Professional Documents
Culture Documents
Cho hàm số y = f ( x ) ,đồ thị là (C). Có ba loại phương trình tiếp tuyến như sau:
Loại 1: Tiếp tuyến của hàm số tại điểm M ( x0 ; y0 ) ∈ ( C ) .
− Tính đạo hàm và giá trị f ' ( x0 ) .
−Phương trình tiếp tuyến có dạng: y = f ' ( x0 ) ( x − x0 ) + y0 .
Tổng quát: Cho hai đường cong ( C ) : y = f ( x ) và ( C ') : y = g ( x ) . Điều kiện để hai đường cong tiếp xúc với
f ( x ) = g ( x )
nhau là hệ sau có nghiệm. .
f ' ( x ) = g ' ( x )
1. Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2
a. khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của (C):
i. Tại điểm có hoành độ x = 2 .
ii. Tại điểm có tung độ y = 3.
iii. Tiếp tuyến song song với đường thẳng: d1 : 24 x − y + 2009 .
iv. Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng: d 2 : x + 24 y + 2009 .
− x2 − x + 3
2. Cho hàm số y = có đồ thị là (C).
x +1
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C):
i. Tại giao điểm của (C) với trục tung.
ii. Tại giao điểm của (C) với trụng hoành.
iii. Biết tiếp tuyến đi qua điểm A(1;−1).
iv. Biết hệ số góc của tiếp tuyến k = −13.
x2 − x − 1
3. Cho hàm số y = có đồ thị (C).
x +1
kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi 1
Chuyên đề : Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (Cm) là: x3 + mx2 + 1 = – x + 1 ⇔ x(x2 + mx + 1) = 0 (*)
2
Đặt g(x) = x + mx + 1 . d cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt ⇔ g(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0.
∆g = m 2 − 4 > 0 m > 2
⇔ ⇔ .
g ( 0 ) = 1 ≠ 0 m < −2
S = xB + xC = −m
Vì xB , xC là nghiệm của g(x) = 0 ⇒ .
P = xB xC = 1
Tiếp tuyến của (Cm) tại B và C vuông góc với nhau nên ta có: f ′ ( xC ) f ′ ( xB ) = −1
⇔ xB xC ( 3xB + 2m ) ( 3 xC + 2m ) = −1 ⇔ xB xC 9 xB xC + 6m ( xB + xC ) + 4m 2 = −1
Lời giải:
Gọi M(x0;y0). Phương trình đường thẳng d qua M có hệ số góc k là y = k(x – x0) + y0.
x2 + 1
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: = k ( x − x0 ) + y0 , ( kx ≠ 0 )
x
⇔ ( 1 − k ) x 2 − ( y0 − kx0 ) x + 1 = 0 ( *)
k ≠ 1
k ≠ 1
d tiếp xúc với (C): ⇔ ⇔ x02 k 2 + 2 ( 2 − x0 y0 ) k + y02 − 4 = 0 ( I)
∆ = ( y0 − kx0 ) − 4 ( 1 − k ) = 0
2
y ≠ kx
0 0
k1 , k2 ≠ 1
Từ M vẽ hai tiếp tuyến đến (C) vuông góc với nhau khi (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn:
k1k2 = −1
x ≠ 0
0 x0 ≠ 0
y0 − 4
2
⇔ 2 = −1 ⇔ x02 + y02 = 4 .
x0 y ≠ x
0 0
( y0 − x0 ) ≠ 0
2
Vậy tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là một đường tròn: x 2 + y 2 = 4 loại bỏ bốn giao điểm của
đường tròn với hai đường tiệm cận.
2x
6. Cho hàm số y = . (ĐH Khối−D 2007)
x +1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
b. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt Ox, Oy tại A, B và diện tích tam giác
1
OAB bằng
4
1
ĐS: M − ; −2 và M ( 1;1) .
2
kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi 2
Chuyên đề : Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
x2 + x − 1
7. Cho hàm số y = . (ĐH Khối−B 2006)
x+2
a Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với tiệm cận xiên.
ĐS: b. y = − x ± 2 5 − 5 .
1 m 1
8. Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số: y = x3 − x 2 = (*) (m là tham số). (ĐH Khối−D 2005)
3 2 3
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m=2.
b. Gọi M là điểm thuộc (Cm) có hoành độ bằng −1. Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) tại M song song với
đường thẳng 5 x − y = 0
ĐS: m=4.
