.2,2 = 29 ,92 (kw )
Tdn
Pqtdc công suất đặt lên trục động cơ khi quá tải, chính là công suất ứng với giá trị tải lớn
nhất trong sơ đồ tải trọng
Pqtdc = Plvdc =11,765 ( kw )
Ta cã: Pmax > Pqt .vây động cơ đã chọn thỏa mãn điều kiện qua tải.
dc dc
ct
Trong đó : uh – Tỉ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp
Uh=u1.u2 ( u1,u2 : Tỉ số truyền của cấp nhanh và cấp chậm)
Vì là hộp giảm tốc đồng trục nên để dùng hết khả năng tải của cấp nhanh ta chọn
u1 = u 2 = uh = 4 =2
Khi chọn theo bảng này hộp giảm tốc thỏa mãn 3 chỉ tiêu:
- Khối lượng nhỏ nhất
- Mômen quán tính thu gọn nhỏ nhất
- Thể tích các bánh nhúng trong dầu ít nhất
5
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
Plv 10
PIII = = = 10 ,86 (kW) ;
ηolηX 0,99 .0,93
PIII 10 ,86
PII = = = 11,19 (kW) ;
ηol ηbr 0,99 .0,98
PII 11,19
PI = =. = 11,53 (kW) ;
ηolηbr 0,99 .0,96
p 11,53
Pdc = n .n = 0,99 .0,99 = 11,76 (KW)
I
kn ol
n 1460
nIII = n3 = u = 2 = 730 (v/ph)
2
n 730
nLV = u = 2,865 = 254 ,8 (v/ph)
3
dc
P 11,53
TI = 9,55. 106. n = 9,55 .10 . 2920 = 37709 (N. mm).
I 6
P 11,19
TII = 9,55. 106. n = 9,55 .10 . 1460 = 73195 N. mm.
II 6
II
P 10 ,86
TIII = 9,55. 106. n = 9,55 .10 . 730 = 142072 N. mm.
III 6
III
P 10
Tct = 9,55. 106. n = 9,55 .10 . 254 ,8 = 374084 N. Mm
lv 6
lv
x=
2a
+
z1 + z 2
+
( z2 − z1 ) . p
2
p 2 4.Π 2 .a
2.1016 26 + 74 ( 74 − 26 ) .25,4
2
x= + +
25,4 2 4.3,14 21016
8
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
a = 1178 mm
Để xích chịu lực căng không quá lớn, khoảng cách trục a tính được cần phải giảm bớt một
lượng là :
∆ a = 0,003.a = 0,003.1178
∆ a = 3,534 ≈ 3,5 mm
Cuối cùng ta lấy a=1174,5
Số lần va đập bản lề của bản lề xich trong 1 giây:
z1.n1 26 .730
u= = = 8,78 (1/s)
15 .x 15 .144
Theo bảng 6-7 có: [u] = 30 > u = 8,78
Với:
Q : Tải trọng phá hỏng (N) , tra bảng 6.1 (thiết kế chi tiết máy) với bước xích 25,4 ta
cã :
Q = 50000 (N) ; q = 2,57 (kg/m)
Kt : hệ số tải trọng động , v× Tmm = 1,4Tdn k® = 1,2
Ft : lực vòng (N)
n III 730
cã : v = .z1.p = 26 .25 ,4 = 8,035 (m/s)
60 60 .1000
Suy ra :
1000 .P 1000 .10 ,86
Ft = = = 1351,6 (N)
v 8,035
9
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
Với giá trị thường dùng của độ võng f = (0,01÷ 0,02).a và bộ truyền phương nằm ngang
góc α = 00 < 400 ta lấy kf = 4
Thay công thức vao F0 ta có: F0 =118,394 (N)
50000
s= 1,2.1351 ,6 +118 ,394 +165 ,9
= 26,24
d1 = 210.7 (mm)
p 25 ,4
d2 = sin( π / z ) = sin( π / 74 )
2
d2 = 598,5 (mm)
π π
da2= p 0,5 + cotg = 25,4 0,5 + cotg = 610 ,635 mm
z 2 74
10
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
6, Tính lực tác dụng lên trục
X¸c ®Þnh theo c«ng thøc 6-17
6.10 7.k t .N 6.10 7.1,15.10,8 6
R = kt.P = = =1554,36 N
Z1.t.n 26.25,4.73 0
Kt: Hệ số kể đến trọng lượng xích.lấy kt = 1,15 (Vì đây là bộ truyền nghiêng môt
góc < 400
1_ TÍNH TOÁN BÁNH RĂNG CẤP CHẬM (BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG)
1.1_Chọn vật liệu:
Công suất cần truyền của bộ truyền là nhỏ do vậy ta có thể chọn vật liêu chế tạo cặp bánh
răng cấp chậm như sau: (theo bang 3-8)
+ Bánh nhỏ (bánh 3) : Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn 260 HB
σ b3 = 850 MPa ; σ ch3 = 580 MPa
