You are on page 1of 248

CÁC PHÉP TOÁN SỐ HỌC

x y (x+y)^2 x^2+y^2+2xy x/y 3xy


9 5 ? ? ? ?
125 48 ? ? ? ?
32 18 ? ? ? ?
29 12 ? ? ? ?

Dùng các phép toán số học để tính các giá trị cho các ô trống ?

CÁC PHÉP TOÁN LUẬN LÝ


a b a>b a<b a>=b a<=b
47 23 ? ? ? ?
58 58 ? ? ? ?
12 49 ? ? ? ?
35 75 ? ? ? ?

CÁC HÀM TOÁN HỌC - MATH FUNCTIONS


x y Mod(x,y) Int(x/y) Sqrt(x+y) Round(x/y,2) Power(x,4) Produc(x,y)
7 2 ? ? ? ? ? ?
13 -4 ? ? ? ? ? ?
15 66 ? ? ? ? ? ?
8 8 ? ? ? ? ? ?

CÁC HÀM LUẬN LÝ - LOGICAL FUNCTIONS


a b c m=a>b n=b>c And(m,n) Or(m,n)And(m,Or(m,n))
4 5 14 ? ? ? ? ?
2 12 32 ? ? ? ? ?
24 14 16 ? ? ? ? ?
24 24 16 ? ? ? ? ?

CÁC HÀM THỐNG KÊ (Statistical functions)


14 28 36 d 2
b 43 57 85
19 35 study compare 13
23 56 14 10 computer
some 49 28 53
65 8 command 52 24
66 51 38 Learn
Giá trị lớn nhất ?

Giá trị nhỏ nhất ?


Giá trị trung
Dùng các hàm luận lý để điền vào các ô trống ? ?
bình
Tổng các giá trị ?
Số ô chứa giá
?
trị
Số ô chứa giá
?
trị chuỗi
Số ô chứa giá
?
trị >50
Số ô bắt đầu
bằng chữ ?
"com"
d(m,Or(m,n))
CÁC HÀM NGÀY THÁNG THỜI GIAN (DATE / TIME FUNTION)
Tạo lại ngày
Ngày Tháng Năm Stt ngày
serial tháng
(2) (3) (4) trong tuần
từ (2), (3), (4)
36500 ? ? ? ? ?
38500 ? ? ? ? ?
39000 ? ? ? ? ?
40000 ? ? ? ? ?

Dùng các hàm ngày tháng để điền vào ô trống ?

Tạo lại thời


Serial Giây Phút Giờ gian từ
number (2) (3) (4) (2),(3),(4)
0.32 ? ? ? ?
0.75 ? ? ? ?
0.64 ? ? ? ?
0.45 ? ? ? ?

Dùng các hàm thời gian để điền vào ô trống ?


CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI (TEXT FUNTIONS)

Mặt hàng Mã HĐ Mã loại STTHĐ Đơn giá Số lượng Giảm giá Thành tiền
Kaki 2 K1252 80000 15
Jean 1 J2011 200000 24
Jean 2 J0982 150000 12
Kaki 1 K5801 120000 30

Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột Mã Loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là Mã Loại
2. Lập công thức cho cột STT HĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là STT của hoá đơn.
3. Tính cột giảm giá sao cho:
Nếu Mã loại là 1 thì Giảm giá = 30%*Đơn giá * Số lượng
Nếu Mã loại là 2 thì Giảm giá = 50%*Đơn giá * Số lượng
4. Tính cột thành tiền = Đơn giá * Sốạ lượng - Giảm giá

CÁC HÀM DÒ TÌM (LOOKUP FUNCTIONS)


Họ và tên ĐTB Xếp loại Hạng
Trần Minh 5.9
Nguyễn Bảo 8.6
Lê Hồng 9.2
Phạm Tuấn 9.5
Cao Bích 3.5 Yêu cầu:
Lý Tuấn 6.4 1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột xếp loại
Phan Công 8.6 2. Xếp hạng cho các học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp

BẢNG XẾP LOẠI


ĐTB Xếp Loại
0 Yếu
5 Trung Bình
7 Khá
9 Giỏi
o cột xếp loại
eo thứ tự từ cao đến thấp
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHẤT ax+b=0
a b x
0 0 ?
0 5 ?
1 0 ?
2 4 ?

Yêu cầu:
Nhập các tham số a,b. Tính nghiệm x

GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ax^2+bx+c=0


a b c D x1 x2
4 4 -8 144 ? ?
1 -2 1 0 ? ?
2 4 60 -464 ? ?
0 4 8 16 ? ?
0 0 1 0 ? ?
0 0 0 0 ? ?

Yêu cầu:
1/ Số liệu cho các cột a, b, c được nhập từ bàn phím
2/ Lập công thức tính Delta=b2-4ac dựa vào trị của Delta lập công thức tính nghiệm
cho 2 cột x1 và x2
BẢNG CỬU CHƯƠNG
Tại ô A1 hãy lập công thức sao cho khi sao chép sang những ô lân cận (chép ngang tới cột I, chép xuông tới dòng số
10 sẽ tạo thành bảng cửu chương từ 1-9
cột I, chép xuông tới dòng số
BẢNG CHIẾT TÍNH GIÁ THÀNH

STT Tên mặt hàng ĐVT ĐG Nhập SL Phí VC Thành tiền ĐG Xuất
1 ĐƯỜNG KG 7500 150 ? ? ?
2 TRỨNG CHỤC 10000 225 ? ? ?
3 BƠ KG 40000 118 ? ? ?
4 SỮA HỘP 7800 430 ? ? ?
5 MUỐI KG 3500 105 ? ? ?
6 GẠO KG 6000 530 ? ? ?
7 BỘT KG 4300 275 ? ? ?

Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằng
Phí VC = (ĐC Nhập *SL)*5%
2. Lập công thức cho cột thành tiền biết:
Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC
3. Lập công thức cho cột ĐG Xuất
ĐG Xuất = Thành tiền + 2%Thành tiền
4. Định dạng các ô chứa trị dạng số: không có số lẻ và có dấu phân cách phần nghìn
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Lương Số ngày Lương Chức Phụ cấp
STT Họ và tên Thưởng
ngày công tháng vụ chức vụ
1 Cao Văn Cốt 50000 26 ? GĐ ? ?
2 Bùi Thị Béo 45000 23 ? PGĐ ? ?
3 Đỗ Văn Đậu 40000 25 ? PGĐ ? ?
4 Nguyễn Văn Cam 37000 26 ? TP ? ?
5 Bạch Thị Tạng 45000 22 ? NV ? ?
6 Trương Văn Sình 40000 20 ? NV ? ?
7 Phạm Thị Luật 37000 18 ? NV ? ?
8 Tạ Văn Tốn 50000 25 ? TP ? ?
9 Đinh Thị Sét 50000 26 ? NV ? ?
10 Lâm Văn Tặc 37000 17 ? NV ? ?
Tổng cộng ? ?

Lương cao nhất ? Số người làm hơn 22 ngày


Lương trung bình ? Số người có lương hơn 1,000,000
Lương thấp nhất ?

Yêu cầu:
1. Tính cột Lương Tháng = Lương ngày*số ngày công
2. Lập công thức cho cột thưởng, với mức thưởng được ấn định như sau:
Nếu số ngày công >=25: Thưởng 20%* Lương Tháng
Nếu số ngày công >=22: Thưởng 10%* Lương Tháng
Nếu số ngày công <22 :Không Thưởng
HD: Dùng hàm if(số ngày công >= 25,20%*Lương tháng,if(…))
3.Lập công thức cho cột phụ cấp chức vụ, biết rằng:
Nếu chức vụ là GĐ: 250,000 PGĐ:200,000 TP:180,000 NV: 150,000
4. Tính cột Thực Lãnh= Lương tháng +Thưởng + Phụ cấp chức vụ
5. Lập công thức lấy số liệu cho các ô tổng cộng, Lương cao nhất, thấp nhất, trung bình
6. Lập công thức lấy số liệu cho các người làm hơn 22 ngày, số người lương hơn 1 triệu.
HD: Dùng hàm Countif
7. Định dạng các ô thuộc cột Thực lãnh sao cho:
Nếu Thực lãnh >= 1,000,000 thì in ra với màu đỏ
Nếu 800,000 < Thực lãnh < 1,000,000 thì in ra với màu xanh Blue
Nếu Thực lãnh < 800,000 thì in ra với màu tím(Magenta)
HD: Dùng lệnh Conditional Formatting
Thực
lãnh
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?

?
?
BÀI TẬP VỀ NGÀY THÁNG
Ngày Thứ Số ngày trong tháng Năm nhuặn hay không nhuặn
6/27/2006 ? ? ?

Yêu cầu:
1. Hãy lập công thức in ra thứ (tiếng Việt) của giá trị ngày.
2. Lập công thức in ra số ngày có trong tháng của tháng ở ô B21.
3. Lập công thức xác định xem năm của ngày ở ô B21 có phải là năm nhuận?
4. Thử gõ các giá trị ngày khác nhau ở ô B21 và kiểm tra kết quả hiện lên ở các ô còn lại
TÍNH LƯƠNG VÀ SỐ NGÀY LÀM THÊM
Phòng kinh doanh
STT Họ và tên LNC Ngày Công Lương Thưởng Thực Lãnh
1 Trần Cao Kiến 45000 25 ? ? ?
2 Nguyễn Tâm Thất 35000 23 ? ? ?
3 Mạnh Thường Nhân 45000 22 ? ? ?
4 Văn Sĩ Diện 40000 25 ? ? ?

Phòng Kế Hoạch
STT Họ và tên LNC Ngày Công Lương Thưởng Thực Lãnh
1 Nông Quốc Công 45000 20 ? ? ?
2 Võ Việt Nam 35000 24 ? ? ?
3 Lê Nhân Bản 40000 18 ? ? ?
4 Phạm Kim Cô 35000 25 ? ? ?

Bảng Tổng Hợp Ngày công quy định


Số ngày Tổng ngày công
Phòng Thưởng Tổng thưởng
làm thêm làm thêm
Kế Hoạch ? ? ? ?
Kinh Doanh ? ? ? ?

Yêu Cầu:
1. Đặt tên vùng cho ô chứa giá trị ngày công qui định là NCQD
2. Lập công thức tính lương của các nhân viên thuộc các phòng, biết rằng:
Lương=LCN*Ngàycông, nếu Ngày công > NCQD thì LCB*NCQD
3. Lập công thức tính tiền thưởng cho từng nhân viên, biết rằng:
Thưởng (từng người) = mức thưởng cho 1 ngày vượt *số ngày công làm vượt của người đó
4. Lập công thức cho cột thực lãnh, biết rằng
Thực lãnh= Lương + Thưởng
5. Lập công thức tính số liệu cho bảng tổng hợp, biết rằng
Tổng ngày công làm thêm = Số ngày công làm vượt NCQD của 2 phòng cộng lại
Thưởng=(Tổng thưởng/Tổng ngày công làm thêm)*số ngày vượt(của phòng đó)
Ngày công quy định 22
BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CỦA 1 KHÁCH SẠN
STT Họ tên Mã số Ngày đến Ngày đi Tiền ăn ĐGT
1 Trần Nam L1A-F3 3/5/2001 3/16/2001 ? ?
2 Nguyễn Thy L2A-F1 3/6/2001 3/20/2001 ? ?
3 Nguyễn An L1A-F2 3/10/2001 3/30/2001 ? ?
4 Huỳnh Bảo L2A-F1 3/23/2001 4/1/2001 ? ?
5 Trần Đình L1B-F3 3/17/2001 4/30/2001 ? ?
6 Phan Phúc L2B-F2 3/22/2001 3/27/2001 ? ?
7 Hà Bảo Ca L1A-F3 3/30/2001 4/21/2001 ? ?
8 Phạm Thành L2B-F3 4/3/2001 4/21/2001 ? ?
9 Lê Quốc L1B-F1 4/5/2001 5/12/2001 ? ?
10 Bùi Thế Sự L1B-F2 4/12/2001 4/27/2001 ? ?

BIỂU GIÁ PHÒNG BIỂU GIÁ KHẨU PHẦN ĂN


Loại phòng ĐGT ĐGN Mã phần ăn F1
L1A 260000 45000 Đơn giá 20000
L1B 250000 40000
L2A 210000 36000
L2B 190000 30000

BẢNG THỐNG KÊ
Loại phòng Doanh thu
L1A
L2A
L1B
L2B

Yêu cầu:
1. Lập công thức tính số liệu cho cột tiện ăn, biết : Tiền ăn = số ngày ở* đơn giá khẩu phần ăn
Biết 2 ký tự cuối của Mã số là Mã Phần ăn
HD: Dùng hàm Hlookup, với trị dò là Mã Phần Ăn, bảng dò là biểu giá khẩu phần ăn
2. Thêm cột Số Tuần vào bên trái cột ĐGT. Lập công thức cho cột số tuần,
biết số tuần là số ngày ở được đổi ra tuần lễ tuần lễ (không tính các ngày lẻ)
HD: Dùng hàm Int hoặc Trunc để bỏ phần lẻ sau khi chia số ngày ở cho 7
3. Lập công thức cho cột ĐGT (Đơn Giá Tuần)
HD: Dùng hàm Vlookup với trị dò là 3 ký tự đầu bên trái của Mã số, Bảng dò là Biểu giá phòng
4. Thêm cột số ngày lẻ vào bên trái cột ĐGN. Lập công thức cho cột số ngày lẻ biết
Số ngày lẻ là số ngày ở còn lại sau khi đã đổi ra tuần
HD: Dùng hàm Mod lấy về số dư của phép chia số ngày ở cho 7
5. Lập công thức cho cột ĐGN (Đơn Giá Ngày)
6. Chèn thêm cột tiền phòng vào bên trái cột tổng cộng
Tính Tiền phòng = ĐGT* Số Tuần + ĐGN * Số ngày lẻ
7. Thêm cột giảm giá vào bên trái cột tổng cộng. Tính Cột giảm giá biết
Nếu số ngày ở từ 15 ngày trở lên thì giảm giá 5% Tiền phòng
8. Tính cột tổng cộng bằng = Tiền ăn + Tiền Phòng - Giảm Giá
9. Lập công thức tính doanh thu theo từng phòng ở Bảng Thống kê
HD: Dùng hàm sumif(vùng điều kiện, điều kiện, vùng cần tính)
ỦA 1 KHÁCH SẠN
ĐGN Tổng cộng
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?

KHẨU PHẦN ĂN
F2 F3
35000 50000

ểu giá phòng
BẢNG TÍNH THÀNH TÍCH VẬN ĐỘNG VIÊN
GIỜ XUẤT GIỜ ĐẾN THỜI ƯU
STT TÊN NĂM SINH
PHÁT ĐÍCH LƯỢNG TIÊN
1 THANH 3/20/1980 07:00:00 07:10:01 ? ?
2 HÀ 10/1/1973 07:02:00 07:11:20 ? ?
3 VÂN 3/15/1975 07:05:00 07:15:30 ? ?
4 NGỌC 5/20/1963 07:02:00 07:05:50 ? ?
5 LIÊN 2/25/1982 07:02:00 07:10:01 ? ?
6 PHONG 3/15/1968 07:05:00 07:10:01 ? ?
7 DŨNG 10/20/1970 07:00:00 07:07:20 ? ?
8 NAM 10/15/1972 07:05:00 07:10:01 ? ?
9 MINH 12/1/1977 07:00:00 07:20:00 ? ?
10 HÙNG 2/15/1980 07:05:00 07:10:01 ? ?
11 TÀI 3/10/1968 07:05:00 07:20:00 ? ?
12 SƠN 12/20/1975 07:05:00 07:09:25 ? ?
13 LAN 1/15/1974 07:05:00 07:10:35 ? ?
14 TÂM 4/1/1975 07:00:00 07:20:00 ? ?
15 NGHI 12/25/1965 07:00:00 07:05:50 ? ?

1) Định dạng hai cột giờ xuất phát và giờ đến đích theo dạng hh:mm:ss:00
2) Tính thời lượng, biết Thời lượng= Giờ đến đích - Giờ xuất phát.
Sau đó cũng định dạng tương tự như trên
3) Thêm cột ưu tiên sau cột thời lượng và tính cột này theo tiêu chuẩn :
Nếu dưới 18t : giây(không ưu tiên)
Nếu từ 18t đến dưới 25t : 1 giây
Nếu từ 25t đến 32 t : 1,25 giây
Nếu từ 32 tuổi trở lên : 1,50 giây
Trong đó tuổi dựa vào năm sinh
4) Thêm cột thành tích sau cột ưu tiên và tính:
Thành tích = Thời lượng - ưu tiên
Sau đó cũng định dạng tương tự như trên
5) Tính cột hang dựa trên Thành tích theo dạng "Hạng …"
Vi dụ : "Hạng 3", "Hạng 5"
6) Sao chép bảng tính thành 1 bản khác và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của hạng
7) Sao chép bảng tính thành 1 bản khác và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của Tên
THÀNH
HẠNG
TÍCH
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
Kết Quả Thi Cuối Khóa
Điểm
Mã số Họ và tên Windows Word Excel ĐTB Tổng điểm
thêm
T001 Nguyễn Văn Ban 7 4 6 5.75 0.5 6.25
T002 Nguyễn Duy Dương 9 8 9 8.75 0.5 9.25
D003 Hoàng Quốc Bảo 8 6 6 6.5 1 7.5
T004 Võ Quốc Việt 8 7 4 5.75 0.5 6.25
D005 Hoàng Bảo Trị 10 8 6 7.5 1 8.5
K006 Bùi Đăng Khoa 10 10 2 6 2 8
K007 Vũ Thị Thu Hà 10 7 7 7.75 2 9.75
T008 Nguyễn Thị Kim Loan 3 8 6 5.75 0.5 6.25

Bảng Điểm Thêm Số thí sinh đậu ?


Mã Điểm Cộng Thêm Số thí sinh rớt ?
T 0.5 Số thí sinh có điểm trung bình >8 ?
D 1 Điểm trung bình thấp nhất ?
K 2 Người có điểm trung bình cao nhất ?

1. Tính Điểm Trung Bình biết rằng Môn Excel nhân hệ số 2


2. Chèn thêm cột điểm thêm bên trái cột Kết Quả. Điền vào cột Điểm
Thêm dựa vào kí tự vào kí tự đầu của Mã Dò trong bảng Điểm Thêm.
3. Tổng Điểm = Điểm Trung Bình + Điểm Thêm
4. Xếp Loại. Nếu Điểm Trung Bình (ĐTB) >=8 xếp "Giỏi", nếu
8>ĐTB>=6 "Khá", nếu 6>ĐTB>= "TB", Nếu 5>ĐTB xếp "Yếu"
5. Xác định cột Kết quả biết ĐTB >=5 và không có môn nào dưới 5 điểm
6. Trích rút các học viên có ĐTB>7 và Xếp loại "Khá"
Kết Xếp
quả loại
?
? giỏI
? kém
? kém
? kém
? kém
? kém
? kém
THẺ NHẬP XUẤT KHO
ĐƠN SỐ TÊN NGÀY NGÀY
MÃ SỐ DIỄN GIẢI
VỊ LƯỢNG KHO NHẬP XUẤT

G01 GẠO NÀNG THƯƠNG Kg 1,500.00 NBÈ 2/15/1995 3/5/1995


G02 GẠO NÀNG THƠM Kg 1,000.00 BCHÁNH 2/17/1995 4/9/1995
G03 GẠO NÀNG HƯƠNG Kg 550.00 HMON 1/25/1995 5/25/1995
G04 GẠO TẺ Kg 800.00 TĐỨC 1/14/1995 1/24/1995
B01 BỘT MÌ CANADA Kg 600.00 BCHÁNH 1/15/1995 2/23/1995
B02 BỘT MÌ PHÁP Kg 750.00 NBÈ 1/16/1995 3/26/1995
B03 BỘT MÌ HOA KỲ Kg 600.00 NBÈ 1/17/1995 2/18/1995
N01 NẾP TẺ Kg 850.00 TĐỨC 1/18/1995 4/18/1995
N02 NẾP THƠM Kg 800.00 HMON 1/19/1995 1/19/1995
N03 NẾP DẺO Kg 400.00 HMON 1/20/1995 3/25/1995

1. Tính các cột sau


A. TRỊ GIÁ = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ
B. TIỀN LƯU KHO= (NGÀY XÚÂT - NGÀY NHẬP)*10 + SỐ LƯỢNG*4,25%
C. THUẾ = 5%* TRỊ GIÁ, VỚI TRỊ GIÁ <=2500000
THUẾ =5.75% * TRỊ GIÁ, VỚI TRỊ GIÁ >2500000
D. CHUYÊN CHỞ = SỐ LƯỢNG *1500, đối với kho NBÈ hoặc Bchánh
Chuyên chở =Sốlượng* 1350, đối với kho TĐỨC hoặc HMÔN
E. TỔNG CỘNG= TIỀN LƯU KHO+THUẾ + CHUYÊN CHỞ
F. Chèn thêm cột Tiền Giảm và tính theo tiêu chuẩn
Nếu kí tự đầu của Mã số là "G": giảm 3% của tổng cộng
Nếu kí tự đầu của Mã số là "B": giảm 2.5% của tổng cộng
Nếu kí tự đầu của Mã số là "N": giảm 1.75% của tổng cộng
2. Trang trí bảng tính theo mẫu, và định dạng tất cả các cột chứa dữ liệu số theo dạng #,##0.00
VNĐ
Ẻ NHẬP XUẤT KHO
ĐƠN TIỀN LƯU
TRỊ GIÁ THUẾ CHUYÊN CHỞ TỔNG CỘNG
GIÁ KHO

VND 3,000.00 ? ? ? ? ?
VND 3,200.00 ? ? ? ? ?
VND 2,800.00 ? ? ? ? ?
VND 2,500.00 ? ? ? ? ?
VND 4,000.00 ? ? ? ? ?
VND 4,200.00 ? ? ? ? ?
VND 4,500.00 ? ? ? ? ?
VND 3,700.00 ? ? ? ? ?
VND 3,900.00 ? ? ? ? ?
VND 3,700.00 ? ? ? ? ?
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
STT TÊN LOẠI PHÒNG NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI
1 THANH L1A 2/14/98 2/19/98
2 HÀ L2C 4/30/98 5/24/98
3 VÂN L1A 11/30/98 1/31/99
4 NGỌC L1B 10/9/99 10/16/99
5 LIÊN L2A 12/31/98 2/28/99
6 PHONG L2C 3/4/99 3/24/99
7 DŨNG L1C 9/14/99 9/24/99
8 NAM L2B 9/30/99 11/30/99
9 MINH L1B 2/14/99 3/29/99
10 HÙNG L1A 11/30/99 12/14/99
11 TÀI L2C 12/31/98 1/9/99
12 SƠN L2B 12/31/98 1/9/99
13 LAN L1C 3/4/99 3/14/99
14 TÁM L1B 11/30/98 12/4/98
15 NGHI L2B 11/30/98 12/4/98