9. Cho hàm số y = x3 − 3mx 2 − x + 3m ( Cm ) . Định m để ( Cm ) tiếp xúc với trục hoành.
10. Cho hàm số y = x 4 + x3 + ( m − 1) x 2 − x − m ( Cm ) . Định m để ( Cm ) tiếp xúc với trục hoành.
x2 − 4
11. Cho đồ thị hàm số ( C ) : y = . Tìm tập hợp các điểm trên trục hoành sao cho từ đó kẻ được một tiếp
x +1
tuyến đến (C).
12. Cho đồ thị hàm số ( C ) : y = x3 − 3x 2 + 4 . Tìm tập hợp các điểm trên trục hoành sao cho từ đó có thể kẻ
được 3 tiếp tuyến với (C).
13. Cho đồ thị hàm số ( C ) : y = x 4 − 2 x 2 + 1 . Tìm các điểm M nằm trên Oy sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến
đến (C).
14. Cho đồ thị hàm số ( C ) : y = x 3 − 3x + 2 . Tìm các điểm trên đường thẳng y = 4 sao cho từ đó có thể kẻ
được 3 tiếp tuyến với (C).
15. Cho hàm số y = 4x3 – 6x2 + 1 (1) (ĐH Khối−B 2008)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm M(–1;–9).
Lời giải: y
f (x )= 4 x ^3 -6 x ^ 2 + 1
−+=yx x
-7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1
BBT :
x −∞ 0 1 +∞ -2
y' + 0 − 0 + -4
y 1 +∞
-6
CĐ CT
−∞ −1
b. Tiếp tuyến qua M(−1;−9) có dạng y = k(x + 1) – 9.
Phương trình hoành độ tiếp điểm qua M có dạng :
4x3 – 6x2 + 1 = (12x2 – 12x)(x + 1) – 9.
⇔ 4x3 – 6x2 + 10 = (12x2 – 12x)(x + 1) ⇔ 2x3 – 3x2 + 5 = 6(x2 – x)(x + 1).
⇔ x = –1 hay 2x2 – 5x + 5 = 6x2 – 6x ⇔ x = –1 hay 4x2 – x – 5 = 0.
5 5 15
⇔ x = –1 hay x = ; y’(−1) = 24; y ' = .
4 4 4
15 21
Vậy phương trình các tiếp tuyến qua M là: y = 24x + 15 hay y = x− .
4 4
Cho hàm sô y = f ( x ) ,đồ thị là (C). Các vấn đề về cực trị cần nhớ:
−Nghiệm của phương trình f ' ( x ) = 0 là hoành độ của điểm cực trị.
kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi 3
Chuyên đề : Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
f ' ( x0 ) = 0
−Nếu thì hàm số đạt cực đại tại x = x0 .
f '' ( x0 ) < 0
f ' ( x0 ) = 0
−Nếu thì hàm số đạt cực tiểu tại x = x0 .
f '' ( x0 ) > 0
a ≠ 0
−Để hàm số y = f ( x ) có 2 cực trị ⇔ .
∆ y ' > 0
−Để hàm số y = f ( x ) có hai cực trị nằm về 2 phía đối với trục hoành ⇔ yCĐ . yCT < 0 .
−Để hàm số y = f ( x ) có hai cực trị nằm về 2 phía đối với trục tung ⇔ xCĐ .xCT < 0 .
yCĐ + yCT > 0
−Để hàm số y = f ( x ) có hai cực trị nằm phía trên trục hoành ⇔ .
yCĐ . yCT > 0
yCĐ + yCT < 0
−Để hàm số y = f ( x ) có hai cực trị nằm phía dưới trục hoành ⇔ .
yCĐ . yCT < 0
−Để hàm số y = f ( x ) có cực trị tiếp xúc với trục hoành ⇔ yCĐ . yCT = 0 .
Cách viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị.
kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi 4
Chuyên đề : Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
7. Cho hàm số y = x3 + ( 1 − 2m ) x 2 + ( 2 − m ) x + m + 2 . Định m để đồ thị hàm số có hai cực trị đồng thời
hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1.
x 2 + 2mx + 1 − 3m 2
8. Cho hàm số y = . Định m để đồ thị hàm số có hai cực trị nằm về hai phía đối với trục
x−m
tung.
