Professional Documents
Culture Documents
Dùng các phép toán số học để tính các giá trị cho các ô trống ?
Mặt hàng Mã HĐ Mã loại STTHĐ Đơn giá Số lượng Giảm giá Thành tiền
Kaki 2 K1252 80000 15
Jean 1 J2011 200000 24
Jean 2 J0982 150000 12
Kaki 1 K5801 120000 30
Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột Mã Loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là Mã Loại
2. Lập công thức cho cột STT HĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là STT của hoá đơn.
3. Tính cột giảm giá sao cho:
Nếu Mã loại là 1 thì Giảm giá = 30%*Đơn giá * Số lượng
Nếu Mã loại là 2 thì Giảm giá = 50%*Đơn giá * Số lượng
4. Tính cột thành tiền = Đơn giá * Sốạ lượng - Giảm giá
Yêu cầu:
Nhập các tham số a,b. Tính nghiệm x
Yêu cầu:
1/ Số liệu cho các cột a, b, c được nhập từ bàn phím
2/ Lập công thức tính Delta=b2-4ac dựa vào trị của Delta lập công thức tính nghiệm
cho 2 cột x1 và x2
BẢNG CỬU CHƯƠNG
Tại ô A1 hãy lập công thức sao cho khi sao chép sang những ô lân cận (chép ngang tới cột I, chép xuông tới dòng số
10 sẽ tạo thành bảng cửu chương từ 1-9
cột I, chép xuông tới dòng số
BẢNG CHIẾT TÍNH GIÁ THÀNH
STT Tên mặt hàng ĐVT ĐG Nhập SL Phí VC Thành tiền ĐG Xuất
1 ĐƯỜNG KG 7500 150 ? ? ?
2 TRỨNG CHỤC 10000 225 ? ? ?
3 BƠ KG 40000 118 ? ? ?
4 SỮA HỘP 7800 430 ? ? ?
5 MUỐI KG 3500 105 ? ? ?
6 GẠO KG 6000 530 ? ? ?
7 BỘT KG 4300 275 ? ? ?
Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằng
Phí VC = (ĐC Nhập *SL)*5%
2. Lập công thức cho cột thành tiền biết:
Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC
3. Lập công thức cho cột ĐG Xuất
ĐG Xuất = Thành tiền + 2%Thành tiền
4. Định dạng các ô chứa trị dạng số: không có số lẻ và có dấu phân cách phần nghìn
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Lương Số ngày Lương Chức Phụ cấp
STT Họ và tên Thưởng
ngày công tháng vụ chức vụ
1 Cao Văn Cốt 50000 26 ? GĐ ? ?
2 Bùi Thị Béo 45000 23 ? PGĐ ? ?
3 Đỗ Văn Đậu 40000 25 ? PGĐ ? ?
4 Nguyễn Văn Cam 37000 26 ? TP ? ?
5 Bạch Thị Tạng 45000 22 ? NV ? ?
6 Trương Văn Sình 40000 20 ? NV ? ?
7 Phạm Thị Luật 37000 18 ? NV ? ?
8 Tạ Văn Tốn 50000 25 ? TP ? ?
9 Đinh Thị Sét 50000 26 ? NV ? ?
10 Lâm Văn Tặc 37000 17 ? NV ? ?
Tổng cộng ? ?
Yêu cầu:
1. Tính cột Lương Tháng = Lương ngày*số ngày công
2. Lập công thức cho cột thưởng, với mức thưởng được ấn định như sau:
Nếu số ngày công >=25: Thưởng 20%* Lương Tháng
Nếu số ngày công >=22: Thưởng 10%* Lương Tháng
Nếu số ngày công <22 :Không Thưởng
HD: Dùng hàm if(số ngày công >= 25,20%*Lương tháng,if(…))
3.Lập công thức cho cột phụ cấp chức vụ, biết rằng:
Nếu chức vụ là GĐ: 250,000 PGĐ:200,000 TP:180,000 NV: 150,000
4. Tính cột Thực Lãnh= Lương tháng +Thưởng + Phụ cấp chức vụ
5. Lập công thức lấy số liệu cho các ô tổng cộng, Lương cao nhất, thấp nhất, trung bình
6. Lập công thức lấy số liệu cho các người làm hơn 22 ngày, số người lương hơn 1 triệu.
HD: Dùng hàm Countif
7. Định dạng các ô thuộc cột Thực lãnh sao cho:
Nếu Thực lãnh >= 1,000,000 thì in ra với màu đỏ
Nếu 800,000 < Thực lãnh < 1,000,000 thì in ra với màu xanh Blue
Nếu Thực lãnh < 800,000 thì in ra với màu tím(Magenta)
HD: Dùng lệnh Conditional Formatting
Thực
lãnh
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
BÀI TẬP VỀ NGÀY THÁNG
Ngày Thứ Số ngày trong tháng Năm nhuặn hay không nhuặn
6/27/2006 ? ? ?
Yêu cầu:
1. Hãy lập công thức in ra thứ (tiếng Việt) của giá trị ngày.
2. Lập công thức in ra số ngày có trong tháng của tháng ở ô B21.
3. Lập công thức xác định xem năm của ngày ở ô B21 có phải là năm nhuận?
4. Thử gõ các giá trị ngày khác nhau ở ô B21 và kiểm tra kết quả hiện lên ở các ô còn lại
TÍNH LƯƠNG VÀ SỐ NGÀY LÀM THÊM
Phòng kinh doanh
STT Họ và tên LNC Ngày Công Lương Thưởng Thực Lãnh
1 Trần Cao Kiến 45000 25 ? ? ?
2 Nguyễn Tâm Thất 35000 23 ? ? ?
3 Mạnh Thường Nhân 45000 22 ? ? ?
4 Văn Sĩ Diện 40000 25 ? ? ?
Phòng Kế Hoạch
STT Họ và tên LNC Ngày Công Lương Thưởng Thực Lãnh
1 Nông Quốc Công 45000 20 ? ? ?
2 Võ Việt Nam 35000 24 ? ? ?
3 Lê Nhân Bản 40000 18 ? ? ?
4 Phạm Kim Cô 35000 25 ? ? ?
Yêu Cầu:
1. Đặt tên vùng cho ô chứa giá trị ngày công qui định là NCQD
2. Lập công thức tính lương của các nhân viên thuộc các phòng, biết rằng:
Lương=LCN*Ngàycông, nếu Ngày công > NCQD thì LCB*NCQD
3. Lập công thức tính tiền thưởng cho từng nhân viên, biết rằng:
Thưởng (từng người) = mức thưởng cho 1 ngày vượt *số ngày công làm vượt của người đó
4. Lập công thức cho cột thực lãnh, biết rằng
Thực lãnh= Lương + Thưởng
5. Lập công thức tính số liệu cho bảng tổng hợp, biết rằng
Tổng ngày công làm thêm = Số ngày công làm vượt NCQD của 2 phòng cộng lại
Thưởng=(Tổng thưởng/Tổng ngày công làm thêm)*số ngày vượt(của phòng đó)
Ngày công quy định 22
BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CỦA 1 KHÁCH SẠN
STT Họ tên Mã số Ngày đến Ngày đi Tiền ăn ĐGT
1 Trần Nam L1A-F3 3/5/2001 3/16/2001 ? ?
2 Nguyễn Thy L2A-F1 3/6/2001 3/20/2001 ? ?
3 Nguyễn An L1A-F2 3/10/2001 3/30/2001 ? ?
4 Huỳnh Bảo L2A-F1 3/23/2001 4/1/2001 ? ?
5 Trần Đình L1B-F3 3/17/2001 4/30/2001 ? ?
6 Phan Phúc L2B-F2 3/22/2001 3/27/2001 ? ?
7 Hà Bảo Ca L1A-F3 3/30/2001 4/21/2001 ? ?
8 Phạm Thành L2B-F3 4/3/2001 4/21/2001 ? ?
9 Lê Quốc L1B-F1 4/5/2001 5/12/2001 ? ?
10 Bùi Thế Sự L1B-F2 4/12/2001 4/27/2001 ? ?
BẢNG THỐNG KÊ
Loại phòng Doanh thu
L1A
L2A
L1B
L2B
Yêu cầu:
1. Lập công thức tính số liệu cho cột tiện ăn, biết : Tiền ăn = số ngày ở* đơn giá khẩu phần ăn
Biết 2 ký tự cuối của Mã số là Mã Phần ăn
HD: Dùng hàm Hlookup, với trị dò là Mã Phần Ăn, bảng dò là biểu giá khẩu phần ăn
2. Thêm cột Số Tuần vào bên trái cột ĐGT. Lập công thức cho cột số tuần,
biết số tuần là số ngày ở được đổi ra tuần lễ tuần lễ (không tính các ngày lẻ)
HD: Dùng hàm Int hoặc Trunc để bỏ phần lẻ sau khi chia số ngày ở cho 7
3. Lập công thức cho cột ĐGT (Đơn Giá Tuần)
HD: Dùng hàm Vlookup với trị dò là 3 ký tự đầu bên trái của Mã số, Bảng dò là Biểu giá phòng
4. Thêm cột số ngày lẻ vào bên trái cột ĐGN. Lập công thức cho cột số ngày lẻ biết
Số ngày lẻ là số ngày ở còn lại sau khi đã đổi ra tuần
HD: Dùng hàm Mod lấy về số dư của phép chia số ngày ở cho 7
5. Lập công thức cho cột ĐGN (Đơn Giá Ngày)
6. Chèn thêm cột tiền phòng vào bên trái cột tổng cộng
Tính Tiền phòng = ĐGT* Số Tuần + ĐGN * Số ngày lẻ
7. Thêm cột giảm giá vào bên trái cột tổng cộng. Tính Cột giảm giá biết
Nếu số ngày ở từ 15 ngày trở lên thì giảm giá 5% Tiền phòng
8. Tính cột tổng cộng bằng = Tiền ăn + Tiền Phòng - Giảm Giá
9. Lập công thức tính doanh thu theo từng phòng ở Bảng Thống kê
HD: Dùng hàm sumif(vùng điều kiện, điều kiện, vùng cần tính)
ỦA 1 KHÁCH SẠN
ĐGN Tổng cộng
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
KHẨU PHẦN ĂN
F2 F3
35000 50000
ểu giá phòng
BẢNG TÍNH THÀNH TÍCH VẬN ĐỘNG VIÊN
GIỜ XUẤT GIỜ ĐẾN THỜI ƯU
STT TÊN NĂM SINH
PHÁT ĐÍCH LƯỢNG TIÊN
1 THANH 3/20/1980 07:00:00 07:10:01 ? ?
2 HÀ 10/1/1973 07:02:00 07:11:20 ? ?
3 VÂN 3/15/1975 07:05:00 07:15:30 ? ?
4 NGỌC 5/20/1963 07:02:00 07:05:50 ? ?
5 LIÊN 2/25/1982 07:02:00 07:10:01 ? ?
6 PHONG 3/15/1968 07:05:00 07:10:01 ? ?
7 DŨNG 10/20/1970 07:00:00 07:07:20 ? ?
8 NAM 10/15/1972 07:05:00 07:10:01 ? ?
9 MINH 12/1/1977 07:00:00 07:20:00 ? ?
10 HÙNG 2/15/1980 07:05:00 07:10:01 ? ?
11 TÀI 3/10/1968 07:05:00 07:20:00 ? ?
12 SƠN 12/20/1975 07:05:00 07:09:25 ? ?
13 LAN 1/15/1974 07:05:00 07:10:35 ? ?
14 TÂM 4/1/1975 07:00:00 07:20:00 ? ?
15 NGHI 12/25/1965 07:00:00 07:05:50 ? ?
1) Định dạng hai cột giờ xuất phát và giờ đến đích theo dạng hh:mm:ss:00
2) Tính thời lượng, biết Thời lượng= Giờ đến đích - Giờ xuất phát.