Bảng giá khách sạn


Loại phòng Giá tuần Giá ngày
L1A 50.00 9.00
L1B 47.00 8.50
L1C 44.00 8.00
L2A 41.00 7.50
L2B 38.00 7.00
L2C 35.00 6.50

1. Điền cột STT tự động


2. Thêm cột Số tuần ở, Tính cột này dựa vào NGÀY ĐẾN và NGÀY ĐI
SỐ TUẦN Ở = INT((NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN)/7)
3. Thêm cột ĐƠN GIÁ TUẦN, và tính cột này dừa vào Loại phòng và Bảng giákhách sạn
4. Thêm cột SỐ NGÀY LẺ Ở, và tính cột này dựa vào:
SOÁ NGÀY LẺ Ở = MOD(NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN,7)
5. Thêm cột ĐƠN GIÁ NGÀY, và tính cột này dựa vào loại phòng và bảng giá khách sạn
6. Thêm cột THÀNH TIỀN, và tính cột này dựa vào :
Thành Tiền = (Số Tuần ở * ĐƠN GIÁ Tuần) +(Số ngày lẻ ở * Đơn giá ngày)
Tuy nhiên, nếu ( số ngày lẻ ở * đơn giá ngày) > Đơn giá tùần thì lấy đơn giá tùân
7.Hãy tính Subtotal theo Nhóm Loại Phòng, và tính theo tổng của thành tiền
Giữ nguyên kết quả câu trên, tiếp theo tính trung bình của thành tiền
8. Sao chép bảng 1 sang vị trí khác, sau đó sắp xếp theo thành tiền tăng dần
NewWorld Hotel
Phiếu Thanh Toán
Quí khách Ngày đến Ngày đi Giá/ngày(USD)
Nguyễn Văn Ban 2/13/2001 2/28/2001 120

1. Tổng số ngày: ? ?
2. Số Tuần: ? và ?

Câu hỏi:
Có hiện ra chữ tuần và chữ ngày sau kết
1. Tính tổng số ngày Có hiện ra chữ tuần và chữ ngày sau kết
quả!
2. Tính số tuần quả!
VíVídụ:
dụ:55tuần
tuần
3. Tính tổng số tiền phải trả
rld Hotel
Tỷ giá: 1USD/16000 VND
Phí dịch vụ thêm (USD) Thành tiền (VND)
325 ?

hiện ra chữ tuần và chữ ngày sau kết


ó hiện ra chữ tuần và chữ ngày sau kết
ả!
uả!
dụ:
dụ:55tuần
tuần
VẼ CÁC BIỂU ĐỒ CHO CÁC BẢNG SỐ LIỆU SAU

TÌNH HÌNH DOANH THU CỦA CÁC CÔNG TY


Đơn vị tính (Triệu đồng)
2001 2002 2003 2004
Cty Hoàn Phúc 200 262 364 451
Cty Quốc Gia 158 168 245 256
Cty Hưng Thịnh 324 452 254 463

TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY


Đơn vị tính: USD
2001 2002 2003 2004
Cà phê 150000 160000 250000 256000
Hải sản 160000 170000 185000 198000
Lúa gạo 245000 264000 285000 298000

Yêu cầu: Tự giải


Vẽ Biểu Đồ
Câu 1 Vẽ biểu đồ hình cột để minh hoạ cho các số liệu sau: Xem biểu đồ mẫu

TÌNH HÌNH KINH DOANH

Tên Hàng Nhập Kho Xuất Kho Tồn Kho

Mực 263 202 61

Bào Ngư 405 281 124

Nghêu 401 203 198

Cá 381 16 365

Câu 2 Đồ thị của hàm số y=x3 Xem đồ thị mẫu


Biểu Đồ Tình Hình Kinh Doanh
Tình hình Nhập Xuất Tồn
TÌNH HÌNH

450 405

400
350
263
300

Số Lượng
250 202

200
150
61
100
50
0
Mực Bào

Đồ thị của hàm số y=x3


nh Hình Kinh Doanh
Nhập Xuất Tồn
TÌNH HÌNH NHẬP XUẤT TỒN KHO

405 401
381
365

281
263

202 203 198

124

61
16

Nhập Kho
Mực Bào Ngư Nghêu Cá Xuất Kho
Mặt Hàng Tồn Kho

hàm số y=x3
Trường PTTH Miền Đông
Kết Qủa Học Tập năm học 2002
Điểm TB
STT Họ và Tên Đạo Đức Ghi Chú
Trong Năm
1 A 4 TB ?
2 B 7 Tốt ?
3 C 4 Tốt ?
4 D 3 Tốt ?
5 E 8 Tốt ?
6 F 9 TB ?
7 G 3 TB ?
8 I 5 Tốt ?
9 H 6 TB ?
10 K 4 Tốt ?

Câu hỏi:
Điền cột ghi chú theo tiêu chuẩn sau:
Những học sinh có đạo đức tốt, có điểm TB từ 4 trở lên hoặc những học sinh có
đạo đức TB và có điểm TB từ 5 trở lên thì ghi "Lên lớp", còn lại ghi "Ở lại lớp"
Công ty xuất khẩu Nhà Rồng
Tổng giá trị xuất khẩu nông sản năm 2000
Ngày Mã hàng Tên hàng Giá/tấn (USD) Số lượng(tấn) Tổng giá trị
16-02 Ca04 ? ? 205 ?
21-03 Ba01 ? ? 800 ?
28-03 Ca03 ? ? 520 ?
12-04 Tr03 ? ? 1200 ?
17-06 Ba02 ? ? 5320 ?
15-09 Tr04 ? ? 205 ?
25-11 Ca02 ? ? 720 ?
30-11 Tr02 ? ? 670 ?
22-12 Tr03 ? ? 925 ?
23-12 Ca02 ? ? 135 ?
Tổng cộng ?

Câu hỏi:
1. Dựa vào hai chữ đầu cột Mã hàng và bảng A để điền vào cột tên hàng
2. Dựa vào hai chữ cuối cột Mã hàng và bảng B để điền vào cột giá
3. Tính cột tổng giá trị theo công thức: (Số lượng * giá) + 5% thuế
4. Tính tổng giá trị của Cafe, Trà, Bắp
Bảng phụ A
Mã Tên hàng Tổng trị giá
Ca Cafe ?
Ba Bắp ?
Tr Trà ?

Bảng phụ B
Mã 01 02 03 04
Giá 40 120 210 250
Trường PTTH Lê Hồng Phong
Phiếu báo điểm học kỳ I
Họ và tên: Trần phương Bình
Lớp: 12D1
Môn Văn Toán Lý Hoá Sinh Sử
Điểm 3 9 7 8 5 4

Điểm Trung Bình: ?


Điểm cao nhất: ?
Điểm thấp nhất: ?
Tổng số môn học: ?
Tổng số điểm: ?
Địa Nngữ Tdục
6 7 8
Lớp 12A2
BẢNG TỔNG KẾT CUỐI NĂM
STT Họ và Tên Điểm TB Xếp hạng Xếp hạng Kết quả đây!!
1 Trần Thị Thắm 10 ? Hạng 1
2 Nguyễn Hồng Lan 9 ? Hạng 3
3 Phạm Thị Huệ 9 ? Hạng 3
4 Lâm Minh Tâm 9.5 ? Hạng 2
5 Lâm Quang Phú 3.5 ? Hạng 10
6 Trần Quí Thịnh 5.5 ? Hạng 8
7 Trần Tuấn Quy 8.5 ? Hạng 5
8 Thái Hoàng Vân 8 ? Hạng 6
9 Lưu Quốc Hùng 6 ? Hạng 7
10 Lê Văn Bảo 4.5 ? Hạng 9

Dùng hàm và các phép toán thích hợp để


điền dữ liệu như hình bên.
Kết quả đây!!!
BẢNG KẾT QUẢ THI CỦA CÁC LỚP
STT Họ Tên Phái Ngày Sinh Lớp Lý Thuyết Thực Hành Nhận Xét Điểm TB
1 Đoàn Thị Kim TRUE 3/13/1982 D 8.0 9.5 ? ?
2 Đỗ Trọng Thu FALSE 8/21/1980 C 6.5 7.5 ? ?
3 Phạm Thị Thanh Loan TRUE 3/22/1981 D 4.5 6.0 ? ?
4 Trần Hữu Duy FALSE 7/1/1979 B 8.0 10.0 ? ?
5 Đinh Thị Ngọc Hà TRUE 9/3/1976 B 6.5 8.0 ? ?
6 Nguyễn Văn Yến TRUE 7/4/1971 B 4.0 4.0 ? ?
7 Trần Thanh Mai TRUE 9/12/1974 C 8.0 9.0 ? ?
8 Lưu Quốc Bình FALSE 1/6/1971 D 6.0 7.0 ? ?
9 Thái Hoàng Minh FALSE 8/31/1977 C 7.0 9.0 ? ?
10 Lê Quốc Hoa TRUE 9/28/1969 C 5.0 6.0 ? ?
11 Trần Quang Minh FALSE 3/14/1968 B 8.0 8.5 ? ?
12 Trần Văn Quân FALSE 11/15/1969 D 7.5 8.0 ? ?
13 Lâm Tuấn Duy FALSE 12/25/1969 B 7.0 8.0 ? ?
14 Ngô Vĩnh Chi TRUE 11/30/1967 C 8.0 9.5 ? ?
15 Quách Thị Thu TRUE 7/20/1969 C 6.5 8.0 ? ?
16 Tần Nam Nam FALSE 7/25/1969 A 10.0 10.0 ? ?
17 Lưu Thị Lan TRUE 3/11/1971 D 6.5 7.5 ? ?
18 Nguyễn Đức Minh FALSE 12/12/1969 D 6.5 7.5 ? ?
19 Trần Thái Đức FALSE 3/11/1985 B 5.0 6.0 ? ?
20 Hoàng Bình Liêm FALSE 5/21/1970 A 5.0 6.0 ? ?
21 Lưu Thị Liên TRUE 12/3/1980 D 5.0 6.0 ? ?

BẢNG XẾP LOẠI


ĐTB Xếp loại
5 Trung bình
7 Khá
8 Giỏi
9 Xuất sắc

Yêu cầu:
Lập công thức cho các cột còn lại
1. Cột nhận xét: nếu không có điểm < 8 thì nhận xét 1
nếu không có điểm <7.5 thì nhận xét = 0.5, còn lại = 0
2. Cột ĐTB=(LT+TH)/2+NX và được làm tròn đến hàng
đơn vị, tuy nhiên ĐTB không được quá 10
3. Cột Xếp loại: nếu ĐTB <5 thì "Rớt" ngược lại dò
trong Bảng Xếp Loại
Xếp loại
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Trường Đại Học Bách Khoa
TP.HCM ngày: 10/29/2011
- -Click
THÔNG BÁO TUYỂN SINH CAO HỌC NĂM 2002 Clickvào
vàocác
cácôômm
để xem công thức.
Ngày khai giảng vào thứ: 7 Ngày: 9/9/2006 để xem công thức
- -Đưa
Thi cuối khóa vào thứ: 2 Ngày: 4/2/2007 Đưatrỏ
trỏchuột
chuộtđế
đế
hình
Tổng số ngày học là: 135 hìnhtam
tamgiác
giácmàu

góc
góctrên
trêncủa
củaôôđể
đểx
Lưu ý: Không học vào ngày thứ bảy và chủ nhật, chú.
chú.
trong suốt khoá học sẽ có thêm 10 ngày nghỉ lễ)

1. Lấy ngày hiện hành (ngày hôm nay).


2. Dùng hàm Weekday để tính thứ của ngày khai giảng và ngày thi cuối khóa
3. Tính tổng số ngày học.
- -Click
Clickvào
vàocác
cácôômàu
màuvàng
vàng
để xem công thức.
để xem công thức.
- -Đưa
Đưatrỏ
trỏchuột
chuộtđến
đếncác
các
hình
hìnhtam
tamgiác
giácmàu
màuđỏ
đỏởở
góc
góctrên
trêncủa
củaôôđể
đểxem
xemghi
ghi
chú.
chú.
Exper Co.
Báo Cáo Doanh Thu Năm 2000 (Triệu)
STT Tên mặt hàng Tổng giá trị
1 CD1 ?
2 CD2 ?
3 CD3 ?
4 Soft1 ?
5 Soft2 ?
6 Soft3 ?
Tổng cộng ?

Sử dụng Dữ liệu trong 4 Sheet: 24-1;24-2;24-3;24-4 để điền dữ liệu vào ô có dấu ?


Doanh thu Quí I (triệu)
STT Tên mặt hàng Quí I
1 CD1 45
2 CD2 68
3 CD3 25
4 Soft1 110
5 Soft2 0
6 Soft3 0
Tổng cộng 248
Doanh thu Quí II (triệu)
STT Tên mặt hàng Quí II
1 CD1 80
2 CD2 45
3 CD3 115
4 Soft1 25
5 Soft2 80
6 Soft3 0
Tổng cộng 345
Doanh thu Quí II (triệu)
STT Tên mặt hàng Quí III
1 CD1 15
2 CD2 30
3 CD3 150
4 Soft1 30
5 Soft2 150
6 Soft3 0
Tổng cộng 375
Doanh thu Quí IV (triệu)
STT Tên mặt hàng Quí IV
1 CD1 25
2 CD2 25
3 CD3 90
4 Soft1 65
5 Soft2 120
6 Soft3 210
Tổng cộng 535
Danh Sách Sản Phẩm Xuất Khẩu

STT Mã Số Mã Xuất Nhập - Khẩu


Tên Sản Phẩm Số Hiệu
1 XKG001 ? ? ?
2 NKD001 ? ? ?
3 NKD002 ? ? ?
4 XKG002 ? ? ?
5 NKT001 ? ? ?
6 NKT002 ? ? ?
7 XKG003 ? ? ?
8 NKD003 ? ? ?

1. Điền cột Mã Xuất Nhập Khẩu. Cột này nhận 2 ký tự đầu của
cột Mã Số
2. Điền cột Tên Sản Phẩm. Biết nếu ký tự thứ ba bằng "G" là
Gạo; "D" là Đường; "T" là Than.
3. Điền cột Số Hiệu. Số hiệu nhận 3 kí tự cuối của cột Mã Số.
4. Trích lọc những nhân viên có Mã Số Hiệu là 003
Bảng Lương Của Giáo Viên
MS HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ BẬC LƯƠNG LƯƠNG CƠ BẢN
GV01 Nguyễn Kim Loan ? ? 500000
HT05 Hoàn Thanh Tuấn ? ? 500000
GV02 Trần Bình Nguyên ? ? 500000
GV01 Nguyễn Văn Ban ? ? 500000
HP04 Trần Quốc Huy ? ? 500000
GV03 Võ Văn Lân ? ? 500000
GV01 Đào Hồng Thắm ? ? 500000

Bảng chức vụ
Mã chức vụ Tên chức vụ
HT HIỆU TRƯỞNG Thực lãnh cao nhất ?
HP HIỆU PHÓ Tổng số giáo viên ?
GV GIÁO VIÊN

1. Điền cột chức vụ. Biết mã chức vụ là 2 kí tự đầu của MS (Mã số). Dò trong Bảng chức vụ
2.
3. Tính
Chèncột bậccột
thêm lương. Biết Tính
phụ cấp. nhậncập
2 kýphụ
tự cấp
cuốibiết
củanếu
MS là
(mã số) : 600000 : "HP" :
"HT"
550000; "GV" : 450000
4. Chèn thêm cột Thực Lãnh phía sau cột Phụ Cấp. Thực lãnh = Lương cơ bản * Bậc lương + Phụ cấp
ương + Phụ cấp
BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN

STT Điện Số Trong Số Ngoài


Họ Tên Chủ Hộ Mã Hộ Số Cũ Số Mới
Kế ĐM ĐM

ĐK 01 Nguyễn Văn Ban NN-A 44 285 ? ?


ĐK 02 Lê Thị Dung NN-B 97 254 ? ?
ĐK 03 Trần Văn Đang CB-C 28 150 ? ?
ĐK 04 Phan Đình Phùng CB-B 67 202 ? ?
ĐK 05 Hồ Thị Cẩn CB-A 50 231 ? ?
ĐK 06 Lưu Văn Lang ND-D 59 300 ? ?
ĐK 07 Cao Nguyệt Quế ND-C 10 283 ? ?
ĐK 08 Dương Minh Châu ND-A 51 291 ? ?
ĐK 09 Đào Cẩm Tú KD-D 25 291 ? ?
ĐK 10 Ngô Công Bằng KD-C 98 249 ? ?
ĐK 11 Lê Phương Nam KD-A 12 279 ? ?
ĐK 12 Trần Hà Trung SX-A 60 212 ? ?

BẢNG ĐƠN GIÁ ĐIỆN BẢN


A B C D
NN 250 200 175 150 A
CB 350 300 275 250 B
ND 450 400 375 350 C
KD 650 600 575 550 D
SX 550 500 475 450

Mã Hộ: Trong đó 2 ký tự đầu chỉ loại hộ, ký tự cuối chỉ khu vực đăng ký
1. Số trong định mức = Số mới - Số cũ, nếu (số mới - Số cũ) < Định mức, ngược lại thì lấy định mức tra trong bảng
2. Nếu không vượt định mức SỐ NGOÀI ĐỊNH MỨC =0, ngược lại SỐ NGOÀI ĐỊNH MỨC = (SỐ MỚI -SỐ CŨ)
3. Tiền Trong Định Mức = Số Trong Định Mức * Đơn Giá. Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX)
4. Tiền Ngoài Định Mức = Số Ngoài Định Mức*Đơn Giá *1.5 . Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX)
5. Thành Tiền = Tiền Trong Định Mức + Tiền Ngoài Định Mức
7. Trích rút dữ liệu sang ô khác những hộ Hoặc là NN hoặc là CB
8. Tính toàn bảng thông kê sau hàm SumIf(), CountIf()

Bảng Thống Kê Theo Loại Hộ


Mã Số Loại Hộ Số Lượng Tổng Thành Tiền
NN NHÀ NƯỚC ? ?
CB CÁN BỘ ? ?
ND NHÂN DÂN ? ?
KD KINH DOANH ? ?
SX SẢN XUẤT ? ?

VẼ ĐỒ THỊ DẠNG COLUMN MINH HỌA BẢNG THỐNG KÊ


10. Tính toán bảng thống kê sau bắng hàm SUMIF(), COUNTIF()

Bảng Thống Kê Theo Khu Vực


Mã Số Loại Hộ Số Lượng Tổng Thành Tiền
A VÙNG SÂU ? ?
B NGOẠI THÀNH ? ?
C NỘI THÀNH ? ?
D ƯU TIÊN ? ?

11. Dùng chức năng Advanced Filter, hãy trích rút danh sách mẫu tin thỏa từng trường hợp sau
Những hộ có Số Cũ<=50 hoặc Số Mới >=250
12. Kẻ khung và tô màu cho bảng
Tiền Tiền
Thành
Trong Ngoài
Tiền
ĐM ĐM
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?

BẢNG ĐỊNH MỨC (Kwh)


NN CB ND KD SX
150 100 80 80 120
160 120 120 90 140
180 150 150 100 180
200 175 175 120 220

định mức tra trong bảng định mức


ỨC = (SỐ MỚI -SỐ CŨ) - ĐỊNH MỨC
àm INDEX)
iá (Hàm INDEX)
Danh Sách Nhân Viên
Mã Số Nhân Phân Loại theo Phân loại Phân loại theo
STT Họ Và Tên
Viên chức vụ theo số hiệu bậc lương
01 Nguyễn Văn Ban GĐ08001 ? ? ?
02 Hoàn Thanh Tuấn TP05002 ? ? ?
03 Trần Bình Nguyên TP05001 ? ? ?
04 Phân Trung Tuấn PP06002 ? ? ?
05 Trần Quốc Huy PP06001 ? ? ?
06 Võ Văn Lân NV04001 ? ? ?
07 Đào Hồng Thắm NV05002 ? ? ?
08 Nguyên Quang Huy NV03004 ? ? ?

1. Điền cột Phân loại theo chức vụ. Cột này nhận 2 ký tự đầu của cột Mã Số Nhân Viên
2. Điền cột Phân loại theo số hiệu. Cột này lấy 3 kí tự cuối của Mã Số Nhân Viên.
3. Điền cột Phân loại theo bậc lương. Cột này lấy ký tự thứ 3 và 4 của Mã Số Nhân Viên.
4. Trích lọc những nhân viên có Phân loại theo số hiệu là 05
5. Copy dữ liệu xuống vị trí bên dưới, trích lọc những nhân viên theo bậc lương là 06

(Yêu cầu: Tự giải)


Nhân Viên

ố Nhân Viên.
Kết Quả Thi Tuyển Sinh

SBD Họ Và Tên Toán Lý Hóa Ưu Tiên Tổng Điểm Kết Quả


KV1A001 Nguyễn Kim Loan 4 8 6
KV2A002 Hoàn Thanh Tuấn 5 6 5
KV2B003 Trần Bình Nguyên 5 7 6
KV3C004 Phân Trung Tuấn 7 8 7
KV1B005 Trần Quốc Huy 2 3 5
KV2B007 Võ Văn Lân 7 2 3
KV2B008 Đào Hồng Thắm 4 2 3

Bảng Ưu Tiên Khu Vực Điểm Chuẩn : 22


Mã khu vực Điểm Ưu Tiên
KV1 0.5 Số thí sinh đậu : ?
KV2 1 Số thí sinh hỏng : ?
KV3 2.5 Số thí sinh có Tổng Điểm
? >27

1. Tính cột Ưu Tiên. Dựa theo bảng Ưu Tiên Khu Vực. 3 ký tự đầu của số báo danh là Mã khu vực của thí sinh.
2. Tính cột Tổng Điểm. Tổng Điểm = Tổng điểm theo hệ số của ba môn (Toán*2+Lý+Hóa).
Trong
+ Điểmđó điểm
Ưu tiênToán hệ số
lớn hơn 2
hoặc
bằng điểm chuẩn thi ghi "Đậu" ngược lại ghi "Hỏng".
4. Điền dữ liệu cho ô ? Tương ứng với yêu cầu của cột bên phải.
CÁC HÀM DÒ TÌM (LOOKUP FUNCTIONS)
Mã Hiệu Tên Hãng Phân Khối Tên Xe Bảng mã phân khối
S11 ? ? ? Mã PK
Y11 ? ? ? 10
H12 ? ? ? 11
S12 ? ? ? 12
Y10 ? ? ?
H11 ? ? ?