+ Bánh lớn (bánh 4) : Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn 210 HB
σ b4 = 750 MPa ; σ ch4 = 450 MP
11
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
[σ] tx = [σ] Notx.k’N
Trong đó:
N0
k’N = 6
N td
Với :
- N 0 : số chu kỳ của đường cong mỏi tiếp xúc
- N td : số chu kỳ tương đương theo công thức (3-3) trường hợp tải trọng
2
Mi
N td = 60.u ∑
.ni .ti
M max
Với
n : số vòng quay trong 1 phút của bánh răng
T : tổng số giờ làm việc
u : số lần ăn khớp của một răng khi bánh răng quay một vòng
Vậy ta có
Ntd3 = 60.1.( 12 + 0,52 ).1460.21000 =2,3. 10 9
Ntd4 = 60.1.( 12 + 0,52 ).730.21000=1,15. 10 9
12
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
Từ đó ta có ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh răng nhỏ và bánh răng lớn là
+ Bánh nhỏ : [σ] tx3 = 2,5.260 = 650 N/mm2
+ Bánh lớn : [σ] tx4 = 2,6. 210 = 546 N/mm2
Để tính sức bền ta dung trị số nhỏ là [σ] tx4 = 546 N/mm2
B_ Ứng suất uốn cho phép
Số chu kỳ tương đương của hai bánh răng được tính theo công thức (3-8)
m
Mi
N td = 60.u. ∑
M ni .ti
max
Do vật liệu chọn là thép tôi cải thiện nên ta lấy bậc của đường cong uốn m=6
Vậy ta có
Ntd3 = 60.1. ( 16 + 0,56 ). 1460.21000 =1,87. 10 9
Ntd4 = 60.1. ( 16 + 0,56 ). 730.21000=9,34. 10 8
Ta thấy : N td 3 = 1,87. 10 9 > N 03 = 1,5.10 7
N td 4 = 9.34. 10 8 > N 04 = 10 7
Vậy nên ta lấy k’’N3 = 1 và k’’N4 = 1
-Ứng suât uốn cho phép của hai bánh răng được tính theo công thức (3-5) do răng chỉ
làm việc một mặt
1.5σ-1.k' ' N3
[σ] u3 = n.k σ
1.5σ-1.k' ' N 4
[σ] u4 = n.k σ
Trong đó:
+ σ-1 : giới hạn mỏi uốn của thép
bánh răng nhỏ σ-1 =0,43. σ b3 =0,43.850 = 365,5
bánh răng lớn σ-1 =0,43. σ b3 =0,43.750 = 322,5
+ k σ : hệ số tập trung ứng suất ở chân răng k σ = 1,8 (thép tôi cải thiện)
+ n : hệ số an toàn n=1,5 (thép tôi cải thiên)
Vậy ứng suất uốn cho phép của hai bánh răng là
1.5.365 ,5
[σ] u3 = 1,5.1,8 = 203,06 N/mm2
13
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
1.5.322 ,5
[σ] u4 = 1,5.1,8 = 179,17 N/mm2
Do bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng nên theo công thức (3-9) ta có
2
1,05 .10 6 K .N
A ≥ (i +1) 3
[σ ] .i
ψ .n
tx A
Trong đó :
ibn :tỷ số truyền động của bánh răng thẳng
K :Hệ số tải trọng
N :Công suất của bộ truyền N = PII =11,19 (kw)
[σ ]tx :Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn.
ψ A = 0,3 :hệ số chiều rộng bánh răng.
n:Số vòng quay của bánh bị dẫn (bánh lớn) n = n3 = 730 (vòng/ph)
Vậy
2
1,05 .10 6 1,3.11,19
A ≥ (2+1) 3
546 .2
0,3.730 = 118,36 (mm)
1.6_ Vận tốc vòng và cấp chính xác chế tạo bánh răng :
Vận tốc vòng :
2π.A .n1 2π.118,36 .1460
V= 60.1000.(i +1) = 60.1000.(2 +1) = 6,03 (m/s)
Với v = 6,03 < 10 m/s Theo bảng 3 – 11 .
Chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng là cấp 7.
1.7_ Định chính xác hệ số tải trọng K :
K = K tt .K d
Ktt :hệ số tập trung tải trọng. Do tải trọng hầu như không đổi và độ rắn của bánh
răng HB<350, vận tốc vòng v<15 m/s. Nên chọn Ktt=1.
Kd :hệ số tải trọng động.
2,5.mn
Giả sử : b > với cấp chính xác 6 và vận tốc v trong khoảng (8-12).
sin β
Tra bảng (3 – 13).Tìm được Kd=1,3
Do đó : K=1.1,3 =1,3
Vì không chênh lệch so với dự đoán nên có thể không tính lại khoảng cách trục A và
có thể lấy A = 124 mm.