Sau đó cũng định dạng tương tự như trên
3) Thêm cột ưu tiên sau cột thời lượng và tính cột này theo tiêu chuẩn :
Nếu dưới 18t : giây(không ưu tiên)
Nếu từ 18t đến dưới 25t : 1 giây
Nếu từ 25t đến 32 t : 1,25 giây
Nếu từ 32 tuổi trở lên : 1,50 giây
Trong đó tuổi dựa vào năm sinh
4) Thêm cột thành tích sau cột ưu tiên và tính:
Thành tích = Thời lượng - ưu tiên
Sau đó cũng định dạng tương tự như trên
5) Tính cột hang dựa trên Thành tích theo dạng "Hạng …"
Vi dụ : "Hạng 3", "Hạng 5"
6) Sao chép bảng tính thành 1 bản khác và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của hạng
7) Sao chép bảng tính thành 1 bản khác và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của Tên
THÀNH
HẠNG
TÍCH
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
Kết Quả Thi Cuối Khóa
Điểm
Mã số Họ và tên Windows Word Excel ĐTB Tổng điểm
thêm
T001 Nguyễn Văn Ban 7 4 6 5.75 0.5 6.25
T002 Nguyễn Duy Dương 9 8 9 8.75 0.5 9.25
D003 Hoàng Quốc Bảo 8 6 6 6.5 1 7.5
T004 Võ Quốc Việt 8 7 4 5.75 0.5 6.25
D005 Hoàng Bảo Trị 10 8 6 7.5 1 8.5
K006 Bùi Đăng Khoa 10 10 2 6 2 8
K007 Vũ Thị Thu Hà 10 7 7 7.75 2 9.75
T008 Nguyễn Thị Kim Loan 3 8 6 5.75 0.5 6.25
VND 3,000.00 ? ? ? ? ?
VND 3,200.00 ? ? ? ? ?
VND 2,800.00 ? ? ? ? ?
VND 2,500.00 ? ? ? ? ?
VND 4,000.00 ? ? ? ? ?
VND 4,200.00 ? ? ? ? ?
VND 4,500.00 ? ? ? ? ?
VND 3,700.00 ? ? ? ? ?
VND 3,900.00 ? ? ? ? ?
VND 3,700.00 ? ? ? ? ?
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
STT TÊN LOẠI PHÒNG NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI
1 THANH L1A 2/14/98 2/19/98
2 HÀ L2C 4/30/98 5/24/98
3 VÂN L1A 11/30/98 1/31/99
4 NGỌC L1B 10/9/99 10/16/99
5 LIÊN L2A 12/31/98 2/28/99
6 PHONG L2C 3/4/99 3/24/99
7 DŨNG L1C 9/14/99 9/24/99
8 NAM L2B 9/30/99 11/30/99
9 MINH L1B 2/14/99 3/29/99
10 HÙNG L1A 11/30/99 12/14/99
11 TÀI L2C 12/31/98 1/9/99
12 SƠN L2B 12/31/98 1/9/99
13 LAN L1C 3/4/99 3/14/99
14 TÁM L1B 11/30/98 12/4/98
15 NGHI L2B 11/30/98 12/4/98
1. Tổng số ngày: ? ?
2. Số Tuần: ? và ?
Câu hỏi:
Có hiện ra chữ tuần và chữ ngày sau kết
1. Tính tổng số ngày Có hiện ra chữ tuần và chữ ngày sau kết
quả!
2. Tính số tuần quả!
VíVídụ:
dụ:55tuần
tuần
3. Tính tổng số tiền phải trả
rld Hotel
Tỷ giá: 1USD/16000 VND
Phí dịch vụ thêm (USD) Thành tiền (VND)
325 ?
Cá 381 16 365
450 405
400
350
263
300
Số Lượng
250 202
200
150
61
100
50
0
Mực Bào
405 401
381
365
281
263
124
61
16
Nhập Kho
Mực Bào Ngư Nghêu Cá Xuất Kho
Mặt Hàng Tồn Kho
hàm số y=x3
Trường PTTH Miền Đông
Kết Qủa Học Tập năm học 2002
Điểm TB
STT Họ và Tên Đạo Đức Ghi Chú
Trong Năm
1 A 4 TB ?
2 B 7 Tốt ?
3 C 4 Tốt ?
4 D 3 Tốt ?
5 E 8 Tốt ?
6 F 9 TB ?
7 G 3 TB ?
8 I 5 Tốt ?
9 H 6 TB ?
10 K 4 Tốt ?
Câu hỏi:
Điền cột ghi chú theo tiêu chuẩn sau:
Những học sinh có đạo đức tốt, có điểm TB từ 4 trở lên hoặc những học sinh có
đạo đức TB và có điểm TB từ 5 trở lên thì ghi "Lên lớp", còn lại ghi "Ở lại lớp"
Công ty xuất khẩu Nhà Rồng
Tổng giá trị xuất khẩu nông sản năm 2000
Ngày Mã hàng Tên hàng Giá/tấn (USD) Số lượng(tấn) Tổng giá trị
16-02 Ca04 ? ? 205 ?
21-03 Ba01 ? ? 800 ?
28-03 Ca03 ? ? 520 ?
12-04 Tr03 ? ? 1200 ?
17-06 Ba02 ? ? 5320 ?
15-09 Tr04 ? ? 205 ?
25-11 Ca02 ? ? 720 ?
30-11 Tr02 ? ? 670 ?
22-12 Tr03 ? ? 925 ?
23-12 Ca02 ? ? 135 ?
Tổng cộng ?
Câu hỏi:
1. Dựa vào hai chữ đầu cột Mã hàng và bảng A để điền vào cột tên hàng
2. Dựa vào hai chữ cuối cột Mã hàng và bảng B để điền vào cột giá
3. Tính cột tổng giá trị theo công thức: (Số lượng * giá) + 5% thuế
4. Tính tổng giá trị của Cafe, Trà, Bắp
Bảng phụ A
Mã Tên hàng Tổng trị giá
Ca Cafe ?
Ba Bắp ?
Tr Trà ?
Bảng phụ B
Mã 01 02 03 04
Giá 40 120 210 250
Trường PTTH Lê Hồng Phong
Phiếu báo điểm học kỳ I
Họ và tên: Trần phương Bình
Lớp: 12D1
Môn Văn Toán Lý Hoá Sinh Sử
Điểm 3 9 7 8 5 4
Yêu cầu:
Lập công thức cho các cột còn lại
1. Cột nhận xét: nếu không có điểm < 8 thì nhận xét 1
nếu không có điểm <7.5 thì nhận xét = 0.5, còn lại = 0
2. Cột ĐTB=(LT+TH)/2+NX và được làm tròn đến hàng
đơn vị, tuy nhiên ĐTB không được quá 10
3. Cột Xếp loại: nếu ĐTB <5 thì "Rớt" ngược lại dò
trong Bảng Xếp Loại
Xếp loại
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Trường Đại Học Bách Khoa
TP.HCM ngày: 10/29/2011
- -Click
THÔNG BÁO TUYỂN SINH CAO HỌC NĂM 2002 Clickvào
vàocác
cácôômm
để xem công thức.
Ngày khai giảng vào thứ: 7 Ngày: 9/9/2006 để xem công thức
- -Đưa
Thi cuối khóa vào thứ: 2 Ngày: 4/2/2007 Đưatrỏ
trỏchuột
chuộtđế
đế
hình
Tổng số ngày học là: 135 hìnhtam
tamgiác
giácmàu
mà
góc
góctrên
trêncủa
củaôôđể
đểx
Lưu ý: Không học vào ngày thứ bảy và chủ nhật, chú.
chú.
trong suốt khoá học sẽ có thêm 10 ngày nghỉ lễ)
1. Điền cột Mã Xuất Nhập Khẩu. Cột này nhận 2 ký tự đầu của
cột Mã Số
2. Điền cột Tên Sản Phẩm. Biết nếu ký tự thứ ba bằng "G" là
Gạo; "D" là Đường; "T" là Than.
3. Điền cột Số Hiệu. Số hiệu nhận 3 kí tự cuối của cột Mã Số.
4. Trích lọc những nhân viên có Mã Số Hiệu là 003
Bảng Lương Của Giáo Viên
MS HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ BẬC LƯƠNG LƯƠNG CƠ BẢN
GV01 Nguyễn Kim Loan ? ? 500000
HT05 Hoàn Thanh Tuấn ? ? 500000
GV02 Trần Bình Nguyên ? ? 500000
GV01 Nguyễn Văn Ban ? ? 500000
HP04 Trần Quốc Huy ? ? 500000
GV03 Võ Văn Lân ? ? 500000
GV01 Đào Hồng Thắm ? ? 500000
Bảng chức vụ
Mã chức vụ Tên chức vụ
HT HIỆU TRƯỞNG Thực lãnh cao nhất ?
HP HIỆU PHÓ Tổng số giáo viên ?
GV GIÁO VIÊN
1. Điền cột chức vụ. Biết mã chức vụ là 2 kí tự đầu của MS (Mã số). Dò trong Bảng chức vụ
2.
3. Tính
Chèncột bậccột
thêm lương. Biết Tính
phụ cấp. nhậncập
2 kýphụ
tự cấp
cuốibiết
củanếu
MS là
(mã số) : 600000 : "HP" :
"HT"
550000; "GV" : 450000
4. Chèn thêm cột Thực Lãnh phía sau cột Phụ Cấp. Thực lãnh = Lương cơ bản * Bậc lương + Phụ cấp
ương + Phụ cấp
BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN
Mã Hộ: Trong đó 2 ký tự đầu chỉ loại hộ, ký tự cuối chỉ khu vực đăng ký
1. Số trong định mức = Số mới - Số cũ, nếu (số mới - Số cũ) < Định mức, ngược lại thì lấy định mức tra trong bảng
2. Nếu không vượt định mức SỐ NGOÀI ĐỊNH MỨC =0, ngược lại SỐ NGOÀI ĐỊNH MỨC = (SỐ MỚI -SỐ CŨ)
3. Tiền Trong Định Mức = Số Trong Định Mức * Đơn Giá. Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX)
4. Tiền Ngoài Định Mức = Số Ngoài Định Mức*Đơn Giá *1.5 . Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX)
5. Thành Tiền = Tiền Trong Định Mức + Tiền Ngoài Định Mức
7. Trích rút dữ liệu sang ô khác những hộ Hoặc là NN hoặc là CB
8. Tính toàn bảng thông kê sau hàm SumIf(), CountIf()
11. Dùng chức năng Advanced Filter, hãy trích rút danh sách mẫu tin thỏa từng trường hợp sau
Những hộ có Số Cũ<=50 hoặc Số Mới >=250
12. Kẻ khung và tô màu cho bảng
Tiền Tiền
Thành
Trong Ngoài
Tiền
ĐM ĐM
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
1. Điền cột Phân loại theo chức vụ. Cột này nhận 2 ký tự đầu của cột Mã Số Nhân Viên
2. Điền cột Phân loại theo số hiệu. Cột này lấy 3 kí tự cuối của Mã Số Nhân Viên.
3. Điền cột Phân loại theo bậc lương. Cột này lấy ký tự thứ 3 và 4 của Mã Số Nhân Viên.
4. Trích lọc những nhân viên có Phân loại theo số hiệu là 05
5. Copy dữ liệu xuống vị trí bên dưới, trích lọc những nhân viên theo bậc lương là 06
ố Nhân Viên.
Kết Quả Thi Tuyển Sinh
1. Tính cột Ưu Tiên. Dựa theo bảng Ưu Tiên Khu Vực. 3 ký tự đầu của số báo danh là Mã khu vực của thí sinh.
2. Tính cột Tổng Điểm. Tổng Điểm = Tổng điểm theo hệ số của ba môn (Toán*2+Lý+Hóa).
Trong
+ Điểmđó điểm
Ưu tiênToán hệ số
lớn hơn 2
hoặc
bằng điểm chuẩn thi ghi "Đậu" ngược lại ghi "Hỏng".