1
9. Cho hàm số y = x3 − mx 2 + ( 2m − 1) x − m + 2 ( Cm ) . Định m để hàm số có hai điểm cực trị cùng dương.
3
x 2 + 2 ( m + 1) x + m 2 + 4m
10. Cho hàm số y = (1). (ĐH Khối−A năm 2007)
x+2
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của đồ thị hàm (1) số khi m=−1.
b. Tìm m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị cùng với gốc tọa
độ O tạo thành tam giác vuông tại O.
ĐS: m = −4 ± 2 6 .
3 2 2 2
11. Cho hàm số y = − x − 3x + 3 m − 1 x − 3m − 1 (1), m là tham số. ( ) (ĐH Khối−B năm 2007)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của đồ thị hàm (1) số khi m=1.
b. Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) cách đều gốc tọa
độ.
1
ĐS : b m = ± .
2
4 2 2
12. Cho hàm số y = mx + m − 9 x + 10 ( ) (1) (m là tham số).
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của đồ thị hàm số khi m=1.
b. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị. (ĐH Khối−B năm 2002)
f (x )= x ^ 4 - 8 x ^ 2 + 1 0 y
10
x
-3 0 -25 -2 0 -1 5 -1 0 -5 5
-5
m < −3
-1 0
0 < m < 3
-1 5
-2 0
a. b. ĐS :
x 2 + ( m + 1) x + m + 1
13. Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số y = (*) (m là tham số)
x +1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của đồ thị hàm số khi m=1.
b. Chứng minh rằng với m bất kỳ, đồ thị (Cm) luôn có hai điểm cực đại, cực tiểu và khoảng cách giữa
hai điểm đó bằng 20 .
kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi 5
Chuyên đề : Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
f ( x ) = x + 1 + 1 /( x + 1 ) y
f(x )= x +1 4
x(t)=-1 , y (t)=t
x
-16 -1 4 -1 2 -1 0 -8 -6 -4 -2 2
-2
-4
-6
-8
MN = L = 20
-1 0
a. b. CĐ(−2;m−3), CT(0;m+1)⇒
Thường dùng các kiến thức về xét dấu tam thức bậc hai: f ( x ) = ax 2 + bx + c .
kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi 6
Chuyên đề : Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Cho hai hàm số y=f(x) có đồ thị (C1) và y=g(x) có đồ thị (C2). Khảo sát sự tương giao giữa hai đồ thị
(C1) và (C2) tương đơưng với khảo sát số nghiệm của phương trình: f(x) = g(x) (1). Số giao điểm của (C1) và
(C2) đúng bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm (1).
(1) vô nghiệm ⇔(C1) và (C2) không có điểm chung.
(1) có n nghiệm ⇔ (C1) và (C2) có n điểm chung.
(1) có nghiệm đơn x1 ⇔ (C1) và (C2) cắt nhau tại N(x1;y1).
(1) có nghiệm kép x0 ⇔ (C1) tiếp xúc (C2) tại M(x0;y0).
1. Cho hàm số y =
( x − 1) 2có đồ thị là (C).
x +1
a. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
b.Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x 2 − ( m + 2 ) x − m + 1 = 0 .
2. Cho hàm số y = ( x + 1) ( x − 1) có đồ thị là (C).
2 2
kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi 7
Chuyên đề : Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
c. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).
−1 < k < 3
ĐS: b. , c. y = 2 x − m 2 + m .
k ≠ 0 ∧ k ≠ 2
1. Cho hàm số y = x3 − 3mx 2 − 3 x + 3m + 2 ( Cm ) . Định m để ( Cm ) có cực đại cực tiểu đồng thời khoảng
cách giữa chúng là bé nhất.
2x + 2
2. Cho hàm số ( C ) : y = . Tìm tọa độ các điểm M nằm trên (C) có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận là
x −1
nhỏ nhất.
x2 − x + 1
3. Cho hàm số ( C ) : y = . Tìm các điểm M thuộc (C) có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận là nhỏ
x −1
nhất.