Bảng Tên Xe
Mã Hàng H S Y
Tên Hàng Honda Suzuki Yamaha

Bảng tên loại xe


100 110 125
Honda Dream Wave Spacy
Suzuki S100 Viva Fx
Yamaha Crypton Sirius Majesty
Yêu cầu:
1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên Hãng, biết rằng:
Ký tự đầu tiên của Mã Hiệu là Mã Hãng Xe.
2. Lập công thức điền dữ liệu cho cột phân phối, biết rằằng 2 ký tự
cuối
của Mã Hiệu là Mã Phân Phối.
3. Lập công thức lấy dữ liệu cho cột tên xe.
ng mã phân khối
Phân Khối
100
110
125
BẢNG CHI TIẾT MUA XE GẮN MÁY

STT Mã Hóa Đơn Hãng Sản Xuất Phân Khối (CC)Nhãn Hiệu Ngày
1 H10019M ? ? ? 08/2005
? S11458B ? ? ? 08/2004
? Y15468B ? ? ? 07/2006
? S15425B ? ? ? 05/2005
? K15125M ? ? ? 12/2004
? S12568B ? ? ? 10/2005
? S15689B ? ? ? 03/2006
? Y15125M ? ? ? 06/2005
? H15488B ? ? ? 02/2004
? K10542B ? ? ? 05/2003
? H10025M ? ? ? 01/2005
? Y11402B ? ? ? 05/2004
? S11856B ? ? ? 08/2005
? H11256B ? ? ? 12/2004
? K15239M ? ? ? 05/2003
? S12876M ? ? ? 08/2005
? H12812B ? ? ? 04/2004
? H11582B ? ? ? 09/2002
? Y11639B ? ? ? 12/2004
? H15148M ? ? ? 11/2003

BẢNG PHÂN KHỐI


Mã Phân Khối 10 11 12 15
Số Phân Khối 100 110 125 150
TG Bảo Hành (Tháng) 18 18 15 12

BẢNG NHÃN HIỆU


Phân Khối 100 110 125 150
Loại
Honda Dream Wave Spacy @
Suzuki x Viva Fx Avenis
Yamaha x Sirius Nouvo Majesty
Kawasaki Max II x x x

BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG XE THỐNG KÊ TÌNH HÌNH MUA BÁN XE THEO LO


Hãng SX SL Mua SL Bán Loại Phân Khối 100
Honda ? ? Số Lần Mua Bán ?
Suzuki ? ? Lượng xe trung bình các loại mua, bán vào các ngày cu
Yamaha ? ? Lượng xe trung bình các loại mua, bán vào các ngày cò
Kawasaki ? ?

Tính giá trị cho các ô trống ?


Yêu cầu: Tự giải
Số Lượng TG Bảo Hành Hết Hạn
2 ? ?
6 ? ?
8 ? ?
2 ? ?
6 ? ?
4 ? ?
1 ? ?
3 ? ?
2 ? ?
8 ? ?
3 ? ?
10 ? ?
4 ? ?
3 ? ?
2 ? ?
6 ? ?
3 ? ?
5 ? ?
2 ? ?
4 ? ?

BẢNG LOẠI XE
Mã Loại Hãng Sản Xuất
H Honda
S Suzuki
Y Yamaha
K Kawasaki

HÌNH MUA BÁN XE THEO LOẠI PHÂN KHỐI


110 125 150
? ? ?
các loại mua, bán vào các ngày cuối tuần: ?
các loại mua, bán vào các ngày còn lại: ?
BẢNG TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
STT Mã hàng Tên Hàng Hãng SX Đơn Giá SLượng (lít)
1 N4TCA ? ? ? 10000
2 N06MO ? ? ? 5000
3 N89BP ? ? ? 4500
4 D00BP ? ? ? 3500
5 D01ES ? ? ? 3600
6 D00TN ? ? ? 2400
7 X92SH ? ? ? 2600

MHàng Tên Hàng ĐG đồng/lít Thuế Xuất Mã Hàng


X Xăng 7000 3% BP
D Dầu 6200 3.50% ES
N Nhớt 9000 2% SH
CA
MO

Yêu cầu (Tự giải):


1. Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng và bảng phụ để điền vào cột Tên hàng
2. Dựa vào bản phụ và 02 ký tự cuối của Mã hàng để điền vào cột Hãng sản xuất, nếu "TN" thì điền là hàng trong nư
3. Cột đơn giá lấy trong bảng phụ
4. Thuế: Hàng trong nước đươcạ miễn thuế, còn lại thuế tính theo bảng phụ (Số lượng * Đơn giá * Thuế)
5. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng + Thuế
6. Tính tổng số lượng và giá trị Dầu của hai hãng British Pertro, và Esso
N LIỆU
Thuế Thành Tiền
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?

Tên Hãng Sản Xuất


British Petro
Esso
Shell
Castrol
Mobil

ng
sản xuất, nếu "TN" thì điền là hàng trong nước.

phụ (Số lượng * Đơn giá * Thuế)

o
Bảng tổng kết Nhập xuất Nông Sản
Số phiếu Mã hàng Tên hàng Nhập/Xuất Số lượng Đơn giá Thành tiền
N1 L01 ? ? 230 ? ?
X1 C01 ? ? 110 ? ?
N2 C01 ? ? 5 ? ?
N3 B01 ? ? 210 ? ?
X2 L01 ? ? 165 ? ?
X3 C01 ? ? 65 ? ?
N4 L01 ? ? 320 ? ?
N5 C01 ? ? 120 ? ?
N6 L01 ? ? 110 ? ?
X4 B01 ? ? 115 ? ?

Yêu cầu (Tự giải):


1. Dựa vào cột Mã hàng và bảng phụ để điền và cột Tên hàng
2. Điền vào cột Nhập/Xuất dựa theo Số phiếu, Nếu ký tự đầu
của Số phiếu là N thì Nhập, ngược lại là Xuất.
3. Dựa vào cột Mã hàng và bảng phụ để điền và cột Đơn giá.
4. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.
5. Định dạng tiền tệ cột dữ liệu là "đồng"
6. Tính tổng giá trị Thành tiền, Tổng giá trị Nhập, và Tổng giá trị Xuất
Mã Hàng Tên Hàng Đơn Giá
C01 Café 120
L01 Lúa 60
B01 Bắp 45

Tổng Số Tiền Tổng Số tiền Nhập Tổng Số Tiền Xuất


BẢNG KÊ CHI TIẾT MẶT HÀNG MAY MẶC
STT Mã HĐ Tên Hàng Số Lượng Đơn Giá Thành Tiền Giảm Giá Tổng Tiền
01 AT1-001 ? 95 ? ? ? ?
02 QJ2-002 ? 105 ? ? ? ?
03 QK1-003 ? 285 ? ? ? ?
04 AT2-004 ? 50 ? ? ? ?
05 SM1-005 ? 85 ? ? ? ?
06 AT2-006 ? 100 ? ? ? ?
07 QJ1-007 ? 75 ? ? ? ?
08 QJ2-008 ? 35 ? ? ? ?
09 AT1-009 ? 55 ? ? ? ?
10 SM2-010 ? 140 ? ? ? ?
11 QK1-011 ? 20 ? ? ? ?
12 SM2-012 ? 60 ? ? ? ?

BẢNG TÊN HÀNG - ĐƠN GIÁ


Mã Hàng AT SM QK QJ
Tên Hàng Áo thun Sơ mi Quần Kaki Quần Jean
ĐG - Loại 1 80000 105000 160000 220000
ĐG - Loại 2 45000 75000 90000 125000

BẢNG THỐNG KÊ DOANH THU


Mã Hàng AT SM QK QJ
Tổng Tiền ? ? ? ?

Yêu cầu
1. Lập công thức cho cột Tên Hàng, biết rằng 2 ký tự đầu của Mã HĐ là Mã hàng
2. Lập công thức cho cột Đơn Giá, biết rằng nếu ký tự thứ 3 của Mã HĐ là 1 thì
đó là hàng loại 1, còn nếu là 2 thì đó là hàng loại 2
3. Tính cột Thành tiền = Số Lượng * Đơn Giá
4. Tính cột Giảm Giá sao cho:
Nếu số lượng >= 150 thì Giảm giá = 50% * Thành tiền
Nếu số lượng >= 100 thì Giảm giá = 30% * Thành tiền
Nếu số lượng >= 50 thì Giảm giá = 15% * Thành tiền
5. Tính cột Tổng Tiền = Thành tiền - Giảm Giá
6. Tính cho các ô trong Bảng Thống Kê Doanh Thu
7. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tình hình doanh thu của các mặt hàng ở bảng
thống kê
8. Lọc ra danh sách các mặt hàng thỏa điều kiện sau:
Là mặt hàng Áo Thun có số lượng trên 80
Hoặc bất kỳ mặt hàng quần Jean nào có số lượng từ 120 trở lên
TÍNH TUỔI
Ngày sinh Tuổi Tháng Ngày
7/28/1989 #NAME? #NAME? #NAME?

Tính chính xác tuổi mình là bao nhiêu năm, lẻ mấy tháng, mấy ngày ?

HD: Trong ô bên dưới, chẳng hạn ô B3, bạn gõ công thức = datedif(A3,today(),"y").
Hàm Datedif dùng để tính khoảng thời gian.
Nó cần biết ngày khởi đầu (ở đây là ngày ghi tại ô A1) và ngày kết thúc
(ở đây là today(), tức ngày hôm nay).
Bạn ghi thêm "y" (year) để hàmg datedif tính ra số năm tròn.
Muốn tính ra số tháng lẻ (chưa đủ một năm), bạn không ghi "y", mà ghi "ym" (year-month). Muốn tính số
ngày lẻ (chưa đủ một tháng), bạn lại ghi khác: "md" (month-day)
A3,today(),"y").

húc

ghi "ym" (year-month). Muốn tính số


BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG THÁNG 01/2008
Lương Lương Ngày Lương Lương Lương
STT Họ Tên Ngày Tháng Nghỉ Lãnh Kỳ 1 Kỳ 2
BAN GIÁM ĐỐC
01 Trần Quí Thịnh 50000
02 Trần Tuấn Quy 45000 2
03 Trần Xương Phùng 45000 5
Cộng ? ? ?
PHÒNG KINH DOANH
01 Trần Võ Trung Hiếu 40000 2
02 Nguyễn Thị Ngọc Hạnh 40000
03 Thái Hoàng Vân 30000 1
04 Lâm Quang Phú 30000 2
05 Nguyễn Thanh Long 28500
06 Ngô Tuấn Duy 28500 4
07 Trần Đại Đông Hiệp 28500
08 Võ Thị Xuân Mai 28500
09 Lê Hồng Thủy Tiên 28500 3
10 Nguyễn Ngọc Phương Hồng 28500 1
Cộng ? ? ?
PHÒNG KẾ TOÁN
01 Đoàn Văn Hiển 40000
02 Lê Thành Vĩnh 38000 2
03 Nguyễn Phan Hiệp 35000 3
04 Nguyễn Ngọc Tân 35000
05 Nguyễn Phi Anh 35000 1
Cộng ? ? ?
TỔNG CỘNG ? ? ?

1. Lương tháng = Lương ngày *26


2. Lương lãnh = Lương tháng - (Lương ngày * ngày nghỉ)
3. Lương kỳ 1 = 2/3 lương
4. Lương kỳ 2 = Lương lãnh - Lương kỳ 1
5. Hoàn tất các ô tổng cộng
8

Nhận
BẢNG LƯƠNG THÁNG 05/2008
Mã nhân Bậc lương Ngày làm Nghỉ chế Hệ số
STT Họ Tên Bậc lương
viên trượt giá việc độ năng suất

1 A01 Phạm Văn Ban 410 ? 26 4 ?


2 C01 Trần Thị Dung 330 ? 24 2 ?
3 B01 Nguyễn Văn An 420 ? 26 4 ?
4 D02 Phạm Thị Châu 630 ? 25 2 ?
5 D01 Trương Văn Hoà 310 ? 22 4 ?
6 A02 Trịnh Thị Lan 330 ? 26 4 ?
7 C03 Lê Văn Nam 520 ? 24 2 ?
8 B02 Nguyễn Thị Mai 400 ? 26 2 ?
9 A03 Lý Văn Phúc 390 ? 26 2 ?
10 C05 Triệu Văn Quang 330 ? 24 4 ?

Bảng tra hệ số
Mã NV Hệ số năng suất
A 17
B 14
C 12
D 10

Dựa vào mã nhân viên để tìm hệ số năng suất


1. Bậc lương trượt giá= Bậc lương * 102,27*1,4
2. Lương tháng = Lương làm việc + lương chế độ
Trong đó lương làm việc = (Bậc lương theo trượt giá/26) * ngày làm việc * hệ số năng suất
Lương chế độ = (Bậc lương theo trượt giá/26) * ngày nghỉ chế độ
3. Thuế thu nhập được tính như sau:
lương tháng <= 500000 thì thuế = 0
lương tháng <= 1000000 thì phần lương trong khoảng 500000 đến 1000000 tính thuế 10%
lương tháng > 1000000 thì Thuế 20%
4. Thực lãnh = lương tháng - thuế thu nhập
5. Tính tổng thu nhập và tổng thực lãnh
Lương Thuế thu
Thực lãnh
tháng nhập

? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP NHIÊN LIỆU 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2008
Hãng sản Đơn giá Số lượng
STT Mã hàng Tên hàng Thuế
xuất (Đồng/lít) (lít)

1 D00BP 5
2 D01ES 24
3 X92SH 13
4 N4TCA 35
5 D00TN 26
6 N06MO 21
7 N89BP 12

BẢNG TRA 1 BẢNG TRA 2


MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ THUẾ XUẤT BP ES
X Xăng 5000 3% British Petro Esso
D Dầu 12000 2.50%
N Nhớt 2500 2%

1. Tìm tên hàng trong kí tự đầu của mã hàng trong bảng tra 1
2. Hãng sản xuất theo hai kí tự cuối của mã hàng, nếu là "TN" thì là "Trong Nước" nếu khác thì tìm ở bảng tra 2
3. Tính đơn giá theo kí tự đầu của mã hàng trong bảng 1
4. Nếu hãng sản xuất là trong nước thì thuế bằng 0, nếu không thì dựa vào bảng tra 1 tính thuế =số lượng* đơn giá* t
5. Thành tiền = số lượng * đơn giá - thuế
ĐẦU NĂM 2008

Thành tiền

BẢNG TRA 2
SH CA MO
Shell Castrol Mobil

ếu khác thì tìm ở bảng tra 2

nh thuế =số lượng* đơn giá* thuế xuất


BẢNG LƯƠNG THÁNG 10/2004
STT Họ Tên Mã số Lương căn Mã loại
bản Ngày công
1 Phạm Văn Bảo A1 600 23
2 Trần Thị Dung C2 480 25
3 Nguyễn Văn An D1 390 28
4 Phạm Thị Châu B4 520 24
5 Trương Văn Hòa B7 520 23
6 Trịnh Thị Lan C5 480 25
7 Lê Văn Nam B3 520 25
8 Nguyễn Thị Mai B5 520 25
9 Lý Văn Phúc A4 600 22
10 Triệu Văn Quang D2 390 28

Bảng tính hệ số
Mã loại Số năm công tác 1. Tính mã loại theo ký tự bên trái của mã
1 --> 3 4 --> 6 7 --> 8 2. Số năm công tác là ký tự bên phải của m
A 10 12 15 3. Tìm hệ số theo mã loại
B 9 11 13 4. Lương = hệ số * lương căn bản * ngày c
C 9 10 12 công >24 gnày thì số ngày công dư sẽ được
D 9 9 11 5. Tính phụ cấp
Mỗi năm công tác được tính phụ cấp 1000
Nếu mã loại là A thì phụ cấp được cộng th
6. Thực lãnh tối thiểu phải là 150000. Nếu
hơn hoặc bằng 150000 thì Thực lãnh = Lư
THÁNG 10/2004
Số năm Hệ số Lương Phụ cấp Thực lãnh
công tác

ã loại theo ký tự bên trái của mã số


công tác là ký tự bên phải của mã số
số theo mã loại
= hệ số * lương căn bản * ngày công. Nếu ngày
gnày thì số ngày công dư sẽ được tính gấp đôi

công tác được tính phụ cấp 10000


ại là A thì phụ cấp được cộng thêm 6000
nh tối thiểu phải là 150000. Nếu thực lãnh lớn
bằng 150000 thì Thực lãnh = Lương + Phụ cấp
BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ VẬN TẢI
Số Lg Đơn Cước
Số xe Lộ trình Ngày đi
trọng tải giá phí
50-2923 5 Pleiku ? ? 1/5/1993
52-1234 10 Quy Nhơn ? ? 3/5/1993
50-8533 2 Nha Trang ? ? 3/5/1993
50-2923 3 Hà Nội ? ? 1/5/1993
51-1111 6 Lào ? ? 6/5/1993
52-2222 5 Lào ? ? 10/5/1993
50-4455 10 Hà Nội ? ? 5/20/1993
52-2929 6 Đà Nẵng ? ? 5/21/1993

Bảng đơn giá và thời gian qui định

Tuyến đường Đơn giá Thời gian


Đà Nẵng 5000 7
Hà Nội 10000 5
Lào 25000 8
Nha Trang 3000 6
Pleiku 6000 4
Quy Nhơn 4000 2

Yêu cầu
1. Tính đơn giá theo bảng đơn giá.
2. Nếu xe chở đúng trọng tải thì cước phí bằng đơn giá,
nếu chở quá tải thì cước phí sẽ bằng 110% đơn giá.
3. Tính thời gian thực hiện chuyến đi
4. Nếu thời gian thực hiện nhanh hơn thời gian trong
bảng thời gian quy định, sẽ được thưởng 5%.
VẬN TẢI
Ngày T.gian
Thưởng
đến thực hiện
1/25/1993 ? ?
3/6/1993 ? ?
3/6/1993 ? ?
2/5/1993 ? ?
7/5/1993 ? ?
10/11/1993 ? ?
5/26/1993 ? ?
5/27/1993 ? ?

Số xe (2 chữ số Trọng
đầu) tải
50 4
51 8
52 12
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUÊ PHÒNG

Tên khách Số phòng Ngày đến Ngày đi Số ngày

Phạm Thị Nhung 103 1/5/2003 6/5/2003 151


Nhâm Đường 106 3/8/2003 5/1/2003 54
Võ Thị Ngọc Loan 207 4/10/2003 4/21/2003 11
Hà Huệ Anh 307 4/16/2003 6/16/2003 61
Chung Bùi Phan 205 5/6/2003 5/7/2003 1
Huỳnh Thái Kham 204 5/7/2003 5/12/2003 5
Lê Tấn Hùng 308 5/7/2003 5/9/2003 2
Nguyễn Thị Hà 210 5/9/2003 5/10/2003 1
Hà Tô Hà 110 5/9/2003 5/12/2003 3
Lê Thị Thanh 401 5/9/2003 5/18/2003 9

Biểu giá phòng (Bảng 2)


Tầng 1 2 3
Giá 60 50 40
Yêu cầu:
1. Tính số ngày khách ở
2. Theo bảng 3, điền tên dịch vụ và số tiền dịch vụ/ ngày
3. Tính tổng số tiền dịch vụ
4. Tính tổng số tiền phòng = giá phòng quy định ở bảng 2 * số ngày ở
Biết ký tự đầu của số phòng chính là số tầng
5. Tính số tiền giảm giá
Biết nếu khách ở từ 2 tuần trở lên thì được giảm giá 20% trên tồng số tiền phòng
6. Tính tổng cộng = tiền phòng + tiền dịch vụ - tiền giảm
KÝ THUÊ PHÒNG
Tổng số
Tiền Số tiền giảm
Dịch vụ Tên dịch vụ tiền Tổng số tiền phòng
dịch vụ giá
dịch vụ
LA Laundry 3 453 9060 1812
FB Food & Beverage 10 540 3240 648
BU Business Center 5 55 550 0
FB Food & Beverage 10 610 2440 488
BU Business Center 5 5 50 0
LA Laundry 3 15 250 0
CR Car Rental 15 30 80 0
CR Car Rental 15 15 50 0
BU Business Center 5 15 180 0
FB Food & Beverage 10 90 270 0

(Bảng 2)
Biểu giá dịch vụ theo ngày (Bảng 3)
4
30 Mã DV Tên dịch vụ Số tiền
BU Business Center 5
CR Car Rental 15
FB Food & Beverage 10
LA Laundry 3
Thành tiền

7701
3132
605
2562
55
265
110
65
195
360
SỔ THUÊ BĂNG VIDEO
STT Tên khách Mã khách Ngày thuê Ngày trả SN thuê Thể lọai
1 Châu CA1TB 5/9/2003 5/11/2003 ? ?
2 Hồng NB2SL 5/8/2003 5/9/2003 ? ?
3 Hùng HB9SB 5/10/2003 5/13/2003 ? ?
4 Liễu VB7TB 5/11/2003 5/12/2003 ? ?
5 Mai TA2SL 5/10/2003 5/12/2003 ? ?
6 Thúy CA4SB 5/11/2003 5/13/2003 ? ?
7 Vân NA5TL 5/20/2003 5/22/2003 ? ?

BẢNG GIÁ
Mã Thể lọai Băng gốc Băng sao
C Cải lương 2500 2000
N Ca nhạc 3000 3000
T Tình cảm 2000 1500
H Hình sự 2500 2000
V Võ thuật 3000 2500

Số ngày thuê = ngày trả - ngày thuê


Thể loại căn cứ theo kí tự đầu của Mã khách.
Loại, căn cứ theo kí tự cuối của Mã Khách, biết L là phim lẻ, còn B là phim Bộ
Đơn giá căn cứ theo Mã khách và bảng giá. Nếu kí tự thứ 2 của Mã khách là A thì là băng gốc, B là băng sao
Tiền trả = số băng thuê * số ngày thuê * đơn giá
Số băng thuê là kí tự thứ 3 của Mã khách đổi thành trị số(Value)
Nếu khách trả tiền trước (kí tự của mã khách là T) và có số băng thuê lớn hơn 1 thì kể từ ngày thứ 2 khách
được giảm 50% giá tiền mỗi băng.
Nếu khách có số ngày thuê lớn hơn 1 nhưng trả sau ( kí tự thứ tư trong mã khách là chữ S) thì kể từ ngày thứ
giảm 20% giá tiền mỗi băng
Định dạng cột tiền trả theo dạng Curency ($) và không có số lẻ.
Sắp xếp cột tên khách theo thứ tự ABC
O
Loại Đơn giá Tiền trả
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?

A thì là băng gốc, B là băng sao

n 1 thì kể từ ngày thứ 2 khách

ách là chữ S) thì kể từ ngày thứ 2 khách được


BẢNG TÍNH TIỀN LƯƠNG THÁNG 10/2004
DANH SÁCH PHÒNG BAN DANH SÁCH NHÂN VIÊN (BẢNG 2)
(BẢNG 1) Hệ số
Mã NV Tên nhân viên
lương
Mã PB Tên PB 001 Trần Đan Như 100
BGD Ban Giám đốc 003 Đăng Thế Khoa 90
PTC Phòng tổ chức 005 Nguyễn Ngọc Chấn 120
PTV Phòng tài vụ 009 Nguyễn Trọng Tài 60
PKH Phòng kế hoạch 004 Nguyễn Tiến Huy 40
002 Trần Thị Hạnh Nhi 80

DANH SÁCH LƯƠNG - THƯỞNG THÁNG 10/2004 (BẢNG 3)


Mã PB Mã nhân viên Tên nhân viên Ngày công Tiền lương Tiền thưởng
? 001 ? 25 ? ?
? 002 ? 27 ? ?
? 003 ? 24 ? ?
? 004 ? 26 ? ?
? 005 ? 23 ? ?
? 009 ? 24 ? ?

