You are on page 1of 4

Bài tập phương trình lượng giác cơ bản

§2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN


A. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức : - Hiểu cách tìm nghiệm của các PTLG cơ bản
- Nắm vững các công thức nghiệm của các PTLG cơ bản
2. Về kỹ năng : - Vận dụng thành thạo các công thức nghiệm của các PTLG cơ bản
- Biết cách biểu diễn nghiệm của các PTLG cơ bản trên đường tròn lượng giác
3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic.
B. TÓM TẮT KIẾN THỨC .

1. PT sinx = a .
• sinx = a = sin α
 x = α + k 2π k∈ Z
⇔
 x = π − α + k 2π
• sinx = a = sin α o
 x = α 0 + k 3600
⇔ (k ∈ Z)
 x = 180 − α + k 360
0 0 0

• Nếu số thực α thỏa đk


 π π
− ≤ α ≤
 2 2
sin α = α
thì ta viết α = arcsina
 x = arcsin a + k 2π
Khi đó nghiệm PT sinx = a được viết là  k∈ Z
 x = π − arcsin a + k 2π
TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
π
sinx =1⇔ x = + k2π ( k ∈ ¢ )
2
π
sinx =−1⇔ x = − + k2π ( k ∈ ¢ )
2
sinx =0 ⇔ x = kπ ( k ∈ ¢ )

2. Phương trình cosx = a. (2)


cosx = a = cos α , | a | ≤ 1
⇔ x = ±α + k 2π , k ∈ Z
hoặc cosx = a = cos α 0
⇔ x = ±α 0 + 3600 , k ∈ Z
• Nếu số thực α thỏa đk
0 ≤ α ≤ π
 thì ta viết
cos α = a
α = arccosa
Khi đó pt (2) có nghiệm là
x = ± arccosa + k2 π (k ∈ Z)

TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

cosx =1⇔ x = k2π ( k ∈ ¢ )


cosx =−1 ⇔ x = π + k2π ( k∈ ¢ )
Vũ Hoàng Anh – THPT Phan Chu Trinh 0984960096
Bài tập phương trình lượng giác cơ bản
π
cosx =0 ⇔ x = + kπ ( k ∈ ¢ )
2

3. Phương trình tanx = a


π
Đk : x ≠ + kπ ( k ∈ ¢ )
2

x = arc ta n a + kπ, k ∈ ¢
Chú ý:

4. phương trình cotx


Đk : x ≠ kπ ( k ∈ ¢ )

x = arc cota + kπ, k ∈ ¢


Chú ý

cotx =cotα ⇔ x = α + kπ, k ∈ ¢

C. NỘI DUNG BÀI DẠY

BÀI 1: GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH

3 3
1. sinx = − 4. tan(3 x− 300 ) = −
2 3
1  π
2. sin( x − 60 ) = 5. cot  4 x − = 3
0

2  6
 π  2 2
3. cos 3 x− = − 6. cos( x − 2) =
 6  2 5

BÀI 2: GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH


a) sinx = 0, sinx = 1, sinx = – 1
b) cosx = 0, cosx = 1, cosx = – 1
c) sin2x = 0, cos2x = 0, cos = 0
 π  π
d) sin  x +  = 1 , cos  2 x −  = −1
 4  3

Bài 3. Giải phương trình


3
a) sin x = − , cosx =
2
3  π 2
b) sin ( 2 x + 800 ) = − , cos  3x −  = −
2  3 2
c) cos(x – 1) = , sin(2x – 3) =
 π
d) 2sin  2 x +  − 1 = 0
 3
2
e) 2sin x – 1 = 0
Bài 4. Giải phương trình
Vũ Hoàng Anh – THPT Phan Chu Trinh 0984960096
Bài tập phương trình lượng giác cơ bản
a) sinxcosx = 0
b) (sin2x – 2)(1 – 2cosx) = 0
c) sinx(sin2x – 1) = 0
d) 2sinx.cosx = sinx
e) sin2x = cosx

Bài 5. Phương trình


π x  2π 
a) sin 4 x = sin , sin = sin  − 
3 2  5 
 π
b) sin  x +  = sin 3
 3
c) cos ( x + 20 ) = cos 50 , cos ( 45 − x ) = cos ( −15 )
0 0 0 0

π
d) cos( x − 1) = cos
12
Bài 6. Giải phương trình
 π
sin 3 x = sin  x + 
 6
 π π 
a) cos  2 x +  − cos  − x  = 0
 3 6 
 π  2π 
b) sin  x −  = sin  2 x − 
 6  3 
π   π
c) cos  − 2 x  − cos  x +  = 0
4   4
Bài 7. Giải phương trình
a) sinx ± cosx = 0
b) cos2x + cos4x = 0
c) sinx + sin5x = 0
 π
d) sin  x −  − cos 2 x = 0
 3
Bài 8. Giải phương trình
 π
a) tan  2 x +  = −1
 4
b) tan ( 3 x − 1) = − 3
3
c) cot ( 150 − x ) =
3
x π
d) cot  −  = 5
2 4
7
e) cot ( x + 2 ) = −
6
f) 3 cot x + 1 = 0
g) tan ( 20 + 2 x ) = 0
0

Bài 9. Giải phương trình


 π π
a) tan  x +  = tan
 6 8

Vũ Hoàng Anh – THPT Phan Chu Trinh 0984960096


Bài tập phương trình lượng giác cơ bản
 π
b) tan 2 x − tan  x −  = 0
 4
c) tan ( 3 x + 2 ) + tan x = 0
 π π 
d) cot  x −  + cot  + x  = 0
 3 4 
e) cotx =cot(2x+ π / 4)

Vũ Hoàng Anh – THPT Phan Chu Trinh 0984960096

You might also like