14
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
1.8_ Xác định môdun, số răng, góc nghiêng của răng và bề rộng bánh răng pháp :
− Môdun được chọn theo khoảng cách trục A.
mn = (0,01...0,02)A = (0,01…0,02)120 = 1,24…2,48 (mm)
Theo tiêu chuẩn (bảng 3 – 1 ).Chọn mn = 2 mm.
- Số răng của bánh nhỏ theo công thức (3-24)
2A 2.124
= m .(i +1) = 2.(2 +1) =40
Z3
n
Số răng Z1 thoả mãn điều kiện là lớn hơn trị số giới hạn cho trong bảng (3 – 15 ).
Số răng trên bánh lớn :
Z 4 = i. Z 3 = 2.40 = 80
-+ Chiều rộng của bánh răng
b =ψ A . A = 0,3.124 = 37,2 mm
1.9_ Kiểm nghiệm sức uốn của răng :
Theo bảng 3-18
Hệ số dạng răng của bánh nhỏ :y3=0,435
Hệ số dạng răng của bánh lớn : y4=0,487
Theo công thức (3-33)
− Kiểm nghiệm ứng suất uốn tại chân răng bánh
nhỏ :
19,1.10 6.K .N 19,1.10 6.1,3.11,19
σu 3 = = = 75,95 N/mm2
y3 .m 2 .Z 3 .n.b 0,435.2 2.40 .1460 .36
σu 3 = 75,95 < [σ ]u 3 = 203,06 ⇒ thỏa mãn điều kiện
− Kiểm nghiệm ứng suất uốn tại chân răng bánh
lớn :
19,1.10 6.K .N 19,1.10 6.1,3.11,19
σu 4 = = = 67,84 N/mm2
y 4 .m 2 .Z 4 .n.b 0,487.2 2.80 .730 .36
σu 4 = 67,84 < [σ ]u 4 = 179,17 ⇒ Thoả mãn điều kiên
1.10_ Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột
M qt
Hệ số quá tải Kqt =
M
Trong đó
M: momoen xoắn danh nghĩa
Mqt : moomen xoắn quá tải
Cần kiểm nghiệm ứng suất lớn nhất sinh ra khi quá tải theo công thức (3-41)
σtxqt = σtx . K qt ≤[σ]txqt
Trong đó
σtx được tính theo công thức (3-13)
1,05 .10 6 ( i +1) .K .N 1,05 .10 6 ( 2 +1) .1,3.11,19
3 3
2
σtxqt = = = 511 ,56 N/mm
Ai bn 2 120 .2 36 .730
[σ]txqt 3 = 2,5. [σ ] Notx 3 = 2,5.2,5.260 = 1625 N/mm2
[σ]txqt 4 = 2,5. [σ ] Notx 4 = 2,5.2,5.210 = 1312,5 N/mm2
Trong đó hệ số quá tai K = 1,3. Ứng suât tiếp xúc quá tải nhỏ hơn trị số cho phép đối với
bánh lớn và bánh nhỏ
15
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
Ứng suất uốn cho phép theo công thức (3-46)
[σ]uqt 3 = 0,8.580 = 464 N/mm2
[σ]uqt 4 = 0,8.450 = 360 N/mm2
Vây thỏa mãn điều kiên kiểm nghiệm
Kiểm nghiệm sức bền uốn công thức (3- 42)
σuqt 3 = 75,95.1,3 = 98,735 N/mm2 < [σ]uqt 3
σuqt 4 = 67,84.1,3 = 88,192 N/mm2 < [σ]uqt 4
Vậy thỏa mãn điều kiện kiểm nghiệm
1.11_ Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền :
− Mônmen pháp tuyến :mn = 2 mm
− Số răng Z3=40 ; Z4= 80
− Góc nghiêng β=0
− Góc ăn khớp α =200
− Độ hở hướng tâm c = 0,25m = 0,5 mm
− Đường kính vòng chia (vòng lăn )
d c 3 = m Z3 = 2.40 =80
d c 4 = m Z4 = 2.80 = 160
− Khoảng các trục A=120 mm
− Chiều rộng bánh răng b =36 mm
− Đường kính vòng đỉnh răng
De3= c 3 + 2m= 80 + 4 = 84 mm
d
De4= d c 4 + 2m = 160 + 4 = 164 mm
16
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
d4 = 160 mm RĂNG
TRỤ
+ Đường kính đỉnh răng De3 = 84 mm
RĂNG
De4 = 164 mm THẲNG)
+ Đường kính chân răng di3 = 75 mm Với hộp
đồng
di4 = 155 mm trục ,bộ
truyền cấp nhanh lấy số liệu hình học như bộ ruyền cấp chậm nhưng để tránh thừa bền ta
giảm ψ A cụ thể ta lấy ψ A = 0,2 từ đó có :
b = ψ A.A = 0,2.124 = 24,8 mm