4. Điền dữ liệu cho ô ? Tương ứng với yêu cầu của cột bên phải.
CÁC HÀM DÒ TÌM (LOOKUP FUNCTIONS)
Mã Hiệu Tên Hãng Phân Khối Tên Xe Bảng mã phân khối
S11 ? ? ? Mã PK
Y11 ? ? ? 10
H12 ? ? ? 11
S12 ? ? ? 12
Y10 ? ? ?
H11 ? ? ?
Bảng Tên Xe
Mã Hàng H S Y
Tên Hàng Honda Suzuki Yamaha
STT Mã Hóa Đơn Hãng Sản Xuất Phân Khối (CC)Nhãn Hiệu Ngày
1 H10019M ? ? ? 08/2005
? S11458B ? ? ? 08/2004
? Y15468B ? ? ? 07/2006
? S15425B ? ? ? 05/2005
? K15125M ? ? ? 12/2004
? S12568B ? ? ? 10/2005
? S15689B ? ? ? 03/2006
? Y15125M ? ? ? 06/2005
? H15488B ? ? ? 02/2004
? K10542B ? ? ? 05/2003
? H10025M ? ? ? 01/2005
? Y11402B ? ? ? 05/2004
? S11856B ? ? ? 08/2005
? H11256B ? ? ? 12/2004
? K15239M ? ? ? 05/2003
? S12876M ? ? ? 08/2005
? H12812B ? ? ? 04/2004
? H11582B ? ? ? 09/2002
? Y11639B ? ? ? 12/2004
? H15148M ? ? ? 11/2003
BẢNG LOẠI XE
Mã Loại Hãng Sản Xuất
H Honda
S Suzuki
Y Yamaha
K Kawasaki
ng
sản xuất, nếu "TN" thì điền là hàng trong nước.
o
Bảng tổng kết Nhập xuất Nông Sản
Số phiếu Mã hàng Tên hàng Nhập/Xuất Số lượng Đơn giá Thành tiền
N1 L01 ? ? 230 ? ?
X1 C01 ? ? 110 ? ?
N2 C01 ? ? 5 ? ?
N3 B01 ? ? 210 ? ?
X2 L01 ? ? 165 ? ?
X3 C01 ? ? 65 ? ?
N4 L01 ? ? 320 ? ?
N5 C01 ? ? 120 ? ?
N6 L01 ? ? 110 ? ?
X4 B01 ? ? 115 ? ?
Yêu cầu
1. Lập công thức cho cột Tên Hàng, biết rằng 2 ký tự đầu của Mã HĐ là Mã hàng
2. Lập công thức cho cột Đơn Giá, biết rằng nếu ký tự thứ 3 của Mã HĐ là 1 thì
đó là hàng loại 1, còn nếu là 2 thì đó là hàng loại 2
3. Tính cột Thành tiền = Số Lượng * Đơn Giá
4. Tính cột Giảm Giá sao cho:
Nếu số lượng >= 150 thì Giảm giá = 50% * Thành tiền
Nếu số lượng >= 100 thì Giảm giá = 30% * Thành tiền
Nếu số lượng >= 50 thì Giảm giá = 15% * Thành tiền
5. Tính cột Tổng Tiền = Thành tiền - Giảm Giá
6. Tính cho các ô trong Bảng Thống Kê Doanh Thu
7. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tình hình doanh thu của các mặt hàng ở bảng
thống kê
8. Lọc ra danh sách các mặt hàng thỏa điều kiện sau:
Là mặt hàng Áo Thun có số lượng trên 80
Hoặc bất kỳ mặt hàng quần Jean nào có số lượng từ 120 trở lên
TÍNH TUỔI
Ngày sinh Tuổi Tháng Ngày
7/28/1989 #NAME? #NAME? #NAME?
Tính chính xác tuổi mình là bao nhiêu năm, lẻ mấy tháng, mấy ngày ?
HD: Trong ô bên dưới, chẳng hạn ô B3, bạn gõ công thức = datedif(A3,today(),"y").
Hàm Datedif dùng để tính khoảng thời gian.
Nó cần biết ngày khởi đầu (ở đây là ngày ghi tại ô A1) và ngày kết thúc
(ở đây là today(), tức ngày hôm nay).
Bạn ghi thêm "y" (year) để hàmg datedif tính ra số năm tròn.
Muốn tính ra số tháng lẻ (chưa đủ một năm), bạn không ghi "y", mà ghi "ym" (year-month). Muốn tính số
ngày lẻ (chưa đủ một tháng), bạn lại ghi khác: "md" (month-day)
A3,today(),"y").
húc
Bảng tra hệ số
Mã NV Hệ số năng suất
A 17
B 14
C 12
D 10
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP NHIÊN LIỆU 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2008
Hãng sản Đơn giá Số lượng
STT Mã hàng Tên hàng Thuế
xuất (Đồng/lít) (lít)
1 D00BP 5
2 D01ES 24
3 X92SH 13
4 N4TCA 35
5 D00TN 26
6 N06MO 21
7 N89BP 12
1. Tìm tên hàng trong kí tự đầu của mã hàng trong bảng tra 1
2. Hãng sản xuất theo hai kí tự cuối của mã hàng, nếu là "TN" thì là "Trong Nước" nếu khác thì tìm ở bảng tra 2
3. Tính đơn giá theo kí tự đầu của mã hàng trong bảng 1
4. Nếu hãng sản xuất là trong nước thì thuế bằng 0, nếu không thì dựa vào bảng tra 1 tính thuế =số lượng* đơn giá* t
5. Thành tiền = số lượng * đơn giá - thuế
ĐẦU NĂM 2008
Thành tiền
BẢNG TRA 2
SH CA MO
Shell Castrol Mobil
Bảng tính hệ số
Mã loại Số năm công tác 1. Tính mã loại theo ký tự bên trái của mã
1 --> 3 4 --> 6 7 --> 8 2. Số năm công tác là ký tự bên phải của m
A 10 12 15 3. Tìm hệ số theo mã loại
B 9 11 13 4. Lương = hệ số * lương căn bản * ngày c
C 9 10 12 công >24 gnày thì số ngày công dư sẽ được
D 9 9 11 5. Tính phụ cấp
Mỗi năm công tác được tính phụ cấp 1000
Nếu mã loại là A thì phụ cấp được cộng th
6. Thực lãnh tối thiểu phải là 150000. Nếu
hơn hoặc bằng 150000 thì Thực lãnh = Lư
THÁNG 10/2004
Số năm Hệ số Lương Phụ cấp Thực lãnh
công tác
Yêu cầu
1. Tính đơn giá theo bảng đơn giá.
2. Nếu xe chở đúng trọng tải thì cước phí bằng đơn giá,
nếu chở quá tải thì cước phí sẽ bằng 110% đơn giá.
3. Tính thời gian thực hiện chuyến đi
4. Nếu thời gian thực hiện nhanh hơn thời gian trong
bảng thời gian quy định, sẽ được thưởng 5%.
VẬN TẢI
Ngày T.gian
Thưởng
đến thực hiện
1/25/1993 ? ?
3/6/1993 ? ?
3/6/1993 ? ?
2/5/1993 ? ?
7/5/1993 ? ?
10/11/1993 ? ?
5/26/1993 ? ?
5/27/1993 ? ?
Số xe (2 chữ số Trọng
đầu) tải
50 4
51 8
52 12
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUÊ PHÒNG
(Bảng 2)
Biểu giá dịch vụ theo ngày (Bảng 3)
4
30 Mã DV Tên dịch vụ Số tiền
BU Business Center 5
CR Car Rental 15
FB Food & Beverage 10
LA Laundry 3
Thành tiền
7701
3132
605
2562
55
265
110
65
195
360
SỔ THUÊ BĂNG VIDEO
STT Tên khách Mã khách Ngày thuê Ngày trả SN thuê Thể lọai
1 Châu CA1TB 5/9/2003 5/11/2003 ? ?
2 Hồng NB2SL 5/8/2003 5/9/2003 ? ?
3 Hùng HB9SB 5/10/2003 5/13/2003 ? ?
4 Liễu VB7TB 5/11/2003 5/12/2003 ? ?
5 Mai TA2SL 5/10/2003 5/12/2003 ? ?
6 Thúy CA4SB 5/11/2003 5/13/2003 ? ?
7 Vân NA5TL 5/20/2003 5/22/2003 ? ?
BẢNG GIÁ
Mã Thể lọai Băng gốc Băng sao
C Cải lương 2500 2000
N Ca nhạc 3000 3000
T Tình cảm 2000 1500
H Hình sự 2500 2000
V Võ thuật 3000 2500
1. Căn cứ vào bảng 1 và bảng 2, điền tên và mã phòng ban của nhân viên vào bảng 3
2. Ở bảng 3: Tính tiền lương của nhân viên, biết rằng lương = hệ số * ngày công * 290 đồng
3. Ở bảng 3: Tính tiền thưởng của nhân viên, biết những ai đi làm 25 ngày/ tháng trở lên sẽ được
thưởng 10% lương
4. Ở bảng 3: Tính phụ cấp, biết ban giám đốc hưởng 30% lương, phòng kế hoạch hưởng 20% lương,
các phòng ban khác hưởng 10% lương
5. Tính tổng cộng
6. Hoàn tất bảng 4
(BẢNG 2)
Mã PB
PTC
PTV
BGD
PTC
PTV
PKH
G 3)
Phụ cấp Tổng cộng
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
TỒN KHO ĐẦU KÌ:
Mã hàng Hàng SL đầu kì Trị giá đầu kìGiá nhập Giá xuất
B Bạc hà 1700 1310000 770 840
C Cam 2400 1810000 750 850
H Chanh 1800 1402000 760 820
O Coca 1800 1404000 770 880
D Dầu 3200 2534000 750 800
X Xá xị 5200 4102000 720 820
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn gi
2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần.
3. Sắp xếp bảng tính theo ngày tăng dần.
4. Định dạng ngày theo kiểu: mm/dd/yy
5. Tính tổng số tiền bán được của các mặt hàng: Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.
mặt hàng, đơn vị, đơn giá.
Quản lý khách sạn ABC:
Bảng Theo Dõi Khách Hàng
STT Khách Số phòng Ngày đến Ngày đi Tiền thuê Tiền giảmTiền phải trả
1 Ban A01 35796 35805 ? ? ?
2 Hùng B01 35810 35810 ? ? ?
3 Nam A01 35815 35820 ? ? ?
4 Minh C02 35810 35815 ? ? ?
5 Thanh B02 35820 35825 ? ? ?
6 Dũng A02 35796 35825 ? ? ?
Nhập và trình bày bảng tính, định dạng lại 2 cột Ngày đến và Ngày đi, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính tiền thuê:
= Số ngày ở x Giá thuê 1 ngày
- Ký tự đầu của Số phòng cho biết loại phòng.
2. Tính tiền giảm
Nếu khách nào ở vào ngày 15/01/98 thì được giảm 50% tiền thuê của ngày đó.