BẢNG TỔNG HỢP (BẢNG 4)


Mã PB Tên Phòng Ban Tổng số nhân viênTổng số ngày côngTổng tiền lương
BGD ? ? ? ?
PTC ? ? ? ?
PTV ? ? ? ?
PKH ? ? ? ?

1. Căn cứ vào bảng 1 và bảng 2, điền tên và mã phòng ban của nhân viên vào bảng 3
2. Ở bảng 3: Tính tiền lương của nhân viên, biết rằng lương = hệ số * ngày công * 290 đồng
3. Ở bảng 3: Tính tiền thưởng của nhân viên, biết những ai đi làm 25 ngày/ tháng trở lên sẽ được
thưởng 10% lương
4. Ở bảng 3: Tính phụ cấp, biết ban giám đốc hưởng 30% lương, phòng kế hoạch hưởng 20% lương,
các phòng ban khác hưởng 10% lương
5. Tính tổng cộng
6. Hoàn tất bảng 4
(BẢNG 2)
Mã PB
PTC
PTV
BGD
PTC
PTV
PKH

G 3)
Phụ cấp Tổng cộng
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
TỒN KHO ĐẦU KÌ:
Mã hàng Hàng SL đầu kì Trị giá đầu kìGiá nhập Giá xuất
B Bạc hà 1700 1310000 770 840
C Cam 2400 1810000 750 850
H Chanh 1800 1402000 760 820
O Coca 1800 1404000 770 880
D Dầu 3200 2534000 750 800
X Xá xị 5200 4102000 720 820

NHẬP XUẤT TRONG KÌ:


NGÀY SỐ CT MẶT HÀNG SỐ LƯỢNG GIÁ NHẬP GIÁ XUẤT
2/2/2003 NB-003 2000
2/3/2003 XC-004 2500
2/4/2003 NH-005 2400
2/5/2003 NB-006 1900
2/6/2003 XX-007 2200
2/7/2003 XO-008 2000
2/8/2003 NO-009 3000
2/9/2003 XD-010 1500
2/10/2003 XX-011 2000
2/11/2003 NC-012 1800
2/12/2003 NO-013 2100
2/13/2003 XH-014 1500
2/14/2003 ND-015 1800
2/15/2003 NB-016 2000

BẢNG TỔNG KẾT NHẬP BẢNG TỔNG


MẶT HÀNG TỔNG SỐ LƯỢNG TỔNG TRỊ GIÁ MẶT HÀNG
Bạc hà Bạc hà
Cam Cam
Chanh Chanh
Coca Coca
Dầu Dầu
Xá xị Xá xị

TỒN KHO CUỐI KÌ


MẶT HÀNG SỐ LƯỢNG CUỐI KÌ TRỊ GIÁ CUỐI KÌ
Bạc hà
Cam
Chanh
Coca
Dầu
Xá xị

Số lượng cuối kì = (SL đầu kì + SL nhập trong kì ) - số lượng xuất trong kì


Trị giá cuối kì = (Trị giá đầu kì + trị giá nhập trong kì) - trị giá xuất trong kì
TRỊ GIÁ

BẢNG TỔNG KẾT XUẤT


TỔNG SỐ LƯỢNG TỔNG TRỊ GIÁ
Báo Cáo Bán Hàng
(Tuần lễ từ 7đến 14-12-98)
STT Mã HĐ Mặt hàng Ngày Đơn vị SLượng Đơn giá Thành tiền
1 SD1M2 ? 07-12-98 ? 5 ? ?
2 HDM64 ? 12-12-98 ? 2 ? ?
3 CDM74 ? 08-12-98 ? 12 ? ?
4 SD1M4 ? 09-12-98 ? 7 ? ?
5 HDM64 ? 11-12-98 ? 3 ? ?
6 CDM74 ? 07-12-98 ? 5 ? ?
7 SD1M2 ? 10-12-98 ? 6 ? ?
8 CDM74 ? 14-12-98 ? 4 ? ?
9 SD1M4 ? 13-12-98 ? 10 ? ?
10 SD1M2 ? 14-12-98 ? 20 ? ?
Tổng Cộng ?
Bảng Danh Mục
Mã Tên mặt hàng Đơn vị Đơn giá
SM4 Đĩa mềm 1.4Mb Thùng 140
SM2 Đĩa mềm 1.2Mb Thùng 120
C74 Đĩa CD 740Mb Thùng 200
H64 Đĩa cứng 3.2Mb Cái 120
Tổng số tiền bán được của các mặt hàng
Đĩa mềm Đĩa cứng Đĩa CD

Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn gi
2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần.
3. Sắp xếp bảng tính theo ngày tăng dần.
4. Định dạng ngày theo kiểu: mm/dd/yy
5. Tính tổng số tiền bán được của các mặt hàng: Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.
mặt hàng, đơn vị, đơn giá.
Quản lý khách sạn ABC:
Bảng Theo Dõi Khách Hàng
STT Khách Số phòng Ngày đến Ngày đi Tiền thuê Tiền giảmTiền phải trả
1 Ban A01 35796 35805 ? ? ?
2 Hùng B01 35810 35810 ? ? ?
3 Nam A01 35815 35820 ? ? ?
4 Minh C02 35810 35815 ? ? ?
5 Thanh B02 35820 35825 ? ? ?
6 Dũng A02 35796 35825 ? ? ?

Bảng giá thuê phòng (VNĐ)


Loại Giá/ngày
A 500000
B 300000
C 200000

Nhập và trình bày bảng tính, định dạng lại 2 cột Ngày đến và Ngày đi, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính tiền thuê:
= Số ngày ở x Giá thuê 1 ngày
- Ký tự đầu của Số phòng cho biết loại phòng.
2. Tính tiền giảm
Nếu khách nào ở vào ngày 15/01/98 thì được giảm 50% tiền thuê của ngày đó.
3. Tiền phải trả: Tiền thuê - tiền giảm
4. Hãy cho biết:
- Tổng số người ở trong ngày 15/01/98
- Tổng số tiền đã thu được từ ngày 01 đến ngày 15/01/98
5. Trích ra những người ở trong ngày 30, gồm các cột Khách, Số phòng, Ngày đến, Ngày đi, Tiền phải trả.
c hiện các yêu cầu sau:

n, Ngày đi, Tiền phải trả.


Cửa hàng vật liệu xây dựng ABC
Bảng tổng kết cuối ngày
Ngày ..../...../......
Mã mặt Đơn vị
STT Tên mặt hàng SL Đơn giá Thành tiền
hàng tính
1 A01 ? ? 1000 ? ?
2 B01 ? ? 80 ? ?
3 A02 ? ? 1200 ? ?
4 C01 ? ? 20 ? ?
5 C02 ? ? 80 ? ?
Tổng

Bảng phụ 1 Bảng phụ 2


Kí tự thứ Kí tự thứ 2 Chất
Loại VLXD Đơn vị tính
nhất và 3 lượng
A Gạch men Viên 1 Loại 1
B Tôn Tấm 2 Loại 2
C Xi măng Bao

Bảng đơn giá


Kí tự thứ
Loại 1 Loại 2
nhất
A 15000 13000
B 80000 70000
C 85000 75000

1. Dựa vào bảng phụ 1 và phụ 2 để điền Tên mặt hàng.


Ví dụ: A01 --> Gạch men loại 1
2. Dựa vào bảng phụ 1 để điền vào cột Đơn vị tính
3. Dựa vào bảng đơn giá và bảng phụ 2 để tính đơn giá
4. Tính cột thành tiền theo yêu cầu sau:
Thành tiền = Số lượng x Đơn giá
(Giảm 2% cho các mặt hàng có giá thành lớn hơn 1,000,000)
5. Định dạng số có dấu phân cách hàng ngàn (1,000)
6. Trích ra danh sách của tất cả các mặt hàng loại một. (Trích toàn bộ thông tin)
BẢNG CHI TIẾT NHẬP XUẤT
Loại HĐ Ngày Mã Tên Loại S lượng Đơn giá Thành tiền
X 36069 TRBL-TB ? ? 100 ? ?
N 36083 CBMT-TH ? ? 50 ? ?
X 36101 TRBL-DB ? ? 20 ? ?
X 36083 TRBL-TH ? ? 50 ? ?
X 36098 CBMT-DB ? ? 100 ? ?
N 36104 CBMT-TB ? ? 500 ? ?
X 36110 CBMT-TH ? ? 30 ? ?

Bảng phụ
Đơn giá xuất hàng (1kg)
2 kí tự cuối TH DB TB
Loại hàng Thương hạng Đặc biệt Trung bình
TEA 80,000 đ 60,000 đ 20,000 đ
COFFEE 120,000 đ 100,000 đ 40,000 đ

Thống kê
Tổng thành tiền
Tên hàng
Xuất Nhập
TEA
COFFEE

1. Dựa vào kí tự đầu của cột Mã để điền vào cột Tên theo qui định
T --> TEA
C --> COFFEE
2. Dựa vào bảng phụ và 2 ký tự cuối của cột Mã để điền vào cột Loại
3. Tính cột Đơn giá dựa theo bảng đơn giá xuất hàng. Biết rằng đơn giá nhập thấp hơn đơn giá xuất 15%
* Chú ý: Cột Loại HĐ cho biết hàng xuất hay nhập (N: Nhập, X: Xuất)
4. Tính cột thành tiền theo yêu cầu sau:
Thành tiền = Số lượng x Đơn giá
(Giảm 5% cho các hóa đơn xuất ngày 15-10-98)
5. Định dạng cột Đơn gía và Thành tiền theo dạng Currency, có dấu phân cách hàng ngàn và không có số lẽ, có đ
6. Thống kê tổng thành tiền của Tea khi xuất, Coffee khi xuất, Tea khi nhập, Coffee khi nhập.
ơn đơn giá xuất 15%

g ngàn và không có số lẽ, có đơn vị là "Đ". Ví dụ 10,000 Đ


Bảng lương tháng 01-2008

STT Mã nhân viên


Họ và tên Phòng ban Lương căn bản Ngày công
Mã loại
Số năm công
Hệ sốtáclương
Lương
1 A20ĐT Nguyễn Văn Ban ? 540 26 ? ? ? ?
2 B15TV Ng văn Khánh ? 290 24 ? ? ? ?
3 C06HC Hứa Minh Tuấn ? 290 25 ? ? ? ?
4 D03VT Trần Quốc Dân ? 310 24 ? ? ? ?
5 C18ĐT Trần Hồng ? 290 23 ? ? ? ?
6 B10ĐT Trần Hiếu Trung ? 290 26 ? ? ? ?

Bảng mã
ĐT HC TV VT
Đào tạo Hành chính Tài vụ Vật tư

Bảng hệ số (%)
Số năm công tác
Mã loại
1 --> 3 4 --> 8 9 -->15 > 16
A 10 12 14 20
B 10 11 13 16
C 9 10 12 14
D 8 9 11 13

Nhập và định dạng dạng bảng tính một cách hợp lý


1. Dựa vào bảng mã, lập công thức điền vào cột Phòng ban
2. Lập công thức điền Mã loại là ký tự thứ nhất của Mã nhân viên
3. Lập công thức điền Số năm công tác là ký tự thứ 2 và 3 của Mã nhân viên
4. Tính Hệ số lương theo Mã loại, Số năm công tác và tra theo bảng Hệ số
5. Tính lương = Lương cơ bản x Hệ số lương x Ngày công
6. Tính thành tiền = Lương + Phụ cấp
7. Trích ra danh sách những người có mã loại A hay B thuộc vào Phòng đào tạo
Các chuyến di lịch ngắn ngày
Nơi du lịch Ngày đi Ngày về Tiền ăn Tiền khách sạn Tiền xe Tổng cộng
Đà Lạt ? ? ? ? ? ?
Nha Trang ? ? ? ? ? ?
Vũng Tàu ? ? ? ? ? ?
Huế ? ? ? ? ? ?
Đà Lạt ? ? ? ? ? ?
Huế ? ? ? ? ? ?
Nha Trang ? ? ? ? ? ?
Đà Lạt ? ? ? ? ? ?
Vũng Tàu ? ? ? ? ? ?

Bảng đơn giá


Nơi du lịch Tiến xe Tiến ăn/ng Tiền KS/ng
Đà Lạt 40000 15000 80000
Nha Trang 50000 15000 60000
Vũng tàu 20000 12000 100000
Huế 60000 25000 90000

Bảng tổng kết


Nơi du lịch Số lần Tiền ăn Tiền khách sạn Tiền xe Tổng cộng
Đà Lạt ? ? ? ? ?
Nha Trang ? ? ? ? ?
Vũng Tàu ? ? ? ? ?
Huế ? ? ? ? ?

Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tự nhập cột Ngày đi và Ngày về, định dạng ngày theo kiểu dd-mm-yy
Ví dụ: 25-09-2008
2. Tính cột Tiền ăn, Tiền khách sạn, Tiền xe theo bảng đơn gía
- Tiền ăn = (Ngày đi - ngày về) x Ngày
- Tiền khách sạn = (Ngày đi - Ngày về) x Tiền khách sạn 1 ngày
3. Các cột có giá trị bằng tiền định dạng theo kiểu có đơn vị là "đồng", ví dụ 5 đồng.
4. Lập và tính bảng tổng kết sang 1 Sheet khác
Khách sạn Hải Yến
Khách Đến Đi Mã số Ăn Tuần Giá Ngày Giá Cộng
Vương 06/03 12/06 TRBF2 ? ? ? ? ? ?
Hồ 25/03 18/05 L1BF4 ? ? ? ? ? ?
Lâm 20/03 15/05 L1AF0 ? ? ? ? ? ?
Tô 25/03 12/04 TRAF1 ? ? ? ? ? ?
Lý 27/03 10/05 L3BF5 ? ? ? ? ? ?
Lan 01/04 28/05 L1AF5 ? ? ? ? ? ?
Mai 03/04 03/06 L3BF1 ? ? ? ? ? ?
Trâm 07/05 12/06 L2AF4 ? ? ? ? ? ?
Long 11/04 06/06 L1BF3 ? ? ? ? ? ?
Tấn 15/04 14/06 TRCF0 ? ? ? ? ? ?

Biểu gía phòng Biểu giá phí ăn/1 ngày


Loại Tuần Ngày F0 F1 F2 F3 F4 F5
TRA 50 9 5 8 10 12 15 18
TRB 45 8
L1A 45 8
L1B 40 7
L2A 40 7
L2B 36 6
L3A 30 5
L3B 28 5
TRC 41 7

Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính tiền ăn: (ngày đi - ngày đến + 1) x giá ăn 1 ngày trong bảng biểu giá tính theo 2 ký tự cuối của Mã số
2. Tính số tuần ở: (ngày đi - ngày đến + 1)/7 không lấy số lẻ
3. Tính số ngày lẻ: (ngày đi - ngày đến + 1)/7 lấy số lẻ
4. Tính giá Tuần và Ngày căn cứ vào 3 ký tự trái của Mã số và tra trong Biểu giá phòng.
5. Tính tổng như sau: Lấy tiền ăn + tiền ở theo tuần + tiền ở theo ngày. Nếu tiền ở theo ngày lễ vượt quá giá 1 tuần th
eo 2 ký tự cuối của Mã số

heo ngày lễ vượt quá giá 1 tuần thì chỉ tính theo giá 1 tuần.
Bảng chi tiết tiền điện
Điện kế Chủ hộ Loại hộ Số cũ Số mới Trong Đ.Mức Vượt Đ.Mức Tiền trong
Tiền
Đ.Mức
ngoài
Phải
Đ.Mức
trả
DK001 ? CQ-A 210 280 50 ? ? ? ?
DK002 ? NN-D 220 330 110 ? ? ? ?
DK003 ? CB-A 270 300 30 ? ? ? ?
DK004 ? CB-C 270 350 50 ? ? ? ?
DK005 ? CQ-A 300 340 40 ? ? ? ?
DK006 ? CB-E 280 330 50 ? ? ? ?
DK007 ? CB-C 210 340 50 ? ? ? ?
DK008 ? CN-D 230 350 95 ? ? ? ?
DK009 ? NN-D 260 320 60 ? ? ? ?
DK010 ? CN-E 270 340 70 ? ? ? ?

Bảng định mức


CQ CB CN KD NN 1
A 50 40 20 60 30 50
B 60 40 50 80 60
C 70 55 70 95 85
D 75 65 95 120 90
E 85 70 110 150 95

Bảng giá điện


A B C D E
CQ 30 40 45 55 70
CB 15 25 25 50 50
CN 12 24 20 50 40
KD 35 60 70 80 90
NN 10 20 15 45 35

Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính định mức: Số mới - số cũ. Nếu đáp số nhỏ hơn hay bằng định mức tra trong bảng định mức thì kết quả chính
2. Tính vượt định mức: Lấy số mới - số cũ - trừ trong định mức nếu âm thì lấy 0
3. Tính tiền trong định mức: Số trong định mức nhân với giá cho trong bảng giá.
4. Tính tiền vượt định mức: Số vượt định mức nhân với giá phạt là giá cao gấp đôi so với giá bình thường.
5. Tính giá phải trả: tiền trong định mức + ngoài định mức
6. Trích danh sách những loại hộ vượt định mức
ng định mức thì kết quả chính là số đó, ngược lại phải lấy số định mức trong bảng.

với giá bình thường.


Bảng Theo Dõi Chi Tiết Bán Hàng
STT Mã hàng Tên hàng Ngày bán Số lượng (kg) Đơn giá Tiền giảm Thành tiền
1 F ? 15/01/98 50 ? ? ?
2 C ? 10/02/98 100 ? ? ?
3 X ? 20/04/98 200 ? ? ?
4 F ? 30/03/98 20 ? ? ?
5 C ? 20/04/98 50 ? ? ?
6 A ? 10/02/98 30 ? ? ?
7 X ? 15/01/98 50 ? ? ?

Bảng đơn giá


Đơn giá mỗi tháng (đồng/1kg)
Mã hàng Tên hàng
1 2 3 4
F Sắt 5000 5500 5000 5500
A Nhôm 7000 8000 9000 9000
C Đồng 3000 300 3500 4000
X Xi măng 8000 8500 9000 10000

Bảng thống kê
Tháng 1 2 3 4
Tổng thành tiền ? ? ? ?

Tổng số lượng của mặt hàng xi măng bán trong tháng 1 ?

Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào bảng Đơn giá để điền cột Tên hàng theo cột Mã hàng
2. Đơn giá phụ thuộc vào mã hàng và ngày bán trong tháng nào thì tính giá của tháng đó dựa theo bảng đơn giá.
3. Tiền giảm:
Nếu mua số lượng lớn hơn 100 thì được giảm giá 5% trên số lượng mua
4. Thành tiền:
= (Số lượng x đơn giá) - Tiền giảm
5. Tính các yêu cầu trong bảng thống kê
6. Tính tổng số lượng Xi măng bán trong tháng 1.
ng đó dựa theo bảng đơn giá.
Công ty du lịch Sài Gòn
Số Ngày Mã chuyến Địa điểm Miễn giảm Thành tiền
1 15/07/98 CH04 ? ? ?
2 20/08/98 CH02 ? ? ?
3 01/07/98 CH01 ? ? ?
4 05/09/98 CH03 ? ? ?
5 01/08/98 CH04 ? ? ?
6 10/07/98 CH03 ? ? ?

Bảng phụ
Mã chuyến Địa điểm Loại xe Giá
CH01 Nha Trang 52 15,000,000 đ
CH02 Hà Nội 24 20,000,000 đ
CH03 Đà Lạt 12 5,000,000 đ
CH04 Vũng Tàu 52 10,000,000 đ

Bảng thống kê
Tháng Tổng số chuyến Tổng giá trị
7 ? ?
8 ? ?
9 ? ?

Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Địa điểm:
Dựa vào bảng phụ để điền vào cột Địa điểm.
2. Miễn giảm:
Giảm 10% cho các chuyến đi du lịch Hà Nội
3. Thành tiền:
= Trị giá - Miễn giảm
Trị giá tra trong bảng phụ
4. Tính các yêu cầu trong bảng thống kê
Cửa Hàng Sách Báo Tổng Hợp
STT Mã Hàng Tên Hàng Ngày Giao Đơn Giá Số Lượng Thành Tiền
1 TNNS01 ? 05/01/98 ? ? ?
2 TNNB05 ? 07/01/98 ? ? ?
3 CANB03 ? 07/01/98 ? ? ?
4 PNNB04 ? 08/01/98 ? ? ?
5 TTNS02 ? 12/01/98 ? ? ?
6 CANS01 ? 12/01/98 ? ? ?
7 PNNB03 ? 15/01/98 ? ? ?
8 TTNB02 ? 17/01/98 ? ? ?

Bảng phụ
2 Kí tự đầu Giá Báo
Tên Báo
của Mã hàng Nhật Báo Nguyệt San
TT Tuổi trẻ 1000 2500
TN Thanh niên 1500 3500
PN Phụ nữ 2000 5000
CA Công an 1300 2800

1. Tên hàng căn cứ vào 2 ký tự đầu và 2 ký tự tiếp theo của Mã hàng và Bảng phụ để tính
Ví dụ: TNNS --> Thanh niên Nguyệt san
TNNB --> Thanh niên Nhật báo
2. Đơn giá căn cứ vào Bảng phụ để tính
3. Nếu Mã hàng là 01, 02, 03 thì số lượng là 100, còn lại là 50
4. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. Nếu số lượng =100 thì giảm 5%. Làm tròn đến hàng nghìn.
5. Lọc ra danh sách những cửa hàng nhận báo Tuổi trẻ
6. Tính tổng số tiền thu được trong 1 tuần từ ngày 5 đến ngày 12
Cửa Hàng Máy Tính
Tháng 4/2008
STT Mã hàng Tên hàng Đơn vị Số lượng Ngày bán Đơn giá Thành tiền
1 PC586 ? ? 14 39540 ? ?
2 PC486 ? ? 10 39550 ? ?
3 FD120 ? ? 12 39547 ? ?
4 HD420 ? ? 4 39560 ? ?
5 HD850 ? ? 10 39556 ? ?
6 PC586 ? ? 4 39565 ? ?
7 FD120 ? ? 10 39549 ? ?
8 FD144 ? ? 10 39544 ? ?

Bảng tồn kho tháng 3


Mã hàng Tên hàng Đơn giá Số lượng
PC486 Máy tính 486 700 20
PC586 Máy tính 586 1000 30
HD420 Đĩa cứng 420 80 20
HD850 Đĩa cứng 850 120 14
FD120 Đĩa mềm 1.2 4 0
FD144 Địa mềm 1.4 6 20

Tổng kết tháng 4


Mặt hàng Số lượng Thành tiền
PC ? ?
HD ? ?
FD ? ?

