Professional Documents
Culture Documents
2. Dạng 2: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số:
* Phương pháp: Dựa vào TGT của các hàm số lượng giác
Chú ý: * Hàm số y = sin x, y = cos x có TGT là: [ −1;1]
* Hàm số y = tan x, y = cot x có TGT là: R.
Ví dụ: Tìm GTLN, GTNN của hàm số: y = 3 − 1 − cos x
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
π
1) y = 3 − 2 sin x 2) y = cos x + cos x −
3
3) y = cos 2 x + 2 cos 2 x 4) y = 2 cos x + 1 5) y = 2 − 2 − sin x
II. Phương trình lượng giác :
1. Phương trình lượng giác cơ bản :
x = arcsin a + k 2π
* Dạng 1: sin x = a ( a ≤ 1)nghiệm tổng quát:
x = π − arcsin a + k 2π
x = α + k 2π
Đặc biệt: sin x = sin α ⇔
x = π − α + k 2π
* Dạng 2: cos x = a ( a ≤ 1) nghiệm tổng quát: x = ± arccos a + k 2π
Đặc biệt: cos x = cos α ⇔ x = ±α + k 2π
* Dạng 3: tan x = a nghiệm tổng quát: x = α + kπ
Đặc biệt: tan x = tan α ⇔ x = α + kπ
* Dạng 4: cot x = a nghiệm tổng quát: x = α + kπ
Đặc biệt: cot x = cot α ⇔ x = α + kπ
Ví dụ minh hoạ: Giải các phương trình sau:
1 π π
1) cos 2 x = 2) sin 3 x = cos 2 x 3) cos 2 x − + sin x + = 0
2 4 4
π 1
4) tan 3 x = cot x 5) cot − x = 6) cos x = 3 sin x
4 3
Bài tập tương tự: giải các phương trình sau:
π π
1) 2 cos 2 x − 1 = 0 2) sin x = cos 3 x 3) cos x + + sin 3 x + = 0
3 4
π 2 π
4) tan 2 x = cot x + 5) sin x = 3 cos x 6) tan − 2 x − 3 = 0
4 3
2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
* Định nghĩa: Là phương trình có dạng at + bt + c = 0 ( a ≠ 0 ) trong đó t là một trong bốn hàm số
2
( n − k) !.
*Tổ hợp : Mỗi tập con gồm k phần tử lấy từ n phần tử khác nhau (1 ≤ k ≤ n) được gọi là một tổ
n!
hợp chập k của n phần tử đó. Số các tổ hợp chập k của n phần tử là : Cn =
k
k !( n − k ) !
Tính chất : Cnk = Cnn −k ; Cnk = Cnk−1 + Cnk−−11 .
Bài 1. Một cái khay tròn đựng bánh kẹo ngày Tết có 6 ngăn hình quạt màu khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách bày 6 loại bánh kẹo vào 6 ngăn đó ?
Bài 2. Một học sinh có 12 cuốn sách đôi một khác nhau gồm 4 sách Văn, 2 sách Toán và 6 sách
Lí. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các cuốn sách lên một kệ dài sao cho các cuốn cùng môn kề
nhau ?
Bài 3. Từ X={1; 2; 3; 4; 5; 6} có thể lập bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau mà 1 và 6 không
đứng cạnh nhau ?
Bài 4. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A, B, C, D, E vào một ghế dài sao cho :
a) C ngồi chính giữa.
b) A và E ngồi hai đầu ghế.
Bài 5. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ vào 10 ghế được kê thành hàng ngang sao
cho :
a) Nam và nữ ngồi xen kẻ nhau ?
b) Các bạn nam ngồi liền nhau ?
Bài 6. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 10 bạn, trong đó có An và Bình, vào 10 ghế kê thành
hàng ngang, sao cho :
a) Hai bạn An và Bình ngồi cạnh nhau ?
b) Hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau ?