3. Tiền phải trả: Tiền thuê - tiền giảm
4. Hãy cho biết:
- Tổng số người ở trong ngày 15/01/98
- Tổng số tiền đã thu được từ ngày 01 đến ngày 15/01/98
5. Trích ra những người ở trong ngày 30, gồm các cột Khách, Số phòng, Ngày đến, Ngày đi, Tiền phải trả.
c hiện các yêu cầu sau:
Bảng phụ
Đơn giá xuất hàng (1kg)
2 kí tự cuối TH DB TB
Loại hàng Thương hạng Đặc biệt Trung bình
TEA 80,000 đ 60,000 đ 20,000 đ
COFFEE 120,000 đ 100,000 đ 40,000 đ
Thống kê
Tổng thành tiền
Tên hàng
Xuất Nhập
TEA
COFFEE
1. Dựa vào kí tự đầu của cột Mã để điền vào cột Tên theo qui định
T --> TEA
C --> COFFEE
2. Dựa vào bảng phụ và 2 ký tự cuối của cột Mã để điền vào cột Loại
3. Tính cột Đơn giá dựa theo bảng đơn giá xuất hàng. Biết rằng đơn giá nhập thấp hơn đơn giá xuất 15%
* Chú ý: Cột Loại HĐ cho biết hàng xuất hay nhập (N: Nhập, X: Xuất)
4. Tính cột thành tiền theo yêu cầu sau:
Thành tiền = Số lượng x Đơn giá
(Giảm 5% cho các hóa đơn xuất ngày 15-10-98)
5. Định dạng cột Đơn gía và Thành tiền theo dạng Currency, có dấu phân cách hàng ngàn và không có số lẽ, có đ
6. Thống kê tổng thành tiền của Tea khi xuất, Coffee khi xuất, Tea khi nhập, Coffee khi nhập.
ơn đơn giá xuất 15%
Bảng mã
ĐT HC TV VT
Đào tạo Hành chính Tài vụ Vật tư
Bảng hệ số (%)
Số năm công tác
Mã loại
1 --> 3 4 --> 8 9 -->15 > 16
A 10 12 14 20
B 10 11 13 16
C 9 10 12 14
D 8 9 11 13
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tự nhập cột Ngày đi và Ngày về, định dạng ngày theo kiểu dd-mm-yy
Ví dụ: 25-09-2008
2. Tính cột Tiền ăn, Tiền khách sạn, Tiền xe theo bảng đơn gía
- Tiền ăn = (Ngày đi - ngày về) x Ngày
- Tiền khách sạn = (Ngày đi - Ngày về) x Tiền khách sạn 1 ngày
3. Các cột có giá trị bằng tiền định dạng theo kiểu có đơn vị là "đồng", ví dụ 5 đồng.
4. Lập và tính bảng tổng kết sang 1 Sheet khác
Khách sạn Hải Yến
Khách Đến Đi Mã số Ăn Tuần Giá Ngày Giá Cộng
Vương 06/03 12/06 TRBF2 ? ? ? ? ? ?
Hồ 25/03 18/05 L1BF4 ? ? ? ? ? ?
Lâm 20/03 15/05 L1AF0 ? ? ? ? ? ?
Tô 25/03 12/04 TRAF1 ? ? ? ? ? ?
Lý 27/03 10/05 L3BF5 ? ? ? ? ? ?
Lan 01/04 28/05 L1AF5 ? ? ? ? ? ?
Mai 03/04 03/06 L3BF1 ? ? ? ? ? ?
Trâm 07/05 12/06 L2AF4 ? ? ? ? ? ?
Long 11/04 06/06 L1BF3 ? ? ? ? ? ?
Tấn 15/04 14/06 TRCF0 ? ? ? ? ? ?
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính tiền ăn: (ngày đi - ngày đến + 1) x giá ăn 1 ngày trong bảng biểu giá tính theo 2 ký tự cuối của Mã số
2. Tính số tuần ở: (ngày đi - ngày đến + 1)/7 không lấy số lẻ
3. Tính số ngày lẻ: (ngày đi - ngày đến + 1)/7 lấy số lẻ
4. Tính giá Tuần và Ngày căn cứ vào 3 ký tự trái của Mã số và tra trong Biểu giá phòng.
5. Tính tổng như sau: Lấy tiền ăn + tiền ở theo tuần + tiền ở theo ngày. Nếu tiền ở theo ngày lễ vượt quá giá 1 tuần th
eo 2 ký tự cuối của Mã số
heo ngày lễ vượt quá giá 1 tuần thì chỉ tính theo giá 1 tuần.
Bảng chi tiết tiền điện
Điện kế Chủ hộ Loại hộ Số cũ Số mới Trong Đ.Mức Vượt Đ.Mức Tiền trong
Tiền
Đ.Mức
ngoài
Phải
Đ.Mức
trả
DK001 ? CQ-A 210 280 50 ? ? ? ?
DK002 ? NN-D 220 330 110 ? ? ? ?
DK003 ? CB-A 270 300 30 ? ? ? ?
DK004 ? CB-C 270 350 50 ? ? ? ?
DK005 ? CQ-A 300 340 40 ? ? ? ?
DK006 ? CB-E 280 330 50 ? ? ? ?
DK007 ? CB-C 210 340 50 ? ? ? ?
DK008 ? CN-D 230 350 95 ? ? ? ?
DK009 ? NN-D 260 320 60 ? ? ? ?
DK010 ? CN-E 270 340 70 ? ? ? ?
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính định mức: Số mới - số cũ. Nếu đáp số nhỏ hơn hay bằng định mức tra trong bảng định mức thì kết quả chính
2. Tính vượt định mức: Lấy số mới - số cũ - trừ trong định mức nếu âm thì lấy 0
3. Tính tiền trong định mức: Số trong định mức nhân với giá cho trong bảng giá.
4. Tính tiền vượt định mức: Số vượt định mức nhân với giá phạt là giá cao gấp đôi so với giá bình thường.
5. Tính giá phải trả: tiền trong định mức + ngoài định mức
6. Trích danh sách những loại hộ vượt định mức
ng định mức thì kết quả chính là số đó, ngược lại phải lấy số định mức trong bảng.
Bảng thống kê
Tháng 1 2 3 4
Tổng thành tiền ? ? ? ?
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào bảng Đơn giá để điền cột Tên hàng theo cột Mã hàng
2. Đơn giá phụ thuộc vào mã hàng và ngày bán trong tháng nào thì tính giá của tháng đó dựa theo bảng đơn giá.
3. Tiền giảm:
Nếu mua số lượng lớn hơn 100 thì được giảm giá 5% trên số lượng mua
4. Thành tiền:
= (Số lượng x đơn giá) - Tiền giảm
5. Tính các yêu cầu trong bảng thống kê
6. Tính tổng số lượng Xi măng bán trong tháng 1.
ng đó dựa theo bảng đơn giá.
Công ty du lịch Sài Gòn
Số Ngày Mã chuyến Địa điểm Miễn giảm Thành tiền
1 15/07/98 CH04 ? ? ?
2 20/08/98 CH02 ? ? ?
3 01/07/98 CH01 ? ? ?
4 05/09/98 CH03 ? ? ?
5 01/08/98 CH04 ? ? ?
6 10/07/98 CH03 ? ? ?
Bảng phụ
Mã chuyến Địa điểm Loại xe Giá
CH01 Nha Trang 52 15,000,000 đ
CH02 Hà Nội 24 20,000,000 đ
CH03 Đà Lạt 12 5,000,000 đ
CH04 Vũng Tàu 52 10,000,000 đ
Bảng thống kê
Tháng Tổng số chuyến Tổng giá trị
7 ? ?
8 ? ?
9 ? ?
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Địa điểm:
Dựa vào bảng phụ để điền vào cột Địa điểm.
2. Miễn giảm:
Giảm 10% cho các chuyến đi du lịch Hà Nội
3. Thành tiền:
= Trị giá - Miễn giảm
Trị giá tra trong bảng phụ
4. Tính các yêu cầu trong bảng thống kê
Cửa Hàng Sách Báo Tổng Hợp
STT Mã Hàng Tên Hàng Ngày Giao Đơn Giá Số Lượng Thành Tiền
1 TNNS01 ? 05/01/98 ? ? ?
2 TNNB05 ? 07/01/98 ? ? ?
3 CANB03 ? 07/01/98 ? ? ?
4 PNNB04 ? 08/01/98 ? ? ?
5 TTNS02 ? 12/01/98 ? ? ?
6 CANS01 ? 12/01/98 ? ? ?
7 PNNB03 ? 15/01/98 ? ? ?
8 TTNB02 ? 17/01/98 ? ? ?
Bảng phụ
2 Kí tự đầu Giá Báo
Tên Báo
của Mã hàng Nhật Báo Nguyệt San
TT Tuổi trẻ 1000 2500
TN Thanh niên 1500 3500
PN Phụ nữ 2000 5000
CA Công an 1300 2800
1. Tên hàng căn cứ vào 2 ký tự đầu và 2 ký tự tiếp theo của Mã hàng và Bảng phụ để tính
Ví dụ: TNNS --> Thanh niên Nguyệt san
TNNB --> Thanh niên Nhật báo
2. Đơn giá căn cứ vào Bảng phụ để tính
3. Nếu Mã hàng là 01, 02, 03 thì số lượng là 100, còn lại là 50
4. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. Nếu số lượng =100 thì giảm 5%. Làm tròn đến hàng nghìn.
5. Lọc ra danh sách những cửa hàng nhận báo Tuổi trẻ
6. Tính tổng số tiền thu được trong 1 tuần từ ngày 5 đến ngày 12
Cửa Hàng Máy Tính
Tháng 4/2008
STT Mã hàng Tên hàng Đơn vị Số lượng Ngày bán Đơn giá Thành tiền
1 PC586 ? ? 14 39540 ? ?
2 PC486 ? ? 10 39550 ? ?
3 FD120 ? ? 12 39547 ? ?
4 HD420 ? ? 4 39560 ? ?
5 HD850 ? ? 10 39556 ? ?
6 PC586 ? ? 4 39565 ? ?
7 FD120 ? ? 10 39549 ? ?
8 FD144 ? ? 10 39544 ? ?
Điểm chuẩn
Toán 29
Lý 28
Hoá 27
Bảng thống kê
Hạng Tổng D Thu Tổng số đội
1? ?
2? ?
1. Tên CLB căn cứ từ mã thứ 2 và thứ 3 trong mã CLB kết hợp với bảng Mã CLB
2. Tên nước căn cứ vào ký tự đầu tiên trong mã CLB kết hợp với bảng Tên nước
3. Giá vé tính tương tự như tính tên CLB
4. Doanh thu = SL Cổ động viên x Giá vé
5. Điền chữ Lãi - Lỗ trong cột Lãi - Lỗ tuỳ theo Doanh thu - Chi phí.
Biết rằng CLB loại 1 có chi phí là 900000, CLB loại 2 có chi phí 600000
Loại của CLB căn cứ vào ký tự cuối cùng của Mã CLB
6. Sử dụng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào Bảng thống kê
Bảng Theo Dõi Hàng Hóa
Hàng nhập Hàng xuất
Mặt hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Trị giá Số lượng Trị giá
T001 ? 100 10 ? 50 ?
T002 ? 200 15 ? 150 ?
F001 ? 50 20 ? 50 ?
A001 ? 500 10 ? 300 ?
P002 ? 1000 100 ? 500 ?
A001 ? 100 20 ? 0?
T003 ? 50 10 ? 100 ?
Bảng thống kê
Loại Hàng nhập Hàng xuất
Tổng SL Tổng G Trị Tổng SL Tổng G Trị
A ? ? ? ?
B ? ? ? ?
C ? ? ? ?
1. Điền tên hàng căn cứ vào mã mặt hàng và bảng Danh mục Hàng hoá
2. Trị giá hàng nhập bằng Số lượng hàng nhập x Đơn giá hàng nhập
3. Trị giá hàng xuất = Số lượng Hàng xuất x Đơn giá hàng nhập + % Trị giá hàng nhập.
Biết rằng nếu Mặt hàng Loại A thì 2% Trị giá, Loại B là 3% Trị giá, Loại C là 1% Trị giá
4. Sử dụng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào bảng Thống kê
Bảng Chi Tiết Tính Giá Thành
STT Mã hàng Tên hàng Đơn giáSố lượngThành tiềnThuế nhập Phí VC ĐGiá vốn ĐGiá bán
1 TTVC ? 400 300 ? ? ? ? ?
2 CCAK ? 200 200 ? ? ? ? ?
3 DDMC ? 350 300 ? ? ? ? ?
4 TTVK ? 450 100 ? ? ? ? ?
5 CCAC ? 180 500 ? ? ? ? ?
6 MMIC ? 10 200 ? ? ? ? ?
1. Điền tên hàng căn cứ vào ký tự thứ 2 và thứ 3 và bảng Tên hàng
2. Thành tiền = Đơn giá x Số lượng
3. Nếu mã hàng có ký tự cuối cùng là C thì được giảm 5% Thuế.
% Thuế căn cứ vào ký tự đầu tiên của Mã hàng và bảng phụ
Thuế được tính bằng % số thuế x Thành tiền.
