You are on page 1of 4

ThÓ tÝch khèi chãp tø gi¸c

1/ .ABCD.
 .
 .

2/
,SD sao cho AB'  SB,AD '  SD
S.AB’C’D’

3/
600 .
.AEMF.

4/ 2a ,SA=a , SB  a 3 (SAB) vuông g

,DN.

5/
,BC,CD.C/m : AM  BP Ýnh
.

6 =a , AD  a 2
SA  mp(ABCD) .
a/Cmr: mp(SAC)  mp(SMB) b n ANIB.

7/  C  900
; AS

8/ 2 Sxq
.

9/ a2 3
600 450 .
.
.

10/
=2a .
.

11/ 1.
1/C/m: SA  SC

12/
450
. d C;(SBD) .

13/ .ABCD .
a .ABCD . b .
14/
2IS  a 3 .
1/C/m:  SAD . .ACD. Suy ra d C;(SAD) .

15/ =a 5
.

16/
SD  mp(ABCD) ,SD  a 3  SC
(K  SC) SC  mp(EBK ) .

17/ =2a ,
.
S SBD . .

18/ Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật với, , AB = a, AD = a 2 , SA = a và SA vuông góc với mặt
đáy (ABCD). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SC; I là giao điểm của BM và AC. Chứng minh rằng
mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (SMB). Tính thể tích của khối tứ diện ANIB

19/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với:AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên của hình chóp bằng
nhau và bằng a 2 . a) Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.
b) Gọi M, N, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, SC, SD. cmr SN vuông góc với mặt phẳng (MEF).
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).

20/ h/c S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD) ; SC = 2a. Hai điểm M, N lần
SM SN
lượt thuộc SB và SD sao cho = = 2 . mp (AMN) cắt SC tại P .Tính thể tích h/c S.MANP theo a
SB SD
21/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Biết rằng góc nhọn tạo bởi hai đường chéo AC và
BD là 600, các tam giác SAC và SBD đều có cạnh bằng a. Tính thể tích hình chóp theo a

22/ Cho hình chóp đều SABCD, đáy ABCD là hình vuông có cạnh 2a.Cạnh bên SA = a 5 .Một mặt phẳng (P) đi
qua A,B và vuông góc với mf(SCD),(P) lần lượt cát SC,SD tại C 1 và D1.
Tính diện tích của tứ giác ABC1D1 b/Tính thể tích của khối đa diện ABCDD1C1

2a
23/ Trong mÆt ph¼ng (P) cho h×nh thoi ABCD víi AB = a , BD = . Trªn ®-êng th¼ng vu«ng gãc víi (P) vµ ®i
3
qua giao ®iÓm cña hai ®-êng chÐo h×nh thoi, lÊy ®iÓm S sao cho SB = a .
a) Chøng minh r»ng tam gi¸c ASC lµ tam gi¸c vu«ng. b) TÝnh thÓ tÝch h×nh chãp SABCD

24/ Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng 60 0. Chiều cao SO của hình
a 3
chóp bằng , trong đó O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi M là trung điểm của AD, ( ) là mặt
2
phẳng đi qua BM, song song với SA, cắt SC tại K. Tính V h/c K.BCDM.
25/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là hình chữ nhật có AB = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy; cạnh bên
SC hợp với đáy góc  và hợp với mặt bên (SAB) một góc  .
a2
a/. Chứng minh SC 2  . b/. Tính thể tích hình chóp S.ABCD theo a,  và  .
cos 2  sin 2 
26/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy là  . Gọi M là trung điểm
của cạnh SC, mặt phẳng (MAB) cắt SD tại N. Tính theo a và  thể tích hình chóp S.ABMN.

27/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD và cạnh SA vuông góc với mp(ABCD). Mặt phẳng
(  ) qua AB cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại M, N và chia hình chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính tỉ
SM
số .
SC

28/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB = a; AD = b; SA = b là chiều cao của hình chóp. M là
điểm trên cạnh SA với SA = x ( 0 < x < b); mặt phẳng (MBC) cắt SD tại N. Tính thể tích của khối đa diện
ABCDMN theo a, b và x ?

29/ Khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi B', D’ lần lượt là trung điểm của SB, SD. Mặt phẳng
(AB'D') cắt SC tại C'. Tìm tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB'C'D' và S.ABCD.