2x + 2
4. Cho hàm số ( C ) : y = . Tìm hai điểm M, N thuộc hai nhánh khác nhau của (C) sao cho đoạn MN
x −1
nhỏ nhất.
x2 + x + 1
5. Cho hàm số ( C ) : y = . Tìm hai điểm M, N thuộc 2 nhánh khác nhau của (C) sao cho đoạn MN
x +1
nhỏ nhất.
x2 + 2x + 1
6. Cho hàm số ( C ) : y = .
x −1
a. Tìm các điểm thuộc đồ thị (C) có tổng khoảng cách đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất.
b.Tìm hai điểm M, N thuộc hai nhánh khác nhau của (C) sao cho đoạn MN nhỏ nhất.
1
7. Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số: y = mx + (*) (m là tham số) (ĐH Khối−A 2005)
x
1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m = .
4
b. Tìm m để đồ thị hàm số (*) có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của (Cm) đến tiệm cận xiên
1
bằng . ĐS: m=1.
2
Phương pháp:
Từ hàm số y = f ( x, m ) ta đưa về dạng F ( x, y ) = mG ( x, y ) . Khi đó tọa độ điểm cố định nếu có là
F ( x, y ) = 0
nghiệm của hệ phương trình .
G ( x, y ) = 0
1. Cho hàm số y = x 3 − 3 ( m − 1) x 2 − 3mx + 2 ( Cm ) . Chứng minh rằng ( Cm ) luôn đi qua hai điểm cố định
khi m thay đổi.
kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi 8
Chuyên đề : Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
2 x2 + ( 6 − m) x + 4
2. Cho hàm số ( Cm ) : y = . Chứng minh rằng đồ thị ( Cm ) luôn đi qua một điểm cố định
mx + 2
khi m thay đổi.
3. Cho hàm số ( Cm ) : y = ( 1 − 2m ) x 4 + 3mx 2 − ( m + 1) . Tìm các điểm cố định của họ đồ thị trên.
4. Chứng minh rằng đồ thị của hàm số y = ( m + 3) x3 − 3 ( m + 3) x 2 − ( 6m + 1) x + m + 1 ( Cm ) luôn đi qua ba
điểm cố định.
x x
x
x2 + x
1. Cho hàm số ( C ) : y = .
2x − 2
a. Khảo sát hàm số.
x2 + x
b.Định k để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt. =k.
2 x −2
f ( x ) = (x ^ 2 + x ) /( 2 x - 2 ) 6 y f ( x ) = (x ^2 + x ) /( 2 x - 2 ) y
x ( t ) = 1 , y ( t )= t x ( t ) = 1 , y ( t )= t
f ( x ) = x /2 + 1 f ( x ) = x /2 + 1
4 f ( x ) = (x ^2 + a b s( x )) /(2 a b s( x )- 2 ) 4
f ( x ) = -x /2 + 1
2 2
x2 + x x2 + x
y= y=
2x − 2 2x− 2
x x
-1 4 -1 2 -1 0 -8 -6 -4 -2 2 4 -14 -1 2 -10 -8 -6 -4 -2 2
-2 -2
-4 -4
-6 -6
-8 -8
x 2 + 3x + 3
2. Cho hàm số ( C ) : y = .
x +1
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
x 2 + 3x + 3
b.Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: =m.
x +1
kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi 9
Chuyên đề : Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
f (x ) = (x ^2 + 3 x + 3 )/( x + 1 ) y f (x ) = (x ^2 + 3 x + 3 )/( x + 1 ) y
x ( t ) = -1 , y ( t ) = t x ( t ) = -1 , y ( t ) = t
f (x ) = x + 2 4 f (x ) = x + 2 4
f ( x ) = ( x ^ 2 + 3 x + 3 ) / a bs( x + 1 )
f (x ) = -x - 2
x2 + 3 x 3 + 2 2
y=
x+1 x2 + 3 x 3 +
y=
x x+ 1 x
-16 -1 4 -1 2 -1 0 -8 -6 -4 -2 2 -1 6 -1 4 -1 2 -1 0 -8 -6 -4 -2 2
-2 -2
-4 -4
-6 -6
-8 -8
-1 0 -1 0
4x − x2
3. Cho hàm số ( C ) : y = .
x −1
a. Khảo sát hàm số.