Công suất cần truyền của bộ truyền là nhỏ do vậy ta có thể chọn vật liêu chế tạo cặp bánh
răng cấp nhanh như sau: (theo bang 3-8)
+ Bánh nhỏ (bánh 1) : Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn 260 HB
σ b1 = 850 MPa ; σ ch1 = 580 MPa
+ Bánh lớn (bánh 2) : Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn 210 HB
σ b2 = 750 MPa ; σ ch2 = 450 MP
17
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
Do bộ truyền làm việc trong điều kiện che kín đủ dầu bôi trơn nên dạng hỏng chủ yếu
là tróc mỏi, do đó ta tính toán theo độ bền tiếp xúc.Ứng suất tiếp xúc của mỗi bánh răng
được xác định theo công thức:
[σ] tx = [σ] Notx.k’N
Trong đó:
N0
k’N = 6
N td
Với :
- N 0 : số chu kỳ của đường cong mỏi tiếp xúc
- N td : số chu kỳ tương đương theo công thức (3-3) trường hợp tải trọng
2
Mi
N td = 60.u ∑
M .ni .ti
max
Với
n : số vòng quay trong 1 phút của bánh răng
T : tổng số giờ làm việc
u : số lần ăn khớp của một răng khi bánh răng quay một vòng
Vậy ta có
Ntd1 = 60.1.( 12 + 0,52 ).2920.21000 =4,6. 10 9
Ntd2 = 60.1.( 12 + 0,52 ).1460.21000=2,3. 10 9
1.5σ-1.k' ' N 4
[σ] u2 = n.k σ
Trong đó:
+ σ-1 : giới hạn mỏi uốn của thép
bánh răng nhỏ σ-1 =0,43. σ b1 =0,43.850 = 365,5
bánh răng lớn σ-1 =0,43. σ b2 =0,43.750 = 322,5
+ k σ : hệ số tập trung ứng suất ở chân răng k σ = 1,8 (thép tôi cải thiện)
+ n : hệ số an toàn n=1,5 (thép tôi cải thiên)
Vậy ứng suất uốn cho phép của hai bánh răng là
19
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
1.5.365 ,5
[σ] u3 = 1,5.1,8 = 203,06 N/mm2
1.5.322 ,5
[σ] u4 = 1,5.1,8 = 179,17 N/mm2
2.6_ Vận tốc vòng và cấp chính xác chế tạo bánh răng :
Vận tốc vòng :
2π.A .n1 2π.118,36 .2920
V= 60.1000.(i +1) = 60.1000.(2 +1) = 12,06 (m/s)
Với v = 12,06 < 16 m/s Theo bảng 3 – 11 .
Chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng là cấp 6
2.7_ Môdun, số răng, góc nghiêng của răng và bề rộng bánh răng pháp :
− Môdun mn = 2 mm.
- Số răng của bánh nhỏ
Z1 ==40
-Số răng trên bánh lớn :
Z 2 = 80
-+ Chiều rộng của bánh răng
b = ψA .A= 0,2.120 = 24,8 mm
2.8_ Kiểm nghiệm sức uốn của răng :
Theo bảng 3-18
Hệ số dạng răng của bánh nhỏ :y1=0,435
Hệ số dạng răng của bánh lớn : y2=0,487
Theo công thức (3-33)
− Kiểm nghiệm ứng suất uốn tại chân răng bánh
nhỏ :
19,1.10 6.K .N 19,1.10 6.1,3.11,53
σu1 = 2 = 2 = 58.7 N/mm2
y1.m .Z1.n.b 0,435.2 . 40 . 2920 . 24
σu1 = 58,7 < [σ ]u1 = 203,06 ⇒ thỏa mãn điều kiện
− Kiểm nghiệm ứng suất uốn tại chân răng bánh
lớn :
19,1.10 6.K .N 19,1.10 6.1,3.11,53
σu 2 = = = 52,43 N/mm2
y 2 .m 2 .Z 2 .n.b 0,487.2 2.80 .1460 .24
σu 2 = 52,43 < [σ ]u 2 = 179,17 ⇒ Thoả mãn điều kiên
1.10_ Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột
M qt
Hệ số quá tải Kqt =
M
20
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
Trong đó
M: momoen xoắn danh nghĩa
Mqt : moomen xoắn quá tải
Cần kiểm nghiệm ứng suất lớn nhất sinh ra khi quá tải theo công thức (3-41)
σtxqt = σtx . K qt ≤[σ]txqt
Trong đó
σtx được tính theo công thức (3-13)
1,05 .10 6 ( i +1) .K .N 1,05 .10 6 ( 2 +1) .1,3.11,53