30/ Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Một mặt phẳng (P) đi qua A, B và trung điểm M của cạnh SC. Tính tỉ số
thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó.

31/ Cho khối chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi , ABC va SAC là hai tam giác đều cạnh a, SB =SD. Tính thể tích của
khối chóp S. ABCD.

32/ cho h×nh chãp tø gi¸c ®Òu S.ABCD cã c¹nh bªn b»ng a , mÆt bªn hîp víi ®¸y gãc  .
4 tan 
a/ tÝnh thÓ tÝch khèi chãp V  a3
3 (2  tan 2  )3
4a 2 3
b/ t×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña thÓ tÝch cña khèi chãp V max  ,  = 450.
27
33/ cho khèi chãp S.ABCD cã hai mÆt bªn SAB vµ SAD cïng vu«ng gãc víi ®¸y; SA = a , ®¸y lµ h×nh thoi
c¹nh a vµ gãc A = 1200.
a/ cmr hai tam gi¸c SBC vµ SDC b»ng nhau.
7
b/ tÝnh diÖn tÝch xung quanh cña khèi chãp S xq  a 2 (1  )
2
a3 3 a 21
c/ tÝnh V khèi chãp, tõ ®ã suy ra kho¶ng c¸ch tõ D ®Õn mÆt (SBC). V  , d (D , (SBC ))  .
12 7
34/Cho khối chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a.Gọi B’,
D’lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Tính thể tích khối chóp SAB’C’D’.

35/ Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của SB và SD. Mặt
phẳng AB’D’cắt SC tại C’.Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp SAB’C’D’ và SABCD.

36/ cho h×nh chãp S.ABCD,®¸y lµ h×nh thang, ABC 
 BAD  900 , BA  BC  a, AD  2a. c¹nh bªn SA vu« ng gãc
víi ®¸y vµ SA = a 2 .gäi H lµ h×nh chiÕu vu«ng gãc cña A trªn SB. Cmr tam gi¸c SCD vu«ng vµ tÝnh theo a kho¶ng
c¸ch tõ H ®Õn mp(SCD). §s: a/3.

37/ Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA  a 2 . Mặt phẳng
(P) qua A và vuông góc SC, (P) cắt các cạnh SB,SC,SD lần lựơt tại M,N,K. Tính diện tích tứ giác AMNK

38/ Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a. Cạnh bên SA  a 5 . Một mặt phẳng (P)
chứa AB và vuông góc mặt phẳng (SCD). (P) lần lượt cắt SC và SD tại C’ và D’
Tính diện tích tứ giác ABC’D’ 2/ Tính thể tích của hình đa diện ABCDD’C’

39/ Cho h×nh chãp S.ABCD, ®¸y ABCD lµ h×nh vu«ng c¹nh a. MÆt ph¼ng (SAB) vµ (SAD) cïng vu«ng gãc víi ®¸y.
Gãc gi÷a SC víi (SAB) lµ 300.
1. TÝnh thÓ tÝch khèi chãp. 2. T×m t©m vµ diÖn tÝch mÆt cÇu ngo¹i tiÕp h×nh chãp

40/ Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SB= a 2 , đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M là hình chiếu của B
trên SD, mặt phẳng (BCM) cắt SA tại N. Tính thể tích của khối chóp S.BMN.

41/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 
a, BAD  60o , SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD , SA  a . Gọi C ' là trung điểm của SC . Mặt phẳng  P  đi qua AC' và song song với BD, cắt các cạnh
SB, SD của hình chóp lần lượt tại B', D '. Tính thể tích của khối chóp S.AB'C'D'.

42/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  2a, cạnh SA vuông góc với đáy,
a 3
cạnh SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 60o. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho AM  . Mặt phẳng
3
 BCM cắt cạnh SD tại điểm N . Tính thể tích khối chóp S.BCNM.

43/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh 3cm. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 3 2 cm.
Mp (a ) đi qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại H, M, K.
1. Chứng minh AH vuông góc với SB, AK vuông góc với SD. 2. Chứng minh BD song song với (a ) .
3. Chứng minh HK đi qua trọng tâm G của D SAC . 4. Tính thể tích hình khối ABCDKMH

You might also like