4. Phí vận chuyển = % phí vận chuyển trong bảng Phụ x Thành tiền
5. Đơn giá vốn = (thành tiền + Thuế + Phí vận chuyển)/Số lượng
6. Đơn giá bán = 120% Đơn giá vốn
chú ý: Các cột đơn giá phải định dạng theo kiểu Tiền tệ. Đơn vị tiền tệ là USD, lấy 2 ký tự đằng sau phần thập phân
7. Đưa ra Danh sách những Mặt hàng là Tivi hoặc Cassette có Đơn giá >=200
ý tự đằng sau phần thập phân
Bảng Nhập Xuất Hàng Hóa
STT Mã hàng Tên hàng Nhập-Xuất Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 MO240 ? N 9? ?
2 CP100 ? X 1? ?
3 KB101 ? X 14 ? ?
4 CP105 ? N 5? ?
5 MO220 ? X 2? ?
6 CP090 ? X 4? ?
7 KB103 ? N 3? ?
8 MO110 ? X 15 ? ?
9 KB104 ? X 4? ?
10 CP116 ? N 3? ?
Bảng thống kê
Mã hàng Tổng tiền nhập Tổng tiền xuất
CP ? ?
MO ? ?
KB ? ?
1. Điền tên hàng căn cứ vào 2 ký tự đầu trong cột Mã hàng và Bảng Danh mục hàng
2. Tính đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu, thông tin ở cột Nhập - Xuất và Bảng đơn giá
3. Tính Thành tiền = Số lượng x Đơn giá, Nếu Là hàng Xuất thì được giảm 2% thành tiền.
4. Sử dụng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào các ô trong bảng Thống kê.
Bảng lương tháng 9 năm 2008
STT Họ và tên Chức vụ Lương cơ bảnHệ số Số Ngày côngLương hệ số
1 Anh GĐ 400000 4.5 25 ?
? Mr. Ban PGĐ 360000 3.5 23 ?
? Hoa TP 250000 3.6 26 ?
? Mai PP 240000 4.2 28 ?
? Minh NV 200000 4.5 27 ?
? Ninh TP 230000 4.1 28 ?
? Nam NV 150000 4.6 27 ?
? Phương PP 200000 4.3 25 ?
? Tuấn NV 160000 3.8 24 ?
Tổng cộng ?
Tổng số cán bộ
theo danh sách ? Chức vụ Số lượng Cao nhất
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
YT-BHXH).
Bảng điểm học kỳ I năm 2007– 2008
Toán cc
Anh 1
Tin 1
Triết
STT Mã sinh viên Họ và tên Lớp
Số đơn vị học trình 6 6 3 3
1 A005 Ban TH02 8 6 8 4
2 A006 Chinh TH01 5 7 9 7
3 A007 Thuỷ TH02 6 5 6 8
4 A008 Hùng TH03 4 6 7 5
5 A009 Dũng TH05 7 8 9 9
6 A010 Mạnh TH01 5 7 4 4
7 A011 Tuyến TH02 6 7 5 8
8 A012 Phúc TH02 8 5 6 9
9 A013 Dương TH03 7 6 8 9
10 A014 Trang TH02 9 8 7 6
Định dạng lại Bảng tính cho đẹp!
1. Tính điểm trung bình theo công thức bình quân gia quyền.
3. Xếp loại sinh viên: Loại Kém, TB, TBK, Khá, G, XS.
4. Học bổng 1000000 nếu ĐTB>=8 và không nợ ĐVHT, 500000 nếu ĐTB>=7 và không nợ ĐVHT.
Tên học
Điểm trung bình Số ĐVHT còn
phần
nợ nợ Xếp loại Học bổng
6
9 ? ? ? ? ?
6 ? ? ? ? ?
7 ? ? ? ? ?
8 ? ? ? ? ?
9 ? ? ? ? ?
6 ? ? ? ? ?
5 ? ? ? ? ?
4 ? ? ? ? ?
8 ? ? ? ? ?
9 ? ? ? ? ?
? ? ? ?
? ? ? ?
? ? ? ?
? ? ? ?
? ? ? ?
? ? ? ?
không nợ ĐVHT.
Bài tập sử dụng Consolidate
Công trình A
Tên đội Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10
Đội xây lắp 256 215 320
Nội thất 120 120 150
Đội sửa chữa 69 85 90
Đội điện nước 145 130 134
Công trình B
Tên đội Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11
Nội thất 142 150 132
Đội sửa chữa 146 142 154
Môi trường 124 148 136
Thành tiền
Đơn giá
2500
5300
4500
2200
200
bảng hệ số
Mục đích Thành thị Nông thôn Miền núi
Sinh hoạt 3 2.5 1.5
Sản xuất 4 3.5 1
Kinh doanh 6 5 0.5
Yêu cầu:
1. Dựa vào bảng 1 và 2 ký tự bên phải của Mã hộ để điền tên khu vực
2. Dựa vào bảng 2 và 2 ký tự bên trái của Mã hộ để điền mục đích sử dụng.
3. Dựa vào bảng định mức để điền định mức
4. Vượt định mức = Số mới - Số cũ - ĐM
Tiền ĐM = ĐM * đơn giá (được lấy từ bảng đơn giá).
Tiền vượt ĐM = Số điện vượt ĐM * Đơn giá * Hệ số
Tổng cộng = Tiền ĐM + Tiền vượt ĐM
5. Thống kê số tiền phải trả theo khu vực và theo mục đích sử dụng.
Bài tập sử dụng hàm Index - Match
CÔNG TY ĐIỆN LỰC THANH HÀ
Yêu cầu:
mã CP các phút
tên tỉnh CP 3' đầu
tỉnh tiếp 1. Thời gian gọi = TG kết thúc - TG bắt đầu
4 Hà Nội 1200 300 2. Tính số phút của từng cuộc gọi
8 TP HCM 3600 1800 (nếu số giây lớn hơn 0 thì )
34 Hà Tây 1500 650 3. Tính tiền trả của từng cuộc gọi.
321 Hưng Yên 3000 1000
Doanh Thu Khách Sạn N
Yêu cầu :
1/ Dựa vào bảng dò dò tên nước, loại phòng khách ở
2/ Dựa vào bảng dò dò loại tiền khách hàng sử dụng
3/ Bảng giá khách sạn tính theo thời gian lưu trú và loại phòng tính chi phí theo USD khách hàng phải trả
4/ Dựa vào tỷ giá các loại tiền tệ quy đổi ra tiền của nước khách hàng. Nếu ngày đến và ngày đi bằng nhau tính 1 ngà
5/ Dựa vào tỷ giá quy đổi ra tiền VNĐ
6/ Dựa vào tổng giá trị chi trả ghi giá trị thưởng mà khách hàng nhận được
7/ Thống kê doanh thu theo nước
8/ Lọc ra khách hàng Mỹ Quốc hay Nhật
9/ Thống kê doanh thu theo loại phòng
10/ Thống kê theo nước và loại phòng
Loại Phòng
Tên nước khách hàng Data Best Room Business Room
Anh quốc Sum of Tiền trả theo USD
Sum of Trả tiền nước khách hàng
Sum of Quy tiền VNĐ
Hàn Quốc Sum of Tiền trả theo USD 265
Sum of Trả tiền nước khách hàng 26425.47
Sum of Quy tiền VNĐ 0
Japan Sum of Tiền trả theo USD 455
Tên nước Tiền khách sử Tiền trả theo Trả tiền nước
Loại Phòng
khách hàng dụng USD khách hàng
Supper Room Anh quốc Bảng Anh 145 103.56
Excellence Room Anh quốc Bảng Anh 148 105.70
Vip Room Anh quốc Bảng Anh 155 110.70
Vip Room Anh quốc Bảng Anh 158 112.84
Best Room Hàn Quốc Won 130 12963.44
Best Room Hàn Quốc Won 135 13462.03
Souvernir Room Hàn Quốc Won 125 12464.84
Vip Room Hàn Quốc Won 155 15456.41
Souvernir Room Hàn Quốc Won 100 9971.88
Business Room Japan Yen 155 17055.34
Business Room Japan Yen 150 16505.17
Romantic Room Japan Yen 132 14524.55
Hight level room Japan Yen 148 16285.10
Business Room Japan Yen 150 16505.17
Vip Room Mỹ quốc Dollar Mỹ 158 158.00
Excellence Room Mỹ quốc Dollar Mỹ 142 142.00
Vip Room Mỹ quốc Dollar Mỹ 155 155.00
Vip Room Mỹ quốc Dollar Mỹ 163 163.00
Vip Room Mỹ quốc Dollar Mỹ 158 158.00
Souvernir Room Singapore Dollar Sin 125 203.09
16285.1 14524.55
0 0
142
142
0
125
203.09
0
290 148 132 350 145
247.7 16285.1 14524.55 22639.81 103.56
0 0 0 0 0
Phần thưởng Thống kê doanh
Quy tiền VNĐ Singapore
khuyến mãi thu USD theo
2313475 ? nước ?
2361340 ?
2473025 ? TK doanh thu LA
2520890 ? USD theo phòng ?
2074150 ?
2153925 ? Mã Q-Gia Tên Nước
1994375 ? SI Singapore
2473025 ? JA Japan
1595500 ? US Mỹ quốc
2473025 ? KO Hàn Quốc
2393250 ? EN Anh quốc
2106060 ? VI Việt Nam
2361340 ?
2393250 ? Mã Q-Gia SI
2520890 ? Tên Nước Singapore
2265610 ? Tiền Dollar Sin
2473025 ? Tỷ giá/VNĐ 9820
2600665 ?
2520890 ?
1994375 ? Khuyến mãi lưu trú tính theo US
Tổng chi phí đến 499
Thưởng Hàng Lưu niệm
Bảng
Souvernir Room
Singapore ?
Japan ?
Mỹ quốc ?
Hàn Quốc ?
Anh quốc ?
Việt Nam ?
Mã Phòng LA LB
Loại phòng
Souvernir Room Romantic Room
Thời gian
0 125 150
6 120 145
14 115 140
Vip Room Grand Total 23 110 135
313 606 30 100 132
223.54 432.8
0 0
155 645
15456.41 64318.59
0 0
735
80875.34
0
634 776
634 776
0 0
125
203.09
0
1102 2887
16313.95 146605.83
0 0
Japan Mỹ quốc Hàn quốc Anh quốc Việt Nam
? ? ? ? ?
LB LC SA SB SC
? ? ? ? ?
Tiền Tỷ giá/VNĐ
Dollar Sin 9820
Yen 145
Dollar Mỹ 15955
Won 160
Bảng Anh 22340
Đồng 1
JA US KO EN VI
Japan Mỹ quốc Hàn Quốc Anh quốc Việt Nam
Yen Dollar Mỹ Won Bảng Anh Đồng
145 15955 160 22340 1
LC SA SB SC MA
Favorite Room Best Room Supper Room Excellence Room Hight level room
160 145 148 152 157
155 142 145 150 155
150 138 140 148 151
145 135 137 146 148
140 130 132 142 146
MA MB MC
? ? ?
MB MC
Business Room Vip Room
160 165
157 163
155 160
153 158
150 155
Cửa hàng vật liệu xây dựng ABC
Bảng tổng kết cuối ngày
Ngày ..../...../......
Mã mặt Đơn vị
STT Tên mặt hàng SL Đơn giá Thành tiền
hàng tính
1 A01 ? 1,000 ? ?
2 B01 ? 800 ? ?
3 A02 ? 1,200 ? ?
4 C01 ? 300 ? ?
5 C02 ? 80 ? ?
Tổng ?