3 3
2
σtxqt = = = 470 ,18 N/mm
Ai bn 2 120 .2 24 .1460
[σ]txqt 3 = 2,5. [σ ] Notx 3 = 2,5.2,5.260 = 1625 N/mm2
[σ]txqt 4 = 2,5. [σ ] Notx 4 = 2,5.2,5.210 = 1312,5 N/mm2
Trong đó hệ số quá tai K = 1,3. Ứng suât tiếp xúc quá tải nhỏ hơn trị số cho phép đối với
bánh lớn và bánh nhỏ
Ứng suất uốn cho phép theo công thức (3-46)
[σ]uqt 3 = 0,8.580 = 464 N/mm2
[σ]uqt 4 = 0,8.450 = 360 N/mm2
Vây thỏa mãn điều kiên kiểm nghiệm
Kiểm nghiệm sức bền uốn công thức (3- 42)
σuqt 3 = 58,7.1,3 = 76,31 N/mm2 < [σ]uqt 3
σuqt 4 = 52,43.1,3 = 68,16 N/mm2 < [σ]uqt 4
Vậy thỏa mãn điều kiện kiểm nghiệm
1.11_ Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền :
− Mônmen pháp tuyến :mn = 2 mm
− Số răng Z1=40 ; Z2= 80
− Góc nghiêng β=0
− Góc ăn khớp α =200
− Đường kính vòng chia (vòng lăn )
d c1 =80
d c 2 = 160
− Khoảng các trục A=120 mm
− Chiều rộng bánh răng b =24 mm
− Đường kính vòng đỉnh răng
De1= 84 mm
De2= 164 mm
21
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
22
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
73195
d2 ≥ 3
0,2.12
= 31,24 mm
142072
d3 ≥ 3
0,2.12
= 38.97 mm
đường kính trục phải được chọn theo kich thước tiêu chuẩn do vậy ta lấy :
d1 = 25 mm ; d2 = 35 mm ; d3 = 40 mm
Chọn các trị số khoảng cách
- khoảng cách từ mặt cạnh chi tiết quay đến thành trong của hộp a= 10mm
- khoảng cách giữa các chi tiế quay c = 10 mm
- khoảng cách giữa cạnh ổ đến thành trong của hộp l2 = 5 mm
- khoảng cách từ lắp ổ đến cạnh của chi tiết quay ngoài hộp l4 = 15 mm
- chiều cao của lắp và đầu bulong l3 = 20 mm
- chiều rộng ổ lăn B1 = 17 mm B2 = 21 mm B3 = 25 mm
Xác định khoảng cach giữa các gối đỡ và điểm đăt lực
Chiều dài mayor nối trục, bánh răng, đĩa xich
lm12 = (1,4 – 2,5)d1 = 35 – 87,5mm , chọn lm12 = 60
lm13 = (1,2 – 1,5)d1 = 27 – 37,5mm , chọn lm13 = 27
lm22 = (1,2 – 1,5)d2 = 28 – 52,5mm , chọn lm22 = 28
lm23 = (1,2 – 1,5)d2 = 28 – 52,5mm , chọn lm23 = 39
lm32 = (1,2 – 1,5)d3 = 41 – 60 mm , chọn lm32 = 41
lm33 = (1,2 – 1,5)d1 = 48 – 60 mm , chọn lm33 = 54
Khoảng cách trên các trục
Trục 1:
l12 = -lc12 = -[0,5(lm12 + B1) + l4 + l3 ]= - [0,5.(60 + 17) +15 + 20 = -73,5 mm
l13 = 0,5(lm13 + B1) + a + l2 = 0,5.(35 + 17) +10 + 5 = 41 mm
l11 = 2l13 = 2.41= 82 mm
Trục 2
l22 = 0,5(lm22 + B2) + a + l2 = 0,5.(40 + 19) +10 + 5 = 44,5 mm
l23 = l12 + lm32 + a + B2 = 82 + 52 + 10 +19 = 163 mm
l21 = l23 + l32 =163 + 51,5 = 241,5 mm
Trục 3
l32 = 0,5(lm32 + B3) + a + l2 = 0,5(52 + 21) + 10 +5 = 51,5 mm
l31 = 2l32 = 2.51,5 = 103 mm
l33 = l31 + 0,5(lm33 + B3) + l4 + l3 = 103 + 0,5(54 + 21) +15 + 20 = 175,5 mm
23
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
24
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
Trục 1
Với bộ truyền bánh răng trụ ta có :
P = Fx
Pr = Fy
Pa = Fz
Trong đó
P: lực vòng
Pr : lực hướng tâm
Suy ra :
Fx13 = 942,74 N
Fy13 = 343,16 N
Fz13 = 0
25
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
d13 = 3 M td 13 / ( 0,1[σ ] ) = 3
38585 /( 0,1.63 ) = 18,3 mm
Vì trục có rãnh then nên chọn d10 =d11= 20 mm