b.Định m để phương trình x 2 + ( m − 4 ) x − m = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
f(x )=(4 x-x ^2 )/(x -1) 4 y f(x)=(4x -x^2)/(x-1 ) 4 y
x (t)=1 , y (t )=t x(t)=1 , y(t )=t
f(x )=-x +3 f(x)=(4abs(x)-x ^2 )/(abs(x)-1 )
f(x)=-x+3
2 2
x x
-14 -12 -10 -8 -6 -4 -2 2 -14 -12 -10 -8 -6 -4 -2 2
4 x − x2
y= 4 x − x2
-2 x−1 -2 y=
x −1
-4 -4
-6 -6
-8 -8
-10 -10
x2 + x − 1
4. Cho hàm số ( C ) : y = .
x+2
1. Khảo sát hàm số.
2. Định m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: x 2 + ( 1 − m ) x − 2m − 1 = 0 .
5. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = 2 x 3 − 9 x 2 + 12 x − 4 .
3
b. Tìm m để phương trình sau có sáu nghiệm phân biệt: 2 x − 9 x 2 + 12 x = m . (ĐH Khối A−2006)
ĐS: b. 4<m<5.
Điểm I ( x0 ; y0 ) là tâm đối xứng của đồ thị ( C ) : y = f ( x ) ⇔ Tồn tại hai điểm M(x;y) và M’(x’;y’)
x + x ' = 2 x0 x ' = 2 x0 − x
thuộc (C) thỏa: ⇔
f ( x ) + f ( x ') = 2 y0 f ( x ) + f ( 2 x 0 − x ) = 2 y0
Vậy I ( x0 ; y0 ) là tâm đối xứng của (C) ⇔ f ( x ) = 2 y0 − f ( 2 x0 − x ) .
2 x2 + 2x + 2 + m
1. Cho hàm số y = có đồ thị ( Cm ) .
2x + 3
Tìm giá trị của m để ( Cm ) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
x 2 + 2m 2 x + m 2
2. Cho hàm số ( Cm ) : y = .
x +1
Định m để ( Cm ) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi 10
Chuyên đề : Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Lời giải:
a. D = R.
y' = 3x2 −6x = 3x(x −2), y' = 0 ⇔ x = 0, x = 2. f(x )= x ^3 -3 x ^2 +4
4
y
O x
y' + 0 − | − 0 + -2
y" − − 0 + + -4
y 4 +∞ -6
2 CĐ CT
−∞
-8
U 0
2. d : y −2 = k(x −1) ⇔ y = kx −k + 2. -10
1. Định nghĩa:
⇔ l i mM =H0
(d) là tiệm cận của (C) M→ ∞
( M∈ ( C )
f( x) = 1.7 x
6
g ( x) = 0
y
h y = 0
2. Cách xác định tiệm (cận
)
(d)
( ) ( )
a. Tiệm cận đứng: lim f x = ∞ ⇒ d : x = x 0 .
x → x0 4
c. Tiệm cận xiên: TCX có phương trình: y=λ x+µ trong đó:
f ( x)
; µ = lim [ f ( x ) − λx ] .
2 M
λ = lim H
x →∞ x x →∞
Các trường hợp đặc biệt:
-10 -5 x 5
-2
kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi 11
Chuyên đề : Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
*Hàm số bậc nhất trên bậc nhất (hàm nhất biến) * Hàm số bậc hai trên bậc nhất (hàm hữu tỷ)
ax + b ax 2 + bx + c A
y= y= = ( λx + µ ) +
mx + n mx + n mx + n
n n
+TXĐ: D= R\ − +TXĐ: D= R\ −
m m
n
+TCĐ: lim ny = ∞ ⇒ ( d ) : x = − m
n
+TCĐ: lim y = ∞ ⇒ ( d ) : x = −
x →− x →−
n m
m m
a a A
+TCN: lim y = ⇒ ( d ) : y = +TCX: lim = 0 ⇒ TCX: y=λ x+µ
x →∞ m m x →∞ mx + n
f(x)=x/(x-1) y
f(x)=x^2/(2(x-1)) y
f(x)=1 3
f(x)=x/2+1/2 3
x(t)=1 , y(t)=t
2 x(t)=1 , y(t)=t
T?p h?p 1 a
y= I T?p h?p 1 2
m y = λx + µ
1 I
x 1
x
-14 -13 -12 -11 -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-14 -13 -12 -11 -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-1
n -1
x =− n
-2 m x =−
-2 m
-3
-3
-4
-4
-5
-5
-6
-6
-7
-7
-8
-8
-9
-9
-10
-10
-11
-11
mx 2 + ( 3m 2 − 2 ) x − 2
1. Cho hàm số y = ( 1) , với m là tham số thực.
x + 3m
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m =1.
b. Tìm các giá trị của m để góc giữa hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số (1) bằng 450.