1. Căn cứ vào bảng tồn kho tháng 3 để điền tên hàng


2. Điền đơn vị tính. Nếu mã hàng là PC hoặc HD thì điền "Cái", còn lại điền "Hộp"
3. Nếu bán sau ngày 20 thì đơn giá giảm 4%, còn lại giữ nguyên đơn giá. Với đơn giá lấy trong bảng Tồn kho.
4. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá
5. Đưa ra danh sách những Mặt hàng có số lượng >=10 bán sau ngày 10
trong bảng Tồn kho.
Kết Qủa Tuyển Sinh
Mã số Họ và tên Ngành Điểm Tổng cộngKết qủa Ghi chú
Toán Lý Hóa
A001 Mai Phương 10 9 ? ?
B102 Trần Bình 8 9 7 ? ?
C111 Lê Tuấn 9 5 6 ? ?
C102 Trần Nghĩa 9 9 ? ?
B007 Lý Hương 7 7 7 ? ?
B205 Hoàng Lan 8 9 ? ?
A102 Vũ Trọng 7 8 8 ? ?

Điểm chuẩn
Toán 29
Lý 28
Hoá 27

Số thí sinh đậu: ?


Tổng số thí sinh: ?

Thống kê tuyển sinh


Ngành TS Đậu TS Rớt
Toán ? ?
Lý ? ?
Hóa ? ?

1. Tên ngành điền theo quy tắc sau:


Nếu khối A, tên ngành là Toán. Nếu khối B, tên ngành là Lý. Nếu khối C, tên ngành là Hoá.
2. Tổng cộng được tính như sau: Nếu khối A, điểm toán được nhân hệ số 2
Nếu khối B, điểm Lý nhân hệ số 2
Nếu khối C, điểm Hoá nhân hệ số 2
3. Kết quả điền Đỗ cho những người có Tổng cộng >= điểm chuẩn và không có môn nào 0 điểm
(coi những ô không chứa điểm là 0)
3. Nếu Điểm Tổng cộng >= điểm chuẩn thì ghi Có học bổng. Còn lại để trống.
4. Đưa ra danh sách thí sinh thi khối A và Có Học bổng.
Báo Cáo Tình Hình Doanh Thu Các CLB Trong Năm 1998
STT Mã CLB Tên CLB Tên Nước SL CĐV Giá vé Doanh thu Lãi-Lỗ
1 IAC1 ? ? 80000 ? ? ?
2 EMU2 ? ? 60000 ? ? ?
3 FPS2 ? ? 50000 ? ? ?
4 SBA1 ? ? 100000 ? ? ?
5 SRE1 ? ? 80000 ? ? ?
6 GBM2 ? ? 70000 ? ? ?
7 PBI2 ? ? 40000 ? ? ?

Bảng mã nước Mã câu lạc bộ


Mã Tên nước Mã Tên CLB Giá vé
I ý MU Manchaster 10
G Đức PS Paris SG 12
S Tây B Nha RE Real Madrit 10
P Bồ Đ Nha BI Benfica 7
F Pháp AC Ac Milan 12
E Anh BA Barcelona 10
BM B. Munich 10

Bảng thống kê
Hạng Tổng D Thu Tổng số đội
1? ?
2? ?

1. Tên CLB căn cứ từ mã thứ 2 và thứ 3 trong mã CLB kết hợp với bảng Mã CLB
2. Tên nước căn cứ vào ký tự đầu tiên trong mã CLB kết hợp với bảng Tên nước
3. Giá vé tính tương tự như tính tên CLB
4. Doanh thu = SL Cổ động viên x Giá vé
5. Điền chữ Lãi - Lỗ trong cột Lãi - Lỗ tuỳ theo Doanh thu - Chi phí.
Biết rằng CLB loại 1 có chi phí là 900000, CLB loại 2 có chi phí 600000
Loại của CLB căn cứ vào ký tự cuối cùng của Mã CLB
6. Sử dụng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào Bảng thống kê
Bảng Theo Dõi Hàng Hóa
Hàng nhập Hàng xuất
Mặt hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Trị giá Số lượng Trị giá
T001 ? 100 10 ? 50 ?
T002 ? 200 15 ? 150 ?
F001 ? 50 20 ? 50 ?
A001 ? 500 10 ? 300 ?
P002 ? 1000 100 ? 500 ?
A001 ? 100 20 ? 0?
T003 ? 50 10 ? 100 ?

Danh Mục Hàng Hóa


Mặt hàng Tên hàng ĐVT Loại
A001 Vi tính Cái A
P002 Photocopy Cái B
T001 Ti vi Cái C
T002 Tủ lạnh Cái C
T003 Điện thoại Cái C
F001 Fax Cái A

Bảng thống kê
Loại Hàng nhập Hàng xuất
Tổng SL Tổng G Trị Tổng SL Tổng G Trị
A ? ? ? ?
B ? ? ? ?
C ? ? ? ?

1. Điền tên hàng căn cứ vào mã mặt hàng và bảng Danh mục Hàng hoá
2. Trị giá hàng nhập bằng Số lượng hàng nhập x Đơn giá hàng nhập
3. Trị giá hàng xuất = Số lượng Hàng xuất x Đơn giá hàng nhập + % Trị giá hàng nhập.
Biết rằng nếu Mặt hàng Loại A thì 2% Trị giá, Loại B là 3% Trị giá, Loại C là 1% Trị giá
4. Sử dụng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào bảng Thống kê
Bảng Chi Tiết Tính Giá Thành
STT Mã hàng Tên hàng Đơn giáSố lượngThành tiềnThuế nhập Phí VC ĐGiá vốn ĐGiá bán
1 TTVC ? 400 300 ? ? ? ? ?
2 CCAK ? 200 200 ? ? ? ? ?
3 DDMC ? 350 300 ? ? ? ? ?
4 TTVK ? 450 100 ? ? ? ? ?
5 CCAC ? 180 500 ? ? ? ? ?
6 MMIC ? 10 200 ? ? ? ? ?

Bảng phụ Bảng Tên hàng


Mã Thuế Phí VC Mã hàng Tên hàng
T 29% 4% TV Tivi
C 10% 3% CA Cassette
D 8% 3% DM Đầu máy
M 2% 0% MI Micro

1. Điền tên hàng căn cứ vào ký tự thứ 2 và thứ 3 và bảng Tên hàng
2. Thành tiền = Đơn giá x Số lượng
3. Nếu mã hàng có ký tự cuối cùng là C thì được giảm 5% Thuế.
% Thuế căn cứ vào ký tự đầu tiên của Mã hàng và bảng phụ
Thuế được tính bằng % số thuế x Thành tiền.
4. Phí vận chuyển = % phí vận chuyển trong bảng Phụ x Thành tiền
5. Đơn giá vốn = (thành tiền + Thuế + Phí vận chuyển)/Số lượng
6. Đơn giá bán = 120% Đơn giá vốn
chú ý: Các cột đơn giá phải định dạng theo kiểu Tiền tệ. Đơn vị tiền tệ là USD, lấy 2 ký tự đằng sau phần thập phân
7. Đưa ra Danh sách những Mặt hàng là Tivi hoặc Cassette có Đơn giá >=200
ý tự đằng sau phần thập phân
Bảng Nhập Xuất Hàng Hóa
STT Mã hàng Tên hàng Nhập-Xuất Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 MO240 ? N 9? ?
2 CP100 ? X 1? ?
3 KB101 ? X 14 ? ?
4 CP105 ? N 5? ?
5 MO220 ? X 2? ?
6 CP090 ? X 4? ?
7 KB103 ? N 3? ?
8 MO110 ? X 15 ? ?
9 KB104 ? X 4? ?
10 CP116 ? N 3? ?

Danh mục hàng Bảng đơn giá


Mã Tên hàng Mã KB MO CP
CP CPU Nhập 15 200 1165
MO Monitor Xuất 18 240 1398
KB Keyboard

Bảng thống kê
Mã hàng Tổng tiền nhập Tổng tiền xuất
CP ? ?
MO ? ?
KB ? ?

Số hóa đơn xuất được giảm giá: ?

1. Điền tên hàng căn cứ vào 2 ký tự đầu trong cột Mã hàng và Bảng Danh mục hàng
2. Tính đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu, thông tin ở cột Nhập - Xuất và Bảng đơn giá
3. Tính Thành tiền = Số lượng x Đơn giá, Nếu Là hàng Xuất thì được giảm 2% thành tiền.
4. Sử dụng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào các ô trong bảng Thống kê.
Bảng lương tháng 9 năm 2008
STT Họ và tên Chức vụ Lương cơ bảnHệ số Số Ngày côngLương hệ số
1 Anh GĐ 400000 4.5 25 ?
? Mr. Ban PGĐ 360000 3.5 23 ?
? Hoa TP 250000 3.6 26 ?
? Mai PP 240000 4.2 28 ?
? Minh NV 200000 4.5 27 ?
? Ninh TP 230000 4.1 28 ?
? Nam NV 150000 4.6 27 ?
? Phương PP 200000 4.3 25 ?
? Tuấn NV 160000 3.8 24 ?
Tổng cộng ?

Tổng số cán bộ
theo danh sách ? Chức vụ Số lượng Cao nhất

Lương cao nhất ? GĐ ? ?

Lương thấp nhất ? PGĐ ? ?

Lương trung bình ? TP ? ?


PP ? ?
NV ? ?
Yêu cầu:
1. Tính lương hệ số (Lương CB*Hệ số lương).
2. Tính lương nghỉ (Số ngày nghỉ * Ngày công) Ghi chú: làm đủ 26 ngày công
3. Tính lương làm thêm (Số ngày làm thêm*Ngày công*1.2).
4. Tính phụ cấp chức vụ (20% lương HS nếu chức vụ là GĐ,PGĐ, 15% lương HS nếu chức vụ là TP,PP)
5. Tính BHYT (5%lưong CB).
6. Tính BHXH (20%lưong CB).
7. Thành tiền (Lương hệ số+Phụ cấp CV+Làm thêm – Lương nghỉ - BHYT-BHXH).
Lương nghỉLương Làm thêmPhụ cấp chức vụBHYT BHXH Thành tiền
? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ?
? ? ? ? ? ?

Thấp nhất Trung bình Tỷ lệ %

? ? ?

? ? ?

? ? ?
? ? ?
? ? ?

ương HS nếu chức vụ là TP,PP).

YT-BHXH).
Bảng điểm học kỳ I năm 2007– 2008

Toán cc
Anh 1
Tin 1

Triết
STT Mã sinh viên Họ và tên Lớp
Số đơn vị học trình 6 6 3 3
1 A005 Ban TH02 8 6 8 4
2 A006 Chinh TH01 5 7 9 7
3 A007 Thuỷ TH02 6 5 6 8
4 A008 Hùng TH03 4 6 7 5
5 A009 Dũng TH05 7 8 9 9
6 A010 Mạnh TH01 5 7 4 4
7 A011 Tuyến TH02 6 7 5 8
8 A012 Phúc TH02 8 5 6 9
9 A013 Dương TH03 7 6 8 9
10 A014 Trang TH02 9 8 7 6
Định dạng lại Bảng tính cho đẹp!

Tổng số sinh viên theo


? %
danh sách Loại Số lượng
Số sinh viên có điểm TB
? %
cao nhất XS ?
Số sinh viên có điểm TB
? %
thấp nhất G ?
Số sinh viên còn nợ
? %
ĐVHT Khá ?

Số sinh viên có học bổng ? %


TBK ?
TB ?
Kém ?
Yêu cầu:

1. Tính điểm trung bình theo công thức bình quân gia quyền.

2. Tính số ĐVHT nợ, Tên học phần nợ.

3. Xếp loại sinh viên: Loại Kém, TB, TBK, Khá, G, XS.

4. Học bổng 1000000 nếu ĐTB>=8 và không nợ ĐVHT, 500000 nếu ĐTB>=7 và không nợ ĐVHT.

5. Lập bảng thống kê theo mẫu trên.


Định dạng lại những ô này cho
đẹp!
KTCT

Tên học
Điểm trung bình Số ĐVHT còn
phần
nợ nợ Xếp loại Học bổng
6
9 ? ? ? ? ?
6 ? ? ? ? ?
7 ? ? ? ? ?
8 ? ? ? ? ?
9 ? ? ? ? ?
6 ? ? ? ? ?
5 ? ? ? ? ?
4 ? ? ? ? ?
8 ? ? ? ? ?
9 ? ? ? ? ?

Cao nhất Thấp nhất Trung bìnhTỷ lệ %

? ? ? ?

? ? ? ?

? ? ? ?

? ? ? ?
? ? ? ?
? ? ? ?

không nợ ĐVHT.
Bài tập sử dụng Consolidate

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THEO DÕI BÁN HÀNG


Tháng 9 năm 2008

kiốt : Hạnh kiốt : Trung


Tên hàng Số lượng Thành tiền Tên hàng Số lượng
Tủ lạnh SANYO 4 TV SamSung 4
Quạt cây 12 Tủ lạnh SANYO 12
Máy giặt 3 Máy giặt 3
TV SamSung 10 Điều hòa 10

kiốt: Lan Bảng đơn giá

Tên hàng Số lượng Thành tiền Tên hàng Đơn vị

TV SamSung 4 Tủ lạnh SANYO Chiếc


Tủ lạnh SANYO 5 Điều hòa Chiếc
Máy giặt 3 Máy giặt Chiếc
Quạt cây 10 TV SamSung Chiếc
Quạt cây Chiếc

Bảng tổng hợp Chú ý:


Tổng
Số lượng Thành tiền
Tên hàng 1. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
Tủ lạnh SANYO (đơn giá được tính trong bảng ĐG)
Quạt cây 2. Tổng hợp số liệu và điền vào Bảng tổng hợp
Máy giặt
TV SamSung
Điều hòa

Công trình A
Tên đội Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10
Đội xây lắp 256 215 320
Nội thất 120 120 150
Đội sửa chữa 69 85 90
Đội điện nước 145 130 134

Công trình B
Tên đội Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11
Nội thất 142 150 132
Đội sửa chữa 146 142 154
Môi trường 124 148 136

bảng giá tiền công


Tên đội Tiền công
Đội xây lắp 45
Nội thất 55
Đội sửa chữa 40
Đội điện nước 50
Môi trường 42

BẢNG THEO DÕI TỔNG HỢP


Tháng Tiền phải
8 9 10 11
Tên đội trả
Đội xây lắp
Nội thất
Đội sửa chữa
Đội điện nước
Môi trường
Chú ý:
1. Tổng hợp số liệu vào Bảng Theo dõi tổng hợp.
2. Tính tiền phải trả = Tổng số ngày công * Tiền công
(tiền công được cho trong Bảng Giá tiền công)
O TÌNH HÌNH THEO DÕI BÁN HÀNG
Tháng 9 năm 2008

Thành tiền

Bảng đơn giá

Đơn giá

2500
5300
4500
2200
200

1. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá


(đơn giá được tính trong bảng ĐG)
2. Tổng hợp số liệu và điền vào Bảng tổng hợp
2. Tổng hợp số liệu và điền vào Bảng tổng hợp
Bài tập sử dụng hàm Index - Match
CÔNG TY ĐIỆN LỰC THANH HÀ

Chỉ số Tiêu thụ (Kw/h)


Mục đích sử
STT Điện kế Mã hộ Khu vực
dụng
Cũ Mới ĐM vượt ĐM
1 DK001 SXMN ? ? 80 400 ? ?
2 DK002 KDMN ? ? 90 300 ? ?
3 DK003 SXTT ? ? 85 345 ? ?
4 DK005 SHTT ? ? 25 350 ? ?
5 DK006 SHMN ? ? 62 383 ? ?
6 DK007 KDTT ? ? 56 507 ? ?
7 DK011 SHNT ? ? 60 520 ? ?
8 DK008 KDNT ? ? 50 240 ? ?
9 DK009 SXNT ? ? 50 650 ? ?
10 DK010 SHTT ? ? 30 60 ? ?

Bảng khu vực Bảng mục đích


Mã Khu vực Mã SX SH KD
NT Nông thôn MĐ Sản xuất Sinh hoạt Kinh doanh
MN Miền núi
TT Thành thị

Bảng định mức bảng đơn giá


Mục đích Thành thị Nông thôn Miền núi Mục đích Thành thị Nông thôn
Sinh hoạt 70 60 50 Sinh hoạt 500 650
Sản xuất 300 250 200 Sản xuất 800 1200
Kinh doanh 200 150 100 Kinh doanh 950 1350

bảng hệ số
Mục đích Thành thị Nông thôn Miền núi
Sinh hoạt 3 2.5 1.5
Sản xuất 4 3.5 1
Kinh doanh 6 5 0.5

Thống kê tiền trả Bảng thống kê


theo mục đích SD tiền trả theo Khu vực
Sinh hoạt ? Thành thị ?
Sản xuất ? Nông thôn ?
Kinh doanh ? Miền núi ?

Yêu cầu:
1. Dựa vào bảng 1 và 2 ký tự bên phải của Mã hộ để điền tên khu vực
2. Dựa vào bảng 2 và 2 ký tự bên trái của Mã hộ để điền mục đích sử dụng.
3. Dựa vào bảng định mức để điền định mức
4. Vượt định mức = Số mới - Số cũ - ĐM
Tiền ĐM = ĐM * đơn giá (được lấy từ bảng đơn giá).
Tiền vượt ĐM = Số điện vượt ĐM * Đơn giá * Hệ số
Tổng cộng = Tiền ĐM + Tiền vượt ĐM
5. Thống kê số tiền phải trả theo khu vực và theo mục đích sử dụng.
Bài tập sử dụng hàm Index - Match
CÔNG TY ĐIỆN LỰC THANH HÀ

Tiền phải trả


Tổng cộng
ĐM Vượt ĐM
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? ?

bảng đơn giá


Miền núi
750
1700
1650
Bài tập sử dụng các hàm thời gian

Bảng tính tiền điện thoại trong ngày 1/10/2008


Thời Gian Thời Gian Kết Thời Gian Tổng Số Phút
Stt Tên Người Gọi Số Quay Số Giây Mã Tỉnh Tên Tỉnh Tiền Trả
Bắt Đầu Thúc Gọi Gọi
1 Nguyễn Văn Ban 4862972 7:20:12 7:20:25
2 Thanh Loan 4.63 8:20:20 9:20:20
3 Hải Phương 4.83 9:10:12 9:50:12
4 Minh Phương 4.75 10:20:35 11:10:35
5 Thu Lan 8.75 5:20:12 6:05:12
6 Thu Hà 4.76 13:20:13 13:50:13
7 Mai Phương 34.65 13:20:10 13:30:10
8 Hạnh Hoa 34.85 22:20:12 23:20:12
9 Minh Anh 321.57 13:20:12 13:59:12
10 Minh An 34.85 16:20:12 16:50:12

Yêu cầu:
mã CP các phút
tên tỉnh CP 3' đầu
tỉnh tiếp 1. Thời gian gọi = TG kết thúc - TG bắt đầu
4 Hà Nội 1200 300 2. Tính số phút của từng cuộc gọi
8 TP HCM 3600 1800 (nếu số giây lớn hơn 0 thì )
34 Hà Tây 1500 650 3. Tính tiền trả của từng cuộc gọi.
321 Hưng Yên 3000 1000
Doanh Thu Khách Sạn N

STT Mã khách hàng Ngày đến Ngày đi


1 SB005EN 1/1/2006 1/7/2006
2 SC013EN 4/20/2006 5/10/2006
3 MC020EN 3/13/2006 4/28/2006
4 MC039EN 3/20/2006 4/18/2006
5 SA004KO 1/30/2006 4/8/2006
6 SA012KO 12/28/2005 1/20/2006
7 LA023KO 4/13/2006 4/16/2006
8 MC026KO 4/13/2006 5/30/2006
9 LA035KO 3/29/2006 5/5/2006
10 MB002JA 5/18/2006 6/2/2006
11 MB008JA 2/12/2006 4/5/2006
12 LB010JA 5/23/2006 8/26/2006
13 MA014JA 3/21/2006 4/17/2006
14 MB019JA 3/17/2006 4/22/2006
15 MC003US 2/8/2006 3/7/2006
16 SC006US 5/11/2006 8/6/2006
17 MC015US 4/4/2006 5/22/2006
18 MC018US 3/30/2006 4/10/2006
19 MC025US 3/14/2006 4/7/2006
20 LA001SI 4/18/2006 4/22/2006

Yêu cầu :
1/ Dựa vào bảng dò dò tên nước, loại phòng khách ở
2/ Dựa vào bảng dò dò loại tiền khách hàng sử dụng
3/ Bảng giá khách sạn tính theo thời gian lưu trú và loại phòng tính chi phí theo USD khách hàng phải trả
4/ Dựa vào tỷ giá các loại tiền tệ quy đổi ra tiền của nước khách hàng. Nếu ngày đến và ngày đi bằng nhau tính 1 ngà
5/ Dựa vào tỷ giá quy đổi ra tiền VNĐ
6/ Dựa vào tổng giá trị chi trả ghi giá trị thưởng mà khách hàng nhận được
7/ Thống kê doanh thu theo nước
8/ Lọc ra khách hàng Mỹ Quốc hay Nhật
9/ Thống kê doanh thu theo loại phòng
10/ Thống kê theo nước và loại phòng
Loại Phòng
Tên nước khách hàng Data Best Room Business Room
Anh quốc Sum of Tiền trả theo USD
Sum of Trả tiền nước khách hàng
Sum of Quy tiền VNĐ
Hàn Quốc Sum of Tiền trả theo USD 265
Sum of Trả tiền nước khách hàng 26425.47
Sum of Quy tiền VNĐ 0
Japan Sum of Tiền trả theo USD 455

Sum of Trả tiền nước khách hàng 50065.69


Sum of Quy tiền VNĐ 0
Mỹ quốc Sum of Tiền trả theo USD
Sum of Trả tiền nước khách hàng
Sum of Quy tiền VNĐ
Singapore Sum of Tiền trả theo USD
Sum of Trả tiền nước khách hàng
Sum of Quy tiền VNĐ
Total Sum of Tiền trả theo USD 265 455
Total Sum of Trả tiền nước khách hàng 26425.47 50065.69
Total Sum of Quy tiền VNĐ 0 0
oanh Thu Khách Sạn Ngàn Sao

Tên nước Tiền khách sử Tiền trả theo Trả tiền nước
Loại Phòng
khách hàng dụng USD khách hàng
Supper Room Anh quốc Bảng Anh 145 103.56
Excellence Room Anh quốc Bảng Anh 148 105.70
Vip Room Anh quốc Bảng Anh 155 110.70
Vip Room Anh quốc Bảng Anh 158 112.84
Best Room Hàn Quốc Won 130 12963.44
Best Room Hàn Quốc Won 135 13462.03
Souvernir Room Hàn Quốc Won 125 12464.84
Vip Room Hàn Quốc Won 155 15456.41
Souvernir Room Hàn Quốc Won 100 9971.88
Business Room Japan Yen 155 17055.34
Business Room Japan Yen 150 16505.17
Romantic Room Japan Yen 132 14524.55
Hight level room Japan Yen 148 16285.10
Business Room Japan Yen 150 16505.17
Vip Room Mỹ quốc Dollar Mỹ 158 158.00
Excellence Room Mỹ quốc Dollar Mỹ 142 142.00
Vip Room Mỹ quốc Dollar Mỹ 155 155.00
Vip Room Mỹ quốc Dollar Mỹ 163 163.00
Vip Room Mỹ quốc Dollar Mỹ 158 158.00
Souvernir Room Singapore Dollar Sin 125 203.09

Bảng Tham chiếu

SD khách hàng phải trả


n và ngày đi bằng nhau tính 1 ngày
Excellence RoomHight level room Romantic Room Souvernir Room Supper Room
148 145
105.7 103.56
0 0
225
22436.72
0
148 132

16285.1 14524.55
0 0
142
142
0
125
203.09
0
290 148 132 350 145
247.7 16285.1 14524.55 22639.81 103.56
0 0 0 0 0
Phần thưởng Thống kê doanh
Quy tiền VNĐ Singapore
khuyến mãi thu USD theo
2313475 ? nước ?
2361340 ?
2473025 ? TK doanh thu LA
2520890 ? USD theo phòng ?
2074150 ?
2153925 ? Mã Q-Gia Tên Nước
1994375 ? SI Singapore
2473025 ? JA Japan
1595500 ? US Mỹ quốc
2473025 ? KO Hàn Quốc
2393250 ? EN Anh quốc
2106060 ? VI Việt Nam
2361340 ?
2393250 ? Mã Q-Gia SI
2520890 ? Tên Nước Singapore
2265610 ? Tiền Dollar Sin
2473025 ? Tỷ giá/VNĐ 9820
2600665 ?
2520890 ?
1994375 ? Khuyến mãi lưu trú tính theo US
Tổng chi phí đến 499
Thưởng Hàng Lưu niệm

Bảng
Souvernir Room
Singapore ?
Japan ?
Mỹ quốc ?
Hàn Quốc ?
Anh quốc ?
Việt Nam ?