d13 = 26 mm
26
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
27
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
28
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
63388
d20 = d21 = 3 = 21 ,15 mm
0,1.67
87335
d22 = 3 = 23 ,5 mm
0,1.67
116542
d22 = 3 = 25 ,9 mm
0,1.67
Vì trục trung gian dài nên ta chọn tăng đường kính để tăng độ cứng của trục :
Chọn :
29
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
30
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
Trục 3
Ta có :
Fx32 = Fx23 = 1830 N
Fy32 = Fy23 = 666 N
Theo sơ đồ phân bố lực ta có:
F y3 + F0 ly3 = F1 yl3 2 F y3 = 30 l 3 3
< (N) = >
F y3 .l3 1= lF1 y3 .l3 2 2 F y3 = 31 l 3 3
F x3 + F0 xl3 = F1x3l 2 F x3 = 90 l 1 5
< (N) = >
F x3 .l3 1= lF1x3 .l3 2 2 F x3 = 91 l 1 5
Vậy:
M ux 32 = Fl x 30 .l 32 = 47122 Nmm
M uy 32 = Fl y 30 .l32 = 17149 Nmm
Mtd32 = 47122 2
+17149 2
+0,75 .142072 2
= 132864 Nmm
Mtd31 = 0,75 .142072 2
= 123038 Nmm
Tra bảng (7-2) ta có: [ σ ]= 55
31
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
132864
Vậy d32 = 3 0,1.55
= 28,9 mm
123038
d31 = d30= 3
0,1.55
= 28.2 mm
32
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
τ −1
nτ =
kτ
.τ + ψ ττ m
ετ .β a
33
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
-τ−1 = (0,2 − 0,3)σb
τ −1 = (0,2 − 0,3)650 = (130 − 195 )
Chọn τ−1 =130
σ max − σ min
σa =
2
σ + σ min
σ m = max
2
τ −τ
τ a = max min
2
τ +τ
τ a = max min
2
Vì trục quay nên ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng .
M u 20564
σ a = σ max = σ min = = = 11,08 N / mm 2
W 1855
σ m= 0
Bộ truyền làm việc một chiều nên ứng suất tiếp ( xoắn ) biến đổi theo chu kỳ mạch động.
τ max 37709
τa = τm = = = 4,7 N / mm 2
2.W0 2.4010
Tập trung ứng suất do lắp căng, với kiểu lắp ghép T3, ứng suất sinh ra trên
bề mặt lắp ghép >30N/mm2
34
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
Tra bảng [B(7-10),(2)]
Kσ
⇒ = 2, 6
εσ
Kτ
⇒ = 1 + 0, 6 ( 2, 6 − 1) = 1,96
ετ
Suy ra :
260
nσ = = 12 ,7
2. 6
.11,08 + 0,1.0
1.5
130
nτ = =18 ,9
1,95
4,7 + 0,05 .4,7
1,5
Vậy
12 ,7.18 ,9
n= =15 ,5
12 ,7.18 ,9
3.1.2 Trục II:
Tính chính xác trục theo [CT( 7-5),(2)]
nα .nτ
n= ≥ [ n]
nα2 + nτ2
nσ : Hệ suất an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp.
σ −1
nσ =
kσ
.σ +ψ σ σ m
ε σ .β a
nτ : Hệ suất an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp.
τ −1
nτ =
kτ
.τ + ψ ττ m
ετ .β a
σ−1 = (0,4 − 0,5)σb
σ −1 = (0,4 − 0,5)650 = (260 − 325 )
Chọn σ−1 = 260
35
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
σ max − σ min
σa =
2
σ + σ min
σ m = max
2
τ −τ
τ a = max min
2
τ +τ
τ a = max min
2
Vì trục quay nên ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng .
M u 60077
σ a = σ max = σ min = = = 32,4 N / mm 2
W 1855
σ m= 0
Bộ truyền làm việc một chiều nên ứng suất tiếp ( xoắn ) biến đổi theo chu kỳ mạch động.
τ 73195
τ a = τ m = max = = 9,13 N / mm 2
2.W0 2.4010
ψ σ ,ψ τ hệ số xét đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến mức bền
mỏi.
Với thép C trung bình.