Bài 7. Thầy giáo có ba quyển sách Toán khác nhau cho ba bạn mượn (mỗi bạn một quyển). Sang
tuần sau thầy giáo thu lại và tiếp tục cho ba bạn mượn ba quyển đó. Hỏi có bao nhiêu cách cho
mượn sách mà lần mượn thứ hai không bạn nào phải mượn quyển đã đọc lần một ?
Bài 8. Bốn người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa trẻ được xếp ngồi vào 7 chiếc ghế đặt
quanh một bàn tròn. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho :
a) Đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn bà ?
b) Đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông ?
Bài 9. Ba quả cầu được đặt vào ba cái hộp khác nhau (không nhất thiết hộp nào cũng có quả cầu).
Hỏi có bao nhiêu cách đặt, nếu :
a) Các quả cầu giống hệt nhau (không phân biệt) ?
b) Các quả cầu đôi một khác nhau ?
k =0
n −k
* Số hạng tổng quát (thứ k + 1) là : Tk +1 = C ak
n b . k
Bài 1. Viết 3 số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x của :
10
x
b) ( 3 − 2x )
8
a) 1 −
2
10
2
Bài 2. Tìm số hạng thứ 5 trong x + , mà trong khai triển đó số mũ của x giảm dần.
x
Bài 3. Tìm số hạng thứ 13 trong khai triển : ( 3 − x ) .
15
và b.
*Bài 8. Biết tổng các hệ số trong khai triển ( x 2 + 1) bằng 1024. Tìm hệ số của số hạng chứa x12
n
Bài 1. Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện.
a.Mô tả không gian mẫu.
b.Tính xác suất của các biến cố sau :
A : “Xuất hiện mặt chẵn chấm”.
B : “Xuất hiện mặt lẻ chấm”.
C : “Xuất hiện mặt có số chấm không nhỏ hơn 3”.
Bài 2. Từ một hộp chứa 3 bi trắng và 2 bi đỏ đôi một khác nhau, lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 bi.
a.Mô tả không gian mẫu”.
b.Tính xác suất của các biến cố sau :
A : “Hai bi cùng màu trắng”. B : “Hai bi cùng màu đỏ”.
C : “Hai bi cùng màu”. D : “Hai bi khác màu”.
Bài 3. Một con súc sắc được gieo 3 lần. Quan sát số chấm xuất hiện.
a.Mô tả không gian mẫu.
b.Tính xác suất các biến cố sau :
A : “Tổng số chấm trong 3 lần gieo là 6”.
B : “Số chấm lần gieo thứ nhất bằng tổng các số chấm của lần gieo thứ hai và thứ ba”.
Bài 4. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tìm xác suất sao cho :
a.Cả hai đều là nữ. b.Không có nữ nào.
c.Ít nhất một người là nữ. d.Có đúng một người là nữ.
Bài 5. Một hộp chứa 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 20, 20 quả cầu xanh được đánh số từ 1
đến 20. Lấy ngẫu nhiên 1 quả. Tìm xác suất sao cho quả được chọn :
a.Ghi số chẵn. b.Màu đỏ. c.Màu đỏ và ghi số chẵn. d.Màu xanh hoặc ghi số lẻ.
Bài 6. Xếp ngẫu nhiên 5 người a, b, c, d, e vào một cái bàn dài có 5 chỗ ngồi. Tính xác suất để :
1.a và b ngồi 2 đầu bàn. 2.a và b ngồi cạnh nhau.
Bài 7. Một hộp có 20 viên bi khác nhau gồm 12 bi đỏ và 8 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tìm xác
suất để :
a.Cả 3 bi đều đỏ. b.Cả 3 bi đều xanh. c.Ít nhất 1 bi đỏ.
Bài 8. Lớp 11A có 30 học sinh trong đó có 18 nam và 12 nữ. GVCN cần chọn ra 4 học sinh. Tính
xác suất để :
a.Bốn học sinh được chọn có số nam bằng số nữ.
b.Bốn học sinh được chọn có đúng 1 nữ.
c.Bốn học sinh được chọn có ít nhất 1 nữ.