(ĐH Khối A−2008)
Lời giải:
x2 + x − 2 4
a. Khi m =1: y = =x−2+ .
x+3 x+3
TXĐ: D = R { −3}
x2 + 6 x + 5 x = −1 ⇒ y ( −1) = −1
y′ = . y′ = 0 ⇔
( x + 3) x = −5 ⇒ y ( −5 ) = −9
2
−∞ CĐ −∞ -1
-4
-6
mx 2 + ( 3m 2 − 2 ) x − 2
-8
b. y = 6m − 2
= mx − 2 +
x + 3m x + 3m -10
-12
kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi 12
Chuyên đề : Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Gọi (Cm) là đồ thị hàm số. (Cm) có tiệm cận đứng d1 : x + 3 m = 0và tiệm cận xiên d 2 : mx − y − 2 = 0
1
m ≠ ∧ m ≠ 0 .
3
m 2 m
Theo giả thuyết ta có: cos 45 = ⇔ =
0
⇔ m 2 = 1 ⇔ m = ±1 (nhận).
m +1
2 2 m +1
2
mx 2 + ( m 2 − 1) x + 1 − m
2. Cho hàm số y = f ( x ) = . Tìm m sao cho đồ thị của hàm số f có tiệm cận xiên đi
x
qua gốc tọa độ.
ax 2 + (2a − 1).x + a + 3
3. Cho hàm số y = ( a ≠ −1, a ≠ 0 ) có đồ thị (C). Chứng minh rằng đồ thị của hàm số
x−2
này có tiệm cận xiên luôn đi qua một điểm cố định.
2 x 2 − 3x + 2
4. Cho hàm số y = f ( x) = có đồ thị (C).
x −1
a. Chứng minh rằng tích khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên (C) đến hai đường đường tiệm cận là một
số không đổi.
b. Tìm tọa độ điểm N thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ N đến hại tiệm cận nhỏ nhất.
2 x 2 + mx − 2
5. Cho hàm số y = f ( x) = có đồ thị (Cm). Tìm m để đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số tạo
x −1
với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4.
Ứng dụng tích phân (Dạng này thường xuất hiện trong các đề thi tốt nghệp)
a. Diện tích
Cho hai hàm số y=f(x) và y=g(x) có đồ thị (C1), (C2). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1), (C2) và
hai đường thẳng x=a, x=b được tính bởi công thức:
y
b f(x)
S= ∫f (x −) g x( dx
)
a
g(x)
O
Chú ý:
a b x
Nếu diện tích thiếu các đường thẳng x=a, x=b
ta phải giải phương trình f(x)=g(x) để tìm a, b.
b. Thể tích
y
Thể tích do hình phẳng giới hạn bởi y
d
{(C):y=f(x),y=0,x=a,x=b} quay quanh Ox f(x)
b
ξ (x)
V =π ∫[ f ( x )] dx
2
được tính bởi công thức: O a b x c
a
x
O
Thể tích do hình phẳng giới hạn bởi
d
V =π ∫[ξ( y )]
2
được tính bởi công thức: dy
c
kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi 13
Chuyên đề : Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Thể tích tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=f(x), y=g(x) quay quanh Ox
∫{[ f ( x )] }dx .
b
*
* *
1. Cho hàm số y =
( 2m − 1) x − m 2(1) (m là tham số). (ĐH Khối−D 2002)
x −1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) ứng với m=−1.
b. Tính diện tích hình phẳng giới hạm bởi đường cong (C) và hai trục tọa độ.
c. Tìm m để đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với đường thẳng y=x.
4
ĐS: b. S = −1 + 4 ln , c m ≠ 1 .
3
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi kakashi 14