ψ σ = 0,1
ψ τ = 0, 05
Chọn β =1,5 hệ số tăng bền ( dung phương pháp tôi bằng dòng )
ε σ = 0,88
ετ = 0, 77
kσ = 1, 63
kτ = 1,5
kσ 1, 63
= = 1,85
ε σ 0,88
kτ 1,5
= = 1,95
ετ 0, 77
Tập trung ứng suất do lắp căng, với kiểu lắp ghép T3, ứng suất sinh ra trên
bề mặt lắp ghép >30N/mm2
Tra bảng [B(7-10),(2)]
Kσ
⇒ = 2, 6
εσ
36
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
Kτ
⇒ = 1 + 0, 6 ( 2, 6 − 1) = 1,96
ετ
Suy ra :
260
nσ = = 4,63
2 .6
.32 ,4 + 0,1.0
1.5
130
nτ = =10 ,55
1,95
.9,13 + 0,05 .9,13
1,5
Vậy
4,63 .10 ,55
n= =7
4,63 .. 10 .55
τ −1
nτ =
kτ
.τ + ψ ττ m
ετ .β a
σ−1 = (0,4 − 0,5)σb
σ −1 = (0,4 − 0,5)650 = (260 − 325 )
Chọn σ−1 = 260
37
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
σ max − σ min
σa =
2
σ + σ min
σ m = max
2
τ −τ
τ a = max min
2
τ +τ
τ a = max min
2
Vì trục quay nên ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng .
M u 50145
σ a = σ max = σ min = = = 21,6 N / mm 2
W 2320
σ m= 0
Bộ truyền làm việc một chiều nên ứng suất tiếp ( xoắn ) biến đổi theo chu kỳ mạch động.
τ 142072
τ a = τ m = max = = 14,3 N / mm 2
2.W0 2.4970
3
Với W0 = 4970 mm Bảng (7-3b) [B(7-3b),(2)]
ψ σ ,ψ τ hệ số xét đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến mức bền
mỏi.
Với thép C trung bình.
ψ σ = 0,1
ψ τ = 0, 05
Chọn β =1,5 hệ số tăng bền ( dung phương pháp tôi bằng dòng )
ε σ = 0,88
ετ = 0, 77
kσ = 1, 63
kτ = 1,5
kσ 1, 63
= = 1,85
ε σ 0,88
kτ 1,5
= = 1,95
ετ 0, 77
Tập trung ứng suất do lắp căng, với kiểu lắp ghép T3, ứng suất sinh ra trên
bề mặt lắp ghép >30N/mm2
Tra bảng [B(7-10),(2)]
Kσ
⇒ = 2, 6
εσ
Kτ
⇒ = 1 + 0, 6 ( 2, 6 − 1) = 1,96
ετ
38
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
Suy ra :
260
nσ = = 6.9
2.6
.21,6 + 0,1.0
1. 5
130
nτ = = 6,7
1,95
.14 ,3 + 0,05 .14 ,3
1,5
Vậy
6,9.6,7
n= = 6,8
6,9.6,7
2 M x 2.37709
τc = = = 13 ≤ [τ ] c
d .b.l 26.8.28
3.2.2 Trục II :
dII1 =28 mm Theo bảng ( 7 – 23 ) [B(7-23),(2)]
39
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
Chọn b = 8 ; h = 7 ; t = 4 ; t1 = 3,1 ; k = 3,5 ;
Kiểm nghiệm sức bền dập : Theo bảng ( 7 – 20 ) thì
[ σ ] d = 100 N / mm2
2.M x 2.73195
σd = = = 53 ,4 ≤ [σ ] d
d .k .l 28 .3,5.28
Kiểm nghiệm sức bền cắt : Theo bảng ( 7 – 21 ) [B(7-21),(2)]thì [ τ c ] = 87 N / mm
2
2M x 2.73195
τc = = = 23,3 ≤ [τ ] c
d .b.l 26 .8.28
dII2 = 30 mm Theo bảng ( 7 – 23 ) [B(7-23),(2)]
Chọn b = 8 ; h = 7 ; t = 4 ; t1 = 3,1 ; k = 3,5 ;
Kiểm nghiệm sức bền dập : Theo bảng ( 7 – 20 ) [B(7-20),(2)]thì
[ σ ] d = 100 N / mm2
2.M x 2.73195
σd = = = 45 ≤ [σ ]d
d .k .l 30 .3,5.31
Kiểm nghiệm sức bền cắt : Theo bảng ( 7 – 21 ) thì [ τ c ] = 87 N / mm
2
2 M x 2.73195
τc = = = 20 ≤ [τ ] c
d .b.l 30.8.31
2M x 2.142072
τc = = = 38,2 ≤ [τ ] c
d .b.l 30.8.31
40
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
41
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
5.1 Võ hộp :
Chọn võ hộp đúc mặt ghép giữa nắp và than là mặt phẳng đi qua đường làm các trục để
việc lắp ghép được dễ dàng .