1. Sử dụng 2 bảng Phụ để điền Tên mặt hàng. Ví dụ: Gạch men Loại 1
2. Căn cứ vào ký tự đầu tiên của Mã mặt hàng và Bảng phụ 1 để điền đơn vị tính
3. Căn cứ vào ký tự đầu tiên của Mã mặt hàng và Bảng đơn giá để điền Đơn giá
4. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. Nếu Thành tiền >=10triệu thì thành tiền được giảm 5% số lượng vượt quá 10triệ
Định dạng cột Thành tiền là kiểu tiền tệ với đơn vị là đồng
5. Đưa ra những mặt hàng Loại 1 có Số lượng >500
5% số lượng vượt quá 10triệu
Kết Qủa Kỳ Thi Tuyển Lớp 10
Điểm Điểm
Mã số Tên XLC2 Văn Toán Diện ƯT Tổng cộng
cộng ƯT
B12 Quế TB 4.5 8? ? 1.5 ?
A11 Gấm Khá 3 6? ? 2 ?
C22 Lụa Giỏi 6 7.5 ? ? 1 ?
A11 Nhung Khá 5 3? ? 2 ?
B12 Tơ TB 2.5 4.5 ? ? 1.5 ?
Bảng phụ
3 kí tự Chí phí (phương tiện) Chi phí ăn
Tuyến
đầu Máy bay Tàu Xe ở /ngày
HUE Huế 500000 300000 120000 50000
NTR Nha Trang 200000 100000 50000 70000
DLA Đà Lạt 180000 30000 80000
VTA Vũng Tàu 15000 60000
1. Điền tên chuyến Du lịch căn cứ vào 3 ký tự đầu của Mã chuyến và Bảng phụ
2. Phí ăn ở = số ngày ở x chi phí ăn ở /ngày cho trong Bảng phụ
3. Điền cột phương tiện biết rằng: ký tự cuối trong Mã chuyến là A thì Phương tiện là Máy bay
Ký tự cuối trong mã chuyến là B, phương tiện là Tàu, C - phương tiện là Xe
4. Tính chi phí phương tiện căn cứ vào Mã chuyến và Bảng phụ
5. Tổng cộng = phí phương tiện + ăn ở
6. Lọc ra danh sách những chuyến du lịch đi Huế
Tổng cộng
135000
350000
900000
380000
520000
là Máy bay
Bảng Chi Tiết Doanh Thu
STT Tài xế Mã xe Tên xe Số Km Thành tiền
2 Nguyễn A ET ? 20 ?
5 Trần Hùng ET ? 2 ?
4 Lê Khanh MT ? 3.25 ?
1 Trần Nam VT ? 5.5 ?
3 Hồ Thanh VT ? 1 ?
6 Đỗ Hậu VT ? 3.2 ?
Bảng A
Mã xe Tên xe Đơn giá
VT Vina Taxi 6500
ET Airport Taxi 6000
MT Mailinh Taxi 5500
Bảng phụ
Mã Tên hàng Đơn giá
S Sữa 5000 Bảng lãi suất
M Muối 3000 Loại B D G M
B Bánh 5000 Lãi suất 7% 10% 5% 4%
D Đường 10000
G Gạo 4000
Bảng thống kê
Tháng Tháng 1 Tháng 2 tháng 3
Số lượng bán ? ? ?
Tổng doanh thu ? ? ?
1. Điền tên Tỉnh thành phố thích hợp. Nếu số nào không có mã vùng điền "Nội hạt"
2. Điền thời gian đàm thoại là số phút gọi
3. Đơn giá cho các cuộc gọi Nội hạt là 800đ/phút. Cuộc gọi liên tỉnh tính cước theo Bảng Đơn giá.
4. Số cuộc gọi chính là số phút tính cho Liên tỉnh. Với các cuộc gọi nội hạt, 3 phút được tính là 1 cuộc.
5. Thành tiền = Số cuộc gọi x Đơn giá
eo Bảng Đơn giá.
út được tính là 1 cuộc.
Báo cáo Thuế Tháng 1
Số đăng ký Tên
kinhchợ
doanh Mặt hàng kinhTên
doanh
mặt hàng
Vốn kinh doanh
Tiền thuế Ngày hết hạn đóng thuế
001/DK ? VKT ? 10000000 ? 35796
001/BT ? QA ? 2000000 ? 35810
002/BC ? TP ? 5000000 ? 35808
004/TD ? MP ? 15000000 ? 35815
004/PN ? GD ? 2000000 ? 35815
002/DK ? QA ? 10000000 ? 35813
002/TD ? GD ? 1500000 ? 35797
003/BC ? MP ? 9000000 ? 35805
002/BT ? VKT ? 8000000 ? 35807
003/TD ? TP ? 900000 ? 35820
Bảng 1 Bảng 2
Mã chợ Tên chợ Mhàng Tên hàng Thuế %
TD Tân Định TP Thực phẩm 5
BT Bến Thành GD Giầy dép 3
BC Bà Chiểu MP Mỹ phẩm 10
DK Đa Kao VKT Vải Kate 9
PN Phú Nhuận QA Quần áo 8
Định dạng lại Ngày hết hạn đóng và Ngày đóng thực tế theo định dạng: dd/mm/yyyy
1. Điền Tên chợ căn cứ vào 2 ký tự cuối của Số đăng ký Kinh doanh và Bảng 1
2. Điền Tên mặt hàng dựa vào mã MH kinh doanh và Bảng 2
3. Tiền Thuế = Vốn Kinh doanh x % Thuế cho trong Bảng 2
4. Nếu Ngày đóng thuế chậm hơn Ngày hết hạn quá 3 ngày thì mỗi ngày chịu phạt 2% tiền thuế
5. Thuế phải nộp = Tiền Thuế + Tiền phạt
6. Tính toán các yêu cầu trong Bảng thống kê
7. Đưa ra danh sách những hộ kinh doanh bị phạt ở Chợ Tân Định
8. Đựa vào bảng Thống kê, hãy vẽ biểu đồ so sánh Thuế giữa các Chợ với nhau.
Ngày đóng thực tế Tiền phạt Thuế phải nộp
35796 ? ?
35814 ? ?
35810 ? ?
35820 ? ?
35824 ? ?
35812 ? ?
35804 ? ?
35805 ? ?
35810 ? ?
35821 ? ?
Bảng thống kê
Chợ Tổng thuế
TD ?
BT ?
BC ?
DK ?
PN ?
Bảng phụ
Đơn giá xuất hàng (1kg)
2 kí tự cuối TH DB TB
Loại hàng Thượng hạngĐặc biệt Trung bình
TEA 80,000 đ 60,000 đ 20,000 đ
COFFEE 120,000 đ 100,000 đ 40,000 đ
Thống kê
Tổng thành tiền
Tên hàng
Xuất Nhập
TEA ? ?
COFFEE ? ?
Thuê
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE Ngày
Quy Đổi
Tên Khách Ngày Thuê Ngày Trả Số Ngày Thuê Số Tuần Số Ngày Lẽ
Nguyễn 1/20/2004 1/30/2004
Lê 1/1/2004 1/17/2004
Giao 3/20/2004 4/28/2004
Vy 10/5/2004 10/26/2004
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 86 11 9
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Ngày Thuê Xe = Ngày Trả - Ngày Thuê.
Câu 3 Tính giá trị cho cột Phải Trả biết rằng Phải Trả = Số Tuần x Đơn Giá Tuần + Số Ngày x Đơn Giá
và mỗi khách hàng được giảm 5% số tiền Phải Trả.
Câu 4 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê, Số Tuần, Số Ngày Lẻ và Phải Trả
100000
Phải Trả
7647500
và Phải Trả
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
Khách Hàng Khu Vực Số Cũ Số Mới Định Mức Tiêu Thụ Tiền Điện
Anh 1 468 500
Vũ 2 160 230
Trang 3 410 509
Lan 3 436 630
Loan 2 307 450
Thanh 1 171 205
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 572 287,850
Yêu Cầu
Câu 1 Xác định gía trị cho cột Định Mức, biết rằng : Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và k
Câu 2 Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Câu 3 Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:
- Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính gía 450 đ/KW
- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong định mức vẫn tính giá
Câu 6 Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Điện, Thuê Bao và Phải Trả
14,393 302,243
Chủ Hộ Số Cũ Số Mới Tiêu Thụ Tiền Nước Phụ Phí Phải Trả
Lê 468 500
Hoa 160 230
Việt 410 509
Hoà 210 630
Trâm 307 410
Thảo 171 210
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 763 117050 5232.5 122282.5
Yêu Cầu
Câu 1 Tính lượng nước tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Câu 2 Tính Tiền Nước biết rằng : Tiền Nước = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tính theo
phương pháp luỹ tiến như sau:
Số M3 Tiêu Thụ Đơn Giá
Từ 0 - 50 100
Từ 51-100 150
Trên 100 200
Ví Dụ:
- Nếu mức tiêu thụ là 30 m3 thì chỉ tính 1 giá là 100 đ/1m3
- Nếu mức tiêu thụ là 70 m3 thì có 2 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1m
- Nếu mức tiêu thụ là 120 m3 thì có 3 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3
và 20 m3 còn lại tính 200 đ/1m3
Câu 3 Tính Phụ Phí biết rằng : Phụ Phí =Tiền Nước * %Phụ Phí, trong đó %Phụ Phí được quy định như
Lưu ý : Phụ Phí không tính theo phương pháp luỹ tiến
Số M3 Tiêu Thụ %Phụ Phí
Từ 0 - 50 2%
Từ 51-100 3%
Trên 100 5%
Câu 4 Tính Phải Trả = Tiền Nước + Phụ Phí
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Nước, Phụ Phí và Phải Trả
Yêu Cầu
Câu 1 Hãy tính ĐTB cho mỗi học sinh biết rằng ĐTB=Tổng Điểm / Tổng Hệ Số, trong đó :
Câu 2 Hãy xếp Vị Thứ cho mỗi học sinh dựa vào ĐTB
Câu 3 Hãy Xếp Loại cho học sinh dựa vào các yêu cầu sau:
ng Hệ Số, trong đó :
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Tổng Cộng
Yêu Cầu
Câu 1 Hãy tính Số Ngày Ở cho mỗi khách du lịch biết rằng Số Ngày Ở = Ngày Đi - Ngày Đến
Câu 2 Tính Đơn Giá cho mỗi Loại Phòng, biết rằng:
- Loại Phòng là A thì Đơn Giá là 50000
- Loại Phòng là B thì Đơn Giá là 30000
- Loại Phòng là C thì Đơn Giá là 20000
Câu 3 Tính Thành Tiền biết rằng Thành Tiền = Số Ngày Ở * Đơn Giá tiền phòng
Câu 6 Hoàn thành các thông tin sau (Thay các dấu ? bằng các công thức tính toán)
Tổng Cộng
Kết Quả
264 7,770,000 310,000 7,460,000
Tham Khảo
H SẠN
- Ngày Đến
Kết Quả
Kết Quả
Tham Khảo
? 4
? 66.67%
? 126
? 2
? 1
? 3
? 116.14%
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Tên Môn Kiểm Tra Tổng Kết Môn
Lớp
Học Sinh Toán Lý Hoá Điểm Quả Thi Lại
Anh 12A1 2 10 1 ? ? ?
Thảo 12A2 8 5 1 ? ? ?
Việt 10A1 9 8 5 ? ? ?
Lan 11A2 5 10 6 ? ? ?
Thành 12C1 9 10 7 ? ? ?
Vũ 10D3 8 2 6 ? ? ?
Lê 12B3 10 10 4 ? ? ?
Chinh 10C1 9 2 7 ? ? ?
Hoàng 10A1 2 7 2 ? ? ?
Tùng 11B2 8 9 9 ? ? ?