Bài 9. Có 1 hộp A và B đựng các quả cầu khác nhau. Hộp A chứa 4 quả trắng và 3 quả xanh, hộp
B chứa 3 quả trắng và 6 quả xanh. Chọn từ mỗi hộp ra 1 quả cầu. Tính xác suất để :
a.Cả hai quả cùng trắng. b.Hai quả cùng màu. c.Hai quả khác màu.
Bài 10. Nhân ngày lễ Valentin, bạn Hoa được tặng một bó hoa trong đó có 10 hoa hồng khác
nhau và 8 hoa tigôn khác nhau. Bạn Hoa muốn chọn ra 10 bông hoa để cắm vào lọ. Tính xác suất
để : a.Số hoa hồng bằng số hoa tigôn.
b.Số hoa hồng không ít hơn 3 và không nhiều hơn 7.
*Bài 11. Một đề trắc nghiệm môn Toán có 10 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó có 1
phương án đúng. Tính xác suất sao cho chọn đúng cả 10 câu.
*Bài 12. Một hộp đựng 5 bi xanh khác nhau, 6 bi đỏ khác nhau và 4 bi trắng khác nhau. Lấy từ
hộp ra một bi, xem màu và bỏ lại vào hộp; sau đó lại lấy tiếp 1 bi nữa, xem màu và bỏ lại vào hộp.
Tính xác suất sao cho :
a.Cả 2 lần lấy, 2 bi có màu giống nhau.
b.Cả 2 lần lấy, 2 bi có màu khác nhau.
-------------------------------
CHƯƠNG III
DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN
2.Dãy số :
a.Ba cách xác định dãy số : Liệt kê, cho bằng công thức số hạng tổng quát, cho bằng
công thức truy hồi.
b.Xét tính đơn điệu của dãy số :
Phương pháp 1 : Xét hiệu A = un +1 − un .
-Nếu A>0 với mọi n ∈ N* thì dãy số tăng.
-Nếu A<0 với mọi n ∈ N* thì dãy số giảm.
un +1
Phương pháp 2 :(dùng cho ban A) Nếu un>0 với mọi n ∈ N* thì lập tỉ số rồi so sánh với số 1.
un
un +1 un +1
-Nếu >1 thì dãy số tăng ; -Nếu <1 thì dãy số giảm.
un un
c.Dãy số bị chặn :
Phương pháp :
-Nếu tồn tại số M sao cho un ≤ M , ∀n ∈ N thì dãy số bị chặn trên bởi M.
*
-Nếu tồn tại số m sao cho un ≥ m, ∀n ∈ N thì dãy số bị chặn dưới bởi m.
*
-Dãy số bị chặn nếu nó bị chặn trên và bị chặn dưới, tức là tồn tại m, M mà m ≤ un ≤ M .
Lưu ý : Các dấu “=” nêu trên không nhất thiết phải xảy ra.
Bài 1. Hãy viết 5 số hạng đầu của mỗi dãy số (un) sau biết :
2n − 1 n u1 = 1
a. un = n b. un = n c.
2 +1 un +1 = un + 1; ∀n ≥ 1.
2
3
Bài 2. Xét tính tăng, giảm của các dãy số (un) sau :
2 n−2
a. un = − 1 b. un = c. un = −2n + 4 d. un = n − 2n
2
n n+2
Bài 3. (nâng cao) Xét tính tăng, giảm của các dãy số (un) sau :
n
1
a. un = b. un = n + 2 − n + 1
2
Bài 4. Trong các dãy số (un) sau, dãy số nào bị chặn dưới, bị chặn trên và bị chặn :
2n + 1
a. un = 3n − 2 b. un =
2
n
c. un = 2sin ( n + 1) − 1 d. un = 3sin 2n + 4 cos 2n .
u1 = 1
Bài 5. Cho dãy số : .
un +1 = un + 2n + 1; ∀n ≥ 1
a.Viết 5 số hạng đầu của dãy số.
b.Dự đoán công thức un và chứng minh bằng phương pháp quy nạp.