Mã Phòng LA LB
Loại phòng
Souvernir Room Romantic Room
Thời gian
0 125 150
6 120 145
14 115 140
Vip Room Grand Total 23 110 135
313 606 30 100 132
223.54 432.8
0 0
155 645
15456.41 64318.59
0 0
735

80875.34
0
634 776
634 776
0 0
125
203.09
0
1102 2887
16313.95 146605.83
0 0
Japan Mỹ quốc Hàn quốc Anh quốc Việt Nam
? ? ? ? ?

LB LC SA SB SC
? ? ? ? ?

Tiền Tỷ giá/VNĐ
Dollar Sin 9820
Yen 145
Dollar Mỹ 15955
Won 160
Bảng Anh 22340
Đồng 1

JA US KO EN VI
Japan Mỹ quốc Hàn Quốc Anh quốc Việt Nam
Yen Dollar Mỹ Won Bảng Anh Đồng
145 15955 160 22340 1

Khuyến mãi lưu trú tính theo USD


999 1449 1500
Vé du lịch Mũi Né Vé du lịch Nha Trang Vé du lịch Hạ Long

Bảng thống thống kê doanh thu theo USD


Romantic Room Favorite Room Best Room Supper Room Excellence Room
? ? ? ? ?
? ? ? ? ?
? ? ? ? ?
? ? ? ? ?
? ? ? ? ?
? ? ? ? ?

LC SA SB SC MA
Favorite Room Best Room Supper Room Excellence Room Hight level room
160 145 148 152 157
155 142 145 150 155
150 138 140 148 151
145 135 137 146 148
140 130 132 142 146
MA MB MC
? ? ?

Business RoomVip Room


? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?

MB MC
Business Room Vip Room
160 165
157 163
155 160
153 158
150 155
Cửa hàng vật liệu xây dựng ABC
Bảng tổng kết cuối ngày
Ngày ..../...../......
Mã mặt Đơn vị
STT Tên mặt hàng SL Đơn giá Thành tiền
hàng tính
1 A01 ? 1,000 ? ?
2 B01 ? 800 ? ?
3 A02 ? 1,200 ? ?
4 C01 ? 300 ? ?
5 C02 ? 80 ? ?
Tổng ?

Bảng phụ 1 Bảng phụ 2


Kí tự thứ Kí tự thứ Chất
Loại VLXD Đơn vị tính
nhất 2 và 3 lượng
A Gạch men Viên 1 loại 1
B Tôn Tấm 2 loại 2
C Xi măng Bao

Bảng đơn giá


Kí tự thứ
Loại 1 Loại 2
nhất
A 15000 13000
B 80000 70000
C 85000 75000

1. Sử dụng 2 bảng Phụ để điền Tên mặt hàng. Ví dụ: Gạch men Loại 1
2. Căn cứ vào ký tự đầu tiên của Mã mặt hàng và Bảng phụ 1 để điền đơn vị tính
3. Căn cứ vào ký tự đầu tiên của Mã mặt hàng và Bảng đơn giá để điền Đơn giá
4. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. Nếu Thành tiền >=10triệu thì thành tiền được giảm 5% số lượng vượt quá 10triệ
Định dạng cột Thành tiền là kiểu tiền tệ với đơn vị là đồng
5. Đưa ra những mặt hàng Loại 1 có Số lượng >500
5% số lượng vượt quá 10triệu
Kết Qủa Kỳ Thi Tuyển Lớp 10
Điểm Điểm
Mã số Tên XLC2 Văn Toán Diện ƯT Tổng cộng
cộng ƯT
B12 Quế TB 4.5 8? ? 1.5 ?
A11 Gấm Khá 3 6? ? 2 ?
C22 Lụa Giỏi 6 7.5 ? ? 1 ?
A11 Nhung Khá 5 3? ? 2 ?
B12 Tơ TB 2.5 4.5 ? ? 1.5 ?

Thông tin về kỳ thi:


Điểm văn cao nhất ? Bảng phụ (Di chuyển sang Sheet khác)
Điểm toán cao nhất ? Ký tự đầu Diện UT Điểm UT
Tổng số thí sinh ? B Diện 2 1.5
Tổng số thí sinh đậu ? A Diện 1 2
Tổng số thí sinh rớt ? C Diện 3 1

1. Tính điểm Cộng căn cứ vào Xếp loại Cấp 2


Nếu xếp loại Giỏi, điểm cộng là 2; nếu xếp loại Khá, điểm cộng là 1
2. Yêu cầu SV di chuyển bảng phụ sang Sheet khác và thực hiện điền cột Diện ưu tiên dựa vào Ký tự đầu của Mã số
kết hợp với bảng phụ đang nằm trên 1 Sheet khác Sheet hiện hành.
3. Tính điểm ưu tiên theo cách tính của cột Diện ưu tiên
4. Tổng cộng = Văn + Toán + Điểm cộng + Điểm ưu tiên
5. Nếu Tổng cộng >=13.25 điểm thì Đỗ, còn lại Trượt
6. Dùng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào bảng Thông tin về kỳ thi
7. Đưa ra danh sách các thí sinh Đậu
Kết qủa
?
?
?
?
?

ên dựa vào Ký tự đầu của Mã số


Bảng Tính Công Bốc Vác
STT Mã NV Tên nhân viên Khối lượng (kg) Tầng Thu nhập
1 V01AD ? 35 1 ?
2 V02AD ? 25 2 ?
3 V01AD ? 15 3 ?
4 V02AD ? 40 2 ?
5 V03AD ? 70 1 ?
6 V04AD ? 55 1 ?
7 V01AD ? 80 2 ?
8 V04AD ? 47 3 ?
9 V01AD ? 60 2 ?
10 V02AD ? 68 2 ?
Tổng ?

Bảng 1 Bảng đơn giá công


Mã NV Tên NV Tầng <=30 Kg >30-60 kg >60 kg
1 Nghĩa 1 2000 3000 5000
2 Bình 2 3000 4000 7000
3 Tùng 3 4000 5000 9000
4 Bảo

Tổng thu nhập của từng nhân viên


Tên NV Tổng thu nhập
Nghĩa ?
Bình ?
Tùng ?
Bảo ?
1. Điền tên Nhân viên căn cứ vào 2 ký tự số trong Mã NV và Bảng 1
2. Tính thu nhập căn cứ vào khối lượng, tầng vận chuyển và bảng Đơn giá công
Định dạng theo kiểu tiền tệ với đơn vị tiền tệ là đồng
3. Tính tổng thu nhập của từng nhân viên
4. Đưa ra danh sách các nhân viên có khối lượng bốc vác >=25 và tầng 2
Các Chuyến Du Lịch Trong Tháng 1
Phương Phí
STT Mã chuyến Tuyến DL Khởi hành Kết thúc Phí ăn ở
tiện P.tiện
2 VTA-01C ? 02/01/98 04/01/98 ? ? 15000
4 DLA-02C ? 03/01/98 07/01/98 ? ? 30000
1 HUE-01A ? 03/01/98 11/01/98 ? ? 500000
3 NTR-01B ? 05/01/98 09/01/98 ? ? 100000
5 HUE-02C ? 10/01/98 18/01/98 ? ? 120000

Bảng phụ
3 kí tự Chí phí (phương tiện) Chi phí ăn
Tuyến
đầu Máy bay Tàu Xe ở /ngày
HUE Huế 500000 300000 120000 50000
NTR Nha Trang 200000 100000 50000 70000
DLA Đà Lạt 180000 30000 80000
VTA Vũng Tàu 15000 60000

1. Điền tên chuyến Du lịch căn cứ vào 3 ký tự đầu của Mã chuyến và Bảng phụ
2. Phí ăn ở = số ngày ở x chi phí ăn ở /ngày cho trong Bảng phụ
3. Điền cột phương tiện biết rằng: ký tự cuối trong Mã chuyến là A thì Phương tiện là Máy bay
Ký tự cuối trong mã chuyến là B, phương tiện là Tàu, C - phương tiện là Xe
4. Tính chi phí phương tiện căn cứ vào Mã chuyến và Bảng phụ
5. Tổng cộng = phí phương tiện + ăn ở
6. Lọc ra danh sách những chuyến du lịch đi Huế
Tổng cộng

135000
350000
900000
380000
520000

là Máy bay
Bảng Chi Tiết Doanh Thu
STT Tài xế Mã xe Tên xe Số Km Thành tiền
2 Nguyễn A ET ? 20 ?
5 Trần Hùng ET ? 2 ?
4 Lê Khanh MT ? 3.25 ?
1 Trần Nam VT ? 5.5 ?
3 Hồ Thanh VT ? 1 ?
6 Đỗ Hậu VT ? 3.2 ?

Bảng A
Mã xe Tên xe Đơn giá
VT Vina Taxi 6500
ET Airport Taxi 6000
MT Mailinh Taxi 5500

Bảng tổng kết


Mã xe Tên xe Tổng thu
VT ? ?
ET ? ?
MT ? ?

1. Điền Tên xe căn cứ vào Mã xe và Bảng A


2. Tính thành tiền theo yêu cầu sau
Nếu số Km<= 3 thì lấy số Km x Đơn giá cho trong bảng A
Nếu số Km<=10 thì 3km đầu tính theo đơn giá cho trong bảng A. Cứ 1/4 km tiếp theo tính theo đơn giá 1500đ
Nếu số Km>10 thì 3km đầu tính theo đơn giá cho trong bảng A. Cứ 1/4 km tiếp theo tính theo đơn giá 1500đ,
nhưng tính từ km thứ 11 trở đi thì 1/4km được giảm 25%
3. Sử dụng các hàm thích hợp để tính toán cách yêu cầu trong bảng Tổng kết
4. Đưa ra danh sách các xe Vina Taxi chạy nhiều hơn 3km
tính theo đơn giá 1500đ
nh theo đơn giá 1500đ,
Bảng Kê Khai Bán Hàng Qúi I
STT Mã hàng Tháng Tên hàng Đơn giá S-lượng D-thu Lãi
1 G01 ? ? ? 20 ? ?
2 B02 ? ? ? 30 ? ?
3 D01 ? ? ? 11 ? ?
4 M01 ? ? ? 200 ? ?
5 S02 ? ? ? 50 ? ?
6 B01 ? ? ? 200 ? ?
7 G03 ? ? ? 150 ? ?
8 D03 ? ? ? 90 ? ?
9 D02 ? ? ? 120 ? ?
10 S02 ? ? ? 300 ? ?

Bảng phụ
Mã Tên hàng Đơn giá
S Sữa 5000 Bảng lãi suất
M Muối 3000 Loại B D G M
B Bánh 5000 Lãi suất 7% 10% 5% 4%
D Đường 10000
G Gạo 4000

Bảng thống kê
Tháng Tháng 1 Tháng 2 tháng 3
Số lượng bán ? ? ?
Tổng doanh thu ? ? ?

1. Tháng là ký tự cuối cùng trong Mã hàng


2. Dựa vào ký tự đầu tiên và Bảng Phụ để điền tên Hàng và Đơn giá
3. Doanh thu = Số lượng x Đơn giá
4. Lãi = Doanh thu x % Lãi suất cho trong Bảng Lãi suất
5. Sử dụng các hàm thích hợp để Tính toán Bảng Thống kê
6. Đưa ra danh sách mặt hàng Gạo bán trong tháng 1 với yêu cầu chỉ sử dụng điều kiện ở duy nhất 1 cột Mã hàng
S
5%

ở duy nhất 1 cột Mã hàng.


Bảng Theo Dõi Các Cuộc Gọi Điện Báo
Thời gian Tiền phải
STT Cuộc gọi TP/Tỉnh Giờ BĐ Giờ KT Đơn giá Số cuộc gọi
(phút) trả
1 057-824105 ? 10:15 10:20 ? ? ? ?
2 064-824531 ? 11:20 11:22 ? ? ? ?
3 8293567 ? 9:07 9:15 ? ? ? ?
4 053-823532 ? 12:00 12:05 ? ? ? ?
5 064-825115 ? 8:05 8:06 ? ? ? ?
6 8658579 ? 9:10 10:30 ? ? ? ?

Bảng cước phí điện thoại


Mã tỉnh Tên tỉnh Đgiá (phút)
57 Phú yên 2000 đ
53 Tp.Đà nẵng 3000 đ
64 Vũng Tàu 1000 đ

1. Điền tên Tỉnh thành phố thích hợp. Nếu số nào không có mã vùng điền "Nội hạt"
2. Điền thời gian đàm thoại là số phút gọi
3. Đơn giá cho các cuộc gọi Nội hạt là 800đ/phút. Cuộc gọi liên tỉnh tính cước theo Bảng Đơn giá.
4. Số cuộc gọi chính là số phút tính cho Liên tỉnh. Với các cuộc gọi nội hạt, 3 phút được tính là 1 cuộc.
5. Thành tiền = Số cuộc gọi x Đơn giá
eo Bảng Đơn giá.
út được tính là 1 cuộc.
Báo cáo Thuế Tháng 1
Số đăng ký Tên
kinhchợ
doanh Mặt hàng kinhTên
doanh
mặt hàng
Vốn kinh doanh
Tiền thuế Ngày hết hạn đóng thuế
001/DK ? VKT ? 10000000 ? 35796
001/BT ? QA ? 2000000 ? 35810
002/BC ? TP ? 5000000 ? 35808
004/TD ? MP ? 15000000 ? 35815
004/PN ? GD ? 2000000 ? 35815
002/DK ? QA ? 10000000 ? 35813
002/TD ? GD ? 1500000 ? 35797
003/BC ? MP ? 9000000 ? 35805
002/BT ? VKT ? 8000000 ? 35807
003/TD ? TP ? 900000 ? 35820

Bảng 1 Bảng 2
Mã chợ Tên chợ Mhàng Tên hàng Thuế %
TD Tân Định TP Thực phẩm 5
BT Bến Thành GD Giầy dép 3
BC Bà Chiểu MP Mỹ phẩm 10
DK Đa Kao VKT Vải Kate 9
PN Phú Nhuận QA Quần áo 8

Định dạng lại Ngày hết hạn đóng và Ngày đóng thực tế theo định dạng: dd/mm/yyyy
1. Điền Tên chợ căn cứ vào 2 ký tự cuối của Số đăng ký Kinh doanh và Bảng 1
2. Điền Tên mặt hàng dựa vào mã MH kinh doanh và Bảng 2
3. Tiền Thuế = Vốn Kinh doanh x % Thuế cho trong Bảng 2
4. Nếu Ngày đóng thuế chậm hơn Ngày hết hạn quá 3 ngày thì mỗi ngày chịu phạt 2% tiền thuế
5. Thuế phải nộp = Tiền Thuế + Tiền phạt
6. Tính toán các yêu cầu trong Bảng thống kê
7. Đưa ra danh sách những hộ kinh doanh bị phạt ở Chợ Tân Định
8. Đựa vào bảng Thống kê, hãy vẽ biểu đồ so sánh Thuế giữa các Chợ với nhau.
Ngày đóng thực tế Tiền phạt Thuế phải nộp
35796 ? ?
35814 ? ?
35810 ? ?
35820 ? ?
35824 ? ?
35812 ? ?
35804 ? ?
35805 ? ?
35810 ? ?
35821 ? ?

Bảng thống kê
Chợ Tổng thuế
TD ?
BT ?
BC ?
DK ?
PN ?

hạt 2% tiền thuế


Bảng chi tiết nhập xuất
Loại hđ Ngày Mã Tên Loại S lượng Đơn giá Thành tiền
X 36069 TRBL-TB ? ? 100 ? 2000000
N 36083 CBMT-TH ? ? 50 ? 5100000
X 36101 TRBL-DB ? ? 20 ? 1200000
X 36083 TRBL-TH ? ? 50 ? 3800000
X 36098 CBMT-DB ? ? 100 ? 10000000
N 36104 CBMT-TB ? ? 500 ? 17000000
X 36110 CBMT-TH ? ? 30 ? 3600000

Bảng phụ
Đơn giá xuất hàng (1kg)
2 kí tự cuối TH DB TB
Loại hàng Thượng hạngĐặc biệt Trung bình
TEA 80,000 đ 60,000 đ 20,000 đ
COFFEE 120,000 đ 100,000 đ 40,000 đ

Thống kê
Tổng thành tiền
Tên hàng
Xuất Nhập
TEA ? ?
COFFEE ? ?

1. Định dạng lại cột ngày theo định dạng: dd-mm-yyyy


2. Nếu ký tự đầu của Mã hàng là T, điền Tea; Nếu ký tự đầu là C, điền Coffee
3. Loại hàng căn cứ vào 2 ký tự cuối của Mã hàng và Bảng phụ
4. Nếu đơn giá Nhập (Loại hoá đơn là N) thì đơn giá thấp hơn so với Đơn giá trong Bảng phụ 15%
5. Sử dụng các hàm thích hợp để Tính thành tiền của Bảng thống kê
Bảng phụ 15%
Đơn Giá
Tuần

Thuê
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE Ngày
Quy Đổi
Tên Khách Ngày Thuê Ngày Trả Số Ngày Thuê Số Tuần Số Ngày Lẽ
Nguyễn 1/20/2004 1/30/2004
Lê 1/1/2004 1/17/2004
Giao 3/20/2004 4/28/2004
Vy 10/5/2004 10/26/2004
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 86 11 9

Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Ngày Thuê Xe = Ngày Trả - Ngày Thuê.

Câu 2 Hãy quy đổi Số Ngày Thuê thành Số Tuần và Số Ngày Lễ


Ví dụ : Nếu Số Ngày Thuê là 10 ngày thì quy đổi thành 1 tuần và 3 ngày lẻ

Câu 3 Tính giá trị cho cột Phải Trả biết rằng Phải Trả = Số Tuần x Đơn Giá Tuần + Số Ngày x Đơn Giá
và mỗi khách hàng được giảm 5% số tiền Phải Trả.

Câu 4 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê, Số Tuần, Số Ngày Lẻ và Phải Trả

Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính


650000

100000

Phải Trả

7647500

Giá Tuần + Số Ngày x Đơn Giá Ngày

và Phải Trả
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN

Khách Hàng Khu Vực Số Cũ Số Mới Định Mức Tiêu Thụ Tiền Điện
Anh 1 468 500
Vũ 2 160 230
Trang 3 410 509
Lan 3 436 630
Loan 2 307 450
Thanh 1 171 205
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 572 287,850
Yêu Cầu
Câu 1 Xác định gía trị cho cột Định Mức, biết rằng : Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và k

Câu 2 Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ

Câu 3 Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:
- Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính gía 450 đ/KW
- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong định mức vẫn tính giá

Câu 4 Tính Thuê Bao = 5% * Tiền Điện

Câu 5 Tính Phải Trả= Tiền Điện + Thuê Bao

Câu 6 Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Điện, Thuê Bao và Phải Trả

Câu 7 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính


Thuê Bảo Phải Trả

14,393 302,243

c 1 là 50, khu vực 2 là 100 và khu vực 3 là 150

thi tính gía 450 đ/KW


KW trong định mức vẫn tính giá 450 đ/KW)
BẢNG TÍNH TIỀN NƯỚC

Chủ Hộ Số Cũ Số Mới Tiêu Thụ Tiền Nước Phụ Phí Phải Trả
Lê 468 500
Hoa 160 230
Việt 410 509
Hoà 210 630
Trâm 307 410
Thảo 171 210
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 763 117050 5232.5 122282.5
Yêu Cầu
Câu 1 Tính lượng nước tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ

Câu 2 Tính Tiền Nước biết rằng : Tiền Nước = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tính theo
phương pháp luỹ tiến như sau:
Số M3 Tiêu Thụ Đơn Giá
Từ 0 - 50 100
Từ 51-100 150
Trên 100 200
Ví Dụ:
- Nếu mức tiêu thụ là 30 m3 thì chỉ tính 1 giá là 100 đ/1m3
- Nếu mức tiêu thụ là 70 m3 thì có 2 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1m
- Nếu mức tiêu thụ là 120 m3 thì có 3 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3
và 20 m3 còn lại tính 200 đ/1m3

Câu 3 Tính Phụ Phí biết rằng : Phụ Phí =Tiền Nước * %Phụ Phí, trong đó %Phụ Phí được quy định như
Lưu ý : Phụ Phí không tính theo phương pháp luỹ tiến
Số M3 Tiêu Thụ %Phụ Phí
Từ 0 - 50 2%
Từ 51-100 3%
Trên 100 5%
Câu 4 Tính Phải Trả = Tiền Nước + Phụ Phí

Câu 5 Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Nước, Phụ Phí và Phải Trả

Câu 6 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính


Đơn Giá được tính theo

đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1m3


0 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3

%Phụ Phí được quy định như sau :


KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM 2002

Tên Môn Chính Môn Phụ


ĐTB Vị Thứ
Học Sinh Toán Lý Hoá Sinh Sử Địa
Anh 9 4 4 7 4 10
Nguyệt 3 5 6 3 2 5
Vũ 6 5 4 6 6 4
Châu 8 8 9 9 8 9
Thành 9 5 5 8 4 8
Vân 9 9 6 9 4 4
Trang 4 7 5 6 6 6
Vinh 10 9 9 10 8 9
Hoàng 7 4 1 2 2 5
Thuỷ 6 2 4 9 9 5

Yêu Cầu

Câu 1 Hãy tính ĐTB cho mỗi học sinh biết rằng ĐTB=Tổng Điểm / Tổng Hệ Số, trong đó :

- Các Môn Chính có hệ số là 2

- Các Môn Phụ có hệ số là 1

Câu 2 Hãy xếp Vị Thứ cho mỗi học sinh dựa vào ĐTB

Câu 3 Hãy Xếp Loại cho học sinh dựa vào các yêu cầu sau:

- Giỏi : ĐTB >=9 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 8

- Khá : ĐTB >=7 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 6

- TB : ĐTB >=5 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 4

- Yếu : Các trường hợp còn lại


Kết Quả
Xếp Loại Tham
Khảo
TB
Y
TB
K
TB
TB
TB
G
Y
Y

ng Hệ Số, trong đó :
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN

Khách Quốc Ngày Ngày Số Loại Đơn


Hàng Tịch Đến Đi Ngày Ở Phòng Giá

Ngọc VN 12/15/2002 12/30/2002 A

Jean ANH 6/5/2002 7/6/2002 C

Rooney Nhật 4/1/2002 4/30/2002 B

Thanh VN 8/9/2002 10/13/2002 B

Madona Mỹ 2/7/2002 2/15/2002 A

Hoa VN 12/4/2002 12/30/2002 C

Jovani YÏ 6/2/2002 7/4/2002 C

Daniela Hà Lan 9/7/2002 9/19/2002 B

Bacbara Anh 1/31/2002 2/14/2002 A

Hải VN 11/7/2002 12/9/2002 B

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 264

Yêu Cầu

Câu 1 Hãy tính Số Ngày Ở cho mỗi khách du lịch biết rằng Số Ngày Ở = Ngày Đi - Ngày Đến

Câu 2 Tính Đơn Giá cho mỗi Loại Phòng, biết rằng:
- Loại Phòng là A thì Đơn Giá là 50000
- Loại Phòng là B thì Đơn Giá là 30000
- Loại Phòng là C thì Đơn Giá là 20000

Câu 3 Tính Thành Tiền biết rằng Thành Tiền = Số Ngày Ở * Đơn Giá tiền phòng

Câu 4 Tính Tiền Giảm cho mỗi du khaïch biết rằng :


- Nếu Ngày Đến là Chủ Nhật và Số Ngày Ở >=30 thì được giảm 10% Tiền Phòng
- Nếu Số Ngày Ở >=25 thì được giảm 5% Tiền Phòng
- Các trường hợp khác thì không giảm
Câu 5 Tính số tiền Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm

Câu 6 Hoàn thành các thông tin sau (Thay các dấu ? bằng các công thức tính toán)

a. Số khách du lịch có quốc tịch Việt Nam ?


b. Tỷ lệ % giữa khách du lịch Việt Nam và Nước Ngoài ?
c. Tổng Số Ngày Ở của khách nước ngoài ?
d. Có bao nhiêu khách có tên bắt đầu là chữ H ?
e. Có bao nhiêu khách có bao nhiêu khách có Số Ngày Ở <= 10 ?
f. Số phòng loại C đã sử dụng là bao nhiêu?
g. Tỷ lệ % số tiền Phải Trả của khách VN so với khách Nước Ngoài là bao nhiêu ?