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hoá
Câu 2 Hãy tạo giá trị cho cột Kết Quả biết rằng:
- Học sinh nào thi cả 3 môn có điểm>= 5 thì ghi "Đạt"
- Học sinh nào có 2 môn thi điểm>= 5 thì ghi "Thi Lại"
- Các trường hợp còn lại thì ghi "Hỏng"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Hãy tạo giá trị cho cột Học Bổng, biết rằng:
- Học sinh nào thi kiểm tra với Kết Quả "Đạt" và có Tổng Điểm cao nhất thì được nhận : 100000
- Các trường hợp còn lại thì không nhận học bổng.
Câu 5 Định dạng cột Học Bổng sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ là "Đồng
ẦU NĂM
Học Kết Quả
Bổng Tham Khảo
? 0
? 0
? 0
? 0
? 100,000
? 0
? 0
? 0
? 0
? 100,000
Yêu Cầu
Câu 1 Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự
Câu 2 Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN,
hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng.
Câu 3 Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗ
Câu 4 Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho cộtt Thực Lãnh
Câu 6 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
03
Thực
Lãnh
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
4,010,000
ụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên
Công Ty Xăng Dầu X
BÁO CÁO DOANH THU
Mã Hàng Tên Hàng Số Lượng Thành Tiền Chuyên Chở Phải Trả
XL1 ? 30 ? ? ?
DS1 ? 10 ? ? ?
NS3 ? 50 ? ? ?
DL1 ? 60 ? ? ?
XS2 ? 25 ? ? ?
XS1 ? 35 ? ? ?
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 481,000 14,370 495,370
Yêu Cầu
Câu 1 Điền các số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra
Câu 2 Tính Thành Tiền= Số Lượng * Đơn Giá, biết rằng Đơn Giá được tra theo Bảng Tra Thông Tin
và ký tự giữa trong Mã Hàng quy định Gía Lẽ (L) hay Gía Sĩ (S) cho từng mặt hàng
Câu 3 Tính Chuyên Chở = Thành Tiền * Phần Trăm Chuyên Chở, trong đó Phần Trăm Chuyên Chở của
loại mặt hàng thì dựa vào ký tự đầu tiên bên phải của Mã Hàng và tra theo Bảng Tra Thông Tin
Câu 4 Tính Phải Trả = Thanh Tiền + Chuyên Chở và tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền,
Chuyên Chở và Phải Trả
Câu 5 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
ng và tra trong Bảng Tra Thông Tin
ảng Tra Thông Tin
Yêu Cầu
Câu 1 Hãy điền giá trị cho cột Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất dựa vào
Mã Sản Phẩm và tra trong Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp, biết rằng:
Trường hợp tra có Mã Sản Phẩm trong Bảng Tra thì lấy giá trị Tên Sản Phẩm tương ứng,
nếu không có thì quy vào loại KHÁC và lấy Tên Sản Phẩm là Bóng đèn đặc biệt.
Câu 2 Tính Tiền Công Lắp Ráp = Số Lượng * Đơn Giá Lắp Ráp, trong đó Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi lo
thi dựa vào Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất và tra trong Bảng Tra
Câu 3 Tính Tiền Thưởng cho mỗi nhân viên biết rằng :
- Thưởng 100000 cho nhân viên nào có mức Tiền Công Lắp Ráp cao nhất
- Thưởng 50000 cho nhân viên nào đạt được mức Tiền Công Lắp Ráp cao kế tiếp
- Các trường hợp còn lại thì không thưởng
Câu 4 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
UẤT
áp cao nhất
ắp Ráp cao kế tiếp
Bảng 1
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ THUÊ XE
Giá Thuê Ngày
Loại Xe
(Ngàn)
Tải nhẹ 2.5 T 200,000
Tải nặng 5 T 450,000
Nâng hàng 300,000
Máy xúc 400,000
Yêu Cầu
Câu 2 Dựa vào Loại Xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền Đơn Giá Thuê cho mỗi Loại Xe.
Câu 3 Tính Phải Trả = Số Ngày Thuê * Đơn Giá Thuê, biết rằng: Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến N
Đơn Giá Thuê của ngày đó được tính gấp đôi
Câu 4 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê và Phải Trả
Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến Ngày Trả xe nếu có ngày Chủ Nhật thì
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
Số Tên Mã Diện
Toán Lý Hoá
Báo Danh Thí Sinh Trường Chính Sách
A01 Thanh A K ? ? ?
B01 Le C CLS ? ? ?
B02 Viet B CTB ? ? ?
C01 Hoang C CTB ? ? ?
D01 Thy C K ? ? ?
D02 Thai A MN ? ? ?
Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào Số Báo Danh của mỗi thí sinh và tra ở Bảng Tra Điểm Thi hãy xác định giá trị cho các cột
Toán, Lý và Hoá
Câu 2 Xác định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng:
- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (Con liệt sỹ) thì được 1,5 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là CTB (Con thương binh) thì được 1 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là MN (Miền núi) thì được 0,5 điểm
- Còn ngoài ra không thuộc các diện thì 0 điểm
Câu 3 Tính Tổng Điểm biết rằng Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ưu tiên
Câu 4 Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu: Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đậu",
còn ngược lại thì ghi là "Rớt", trong đó Điểm Chuẩn của mỗi trường thì tra theo Bảng Điểm Chuẩn
dựa vào giá trị ở cột Mã Trường
A B C
16 17.5 19
Mã Ngày Đăng Ngày Bắt Ngày Thi Học Phí Ngày Nộp
Học Viên Ký Học Đầu Học Tốt Nghiệp Đã Nộp Học Phí
Yêu Cầu
Câu 1 Căn cứ vào Ngày Đăng Ký Học của Học viên hãy xác định Ngày Bắt Đầu Học cho Học viên, biết rằng:
Học viên đăng ký trúng vào buổi học nào (2-4-6 hoặcc 3-5-7) thì học vào buổi đó và Ngày Bắt Đầu Học
là ngày của buổi kế tiếp.
Ví dụ :
- Ngày Đăng Ký là : 26/03/2006 tức là Thứ Haithì Ngày Bắt Đầu Học là : 28/03/2006 tức là Thứ Tư
- Ngày Đăng Ký là : 20/07/2006 tức là Thứ Nămthì Ngày Bắt Đầu Học là : 22/07/2006 tức là Thứ Bảy
- Trường hợp đăng ký trúng Chủ Nhật thì Ngày Bắt Đầu Học là Ngày Thứ Bacủa tuần kế tiếp
Câu 2 Điền giá trị cho cột Ngày Thi Tốt Nghiệp dựa vào Ngày Bắt Đầu Học và Thời Gian Học, biết rằng Thờ
của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên tráicủa Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Thời Gian và
Câu 3 Điền giá trị cho cột Hạn Cuối Nộp Học Phí biết rằng học viên thi Tốt nghiệp Tháng nào thì Hạn Cuối
Nộp Học Phí là Ngày cuối cùng của Tháng trước đó.
Ví dụ :
Ngày Thi Tốt Nghiệp là : 12/07/2006 thì Hạn Cuối Nộp Học Phí là : 30/06/2006.
Câu 4 Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu Học viên nào nộp đủ học phí và trước Hạn Cuối Nộp Học Phí thì ghi "
ngược lại thì để rống
Trong đó : Học phí của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Học Viên và tra trong Bản
2006
? ? Được Thi
? ?
? ?
? ? Được Thi
? ?
? ?
? ? Được Thi
? ? Được Thi
? ? Được Thi
? ?
30/06/2006.
ủa Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Tra Thời Gian và Học Phí.
Công ty Dịch vụ Thiên Hương
Bảng 1
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Mã Ngày Ký Loại Giá Trị Tỷ Lệ %
HĐ Hợp Đồng Hợp Đồng Hợp Đồng Hoàn Thành
Bảng 2
N Ngắn ngày 5
T Trung bình 15
D Dài ngày 25
Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã HĐ ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Loại H
?
?
?
?
?
?
67,866,667 14,133,333
Tổng Cộng
BẢNG TRA
Mã Mức Bệnh Viện
Tuyến Bảo Hiểm Bảo Hiểm
Q1 5% Đa khoa
Q2 10% C17
Q3 15% Quận 3
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Tiền Bảo Hiểm cho mỗi bệnh nhân biết rằng Tiền Bảo Hiểm = Mức Lương * Mức Bảo Hiểm,
Mức Bảo Hiểm của từng người bệnh được quy định bởi hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân
Câu 3 Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu bệnh nhân nào mua Bảo hiểm và điều trị tại cùng một Bệnh viện thì
Trong đó : Bệnh viện mà Bệnh nhân mua Bảo hiểm thì dựa vào hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số
Ví dụ : Bệnh nhân Q1-001: Bệnh viện bảo hiểm là Đa Khoa mà điều trị cũng tại Đa Khoa thì là "Trún
còn nếu điều trị tại bệnh viện khác thì là "Trái tuyến"
Trúng tuyến
Trái tuyến
Trái tuyến
Trái tuyến
Trúng tuyến
Trúng tuyến
đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra
điều trị tại cùng một Bệnh viện thì ghi là "Trúng tuyến", ngược lại là "Trái tuyến"
ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra
Bảng Tra
Loại
Mã Hàng Tên Hàng
1 2 3
GTD Gạo trắng dài 20 40 60
Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào 3 ký tự bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra, hãy điền tên cho các mặt hàng
Câu 2 Hãy tính Thành Tiền, biết rằng Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó:
Đơn Giá của mỗi mặt hàng thì tra trong Bảng Tra dựa vào Mã Hàng
Câu 3 Tính Tiền Giảm cho mỗi loại hàng biết rằng Tiêfn Giảm = Thành Tiền * %Giảm, trong đó : %Gi
cho mỗi mặt hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên phải, nếu :
+ Bằng 1 : thì được giảm 3%
+ Bằng 2 : thì được giảm 5%
+ Bằng 3 : thì được giảm 7%
Câu 4 Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền, Tiền Giảm và Phải Trả
ền tên cho các mặt hàng
Yêu Cầu
Câu 1 Tính ĐTB = Tổng Điểm / Tổng Hệ Số biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi
môn đó được tính hệ số 2.
Câu 2 Điền giá trị cho cột Ghi Chú biết rằng :
- Học sinh thi tất cả các môn với số điểm >=5 ghi là "Đạt"
- Học sinh học lớp chuyên mà thi môn chuyên có điểm < 5 hoặc có trên 1 môn thi có điểm < 5 thì ghi là "
- Học sinh thi có một môn điểm < 5 ghi là "Thi Lại"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Điền giá trị cho cột Xếp Loại đối với các học sinh thi Đạt dựa vào ĐTB như sau:
- TB với 5 <= ĐTB < 7.0
- Khá với 7.0 <= ĐTB < 9
- Giỏi với ĐTB >= 9
- Các trường hợp Thi Lại và Hỏng thì để trống
Câu 5 Tính Học Bổng cho các học sinh dựa vào Xếp Loại như sau:
- Giỏi thì được 100000
- Khá thì được 50000
- Trung Bình thì được 0
Câu 6 Điền giá trị cho cột Thưởng biết rằng:
- Học sinh nào Xếp Loại Giỏi, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được
- Học sinh nào Xếp Loại Khá, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được
- Các trường hợp khác thì không Thưởng
LOẠI HỌC TẬP
Ghi Môn Xếp Học Kết Quả
ĐTB
Sinh Chú Thi Lại Loại Bổng Tham Khảo
7 ? ? ? ? ? ?
10 ? ? ? ? ? 100000
3 ? ? ? ? ? ?
10 ? ? ? ? ? 50000
8 ? ? ? ? ? ?
9 ? ? ? ? ? ?
4 ? ? ? ? ? ?
9 ? ? ? ? ? 100000
5 ? ? ? ? ? ?
8 ? ? ? ? ? 50000
5 ? ? ? ? ? 0
5 ? ? ? ? ?