3.Cấp số cộng :
a. ( un ) là CSC ⇔ un +1 − un = d (hằng số), d là công sai.
b.Các công thức cần nhớ :
u +u n n
un = u1 + ( n − 1) d ; uk = k −1 k +1 ; S n = [ 2u1 + (n − 1)d ] = ( u1 + un ) .
2 2 2
4.Cấp số nhân :
a. ( un ) là CSN ⇔ un +1 = un .q (q là hằng số), q gọi là công bội.
b.Các công thức cần nhớ :
qn −1
un = u1.q n −1 ; uk2 = uk −1.uk +1 ; S n = u1. .
q −1
Bài 1: Tìm CSC (tìm u1 và d) biết:
a.CSC gồm 4 số hạng mà tổng của chúng bằng 4 và tổng các bình phương của chúng bằng 24.
b.CSC gồm 5 số hạng mà tổng của chúng bằng 5 và tích của chúng bằng 45.
u23 − u17 = 30
c.
u17 + u23 = 450
2 2
I. LÝ THUYẾT:
- Nắm các khái niệm và các tính chất phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép quay, phép đối
xứng tâm, phép vị tự, phép đồng dạng.
- Nắm vững các biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến, phép đối xứng qua trục Ox, Oy, phép đối
xứng tâm.
- Nắm các định nghĩa, tính chất của đường thẳng và mặt phẳng, của hai đường thẳng song
song, của đường thẳng song với mặt phẳng.
- Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng,
thiết diện.
- Cách chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đương thẳng đồng qui, hai đường thẳng song song,
đường thẳng song song với mặt phẳng.
* Chú ý:
1) Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến:
Trong mp tọa độ Oxy cho v =( a; b) và điểm M(x; y). Gọi M’(x’;y’) là ảnh của M qua phép
x' = x + a
tịnh tiến theo vectơ v =( a; b ) , ta có:
y' = y + b
2) Biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục qua các trục tọa độ.
Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M(x; y)
x' = x
+ Gọi M’(x’; y’) là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox, ta có:
y' = − y
x' ' = − x
+ Gọi M’’(x’’; y’’) là ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy, ta có:
y' ' = y
3) Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua tâm là gốc tọa độ.
x' = − x
Gọi M’(x’; y’) là ảnh của M(x; y) qua phép đối xứng tâm O, ta có:
y' = − y
4) Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm.
Trong mpOxy cho điểm I(a; b), và điểm M(x; y). Gọi M’(x’;y’) là ảnh của điểm M qua phép
x ' = 2a − x
đối xứng tâm I, ta có:
y ' = 2a − y
II. MỘT SỐ VÍ DỤ:
1. Ví dụ 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(3;1), đường thẳng d: x + 3y – 4 = 0 và
đường tròn(C):(x – 2)2 + (y + 1)2 = 4.
a) Tìm tọa độ ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O(-1;2) tỉ số k = -2
b) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm
I(1;-1).
c) Viếtr phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn(C) qua phép tịnh tiến theo
vectơ v = (2; −3) .
Giải:
a) Gọi A’(x’;y’) là ảnh của điểm A(3;1) qua phép vị tự tâm I(-1;2) tỉ số k = -2
uu
r
IA = (4; −1)
Ta có: uuu r
IA ' = ( x '+ 1; y '− 2)
uuu
r uu
r x '+ 1 = (−2).4 x ' = −9
V( I , −2) ( A) = A ' ⇔ IA ' = −2 IA ⇔ ⇔
y '− 2 = (−2).(−1) y' = 4
Vậy A’(-9; 4)
H = d ∩ AB
Gọi
K = d ∩ CD
Mặt khác, (P) // SC nên: ( P ) ∩ ( SCD) = KI // SC
( P ) ∩ ( SAD) = IJ//AD
(P) ∩ (SAB)=JH
Vậy thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(P) là tứ giác HKIJ.