Professional Documents
Culture Documents
dụng
-Lưu ý tới hằng đẳng thức (tự kiểm tra) : -Bằng biến đổi tương đương, dễ kiểm tra thấy
(x+y+z)3=x3+y3+z3-3xyz+3(x+y+z)(xy+yz+zx) BĐT trên tương đương với BĐT (1):
Từ đó có : x3+y3+z3=3xyz+1-3(xy+yz+zx)
x 3 + y 3 + z3 +3 xyz ≥ xy( x + y) + yz( y +z) +zx( z +x)
-Ta cần phải chứng minh điều sau đây :
-Vậy bài toán được giải quyết.
4 [ 3 xyz + 1 − 3( xy + yz + zx) ] + 15 xyz ≥ 1
Hay 1 + 9 xyz ≥ 4( xy + yz + zx ) . Đây chính là (4). Bài toán 7. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của
một tam giác. Chứng minh rằng :
Bài toán 5. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn 1 1 1 a+b+c
x+y+z=1. Chứng minh rằng : ( 3 a + 3 b + 3 c )( 3 + 3 + 3 )− 3 ≤6
a b c abc
xy yz zx 3 (Báo THTT)
+ + ≤
1 − xy 1 − yz 1 − zx 8
HDẫn : BĐT cho tương đương với :
GV. Phạm Bắc Phú Tháng 01/2008 – Trang 2
Tài liệu tham khảo dành cho A1-năm học 2007-2008 Giới thiệu về BĐT Schur và ứng
dụng
HDẫn : Đặt 3 a = x, 3 b = y, 3 c = z và biến đổi tương y 2 + zx y2 zx + 3( )
3 = ≥
đương BĐT cần c/minh về (1). xy z( 2z + x2 ) 3 xyz( y2 + 2
zx) ( z 2
+x )
2 x2 ( y z)
Bài toán 8. Cho x, y, z là những số dương. Cminh :
x3 y3 z3 3( xy+ yz+ zx) z 2 + xy z2 xy + 3( )
+ + ≥
3 = ≥
y − yz + z
2 2
z − zx + x
2 2
x −xy +y
2 2
x +y +z xy z( x2 + y2 ) 3 xy z( 2z + x y)2 ( x2 +y2 ) x2 ( y z)
Hdẫn : Cộng theo vế ba BĐT trên có :
3( xy + yz + zx) VT (a ) 3( x 2 + y 2 + z 2 + xy + yz + zx)
-Ta có : x + y + z ≥ . ≥ 2
x+ y+z 3 xyz x ( y + z ) + y 2 ( z + x) + z2 ( x + y )
-Ta cần chứng minh : Vậy để chứng minh (a) ta đi chứng minh:
x3 y3 z3 3( x 2 + y 2 + z 2 + xy + yz + zx) 9
+
y −yz+z z− +
2 2 2
+ 2 ≥++
zx x − x + xy y 2
2
x y z (*) ≥ (b)
x ( y + z ) + y ( z + x) + z ( x + y ) x + y + z
2 2 2
-Thật vậy, có VT(*) bằng -Thật vậy, BĐT(b) tương đương với:
4 4 4
x y z x 3 + y 3 + z3 +3 xyz ≥ x2 y + xy2 + y2 z +yz2 +z2 x +zx2
+ +
x( y − yz + z ) y ( z − zx + x ) z ( x − xy + y2 )
2 2 2 2 2
Đây chính là (1)-BĐT Schur với t=1. Vậy (b)
Theo BĐT Cauchy-Schwarz có : được chứng minh.
( x 2 + y 2 + z 2 )2
VT (*) ≥
x( y 2 − yz + z 2 ) + y ( z2 − zx + x2 ) + z ( x2 − xy + y2 ) Bài toán 10. Cho x, y, z là các số dương thỏa
-Để c/minh(*) ta c/minh : mãn x+y+z=1. Chứng minh rằng :
1 1 1 1
( x 2 + y 2 + z 2 )2 + + ≤
≥ x + y + z x( x + 1) y ( y + 1) z ( z + 1) 4 xyz
x( y2 − yz + z 2 ) + y ( z 2 − zx +x2 ) +z ( x2 −xy +y2 )
Giải :
BĐT này (sau khi quy đồng và bđổi) tương đương với :
-Ta có BĐT cần c/minh tương đương với :
x 4 + y 4 + z 4 +xyz
( x y+ ) z + (xy≥ x 2 )y 2 + (yz y +2 )z 2 (zx + z 2 +)x 2 +
1 1 1 1 1 1 1
Đó chính là BĐT (7)-BĐT Schur với t=2. + + ≤ + + +
x y z 4 xyz x + 1 y + 1 z + 1
Vậy bài toán được giải quyết.
1 + 9 xyz
-Áp dụng (4) có : xy + yz + zx ≤
Bài toán 9. Cho x, y, z là các số dương. Cminh : 4
1 1 1 9 1
x 2 + yz 3 y 2 + zx z2 + xy 9 3 xyz Hay: + + ≤ + (*)
3 + 2 +3 2 ≥ (a) x y z 4 4 xyz
y +z
2 2
z +x 2
x +y 2
x+ y+z
-Mặt khác có :
Giải: 1 1 1
-Theo BĐT Cauchy ta có: ( + + )( x + 1 + y + 1 + z + 1) ≥ 32
x +1 y +1 z +1
y ( x2 + yz ) + z ( x2 + yz ) + x( y2 +z 2 ) 1 1 1 9 9
3
xyz( x2 + yz)2 ( y2 + z2 ) ≤ + + )≥ = (**)
3 Hay (
x +1 y +1 z +1 x + y + z + 3 4
Suy ra :
-Từ (*) và (**) có ĐPCM.
x2 + y z x2 yz + 3( ) x2 y z +
3 = ≥
xy z( y2 + 2z ) 3 xy z( x2 + yz)2 ( y2 +2z ) x2 ( y z) y ( +z x) + z ( x +y)
2 2
+ Phần+ ba-Bài tập
Tương tự cũng có : Bài 11. Cho x, y, z là các số dương có tổng
bằng 1. Chứng minh rằng :
x 3 + y 3 + z 3 ≥ xy + yz + zx − 6 xyz
4p 3 27 − abc max{(
≤ a −2b) ,( b c)− , ( c
2
a) }−
2
3
18 4 2 8 3
* Nếu t ≥ thì a + b + c + tabc < p + p . Hdẫn: Ta chứng minh BĐT:
2 2 2
∑ a3 (b + c − a) ≥ ∑ a
2 2
BĐT cuối đúng vì theo (4): 1 + 9abc − 4d ≥ 0 . ( a )
Bài 36. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC. Chứng minh:
3( IA2 + IB 2 + IC 2 ) ≥ AB2 + BC 2 + CA2
( p − a )( p −b )( p c−)
Hdẫn: Lưu ý IA2=r2+(p-a)2, r =
2
, BĐT
p
đưa về dạng: 5∑ a.∑ ab ≥ ( ∑ a ) + 18abc .
3