Câu 7 Hoàn thành Bảng Thống Kê sau:


Tổng Số
Tổng Số Tổng Tổng Số
Loại Phòng Tiền
Ngày Ở Thành Tiền Tiền Giảm
Phải Trả

Tổng Cộng

Kết Quả
264 7,770,000 310,000 7,460,000
Tham Khảo
H SẠN

Thành Tiền Phải


Tiền Giảm Trả

7,770,000 310,000 7,460,000

- Ngày Đến
Kết Quả
Kết Quả
Tham Khảo
? 4
? 66.67%
? 126
? 2
? 1
? 3
? 116.14%
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Tên Môn Kiểm Tra Tổng Kết Môn
Lớp
Học Sinh Toán Lý Hoá Điểm Quả Thi Lại

Anh 12A1 2 10 1 ? ? ?
Thảo 12A2 8 5 1 ? ? ?
Việt 10A1 9 8 5 ? ? ?
Lan 11A2 5 10 6 ? ? ?
Thành 12C1 9 10 7 ? ? ?
Vũ 10D3 8 2 6 ? ? ?
Lê 12B3 10 10 4 ? ? ?
Chinh 10C1 9 2 7 ? ? ?
Hoàng 10A1 2 7 2 ? ? ?
Tùng 11B2 8 9 9 ? ? ?

Yêu Cầu
Câu 1 Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hoá
Câu 2 Hãy tạo giá trị cho cột Kết Quả biết rằng:
- Học sinh nào thi cả 3 môn có điểm>= 5 thì ghi "Đạt"
- Học sinh nào có 2 môn thi điểm>= 5 thì ghi "Thi Lại"
- Các trường hợp còn lại thì ghi "Hỏng"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Hãy tạo giá trị cho cột Học Bổng, biết rằng:
- Học sinh nào thi kiểm tra với Kết Quả "Đạt" và có Tổng Điểm cao nhất thì được nhận : 100000
- Các trường hợp còn lại thì không nhận học bổng.
Câu 5 Định dạng cột Học Bổng sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ là "Đồng
ẦU NĂM
Học Kết Quả
Bổng Tham Khảo

? 0
? 0
? 0
? 0
? 100,000
? 0
? 0
? 0
? 0
? 100,000

được nhận : 100000

ó ký hiệu tiền tệ là "Đồng"


BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 01-2003
Số Mã Họ Tên Phòng Chức Phụ Cấp Lương
Thứ Tự Nhân Viên Nhân Viên Ban Vụ Chức Vụ Cơ Bản
? A01 Nguyên ? GĐ ? 550,000
? B01 Lê ? PGĐ ? 450,000
? A02 My ? TP ? 430,000
? C02 Hoàng ? NV ? 300,000
? A03 Thanh ? TP ? 450,000
? B02 Hạnh ? PP ? 350,000
? C01 Chi ? NV ? 300,000
? B03 Hiền ? NV ? 330,000
? A04 Trâm ? NV ? 320,000
? B06 Tùng ? NV ? 310,000
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 220,000 3,790,000

BẢNG TRA PHÒNG BAN



A B C
Phòng Ban
Tên
Kế Hoạch Hành Chính Kế Toán
Phòng Ban

BẢNG TRA PHỤ CẤP


GĐ 50000
PGĐ 40000
TP 30000
PP 20000
NV 10000

Yêu Cầu
Câu 1 Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự
Câu 2 Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN,
hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng.
Câu 3 Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗ
Câu 4 Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho cộtt Thực Lãnh
Câu 6 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
03
Thực
Lãnh
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?

4,010,000
ụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên
Công Ty Xăng Dầu X
BÁO CÁO DOANH THU

Mã Hàng Tên Hàng Số Lượng Thành Tiền Chuyên Chở Phải Trả
XL1 ? 30 ? ? ?
DS1 ? 10 ? ? ?
NS3 ? 50 ? ? ?
DL1 ? 60 ? ? ?
XS2 ? 25 ? ? ?
XS1 ? 35 ? ? ?
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 481,000 14,370 495,370

BẢNG TRA THÔNG TIN


Mã Tên Mã Phần Trăm
Giá Sĩ Giá Lẻ
Hàng Hoá Hàng Hoá Chuyên Chở Chuyên Chở

X Xăng 3000 3300 1 2%


D Dầu 2000 2200 2 5%
N Nhớt 1000 1100 3 7%

Yêu Cầu
Câu 1 Điền các số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra
Câu 2 Tính Thành Tiền= Số Lượng * Đơn Giá, biết rằng Đơn Giá được tra theo Bảng Tra Thông Tin
và ký tự giữa trong Mã Hàng quy định Gía Lẽ (L) hay Gía Sĩ (S) cho từng mặt hàng
Câu 3 Tính Chuyên Chở = Thành Tiền * Phần Trăm Chuyên Chở, trong đó Phần Trăm Chuyên Chở của
loại mặt hàng thì dựa vào ký tự đầu tiên bên phải của Mã Hàng và tra theo Bảng Tra Thông Tin
Câu 4 Tính Phải Trả = Thanh Tiền + Chuyên Chở và tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền,
Chuyên Chở và Phải Trả
Câu 5 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
ng và tra trong Bảng Tra Thông Tin
ảng Tra Thông Tin

Trăm Chuyên Chở của từng


ảng Tra Thông Tin
Số Lượng, Thành Tiền,
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT

Nhân Mã Tên Số Tiền Công


Viên Sản Phẩm Sản Phẩm Lượng Lắp Ráp
Lê BĐT ? 836 ?
Việt BĐX ? 400 ?
Thuỷ BĐC ? 174 ?
Trang BĐH ? 800 ?
Lan BĐG ? 273 ?
Khanh BĐC ? 113 ?
Tổng Cộng

Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp


Mã Tên Đơn Gía
Sản Phẩm Sản Phẩm Lắp Ráp
BDC Bóng đèn Compact 30

BĐH Bóng đèn Huỳnh Quang 50

BĐT Bóng đèn Tròn 15

Khác Bóng đèn đặc biệt 100

Yêu Cầu
Câu 1 Hãy điền giá trị cho cột Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất dựa vào
Mã Sản Phẩm và tra trong Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp, biết rằng:
Trường hợp tra có Mã Sản Phẩm trong Bảng Tra thì lấy giá trị Tên Sản Phẩm tương ứng,
nếu không có thì quy vào loại KHÁC và lấy Tên Sản Phẩm là Bóng đèn đặc biệt.
Câu 2 Tính Tiền Công Lắp Ráp = Số Lượng * Đơn Giá Lắp Ráp, trong đó Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi lo
thi dựa vào Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất và tra trong Bảng Tra
Câu 3 Tính Tiền Thưởng cho mỗi nhân viên biết rằng :
- Thưởng 100000 cho nhân viên nào có mức Tiền Công Lắp Ráp cao nhất
- Thưởng 50000 cho nhân viên nào đạt được mức Tiền Công Lắp Ráp cao kế tiếp
- Các trường hợp còn lại thì không thưởng
Câu 4 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
UẤT

Tiền Kết Quả


Thưởng Tham Khảo
? 0
? 100,000
? 0
? 100,000
? 50,000
? 0

Tình Hình Sản Xuất dựa vào


Giá Lắp Ráp, biết rằng:
rị Tên Sản Phẩm tương ứng,
Bóng đèn đặc biệt.
rong đó Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi loại sản phẩm
Sản Xuất và tra trong Bảng Tra

áp cao nhất
ắp Ráp cao kế tiếp
Bảng 1
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE

Khách Hàng Loại Xe Ngày Thuê Ngày Trả


Long Máy xúc 1/10/2007 1/27/2007
Hà Nâng hàng 2/2/2007 3/4/2007
Thanh Tải nhẹ 2.5 T 4/10/2007 4/25/2007
Việt Tải nặng 5 T 5/20/2007 5/25/2007
Hùng Máy xúc 5/22/2007 6/12/2007
Châu Tải nhẹ 2.5 T 6/13/2007 6/16/2007
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo

Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ THUÊ XE
Giá Thuê Ngày
Loại Xe
(Ngàn)
Tải nhẹ 2.5 T 200,000
Tải nặng 5 T 450,000
Nâng hàng 300,000
Máy xúc 400,000

Yêu Cầu

Câu 1 Tính Số Ngày Thuê = Ngày Trả - Ngày Thuê

Câu 2 Dựa vào Loại Xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền Đơn Giá Thuê cho mỗi Loại Xe.

Câu 3 Tính Phải Trả = Số Ngày Thuê * Đơn Giá Thuê, biết rằng: Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến N
Đơn Giá Thuê của ngày đó được tính gấp đôi

Câu 4 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê và Phải Trả

Câu 5 Hoàn thành Bảng Tổng Hợp sau:


BẢNG TỔNG HỢP
Loại Xe Tổng Số Ngày Tổng Phải Trả
Nâng hàng
Tải nặng 5 T
Tải nhẹ 2.5 T
Máy xúc
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 91 34,400,000
HUÊ XE

Số Ngày Thuê Đơn Giá Thuê Phải Trả


17 400,000 7,600,000
30 300,000 10,500,000
15 200,000 3,400,000
5 450,000 2,700,000
21 400,000 9,600,000
3 200,000 600,000
91 34400000
91 34,400,000

á Thuê cho mỗi Loại Xe.

Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến Ngày Trả xe nếu có ngày Chủ Nhật thì
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH

Số Tên Mã Diện
Toán Lý Hoá
Báo Danh Thí Sinh Trường Chính Sách
A01 Thanh A K ? ? ?
B01 Le C CLS ? ? ?
B02 Viet B CTB ? ? ?
C01 Hoang C CTB ? ? ?
D01 Thy C K ? ? ?
D02 Thai A MN ? ? ?

Bảng Tra Điểm Thi Bảng Điểm Chuẩn


Số
Toán Lý Hoá Mã Trường
Báo Danh
D01 10 9 7 Điểm Chuẩn
B01 10 8 4
D02 9 10 5
C01 7 0 1
A01 3 6 4
B02 8 6 4

Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào Số Báo Danh của mỗi thí sinh và tra ở Bảng Tra Điểm Thi hãy xác định giá trị cho các cột
Toán, Lý và Hoá

Câu 2 Xác định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng:
- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (Con liệt sỹ) thì được 1,5 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là CTB (Con thương binh) thì được 1 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là MN (Miền núi) thì được 0,5 điểm
- Còn ngoài ra không thuộc các diện thì 0 điểm

Câu 3 Tính Tổng Điểm biết rằng Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ưu tiên
Câu 4 Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu: Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đậu",
còn ngược lại thì ghi là "Rớt", trong đó Điểm Chuẩn của mỗi trường thì tra theo Bảng Điểm Chuẩn
dựa vào giá trị ở cột Mã Trường

Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính


SINH

Điểm Tổng Kết Kết Quả


ưu tiên Điểm Quả Tham Khảo
? ? ? Rớt
? ? ? Đậu
? ? ? Đậu
? ? ? Rớt
? ? ? Đậu
? ? ? Đậu

Bảng Điểm Chuẩn

A B C

16 17.5 19

hãy xác định giá trị cho các cột điểm

Điểm Lý + Điểm ưu tiên


ểm Chuẩn thì ghi là "Đậu",
thì tra theo Bảng Điểm Chuẩn
Trung Tâm Ngoại Ngữ Rạng Đông

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM 2006

Mã Ngày Đăng Ngày Bắt Ngày Thi Học Phí Ngày Nộp
Học Viên Ký Học Đầu Học Tốt Nghiệp Đã Nộp Học Phí

A01 1/10/2006 ? ? 150000 5/10/2006

B01 1/18/2006 ? ? 450000 8/15/2006

A02 3/6/2006 ? ? 150000 9/10/2006

C02 4/15/2006 ? ? 900000 2/8/2007

A03 6/4/2006 ? ? 100000 10/15/2006

B02 7/20/2006 ? ? 500000 6/12/2007

C01 8/4/2006 ? ? 900000 6/11/2007

B03 9/10/2006 ? ? 500000 4/13/2007

A04 9/3/2006 ? ? 150000 1/14/2007

C06 12/8/2006 ? ? 850000 10/8/2007

BẢNG TRA THỜI GIAN VÀ HỌC PHÍ



A B C
Cấp Độ
Thời Gian Học
6 9 12
(Tháng)
Học Phí 150000 500000 900000

Yêu Cầu
Câu 1 Căn cứ vào Ngày Đăng Ký Học của Học viên hãy xác định Ngày Bắt Đầu Học cho Học viên, biết rằng:
Học viên đăng ký trúng vào buổi học nào (2-4-6 hoặcc 3-5-7) thì học vào buổi đó và Ngày Bắt Đầu Học
là ngày của buổi kế tiếp.
Ví dụ :
- Ngày Đăng Ký là : 26/03/2006 tức là Thứ Haithì Ngày Bắt Đầu Học là : 28/03/2006 tức là Thứ Tư
- Ngày Đăng Ký là : 20/07/2006 tức là Thứ Nămthì Ngày Bắt Đầu Học là : 22/07/2006 tức là Thứ Bảy
- Trường hợp đăng ký trúng Chủ Nhật thì Ngày Bắt Đầu Học là Ngày Thứ Bacủa tuần kế tiếp

Câu 2 Điền giá trị cho cột Ngày Thi Tốt Nghiệp dựa vào Ngày Bắt Đầu Học và Thời Gian Học, biết rằng Thờ
của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên tráicủa Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Thời Gian và

Câu 3 Điền giá trị cho cột Hạn Cuối Nộp Học Phí biết rằng học viên thi Tốt nghiệp Tháng nào thì Hạn Cuối
Nộp Học Phí là Ngày cuối cùng của Tháng trước đó.
Ví dụ :
Ngày Thi Tốt Nghiệp là : 12/07/2006 thì Hạn Cuối Nộp Học Phí là : 30/06/2006.

Câu 4 Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu Học viên nào nộp đủ học phí và trước Hạn Cuối Nộp Học Phí thì ghi "
ngược lại thì để rống
Trong đó : Học phí của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Học Viên và tra trong Bản
2006

Hạn Cuối Ghi Kết Quả


Nộp Học Phí Chú Tham Khảo

? ? Được Thi

? ?

? ?

? ? Được Thi

? ?

? ?

? ? Được Thi

? ? Được Thi

? ? Được Thi

? ?

Đầu Học cho Học viên, biết rằng:


ào buổi đó và Ngày Bắt Đầu Học
c là : 28/03/2006 tức là Thứ Tư
c là : 22/07/2006 tức là Thứ Bảy
Thứ Bacủa tuần kế tiếp

và Thời Gian Học, biết rằng Thời Gian Học


tra trong Bảng Tra Thời Gian và Học Phí

nghiệp Tháng nào thì Hạn Cuối

30/06/2006.

c Hạn Cuối Nộp Học Phí thì ghi "Được Thi"

ủa Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Tra Thời Gian và Học Phí.
Công ty Dịch vụ Thiên Hương

Bảng 1
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Mã Ngày Ký Loại Giá Trị Tỷ Lệ %
HĐ Hợp Đồng Hợp Đồng Hợp Đồng Hoàn Thành

D001 1/2/2006 ? 20,000,000 ?


N004 3/28/2006 ? 8,000,000 ?
T002 4/5/2006 ? 10,000,000 ?
D002 7/10/2006 ? 25,000,000 ?
T003 10/24/2006 ? 13,000,000 ?
N002 12/24/2006 ? 6,000,000 ?
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo

Bảng 2

BẢNG PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG

Mã Loại Số Ngày Quy Định


Hợp Đồng Hợp Đồng Thực Hiện HĐ

N Ngắn ngày 5
T Trung bình 15
D Dài ngày 25

Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã HĐ ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Loại H

Câu 2 Điền giá trị cho cột Tỷ Lệ % Hoàn Thành với:


- Tỷ Lệ % Hoàn Thành được tính bằng Số Ngày Đã Thực Hiện HĐ (Tính đến Ngày Kiểm Tra)
so với Số Ngày Quy Định Thực Hiện HĐ
- Ngày Kiểm Tra được quy định là ngày cuối của Tháng ký hợp đồng
- Số Ngày Quy Định Thực Hiện cho mỗi hợp đồng thì dựa vào Loại Hợp Đồng ở Bảng 1 và tra ở
Câu 3 Tính Tiền Ứng Hợp Đồng = Tỷ Lệ % Hợp Đồng đã hoàn thành * Giá Trị Hợp Đồng. Trường hợ
đã hoàn thành kế hoạch (Tức là Tỷ Lệ % Hoàn Thành >=100%) thì được tính 100% Giá Trị Hợp Đ
Câu 4 Tính Giá Trị Hợp Đồng Còn Lại = Giá Trị Hợp Đồng - Tiền Ứng Hợp Đồng
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho các cột Tiền Ứng Hợp Đồng và Giá Trị Hợp Đồng Còn Lại
NG
Tiền Ứng Giá Trị
Hợp Đồng HĐ Còn Lại

?
?
?
?
?
?

67,866,667 14,133,333

điền giá trị cho cột Loại Hợp Đồng

nh đến Ngày Kiểm Tra)

p Đồng ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2


rị Hợp Đồng. Trường hợp Hợp đồng nào
nh 100% Giá Trị Hợp Đồng
BẢNG THEO DÕI TIỀN BẢO HIỂM

Mã Số Mức Bệnh Viện Tiền Ghi


Nhân Viên Lương Điều Trị Bảo Hiểm Chú

Q1-001 400,000 Đa khoa ? ?

Q2-002 500,000 Quận 3 ? ?

Q3-003 600,000 Đa khoa ? ?

Q1-004 550,000 C17 ? ?

Q2-005 450,000 C17 ? ?

Q3-006 700,000 Quận 3 ? ?