9 ? ? ? ? ? 0
Tổng Cộng
Bảng 2
BẢNG TRA TÊN VÀ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
Mã SP CH TC TN XX
Tên SP Cá Hộp Trái Cây Hộp Thịt Nguội Xúc Xích
Loại 1 2 4 6 8
Loại 2 4 6 8 10
Yêu Cầu
Câu 1 Điền số liệu cho cột Tên Sản Phẩm dựa vào 2 ký tự bên trái của Mã Sản Phẩm ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Câu 2 Tính Phụ Cấp bằng công thức:
Phục Cấp = Số Lượng * Đơn Giá Hoàn Thành Một Sản Phẩm
Trong đó : Đơn Giá cho mỗi đơn vị sản phẩm được tra trong Bảng 2 dựa vào Mã Sản Phẩm ở Bảng 1
và ký tự đầu tiên bên phải của Mã Sản Phẩm quy định Loại sản phẩm
Câu 3 Tính Tiền Thưởng cho mỗi công nhân theo quy định sau:
Số Lượng Sản Phẩm Hoàn Thành Tiền Thưởng
Từ 0 đến 500 0
Từ 500 đến 750 100000
Trên 750 200000
Câu 4 Tính Thành Tiền = Mức Lương + Phụ Cấp + Tiền Thưởng
Câu 5 Tính giá trị Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Phụ Cấp, Tiền Thưởng và Thành Tiền
Thành
Tiền
?
753,376
Tổng Cộng
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ VÉ
Giá vé (ĐVT :USD)
Tuyến Bay (Tính từ ngày đến ngày)
Ngày 1 đến 10 Ngày 11 đến 20 Ngày 21 đến 31
Hà Nội 22 25 28
Hồ Chí Minh 27 29 41
Thái Lan 199 210 237
Hồng Kông 289 268 272
Hàn Quốc 256 241 261
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Giá Vé cho mỗi chuyến bay, biết rằng Giá Vé được tra trong Bảng 2 dựa vào Tuyến Bay,
Ngày Bay ở Bảng 1
Câu 2 Tính tiền Bảo Hiểm cho mỗi hành khách biết rằng số tiền Bảo Hiểm được tính bằng công thức:
Giá Vé * %Bảo Hiểm, trong đó %Bảo Hiểm được quy định theo Quốc Tịch như sau:
- Quốc Tịch là VN thì mức Bảo Hiểm là 3%.
- Còn các Quốc Tịch khác là 5%.
Câu 3 Tính giá trị cho cột Phụ Thu biết ràng:
- Nếu Ngày Bay trúng ngày Chủ Nhật hoặc Thứ Bảy thì tính 2%Giá Vé
- Nếu Ngày Bay trúng vào các ngày khác thì không tính Phụ Thu
Câu 4 Tính số tiền Phải Trả cho mỗi hành khách theo công thức:
Phải Trả = Giá Vé + Bảo Hiểm + Phụ Thu
Câu 5 Thực hiện thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
CHUYẾN BAY
Bảo Hiểm Phụ Thu Phải Trả
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Phút cho mỗi cuộc gọi, biết rằng Số Phút được tính bằng Thời Gian Kết Thúc - Thời Gian
Ví dụ:
- Bắt đầu gọi lúc: 13:02:01 và Kết thúc lúc: 13:04:58 thì tính là: 3 phút
- Bắt đầu gọi lúc: 14:20:37 và Kết thúc lúc: 14:25:27 thì tính là : 5 phút
Câu 2 Tính Thành Tiền = Số Phút * Đơn Giá trong đó Đơn Giá cho mỗi cuộc gọi thì dựa vào Hình Thức
được giảm 10% Thành Tiền, còn gọi vào các ngày khác thì không giảm.
NT ? ?
LT ? ?
DD ? ?
Tổng Cộng ? ?
Kết Quả
142 233,610
Tham Khảo
Tiền Phải
Giảm Trả
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
5,190 233,610
GV ? 1 5/15/2003 500 ?
GT ? 2 5/20/2003 700 ?
GB ? 3 5/27/2003 400 ?
GV ? 3 6/1/2003 200 ?
GB ? 2 6/7/2003 200 ?
Tổng Cộng
Bảng 2
GB Giày Bata 1%
GV Giày Vải 2%
Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào giá trị cột Mã Hàng và tra ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Tên Hàng
Câu 2 Hãy điền số liệu cho cột Hư Hỏng, biết rằng số lượng giày bị Hư Hỏng được tính bởi
công thức: Số Lượng * %Hư Hỏng, trong đó %Hư Hỏng của mỗi loại giày
được quy định dựa vào Mã Hàng và tra ở Bảng 2
Câu 3 Tính Tiền Thưởng cho mỗi tổ sản xuất biết rằng:
- Nếu Ngày Xuất là Chủ Nhật và Số Lượng Giày Hư Hỏng <= 5 thì được thưởng 500000
- Nếu Số Lượng >=500 và Số Lượng Guày Hư Hỏng <=10 thì thưởng 300000
- Các trường hợp còn lại thì không thưởng
Câu 4 Hãy hoàn thành Bảng Thống Kê sau:
BẢNG THỐNG KÊ
800,000
ợc thưởng 500000
Bảng 1
BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Mã SP Đại Lý Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất Đơn Giá
CDR-SS SGN ? ?
KEY-DE HNN ? ?
MOU-IM DNA ? ?
KEY-SS HNN ? ?
CDR-DE DNA ? ?
MOU-IM SGN ? ?
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo
Bảng 2
BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ
Bảng 3
Kết Quả
BẢNG TỔNG HỢP Tham Khảo
Đại Lý Tổng Tiền
SGN 3,672
HNN 915
DNA 1,231
Tổng Cộng
Yêu Cầu
Câu 1 Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong Bảng 1,
hãy tra trong Bảng 2 để điền giá trị cho cột Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất.
Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung
Câu 2 Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2.
5,818
ĐƠN GIÁ
Sản Xuất
DE
Dell
20
15
13
CDRom - Sam Sung
Bảng 1
BẢNG THEO DÕI NGÀY TRỰC
Nhân Viên Trực
Ngày Trực
An Long Hà Thảo Việt
1/1/2006 X X
3/2/2006 X
3/20/2006 X
4/5/2006 X
4/30/2006 X X
5/3/2006 X
7/7/2006 X
8/20/2006 X
9/2/2006 X X
10/10/2006 X
12/25/2006 X
Số Ngày Trực
Bảng 2 Bảng 3
BẢNG THEO DÕI NGÀY TRỰC LỄ
BẢNG TỔNG
Nhân Viên Trực
Ngày Lễ Long Thảo An Việt Hà Tên NV
1/1/2006 An
4/30/2006 Hà
5/1/2006 Long
9/2/2006 Thảo
Việt
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Ngày Trực của mỗi nhân viên biết rằng nhân viên nào trực thì có dấu X
Câu 2 Dựa vào số liệu ở Bảng 1, hãy điền giá trị cho Bảng 2 với yêu cầu:
- Nhân viên nào trực ngày lễ thì đánh dấu T
- Nhân viên nào không trực ngày lễ thì để trống
Câu 3 Hoàn thành Bảng Tổng Hợp Tiền Trực cho mỗi nhân viên biết rằng:
- Trực ngày lễ thì được 100000 đ
- Trực ngày thường thì được 50000 đ
Chú ý : Chỉ sử dụng một công thức cho cột Tiền Trực Lễ
Kết Quả
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN TRỰC Tham Khảo
Tiền Trực Lễ Tiền Trực Ngày Tổng Cộng
250,000
200,000
200,000
100,000
250,000
Bảng 1
Xí nghiệp Lắp ráp Xe máy Hoàng Hôn
Bảng 2
Yêu Cầu
Câu 1 Điền giá trị cho cột Kết Quả với yêu cầu sau:
- Nếu tổ sản xuất nào có Số Lượng sản phẩm lắp ráp > Chỉ Tiêu được giao
và ngày giao sản phẩm trước ngày Hoàn Thành Kế Hoạch đã đề ra thì ghi “Vượt Kế Hoạch”.
- Ngược lại thì để trống
Trong đó : Chỉ tiêu Số Lượng sản phẩm lắp ráp phải hoàn thành và thời gian
hoàn thành kế hoạch của mỗi tổ sản xuất thì dựa vào ký hiệu loại xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Câu 2 Tính giá trị cho cột Tiền Thưởng biết rằng mức Tiền Thưởng sẽ là 1000000
cho tổ sản xuất nào lắp ráp vượt mức kế hoạch được giao.
Câu 3 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
RÁP
Kết Quả
Tiền
Tham
Thưởng
Khảo
1,000,000
và thời gian
xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
ẽ là 1000000
Bảng 1
Tổng Công Ty Xăng Dầu
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ HÀNG HOÁ
Mua Bán
Mã Hàng Tên Hàng
S L S L
X Xăng 1,200 1,500 1,800 2,000
D Dầu 1,700 2,000 2,000 2,400
N Nhớt 2,000 2,500 2,300 2,600
Yêu Cầu
Câu 1 Hãy điền số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào Mã Hàng ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Câu 2 Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tra ở Bảng 2 dựa vào
Mã Hàng, Nghiệp Vụ (Mua hoặc Bán) và Hình Thức (Sĩ hoặc Lẽ) ở Bảng 1
2,485,600
Yêu Cầu
Hoàn thành Bảng thống kê sau (Thay các dấu ? bằng các công thức)
Định dạng lại cột Ngày CT theo dạng: dd/mm/yyyy
BẢNG THỐNG KÊ
Câu 1 Có bao nhiêu mặt hàng có MaHang bắt đầu bằng chữ T?
Câu 2 Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng Loai 2?
Câu 3 Tổng NhapKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 4 Tổng XuatKho của các mặt hàng Tôm là bao nhiêu?
Câu 5 Giá trị nhỏ nhất TonKho của các mặt hàng Loai 2 là bao nhiêu?
Câu 6 Giá trị lớn nhất XuatKho của mặt hàng Mực là bao nhiêu?
Câu 7 Tổng TonKho của các mặt hàng Loai 1 và Loai 2 là bao nhiêu?
Câu 8 Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 9 Tổng TonKho của mặt hàng Bào Ngư và Nghêu là bao nhiêu?
Câu 10 Tỷ lệ phần trăm giữa XuatKho và NhapKho của mặt hàng Cá là bao nhiêu?
Câu 11 Tổng XuatKho của mặt hàng Tôm Loai 1 và Mực Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 12 Tổng NhapKho của Nghêu và Bào Ngư loại 2 là bao nhiêu?
Câu 13 Tỷ lệ phần trăm TonKho giữa mặt hàng Mực và Cá là bao nhiêu?
Câu 14 Giá trị NhapKho nhỏ nhất của các mặt hàng có TonKho >=500 là bao nhiêu?
Câu 15 Tổng TonKho của các mặt hàng có NhapKho <500 hoặc XuatKho >=200 là bao nhiêu?
Câu 16 Giá trị NhapKho nhỏ nhất trong tháng 7 là bao nhiêu?
Câu 17 Tổng XuatKho của các mặt hàng Loai 1 trong tháng 10 là bao nhiêu?
Câu 18 Giá trị TonKho lớn nhất từ ngày 1 đến ngày 15 là bao nhiêu?
Câu 19 Tổng NhapKho của Quý 4 là bao nhiêu? (Quý 4 gồm các tháng 10,11 và 12)
Câu 20 Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao nh
Sử dụng chức năng lọc bằng AutoFilter, hãy lọc ra danh sách:
Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sách:
TonKho
610
827
61
570
124
198
498
794
354
365
ác công thức)
KQ
Kết Quả Tham
Khảo
? 2
? 3
? 2216
? 402
? 124
? 202
? 2539
? 2570
? 1470
g Cá là bao nhiêu? ? 3.25%
là bao nhiêu? ? 372
? 1313
? 52.94%
=500 là bao nhiêu? ? 681
XuatKho >=200 là bao nhiêu? ? 1358
? 639
bao nhiêu? ? 480
? 827
tháng 10,11 và 12) ? 2954
Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao nhiêu? ? 2993
n theo NhapKho