5.2 Các kích thước cơ bản của vỏ hộp:
Kết cấu như trên bản vẽ lắp, với các kích thước cơ bản:
Theo bảng 10 – 9
1_Chiều dày nắp hộp σ (hộp giảm tốc 2 cấp
σ = 0,025A + 3 = 0,025.120 + 3 = 6 mm
2_ Chiều dày nắp hộp σ1
σ1 = 0,02A + 3 = 5,4 mm
3_ Chiều dày mặt dưới của bích hộp
b = 1,5 σ = 9 mm
4_ Chiều dày mặt bích trên của lắp hộp
42
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
b 1 = 1,5 σ1 = 8,1 mm
5_ Chiều dày gân ở thân hộp
m = 0,9 σ = 5,4 mm
6_ Chiều dày gân lắp hộp
m 1 = 0,9 σ1 = 4,9 mm
7_ đường kính bulong nền
d n = 20 theo bang (10-13)
8_ Đường kính các bulong
Bulong ở cạnh ổ d 1 = 0,7d n =14 mm
Bulong ghép các mặt bích lắp với thân d 2 = 0,5d n =10 mm
Bulong ghép nắp ổ d 3 = 0,4d n =8 mm
Bulong lắp cửa thăm d 4 = 0,3d n = 6 mm
9_khoảng cách C 1 từ mặt ngoài vỏ đến tâm bulong
C 1 =1,2d 1 +5 =21,8
10_ chiều rông mạt bích K
K= C 1 + C 1 =21,8 + 1,3d 1 = 40 mm
11_ Khe hở nhỏ nhất của bánh răng và thành trong hộp
a=1,2 σ = 7,2 mm
a 1 = σ = 6 mm (a 1 là khe hở từ mặt bên của bánh răng)
khoang cach tu banh rang den day hop
a 2 =5 σ = 30 mm
13_ Số bulong nền Z
Z = 6 theo bang (10 – 13)
6.1 Chọn nối trục : Để giảm va đập , chấn động và bù trừ lệch trục ta chon nối trục vòng
đàn hồi liên kết trục động cơ với trục 1.
Ta có:
Mômen truyền: Tnt = 37709( N.mm ).
Đường kính trong của nối trục vòng đàn hồi: d = 20 mm.
Nên ta chọn nối trục vòng đàn hồi [B(9-10),(2)]
Đường kính chốt: d0 = 10 mm
Đường kính vành ngoài D =90 mm.
Đường kính lỗ lắp chốt bọc đầu đàn hồi d0 = 20 mm
Đường kính qua tâm chốt: D0 =60mm.
Đường kính chốt dC = 10 mm
Chiều dài chốt lc = 19 mm.
Ren M8.
Số chốt: Z = 6.
44
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
Chiều dài toàn bộ lv = 15 mm
6.3 Vòng chắn dầu :ngăn không cho dầu mà mở tiếp xúc với nhau.
6.4 Chốt định vị : có tác dụng định vị chính xác vị trí của nắp và than của hộp giảm tốc,
tạo điều kiện cho việc lắp ghép chính xác và nhanh chóng. Dùng hai chốt định vị nên
45
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
khi siết chặt bulông không làm biến dạng vòng ngoài của ổ, do đó loại trừ được một
trong những nguyên nhân làm ổ chóng hỏng.
C 0.7
D 8
L 40
D1 = 9,6
d
d
1
0
c
x45
L
46
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
M 20 x 2 28 30 25.4 22 9 3
Căn cứ vào yêucầu làm việc của từng chi tiết trong hộp giảm tốc, ta chọn các kiểu lắp
ghép như sau :
7.1 Dung sai ổ lăn.
Vòng trong chịu tải hoàn toàn, lắp ghép theo hệ thống : trục lắp trung gian để vòng ổ
không trượt trên bề mặt trục khi làm việc. Do đó phải chọn mối lắp ghép k6, lắp trung gian
có độ dôi tạo điều kiện mòn đều ổ trong khi làm việc.
Vòng ngoài lắp theo hệ thống lỗ, vì vòng ngoài không quay nên chịu tải cục bộ. Để có
thể di chuyển dọc trục khi nhiệt độ tăng trong quá trình làm việc, ta chọn kiểu lắp trung
gian H7.
47
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
1. theo chiều rộng ta chọn kiểu lắp trên trục là P9/h9 và kiểu lắp trên bạc là
Js9/h9.
2. theo chiều cao , sai lệch kích thước then là h11
3. theo chiều dài, sai lệch kích thước then là h14
48
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
Then II P9/h9 0 -62 -26 -88 88 36
(br)
Then P9/h9 0 -62 -26 -88 88 36
III(br)
Then P9/h9 0 -62 -32 -106 106 30
IV(br)
Then I P9/h9 0 -62 -32 -106 106 30
(kn)
Then II Js9/h9 0 -62 +37 -37 37 25
(kn)
Then I (br) Js9/h9 0 -62 +31 -31 31 31
Then II Js9/h9 0 -62 +31 -31 31 31
(br)
Then Js9/h9 0 -62 +31 -31 31 31
III(br)
Then Js9/h9 0 -62 +37 -37 37 25
IV(br)
49
Thiết kế hộp giảm tốc SV thực hiện : Lê Mạnh Thường - CK2A
…………………………………………………………………………………………………………..
50