Tổng Cộng

BẢNG TRA
Mã Mức Bệnh Viện
Tuyến Bảo Hiểm Bảo Hiểm
Q1 5% Đa khoa
Q2 10% C17
Q3 15% Quận 3

Yêu Cầu

Câu 1 Tính Tiền Bảo Hiểm cho mỗi bệnh nhân biết rằng Tiền Bảo Hiểm = Mức Lương * Mức Bảo Hiểm,

Mức Bảo Hiểm của từng người bệnh được quy định bởi hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân

Câu 2 Tính Tổng Tiền Bảo Hiểm

Câu 3 Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu bệnh nhân nào mua Bảo hiểm và điều trị tại cùng một Bệnh viện thì

Trong đó : Bệnh viện mà Bệnh nhân mua Bảo hiểm thì dựa vào hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số

Ví dụ : Bệnh nhân Q1-001: Bệnh viện bảo hiểm là Đa Khoa mà điều trị cũng tại Đa Khoa thì là "Trún

còn nếu điều trị tại bệnh viện khác thì là "Trái tuyến"

Câu 4 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính


Kết Quả
Tham Khảo

Trúng tuyến

Trái tuyến

Trái tuyến

Trái tuyến

Trúng tuyến

Trúng tuyến

= Mức Lương * Mức Bảo Hiểm, trong đó:

đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra

điều trị tại cùng một Bệnh viện thì ghi là "Trúng tuyến", ngược lại là "Trái tuyến"

ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra

u trị cũng tại Đa Khoa thì là "Trúng Tuyến",


Công ty Xuất nhập khẩu
TÌNH HÌNH XUẤT HÀNG NÔNG SẢN QUÝ 1 - 2002
Mã Hàng Tên Hàng Số Lượng Thành Tiền Tiền Giảm Phải Trả
GTD-1 ? 100 ? ? ?
GTH-2 ? 245 ? ? ?
GNH-3 ? 278 ? ? ?
GTT-2 ? 189 ? ? ?
GNH-3 ? 256 ? ? ?
GTD-2 ? 289 ? ? ?
GTH-3 ? 275 ? ? ?
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 1632 68,790 4,132.4 64,657.6

Bảng Tra

Loại
Mã Hàng Tên Hàng
1 2 3
GTD Gạo trắng dài 20 40 60

GTH Gạo thơm 15 45 75

GNH Gạo Nàng Hương 10 20 30

GTT Gạo trắng tròn 30 40 50

Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào 3 ký tự bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra, hãy điền tên cho các mặt hàng
Câu 2 Hãy tính Thành Tiền, biết rằng Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó:
Đơn Giá của mỗi mặt hàng thì tra trong Bảng Tra dựa vào Mã Hàng
Câu 3 Tính Tiền Giảm cho mỗi loại hàng biết rằng Tiêfn Giảm = Thành Tiền * %Giảm, trong đó : %Gi
cho mỗi mặt hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên phải, nếu :
+ Bằng 1 : thì được giảm 3%
+ Bằng 2 : thì được giảm 5%
+ Bằng 3 : thì được giảm 7%
Câu 4 Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền, Tiền Giảm và Phải Trả
ền tên cho các mặt hàng

iền * %Giảm, trong đó : %Giảm


Trường PTTH Lý Tự Trọng
BẢNG ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC TẬP
Tên Lớp MÔN THI
HS Chuyên Toán Lý Hoá Văn Sử Địa Anh Pháp Trung
Lê Toán 6 5 9 4 5 6 9 6 6
Vân Anh 10 8 9 9 9 10 10 9 10
Thảo Địa 5 8 6 7 6 6 9 2 6
Thành Văn 9 7 9 6 8 7 7 6 6
Trúc Sử 8 9 6 9 3 8 8 6 7
Việt Địa 4 6 7 6 7 8 9 6 7
Hào Hoá 7 5 8 5 5 7 8 9 5
Hoàng Lý 9 10 9 10 9 7 10 10 9
Trinh Trung 7 8 9 9 8 7 4 7 7
Nhật Sinh 9 8 8 8 8 6 9 6 8
Thái Lý 6 5 7 5 6 6 8 7 8
Bình Hoá 9 6 7 7 7 8 7 3 6
Mỹ Pháp 8 6 7 5 6 7 7 6 5

Yêu Cầu
Câu 1 Tính ĐTB = Tổng Điểm / Tổng Hệ Số biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi
môn đó được tính hệ số 2.
Câu 2 Điền giá trị cho cột Ghi Chú biết rằng :
- Học sinh thi tất cả các môn với số điểm >=5 ghi là "Đạt"
- Học sinh học lớp chuyên mà thi môn chuyên có điểm < 5 hoặc có trên 1 môn thi có điểm < 5 thì ghi là "
- Học sinh thi có một môn điểm < 5 ghi là "Thi Lại"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Điền giá trị cho cột Xếp Loại đối với các học sinh thi Đạt dựa vào ĐTB như sau:
- TB với 5 <= ĐTB < 7.0
- Khá với 7.0 <= ĐTB < 9
- Giỏi với ĐTB >= 9
- Các trường hợp Thi Lại và Hỏng thì để trống
Câu 5 Tính Học Bổng cho các học sinh dựa vào Xếp Loại như sau:
- Giỏi thì được 100000
- Khá thì được 50000
- Trung Bình thì được 0
Câu 6 Điền giá trị cho cột Thưởng biết rằng:
- Học sinh nào Xếp Loại Giỏi, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được
- Học sinh nào Xếp Loại Khá, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được
- Các trường hợp khác thì không Thưởng
LOẠI HỌC TẬP
Ghi Môn Xếp Học Kết Quả
ĐTB
Sinh Chú Thi Lại Loại Bổng Tham Khảo

7 ? ? ? ? ? ?
10 ? ? ? ? ? 100000
3 ? ? ? ? ? ?
10 ? ? ? ? ? 50000
8 ? ? ? ? ? ?
9 ? ? ? ? ? ?
4 ? ? ? ? ? ?
9 ? ? ? ? ? 100000
5 ? ? ? ? ? ?
8 ? ? ? ? ? 50000
5 ? ? ? ? ? 0
5 ? ? ? ? ?
9 ? ? ? ? ? 0

ôn học nào thì điểm thi

ôn thi có điểm < 5 thì ghi là "Hỏng"


môn nàothì được Thưởng 100000
môn nàothì được Thưởng 50000
Bảng 1
Công ty Sản xuất Đồ hộp Mỹ Long
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
THÁNG 04-2003

Tên Mã Tên Số Mức Phụ Tiền


Nhân Viên Sản Phẩm Sản Phẩm Lượng Lương Cấp Thưởng
Trinh CH-2 ? 826 18,000 ? ?

Hà TC-1 ? 987 24,000 ? ?

Thuý TN-1 ? 450 32,000 ? ?

Vân XX-2 ? 478 15,000 ? ?

Hoàng TN-1 ? 774 21,000 ? ?

Vy TC-1 ? 250 23,000 ? ?

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 3,765 20,376 600,000

Bảng 2
BẢNG TRA TÊN VÀ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
Mã SP CH TC TN XX
Tên SP Cá Hộp Trái Cây Hộp Thịt Nguội Xúc Xích
Loại 1 2 4 6 8
Loại 2 4 6 8 10

Yêu Cầu
Câu 1 Điền số liệu cho cột Tên Sản Phẩm dựa vào 2 ký tự bên trái của Mã Sản Phẩm ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Câu 2 Tính Phụ Cấp bằng công thức:
Phục Cấp = Số Lượng * Đơn Giá Hoàn Thành Một Sản Phẩm
Trong đó : Đơn Giá cho mỗi đơn vị sản phẩm được tra trong Bảng 2 dựa vào Mã Sản Phẩm ở Bảng 1
và ký tự đầu tiên bên phải của Mã Sản Phẩm quy định Loại sản phẩm
Câu 3 Tính Tiền Thưởng cho mỗi công nhân theo quy định sau:
Số Lượng Sản Phẩm Hoàn Thành Tiền Thưởng
Từ 0 đến 500 0
Từ 500 đến 750 100000
Trên 750 200000
Câu 4 Tính Thành Tiền = Mức Lương + Phụ Cấp + Tiền Thưởng
Câu 5 Tính giá trị Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Phụ Cấp, Tiền Thưởng và Thành Tiền
Thành
Tiền
?

753,376

ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2

ã Sản Phẩm ở Bảng 1


Bảng 1
Hãng Hàng Không Chim Én
BẢNG THỐNG KÊ TÌNH HÌNH CÁC CHUYẾN BAY
Hành Khách Quốc Tịch Ngày Bay Tuyến Bay Giá Vé

Mr.Ban VN 12/15/2002 Hà Nội ?

Jean ANH 6/5/2002 Hồng Kông ?

Rooney NHẬT 4/1/2002 Hàn Quốc ?

Thanh VN 8/9/2002 Hồ Chí Minh ?

Jenifer MỸ 2/7/2002 Thái Lan ?

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 796

Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ VÉ
Giá vé (ĐVT :USD)
Tuyến Bay (Tính từ ngày đến ngày)
Ngày 1 đến 10 Ngày 11 đến 20 Ngày 21 đến 31
Hà Nội 22 25 28
Hồ Chí Minh 27 29 41
Thái Lan 199 210 237
Hồng Kông 289 268 272
Hàn Quốc 256 241 261

Yêu Cầu
Câu 1 Tính Giá Vé cho mỗi chuyến bay, biết rằng Giá Vé được tra trong Bảng 2 dựa vào Tuyến Bay,
Ngày Bay ở Bảng 1
Câu 2 Tính tiền Bảo Hiểm cho mỗi hành khách biết rằng số tiền Bảo Hiểm được tính bằng công thức:
Giá Vé * %Bảo Hiểm, trong đó %Bảo Hiểm được quy định theo Quốc Tịch như sau:
- Quốc Tịch là VN thì mức Bảo Hiểm là 3%.
- Còn các Quốc Tịch khác là 5%.
Câu 3 Tính giá trị cho cột Phụ Thu biết ràng:
- Nếu Ngày Bay trúng ngày Chủ Nhật hoặc Thứ Bảy thì tính 2%Giá Vé
- Nếu Ngày Bay trúng vào các ngày khác thì không tính Phụ Thu
Câu 4 Tính số tiền Phải Trả cho mỗi hành khách theo công thức:
Phải Trả = Giá Vé + Bảo Hiểm + Phụ Thu

Câu 5 Thực hiện thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
CHUYẾN BAY
Bảo Hiểm Phụ Thu Phải Trả

? ? ?

? ? ?

? ? ?

? ? ?

? ? ?

38.76 0.5 835.26

vào Tuyến Bay,

bằng công thức:


Bảng 1
Bưu cục Chiến Thắng
BẢNG THEO DÕI CUỘC GỌI
Ngày Thời Gian Thời Gian Số Hình Thức Thành
Gọi Bắt Đầu Kết Thúc Phút gọi Tiền
3/20/2003 12:30:45 12:47:30 ? LT ?
4/24/2003 23:01:30 23:45:56 ? NT ?
6/30/2003 14:20:30 14:37:01 ? DD ?
7/5/2003 6:18:08 6:27:00 ? DD ?
8/12/2003 17:02:45 17:34:56 ? LT ?
9/7/2003 3:02:58 3:25:49 ? NT ?
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 142 238,800
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ CƯỚC CUỘC GỌI
Hình Thức Gọi Diễn Giải Đơn Giá (đ/phút)
NT Nội Tỉnh 1200
LT Liên Tỉnh 1800
DD Di Động 2700

Yêu Cầu

Câu 1 Tính Số Phút cho mỗi cuộc gọi, biết rằng Số Phút được tính bằng Thời Gian Kết Thúc - Thời Gian

và số giây lẻ >30 thì tính thêm 1 phút

Ví dụ:

- Bắt đầu gọi lúc: 13:02:01 và Kết thúc lúc: 13:04:58 thì tính là: 3 phút

- Bắt đầu gọi lúc: 14:20:37 và Kết thúc lúc: 14:25:27 thì tính là : 5 phút

Câu 2 Tính Thành Tiền = Số Phút * Đơn Giá trong đó Đơn Giá cho mỗi cuộc gọi thì dựa vào Hình Thức

ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2


Câu 3 Tính Tiền Giảm cho mỗi cuộc gọi biết rằng nếu gọi vào ngày Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật thì

được giảm 10% Thành Tiền, còn gọi vào các ngày khác thì không giảm.

Câu 4 Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm

Câu 5 Hoàn thành Bảng Thống Kê sau :

Hình Thức Tổng Số Tổng Số Tiền


Gọi Phút Gọi Phải Trả

NT ? ?

LT ? ?

DD ? ?

Tổng Cộng ? ?

Kết Quả
142 233,610
Tham Khảo
Tiền Phải
Giảm Trả
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?

5,190 233,610

n Kết Thúc - Thời Gian Bắt Đầu

ọi thì dựa vào Hình Thức Gọi


c Chủ Nhật thì
Bảng 1
Công ty Phương Nam

BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT


Mã Hàng Tên Hàng Tổ Sản Xuất Ngày Xuất Số Lượng Hư Hỏng

GV ? 1 5/15/2003 500 ?

GT ? 2 5/20/2003 700 ?

GB ? 3 5/27/2003 400 ?

GV ? 3 6/1/2003 200 ?

GB ? 2 6/7/2003 200 ?

Tổng Cộng

Kết Quả Tham Khảo 2000 41

Bảng 2

BẢNG TRA HÀNG HOÁ

Mã Hàng Tên Hàng % Hư Hỏng

GB Giày Bata 1%

GV Giày Vải 2%

GT Giày Thể Thao 3%

Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào giá trị cột Mã Hàng và tra ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Tên Hàng

Câu 2 Hãy điền số liệu cho cột Hư Hỏng, biết rằng số lượng giày bị Hư Hỏng được tính bởi
công thức: Số Lượng * %Hư Hỏng, trong đó %Hư Hỏng của mỗi loại giày
được quy định dựa vào Mã Hàng và tra ở Bảng 2

Câu 3 Tính Tiền Thưởng cho mỗi tổ sản xuất biết rằng:
- Nếu Ngày Xuất là Chủ Nhật và Số Lượng Giày Hư Hỏng <= 5 thì được thưởng 500000
- Nếu Số Lượng >=500 và Số Lượng Guày Hư Hỏng <=10 thì thưởng 300000
- Các trường hợp còn lại thì không thưởng
Câu 4 Hãy hoàn thành Bảng Thống Kê sau:

BẢNG THỐNG KÊ

Tên Tổng Tổng


Sản Xuất Số Lượng Hư Hỏng
1
2
3
Tổng Cộng
Kết Quả
2000 41
Tham Khảo
UẤT
Tiền Thưởng

800,000

ược tính bởi

ợc thưởng 500000
Bảng 1
BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Mã SP Đại Lý Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất Đơn Giá
CDR-SS SGN ? ?
KEY-DE HNN ? ?
MOU-IM DNA ? ?
KEY-SS HNN ? ?
CDR-DE DNA ? ?
MOU-IM SGN ? ?
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo

Bảng 2
BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ

Mã Hãng - Tên Hãng Sản Xuất


SS IM
Mã Hàng Tên Hàng SamSung IBM
CDR CDRom 30 25
KEY Keyboard 10 17
MOU Mouse 5 9

Bảng 3
Kết Quả
BẢNG TỔNG HỢP Tham Khảo
Đại Lý Tổng Tiền
SGN 3,672
HNN 915
DNA 1,231
Tổng Cộng

Yêu Cầu
Câu 1 Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong Bảng 1,
hãy tra trong Bảng 2 để điền giá trị cho cột Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất.
Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung

Câu 2 Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2.

Câu 3 Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá.

Câu 4 Hãy hoàn thành Bảng Tổng Hợp ở Bảng 3


N PHẨM
Số Lượng Thành Tiền
96 ?
35 ?
19 ?
39 ?
53 ?
88 ?

5,818

ĐƠN GIÁ

Sản Xuất
DE
Dell
20
15
13
CDRom - Sam Sung
Bảng 1
BẢNG THEO DÕI NGÀY TRỰC
Nhân Viên Trực
Ngày Trực
An Long Hà Thảo Việt
1/1/2006 X X
3/2/2006 X
3/20/2006 X
4/5/2006 X
4/30/2006 X X
5/3/2006 X
7/7/2006 X
8/20/2006 X
9/2/2006 X X
10/10/2006 X
12/25/2006 X
Số Ngày Trực

Bảng 2 Bảng 3
BẢNG THEO DÕI NGÀY TRỰC LỄ
BẢNG TỔNG
Nhân Viên Trực
Ngày Lễ Long Thảo An Việt Hà Tên NV
1/1/2006 An
4/30/2006 Hà
5/1/2006 Long
9/2/2006 Thảo
Việt

Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Ngày Trực của mỗi nhân viên biết rằng nhân viên nào trực thì có dấu X
Câu 2 Dựa vào số liệu ở Bảng 1, hãy điền giá trị cho Bảng 2 với yêu cầu:
- Nhân viên nào trực ngày lễ thì đánh dấu T
- Nhân viên nào không trực ngày lễ thì để trống
Câu 3 Hoàn thành Bảng Tổng Hợp Tiền Trực cho mỗi nhân viên biết rằng:
- Trực ngày lễ thì được 100000 đ
- Trực ngày thường thì được 50000 đ
Chú ý : Chỉ sử dụng một công thức cho cột Tiền Trực Lễ
Kết Quả
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN TRỰC Tham Khảo
Tiền Trực Lễ Tiền Trực Ngày Tổng Cộng
250,000
200,000
200,000
100,000
250,000
Bảng 1
Xí nghiệp Lắp ráp Xe máy Hoàng Hôn

BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH LẮP RÁP


SẢN PHẨM THÁNG 03-2003

Tổ Loại Số Ngày Giao Kết


Sản Xuất Xe Lượng Sản Phẩm Quả

1 DREAM 150 3/10/2003

2 WAVE 500 3/15/2003

3 FUTURE 300 3/25/2003

Bảng 2

BẢNG TRA THÔNG TIN

Loại Chỉ Kế Hoạch


Xe Tiêu Hoàn Thành

WAVE 600 3/2/2003

FUTURE 200 3/20/2003

DREAM 120 3/30/2003

Yêu Cầu
Câu 1 Điền giá trị cho cột Kết Quả với yêu cầu sau:
- Nếu tổ sản xuất nào có Số Lượng sản phẩm lắp ráp > Chỉ Tiêu được giao
và ngày giao sản phẩm trước ngày Hoàn Thành Kế Hoạch đã đề ra thì ghi “Vượt Kế Hoạch”.
- Ngược lại thì để trống
Trong đó : Chỉ tiêu Số Lượng sản phẩm lắp ráp phải hoàn thành và thời gian
hoàn thành kế hoạch của mỗi tổ sản xuất thì dựa vào ký hiệu loại xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Câu 2 Tính giá trị cho cột Tiền Thưởng biết rằng mức Tiền Thưởng sẽ là 1000000
cho tổ sản xuất nào lắp ráp vượt mức kế hoạch được giao.
Câu 3 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
RÁP

Kết Quả
Tiền
Tham
Thưởng
Khảo

1,000,000

đề ra thì ghi “Vượt Kế Hoạch”.

và thời gian
xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
ẽ là 1000000
Bảng 1
Tổng Công Ty Xăng Dầu

BẢNG KÊ TÌNH HÌNH MUA BÁN NGUYÊN LIỆU


Đại Lý Mã Hàng Tên Hàng Nghiệp Vụ Hình Thức Số Lượng
Ánh Sáng N Mua L 245
Hoàng Hôn X Mua S 321
Bình Minh D Bán S 157
Sức Sống X Mua L 134
Vươn Lên N Bán S 423
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 1,280

Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ HÀNG HOÁ
Mua Bán
Mã Hàng Tên Hàng
S L S L
X Xăng 1,200 1,500 1,800 2,000
D Dầu 1,700 2,000 2,000 2,400
N Nhớt 2,000 2,500 2,300 2,600

Yêu Cầu
Câu 1 Hãy điền số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào Mã Hàng ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2

Câu 2 Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tra ở Bảng 2 dựa vào
Mã Hàng, Nghiệp Vụ (Mua hoặc Bán) và Hình Thức (Sĩ hoặc Lẽ) ở Bảng 1

Câu 3 Hãy hoàn thành Bảng Thống Kê sau:


BẢNG THỐNG KÊ
Tên Hàng Tổng Số Lượng Tổng Số Tiền
Xăng ? ?
Dầu ? ?
Nhớt ? ?
Tổng Cộng ? ?
Kết Quả
1280 2485600
Tham Khảo
N LIỆU
Thành Tiền

2,485,600

ở Bảng 2 dựa vào


Sở Thuỷ Sản TP
Định dạng bảng tính cho
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH đẹp!
NgayCT MaHang TenHang Loai NhapKho XuatKho
37906 T-1 Tôm 1 871 261
37806 C-2 Cá 2 851 24
37653 M-1 Mực 1 263 202
37772 M-3 Mực 3 681 111
37897 B-2 Bào Ngư 2 405 281
37899 N-1 Nghêu 1 401 203
37816 T-3 Tôm 3 639 141
37930 B-3 Bào Ngư 3 896 102
37761 N-2 Nghêu 2 507 153
37902 C-1 Cá 1 381 16

Yêu Cầu
Hoàn thành Bảng thống kê sau (Thay các dấu ? bằng các công thức)
Định dạng lại cột Ngày CT theo dạng: dd/mm/yyyy

BẢNG THỐNG KÊ
Câu 1 Có bao nhiêu mặt hàng có MaHang bắt đầu bằng chữ T?
Câu 2 Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng Loai 2?
Câu 3 Tổng NhapKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 4 Tổng XuatKho của các mặt hàng Tôm là bao nhiêu?
Câu 5 Giá trị nhỏ nhất TonKho của các mặt hàng Loai 2 là bao nhiêu?
Câu 6 Giá trị lớn nhất XuatKho của mặt hàng Mực là bao nhiêu?
Câu 7 Tổng TonKho của các mặt hàng Loai 1 và Loai 2 là bao nhiêu?
Câu 8 Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 9 Tổng TonKho của mặt hàng Bào Ngư và Nghêu là bao nhiêu?
Câu 10 Tỷ lệ phần trăm giữa XuatKho và NhapKho của mặt hàng Cá là bao nhiêu?
Câu 11 Tổng XuatKho của mặt hàng Tôm Loai 1 và Mực Loai 3 là bao nhiêu?
Câu 12 Tổng NhapKho của Nghêu và Bào Ngư loại 2 là bao nhiêu?
Câu 13 Tỷ lệ phần trăm TonKho giữa mặt hàng Mực và Cá là bao nhiêu?
Câu 14 Giá trị NhapKho nhỏ nhất của các mặt hàng có TonKho >=500 là bao nhiêu?
Câu 15 Tổng TonKho của các mặt hàng có NhapKho <500 hoặc XuatKho >=200 là bao nhiêu?
Câu 16 Giá trị NhapKho nhỏ nhất trong tháng 7 là bao nhiêu?
Câu 17 Tổng XuatKho của các mặt hàng Loai 1 trong tháng 10 là bao nhiêu?
Câu 18 Giá trị TonKho lớn nhất từ ngày 1 đến ngày 15 là bao nhiêu?
Câu 19 Tổng NhapKho của Quý 4 là bao nhiêu? (Quý 4 gồm các tháng 10,11 và 12)
Câu 20 Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao nh

Hãy sắp xếp danh sách theo yêu cầu sau:

Câu 1 Tăng dần theo NgayCT


Câu 2 Giảm dần theo TenHang
Câu 3 Giảm dần theo Loai, nếu Loai mà trùng thì tăng dần theo TonKho
Câu 4 Tăng dần theo TenHang, nếu trùng TenHang thì giảm dần theo NhapKho
Câu 5 Giảm dần theo Loai, nếu trùng Loai thì tăng dần TenHang,
nếu trùng TenHang thì giảm dần theo NgayCT

Sử dụng chức năng lọc bằng AutoFilter, hãy lọc ra danh sách:

Câu 1 Các mặt hàng là Tôm


Câu 2 Các mặt hàng có NhapKho <=500
Câu 3 Các mặt hàng Loai 1 và có XuatKho>200
Câu 4 Các mặt hàng là Bào Ngư hoặc Tôm
Câu 5 Các mặt hàng có XuatKho > 150 sau ngày 01/06/2003.

Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sách:

Câu 1 Các mặt hàng Loai 1


Câu 2 Các mặt hàng có NhapKho >=500 và TonKho>400
Câu 3 Các mặt hàng Loai 3 và có XuatKho < 300
Câu 4 Các mặt hàng có XuatKho >=250 trong tháng 10
Câu 5 Các mặt hàng có NhapKho, XuatKho,TonKho>100
trong khoảng thời gian từ ngày 1 đến ngày 15
nh cho

TonKho
610
827
61
570
124
198
498
794
354
365

ác công thức)

KQ
Kết Quả Tham
Khảo
? 2
? 3
? 2216
? 402
? 124
? 202
? 2539
? 2570
? 1470
g Cá là bao nhiêu? ? 3.25%
là bao nhiêu? ? 372
? 1313
? 52.94%
=500 là bao nhiêu? ? 681
XuatKho >=200 là bao nhiêu? ? 1358
? 639
bao nhiêu? ? 480
? 827
tháng 10,11 và 12) ? 2954
Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao nhiêu? ? 2993

theo yêu cầu sau:

n theo NhapKho

Filter, hãy lọc ra danh sách:

ed Filter, hãy lọc ra danh sách:

You might also like